Tải bản đầy đủ (.docx) (114 trang)

100 câu Vận dụng cao điện xoay chiều trong các đề trường sở, đề thi TNTHPT có đáp án lời giải chi tiết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.15 MB, 114 trang )

VẬN DỤNG CAO

ĐIỆN XOAY CHIỀU TRONG ĐỀ THI THỬ THPTQG

100 BÀI TẬP VẬN DỤNG CAO ĐIỆN XOAY CHIỀU ĐIỂM
9, 10
TRONG ĐỀ THI THỬ THPTQG CÁC TRƯỜNG CHUYÊN,
CÁC SỞ GIÁO DỤC NĂM 2020, NĂM 2021 PHẦN 1
(GIẢI CHI TIẾT)
Câu 1: Đặt điện áp xoay chiều có tần số góc ω vào hai
đầu đoạn mạch AB như hình bên (H1). Hình H2 là đồ thị
biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp u AB giữa hai điểm A
và B, và điện áp uMN giữa hai điểm M và N theo thời gian
t. Biết 63RCω = 16 và r = 15Ω. Công suất tiêu thụ của
mạch AB là?
A. 20 W.
B. 18 W.
C. 24W.
D. 22 W.

R

A

L,r

M

thukhoadaihoc.vn

N



C

B

Hình 1

u(V)

52
26
O

t

 26
 52
Hình 2

Câu 2: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.t vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.
Trong đó, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L; tụ điện có điện dung C; X là đoạn
mạch chứa các phần tử có R1, L1, C1 mắc nối tiếp. Biết 2ωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.2LC = 1, các điện
áp hiệu dụng: UAN = 120V; UMB = 90V, góc lệch pha giữa uAN và uMB là
5π/12. Hệ sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố công sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất của X là
A. 0,25
B. 0,31
C. 0,87
Câu 3: Mạch điện xoay chiều AB gồm AM, MN và NB ghép nối tiếp, AM
có điện trở R, MN là cuộn dây có điện trở trong r khơng đổi nhưng có độ tự
cảm L thay đổi được, NB là tụ C. Mạch được mắc vào điện áp xoay chiều

u L 220 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.  100t   V 
.Đồ thị biểu diễn tanφ theo độ tự cảm L (φ là
góc lệch pha giữa uMN và uAN ). Khi góc φ đạt cực đại thì điện áp hiệu dụng
của đoạn MB cũng đạt cực tiểu. Công sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất tiêu thụ của cuộn dây khi
cảm kháng của cuộn dây bằng hai lần dung kháng của tụ là:
A. 53,78W.
B. 92,45W.
C. 110W.
D. 40,66W.

Câu 4: Trên đoạn mạch không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A,
M, N, B, Giữa A và M chỉ có điện trở thuần R. Giữa M và N chỉ có cuộn
cảm thuần L. Giữa N và B chỉ có tụ điện C . Biết 2L > CR2. Đặt điện áp
u U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.  2ft 
(trong đó f thay đổi được, U tỉ lệ thuận với f, U > 0, f >
0) vào hai đầu A, B. Hình bên là đồ thị biểu diễn sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ự phụ thuộc theo f của
điện áp hiệu dụng UAM giữa hai điểm A, M và của điện áp hiệu dụng UNB
giữa hai điểm N, B. Khi thay đổi f, giá trị cực đại của UAM xấp xỉ bằng
A. 152 V.
B. 148 V.
C. 146 V.
D. 150 V
Website: thukhoadaihoc.vn

L

A

M


C

B

D. 0,71
tan 
4
3

O

1
10

L(H)

U AM ; U NB (V)
220

U AM
U NB
O

THẦY CÔ CẦN FILE WORD LIÊN HỆ: 085.23.23.888

15

39

60


f (Hz)

Trang 1


VẬN DỤNG CAO

ĐIỆN XOAY CHIỀU TRONG ĐỀ THI THỬ THPTQG

Câu 5:
C
L
R
B
A
M
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố khơng đổi
vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên, trong đó cuộn cảm thuần
có độ tự cảm L và tụ điện có diện dung C thay đổi được. Các vơn
V1
V2
kế được coi là lí tưởng. Điều chỉnh C để sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố chỉ vơn kế V 1 đạt cực
đại thì thấy khi đó V1 chỉ 100 V và V2 chỉ 150 V. Trong quá trình
điều chỉnh C, khi sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố chỉ vơn kế V2 đạt giá trị cực đại thì sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố chỉ vơn
kế V1 gần nhất với giá trị nào sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.au đây?
A. 160 V.
B. 120 V.
C. 45 V.
D. 80V

Câu 6: Để xác định linh kiện chứa trong một hộp X, người ta mắc đoạn mạch AB gồm hộp X nối tiếp với một
điện trở phụ Rp = 50 Ω. Sau đó, đoạn mạch AB được nối vào hai cực của một máy phát điện xoay chiều một
pha. Biết rơto của máy phát điện có 10 cặp cực và quay đều với tốc độ n. Hộp X chỉ chứa hai trong ba linh kiện:
điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn dây không thuần cảm (L, r) mắc nối tiếp. Bỏ qua điện trở của dây nối và của
các cuộn dây của máy phát. Chỉnh n = 300 vòng/phút, sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ự thay đổi theo thời gian t của điện áp giữa hai cực máy
phát điện um và điện áp giữa hai đầu điện trở phụ up được ghi lại như hình 1. Thay đổi n, sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ự phụ thuộc của u m
và up theo thời gian t được ghi lại như hình 2. Các linh kiện trong X gồm:
100 2
50 2

u m ; u P (V)
um

240 2
uP

O

u m ; u P (V)
um

uP

O

t(sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.)

t(sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.)

 100

Hình 1

Hình 2

A. điện trở R = 50 Ω và cuộn dây khơng thuần cảm có L cỡ 190 mH, r = 10Ω.
B. điện trở R = 10 Ω và tụ C cỡ 54 µF.
C. tụ C cỡ 40 µF và cuộn dây khơng thuần cảm có L cỡ 64 mH, r = 10 Ω.
D. tụ C cỡ 318 µF và điện trở R = 60 Ω.
Câu 7: Đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM; MN; NB mắc nối tiếp. Trong đó đoạn mạch AM chứa điện trở
thuần R, đoạn mạch MN chứa cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở r, đoạn mạch NB chứa tụ
điện có điện dung C, các giá trị R; r; L; C không đổi và R = 2,2r . Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay
u 130 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. 100t  V 
chiều AB
thì UAN = 150(F), ngoài ra điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AN lệch

pha 2 sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.o với điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch MB. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB là: .
A. 125V.
B. 120V.
C. 67,5V.
D. 30,5V
Câu

8:

Đặt

điện
áp
xoay
chiều



u 100 2.cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.  100t    V;sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. 
3

vào hai đầu đoạn
mạch gồm điện trở R = 100 (Ω), cuộn cảm thuần có độ
tự

A

C

V1

M

L

V2

N

R

B

V3

1

cảm L =  ( H ) và tụ điện có điện dung C thay đổi được (hình vẽ). V 1, V2 và V3 là các vơn kế xoay chiều có
điện trở rất lớn. Điều chỉnh C để tổng sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố chỉ của ba vơn kế có giá trị cực đại, giá trị cực đại này là
A. 248V.
B. 284V.
C. 361V.
D. 316V.

Website: thukhoadaihoc.vn

THẦY CÔ CẦN FILE WORD LIÊN HỆ: 085.23.23.888

Trang 2


VẬN DỤNG CAO

ĐIỆN XOAY CHIỀU TRONG ĐỀ THI THỬ THPTQG

Câu 9: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.(100πt) vào hai đầu đoạn mạch AB như
L
C
B
A
N
M
1
X
hình bên. Trong đó, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =  H; tụ điện

điện dung C; X là đoạn mạch chứa các phần tử có R 1, L1, C1 mắc nối tiếp.Biết 4ωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.2LC = 1, các điện áp hiệu

5
dụng: UAN = 120 V; UMB = 90V, góc lệch pha giữa uAN và uMB là 12 . Cơng sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất của X gần nhất giá trị nào sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.au
đây?
A. 0.038 J
B. 0.048 J
C. 0.058 J
D. 0.068 J
Câu 10: Trích Đề thi thử THPTQG Chuyên Lê Quý
L, r
C
R
B
A
Đôn Vũng Tàu 2021
Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ với : r = 30Ω; u AB = U0.cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.t
(V) và R là một biến trở. Khi R = R 1 = 20Ω thì tồn mạch có cơng
sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất là P và hệ sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố cơng sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất là 0,5. Khi R = R 2  R1 thì cơng sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất của
mạch cũng bằng P. Khi đó thì trị sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố R và hệ sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố cơng sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất của mạch
lần lượt là
A. 120Ω và 0,866.
B. 120Ω và 0,5.
C. 150Ω và 0,866.
D. 150Ω và 0,5. 
Câu 11: Trích Đề thi thử THPTQG Chuyên Lê Quý Đôn
UL ; UC
Vũng Tàu 2021
Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U khơng đổi nhưng tần sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố góc ωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.
thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự
cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hình vẽ bên là đồ
thị biểu diễn sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L là U L và điện áp hiệu

dụng trên C là UC theo giá trị tần sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố góc ωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.. Khi điện áp hiệu dụng trên đoạn O
80
(rad / sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.)
mạch chỉ chứa R và L là đạt cực đại thì tần sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố góc ωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. có giá trị là
A. 314,2 rad/sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên..
B. 177,7 rad/sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên..
C. 502,7 rad/sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên..
D. 309,4 rad/sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên..

Câu 12: Đặt điện áp xoay chiều

u U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.  2ft 

(V) (U khơng đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch

L
C . Khi f = f1 hoặc f = f2 thì cơng sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất tiêu thụ của đoạn mạch là như nhau
gồm R, L, C mắc nối tiếp, với
và bằng P0. Khi f = f3 thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại và công sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất tiêu thụ của đoạn
f1  f 2 9
P0

2 . Tỉ sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố P bằng 
mạch lúc này là P. Biết rằng f3
19
51
4
3
A. 4
B. 3

C. 19
D. 51
R 

u 360 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.  100t  (V)
Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều AB
vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp AB gồm đoạn
AM chứa cuộn cảm, đoạn MN chứa điện trở R và đoạn NB chứa tụ điện. Biết điện áp tức thời trên đoạn mạch


AM lệch pha 2 sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.o với điện áp tức thời trên đoạn mạch AB; điện áp tức thời trên đoạn mạch AN sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ớm pha hơn
2
điện áp tức thời trên đoạn mạch MB là 3 . Điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch NB là 441V và cường độ hiệu
dụng qua mạch là 2 A, công sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất tiêu thụ trên đoạn mạch AB gần nhất với giá trị nào sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.au đây?
A. 475W.
B. 365W.
C. 575W.
D. 625W.
Câu 14: Mạch điện xoay chiều gồm cuộn cảm và tụ điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp. Điện áp
đặt vào hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U = 200 V, tần sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố khơng đổi. Nếu dung kháng
Website: thukhoadaihoc.vn

THẦY CƠ CẦN FILE WORD LIÊN HỆ: 085.23.23.888

ZC  ZC0 thì

Trang 3


VẬN DỤNG CAO


ĐIỆN XOAY CHIỀU TRONG ĐỀ THI THỬ THPTQG

luôn có 2 giá trị của ZC mà cơng sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất tiêu thụ của mạch bằng nhau. Nếu
một công sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất tiêu thụ của mạch tương ứng. Khi

ZC  ZC0

thì mỗi giá trị của ZC chỉ có

ZC ZC0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là

A. 200V.
B. 100 3 V.
C. 120V.
D. 100V.
Câu 15: Cho dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch AB có sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ơ đồ
như hình bên, trong đó L là cuộn cảm thuần và X là đoạn mạch xoay
L
C
X
B
N
M
chiều. Khi đó, điện áp giữa hai đầu các đoạn mạch AN và MB có A
u 30 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.  t   V 
biểu thức điện áp lần lượt là AN




u MB 40 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.  t   (V)
2

. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AB có giá trị nhỏ nhất là
A. 16 V.
B. 50 V.
C. 32 V.
D. 24 V.
u U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.  t 
Câu 16: Đặt điện áp
(với U và ωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. khơng đổi)
P
R
vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. R là biến trở, cuộn cảm
(2)
thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C . Biết LCωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. 2 = 2. Gọi
L
K
P là công sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất tiêu thụ của đoạn mạch AB. Đồ thị trong hệ tọa độ
(1)
vng góc ROP biểu diễn sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ự phụ thuộc của P vào R trong trường
C r
hợp K mở ứng với đường (1) và trong trường hợp K đóng ứng với
O
đường (2) như hình vẽ. Giá trị của điện trở r bằng
20
R()
A. 20 Ω.
B. 60 Ω
C. 180 Ω.

D. 90 Ω.
Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố khơng đổi vào
hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần L, biến
trở R và tụ điện C. Gọi ULR là điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch gồm
cuộn cảm thuần L và biến trở R, U là điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ C, U là
điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm thuần L. Hình bên là đồ thị biểu diễn sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ự
phụ thuộc của ULR,UL,UC theo giá trị của biến trở R. Khi R = 1,5.R 0 thì hệ sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố
cơng sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất của đoạn mạch AB xấp xỉ là
A. 0,96.
B. 0,79.
C. 0,85.
D. 0,93.

U LR , U L , U C

O

R0

R

Câu 18:
Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R 1 = 40Ω mắc nối
10  3
tiếp với tụ điện có điện dung C = 4 F, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc với cuộn thuần cảm. Đặt
vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố khơng đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch
7 

u AM 50 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.  100t 
 (V)

u 150 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. 100t  V 
12


AM và MB lần lượt là
và MB
. Cơng sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất của đoạn mạch
MB là
A. 31,3 W.
B. 62,5 W.
C. 81,2 W.
D. 46,9 W.
u U 0 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.  t 
Câu 19: Đặt một điện áp xoay chiều
vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm điện trở
R 90 , cuộn dây khơng thuần cảm có điện trở r = 10Ω và tụ điện có điện dung C thay đổi được. M là điểm
nối giữa điện trở R và cuộn dây. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch MB đạt giá trị cực tiểu
U2
C1
bằng U1; khi C = C2 = 2 thì điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại bằng U2. Tỉ sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố U1 bằng
A. 5 2
Website: thukhoadaihoc.vn

B.

2

C. 10 2

THẦY CÔ CẦN FILE WORD LIÊN HỆ: 085.23.23.888


D. 9 2

Trang 4


VẬN DỤNG CAO

ĐIỆN XOAY CHIỀU TRONG ĐỀ THI THỬ THPTQG
R

u 100 3 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.  100t  1  V
Câu 20: Đặt điện áp
vào hai đầu A, B của
mạch điện như hình vẽ. Khi K mở hoặc đóng thì đồ thị cường độ dòng
điện theo thời gian tương ứng là im và id như hình vẽ. Hệ sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố cơng sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất
của mạch khi K đóng là
1
3
A. 2
B. 2
1
1
C. 2
D. 3

Câu 21: Đặt điện áp u = 120 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.(100πt )(V) vào hai đầu đoạn
mạch AB như hình bên. Biết các điện áp hai đầu đoạn mạch AM có

giá trị hiệu dụng 80 V và lệch pha 3 với điện áp hai đầu đoạn mạch

AB. Hệ sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố cơng sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất của đoạn mạch AB xấp xỉ
A. 0,67.
B. 0,87.
C. 0,65.

i(A)

3
3

im

O

 3
3

A

 1 và  2 thì dịng điện qua đoạn mạch là i và i có một
1
2
 1  2 thì hệ sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố công sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất
đoạn đồ thị theo thời gian như hình vẽ. Khi
của đoạn mạch gần nhất với giá trị nào sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.au đây?
A. 0,85.
B. 0,55.
C. 0,75.
D. 0,35.


B

M
K

Câu 22: Đặt điện áp u = U cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.(ωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.t + φ) (U không đổi, ωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. thay đổi) vào hai đầu
đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối
tiếp. Khi

L

C N

A

t(sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.)

id

L, r

R

M

C

B

D. 0,50.


2

i1 ,i 2 (A)

O

t
2

Câu 23: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố
L, r
C
R
khơng đổi vào hai đầu một đoạn mạch như hình vẽ. Khi K đóng, điều
B
A
chỉnh giá trị biến trở đến giá trị R1 hoặc R2 thì cơng sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất tỏa nhiệt trên
K
mạch đều bằng P. Độ lệch pha giữa điện áp tức thời hai đầu mạch và
dòng điện

1  2 
6 . Khi K mở, điều chỉnh giá trị R từ 0 đến rất
trong mạch khi R = R1 là φ1, khi R = R2 là φ2, trong đó
2P
2P
lớn thì cơng sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất tỏa nhiệt trên biến trở R cực đại bằng 3 , công sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất trên cả mạch cực đại bằng 3 . Hệ sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố
cơng sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất của cuộn dây là
2 3

1
1
3
A. 2
B. 2
C. 13
D. 13
Câu 24: Một mạch điện xoay chiều AB gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C theo thứ tự mắc
nối tiếp, với CR2 < 2L . Gọi M là điểm nối giữa cuộn dây L và tụ điện C. Đặt vào 2 đầu đoạn mạch 1 điện áp
xoay chiều có biểu thức u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.t với ωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. thay đổi được. Thay đổi ωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt
giá trị cực đại khi đó UCmax = 1,25U. Hệ sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố cơng sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất của đoạn mạch AM là:
1
2
1
2
A. 3
B. 5
C. 7
D. 7

Website: thukhoadaihoc.vn

THẦY CÔ CẦN FILE WORD LIÊN HỆ: 085.23.23.888

Trang 5


VẬN DỤNG CAO

ĐIỆN XOAY CHIỀU TRONG ĐỀ THI THỬ THPTQG


Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi tần sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố f =
50Hz vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây khơng thuần
cảm có r = 30Ω độ tự cảm L = 1,2/π H. Tụ điện có điện dung C = 10 −4/π F.
Gọi P là tổng công sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất trên biến trở và trên mạch. Hình bên là một phần đồ
thị P theo R. Khi biến trở có giá trị R thì tổng hệ sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố cơng sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất trên cuộn dây
và trên mạch gần nhất giá trị nào sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.au đây?
A. 1,22
B. 1,15
C. 1,26
D. 1,19

P W

O

R1

R  

Câu 26: Đặt điện áp u = U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.100πt (V) vào hai đầu mạch RLC nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Khi mắc
ampe kế có điện trở rất nhỏ vào hai đầu cuộn dây thì ampe kế chỉ 1 A, khi đó hệ sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố cơng sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất là 0,8. Thay ampe
kế bằng vơn kế' có điện trở vơ cùng lớn thì nó chỉ 200 V và hệ sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố cơng sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất của mạch khi đó là 0,6. Giá trị R và
U lần lượt là
A. 12 Ω; 120 V
B. 128 Ω; 220 V
C. 128 Ω; 160 V
D. 28 Ω; 120 V
Câu 27: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.(100πt) V vào hai đầu mạch điện
nối

tiếp như hình bên. Đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm có
C
L
R
B
A
độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 và C =
C2 = 0,5C1 thì điện áp tức thời uAN có cùng giá trị hiệu dụng nhưng
N
lệch pha nhau 600. Cho biết R 50 3 , điện dung C1 có giá trị là
10 4
10 4
2.10 4
F
F
F
A. 
B. 3
C. 
Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U khơng đổi vào hai đầu
đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở
R và tụ điện có điện dung C. Tần sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố góc ωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. của điện áp là thay đổi được . Hình
vẽ bên là đồ thị biểu diễn sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng trên L theo giá
trị của tần sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố góc ωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.. Lần lượt cho ωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. bằng x, y và z thì mạch AB tiêu thụ cơng
sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất lần lượt là P1, P2 và P3. Biểu thức nào sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.aud dây đúng?
P1  P3 P2
P1  P3 P2


9

8
A. 8
B. 9
P1  P2 P3
P1  P2 P3


9
9
16
C. 16
D.

10 4
F
D. 2
UL

O

xy z



Câu 29: Cho đoạn mạch AB gồm đoạn AM nối tiếp với MB. Biết đoạn AM gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện
có điện dung C và MB chứa cuộn dây có độ tự cảm L và có điện trở r. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều
L
u U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. t (V). Biết R = r = C , điện áp hiệu dụng U MB  3U AM . Hệ sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố cơng sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất của đoạn mạch gần
với giá trị nào nhất sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.au đây?
A. 0,887.

B. 0,975.
C. 0,755.
D. 0,866.
Câu 30: Đặt điện áp u = 20cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.(100πt) (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, trong đó tụ điện có điện
dung C thay đổi được. Biết giá trị của điện trở là 10 Q và cảm kháng của cuộn cảm là 10 3 . Khi C = C1 thì


u C U 0 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.  100t    V 
6

điện áp giữa hai đầu tụ điện là
. Khi C = 3C1 thì biểu thức cường độ dịng điện
trong đoạn mạch là




i  3 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.  100t    A 
i  3 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.  100t    A 
6
6


A.
B.


i 2 3 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.  100t    A 
6


C.

Website: thukhoadaihoc.vn



i 2 3 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.  100t    A 
6

D.

THẦY CÔ CẦN FILE WORD LIÊN HỆ: 085.23.23.888

Trang 6


VẬN DỤNG CAO

ĐIỆN XOAY CHIỀU TRONG ĐỀ THI THỬ THPTQG

Câu 31: Trích Đề thi thử THPTQG Chuyên Long An 2021 lần
u cd
1
Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện C và cuộn dây có
điện trở thuần mắc nối tiếp. Hình bên là đồ thị đường cong biểu diễn mối liên
hệ của điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây (u cd) và điện áp tức thời giữa hai
uc
đầu tụ điện C (uC). Độ lệch pha giữa ucd và uC có giá trị là
A. 2,56 rad
B. 2,91 rad

C. 1,87 rad
D. 2,23 rad
Câu 32: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt động bình thường. Trong ba cuộn dây của phần ứng
có ba sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất điện động có giá trị e1, e2 và e3. Ở thời điểm mà e1 = 30 V thì tích e2.e3 = − 300 (V2). Giá trị cực đại
của ei là
A. 50 V.
B. 40 V.
C. 45 V.
D. 35 V.
Câu 33: Cho đoạn mạch AB như hình vẽ, cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L
C
L, tụ điện có điện dung C. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.t
B
A
Y
thì giá trị điện áp cực đại hai đầu đoạn mạch Y cũng là U 0 và các điện
N
M
áp tức thời uAN lệch pha π/2 sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.o với uMB . Biết 4LCωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.2 = 3. Hệ sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố cơng
sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất của đoạn mạch Y lúc đó là
A. 0,91.
B. 0,95.
C. 0,87.
D. 0,99



u U 0 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.  t  
I(A)

4  (U0 không đổi, ωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. thay đổi được)

Câu 34: Đặt điện áp
2
vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Hình bên là đồ thị sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ự phụ
2
thuộc của giá trị hiệu dụng I của cường độ dòng điện trong mạch theo tần
1
sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố góc ωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên., Gọi i1, i2, i3 và i4 là cường độ dòng điện tức thời tương ứng khi ωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.
có giá trị lần lượt là ωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.1, ωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.2, ωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.3 và ωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.4. Hệ thức nào sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.au đây đúng?
O





1 2 3 4
i3 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.  3   (A)
i 2 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.  2 t   (A)
2
4


A.
B.




i 4  2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.  4 t   (A)

i1  2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.  1t   (A)
6
6


C.
D.
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều u 220 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. 100t (V) vào hai đầu mạch điện gồm điện trở thuần, tụ điện có
10 4
C C1 
 F

điện dung C thay đổi được và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/π (H) mắc nối tiếp. Khi
10 4
C C 2 
3 (F) thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có giá trị như nhau và độ lệch pha giữa điện áp u
hoặc
cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. 1
sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.o với cường độ dịng điện qua mạch lần lượt là 1 ; 2 . Tỉ sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. 2 bằng

1
1
A. 3
B. 3
C. 2
D. 2
Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. 100t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây, tụ điện C và
điện trở R mắc nối tiếp. Biết rằng điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện C và hai đầu điện trở R đều bằng 60V, khi
đó dịng điện qua mạch sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ớm pha hơn điện áp u là π/6 và trễ pha hơn điện áp hai đầu cuộn dây là π/3. Điện áp U
gần giá trị nào nhất sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.au đây?

A. 82V.
B. 82 2 V.
C. 60 2 V.
D. 60V.

Website: thukhoadaihoc.vn

THẦY CÔ CẦN FILE WORD LIÊN HỆ: 085.23.23.888

Trang 7


VẬN DỤNG CAO

ĐIỆN XOAY CHIỀU TRONG ĐỀ THI THỬ THPTQG

Câu 37: Cho mạch điện như hình vẽ, X, Y là hai hộp kín,
D
N
M
mỗi hộp chỉ chứa hai trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn
X
Y
A
cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Ampe kế có điện trở rất
nhỏ, các vơn kế có điện trở rất lớn. Các vơn kế và ampe kế
đo được cả dòng điện xoay chiều và một chiều. Ban đầu
V1
V2
mắc hai điểm N, D vào hai cực của một nguồn điện khơng

đổi thì
vơn kế V2 chỉ 45V, ampe kế chỉ 1,5A. Sau đó đặt điện áp u = 120cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.100πt (V) vào hai điểm M, D thì ampe kế
chỉ 1A, hai vôn kế chỉ cùng một giá trị và u MN chậm pha π/2 sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.o với u ND . Khi thay tụ C trong mạch bằng tụ C’
thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có giá trị lớn nhất UCmax. Giá trị UCmax gần giá trị nào nhất sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.au đây?
A. 120V.
B. 100V.
C. 90V. 
D. 75W
Câu 38: Cho đoạn mạch xoay chiều AB nối tiếp gồm: AM chứa biến trở R, đoạn mạch MN chứa r, đoạn NP
chứa cuộn cảm thuần, đoạn PB chứa tụ điện có điện dung biến thiên. Ban đầu thay đổi tụ điện sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ao cho U AP
khơng phụ thuộc vào biến trở R . Giữ nguyên giá trị điện dung đó và thay đổi biến trở. Khi u AP lệch pha cực đại
U 2 6  3 U 2
U U1
sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.o với uAB thì PB
. Khi tích (UAN.UNP) cực đại thì UAM = U2. Biết rằng 1
. Độ lệch pha
cực đại giữa uAP và uAB gần nhất với giá trị nào?
4
6
3
5
A. 7
B. 7
C. 7
D. 7
Câu 39: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp
với tụ điện, vôn kế nhiệt mắc vào hai đầu cuộn dây. Nếu nối tắt tụ điện thì sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố chỉ vơn kế tăng 3 lần và dịng điện
chạy qua mạch trong hai trường hợp vng pha với nhau. Hệ sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố cơng sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất của mạch điện lúc đầu (khi chưa nối
tắt tụ điện) là
3

1
1
1
A. 10
B. 3
C. 10
D. 3



Câu 40: Cho mạch điện xoay chiều hai đầu AB, gồm hai đoạn AM và
MB mắc nối tiếp nhau. Điện áp tức thời giữa hai đầu AB, AM, MB tương
ứng là uAB, uAM, uMB, được biểu diễn bằng đồ thị hình bên theo thời gian t.
i  2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.  t 
Biết cường độ dịng điện trong mạch có biểu thức
(A) .
Cơng sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất tiêu thụ trên các đoạn mạch AM và MB lần lượt là
A. 139,47 W và 80,52 W.
B. 82,06 W và 40,25 W.
C. 90,18 W và 53,33 W.
D. 98,62 W và 56,94 W.



u(V)

u AB

220


u AM
u MB

t(10 3 sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.)

 220

10
3

5 7,5

40 15 17,5
3

Câu 41: Lần lượt mắc một điện trở R , một cuộn dây, một tụ điện C vào cùng một nguồn điện ổn định và đo
cường độ dòng điện qua chúng thì được các giá trị (theo thứ tự) là 1 A; 1 A và 0 A; điện năng tiêu thụ trên R
trong thời gian At khi đó là Q . Sau đó mắc nối tiếp các linh kiện trên cùng với một ampe kế nhiệt lí tưởng vào
một nguồn ổn định thứ hai thì sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố chỉ ampe kế là 1 A; còn nếu mắc điện trở R nối tiếp với tụ vào nguồn thứ hai
thì ampe kế cũng chỉ 1 A. Biết nếu xét trong cùng thời gian At thì: điện năng tiêu thụ trên R khi chỉ mắc nó vào
nguồn thứ hai là 4Q . Hỏi khi mắc cuộn dây vào nguồn này thì điện năng tiêu thụ trong thời gian At này bằng
bao nhiêu?
A. 2 Q.
B. Q.
C. 0,5Q.
D. 2Q .

Website: thukhoadaihoc.vn

THẦY CÔ CẦN FILE WORD LIÊN HỆ: 085.23.23.888


Trang 8


VẬN DỤNG CAO

ĐIỆN XOAY CHIỀU TRONG ĐỀ THI THỬ THPTQG

Câu 42: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai
đầu đoạn mạch AB như hình bên gồm hai điện trở có R =
100Ω giống nhau, hai cuộn thuần cảm giống nhau và tụ điện có
điện dung C. Sử dụng một dao động kí sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố, ta thu được đồ thị
biểu diễn sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ự phụ thuộc theo thời gian của điện áp giữa hai đầu
đoạn mạch AM và MB như hình bên. Giá trị của C là
400
48
F
F
A. 3
f
B. 
100
75
F
F
C. 
D. 

A


L

R

L

R

M

C

B

u(V)

20
O

 20

t(sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.)
1
150

2
150

3
150


4
150

Câu 43: Đặt điện áp u = 200 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.(ωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.t) (V), với ωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. khơng đổi, vào hai đầu đoạn mạch AB gồm đoạn mạch AM
chứa điện trở thuần 300Ω mắc nối tiếp với đoạn mạch MB chứa cuộn dây có điện trở 100Ω và có độ tự cảm L
thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp ở hai đầu cuộn dây lệch pha cực đại sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.o với điện áp u thì khi đó cơng
sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất tiêu thụ điện của đoạn mạch MB là
A. 60 W.
B. 20 W.
C. 100 W.
D. 80 W.
Câu 44: Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.(ωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.t) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R = 50Ω, cuộn dây
có điện trở r = 5Ω và tụ điện có điện dung thay đổi được, mắc nối tiếp theo thứ tự trên. M là điểm nối giữa R và
cuộn dây. N là điểm nối giũa cuộn dây và tụ điện. Khi C = C 1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn MB đạt giá trị
cực tiểu bằng U1. Khi C = C2 = C1/2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch NB đạt giá trị cực đại bằng
U2 . Tỉ sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố U2/U1 bằng
A. 11 2
B. 5 2
C. 9 2
D. 10 2
Câu 45: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố f thay đổi được . Khi f = f 1
thì hệ sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố cơng sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.φ1 =1. Khi f = 2f1 thì hệ sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố cơng sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất là cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.φ2 =0,707 . Khi f = l,5f1 thì hệ sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố cơng sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất là
A. 0,625
B. 0,874
C. 0,486
D. 0,546

u U cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. t(V)


0
Câu 46: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức
trong U0; ωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. khơng đổi vào hai đầu đoạn mạch
gồm RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Tại thời điểm t 1, điện áp tức thời ở hai đầu RLC lần luợt là u R = 50V,uL
= 30V, uC = −180F. Tại thời điểm t2, các giá trị trên tuơng ứng là uR = 100V, uL = uC = 0v. Điện áp cực đại ở hai
đầu đoạn mạch là

A. 100 3 R
B. 200V
C. 50 10V
D. 100F
Câu 47: Cho mạch điện AB gồm đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm R,C và đoạn MB
gồm hộp kín X có thể chứa hai trong ba phần tử: điện trở, tụ điện và cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp. Đặt vào
hai đầu AB điện áp xoay chiều u 120 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.100t(V) thì cường độ dịng điện ở mạch là



i 2 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.  100t   A
12  . Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và MB vng pha với nhau. Dùng vơn

kế lí tưởng lần lượt mắc vào hai đầu đoạn mạch AM, MB thì sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố chỉ vôn kế tương ứng là U ; U , cho U1  3U 2 .
1

2

Giá trị của mỗi phần tử trong hộp X là
A. R = 36,74Ω; C = l,5.10−4F
B. R = 25,98Ω; Z = 0,048H
C. R = 21,2 Ω; Z = 0,068H
D. R = 36,74 Ω ; L = 0,117H

Câu 48: Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều có đồ thị điện áp tức thời phụ thuộc vào thời
gian như hình vẽ. Trong đó điện áp cực đại U0 và chu kì dịng điện khơng thay đổi. Khi đóng và mở khóa K thì
cường độ dịng điện tức thời trong mạch phụ thuộc vào thời gian như hình vẽ. Giá trị của I0 là

Website: thukhoadaihoc.vn

THẦY CÔ CẦN FILE WORD LIÊN HỆ: 085.23.23.888

Trang 9


VẬN DỤNG CAO

ĐIỆN XOAY CHIỀU TRONG ĐỀ THI THỬ THPTQG
L, r

A

M

R

N

C

B

u(V)


U0
O

t(sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.)

K
 U0

3
1,5

i m (A)

I0

i d (A)

0,5I0
O

O

t(sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.)

t(sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.)

 I0

 3
Khi K mở


A. 3 3A

Khi K mở

C. 1,5 3A

B. 3A

D. 2 3A

 2

u U 0 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. 
   (V)
 T

Câu 49: Đặt điện áp xoay chiều
vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ 1. Biết R = r
= 30Ω. Đồ thị biểu diễn điện áp uAN và uMB theo thời gian như hình vẽ 2. Cơng sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất của mạch AB có giá trị gần
đúng là:

A

R

M

L, r


N

C

B

60 2
O

 60 2
 100 2
Hình 1

u AN

100 2

t(sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.)
T
2

T

u MB

Hình 2

A. 86,2W
B. 186,74W
C. 98,44W

D. 133,84W
Câu 50: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một xưởng sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ản xuất bằng đường dây một pha với hiệu sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất
truyền tải là 90%. Ban đầu xửng sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ản xuất này có 90 máy hoạt động, vì muốn mở rộng quy mơ sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ản sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất nên
xưởng đã nhập về thêm một sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố máy. Hiệu sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất truyền tải lúc sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.au (khi có thêm các máy mới cũng hoạt động) là
80%. Coi hao phí điện năng chi do tỏa nhiệt trên đường dây, công sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất tiêu thụ điện của các máy hoạt động (kể
cả các máy mới nhập về) đều như nhau và hệ sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố cơng sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất trong các trường hợp đều bằng 1. Nếu giữ nguyên
điện áp nơi phát thì sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố máy hoạt động đã được nhập về thêm là
A. 70.
B. 100.
C. 160.
D. 50.
Câu 51: Điện năng được truyền từ nơi phát đến mộtkhu dân cư bằng đường dây một pha với hiệu sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất truyền
tải là 95%. Coi hao phí điện năng chỉ do tỏa nhiệt trên đường dây và không vượt quá 30%. Nếu công sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ử
dụng điện của khu dân cư này tăng thêm 20% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì hiệu sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất truyền tải điện
năng trên chính đường dây khi đó gần nhất giá trị nào sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.au đây?
A. 93,8%
B. 90,2%
C. 92,8%
D. 85,8%
Câu 52: Tại một điểm M có một máy phát điện xoay chiều một pha có cơng sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất phát điện và điện áp hiệu
dụng ở hai cực của máy phát đều không đổi. Điện năng được truyền đến noi tiêu thụ trên một đường dây có
điện trở khơng đổì. Coi hệ sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố cơng sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất của mạch luôn bằng 1 . Hiệu sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất của quá trình truyền tải này là H.
Muốn tăng hiệu sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất quá trình truyền tải lên đến 97,5% nên trước khi truyền tải, nối hai cực của máy phát điện
với cuộn sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ơ cấp của máy biến áp lí tưởng và cuộn thứ cấp được nối với dây tải. Nhưng trong quá trình nối, do bị
Website: thukhoadaihoc.vn

THẦY CÔ CẦN FILE WORD LIÊN HỆ: 085.23.23.888

Trang 10



VẬN DỤNG CAO

ĐIỆN XOAY CHIỀU TRONG ĐỀ THI THỬ THPTQG

nhầm giữa cuộn sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.o cấp và thứ cấp nên hiệu sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất quá trình truyền tải chỉ là 60%. Giá trị của H và tỉ sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố vòng
dây ở cuộn sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.o cấp và thứ cấp (k = N1 /N2 ) của máy biến áp là
A. H = 78,75%;k = 0,25. B. H = 90%;k = 0,5.
C. H = 78,75%;k = 0,5.
D. H = 90%;k = 0,25.
Câu
53:
Cho
mạch
điện
như
hình
vẽ.
Biết
L
C
R
1
2.10 4
B
A
M
L   H  ;C 
 F  ; u AB 200 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.100t  V 



. R phải có giá trị
bằng bao nhiêu để công sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất tỏa nhiệt trên R là lớn nhất? Tính cơng
sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất lớn nhất đó?
A. 50;100W
B. 100;100W
C. 100; 200W
D. 50; 200W
Câu 54: Đặt một điện áp

u U 0 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. t  V 

, trong đó U0 khơng đổi nhưng ωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. thay đổi được, vào hai đầu một
3
L 
H
4 và tụ điện C mắc nối tiếp. Khi  1
đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L =
  2 200  rad / sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. 
hoặc  2 thì hệ sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố công sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất trong mạch điện bằng nhau và bằng 0,5. Biết 1
. Giá trị
của R bằng
A. 50Ω
B. 100Ω
C. 150Ω
D. 200Ω
Câu 55: Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R và L
khơng đối, cịn c có thế thay đổi được . Đặt vào hai đầu mạch một điện áp Z()
xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150V và tần sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố khơng đổi. Điều chỉnh giá
trị C thì dung kháng Zc của tụ điện và tổng trở Z của mạch biến đổi theo

ZC1
Z
C như hình vẽ bên. Khi dung kháng của tụ điện ZC = ZC1 (xem hình vẽ)
125
thì hệ sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố cơng sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất của đoạn mạch RL bằng
ZC
120
A. 0, 6
B. 0,5
C. 0,8
D. 0,7
C

Câu 56: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố khơng đổi vào
hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay
đổi được. Điều chỉnh L = L0 thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại.
Các đường cong ở hình vẽ bên là một phần đồ thị biểu diễn sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ự phụ thuộc
của điện áp hai đầu đoạn mạch và hai đầu cuộn cảm theo thời gian khi L =
1
5.10 4
t 2  t1 
sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.
C 
F
360 và
6
L0. Biết
. Công sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất tiêu thụ của đoạn mạch

A. 100 3W

B. 36 3W
C. 100W
Câu 57: Đặt điện áp xoay chiều u AB U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. t ( U và  khơng đổi)
vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ (H.3). Điện dung C của tụ điện thay
đổi được. Gọi độ lớn của độ lệch pha giữa điện áp uMB và uAB là ∆φ; độ
lớn của độ lệch pha giữa điện áp uAB và cường độ dòng điện là φ. Đồ thị
biểu diễn sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ự phụ thuộc của ∆φ vào φ như hình vẽ (H.4). Khi ∆φ đạt giá trị
U
cực đại thì tỉ sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố điện áp hiệu dụng U AM gần nhất với giá trị nào sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.au đây?

u L ; u(V)
t(sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.)

t2

60 6

O

t1

 120 6

D. 108 3W
A

R

M


C

L, r

B

Hình 3
 (độ)
26,57

Hình 4
O

45

 (độ)

A. 2,35.

B. 1,35.
C. 1,69.
D. 1,98.
Câu 58: Đặt điện áp u U 0 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.(t ) ( U 0  0;   0 và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R,
cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Tại thời điểm t1, điện áp tức thời hai đầu các phần tử lần lượt là
Website: thukhoadaihoc.vn

THẦY CÔ CẦN FILE WORD LIÊN HỆ: 085.23.23.888

Trang 11



VẬN DỤNG CAO

ĐIỆN XOAY CHIỀU TRONG ĐỀ THI THỬ THPTQG

uR 30 3 V; uL  50 V; uC 10 V. Tại thời điểm t , cường độ dòng điện tức thời triệt tiêu, còn điện áp tức
2
thời hai đầu L, C lần lượt là uL 100 V; uC  20 V. Hệ sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố cơng sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất của đoạn mạch là
A. 0,50.
B. 0,87.
C. 0,80.
D. 0,60.
Câu 59: Mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp có C thay đổi. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều


u 100 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.  100 t    V 
3

. Các vơn kế xoay chiều lí tưởng V1, V2 và V3 tương ứng lần lượt mắc vào hai
đầu C, hai đầu L và hai đầu R. Điều chỉnh C để tổng sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố chỉ của ba vôn kế đạt cực đại và bằng S thì hệ sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố cơng
sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất của đoạn mạch AB là 0,95. Giá trị S gần với giá trị nào nhất ?
A. 450V
B. 420V
C. 340V
D. 320V
Câu 60: Trong một giờ thực hành một học sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.inh muốn một quạt điện loại 180V −120W hoạt động bình thường
dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V, nên mắc nối tiếp với quạt một biến trở. Ban đầu học sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.inh đó
để biến trở có giá trị 70Ω thì đo thấy cường độ dịng điện trong mạch là 0,75A và công sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất của quạt điện đạt
92,8%. Muốn quạt hoạt động bình thường thì phải điều chỉnh biến trở như thế nào ?
A. tăng thêm 12 Ω

B. giảm đi 20 Ω
C. tăng thêm 20 Ω
D. giảm đi 12 Ω
Câu 61: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi nhưng tần
UL
sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố f thay đổi được đặt vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây
thuần cảm có hệ sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C. Hình vẽ
bên là đồ thị biểu diễn sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng U L theo tần sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố góc
ωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.. Lần lượt cho ωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. bằng x,y,z thì mạch AB tiêu thụ cơng sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất lần lượt là P 1, P2
và P3. Nếu ( P1 + P3 ) = 250W thì P2 gần nhất với giá trị nào sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.au đây?
A. 135W
B. 173W
O
xy z

C. 223W
D. 125W
Câu 62: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.(ωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.t) vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở R có thể thay đổi, cuộn dây thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Gọi
φ là độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện
trong mạch. Khi thay đổi R, đồ thị của công sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất tiêu thụ của đoạn mạch
phụ thuộc vào φ như hình vẽ. Giá trị của φ1 bằng
A. 1,57 rad
B. 1,205 rad
C. 0,365 rad
D. 0,79 rad

P
P0
2

P0
3

1

 rad 

Câu 63: Cho đoạn mạch nối tiếp gồm các phần tử như hình vẽ trong đó R = r = 50 Ω. Đặt điện áp xoay chiều
có biểu thức u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.(ωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.t) vào hai đầu đoạn mạch. Đồ thị biểu diễn điện áp ở hai đầu đoạn mạch AN và MB
biểu diễn như hình vẽ. Dung kháng của tụ điện bằng
u(V)

u AN

300

A

L, r

M

R

N

C

B


50 3
O

u MB

t(sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.)

50 3

B. 3

A. 50
C. 50 3
D. 100 3
Câu 64:
Cho ba linh kiện: điện trở R = 10 Ω, cuộn cảm thuần L và tụ điện C. Lần lượt đặt điện áp xoay chiều
u U 0 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.  t  u  V
vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp RL và RC thì biểu thức cường độ dịng điện trong

Website: thukhoadaihoc.vn

THẦY CƠ CẦN FILE WORD LIÊN HỆ: 085.23.23.888

Trang 12


VẬN DỤNG CAO

ĐIỆN XOAY CHIỀU TRONG ĐỀ THI THỬ THPTQG



10 


i1 4 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.  t   A
i 2 4 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.  t 
A
7  và
21  . Nếu đặt điện áp trên vào hai đầu


mạch tương ứng là
đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cơng sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 640 W.
B. 480 W.
C. 213 W.
D. 240 W.
Câu 65: Trên đoạn mạch không phân nhánh có bốn điểm theo đúng
u(V)
thứ tự A, M, N, B. Giữa A và M chỉ có điện trở thuần, giữa M và N chỉ
30 2
có cuộn dây, giữa N và B chỉ có tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
20 2
AB một điện áp xoay chiều có hiệu điện thế hiệu dụng U khi đó cơng
O
sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất tiêu thụ trên đoạn AM bằng công sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất tiêu thụ trên đoạn MN. Sự
u MB t(sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.)
phụ thuộc của hiệu điện thế tức thời hai đầu AN và MB theo thời gian  20 2
u AN
được cho như trên đồ thị. Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.au

đây?
A. 24.1V.
B. 21,6V.
C. 28,8V.
D. 26,8 V

Câu 66: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC (L thay đổi được) mắc nối tiếp một điện áp u U 0 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. t(V) . Khi
1
L1  H
 thì cường độ dịng điện hiệu dụng qua đoạn mạch đạt giá trị cực đại,
thay đổi độ tự cảm đến giá trị
2
L L 2  H
 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm
lúc đó cơng sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất của đoạn mạch bằng 200W. Khi
đạt cực đại bằng 200V. Tính giá trị điện dung của tụ.
150
200
50
100
C 
F
C 
F
C  F
C 
F





A.
B.
C.
D.
Câu 67: Đặt điện áp xoay chiều (có giá trị hiệu dụng và tần sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố khơng
L, r
C
R
B
A
đổi) vào hai đầu đoạn mạch như hình H.1 thì cảm kháng của cuộn
dây ZL = 2r. Gọi φ và φ2 tương ứng là độ lệch pha giữa điện áp u AB
M
N
và uMB sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.o với cường độ dịng điện trong mạch. Đồ thị biểu diễn sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ự
Hình 1
phụ thuộc của φ vào φ2 khi điện dung C thay đổi như hình H.2. Khi
0
C = C0 thì điện áp lệch pha 90 sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.o với . Khi đó, hệ sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố cơng sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất của
(rad)
đoạn mạch MB là
A. 0,46.
B. 0,71.
C. 0,87.
D. 0,89.
0,525

0,859


2 (rad)

Hình 2

Câu 69: Đặt điện áp u U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. t ( U, ωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. khơng đổi) vào hai đầu đoạn
mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây không thuần cảm và tụ điện.
Gọi φ là độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện
trong đoạn mạch; PR là công sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất toả nhiệt trên R. Hình vẽ bên là một phần
đường cong biểu diễn mối liên hệ giữa P và tanọ . Giá trị của x bằng
A. 0,286.
B. 0,292.
C. 0,268.
D. 0,273.

PR

O

x 0,5

tan 

Câu 70: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.tt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối
tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C0 thì cường độ dịng điện trong mạch sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ớm pha hơn điện

Website: thukhoadaihoc.vn

THẦY CÔ CẦN FILE WORD LIÊN HỆ: 085.23.23.888

Trang 13



VẬN DỤNG CAO

ĐIỆN XOAY CHIỀU TRONG ĐỀ THI THỬ THPTQG


2 ) và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 45V. Khi C = 4C 0 thì cường độ dòng điện
áp u là φ1 (với

2   1
2
trong mạch trễ pha hơn điện áp u là
và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là 135V. Giá trị U 0 gần
nhất với giá trị nào sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.au đây?
A. 160 V
B. 116 V
C. 116 V
D. 83 V
Câu 71: Mạch điện nối tiếp AB (như hình 1) với với 0  R 1 r . Mắc AB vào mạng điện xoay chiều có điện áp
0  1 

hiệu dụng không đổi U = 120V nhưng tần sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố f có thể thay đổi được, ban đầu giữ cho tần sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố f = f 1 người ta đo
được công sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất tiêu thụ trên đoạn NB là P1 và cường độ dòng điện i1 (t), lúc này nếu nối tắt cuộn dây với tụ điện
thì cơng sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất tiêu thụ trên NB lại tăng lên 4 lần. Khi f = f 2 thì cường độ dịng điện là i 2 (t) . Đồ thị i1(t), và i2 (t)
được cho (như hình 2). Khi f = f C thì điện áp hiệu dụng hai đầu C đạt cực đại. Tổng giá trị điện áp hiệu dụng
U AN  U NB khi đó gần giá trị nào nhất?

A


L, r

C

R1

B

i1 (t) i 2 (t)
y
x
632.x

i 2 (t)

N
i1 (t)

Hình 1
A. 195V

B. 180V

Hình 2
C. 197V

D. 150V

Câu 72: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều RLC, công sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất tức thời p
thay đổi theo thời gian t. Hình bên là đồ thị biểu diễn sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ự phụ thuộc của p

vào t. Hệ sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố cơng sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất của mạch là
A. 0,81 
B. 0,50
C. 0,70
D. 0,64

p

O

Câu 73: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U khơng đổi
vào hai đầu đoan mạch AB . Hình bên gồm đoạn mạch AB và đồ thị
biểu diễn điện áp u AN và u MB phụ thuộc vào thời gian t . Biết công
sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất tiêu thụ trên đoạn AM bằng cơng sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất tiêu thụ trên đoạn MN .
Hệ sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố cơng sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất của đoạn mạch AB có giá trị gần đúng bằng
A. 0,83.
B. 0,77.
C. 0,41.
D. 0,68.

25
54

30 2

925
54

25
9


R

A

t(10  3 sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.)

M

L, r

u AN

u MB

O

Website: thukhoadaihoc.vn

A

B

u(V)

t

 20 2

Câu 74: Một mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có hệ

sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố tự cảm L và tụ có điện dung C được mắc như hình vẽ. Đặt vào hai
điểm A, B của mạch điện trên một hiệu điện thế xoay chiều u =
U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.t.
+ Khi nối Ampe kế lý tưởng vào M, N thì Ampe kế chỉ 0,1 A.
Dịng điện qua Ampe kế lệch pha với hiệu điện thế u là π/6.

C

N

R

L
M
C

B

THẦY CÔ CẦN FILE WORD LIÊN HỆ: 085.23.23.888

N

Trang 14


VẬN DỤNG CAO

ĐIỆN XOAY CHIỀU TRONG ĐỀ THI THỬ THPTQG

+ Khi nối Vơn kế lý tưởng vào M, N thì Vôn kế chỉ 20 V. Hiệu điện thế giữa hai đầu Vôn kế cũng lệch pha


sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.o với hiệu điện thế u là 6 . Giá trị của R, ZL và ZC lần lượt là
A. R 150; ZL 50 3; Z C 200 3
B. R 50 3; ZL 200 3; ZC 50 3
C. R 50 3; Z L 150; Z C 200 3

D. R 300; Z L 100 3; ZC 50 3

Câu 75: Cho một đoạn mạch xoay chiều hai đầu A, B như hình vẽ,
trong đó có một điện trở thuần, một cuộn dây không cảm thuần và một
tụ điện mắc nối tiếp nhau. Nếu đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu
dụng 100V vào hai đầu AB thì dịng điện qua đoạn mạch có biểu thức

R

A

C

L, r

thukhoadaihoc.vn B

M

N

i 2 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. t (A). Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu các đoạn mạch AM, MN và NB lần lượt là 30 V, 30V và
100 V. Công sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất tiêu thụ của đoạn mạch AB là
A. 200W

B. 110W
C. 220W
Câu 76: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng khơng đổi và tần sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố
góc ωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn
cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Hình
bên là đồ thị biểu diễn sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng U R ở hai đầu
R và tổng trở Z của đoạn mạch theo ωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.. Khi thay đổi ữ điện áp hiệu dụng
giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại U C max . Giá trị của U C max gần

D. 100W
U R (V)

Z  

750
500
250

nhất với giá trị nào sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.au đây ?
A. 282 V.
B. 516 V.
C. 790 V.
D. 1032V.

Câu 77: Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp xoay chiều ổn định giữa
u 120 3 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.  t   
hai đầu A và B là
(V). Khi K mở hoặc đóng thì
đồ thị cường độ dịng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là i m và
iđ được biểu diễn như hình bên. Điện trở nối các dây rất nhỏ. Giá trị

của R bằng
A. 60,2Ω
B. 30Ω
C. 60Ω
D. 30,3Ω

Câu 78: Đặt điện áp xoay chiều u U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. t (V) vào hai đầu
đoạn mạch AB như hình vẽ. Cuộn dây khơng thn cảm có điện trở
r, tụ điện có điện dung c thay đơi được. Khi C = C1 thì điện áp hiệu
dụng hai đầu đoạn mạch AM đạt giá trị cực tiểu. Khi C = C 2 thì điện
C2
2
U
áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại bằng 3 . Tỷ sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố C1

200

R
A

400 (rad / sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.)

L

C N

B

M
K

3
3

i(A)
im

O

 3
3

A

C

t(sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.)

id

L, r

M

R

B

bằng

1

3
A. 4
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 79: Cho đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, hộp kín X và tụ điện có điện
dung C mắc nối tiếp. Gọi M là điểm nối giữa L và X, N là điểm nối giữa X và C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch
Website: thukhoadaihoc.vn

THẦY CÔ CẦN FILE WORD LIÊN HỆ: 085.23.23.888

Trang 15


VẬN DỤNG CAO

ĐIỆN XOAY CHIỀU TRONG ĐỀ THI THỬ THPTQG

điện áp xoay chiều u = U 0cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.t (V) với ro thỏa mãn điều kiện LCωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. 2 = 1. Khi đó điện áp hiệu dụng của đoạn
mạch AN gấp 3 lần điện áp hiệu dụng của đoạn mạch MB . Độ lệch pha nhỏ nhất giữa điện áp ở hai đầu tụ
điện và hai đầu đoạn mạch X bằng bao nhiêu ?


2

rad
rad
rad
rad
A. 6

B. 3
C. 3
D. 2
Câu 80: Đặt điện áp xoay cChiều u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.(ωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.t) (U0, ωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. > 0 và không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp
gồm: đoạn AM chứa tụ điện C nối tiếp điện trở thuần R và đoạn MB chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay
đổi được . Khi L = L1 thì dịng điện trong mạch trễ pha hơn u là φ1 > 0 và điện áp hiệu dụng trên đoạn AM là 50
V. Khi L = L2 = 0,5L1 thì dịng điện trong mạch trễ pha hơn u là φ2> 0 và điện áp hiệu dụng trên đoạn AM là
100 V. Nếu φ1 + φ2 = 100o thì U0 có giá trị gần nhất là
A. 400 V.
B. 355 V.
C. 370 V.
D. 385 V.
Câu 81: Cho đoạn mạch xoay chiều AB gồm tụ điện có điện dung C thay đổi được, biến trở R, cuộn cảm thuần
với độ tự cảm L. Hai điểm M, N đánh dấu trên đoạn mạch sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ao cho đoạn AN chứa C, R; đoạn MB chứa R, cuộn
u U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.  100t 
dây. Đặt điện áp
V vào hai đầu đoạn mạch AB. Để điện áp hiệu dụng UAN không phụ
thuộc giá trị của biến trở R thì điện dung đặt là C 1, để điện áp hiệu dụng UMN không phụ thuộc giá trị của biến
18.C 2
trở R thì điện dung đặt là C . Tỉ sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố C1 là
2

B. 18 2
u U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.  100t   V 

A. 9

1
D. 9


C. 36

Câu 82: Đặt điện áp
vào hai đầu đoạn mạch gồm:
điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp. Trong đó U, R, L
khơng đổi, C có thể thay đổi được. Đồ thị phụ thuộc của Uc vào C như
hình vẽ. Giá trị của L là
A. 0,2H.
B. 1H.
C. 0,5H.
D. 2H.

U C (V)
48 10
120

O

0,05

0,15

C(mF)

Câu 83: Đặt điện áp (ωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. khơng đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối
C
L, r
R

B

A
M
tiếp như hình vẽ. Điện áp tức thời trên MB lệch pha 3 sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.o với dịng điện.
Khi R = R1 thì cơng sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất tiêu thụ trên biến trở là P và điện áp hiệu dụng
trên MB là U1. Khi R = R2 < R1 thì cơng sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất tiêu thụ trên biến trở vẫn là P và điện áp hiệu dụng trên MB là U2 .
R1
Biết U + U = 90V . Tỉ sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố R 2 là
1

2

A. 4
B. 2
C. 6
Câu 84: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp với một điện áp xoay
u 200 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. t  V 
chiều
. Biết R = 10Ω và L, C là không đổi. Đồ thị biểu
diễn sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ự phụ thuộc của ZL và ZC vào ωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. được cho như hình vẽ. Tổng trở của
mạch khi  1 là
A. 10Ω
25

C. 3

B. 67,4 Ω

7

D.

Z L , Z C ()
150
100
50
O

D. 20Ω
u U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.  t  u 

0

1



Câu 85: Đặt điện áp
(V) (biết U không đổi và ωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch
AB nối tiếp theo thứ tự gồm đoạn AM chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đoạn MN chứa điện trở thuần R và
Website: thukhoadaihoc.vn

THẦY CÔ CẦN FILE WORD LIÊN HỆ: 085.23.23.888

Trang 16


VẬN DỤNG CAO

ĐIỆN XOAY CHIỀU TRONG ĐỀ THI THỬ THPTQG

đoạn NB chứa tụ điện có điện dung C. Khi  1 và  21 thì biểu thức dịng điện trong mạch lần lượt là

5 
7 


i1  2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.  1t   (A)
i 2 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.  2 t 
  A
6 
12 



. Biểu thức của dòng điện khi   31
13 
5 


i3 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.  31 
i3  2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.  31t 
A
  A
20 
6 


A.
B.

11 



i3 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.  31t    A 
i3 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.  31t 
  A
6
12 


C.
D.
Câu 86: Một học sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.inh xác định điện dung của tụ điện bằng cách đặt
1
1
điện áp u = U0.cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.t (U0 khơng đổi, ωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. = 3,14rad / sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. ) vào hai đầu
W 
2 
một đoạn mạch gồm tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với biến 0, 00175 U
trở R.
0, 00135
1
2
2
1
0, 0095
 2  2 2 2 . 2
2
U 0 U 0  C R ; trong đó điện áp U giữa hai đầu R
1
0, 0055
6

2
Biết U
2

 10





R
0, 0015
được đo bằng đồng hồ đo điện đa năng hiện sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố. Dựa vào kết quả
O
3
thực nghiệm đo được trên hình vẽ, học sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.inh này tính được giá trị của
1 2
4
C là:
A. 5,20.10−6F
B. 1,95.10−6F
C. 1,95.10−3F
D. 5,20.10−3F
u U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.  t 
Câu 87: Đặt một điện áp xoay chiều
(V) (U và ωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. không đổi) vào hai đầu một đoạn mạch
gồm một biến trở R, cuộn cảm thuần có hệ sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố tự cảm L và một tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp nhau. Điều
chình R = R1 thì cơng sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất tiêu thụ trên mạch bằng 75(W) và lúc này điện áp hai đầu mạch sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ớm pha sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.o với

cường độ dịng điện một góc 12 . Điều chỉnh R = R0 thì cơng sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất tiêu thụ trên mạch đạt giá trị cực đại bằng

A. 90,4(W).
B. 80,4(W).
C. 100(W).
D. 150(W).

Câu 88: Đặt vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh một điện
u U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.  2ft 
áp xoay chiều
(V)(U khơng đổì cịn f thay đổi
được). Hình bên là đồ thị biểu diễn sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ự phụ thuộc của hệ sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố cơng
sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.φ của mạch vào tần sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố f. Giá trị của k gần nhất với giá trị
nào sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.au đây?
A. 0.32
B. 0,22.
C. 0,16
D. 0.11

cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. 
1
0,6

Câu 89: Trích Đề thi thử THPTQG Sở Giáo dục và Đào tạo Sóc
Trăng 2021
Đoạn mạch điện xoay chiều AB được mắc theo thứ tự cuộn dây thuần
cảm có độ tự cảm L, hộp kín X và tụ điện có điện dung C với cảm
kháng gấp 5 lần dung kháng. Khảo sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.át đoạn mạch trên, ta thu được đồ
thị biểu diễn giá trị tức thời của điện áp hai đầu mạch AM (đường nét
liền) và NB (đường nét đứt) như hình vẽ. Chênh lệch giữa điện áp hiệu
dụng của đoạn AB và đoạn mạch X xấp xỉ:
A. 71 V.

B. 100 V.
C. 78 V.
D. 55 V.

k
O

148

50 66

L

A

200
100

N

f (Hz)

R

M

C

B


u(V)

O

 100
 200

20
10

u NB

u AM
t(m sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.)

Câu 90: Đoạn mạch điện xoay chiều AB gồm 3 phần tử ghép nối tiếp theo thứ tự điện trở R = 100Ω, cuộn dây
u 200 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.  100t 
thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Đặt điện áp
( u tính bằng V, t tính
Website: thukhoadaihoc.vn

THẦY CƠ CẦN FILE WORD LIÊN HỆ: 085.23.23.888

Trang 17


VẬN DỤNG CAO

ĐIỆN XOAY CHIỀU TRONG ĐỀ THI THỬ THPTQG


1
 sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. 
300
bằng sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.) vào hai đầu đoạn mạch AB. Tại thời điểm t thì u 200 2V , tại thời điểm
thì cường độ dịng
điện trong đoạn mạch bằng khơng và đang giảm. Cơng sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất của đoạn mạch AB và pha ban đầu cảu điện áp giữa
hai đầu tụ điện lần lượt là




300W;  rad
300W;  rad
600W;  rad
600W;  rad
6
3
6
3
A.
B.
C.
D.
Câu 91: Cho mạch điện xoay chiều theo thứ tự tụ điện có điện dung C,
U RL , U L , U C
điện trở R và cuộn dây thuần cảm có độ tử cảm L mắc nối tiếp. Đặt vào hai
(1)
u U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.  t   V 
đầu mạch điện áp xoay chiều ổn định có dạng
.Gọi

(2)
URL là điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm L và biến trở R, U C là điện áp
hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm L . Đồ thị biểu diễn sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ự phụ thuộc của
t

U RL , U C , U L theo giá trị của R như trên hình vẽ . Khi R = 3R thì độ lệch
0
pha giữa hiệu điện thế hai đầu mạch và cường độ dòng điện là φ(rad) . Giá
trị φ gần nhất với giá trị nào sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.au đây ?
A. 0,52 rad
B. 1,05 rad
C. −0,3 rad
D. −0,2 rad

(3)

R0

R

Câu 92: Đăt điện áp u U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. t (U và ωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. khơng đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm tụ điện có
điện dung C thay đổi được và cuộn dây có điện trở R có độ tự cảm L. Khi C = C1 thì điện áp trên tụ có giá trị


1  0  1  
2  . Khi C = C2 thì điện áp trên tụ có giá trị hiệu dụng
hiệu dụng 80 3V và trễ pha hơn u một góc 


 1  

3  . Khi C = C3 thì điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại và
vẫn là 80 3V nhưng trễ pha hơn u một góc 
lúc này mạch tiêu thụ cơng sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất bằng 50% cơng sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất cực đại mà mạch có thể đạt được. Giá trị U gần nhất với
giá trị nào sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.au đây?
A. 140V.
B. 81V.
C. 159V.
D. 112V.

Câu 93: Đặt giữa hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố
50Hz. Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại và bằng 120V. Tính điện áp tức
1
t
sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.
thời giữa hai đầu đoạn mạch tại thời điểm 300 . Biết rằng ZL = 2ZC = 2R .
A. 67V.
B. 60 2 V.
C. 82V.
D. 60V.
Câu 94: Một đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và điện có điện dung
C mắc nối tiếp, các giá trị R ,L ,C là hữu hạn và khác không. Đặt một điện áp xoay chiều u = U 0cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. (2πft)(V)
(với f thay đổi được ) vào hai đầu đoạn mạch. Khi f = f 1 = 25Hz thì hệ sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố công sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất của đoạn mạch là
2
cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. 1 
2 . Cịn khi f = f2 = 50Hz thì hệ sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố cơng sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất của đoạn mạch là cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.φ 2 = 1. Khi điều chỉnh f = f 3 =
75Hz thì hệ sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố cơng sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất của đoạn mạch bằng
A. 0,5.
B. 0,88
C. 0,71
D. 0,81

Câu 95: Một học sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.inh làm thí nghiệm để đo điện trở thuần R. Học sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.inh này
(U L  U C ).104 V
mắc nối tiếp R với cuộn cảm thuần L và tụ điện C thành mạch điện AB,
trong đó điện dung C có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu AB một điện áp
10
u U 0 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. t  V 
xoay chiều
(với U0 và ωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. khơng đổi). Kết quả thí nghiệm
2
6,5
 UR 
U 2R  U L U C
4

 
(L / C) 0,5 ()
U
 UL  U C  , trong
được biểu diễn bằng đồ thị như hình vẽ. Biết  0 
10 20 30 40
đó UR, UL, UC lần lượt là điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần, cuộn cảm và
Website: thukhoadaihoc.vn

THẦY CÔ CẦN FILE WORD LIÊN HỆ: 085.23.23.888

Trang 18


VẬN DỤNG CAO


ĐIỆN XOAY CHIỀU TRONG ĐỀ THI THỬ THPTQG

tụ điện. Giá trị của điện trở thuần R là:
A. 50Ω
B. 20Ω
C. 40Ω
D. 30Ω
Câu 96: Một mạch điện xoay chiều gồm các linh kiện lý tưởng R, L, C mắc nối tiếp. Tần sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố góc riêng của
mạch là ωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.0 , điện trở R có thể thay đổi. Hỏi cần phải đặt vào mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng

U

khơng đổi, có tần sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố góc ωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. bằng bao nhiêu để điện áp hiệu dụng RL không phụ thuộc vào R?

  0
 20
 0
2
A.  0 2
B.
C.
D.
u U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.  100t   V 
(rad)
Câu 97: Đặt điện áp xoay chiều
(với U không
đổi) vào đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây 0,983
khơng thuần cảm có điện trở thuần r = 10Ω, độ tự cảm L và tụ điện có
điện dung C thay đổi được. Gọi M là điểm nối giữa R và cuộn dây, N là
O

1
1
C(mF)
điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện, α là độ lệch pha giữa điện áp trên
28 26
đoạn MB với điện áp trên đoạn AB. Hình vẽ bên là một phần đồ thị của
α theo C.
Biết tan(0,983)  1,5. Giá trị của điện trở R gần nhất với giá trị nào sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.au
đây?
A. 163Ω.
B. 160Ω
C. 153Ω.
D. 145Ω.
Câu 98: Đặt điện áp u U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. t (V) ( U và ωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. khơng đổi) vào
L, r
C
R
B
A
hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp như hình vẽ bên (trong đó tụ điện có
điện dung C thay đổi được). Khi C = C 1 thì cường độ dịng điện
trong mạch trễ pha hơn điện áp u một góc φ1 > 0 và điện áp hiệu
dụng hai đầu cuộn dây là U1. Khi C = C2 thì cường độ dịng điện
trong mạch sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ớm pha
hơn điện áp u một góc φ2 = 900 – φ1 và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là U2 = 3U1. Khi C = C1 , hệ sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố cơng
sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất của đoạn mạch là
A. 0,32.
B. 0,67.
C. 0,45.
D. 0,95

u U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.  2ft 
Câu 99: Đặt điện áp
(U khơng đổi, f thay đổi
C
L
R
được) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp như hình vẽ bên.
B
A
M
Khi f = f1 = 40Hz thì điện áp u trễ pha hơn cường độ dòng điện trong
mạch, hệ sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố cơng sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất của đoạn mạch AM và đoạn mạch AB lần lượt
là 0,8 và 0,5. Khi f = f 2 thì cơng sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.uất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Tần sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.ố f 2 gần nhất với giá trị nào sωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên.au
đây ?
A. 80Hz
B. 72Hz
C. 86Hz
D. 75Hz
Câu 100: Đặt điện áp u U 2 cosωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. t (U;ωt vào hai đầu đoạn mạch AB như hình bên. khơng đổi) vào hai đầu
L, r
C
đoạn mạch AB mắc nối tiếp như hình H.1. Tụ điện có điện dung thay A R M
B
đổi được. Hình H.2 là một phần các đường cong biểu diễn mối liên hệ
giữa điện áp hiệu dụng UAM và UMB theo φ (φ là góc lệch pha giữa điện
Hình 1
áp u và cường độ dịng điện chạy trong đoạn mạch). Khi φ = φ 0 thì độ
lớn của độ lệch pha giữa điện áp uAM và uMB là
U AM ; U MB
A. 0,91 rad

B. 1,33 rad
C. 1,05 rad
D. 0,76 rad

O

0



Hình 2

Website: thukhoadaihoc.vn

THẦY CƠ CẦN FILE WORD LIÊN HỆ: 085.23.23.888

Trang 19


VẬN DỤNG CAO

Website: thukhoadaihoc.vn

ĐIỆN XOAY CHIỀU TRONG ĐỀ THI THỬ THPTQG

THẦY CÔ CẦN FILE WORD LIÊN HỆ: 085.23.23.888

Trang 20




×