Tải bản đầy đủ (.pdf) (501 trang)

Giáo Trình Kinh Tế Quốc Tế - Đại Học Thuỷ Lợi.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (34.94 MB, 501 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI

inSlMul

Chủ biên: PGS. TS. Trán Văn Hòe
'Ihani gia biên soạn: TS. Phùng Mai Lan, 'IhS. Nguyẻn 'Ihùy Trang

Qiăa trùilì

KINH TG QUỐC TÊ


TRƯỜNG ĐẠI HỌCTHÙY I.ỢỊ
Chù biên: PGS. TS. Trán Văn Hòe
'Iham gia biên soạn: TS. Phùng Mai Lan, IhS. Nguyên Thùy Trang

Cjida Lrìỉiiì

KINH Tê QUỐC Tế

NHÀ XUẤT BÀN TÀI CHÍNH


2


LỜI NÓI ĐÀU
Kinh tê quốc tê cũng là ngành dỏng góp cho sự cân bàng cua cán cân thanh tốn,
tạo nguôn ngoại tệ cho nen kinh tè. Đê thúc đây kinh tê quôc tè. việc nghiên cửu và vận
dụng các lý thuyết cơ bán của kinh tế quốc tế nhầm xác định mơ hình kinh lé quốc tế
giừa Việt Nam và các nước trẽn thế giới là một vấn đề quan trọng. Sự kiến tạo cùa


chinh phú một cách khoa học bâng các chính sách thương mại qc tê cùng với những
thoa ước đa phương và song phương trẽn co sớ tham gia các dinh chẽ kinh tê quòc tê
vã khu vực cùng sè thúc đẩy mạnh me sự phát triển cùa kinh le quốc tế Song song với
kiến tạo môi trường kinh te quốc lể thông qua chinh sách, cảc quốc gia và vùng lãnh
thô trên the giới cũng tạo lập mỏi trường thõng qua xây dựng thê chê và kiên tạo cư sớ
hạ tâng pháp lý, công nghệ và kỹ thuật cho các hoạt dộng thương mại. dâư tư. tài chinh
vã hội nhập. Tắt cà nhùng vấn đề trên đều phái được nghiên cửu và ứng dụng bời tầt cả
các chù the cua nền kinh tc. De đạt nhừng mục tiêu đó. việc giáng dạy, nghiên cứu và
học lập ve kinh lẻ quốc le dang ngày càng mơ rộng và phái triển trong dội ngũ các nhà
quàn lý. quán trị. người lâm kinh doanh, giới nghicn cứu và đặc biệt trong các trường
dại học Giáo trình "Kinh tê quổc tê" là một còng trinh đáp ứng các vân đẽ trên
Kinh tế quốc tế là một chù đề quen thuộc với sinh viên, giăng viên, các nhã
nghiên cứu, làm chính sách và cơng chúng. Vi vậy. Giáo trinh "Kinh tế quốc tể"

ngoài những nội dung cơ bàn vê lý thuyềt. chinh sách và the chê kinh te quôc le. dã
cô găng sử dụng các mõ hĩnh, các vi dụ và tinh hường đè minh họa và lâm cho vân
đề trỡ nên rõ ràng hơn. Kốt cấu giáo trình kinh tế quốc tế gồm 19 chương. Phần
một, lông quan về kinh le quốc tế gồm các vần de về ban chất kinh tế quốc tẻ và nền
kinh tê thê giới; xu hướng và dự báo vê nên kinh té thê giới (chương I và chương
2). Phân hai. lý Ihuyèt thương mại qc tê gơm bân chài cùa thương mại qc tê;
các lý thuyết thương mại quốc tế cổ điển, tàn cố điển vã lý thuyết thương mại quốc
te hiện dại (chương 3. chương 4, chương 5, chương 6). Đồng thời các vấn đề lợi thế
theo qui mô. cạnh tranh không hồn hao và thương mại qc tê nội ngành (chương
7) cùng được nghiên cứu trong phân này. Phân ba. chinh sách thương mại quôc tè
gồm khái quát về chinh sách thương mại quốc tế; cịng cụ thuế quan và cơng cụ phi
thuế quan cùa chinh sách thương mại quốc tế (chương 8, chương 9 và chương 10).

Phân bôn. dâu tư quôc te gờm các vãn de khái quát vê dâu tư qc tè; dâu tư trực
tiêp nước ngồi và dâu tư gián tiêp nước ngoài (chương 11, chương 12 và chương
13). Phần nàm, tài chính quốc tế tập trung vào các vấn đề hệ thống tài chính và bán

chất tài chính quốc tế; cán cân thanh tốn quốc le; thị trưởng ngoại hối và tỹ giá hối
doái (chương 14. chương 15 và chương 16). Phẩn sáu. hội nhập kinh tế quốc tế tập

trung vào các vân đè bàn chãi và phân loại hội nhập kinh lè qc tê; các hình thức
3


và cấp dộ hội nhập kinh té quốc tế, các định chế kinh te quốc te (chương 17, chương
18 và chương 19). Xun si nội dung giáo trình, lý thut và thực tiẻn kinh tê
quốc tế ngày nay dược gần kết nhảm tạo lập kiến thức và kỳ năng cho người học.
nhả nghiên cứu và các nhà kinh doanh, quân tri 'rong lĩnh vực kinh tế quốc tế, đáp
ứng yêu câu nghiên cửu và hoạt dộng tại các doanh nghiệp ơ các qc gia khác
nhau theo hướng bình đãng, cũng có lợi. phù hợp với xu hướng hội nhập kinh tè
quốc tế vã tự do hóa thương mại tồn cầu.

Giáo trình "Kinh tế quốc re" do PGS.TS. Trần Vàn Hịe, TS. Phùng Mai Lan và
ThS. Nguyền Thùy Trang. Bộ môn Kinh tế. Khoa Kinh tế và Quan lý. Trường Đại
học Thúy lợi biên soạn với đóng góp cụ the như sau:

1. PGS.TS. Trần Vãn Hòe. chù biên và viết các chương 1. 2. 3. 4. 5. 6. 7. 8. 9.
10, II, 16, 17 và 19 cúng lời mờ đầu, phần phụ lục và các câu hói thực hành.
2. TS. Phùng Mai Lan viết chương 14. 15.
3. ThS. Nguyền Thùy Trang viết chương 12, 13, 18.

Giáo trình "Kinh tế quốc tế” trước hết. phục vụ cho hoụt dộng giăng dạy và học
tập cúa các giang viên khỏi ngành kinh tê. kinh doanh vã quan lý trường Đại học
Thúy lợi. Dồng thời, các lác già của giáo trinh cùng hướng đen phục vụ đông đao bụn
dọc là giáng viên, sinh viên, cãc nhà nghiên cứu và những doanh nhãn có liên quan.

Nhàn dịp xuất bán Giáo trình "Kinh tế quốc tể”, lập thế tác già xin tràn trọng

câm ơn Ban giám hiệu Trường Đại học Thủy lợi. Hội dòng Khoa học Khoa Kinh lê
và Quán lý, Trường Đại học Thủy lợi vã các đơn vị có liên quan đà tạo mọi diều kiện
vã dỏng góp ý kiên vê chun mơn. Tập thê lác già cùng xin câm ơn các dòng nghiệp,
các nhà khoa học đà cung cắp tài liệu và dóng góp ý kiến, đồng thời cũng cam ơn các
lác già cùa các tâi liệu mâ tập thè tác già đà tham khão. Tập the tác già cùng xin căm
ơn Thư viện trường Đại học Thủy lợi, Nhà xuắt bán Tài chính đà ho trợ trong việc
xuất bán giáo trình.
'Thay mặt tập the tác giá

PGS.TS. TRÀN VÂN HÒE

4


MỤC LỤC

LỞI NÓI ĐÂU.......................................................................................................................... 3
DANH MỤC CÁC BANG..................................................................................................... 16
DANH MỤC CÁC HỈNH....................................................................................................... 17
PHÀN I: TƠNG QUAN VÊ KINH TÉ QC TÉ............................................................ 19
CHƯƠNG 1.............................................
19
KINH TÉ QUỎCTẾ VÀ NÊN KINH TÉ THÈ GIỞI...................................................... 19
MÓ DÀU................................................................................................................................ 19
1.1. BÁN CHÁT, NỘI DUNG VÀ VAI TRỊ CÙA KINH TÉ ỌŨC TÉ............................ 19
1.1.1. Bán chất của kinh tế quốc tế......................................................................................... 19
1.1.2. Nội dung cua kinh tể quốc tề........................................................................................ 20
1.2. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁTTRIÉN CỦA NEN KINH TÉ THÉ GIỎI...... 21
1.2.1. Khái niệm và cơ câu nên kinh tê the giói.................................................................... 21
1.2.2. Các giai đoạn vận động vả phát triền của nền kinh tế thế giới..................................... 22

TÓMTÂT............................................................................................................................... 23
CÂU HỎI THỰC HÀNH....................................................................................................... 24
A. CẢU HỎI TRÁC NGHIỆM............................................................................................... 24
B. CÂU HĨI LÝ THUYẾT-VẬN DỤNG............................................................................. 25
c. CẢU HƠI PHÂN TÍCH - ĐÁNH GIÁ - SÁNG TẠO......................................................... 25
CHƯƠNG 2........................................................................................................................... 26
xu HƯỚNG VÀ Dự BÁO VÈ NÊN KINH TẾ THẺ GIỚI............................................. 26
MỠ DÀƯ................................................................................................................................ 26
2.1. BƠI CẢNH MĨI CÙA NÍN KINH TÉ THÊ GIỚI......................................................... 26
2.1.1. Quốc tế hóa nền kinh tc thế giởi................................................................................... 26
2.1.2. Sự tác động mạnh mê của công nghệ số...................................................................... 28
2.1.3. Tốc độ tăng trướng không đồng đều gtừa các quốc gia. khu vực. nhóm nước, các
thời kỳ..................................................................................................................................... 29
2.1.4. Các vân đê xã hội, môi trường ngây càng gay gãt....................................................... 30
2.2. XU 1IUÓNG VÀ DỤ BÁO VÈ NẺN KINH TÉ THẾ GIÓI....................................... 30
2.2.1. Những xu hướng vận động của kinh tế thế giởi........................................................... 30
2.2.2. Dự báo về nền kinh tế thế giới...................................................................................... 31
2.3. NỘI DƯNG. TÍNH CHÁT VÀ sự PHÁT TRIÉN CỦA CÁC QUAN HỆ KINH TE
QƯÔCTẾ.............................................
32
2.3.1. Khái niệm và nội dung quan hệ kinh tế quốc tế........................................................... 32
2.3.2. Tinh chắt cùa cảc quan hệ kinh tế quốc tế................................................................... 32
2.3.3. Sụ phát triển các quan hệ kinh tể quốc tế..................................................................... 33
5


TÓM TAT.............................................................................................................................. 34
CẰU I IO! TI lực IIÀNI1...................................................................................................... 34
A. CÂU HÓI TRÁC NGHIỆM.............................................................................................. 34
B. CÂU HỎI VẬN DỤNG..................................................................................................... 35

c. CÂU IIÕI PHÂN TÍCH - ĐẢNH GIÁ - SÁNG TẠO...................................................... 36
PHÀN II: LÝ THUYẾT THƯƠNG MẠI QUỐC TÉ........................................................ 37
CHƯƠNG 3........................................................................................................................... 37
TÔNG QUAN VÊ THƯƠNG MẠI QUỐC TÉ.................................................................. 37
MÓ ĐÀU................................................................................................................................ 37
3.1 BẲN CHÁT. NỘI DUNG VÀ CHỨC NẪNGCÙA THƯƠNG MẠI QUỎC TẼ................. 37
3.1.1. Bàn chất của thương mại quốc tế.................................................................................. 37
3.1.2. Nội dung cũa thương mại quỏc tế................................................................................. 38
3.1.3. Chức nâng cua thương inại quổc tế.............................................................................. 39
3.2. LỢI ÍCH CŨA THƯƠNG MẠI QUỎCTÊ................................................................... 39
3.2.1. Lợi ích cấp độ quốc gia................................................................................................. 39
3.2.2. Lợi ích cấp độ doanh nghiệp.........................................................................................40
3.3. ĐẶC TRƯNG CỦA THƯƠNG MẠI ỌUÓC TÉ........................................................... 40
3.3.1. DỊc tnrng chung cùa thương mại quốc tế.................................................................... 40
3.3.2. Dặc trưng cụ thè cùa thương mại quõc tế.................................................................... 42
3 4 CÁC PHƯƠNG THỨC KINH DOANH THƯƠNG MẠI QC TÊ............................ 42
3.4.1. Các phương thức kinh doanh hàng hóa........................................................................42
3.4.2. Các phương thức thương mại dịch vụ...........................................................................43
TÓM TÁT............................................................................................................................... 44
CÂU HÓI THỰC HÀNH....................................................................................................... 45
A. CÂU HĨI TRÁC NGHIỆM...............................................................................................45
B. CÂU I lól LÝ THUYẾT - VẬN DỤNG........................................................................... 46
c. CÂU HỎI PHÂN TÍCH - ĐÁNH GIÁ - SÁNG TẠO....................................................... 47
CHƯƠNG 4........................................................................................................................... 48
LÝ THUYẾT THƯƠNG MẠI QUỐC TÉ CỚ DIÉN....................................................... 48
MÕ ĐÁU................................................................................................................................48
4.1. LÝ THUYẾT TRỌNG THƯƠNG VẼ THƯƠNG MẠI QUÓC TẾ............................... 48
4.1.1. Ọuan niệm cùa lỷ thuyết trọng thương.........................................................................48
4.1.2. Tác động kinh tẻ cứa lý thuyét trọng thương................................................................49
4 2 LÝ THUYÉT LỢI THÊ so SÁNH TUYỆT ĐỐI VẺ THƯƠNG MẠI QUỎC TÉ.........49

4.2.1. Lý thuyết lợi the so sánh tuyệt đối............................................................................... 49
4.2.2. Vận dụng lý thuyết lợi thế so sánh tuyệt đối trong thương mại quốc te...................... 51
4.3. LÝ THUYÉT LỢI THÉ so SÁNH TƯƠNG ĐỚI VÊ THƯƠNG MẠI QUỐC TÉ........ 51
4.3.1. Lý thuyết lợi thê so sánh tương đỏi cùa David Ricardo.............................................. 51
4.3.2. Mô hình giãn đơn cùa D. Ricardo về lý thuyết hn the so sánh tương đối......................... 52
6


X— 2 -J -J -J -J -J -J -J -4

-J -ạ


Ị —


— —

-J O
-J -O'
^ OO''OS''O2 'O2 s'O2

9".

'C2 A.2U2i t J r J9:t J 2O - J 'j * *

4.3.3. I.ợi ích cùa thương mại qc tê theo lý thut lợi thè so sánh tương đôi................
4.4. LÝ THUYẾT CÙA HABERLER VẺ LỢI THẺ so SÁNH TƯƠNG ĐÓI.................
4.4.1. Lợi thế so sánh và chi phi co hội.................................................................................
4.4.2. Thương mại quốc tê và khá nãng liêu dũng.................................................................

TĨM TẢT..............................................................................................................................
CÂU HỊI TI lực HÀNH......................................................................................................
A. CÂU HOI TRÁC NGHIỆM.............................................................................................
B. CÂU HOI LÝ THUYÉT - VẬN DỤNG..........................................................................
C. CÂU HĨI PHÂN TÍCH - ĐẢNH GIÁ - SÁNG TẠO.....................................................
CHƯƠNG 5..........................................................................................................................
LÝ THUYẾT THƯƠNG MẠI QUÓC TÉ TÂN cỏ DIF.N.............................................
MỜ ĐÀU...............................................................................................................................
5.1. LÝ THUYẾT TƯƠNG QUAN CÁC NHÂN TÓ............................................................
5.1.1. Cơ sớ và nội dung cua lý thuyết tương quan các nhân tổ............................................
5.1.2. Mõ hĩnh thương mai quôc tè theo lý thuyết tương quan các nhân tô..........................
5.1.3. Cấu trúc cân bang chung của lý thuyết tương quan các nhân tố..................................
5.2. NGIIỊCII LÝ LEONTIEF...........................................................................................
5.2.1. Cơ sở cùa nghịch lý Leontief.......................................................................................
5.2.2. Vận dụng nghịch lý Leontief trong thương mai quốc tê..............................................
TĨM TẢT..............................................................................................................................
CÂU HƠI TI lực HÀNH......................................................................................................
A. CẢU HÓI TRÁC NGHIỆM LựA CHỌN........................................................................
B. CÂU HÕI LÝ THƯYÉT - VẬN DỤNG..........................................................................
CHƯƠNG 6..........................................................................................................................
LÝ THUYÈT THƯƠNG MẠI QUỒC TÈ HIỆN ĐẠI.....................................................
MỊ DẢU...............................................................................................................................
6.1. LAN TOA CƠNG NGIIỆ VÀ TI IƯƠNG MẠI QUÓC TÉ................................................
6.1.1. Thương mại quốc tế dựa trên lý thuyết khống cách cơng nghệ.................................
6.1.2. Thương mại quốc tế dựa trên lý thuyết chu ki sống sán phẩm quốc té.......................
6.2. CHI PHÍ VẬN CHUYÊN VÀ THƯƠNG MẠI QUỞC TÉ...........................................
6.2.1. Mơ hình thương mại qc tè khi có chi phi vận chuyên.............................................
6.2.2. Tác động cùa chi phi vận chuyên tói phân bố các ngành cịng nghiệp........................
6.3. CHÍNH SÁCH MĨI TRƯỞNG VÀ THƯƠNG MẠI QƯƠC TÊ...............................
6.3.1. Chính sách mơi trưởng.................................................................................................. 81

6.3.2. Tác dộng cua chính sách mơi trường đơn thương mai quôc te..................................... 82
6.4. LÝ THUYẾT VẼ NÂNG Lực CẠNH TRANH QƯÓC GIA VÀ THƯƠNG MẠI
QƯÓC TÉ...........................................................................„..................................................83
6.4.1. Cách tiếp cận về cạnh tranh quốc gia cùa Diễn đán Kinh tế Thố giới...................... 83

7


6.4.2. Lý thuyết lợi thế cạnh tranh của M.Porter.................................................................... 84
6.4.3. Tác động cùa nâng lực cạnh tranh quốc gia đến thương mại quốc tế.......................... 86
TÓMTÂT............................................................................................................................... 88
CÂUIỈỎ1 THỰC HÀNH....................................................................................................... 89
A. CÀU HÓI TRẢC NGHIỆM.............................................................................................. 89
B. CÂU HOI LÝ THƯYÉT - VẬN DỤNG........................................................................... 91
CHƯƠNG 7........................................................................................................................... 92
LỢI THẾ THEO QUI MỒ, CẠNH TRANH KHƠNG HỒN HÁO VÀ THƯƠNG
MẠI QC TÉ NỘI NGÀNH ........................................................................................ 92
MỞ ĐÁU................................................................................................................................ 92
7.1. LỢI TI IF. THEO QUI MÓ VÀ TIIƯƠNG MẠI QUỐC TÉ............................................ 92
7.1.1. Lọi thế theo qui mô trong thương mại quốc tể........................................................... 92
7.1.2. Mô hĩnh thương mại quốc tế dựa trên lọi thể theo qui mỏ.......................................... 93
7.2. THƯƠNG MẠI QUỎC TÊ NỘI NGÀNH.....................................................................95
7.2.1. Bán chât thương mại quốc tê nội ngành....................................................................... 95
7.2.2. Do lường thương mại quốc tế nội ngành...................................................................... 96
7.3. LÝ THUT CẠNH TRANH KHƠNG HỒN HAO VẢ THƯƠNG MẠI ỌUÓC TÉ
NỘI NGÀNH........... ..................................................................................................?........... 99
7.3.1. Cạnh tranh khơng hồn háo vã lợi ích kinh tể.............................................................. 99
7.3.2. Mơ hình thương mại quốc té nội ngành dựa trẽn lý thuyct canh tranh khơng
hồn hào............................................................................................................................... I (X)
7.4. KI IÁC BIẸT C1IÁT LƯỢNG VẢ TI IƯƠNG MẠI QUÔC TÉ NỘI NGÀNI1...............101

7.4.1. Co sờ cùa thương mại quốc tế dựa trên sự khác biệt về chắt lượng sán phàm..........101
7.4.2. Mô hĩnh thương mại quốc te dựa trên sụ khác biệt chát lượng san phàm......................102
7 5 QUAN HỆ Ọ1ỪA THƯƠNG MẠI QU0C TÉ NỘỊ NGÀNH VÀ THƯƠNG MẠI QUỐC
TÉ THF.O MÔ HĨNH TƯƠNG QUAN CÁC NHÂN TÓ..................................................... 104
TÓM TÂT............................................................................................................................. 105
CÂU HÓI THỰC HÀNH..................................................................................................... 106
A. CẢU HỠI TRÁC NGHIỆM............................................................................................ 106
B. CÂU HÓI LÝ THUYẾT - VẬN DỤNG......................................................................... 108
PHÀN III: CHỈNH SÁCH THƯƠNG MẠI QUỐC TÉ.................................................. 109
CHƯƠNG 8 ........................................................................................................................ 109
TƠNG QUAN VẼ CHÍNH SÁCH THƯƠNG MẠI QUỐC TẼ..................................... 109
MỠ ĐÀU.............................................................................................................................. 109
8.1. KHÁI NIỆM, VAI TRỊ VÀ CHỨC NÀNG CŨA CHÍNH SÁCH THƯƠNG MẠI
ỌCTÉ........... ..................................................................................................................109
8.1.1. Khải niệm chinh sảch thương mại quốc tế.................................................................109
8.1.2. Vai trô cùa chinh sách thương mại quốc te................................................................109
8.1.3. Chức năng cùa chính sách thương mại qc tế.........................................................110



8.2. CÁC CÕNG cụ CÙA CHÍN»I SÁC»1 THƯƠNG MẠI QUỐC TÉ......................... 110
8.2.1. Các cỏng cụ thuế quan.................................................................................................110
8.2.2. Các công cụ phi thuê quan......................................................................................... 111
8.3 NHƯNG XI’ HƯỚNG co BÁN TRONG CHÍNH SÁCH THƯƠNG MẠI QƯỎC TẾ.... 113
8.3.1. Xu hướng tự do hóa thương mại................................................................................ 113
8.3.2. Xu hướng bào hộ thương mại.................................................................................... 114
8.3.3. Mối quan hệ giùa xu hướng tự do hỏa thương mại và xu hướng bão hộ thương mại
trong bối cánh tồn cầu hóa.................................................................................................115
8.4. NHƯNG NGUN TÃC cơ BÁN CÙA CHÍNH SÁCH THƯƠNG MẠI QƯỎC TÊ 115
8.4.1. Nguyền tắc tối huệ quốc (MEN)................................................................................115

8.4.2. Nguyên tắc đối xứ quốc gia (NT)..............................................................................115
8.4.3. Nguyên tác tương hỗ (Có đi có lại)........................................................................... 116
8.4.4. Nguyên tác mo rộng tự do thương mại (Nguyên tác tiếp cận thị trưởng).................116
8.4.5. Canh tranh công bổng................................................................................................116
8.4.6. Minh bạch hóa chinh sách kinh te.............................................................................117
8.4.7. Nguyên tắc ưu đài cho các nước đang phát triển....................................................... 117
8.4.8. Các trưởng họp ngoại lệ của các nguyên tắc cơ bàn trong chinh sách thương mại
quốc tế.............. ...............................................
117
8.5. PHÂN LOẠI CHÍNH SÁCH THƯƠNG MẠI QUỎCTÊ............................................118
8.5.1. Chính sách hướng nội................................................................................................118
8.5.2. Chính sách hướng ngoại............................................................................................118
8.5.3. Chính sách thương mại quốc tế ở những quốc gia đang phát triển............................119
TÓM TÂT................... .........................................................................................................119
CÂU HÓI THỰC HÀNH.................................................................................................... 120
A. CÂU HÓI TRÁC NGHIỆM............................................................................................ 120
B. CÂU I lól LÝ TI IUYÉT - VẬN DỤNG.......................................................................... 123
c. CẢU 1 lói Pl 1ÂN TÍC11 - SÁNG TẠO............................................................................ 124
CHƯƠNG 9......................................................................................................................... 125
CỊNG CỤ TH QUAN CỦA CHÍNH SÁCH THƯƠNG MẠI QUỚC TÉ.............. 125
MÕ ĐÁU.............................................................................................................................. 125
9.1. THƯÉ QUAN VÀ PHƯƠNG PHĂP ĐÁNH THƯÉ QUAN........................................ 125
9.1.1. Thuế quan và đậc diêm của thuế quan........................................................................ 125
9.1.2. Phương pháp đánh thuế quan..................................................................................... 126
9.1.3. Thue quan danh nghĩa và hệ số báo hộ thực té........................................................... 127
9.2. CÁC LOẠI THUẾ QUAN VÀ VAI TRÔ CÙA CÁC LOẠI THUÉ QUAN.............. 133
9.2.1. Thuế quan xuất khấu và vai trò của thuế xuất khấu................................................... 133
9.2.2. Thuế quan nhập khau vã vai trò cùa thuế quan nhập khâu........................................ 134
9.2.3. Các loại thuế quan khác và vai trò của chủng............................................................ 134
9.3. TÁC ĐỘNG KINH TÊ CỦA THUÊ QUAN...............................................................135


9


9.3.1. Phân tích càn hằng tống quan cùa thuế quan............................................................. 135
9.3.2. Phân tích càn bằng bộ phận của thuế quan................................................................. 139
9.3.3. Một sổ pltân tích khác về thuế quan........................................................................... 142
TĨM TAT............................................................................................................................. 143
CÂU HÓI THỰC HÀNH..................................................................................................... 144
A. CÀU HÓI TRÁC NGHIỆM.............................................................................................144
B. CÂU HÒI LÝ THUYẺT - VẬN DỤNG........................................................................... 156
c. CÂU 1IỎI PHÂN TÍCH - SÁNG TẠO............................................................................ 157
CHƯƠNG 10.....................................
158
CỊNG CỤ PHI THUẾ QUAN CỦA CHÍNH SÁCH THƯƠNG MẠI QC TẾ..... 158
MỔ ĐÂU............................................................................................................................. 158
10.1. CÁC CÓNG CỤ ĐỊNII LƯỢNG................................................................................ 158
10.1.1. Cấm nhập khắu........................................................................................................ 158
10.1.2. Hạn ngạch nhập khau (Import quota)....................................................................... 159
10.1.3. Hạn chề xuất khâu tụ nguyện................................................................................... 163
10.1.4. Cấp phốp xuất khâu hoặc nhập khâu.........................................................................165
10.2. CÁC CÓNG CỤ KỶ TI1UẬT VÀ VÀN IIÓA......................................................... 166
10.2.1. Các công cụ liên quan đến giá và quán lý giá.......................................................... 166
10.2.2. Các công cụ liên quan đen doanh nghiệp................................................................ 168
10.2.3. Các công cụ lien quan đen dâu tư............................................................................. 168
10.2.4. Công cụ kỹ thuật........................................................................................................169
10.2.5. Các cỏng cụ mang tinh hãnh chinh........................................................................... 172
10.2.6. Ưu đài và trợ cấp cùa chinh phú............................................................................... 173
10.2.7. Các cơng cụ phi th quan mới................................................................................. 173
TĨMTẢT............................................................................................................................. 174

CÂU HÔI THỰC HÀNH..................................................................................................... 176
A. CÂU HÔI TRÁC NGHIỆM............................................................................................. 176
B. CÂU HƠI LÝ THUYẼT VẬN DỤNG............................................................................. 184
c. CÂU HĨI PHÂN TÍCH - SÁNG TẠO............................................................................ 185
PHÂN IV:
TƯ QC TÉ........................................................................................ 186
CHƯƠNG II........................................................................................................................186
TƠNG QUAN VẺ ĐÀU TƯ QUÓC TÉ........................................................................... 186
MÕ DÀU.............................................................................................................................. 186
11.1. BÀN CHÁT VÀ ĐẶC TRUNG CỦA ĐÀU TƯ QUỐC TẾ....................................... 186
11.1.1. Đâu tu quôc tế và vai trỏ cua dâu tư quóc tè........................................................... 186
11.1.2. Dặc trưng và tác dộng cùa đẩu tư quốc tế................................................................ 187
11.2. CÁC NGN Lực QC TÉ VÀ DI CI1UYẺN QƯĨC TÉ CÁC NGƯƠN Lực ... 188
11.2.1. Các nguồn lực quổc tế............................................................................................. 188
11.2.2. Bán chất và đăc trung co ban cua di chuyên quốc tế các nguõn lực........................ 189
10


TÓM TAT..............................................................................................................................190
CẰU HOI THỰC HÀNH..................................................................................................... 191
A. CÂU HÓI TRÁC NGHIỆM............................................................................................ 191
B. CÂU HÓI LÝ THUYÉT VẬN DỤNG............................................................................ 194
c. CÂU HÓI PHÂN TÍCH - ĐÁNH GIÁ - SÁNG TẠO.................................................... 195
CHƯƠNG 12.............................................................
196
DÀU TU TRỰC TIÉP NƯỚC NGOÀI............................................................................ 196
MỠ ĐÂU.............................................................................................................................. 196
12.1. KHÁI NIỆM VÀ DẶC DIÊM CỦA DÀU TƯTRựC TIÉP NƯỚC NGOÀI.......... 196
12.1.1. Khái niệm và vai trò cùa đâu tir trực ticp mrớc ngoài.............................................. 196
12.1.2. Đặc diêm của đàu tir trục tiẽp nước ngoài................................................................ 198

12.2. CÁC IIỈNII TIlức ĐÀU Tư TRỰC TIÉP NƯỚC NGOÀI.......................................201
12.2.1. Họp đồng họp tác kinh doanh................................................................................... 201
12.2.2. Doanh nghiệp 100% von dầu tư nước ngoài............................................................202
12.2.3. Doanh nghiệp liên doanh.........................................................................................203
12.2.4. Đẩu tư theo họp đồng BOT, IỈTO, BT...................................................................... 203
12.2.5. Hình thức đẩu tư mua lại vã sáp nhập (M&A) - (Mergers (Sảp nhập) vả Acquisitions
(Mua lại)).............................................'.......
..........................
205

12.3. XU HựÓNG VÀ CÁC NHÃN TỎ ẢNH HƯỚNG ĐẾN DẢU Tư TRỤC TIẾP
NƯỚC NGOẢI........................................................................................................... ......... 207
12.3.1. Xu hướng cùa dầu tư nước ngoài trực tiếp............................................................... 207
12.3.2. Các nhân tố ánh hường đến đầu tư trực liếp nước ngồi.........................................211
TĨM TÁT.............................
212
CÂU HĨI THỰC HÀNH..................................................................................................... 213
A. CÂU HĨI TRẢC NGHIỆM............................................................................................. 213
B. CÂU I lól LÝ TI IUYÉT - VẬN DỤNG..........................................................................215
CHƯƠNG 13....................................................................................................................... 217
ĐÀU TƯ GIÁN TIẾP NƯỚC NGỒI............................................................................. 217
MĨ ĐÀU.............................................................................................................................. 217
13.1. KHÁI NIỆM VẢ ĐẶC DIÉM CŨA ĐÁU TƯ GIÁN TIÉP NƯỚC NGOẢI........... 217
13.1.1. Khái niệm và vai trị cùa đâu tu gián tiêp nước ngồi............................................. 217
13.1.2. Dặc diêm của dằu tu giãn tiếp nuủc ngoài...............................................................21 8
13.2. CÁC HÌNH THÚC ĐÂU TU’GI/XN TIẼP NƯỚC NGỒI........................................218
13.2.1. Dau tư chứng khốn nước ngồi..............................................................................218
13.2.2. Tin dụng tư nhân quốc tc (1PL)................................................................................ 220
13.2.3. Hỗ trự phát triển chinh thức (ODA)........................................................................220
13.3. XU HƯỚNG VÀ CÁC NHÂN TÓ ANH HƯỞNG DÉN DÀU TƯ GIÁN TIÉP NƯỚC

NGỒI.................................................................................................................................227
13.3.1. Xu hướng cùa đâu tư nước ngồi gián tiếp.......................................................... 227
11


13.3.2. Các nhân lố ánh hưởng đến đầu lư gián liếp nước ngồi....................................... 231
TĨM TÁT............................................................................................................................. 232
CÂU HƠI THỰC HÀNH..................................................................................................... 232
A. CÂU HỎI TRÁC NGHIỆM............................................................................................ 232
B. CÂU HÓI LÝ THUYẾT-VẬN DỤNG........................................................................... 234
PHÀN V: TÀI CHÍNH ỌƯỎC TÉ.................................................................................... 235
CHƯƠNG 14....................................................................................................................... 235
TỎNG QUAN VẺ TÀI CHÍNH QC TÉ....................................................................... 235
Mỡ DÀƯ.............................................................................................................................. 235
14.1. HỆ THỚNG TÀI CHÍNH ỌC TÈ........................................................................... 235
14.1.1. Khái niệm và vai trơ cùa hộ thống tài chính quốc tế................................................ 235
14.1.2. Sụ hình thành vả phát triển hệ thống tiền tệ. tải chinh quốc tế................................ 237
14.1.3. Các tồ chức tải chinh quổc tế.................................................................................... 246
14.2. CÁC VÁN ĐÊ TÀI CHÍNH QUƠC TÊ.................................................................... 247
14.2.1. Tài chinh quốc tế từ góc dộ vĩ mơ........................................................................... 247
14.2.2. Tài chính quốc tế lừ góc độ vi mơ........................................................................... 255
TĨM TẤT............................................................................................................................. 265
CÂU HÓI THỰC HÀNH..................................................................................................... 267
A. CÂU HỎI TRÁC NGHIỆM............................................................................................ 267
B. CÂU HĨI LÝ TIIUT - VẬN DỤNG......................................................................... 270
c. CÂU HỊI PHÂN TÍCH - ĐẢNH GIẢ - SÁNG TẠO................................................... 271
CHƯƠNG 15....................................................................................................................... 273
CÁN CÂN THANH TOÁN QUỐC TÉ.............................................................................. 273
MỞ ĐÂU.............................................................................................................................. 273
15.1 KHẬI NIỆM VÃ NGUYÊN TẢC HẠCH TOÁN CŨA CÁN CÀN THANH TỐN

QUỎCTÉ.............................................................................................................................273
15.1.1. Khái niệm.................................................................................................................. 273
15.1.2. Ngun tác hạch tốn................................................................................................ 276
15.2. CO CÂU CÁN CÂN THANH TOÁN QUỎC TẺ......................................................277
15.2.1. Khoan mục thường xuyên......................................................................................... 277
15.2.2. Khoản mục vốn......................................................................................................... 280
15.2.3. Khoăn mục dụ trừ chinh thức................................................................................... 282
15.2.4. Sai sót thống kê......................................................................................................... 282
15 3 CÂN BÀNG VÀ MÀ I CÂN BẢNG CỦA CÁN CÂN THANH TOÁN.................... 285
15.3.1. Thặng dư hay thâm hụt cùa các cán cân bộ phận.................................................... 285
15.3.2. Giãi pháp khi cán càn thanh toán mất cân bằng....................................................... 289
15.4. QUAN HỆ GIỮA CÁN CÂN THANH TỐN VÀ CÁC CHI SĨ CUA NẺN
KINH TÊ........... ................................................................................................................... 292
15.4.1. Quan hệ giừa cán cân thanh tốn và tơng sán phẩm quốc dân nội địa.................. 292
12


15.4.2. Ọuan hệ giữa cán cân thanh toán và tiết kiệm - đẩu tư.......................................... 293
TĨM TÁT............................................................................................................................. 294
CÂU HƠI THỰC HÀNH..................................................................................................... 295
A. CÂU HÓI TRÁC NGHIỆM............................................................................................ 295
B. CÂU HÓI LÝ THUYẾT - VẬN DỤNG......................................................................... 300
c. CÂU HĨI PHÂN TÍCH - ĐẢNH GIÁ - SÁNG TẠO.................................................... 301
CHƯƠNG 16....................................................................................................................... 304
THỊ TRƯỜNG NGOẠI HÔI VÀ TỶ GIÁ HĨI ĐỐI................................................... 304
MĨ ĐÀU.............................................................................................................................. 304
16.1. THI TRƯỞNG NGOẠI HÓI........................................................................................ 304
16.1.1. Thị trường ngoại hối và đặc điềm cùa thị trường ngoại hối.................................... 304
16.1.2. Chức nảng cùa thị trưởng ngoại hối......................................................................... 305
16.1.3. Các nghiệp vụ kinh doanh trên thị trường ngoại hỏi................................................ 305

16.1.4. Rúi ro hoi đoái và tự bao hiem trẽn thị trường ngoại hỏi......................................... 306
16.2. TỶ GIÁ HỎI ĐỐI...................................................................................................... 308
16.2.1. Tý giá hối đối và yết tý giả..................................................................................... 308
16.2.2. Cân bằng tỷ giá hối đoái trẽn thị trường ngoại hối................................................... 310
16.2.3. Dự báo tỳ giá hối đoái............................................................................................... 311
16.2.4. Tác dộng cùa ty giá hối doái đen các quan hệ kinh tế quốc te.................................. 314
TĨMTẢT............................................................................................................................. 314
CÂU HỊI THỰC HÀNH..................................................................................................... 315
CÂU IIÔI TRÁC NGHIỆM.................................................................................................. 315
PHÀN VI: HỘI NHẬP KINH TÉ QUỔC TÉ.................................................................. 318
CHƯƠNG 17......................................................................................................................318
KHÁI QUÁT VÈ HỘI NHẬP KINH TÈ QC TÈ....................................................... 318
MỊ DẢU.............................................................................................................................. 318
17.1. HỘI NHẬP KINH TÉ QC TÉ VÀ VAI TRỊ CỦA HỘI NHẬP KINH TÉ
QUỔCTẾ....... ............................. ....................................................................................... 318
17.1.1. Khái niệm vả xu hướng cùa hội nhập kinh tể qc te.............................................. 318
17.1.2. Vai trị cua hội nhập kinh tê qc tê......................................................................... 318
17.2. CÁC NHÂN TĨ ÁNH HƯỞNG DÉN HỘI NHẬP KINH TÉ QUÓC TÉ................319
17.3. PHÂN LOẠI HỘI NHẬP KINH TÉ QUÓCTÉ.......................................................... 320
17.3.1. Căn cứ vào chủ the tham gia..................................................................................... 320
17.3.2. Cản cứ vào phương thức điêu chinh......................................................................... 320
17.3.3. Cân cứ vào đôi tượng và mục đích cùa hội nhập kinh te qc te............................. 321
17.3.4. Cản cứ vào chề độ thành lập và tố chức hoạt dộng (Mức độ tồn cầu hóa)........... 322
17.4. TÁC DỘNG CÙA HỘI NHẬP KINH TÉ ỌUÓC TÉ............................................... 323
17.4.1. Tác động tạo lập mậu dịch.................................................................................... 323

13


17.4.2. Tác động chuyên hướng mậu dịch......................................................................... 324

TÓM TÁT............................................................................................................................. 326
CÂU HÔI THỰC HÀNH..................................................................................................... 327
A. CÂU HỎI TRÁC NGHIỆM............................................................................................. 327
B. CÂU HƠI LÝ THUYẾT - VẬN DỤNG........................................................................... 332
CHƯƠNG 18....................................................................................................................... 334
CÁC HÌNH THÚC VÀ CÁP ĐỌ HỢI NHẬP KINH TÉ QUÓC TÉ............................ 334
MỠ ĐÀU.............................................................................................................................. 334
18.1. Q TRÌNH HỘI NHẬP KINH TÊ QC TÊ......................................................... 334
18.2. HÌNH THỨC VÀ CÁP ĐỘ HỘI NHẬP KINH TÉ QUỐC TÊ.................................... 335
18.2.1. Khu vực tự do thương mại (FTA)............................................................................ 3.36
18.2.2. Liên minh hãi quan (CU).......... ............................................................................... 339
18.2.3. Thị trương chung...................................................................................................... 340
18.2.4. Liên minh kinh tẻ...................................................................................................... 342
18.2.5. Liên minh kinh tề - chính trị.................................................................................... 342
TĨM TÁT............................................................................................................................. 344
CÂU HOI THỰC HÀNH..................................................................................................... 345
A. CÂU HỎI TRÁC NGHIỆM............................................................................................. 345
B. CÂU HÓI LÝ THUYẾT - VẬN DỤNG........................................................................... 348
c CÂU I lól PHÂN TÍCH - ĐÁNI1 GIÁ - SÁNG TẠO...................................................... 349
CHƯƠNG 19....................................................................................................................... 351
ĐỊNH CHÉ KINH TÉ QUÓC TÉ..................................................................................... 351
MỠ DÀU.............................................................................................................................. 351
19 1 KHÁI NIỆM. DẶC DIÊM VÀ VAI TRỊ cũA CÁC ĐỊNH CHÉ QCTÊ........... 351
19.1.1. Khái niệm định chế kinh te quốc te......................................................................... 351
19.1.2. Đặc diem của định chế kinh te quốc tế..................................................................... 352
19.1.3. Vai trỏ cũa các định chế kinh tể quốc tể.................................................................. 353
19.2. CÁC DỊNH CHẼ KINH TÉ QUỎC TÊ.................................................................... 354
19.2.1. Tố chức Thương mại The giới (The World Trade Organization - WTO)............... 354
19.2.2. Lien minh Châu Âu (European Union - EU)............................................................ 364
19.2.3. Hiệp hội các quôc gia Đông Nam A (Association of South East Asian Nations ASEAN)..................... .........7........... 7.................

373

19.2.4. Dicn đàn Hợp tác Kinh tế Châu Á - Thải Binh Dương (APEC).............................. 391
19.2.5. Quỷ Tien tộ Quốc té (International Monetary Fund - IMP).....................................405
19.2.6. Ngân hàng The giới (World Bank - WB)................................................................413
19.2.7. Ngân hàng Phát triền Châu Á (ADB).......................................................................420
TĨM TẢT........................................................................................................................... 423
CÂU HƠI THỰC HÀNH................................................................................................... 424

14


A. CÂU HƠI TRÁC NGHIỆM.............................................................................................424
B. CÂU HĨI LÝ THUT - VẬN DỤNG.........................................................................425
c. CÂU HĨI PHÂN TÍCH - ĐÁNH GIÁ - SÁNG TẠO..................................................... 428
PHỤ LỤC.................................................................
429
PHỤ LỤC I: THUẬT NGỪ KINH TẾ QUỎC TẾ..............................................................429
PHỤ LỤC 2: PHƯƠNG PHÁP TRỊ GIẢ HAI QUAN.......................................................486
TÀI LIỆU THAM KHẢO....................................................................................................496
TIÊNG VIỆT........................................................................................................................496
TIÊNG ANH......................................................................................................................... 497

15


DANH MỤC CẤC BANG

BANG 4. 1. CHI PHỈ LAO DỘNG Cl IO SAN XUÂT CÀ Pl IÈ VÀ TI IÉP Ị VIỆT NAM VÀ
HÀNQC..........................

................. 50
BÁNG 4. 2 CHI PHÍ LAO ĐỘNG CHO SÁN XUẤT CÀ PHẾ VÀ THÉP Ớ VIỆT NAM VÀ
HÀN QUỐC............................................................................................................................ 52
BANG 4. 3. GIÁ CẢ TƯƠNG QUAN GIỬA HAI SÁN PHÃM CÀ PHÉ VÀ THÉP 0 HAI
QUÓC GIA LÀ HÀN QUÓC VÀ VIỆT NAM..................................................................... 53
BÁNG 7.1. THƯƠNG MẠI NỘI NGÀNH THEO CÁCH TĨNH CUA GRƯBEL
VÀ LLOYD............................................................................................................................ 97
BÂNG 9.1. TỶ LỆ TIIUÉ QUAN CHO CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN GIAO THỊNG
ĐƯỜNG BỘ..................................................................
127
BANG 9.2. THƯÉ QUAN MFN CƯA MỘT SĨ QƯÓC GIA ĐÓI VỚI CÁC NHÓM
HÀNG NHẬP KHÁU......................................................................................................... 133
BANG 14.1. TÊN ĐỎNG TIÊN VÀ KÝ HIỆU DÓNG TIÊN MỘT SỎ QUỐC GIA

248

BANG 15.1. BÁNG CÁN CẢN THANH TOÁN VIỆT NAM QUỶ IV/2019................... 283
BÂNG 15.2. Cơ CÁU CHÍNH SÁCH TIÈN TỆ - TÀI KHĨA CHO CÂN BÂNG BÉN
TRONG VÀ BÊN NGỒI................................................................................................... 290
BANG 19.1. CÁC NƯỚC THUỘC VÙNG CHÂU Á THÁI BĨNH DƯƠNG LÀ THÀNH
VIÊN CÙA ADB ................................................................................................................ 422

16


DANH MỤC CÁC HÌNH
Hình 4.1. Dường giới hạn khả nàng sàn xuất cứa Việt Nam vả Hãn Quốc............................ 55
Hình 4.2. Lợi ích cùa thương mại quốc tể mớ rộng khá năng tiêu dừng................................ 56
Hình 4.3. Đường giới hạn kha náng sán xuầt trong trường hựp chi phi co hội táng dân...... 58
Hình 4.4. Mị hình thương mại qc tê giữa Việt Nam và Hàn Quôc với chi phi cơ hội

lãng dần................................................................................................................................... 59
Hình 4.5. Cân bủng trong nền kinh tế đỏng.......................................................................... 60
Hình 4.6. Cân băng trong nên kinh tẽ mơ qui mõ nhị........................................................... 61
Hình 5.1. Cấu trúc cân băng chung cùa lý thuyct tương quancác nhân tổ............................ 70
Hình 6.1. Thương mại quốc té dưa trcn lý thuyết khoangcách cơng nghệ............................. 76
Hình 6.2. Mõ hĩnh thương mại quôc té dựa trên lỷ thut chu kì sơng sánphàm qc lê.... 77
Hình 6.3. Mỏ hĩnh thương mại quốc tế khi có chi phi vận chuyên....................................... 80
Hình 6.4. Ánh hường cùa chinh sách mỏi trưởng đến thương mại quốc tế......................... 82
Hình 6.5. "Mơ hĩnh kim cương" VC các yếu tố xác định lợi thế canh tranh quốc gia........ 85
Hình 7.1. Mõ hình thương mọi quốc tê dựa trên lợi thê theo qui mỏ.................................... 93
Hình 7.2. Cạnh tranh khơng hỗn háo và lợi ích kinh tế........................................................ 99
Hình 7.3. Lọi ích cúa thương mại quốc tè nội ngành dựa trên lý thuyết cạnh tranh khơng
hồn háo vả lọi the theo qui mỏ............................................................................................ 101

Hình 7.4 Mơ hình thương mại quốc tế nội ngành dựa trên khác biệt chất lưọng sán pliẳm.... 103
Hình 9.1. Anh hương cân bâng tỏng quan cua thuê quan.................................................... 136
Hình 9.2. Đường cong định giá khi áp dụng th quan....................................................... 138
Hình 9.3. Phân lích ền bang bộ phận cữa thuế quan............................................................140
Hình 10.1. Hạn ngạch nhập khâu.......................................................................................... 160
Hình 10.2. Hạn ngạch nhập khâu và độc quyên nội đja....................................................... 162
Hình 12.1. Đàu tư trực lièp nước ngồi tồn cảu và theo nhóm nước, giai doạn 2007 - 2018
(Tý dô la Mỹ và %)........................ ".................................................................,................210
Hĩnh 13.1. Tỳ trọng các dòng vốn đầu tư quốc tế so với GDP tồn cầu, giai đoạn
2014 - 2018 (%)......’........... ...............
...„........ 219
Hình 13.2. HỖ trợ phát triển chinh thức ròng, giai đoạn I960 - 2018.................................228
Hình 14.1. Cơ che tỳ giá hồi đối dưới dạng "Con rắn tiền tệ Châu Âu"...........................244
Hình 14.2. Các chế độ tỳ giá áp dụng trên thế giói.............................................................. 253
Hình 14.3. Các quốc gia nợ nước ngoài lớn nhất nãm 2019 (nghìn tỳ USD) ..................... 255
17



Hình 14.4. Co cấu vốn hóa thị trường cồ phiếu quốc tể...................................................... 260
Hình 14.5. Giá Irị vốn hóa cùa các thị liưững chứng khốn lớn nhất thể giới 2019
(Nghìn tý USD).... ’............................................................................................................... 261
Hình 14.6. Giá trị trái phiểu phát hành 2018 (Nghìn ty USD)............................................. 262
Hình 15.1. Cán cân thanh tốn cùa Việt Nam 2007-2018 (tý USD).................................... 289
Hình 17.1. Tác động tạo lập mậu dịch cùa liên minh thuê quan.......................................... 323
Hình 17.2. Tâc động chuyển hưởng mậu dịch cùa liên minh thuế quan.............................. 325

18


Phần ỉ
TÔNG QUAN VÊ KINH TÊ QƯỎC TÉ

Chưtrng 1
KINH TÉ QC TẼ VÀ NÉN KINH TÉ THÊ GIĨI
MỜ ĐÀU

Kình lề quốc tề nghiên cứu các lý thuyèt nền tàng, các mồi quan hệ kinh tế. cấc

phương thức hoạt (lộng kinh lê cùa các chú thê tham gia vào nen kinh tè thê giới.
Chương này sẽ làm rõ bủn chài và vai trị cùa kinh tè qc té; các nội dung cơ bán
của kinh tê quác lè gôm lý thuyèt và chinh sách thương mại quôc tẻ. đáu tư quôc tê.
lài chính quổc tê và hội nhập kinh tẽ quác tê. Ọuà trình hình thành và phát triển cùa
nền kinh tề thề giới cùng đà trái qua nhiều giai đoạn. Chương này cùng sẻ lập trung
làm rò khải niệm, đạc trưng và cơ càu cùa nên kinh tê thê giới và các giai doựn vận
dộng, phát trièn cùa nên kinh tè thè giới.


1.1. BÁN CHẢT. NỘI DUNG VÀ VAI TRÒ CỦA KINH TÈ QUÔC TÈ
1.1.1. Bân chất của kỉnh te quốc tế
Kinh tể quốc té nghiên cửu các vần đề liên quan đen thương mại quốc tế. đầu tư

quôc tê. tâi chinh quôc tê và hội nhập kinh tê quôc tê. Đơng thời kinh tê qc lê cùng
nghiên cứu mịi quan hệ kinh tê giữa các nên kinh te cùa các quòc gia và các khu vực.
các vùng lành thồ trên the giới. Xu hướng hội nhập và quốc tế hóa sán xuất và phản
phối hàng hóa, dịch vụ đang chi phối hành vi cùa mồi một chú thể. do đó, kinh tế
quốc tế cũng sê nghiên cứu xu hướng hội nhập được chuyên lái vào các hoạt động
thương mại. đầu tư vả lài chính quốc tế.

Ngn lực qc tè. ngn lục của các quôc gia. khu vực và vũng lành thơ ln
ln khan hièm và có xu hướng ngày càng cạn kiệt, tức là lợi thê so sánh cua các
quốc gia, các khu vực và vùng lành thò cũng thay đôi không ngừng, dần dển việc phai
thiết lụp biểu đồ các yếu tố sán xuất hụp lý nhắt, lãm cơ sỡ cho phàn cơng vả trao đổi
hảng hóa quốc tế. Kinh tế quốc te. vẻ bàn chất, cùng lã khoa hục nghiên cứu những
vân de vê nguôn lực. phàn phôi và sử dụng các nguồn lực khan hiem giữa các qc
gia. các nen kinh tề thơng qua chun mơn hóa và trao dơi hàng hố, dịch vụ gủn với
sự vận dộng cua các yểu tố sán xuầt, chuyến đôi tiền tệ và thanh toán giữa các chú thế
hoạt động trên thi trường thế giới.
19


Từ ban chât cúa kinh tê qc tơ, mục đích nghiên cứu cùa kinh tè quôc tề là
trang bị những kiến thức khái quát về một nền kinh tế thế giới hiện đại; trang bị
nhùng kiến thức về lý thuyết thương mại quốc tể. tử chù nghĩa trọng thương, lý
thuyct thương mại qc tè cơ điên và (ân cị điên, đen lỷ thuycl thương mại quôc
tê hiện đại. Đặc biệt, kinh tê quôc tè sê trang bị những lỷ thuyct thương mại quôc
tê trong diêu kiện nên kinh tè hiện dại nhàm khai thác lợi thê theo qui mô, mô hình
thương mại quốc te nội ngành và cạnh tranh khơng hồn háo. Kinh tế quốc te cũng

xem xét các mơ hình thương mại quốc tể dựa trên chuỗi giá tri sản phẩm vã chuồi
cung ứng toàn cầu nhàm đua ra những mơ hình chun mơn hóa và thương

mại mới.
Cùng với lý thuyẽt thương mại quôc tê. kinh té quôc tê cũng trang bị những kièn
thức về chinh sách thương mại quốc tế được ứng dụng phồ biến trên thể giới. Kinh tể
quốc tế trang bi nhừng kiến thức nền táng và thực tiền về khái niệm, vai trỏ và chức

nàng cùa chinh sách thương mại quờc tê, vê thực liên ứng dụng các công cụ thuê
quan và phi thuê quan trong chinh sách thương mại quôc tê và những chinh sách ánh
hướng dẽn nó; Cung câp những kiên thức cơ ban vê di chun qc tè các ngn lực;
Cung cap những kiến thức cơ ban về tài chính - tiên tệ quốc tế nhàm thấy dược sự
vận động cua thi trưởng lải chính- lien lệ giừa các nước.
Đổi lượng nghiên cứu cua kinh tế quốc tể chính lả nền kinh tế thế giới. Kinh tế

qc te nghiền cửu mịi quan hệ phụ thuộc lân nhau vê mặt kinh tè giữa các qc gia,
khơng những trong trạng thái tĩnh mà cịn trong trạng thái dộng.
Sư dụng phương pháp nghiên cứu duy vật biện chứng, thơng kẽ. mơ hình hóa. trừu
tượng hóa và kiềm soát bàng thực nghiệm để nghiên cúư nội dung của kinh tế quốc te.

1.1.2. Nội dung cua kinh tê quôc tê
Kinh tê quôc tè sẽ nghiên cửu khái quát ve các quan hệ kinh tè quôc tè và nên
kinh tế thề giới thông qua nghiên cứu đầy đú các vẩn đề:
Thứ nhất, các nội dung liên quan đen lý thuyết và chinh sách thương mại quốc
tế. Lý thuyết thương mại quốc tể sè giãi thích các vẩn đề từ thương mại quốc té cồ

diên, tân cô điên đen thương mại qc tê hiện dại. Chính sách thương mại qc tè
giái thích cách sứ dụng các cơng cụ th quan và phi thuê quan trong diêu kiện nên
kinh tc the giới.
Thứ hai. đầu tư quốc tế. Đầu tư quốc tế là một vấn đề gắn liền với các nội dung

khác cùa kinh tế quốc tế và SC giãi thích dòng vận động cũa vốn cùng như các nguồn

lực khác dược vận động trẽn thị trưởng quôc tè. Hai hĩnh thức đâu tư quôc tẽ cơ bàn
là dâu tư trực tiêp nước ngoài và dâu tư gián tiêp nước ngoài sẽ là nội dung cơ ban
được làm rõ.
20


Thứ ba, tài chính qc tơ. Tài chính qc tê ln ln găn với hoạt dộng thương
mại hàng hóa, dịch vụ vã dịng vận động cùa vơn nên các vân de vê tài chinh qc tê
như cán cân thanh tốn qc tê. thị trường ngoại hơi. tý giá hơi đối sẽ được nghiên
cứu đầy đú trong mối quan hệ với nội dung thương mại quốc tể và đầu tư quốc tế.
Thứ tư, hội nhập kinh tế quốc tế. Thị trường the giới ngày câng phăng hơn do

hội nhập kinh te dưới góc dộ da phương và song phương ngày càng sâu và rộng. Kinh

tè quôc tê sẽ làm rõ các vân dê bán chàt. nội dung, phân loại và tác dộng cua hội nhập

qc tê. Đặc biệt, các hình thức và cap độ hội nhập cũng như tác động kinh tè cùa các
hĩnh thức hội nhập sè được tập Ining nghiên cứu.
Kinh tề quốc té cùng liên quan mật thiết vởi các môn khoa học khác mà người
nghiên cứu cần vận dụng kiến thức và kỳ nảng dể giãi thích các tính qui luật và
những diễn biến cua nen kinh tế thố giới. Kinh tế quốc tế dược xây dựng trên cơ sở

những nguycn lý cơ ban và sử dụng những phương pháp nghiên cứu cơ bán cúa kinh
tê học. Kinh lê quôc tè cùng liên quan tới nhiêu môn học khác như: Kinh tê phát triên,
kinh tể môi trường, lài chinh - tiền tệ.
1.2. QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHẤT TR1ÉN CỦA NÊN KINH TÉ
THẾ GIỚI
1.2.1. Khái niệm và cơ cấu nen kinh tế the giới

Nen kinh to thế giới là một hệ thống các nen kinh te cùa các quốc gia, các tồ
chức, các liên kết thương mại quốc te. các cơng ty đa quốc gia có sự liên hệ, tác động
qua lại lẫn nhau thông qua quá trinh phân công lao động quốc tề.

Các bộ phận cùa nên kinh tê thè giới bao gôm các chù thè thương mại quôc tè.
các quan hệ thương mại quôc tè.
Thứ nhất, là các nen kinh tế quốc gia và các vùng lành thổ dộc lập trên thế giới.

Theo trình độ phát triên kinh tế có các nước phát triền; các nước dang phát triển; các
nước chậm phát triền. Quan hộ giừa các chủ the. thông qua việc ký kết các hiộp định

kinh tê. vàn hóa. khoa học - cơng nghệ.
Thứ hai. là các chu thè ớ câp độ thâp hơn binh diện qc gia: Các cơng ty. tập
đồn, dơn vị kinh doanh tham gia vào nền kinh tc the giới. Quan hệ giừa các chú thê
thông qua việc ký kết các hợp đồng thương mại, đầu tư trong khuôn khô cua những
hiệp định đưực kỷ két giừa các quốc gia.
Thử ba. là các chù thê kinh lè ở càp độ qc tẽ: Các tơ chức qc tê hoạt động
với tư cách là các thực thê dộc lập. có dịa vị pháp lý rộng hơn địa vị pháp lý cùa quôc
gia như UN. IMF. WB. WTO. EU. NAFTA. ASEAN.

21


Ngồi ra, cịn mơt số chú thể kinh tế quốc te quan trọng khác là các công ty
xuyên quốc gia. các lập đoân kinh doanh quốc tế đang chiếm một tỳ trọng lớn trong
các hoạt dộng thương mại quỏc te vã dâu tư quốc tê; hoạt dộng chuyên giao còng
nghệ; hoụt động đầu lư tủi chinh quốc tế; dịch vụ ngân hảng và mua bán tiền tệ.

Các quan hệ thương mại quốc tề là bộ phận cốt lõi cua nền kinh tế thể giới; Là
kết quá tất yếu cùa sự lác động qua lại giừa các chú thế thương mại quốc lể. Dó là

tơng thê các quan hệ vật chàt và tài chinh diên ra trong lĩnh vực kinh tè, khoa học
cơng nghệ có liên quan tới tất cá các giai đoạn cùa quá trình tỏ chức san xuất. Diễn ra
giữa các quôc gia với nhau, giữa các quôc gia vã các tỏ chức thương mại quôc tê.

Căn cứ vào đổi lượng vận dộng, các quan hệ thương mại quốc tẻ được chia
thành các hoạt động: Thương mại quốc tế; Dầu tư quốc tể; Tài chính quốc tế và Hội
nhập kinh te quòc tè.

1.2.2. Các giai đoạn vận dộng và phát triển của nền kinh tế thế giỏi
Nên kinh tê thè giới vận động và phát triên gân liên với các cuộc cách mạng
công nghiệp. Cho đến nay, xã hội lồi người đà trái qua bổn cuộc cách mạng cơng
nghiệp và các cuộc cách mạng công nghiệp này đà cho thầy sự phát triền cua nen

kinh tè thè giới.

• Cuộc cách mạng công nghiệp lân thứ nhát (1820 - 1870): Nhờ cuộc cách
mọng công nghiệp này. nen kinh tế thế giới đà đạt nhùng thánh tựu vè phát triền các
phương tiện vận tai. thúc dày ngành vận tài hàng hỏa dạt được một tôc dộ phát triẽn
cao nhờ các phương tiện vận tài biên dược trang bị các dộng cơ hơi nước, cơng st
lớn nên thương mại hảng hóa giừa các chú thế ở các quốc gia đã rộng mở. hiệu q

cao và do đó thúc đây chun mơn hóa vê sàn xuât và thương mại. Nhờ những thành
tựu vê khoa học - kỹ thuật mà cuộc cách mạng công nghiệp lân thứ nhât dã thúc dây
sự phát triển cua nhiều ngành công nghiệp, đặc biệt là nhừng ngành công nghiệp nhẹ

sán xt hâng tiêu dùng.
• Cuộc cách mạng cơng nghiệp lân thứ hai (1870 - 1913): Dựa trên những
phát minh khoa học trong lĩnh vực vật lý, các ngành cịng nghiệp điện lục, hóa chất,
luyện kim được tập trung phát triền. Tính chun mơn hóa trong các ngành cơng
nghiệp phát triên khá cao và tro thành nhân tò thúc dây sự trao dơi các san phám cơng

nghiệp vói sán phẩm nông nghiệp và sán phẩm thù công, trao đôi thành phẩm cùa các
ngành công nghiệp chê biên với nguyên liệu gôc ờ các nước kém phát trièn và thuộc
địa. Thực tê cho thày, cuộc cách mạng công nghiệp lân thứ hai dã định hình sự phân
cơng lao dộng quốc tể liên ngành giừa các quốc gia và vùng lành thồ.
■ Cuộc cách mạng công nghiệp lần thứ ba (1913 - 1950): Một số ngành còng
nghiệp chề biên sâu. sứ dụng công nghệ cao dạt dược sự phát triên như công nghiệp

22


hạt nhân, cơng nghiệp hóa dầu, cơng nghiệp sinh học dã chúc dấy năng suất lao dộng
và tạo ra nhừng sán phẩm mới thúc đắy sự trao đồi hãng hóa liên ngành công nghiệp

nặng chc bicn và công nghiệp nhẹ chê bicn. Nhờ công nghiệp sinh học phát trièn nên
các sán phâni chê biên từ ngành chăn nuôi và trồng trọt chiêm tỷ trọng cao trong các
sán phàm chế biến phục vụ con ngirời làm nen tang nâng cao thu nhập cho ca ngirởi

nông dân và công nhân.
■ Cuộc cách mạng công nghiệp lân thứ tư (1950 - nay): Là sự tiêp nôi cua cuộc
cách mạng công nghiệp lằn thử ba nhưng có sự phát triển về chất nen tác động sãu sác
đen nen kinh tc thế giói nói chung và kinh tế quốc tế nói riêng. Cuộc cách mạng cơng
nghiệp lằn thứ tư vói ba ngành cơng nghiệp cốt lõi lả cịng nghệ vật lý vói các lình vực
cóng nghệ điện tư vicn thơng, cơng nghệ tự dộng hóa. công nghệ vật liệu mới. V.V.;
Ngành công nghiệp sinh học với các lĩnh vực công nghệ virus, công nghệ vi sinh, cơng
nghệ phát triền các loại hóa dược mới, cơng nghệ phát triên các giong cây trồng, vật nuôi
mời. nang suất cao. V.V.; Công nghệ số (Công nghệ thông tin) với các lình vực cơng nghệ
chù yếu là tri tuệ nhân tạo (AI), kết nổi vụn vụt (ỉoT) và dừ liệu lớn (Big Data).

Các cuộc cách mạng công nghiệp đã tác dộng đen các lình vực thương mại qc
tè, dâu tư quỏc tề, tài chính qc tẻ và hội nhập kinh tê qc tè dưới các góc độ

chun mơn hóa và cài biến cơ cấu thị trường; thúc đây dòng chu chuyên hàng hóa,
vốn và tiền tệ; thay đồi phương thức kinh doanh trên mọi phương diện tữ đàm phán,
nghiệp vụ thực hiện giao dịch, nền lang số cũa giao dịch, đến thanh tốn và phương

tiện thanh tốn; thay dơi phương thức đánh giá và hạch toán cùng như quân trị rủi ro
dơi với các hoạt đọng kinh tê qc tè.

TÓM TẢI

1. Kinh tế quốc tế, vể ban chất, lã khoa học nghiên cứu nhừng vấn đề vể nguồn
lực. phân phối và sữ dụng các nguồn lục khan hiếm giừa các quốc gia. các nền kinh tế
thông qua chuyên môn hóa và (rao đơi hàng hố. dịch vụ gãn với sự vận động của các
ycu tị sàn xt. chuycn dơi tiên tệ và thanh toán giữa các chủ thê hoạt dộng trcn thị
trường thê giói.

2. Các nội dung cơ bán của kinh tể quổc tế bao gồm lý thuyết và chinh sách
thương mại quốc tế lữ chú nghía trọng thương. lý thuyết thương mại quốc tế cố điển
và tàn cô điên, đèn lý thuyêl thương mại quôc tê hiện đại. củng với dô là vai trô. chức
nâng của chinh sách thương mại quốc te. và ửng dụng trong thực tiền các công cụ của
chinh sách thương mại quôc tê như thuế quan và phi thuê quan; nghiên cửu sự di
chuyến quốc tế các nguồn lực; sự vận dộng cua thị trưởng tài chính - lien tệ giừa các
nước và xu hướng hội nhập được chuyển tái vào các hoạt động thương mại, đầu tư và
tài chinh quốc tế.
23


3. Nồn kinh tc thế giới là một hệ thống các nen kinh tế cua các quốc gia; các tố
chức tham gia nền kinh tế thể giới như doanh nghiệp, các tồ chức công; các định chế
kinh lé quốc tế gồm các liên két thương mại quốc lề vã đinh chế tâi chinh quốc lể; các


cơng ty đa qc gia có sụ liên hệ. lác động qua lại lân nhau thông qua quá trinh phân
công lao động quôc tè. Các bộ phận cùa nên kinh tc thê giới bao gôm các chú thê
thương mại quôc tê và các quan hệ thương mại quôc tê.
4. Quá trinh hỉnh thành và phát triển cua nển kinh tế thế giới đâ trai qua nhiều
giai đoạn gán liền với các cuộc cách mạng công nghiệp trên thế giới.

CÂU HĨI THỤC HÀNH

A. Câu hịi trắc nghiệm
I Dôi tượng nghiên cứu của kinh ti’ quôc tè là:

a. Nen kinh tế cua một quốc gia

b. Các chủ the kinh tê quôc tê
c. Các quan hệ kinh tè quôc lê
d. Cả b vả c
2. Quan hệ kinh tê quồc tê là:

a. Môi quan hệ ve kinh le giữa các quóc gia
b. Mối quan hộ về xã hội giừa các quốc gia

c. Mối quan hệ tổng thể các quan hệ vật chất ve tài chinh, kinh le, khoa học
d. Môi quan hệ giữa cãc quôc gia dê giái quyêl các vàn dê quôc lê
3. Quan hệ nào không phái quan hệ kinh tê quôc tê?

a. Quan hệ di chuyên quốc tế vể tư bán.

b. Quan hệ di chuyên quôc tê vê nguôn nhân lực.
c. Hội nhập kinh tè quôc tè.


d. Quan hộ quàn sự.
4. Quan hệ kinh tê quae tê là:

a. Môi quan hộ vè kinh tè giữa các quôc gia
b. Mối quan hộ về xã hội giừa các quốc gia

c. Mối quan hệ tổng the các quan hệ vật chất ve lài chinh, kinh le, khoa học
d. Môi quan hệ giữa cãc quôc gia dê giái quyêl các vàn dê quôc lê

24


×