CÔNG TY TNHH AFORGE METAL PRODUCTS (VIỆT NAM)
--------
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
CỦA DỰ ÁN
“NHÀ MÁY SẢN XUẤT VÀ GIA CÔNG SẢN XUẤT LINH PHỤ KIỆN
CHO XE ĐẠP, XE MÁY, XE HƠI 4.650.000 SẢN PHẨM/NĂM ;
LINH PHỤ KIỆN CHO XE ĐẠP ĐIỆN, XE MÁY ĐIỆN, XE HƠI ĐIỆN
4.960.000 SẢN PHẨM/NĂM”
Tổng vốn đầu tư thực hiện dự án: 690.000.000.000 đồng
Địa điểm thực hiện dự án:
Số 7 VSIP II-A, đường số 32, KCN Việt Nam – Singapore II-A, thị trấn Tân Bình,
huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương.
Bình Dương, năm 2022
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
MỤC LỤC
MỤC LỤC ........................................................................................................................ i
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT .............................................. iv
DANH MỤC BẢNG ....................................................................................................... v
DANH MỤC HÌNH .................................................................................................... viii
CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ .......................................... 1
1. Tên chủ dự án đầu tư ...................................................................................................1
2. Tên dự án đầu tư ..........................................................................................................1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư...................................................... 4
3.1. Công suất hoạt động của dự án đầu tư: .................................................................... 4
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất
của dự án đầu tư ............................................................................................................... 5
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư:.................................................................................... 27
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện, nước của dự án đầu tư: ................................................................................... 34
4.1. Nguyên, nhiên, vật liệu của dự án .......................................................................... 34
4.2. Nhu cầu hóa chất .................................................................................................... 37
4.3. Máy móc thiết bị sử dụng tại dự án ........................................................................ 52
4.4. Nhu cầu sử dụng điện ............................................................................................. 66
4.5. Nhu cầu sử dụng nước ............................................................................................ 67
4.6. Nhu cầu sử dụng lao động ...................................................................................... 73
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư: ........................................................ 73
5.1. Các hạng mục chính của dự án ............................................................................... 73
5.2. Các hạng mục phụ trợ của dự án ............................................................................ 77
5.3. Các hạng mục xử lý chất thải và bảo vệ môi trường của dự án ............................. 79
5.4. Biện pháp thi công xây dựng của Dự án ................................................................ 82
CHƯƠNG II: SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ
NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ..................................................................... 87
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng môi trường ........................................................................................... 87
2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường................... 88
CHƯƠNG III: ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƯỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ
ÁN ĐẦU TƯ ................................................................................................................. 91
CHƯƠNG IV: ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN
ĐẦU TƯ VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CÔNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG .................................................................................................................... 100
1. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ môi trường trong giai
đoạn thi công, xây dựng dự án ....................................................................................100
Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH AFORGE METAL PRODUCTS (VIỆT NAM)
Trang i
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
1.1. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn thi công xây dựng ...................... 100
1.1.1. Nguồn tác động liên quan đến chất thải ............................................................ 100
1.1.2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải ..........................................119
1.2. Các biện pháp bảo vệ môi trường trong giai đoạn thi công xây dựng, lắp đặt dây
chuyền .......................................................................................................................... 122
1.2.1. Biện pháp giảm thiểu liên quan đến chất thải ................................................... 122
1.2.2. Biện pháp giảm thiểu không liên quan đến chất thải ........................................128
1.2.3. Biện pháp quản lý, phịng ngừa và ứng phó sự cố trong giai đoạn thi công xây
dựng, lắp đặt dây chuyền ............................................................................................. 130
2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trường trong giai
đoạn dự án đi vào vận hành .........................................................................................134
2.1. Đánh giá, dự báo các tác động trong giai đoạn vận hành .....................................134
2.1.1. Nguồn gây tác động liên quan đến chất thải ..................................................... 136
2.1.1.1. Tác động đến môi trường không khí .............................................................. 136
2.1.1.2. Tác động do ô nhiễm nước thải ......................................................................149
2.1.1.3. Tác động từ ô nhiễm do chất thải rắn ............................................................. 155
2.1.2. Nguồn gây tác động không liên quan đến chất thải ..........................................158
2.1.3. Đánh giá tác động do các rủi ro, sự cố trong giai đoạn dự án đi vào hoạt động
.....................................................................................................................................162
2.2. Các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường đề xuất thực hiện.......................... 167
2.2.1. Biện pháp giảm thiểu nguồn gây ô nhiễm liên quan đến chất thải.................... 167
2.2.2. Biện pháp giảm thiểu nguồn gây ô nhiễm không liên quan đến chất thải.........194
2.2.3. Biện pháp giảm thiểu các tác động do các rủi ro, sự cố trong giai đoạn dự án đi
vào hoạt động...............................................................................................................195
3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường ............................202
3.1. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường của dự án đầu tư ................202
3.2. Kế hoạch tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ mơi trường khác .................... 203
3.3. Tóm tắt dự tốn kinh phí đối với từng cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường 203
3.4. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ mơi trường ...............205
4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo: ............205
CHƯƠNG V: PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG, PHƯƠNG ÁN
BỒI HOÀN ĐA DẠNG SINH HỌC........................................................................... 208
CHƯƠNG VI: NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG .............. 209
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải .........................................................209
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải: ...........................................................211
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải rắn .....................................................215
4. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung .............................................216
Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH AFORGE METAL PRODUCTS (VIỆT NAM)
Trang ii
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
CHƯƠNG VII: KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ
CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN219
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án đầu tư: .........219
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm: .............................................................219
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết bị
xử lý chất thải ..............................................................................................................219
+ Giai đoạn hiệu chỉnh của cơng trình xử lý chất thải ................................................220
+ Giai đoạn vận hành ổn định của công trình xử lý chất thải: ....................................221
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của
pháp luật ......................................................................................................................222
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm................................................223
CHƯƠNG VIII: CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ....................................... 224
PHỤ LỤC .................................................................................................................... 226
Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH AFORGE METAL PRODUCTS (VIỆT NAM)
Trang iii
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BOD5
- Nhu cầu oxy sinh hoá đo ở 200C - đo trong 5 ngày
BTCT
- Bê tông cốt thép
BVMT
- Bảo vệ môi trường
CBCNV
- Cán bộ cơng nhân viên
CHXHCN
- Cộng hịa xã hội Chủ nghĩa
COD
- Nhu cầu oxy hóa học
CTCN
- Chất thải cơng nghiệp
CTNH
- Chất thải nguy hại
CTR
- Chất thải rắn
DO
- Ơxy hịa tan
GTVT
- Giao thơng Vận tải
KT-XH
- Kinh tế - xã hội
PCCC
- Phịng cháy chữa cháy.
SS
- Chất rắn lơ lửng
QCVN
- Quy chuẩn Việt Nam
TMDV
- Thương mại dịch vụ
TN&MT
- Tài nguyên và Môi trường
UBND
- Ủy Ban Nhân Dân
XLNT
- Xử lý nước thải
WHO
- Tổ chức Y tế Thế giới
Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH AFORGE METAL PRODUCTS (VIỆT NAM)
Trang iv
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Tọa độ các góc của dự án ................................................................................2
Bảng 1.2. Quy mô công suất sản xuất của nhà máy ........................................................ 4
Bảng 1.3. Quy mô công suất sản xuất của nhà máy ...................................................... 27
Bảng 1.4. Định mức dự kiến tiêu thụ nguyên liệu, cân bằng vật chất và dự báo các loại
chất thải phát sinh ..........................................................................................................30
Bảng 1.5. Các nguyên, vật liệu xây dựng chính dự kiến sử dụng .................................34
Bảng 1.6. Quy đổi các nguyên, vật liệu chính dự kiến sử dụng ....................................35
Bảng 1.7. Nhu cầu dự kiến sử dụng nguyên vật liệu tại Dự án trong 1 năm ...............36
Bảng 1.8. Nhu cầu dự kiến sử dụng hóa chất của dự án trong 1 năm ........................... 37
Bảng 1.9. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu của Dự án ......................................................... 38
Bảng 1.10. Thông tin và đặc tính của ngun liệu chính, các hóa chất sử dụng tại dự án
.......................................................................................................................................38
Bảng 1.11. Một số máy móc, thiết bị chính dự kiến sử dụng trong giai đoạn thi công
xây dựng Dự án .............................................................................................................52
Bảng 1.12. Danh mục máy móc thiết bị sử dụng trong q trình hoạt động ................61
Bảng 1.13. Nhu cầu sử dụng và xả nước thải trong giai đoạn thi công xây dựng ........68
Bảng 1.14. Nhu cầu sử dụng nước và xả thải khi nhà máy đi vào hoạt động ...............70
Bảng 1.15. Cơ cấu sử dụng đất ...................................................................................... 73
Bảng 1.16. Các hạng mục của dự án .............................................................................74
Bảng 3.1: tổng hợp chỉ tiêu cơ lý đặc trưng của các lớp đất ......................................... 92
Bảng 3.2. Nhiệt độ không khí TB qua các tháng trong giai đoạn 2017 - 2021 (0C) .....93
Bảng 3.3. Lượng mưa trung bình qua các tháng trong giai đoạn 2017 - 2021 (mm) ....94
Bảng 3.4. Độ ẩm không khí TB qua các tháng trong giai đoạn 2017 - 2021 ( %) ........95
Bảng 3.5. Số giờ nắng trung bình qua các tháng trong giai đoạn 2017 - 2021 .............95
Bảng 3.6. Vị trí và tọa độ lấy mẫu .................................................................................98
Bảng 3.7. Kết quả quan trắc môi trường khơng khí xung quanh ..................................98
Bảng 3.8. Kết quả phân tích môi trường đất .................................................................99
Bảng 4.1. Tổng hợp nồng độ bụi phát sinh từ quá trình đào, đắp đất tại dự án .......... 102
Bảng 4.2. Số lượng xe vận chuyển đất đào dư và nguyên vật liệu xây dựng..............103
Bảng 4.3. Tổng hợp nồng độ bụi phát sinh từ quá trình tập kết nguyên vật liệu (cát) 105
Bảng 4.4. Hệ số ô nhiễm trong khí thải của phương tiện vận chuyển.........................105
Bảng 4.5. Tải lượng các chất ô nhiễm trong khí thải của phương tiện vận chuyển
đất đào, thực vật phát quang và nguyên vật liệu xây dựng .........................................106
Bảng 4.6. Nồng độ bụi và khí thải do khí thải của phương tiện vận chuyển
trong
giai đoạn xây dựng ......................................................................................................107
Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH AFORGE METAL PRODUCTS (VIỆT NAM)
Trang v
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Bảng 4.7. Bảng tổng hợp nhiên liệu sử dụng của các thiết bị xây dựng .....................108
Bảng 4.8. Tải lượng ơ nhiễm khí thải của các thiết bị thi công...................................108
Bảng 4.9. Tải lượng và nồng độ các khí ơ nhiễm khí thải của phương tiện thi công .110
Bảng 4.10. Hệ số ô nhiễm các chất khí độc trong quá trình hàn .................................111
Bảng 4.11. Tác động của các chất gây ơ nhiễm khơng khí .........................................113
Bảng 4.12. Lượng nước thải sinh hoạt phát sinh trong giai đoạn thi công .................116
Bảng 4.13. Tải lượng và nồng độ chất ô nhiễm trong NTSH của công nhân .............116
Bảng 4.14. Lượng chất thải rắn sinh hoạt phát sinh trong giai đoạn thi công .............118
Bảng 4.15. Danh mục chất thải nguy hại dự kiến phát sinh ........................................118
Bảng 4.16. Mức ồn của các máy móc, thiết bị trong thi cơng .....................................119
Bảng 4.17. Độ giảm cường độ tiếng ồn theo khoảng cách..........................................120
Bảng 4.18. Các hoạt động và nguồn gây tác động trong giai đoạn hoạt động ............134
Bảng 4.19. Số lượng phương tiện giao thông giai đoạn vận hành Dự án ...................137
Bảng 4.20. Hệ số tải lượng ô nhiễm của các phương tiện giao thông .........................137
Bảng 4.21. Tải lượng ô nhiễm của các phương tiện giao thông, phương tiện vận
chuyển ..........................................................................................................................138
Bảng 4.22. Nồng độ ô nhiễm phát sinh từ các phương tiện vận chuyển .....................138
Bảng 4.23. Tải lượng, nồng độ bụi phát sinh tại dự án từ q trình gia cơng cơ khí ..139
Bảng 4.24. Đặc tính kỹ thuật của nồi hơi Dự án sử dụng ...........................................141
Bảng 4.25. Hệ số ơ nhiễm khí thải nồi hơi đốt bằng gas LPG ....................................142
Bảng 4.26. Tải lượng, nồng độ khí thải lị hơi đốt dầu DO .........................................142
Bảng 4.27. Hệ số phát sinh khí thải từ quá trình tẩy bề mặt kim loại .........................143
Bảng 4.28. Tải lượng và nồng độ các chất ơ nhiễm trong khí thải từ công đoạn tẩy dầu
mỡ, gỉ ...........................................................................................................................144
Bảng 4.29. Tải lượng các chất ơ nhiễm trong khí thải từ cơng đoạn tẩy trắng ...........145
Bảng 4.30. Bảng nồng độ các thành phần khói bụi phát sinh từ q trình nấu nhơm .146
Bảng 4.31. Kết quả đo đạc chất lượng môi trường không khí tại khu vực hàn...........148
Bảng 4.32. Bảng tổng hợp lưu lượng nước thải dự kiến của dự án.............................149
Bảng 4.33. Hệ số ô nhiễm do hoạt động sinh hoạt hàng ngày mỗi người đưa vào môi
trường (nước thải từ hoạt động sinh hoạt chưa qua xử lý) ..........................................151
Bảng 4.34. Nồng độ các chất ô nhiễm trong nước thải sinh hoạt................................151
Bảng 4.35. Một số tác động của các chất ơ nhiễm có trong nước thải sinh hoạt ........152
Bảng 4.36. Tính chất đặc trưng của nước thải sản xuất tại nhà máy...........................152
Bảng 4.37. Một số tác động của các chất ơ nhiễm có trong nước thải sản xuất .........154
Bảng 4.38. Tính tốn khối lượng chất thải sinh hoạt phát sinh ...................................155
Bảng 4.39. Thành phần chất thải rắn sinh hoạt ...........................................................155
Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH AFORGE METAL PRODUCTS (VIỆT NAM)
Trang vi
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Bảng 4.40. Dự báo tải lượng, thành phần CTR không nhiễm thành phần nguy hại ...156
Bảng 4.41. Dự báo thành phần khối lượng CTNH phát sinh ......................................157
Bảng 4.42. Hệ số ô nhiễm của nước mưa chảy tràn ....................................................159
Bảng 4.43. Tác động của tiếng ồn ở các dải tần số .....................................................161
Bảng 4.44. Bảng dự báo các tình huống, sự cố làm rị rỉ, tràn đổ hóa chất.................165
Bảng 4.45. Hệ thống xử lý bụi, khí từ phịng mài .......................................................171
Bảng 4.46. Hệ thống xử lý bụi, khí từ phịng phủ bì (màng) ......................................174
Bảng 4.47. Thơng số kỹ thuật của HTXL khí thải từ các lị nung nhôm ....................177
Bảng 4.48. Thông số cơ bản của bể tự hoại tại Dự án.................................................182
Bảng 4.49. Đặc tính các hạng mục trong hệ thống xử lý nước thải sản xuất ..............186
Bảng 4.50. Bảng tham khảo kết quả phân tích nước thải sau HTXL của nhà máy sản
xuất ngành nghề tương tự ............................................................................................191
Bảng 4.51. Tổng hợp các hạng mục cơng trình của hệ thống thoát nước mưa ...........194
Bảng 4.52. Dự toán chi phí các cơng trình bảo vệ mơi trường ...................................203
Bảng 4.53. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ mơi trường ....205
Bảng 4.54. Tổng hợp mức độ tin cậy của các phương pháp đã sử dụng ....................206
Bảng 6.1. Thống kê nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải của dự án ............. 209
Bảng 6.2. Giá trị giới hạn cho phép đấu nối nước thải của các doanh nghiệp vào mạng
lưới thu gom về nhà máy xử lý nước thải tập trung của KCN VSIP II-A...................210
Bảng 6.3. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn cho phép của các chất ơ nhiễm theo
dịng khí thải ................................................................................................................214
Bảng 6.4. Dự báo tải lượng, thành phần CTR không nhiễm thành phần nguy hại .....215
Bảng 6.5. Dự báo thành phần khối lượng CTNH phát sinh ........................................215
Bảng 6.6. Giá trị tối đa cho phép của tiếng ồn tại nơi làm việc ..................................217
Bảng 6.7. Giá trị tối đa cho phép gia tốc và vận tốc rung ...........................................217
Bảng 6.8. Giá trị trung bình của gia tốc và vận tốc hiệu chỉnh trong mỗi dãy tần số
theo thời gian tiếp xúc .................................................................................................218
Bảng 7.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ..................................................... 219
Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH AFORGE METAL PRODUCTS (VIỆT NAM)
Trang vii
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Sơ đồ vị trí dự án ............................................................................................. 2
Hình 1.2. Vị trí thực hiện dự án và các đối tượng xung quanh .......................................2
Hình 1.3. Vị trí Dự án trong tổng thể khu vực trên nền Google Earth ............................ 3
Hình 1.4. Quy trình sản xuất linh kiện dạng ống ............................................................ 7
Hình 1.5. Hình ảnh sản xuất các linh kiện dạng ống tại nhà máy mẹ ........................... 14
Hình 1.6. Quy trình sản xuất linh kiện khơng phải dạng ống........................................15
Hình 1.7. Hình ảnh lị nung nhơm dự kiến sử dụng ...................................................... 18
Hình 1.8. Quy trình sản xuất linh kiện khơng phải dạng ống tại nhà máy mẹ ..............23
Hình 1.9. Quy trình sản xuất khn lõi cát....................................................................24
Hình 1.10. Quy trình phủ bì các linh kiện khơng phải dạng ống ..................................25
Hình 1.11. Một số hình ảnh sản phẩm dự kiến sản xuất tại nhà máy ............................ 30
Hình 1.12. Sơ đồ khối các bước thi cơng dự án ............................................................ 83
Hình 4.1. Quy trình hoạt động của nồi hơi .................................................................. 140
Hình 4.2. Hình ảnh minh họa máy mài dự kiến sử dụng tại Dự án .............................169
Hình 4.3. Mơ phỏng q trình mài và hệ thống xử lý bụi mài ....................................170
Hình 4.4. Mơ phỏng hệ thống xử lý khí thải từ q trình phủ bì (màng) ....................173
Hình 4.5. Quy trình cơng nghệ hệ thống xử lý lị nấu nhơm .......................................175
Hình 4.6. Mơ hình tháp rửa bụi – xử lý khí thải lị nấu nhơm .....................................176
Hình 4.7. Sơ đồ khối phương án XLNT sinh hoạt của Dự án .....................................180
Hình 4.8. Sơ đồ bể tự hoại 3 ngăn ...............................................................................181
Hình 4.9. Sơ đồ khối hệ thống XLNT cục bộ của nhà máy, cơng suất 40m3/ngđ ......184
Hình 4.10. Tóm tắt quy trình thu gom chất thải rắn ....................................................192
Chủ đầu tư: CƠNG TY TNHH AFORGE METAL PRODUCTS (VIỆT NAM)
Trang viii
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
CHƯƠNG I: THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên chủ dự án đầu tư
- Tên chủ dự án đầu tư: Công ty TNHH Aforge Metal Products (Việt Nam)
- Địa chỉ: Số 7 VSIP II-A, đường số 32, KCN Việt Nam – Singapore II-A, thị
trấn Tân Bình, huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương.
- Người đại diện theo pháp luật: (Ơng) CHANG, HUNG-YI; Chức vụ: Chủ tịch
kiêm Tổng Giám đốc
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số: 3702654111 đăng ký lần đầu
ngày 10 tháng 04 năm 2018 và đăng ký thay đổi lần 1 ngày 12 tháng 05 năm 2022.
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án: 3281941427 Chứng nhận lần đầu
ngày 05 tháng 04 năm 2018 và Chứng nhận thay đổi lần thứ 3 ngày 01 tháng 03 năm
2022.
2. Tên dự án đầu tư
- Tên dự án đầu tư: “Nhà máy sản xuất và gia công sản xuất linh phụ kiện xe đạp,
xe máy, xe hơi 4.650.000 sản phẩm/năm ; Linh phụ kiện cho xe đạp điện, xe máy điện,
xe hơi điện 4.960.000 sản phẩm/năm”
- Địa chỉ: Số 7 VSIP II-A, đường số 32, KCN Việt Nam – Singapore II-A, thị
trấn Tân Bình, huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương.
- Giấy phép xây dựng số 1417/GPXD ngày 11/10/2019 được cấp phép xây dựng
cơng trình: nhà xưởng, văn phòng và các hạng mục phụ trợ của Công ty TNHH Aforge
Metal Products (Việt Nam).
- Quyết định phê duyệt Báo cáo Đánh giá tác động môi trường số 73/QĐ-BQL
ngày 28/08/2019 cho Dự án “Nhà máy sản xuất và gia công sản xuất linh phụ kiện xe
đạp, xe máy, xe hơi 8.400.000 sản phẩm/năm ; Linh phụ kiện cho xe đạp điện, xe máy
điện, xe hơi điện 8.400.000 sản phẩm/năm ; Các chế phẩm ngũ kim kim loại 3.600.000
sản phẩm/năm”
- Quy mô của dự án đầu tư (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu
tư công): dự án thuộc lĩnh vực công nghiệp, quy mô tổng vốn đầu tư 690 tỷ đồng, phân
loại dự án nhóm B, thuộc Khoản 3, Điều 9, Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 ngày
13 tháng 06 năm 2019 theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư cơng.
Tứ cận của Dự án như sau:
- Phía Bắc giáp: Đường số 32 VSIP II-A
- Phía Nam giáp: Cơng ty TNHH Jorn Technology
- Phía Tây giáp: Cơng ty TNHH Bati Ho Chi Minh
- Phía Đơng giáp: Cơng ty TNHH Cơ khí cơng nghiệp Đại Nghĩa
Chủ đầu tư: CƠNG TY TNHH AFORGE METAL PRODUCTS (VIỆT NAM)
Trang 1
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Bảng 1.1. Tọa đợ các góc của dự án
Stt
1
Vị trí/tọa độ
Vị trí A
Tọa độ X (m)
1233718
Tọa độ Y (m)
686238
2
Vị trí B
1233535
686237
3
Vị trí C
1233535
686113
4
Vị trí D
1233720
686112
Sơ đồ vị trí dự án
Bắc
D
A
C
B
Hình 1.1. Sơ đờ vị trí dự án
Dự án
Hình 1.2. Vị trí thực hiện dự án và các đối tượng xung quanh
Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH AFORGE METAL PRODUCTS (VIỆT NAM)
Trang 2
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Khu đất
dự án
Suối Trại
Cưa
Đường số 32
Đường số 31
Đường
Dân
Chủ
Ranh giới KCN
VSIP II-A
Khu dân
cư tập
trung
Khu
dân cư
tập
trung
Khu
dân cư
tập
trung
Đường đi xã Vĩnh
Tân, Cổng Xanh,
Phú Giáo
Nhà máy XLNT tập
trung KCN VSIP II-A
Hướng ra đường
Huỳnh Văn Lũy, TP
Mới Bình Dương
Hình 1.3. Vị trí Dự án trong tổng thể khu vực trên nền Google Earth
Vị trí thực hiện dự án
Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH AFORGE METAL PRODUCTS (VIỆT NAM)
Trang 3
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư:
3.1. Công suất hoạt động của dự án đầu tư:
Quy mô diện tích: 23.880,6 m2. Trong đó: mật độ xây dựng 30,06%, Hệ số sử dụng
đất là 0,35 lần.
Bảng 1.2. Quy mô công suất sản xuất của nhà máy
Khối lượng theo Giấy
chứng nhận đầu tư
mới nhất
Khối lượng dự kiến
thực hiện (*)
Tấn/năm
Cái/năm
Tấn/năm
Cái/năm
Tấn/năm
1
Linh
phụ
kiện cho xe
8.400.000
đạp,
xe
máy, xe hơi
900
15.000.000
1.600
4.650.000
496
2
Linh
phụ
kiện cho xe
đạp điện, xe 8.000.000
máy điện,
xe hơi điện
2.000
16.000.000
4.000
4.960.000
1.240
3
Các
chế
phẩm ngũ
3.600.000
kim
kim
loại (**)
400
6.000.000
700
0
0
TT
Tên sản
phẩm
Khối lượng theo
ĐTM được duyệt
Cái/năm
Nguồn: Giấy đăng ký chứng nhận đầu tư của Công ty TNHH Aforge Metal Products
(Việt Nam)
Ghi chú:
(*) Căn cứ theo bảng danh mục máy móc sẽ đầu tư sản xuất tại dự án (Bảng 1.12), số lượng
máy móc đạt 31% trong tổng số máy móc sẽ được đầu tư thực hiện cho q trình sản xuất
và gia cơng linh phụ kiện cho xe đạp, xe máy, xe hơi ; linh phụ kiện cho xe đạp điện, xe
máy điện, xe hơi điện.
(**) Ngành nghề chưa đầu tư thực hiện. Hiện tại nhà máy sản xuất của Dự án đang trong
quá trình xây dựng và chưa đi vào hoạt động, tuy nhiên căn cứ theo lượng máy móc dự kiến
sẽ được bố trí tại nhà máy trong những năm đầu tiên thì đối với sản phẩm là Các chế phẩm
ngũ kim kim loại chưa được thực hiện tại Dự án (bao gồm quy trình sản xuất ốc vít, gia
cơng cụm phanh xe, cơng đoạn phun sơn, đúc áp lực).
Chủ đầu tư dự kiến sau khi Dự án hoạt động sản xuất ổn định và trước khi Dự án tiến
hành bổ sung công suất, ngành nghề sản xuất theo mục tiêu đăng ký trên giấy Chứng nhận
đầu tư, Chủ đầu tư sẽ tiến hành thực hiện xin phép cấp lại Giấy phép môi trường bổ sung
ngành nghề, cơng suất sản xuất theo đúng trình tự, quy định của Pháp luật hiện hành.
Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH AFORGE METAL PRODUCTS (VIỆT NAM)
Trang 4
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư, đánh giá việc lựa chọn công nghệ sản xuất
của dự án đầu tư
Dự án thuộc lĩnh vực công nghiệp gồm hoạt động xây dựng, lắp đặt thiết bị máy móc,
hoạt động sản xuất cho Nhà máy sản xuất và gia công sản xuất linh phụ kiện xe đạp, xe
máy, xe hơi; Linh phụ kiện cho xe đạp điện, xe máy điện, xe hơi điện (đối với sản phẩm là
các chế phẩm ngũ kim , kim loại hiện tại trong kế hoạch vận hành những năm đầu tiên của
Dự án chưa được thực hiện).
Chủ dự án đã có nhà máy mẹ tại Trung Quốc (sản xuất các sản phẩm tương tự), các
hình ảnh bên dưới được chụp từ nhà máy mẹ để minh họa, làm rõ công nghệ sản xuất tại
nhà máy ở KCN VSIP II-A, Bình Dương, Việt Nam. Quy trình cơng nghệ sản xuất được
thực hiện hầu hết bằng các máy móc tự động, chỉ có một số cơng đoạn được thực hiện thủ
cơng, cụ thể:
a/ Quy trình sản xuất linh kiện dạng ống
Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH AFORGE METAL PRODUCTS (VIỆT NAM)
Trang 5
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Nguyên liệu (Nhơm, sắt dạng ống)
Cắt
CTR, ồn, bụi kim loại
Bóp lõm đầu ống
Bụi, mạt kim loại
Rút ống
Gas LPG
Nhiệt cấp từ
nồi hơi 500kg
hơi/giờ nhiên liệu đốt
gas LPG
Cắt
CTR, tiếng ồn
Ủ giảm độ cứng
Nhiệt thừa
Làm nhỏ ống
Tiếng ồn
Phủ bì (màng)
Nước thải, nhiệt
thừa, hơi hóa chất
Cắt biên, mài
Nước thải, mạt kim loại,
đai mài thải, tiếng ồn
Chỉnh hình
Tiếng ồn
Ép thủy lực
Nước thải cắt gọt
Gia cơng (CNC/Laser)
Dầu + nước thải
cắt gọt, CTR, ồn
Hàn
Thành phẩm, kiểm
hàng, đóng gói
Xử lý nhiệt T4 – T6
(*)
Nhiệt thừa, nước
Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH AFORGE METAL PRODUCTS (VIỆT NAM)
thải
Trang 6
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Gas LPG
Xử lý nhiệt T4 – T6
(*)
Thành phẩm, kiểm hàng,
đóng gói
Anode hóa
(thuê đơn vị khác gia cơng)
Thành phẩm, kiểm
hàng, đóng gói
Hình 1.4. Quy trình sản xuất linh kiện dạng ống
Thuyết minh quy trình:
Ngun liệu: Ngun liệu là sắt và hợp kim nhơm ở dạng ống được các nhà cung cấp
chuyển đến nhà máy. Nguyên liệu sẽ được nhân viên kiểm tra số lượng, quy cách ghi trên
bao bì (chất liệu, độ dày, độ dài, đường kính ngồi) và nhập kho ngun liệu.
Cắt: Công nhân sẽ thao tác cắt nguyên liệu là hợp kim ở dạng ống bằng máy cắt nhằm tạo
thành các ống theo quy cách yêu cầu của từng đơn hàng. Sau khi cắt, các ống sẽ được đặt
vào sọt và chuyển qua công đoạn kế tiếp.
Chất thải phát sinh: CTR, ồn và bụi kim loại.
Bóp lõm đầu ống: Cơng nhân sẽ đưa các ống hợp kim nhôm đã được cắt theo quy cách
vào máy bóp lõm đầu ống với mục đích làm hẹp một đầu ống để phục vụ cho cơng đoạn rút
ống phía sau.
Chất thải phát sinh: Bụi, mạt kim loại.
Công đoạn rút ống (kéo ống) – Cắt: Tiếp theo, công nhân sẽ đặt ống hợp kim nhôm vào
máy, phần đầu ống được bóp lõm sẽ bị trục tâm máy kéo ống xuyên qua đồng thời kéo dài
ống và độ dày của ống sẽ giảm xuống, phần còn lại của ống được giữ cố định.
Chất thải phát sinh: CTR, tiếng ồn
Ủ giảm độ cứng: Công đoạn này thuộc dạng xử lý dùng nhiệt. Công nhân sẽ đưa các ống
hợp kim nhơm sau cơng đoạn rút ống vào lị ủ để làm giảm độ cứng của ống bằng cách gia
nhiệt ở nhiệt độ khoảng 200 – 400oC tùy thuộc vào chất lượng liệu đầu vào, mục đích của
công đoạn này giúp các ống hợp kim không bị nứt, mẻ, đứt, khiến ống mềm hơn, tăng độ
dãn để thực hiện thao tác khác dễ dàng hơn. Lò ủ được cấp nhiệt từ q trình đốt nhiên liệu
bằng khí gas LPG, thời gian ủ khoảng 3-4 tiếng tùy vào liệu đầu vào (trong đó, thời gian
gia nhiệt từ 1-2 tiếng, sau đó sử dụng nước làm mát tuần hoàn gián tiếp làm nguội). Sau khi
kết thúc thời gian ủ thì để các ống nguội tự nhiên. Công đoạn này nhằm mục đích giúp cho
độ cứng của ống giảm đến mức thích hợp để dễ dàng gia công ở công đoạn kế tiếp.
Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH AFORGE METAL PRODUCTS (VIỆT NAM)
Trang 7
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Chất thải phát sinh: Nhiệt thừa
Công đoạn thu nhỏ ống: Là một thuật ngữ kỹ thuật trong ngành gia công, tức là gia cơng
các đầu ống có đường kính giảm dần từ lớn thành nhỏ do sự ép đùn và giãn nở của ống để
có kích thước ống theo yêu cầu của đơn hàng. Bộ phận ống này thường được sử dụng cho ổ
cắm ống thẳng của khung xe đạp và phần nối hàn.
Chất thải phát sinh: Tiếng ồn
Phủ bì (màng): Cụ thể theo quy trình:
Bán thành phẩm → Bể tẩy dầu, gỉ (kiềm) → Bể rửa nước 1 → Bể rửa nước 2 (rửa axit) →
Phủ bì (màng) (Aluminum Fiming Agent) → Rửa nước 3 → Bể chất làm trơn liệu (xà
phịng hóa -Lubricant) .
Quy trình phủ bì (màng) tại nhà máy Việt Nam của Chủ dự án về nguyên tắc chỉ có sử dụng
một vài hóa chất ở dạng đơn giản: cũng có cơng đoạn tẩy dầu mỡ, gỉ, rửa nước, phủ 1 lớp
bảo vệ bên ngoài bề mặt hợp kim nhôm để bảo vệ khỏi gỉ sét; tuy nhiên không cần quá
nhiều công đoạn để làm sạch (axit vô cơ, kiềm). Do đó, Chủ dự án cũng khơng sử dụng q
nhiều loại hóa chất phục vụ cho quy trình phủ bì (màng); để phân biệt rõ ràng các quy trình
trong ngành sản xuất cơng nghiệp, quy trình này sử dụng thuật ngữ là “quy trình phủ bì”.
Chi tiết như sau:
+ Các bán thành phẩm sau khi được tạo hình và kích thước theo quy cách sẽ được đưa
đến phòng phủ bì (màng) có diện tích 228,8m2 (phịng kín có cửa ra vào, bảng tên). Chủ dự
án sẽ bố trí 1 hệ thống bể phủ bì gồm 10 bể chứa tự động theo từng công đoạn, kích thước
mỗi bể 1,35 x 1,35 x 1,70m thể tích chứa ~ 3,1m3/bể. Kết cấu: thân vật liệu được xử lý bề
mặt chống gỉ Epoxy, động cơ nâng và di chuyển ngang có phanh giảm tốc để điều chỉnh tốc
độ, đường ray trượt tuyến tính, bể có nắp che bụi và bộ biến tầng.
+ Bước 1 – Bể tẩy dầu, gỉ (kiềm ): Các bán thành phẩm được sắp xếp vào sọt bằng
inox, sau đó sọt được nhúng vào bể tẩy dầu mỡ, gỉ. Nước cấp theo đường ống dẫn bơm vào
bể; Hóa chất tẩy dầu mỡ, gỉ có tính kiềm được bơm vào bể (theo liều lượng) và pha loãng
với nước sạch tạo hỗn hợp dung dịch tẩy rửa tính kiềm. Thời gian nhúng: 3-5 phút; Bể
được giữ nhiệt ở nhiệt độ từ 45-60oC (bể được làm nóng bằng hơi nước của nồi hơi – công
suất 500kg hơi/giờ, nhiên liệu đốt là gas LPG); tác dụng: tẩy dầu mỡ, gỉ bám trên bề mặt
liệu. Sau đó, sọt đựng liệu được nhấc ra và nhúng qua bể rửa 1.
Hóa chất tẩy dầu, gỉ được sử dụng là NaOH ở dạng rắn được cho vào bể để duy trì nồng
độ dung dịch ở 5%.
+ Bước 2 – Bể rửa nước 1: Tại bể rửa 1 các bán thành phẩm được rửa bằng nước sạch
với mục đích làm sạch hóa chất, cặn bám trên bề mặt. Thời gian nhúng khoảng 1 phút tùy
theo yêu cầu chất lượng của đơn hàng. Sau đó, sọt đựng bán thành phẩm được nhấc ra và
nhúng qua bể rửa nước 2.
+ Bước 3 – Bể rửa 2 (rửa axit): Tại đây nước sạch được cấp theo đường ống dẫn vào
bể cùng với hóa chất (chất tẩy dầu tính axit) dạng lỏng được cho vào bể và duy trì nồng độ
dung dịch ở 2-4%. Thời gian nhúng: 3-5 phút (tùy theo yêu cầu chất lượng đơn hàng); Bể
rửa không cần gia nhiệt; tác dụng: tẩy dầu mỡ, gỉ cịn sót lại sau rửa kiểm bám trên bề mặt
Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH AFORGE METAL PRODUCTS (VIỆT NAM)
Trang 8
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
liệu. Sau đó, sọt đựng liệu được nhấc ra và tiếp tục nhúng qua bể phủ bì( màng).
Hóa chất tẩy dầu mỡ, gỉ là 1 hợp chất, gồm: H2SO4: 25%; HF: 2%; Decaethylene glycol
monododecyl ether: 8%; Nước: 65%. Trong quá trình sử dụng sẽ làm phát sinh ra mùi
(mùi đặc trưng của axit).
+ Bước 4 – Bể phủ bì (màng): Tại bể phủ bì, nước được cấp theo đường ống dẫn vào
bể; chất phủ bì là Aluminum Fiming Agent ở dạng rắn được bơm tự động vào bể để duy trì
nồng độ dung dịch ở 1-2%. Thời gian nhúng khoảng 2-3 phút (tùy theo yêu cầu chất lượng
đơn hàng), nhiệt độ duy trì ở 80-90oC (nhiệt được cấp từ nồi hơi cơng suất 500kg hơi/giờ,
sử dụng nhiên liệu đốt là gas LPG, trường hợp không đủ nhiệt sẽ sử dụng thêm điện); tác
dụng: phủ bì lên bề mặt liệu (tạo lớp phủ bề mặt để hạn chế tác động của oxy hóa gây gỉ
sét). Sau đó, sọt đựng liệu được nhấc ra và nhúng qua bể rửa nước 3.
Aluminum Fiming Agent là 1 hợp chất, gồm: Sodium hexafluorosilicate 80%, Zinc
fluoride 19%, Sodium chloride 1%. Ở nhà máy mẹ bên Trung Quốc, khi cho bán thành
phẩm vào bể phủ bì và nhấc ra, thấy có 1 lớp màng mỏng màu trắng bám lên bề mặt. Lớp
màng bảo vệ này có thành phần chủ yếu là nhôm florua (AlF3) do việc tương tác giữa nhơm
(có chủ yếu trong ngun liệu) và gốc florua (có trong hợp chất Aluminum Fiming Agent):
Al3+ + F- → AlF3
Đặc tính của AlF3 : hầu như khơng hịa tan trong nước, axit, kiềm, khơng hịa tan trong
dung mơi hữu cơ; do đó sẽ giúp bán thành phẩm hạn chế tác động của oxy hóa gây gỉ sét.
+ Bước 5 – Bể rửa 3: Tại bể rửa 3 các bán thành phẩm được rửa sạch bằng nước sạch
với mục đích làm sạch hóa chất axit trên bề mặt liệu để chuyển qua bể chất làm trơn liệu
(xà phịng hóa). Thời gian nhúng 2 phút (tùy theo yêu cầu chất lượng đơn hàng). Sau đó,
sọt đựng liệu được nhấc ra và nhúng qua bể phủ chất làm trơn liệu (xà phịng hóa).
+ Bước 6 – Bể chất làm trơn liệu (xà phòng hóa): Tại bể phủ chất làm trơn liệu nước
được bơm theo đường ống vào bể, hóa chất sử dụng là Lubricant ở dạng rắn được cho vào
bể để duy trì nồng độ dung dịch ở 20%. Thời gian nhúng: 2 phút (tùy theo yêu cầu chất
lượng đơn hàng), nhiệt độ của bể được duy trì ở 90oC (cấp nhiệt bằng nồi hơi công suất
500kg hơi/giờ sử dụng nhiên liệu đốt là gas LPG, trường hợp không đủ nhiệt sẽ sử dụng
thêm điện); tác dụng: làm trơn bề mặt liệu để dễ dàng thao tác ở các công đoạn sau (tránh
kẹt ống làm xước xát ống). Sau đó để bán thành phẩm khô tự nhiên và chuyển thủ công qua
công đoạn sau.
+ 4 Bể dự bị: bao gồm 2 bể rửa nước, 1 bể phủ bì (màng), 1 bể phủ chất làm trơn liệu
(xà phịng hóa). Các bể dự bị này dùng để dự bị trong quá trình sản xuất (Khi các bể có
chức năng tương tự trong q trình bảo trì, bảo dưỡng, tạm ngừng để vệ sinh), cơng suất
nước thải đã được tính dựa theo các bể tương đương theo công đoạn trên. Nếu đưa 4 bể dự
bị vào quy trình thứ tự các bể sẽ được thể hiện như sau :
Bán thành phẩm → Bể tẩy dầu, gỉ (kiềm) → Bể rửa nước 1 → Bể rửa dự bị → Bể rửa
nước 2 (rửa axit) → Bể rửa dự bị→ Phủ bì (màng) (Aluminum Fiming Agent) → Phủ bì
Chủ đầu tư: CƠNG TY TNHH AFORGE METAL PRODUCTS (VIỆT NAM)
Trang 9
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
dự bị (màng) (Aluminum Fiming Agent) → Rửa nước 3 → Bể chất làm trơn liệu (xà phịng
hóa-Lubricant) → Bể chất làm trơn liệu dự bị (xà phịng hóa-Lubricant) .
Các bể trong cơng đoạn phủ bì (màng) được sử dụng và định kỳ 3 ngày sẽ thay mới 1
lần, nước thải từ bể ngâm sẽ được thu gom toàn bộ về hệ thống xử lý nước thải cục bộ của
Dự án để xử lý đạt chuẩn trước khi đấu nối về hệ thống thoát nước thải của KCN.
Chất thải phát sinh: Nước thải, nhiệt thừa, hơi hóa chất.
Cắt biên, mài: Bán thành phẩm sẽ được đưa qua máy cắt biên để loại bỏ phần rìa dư thừa
tiếp đến sẽ được chuyển sang máy mài. Qua nhiều cơng đoạn bán thành phẩm có thể bị trầy
xướt bề mặt, công đoạn mài sẽ giúp bề mặt các bán thành phẩm bóng và sạch hơn. Công
nhân sẽ đưa từng bán thành phẩm vào máy mài, phía sau máy mài có hệ thống nước tuần
hồn để giảm thiểu bụi trong quá trình mài. Nước được tuần hoàn tái sử dụng và mỗi ngày
sẽ được thu gom toàn bộ về hệ thống xử lý nước thải tập trung của Dự án để xử lý sau đó
nước này được tuần hồn tái sử dụng mà khơng thải ra môi trường.
Chất thải phát sinh: Nước thải, bụi kim loại, đai mài thải, tiếng ồn.
Chỉnh hình: Cơng đoạn này sử dụng máy ép để tiến hành chỉnh hình cho bán thành phẩm
thành hình dạng gần giống sản phẩm. Tùy theo yêu cầu hình dáng của sản phẩm mà thao
tác, bao gồm các công đoạn như sau:
+ Mở rộng ống: Khiến cho kích thước đầu ống trở nên lớn theo quy cách, cụ thể là dựa vào
khuôn mở rộng ống, trục tâm và máy ép có kèm theo trục bên.
+ Uốn cong ống: Khiến cho ống từ thẳng trở nên có độ cong và góc cạnh, cụ thể cần có
khn làm cong và máy ép.
+ Làm dẹp: Khiến cho ống từ hình trịn ép dẹp hoặc hình khác theo đơn hàng. Tác dụng là
để ống khớp với khuôn ở công đoạn sau.
Chất thải phát sinh: Tiếng ồn.
Ép thủy lực: Thao tác này là từ một ống tròn ép cong ép dẹp ,vng hoặc hình dạng đặc
biệt thơng qua khn, nước được bơm vào ống để giãn nở và nở ra thành ống có hình dạng
theo u cầu. Áp lực nước của ép phun nước có thể vượt quá 25MPa.
Chất thải phát sinh: Nước thải cắt gọt
Gia công (CNC/Laser): Tùy theo yêu cầu của từng đơn hàng mà các bán thành phẩm được
gia cơng bằng máy CNC hoặc máy Laser. Mục đích CNC là để gia công cắt bỏ các phần
thừa (biên), khoan lỗ, … . Mặt khác các bán thành phẩm khác theo yêu cầu gia công Laser
sẽ được công nhân đặt ống vào vị trí máy để cắt hai đầu, cắt các phần mở rộng và gờ tạo ra
bởi hai đầu ống thơng qua q trình cắt và vát góc trịn bên ngồi, sau đó sử dụng nước để
loại bỏ dầu mỡ và để khô tự nhiên. Các sản phẩm gia cơng CNC/Laser sau đó được nhân
viên kiểm tra chất lượng và được đóng gói lưu kho chờ xuất hàng. Đối với các bán thành
phẩm khác tiếp tục được chuyển sang công đoạn kế tiếp.
Chất thải phát sinh: Dầu và nước thải cắt gọt, CTR, tiếng ồn.
Hàn: Các chi tiết sẽ được hàn điện tự động hay hàn bằng máy hàn argon để định hình sản
phẩm theo yêu cầu của khách hàng. Tại cơng đoạn này sẽ phát sinh khí thải, nhiệt thừa.
Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH AFORGE METAL PRODUCTS (VIỆT NAM)
Trang 10
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Máy hàn argon: đây là loại thiết bị hàn hồ quang trong mơi trường khí argon điện cực nóng
chảy mà khơng phải sử dụng thuốc hàn. Ưu điểm của hàn argon là tốc độ hàn nhanh, chất
lượng mối hàn cao hơn loại mối hàn que thơng thường, sản phẩm phẳng bóng, khơng sỉ,
không thấy mối hàn nên hạn chế tối đa việc hàn xong phải chuyển qua mài phẳng sản
phẩm.
Xử lý nhiệt T4-T6: Các bán thành phẩm sẽ được đưa vào lò ủ kín để gia nhiệt, cấp nhiệt
cho lò là dùng khí LPG để đốt. Đầu tiên các bán thành phẩm được đưa vào lò ủ T4 với
nhiệt độ là 520oC với thời gian là 4 tiếng, sau đó các bán thành phẩm được lấy ra và nhúng
vào bể nước sạch để giải nhiệt khoảng 4 phút sau đó để ráo nước và tiếp tục đưa sang lò T6
ủ với nhiệt độ 180oC với thời gian là 7 tiếng sau đó các bán thành phẩm được lấy ra để
nguội tự nhiên và được chuyển sang công đoạn kế tiếp. Công đoạn này giúp cho độ cứng
của các bán thành phẩm giảm đến mức thấp nhất để thuận tiện cho công đoạn hàn nóng tiếp
theo. Lượng nước sạch dùng để giải nhiệt được tái sử dụng và châm bổ sung khi thiết hụt,
không thải trực tiếp ra môi trường.
Chất thải phát sinh: Nhiệt thừa, nước thải.
Tùy theo yêu cầu của từng đơn đặt hàng mà các bán thành phẩm sẽ được đưa đến cơng
đoạn cuối cùng là Anode hóa (th đơn vị bên ngồi gia cơng) hoặc kiểm tra và thành
phẩm.
Anode hóa: Công đoạn này sẽ được chủ đầu tư hợp đồng với đơn vị có chức năng để thực
hiện (khơng tiến hành thực hiện tại nhà máy).
Một số hình ảnh minh họa về quy trình sản xuất tại nhà máy mẹ:
Nguyên liệu đầu vào (dạng ống)
Máy cắt liệu
Ống sau khi cắt
Máy bóp lõm đầu ống
Chủ đầu tư: CƠNG TY TNHH AFORGE METAL PRODUCTS (VIỆT NAM)
Trang 11
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Ống trước khi bóp lõm
Ống sau khi bóp lõm
Ống trước khi rút
Máy rút ống
Ống sau khi rút
Ống trước khi thu nhỏ
Lò ủ
1 dạng máy thu nhỏ ống
Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH AFORGE METAL PRODUCTS (VIỆT NAM)
Trang 12
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
1 dạng ống sau khi thu nhỏ
Khu vực phủ bì
1 dạng bán thành phẩm sau chỉnh hình
1 dạng ống sau khi thu nhỏ
Máy ép
1 dạng bán thành phẩm sau chỉnh hình
Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH AFORGE METAL PRODUCTS (VIỆT NAM)
Trang 13
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
Máy ép thủy lực
Bán thành phẩm sau công đoạn ép thủy
lực
Bán thành phẩm trước công đoạn mài
Bán thành phẩm sau công đoạn mài
Mơ phỏng máy mài
Hình 1.5. Hình ảnh sản xuất các linh kiện dạng ống tại nhà máy mẹ
Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH AFORGE METAL PRODUCTS (VIỆT NAM)
Trang 14
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường
b/ Quy trình sản xuất linh kiện khơng phải dạng ống
Cơng đoạn đúc
Nguyên liệu (Sắt, nhôm dạng thanh)
Nguyên liệu (Nhôm thỏi)
Cắt, dập
Nung chảy
Lị nung nhơm
bằng điện
Rung, mài, phun cát
Đổ vào khn (*)
Vỏ khuôn,
lõi khuôn cát
Ủ giảm độ cứng
Để nguội
Rèn ấm, rèn nguội
Tháo khn, kiểm tra
Đá mài
Đá vơi
Lị ủ sử dụng
gas LPG
gas LPG
Nhiệt thừa, nước thải
Xử lý nhiệt T4 – T6
Cắt biên
Đá vôi
Mạt kim loại
Nước thải, vụn đá, ồn
Rung
Dầu + nước cắt gọt, mạt
kim loại, tiếng ồn
Gia cơng (CNC/LASER)
Tẩy trắng
Thành phẩm, X RAY,
đóng gói xuất hàng
Rửa
Hàn
Khí thải, nhiệt thừa
Xử lý nhiệt T4 – T6
Nhiệt thừa,
nước thải
Mài
CTR, đai mài thải
Anode hóa
(thuê đơn vị khác gia cơng)
Hình 1.6. Quy trình sản xuất linh kiện khơng phải dạng ống
Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH AFORGE METAL PRODUCTS (VIỆT NAM)
Trang 15