TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢl
Bộ MÔN KỸ THUẬT HỆ THỐNG CÔNG NGHIỆP
GVC. TS. NGUYỄN HỮU TUẤN (Chủ biên)
PGS.TS. NGUYỄN ANHTUẤN,TS. NGUYỄN NGỌC MINH,ThS. NGUYỄN TRỌNG DŨNG
TRUYỀN UỘNE THỦY Lực - KHÍ NÉN
TRONG MÁY VÀ HỆ THỐNG CƠNG NGHIỆP
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THỦY LỢI
Bộ MÔN KỸ THUẬT HỆ THỐNG CÔNG NGHIỆP
GVC. TS. NGUYỄN HỮU TUẤN (Chủ biên)
PGS. TS. NGUYỄN ANH TUẤN, TS. NGUYỄN NGỌC MINH,
ThS. NGUYỄN TRỌNG DŨNG
TRUYỀN ĐỘNG THỦY uực - KHÍ NÉN
TRONG MÁY VÀ HỆ THỐNG CƠNG NGHIỆP
NHÀ XUẤT BẢN BÁCH KHOA HÀ NỘI
Biên mục trên xuất bản phẩm của Thư viện Quốc gia Việt Nam
Truyền động thủy lực - khí nén trong máy và hệ thống công nghiệp / Nguyễn Hữu
Tuấn (ch.b.), Nguyễn Anh Tuấn, Nguyễn Ngọc Minh, Nguyễn Trọng Dũng. - H. : Bách
khoa Hà Nội, 2022. - 592 tr. : hình vẽ, bảng ; 27 cm
ĐTTS ghi: Trường Đại học Thủy lợi. Bộ môn Kỹ thuật hệ thống Công nghiệp
1. Truyền động thủy lực 2. Khí nén
621.85 - dc23
BKH0131P-CIP
2
LỜI NĨI ĐẢU
Cuốn sách Truyền động thủy lực - khí nén trong máy và hệ thống công nghiệp cung
cấp cho sinh viên kiến thức rộng lớn về lĩnh vực truyền động thủy lực - khí nén với các nội
dung, bài tập chi tiết. Cuốn sách trình bày những vấn đề cơ bản về thiết kế, phân tích, vận
hành, bảo dưỡng và ứng dụng của các hệ thống truyền động thủy lực - khí nén. Ngồi phần
lý thuyết cơ bản, sách chú trọng và nhấn mạnh việc hiếu được sự hoạt động của các hệ thống
truyền động thủy khí và các ứng dụng của chúng. Các sinh viên học không chỉ hiếu về sự
cần thiết cùa các hệ thống truyền động thủy khí, mà cịn hiếu các hệ thống này hoạt động như
thế nào. Cuốn sách phục vụ cho sinh viên trong các chuyên ngành liên quan truyền động thủy
lực - khí nén trong các trường kỹ thuật cơng nghệ cũng như bạn đọc quan tâm đến các ngành
này. Cuốn sách có giá trị tham khảo tốt đối với các sinh viên khối ngành công nghệ, kỹ sư
và các nhà quản lý.
Nội dung cuốn sách Truyền động thủy lực - khí nén trong máy và hệ thong công
nghiệp này cập nhật và theo kịp những thay đối về hệ thống truyền động thủy lực - khí nén
ứng dụng trong các dây chuyền sản xuất hiện nay. Cuốn sách này được dùng làm tài liệu
giảng dạy chính thức cho mơn học Truyền động thủy lực - khí nén và Thực hành truyền
động thủy lực - khí nén ngành học Kỹ thuật cơ khí, Kỹ thuật cơ điện tử, Kỹ thuật ơ tơ, Công
nghệ chế tạo máy, Kỹ thuật robot và điều khiển thơng minh, Kỹ thuật điều khiển tự động
hóa và làm tài liệu tham khảo cho các môn học chuyên ngành liên quan của Trường Đại học
Thủy lợi. Cuốn sách cung cấp những kiến thức cơ bản về truyền động thủy lực - khí nén một
cách sát thực nhất theo đề cương của mơn học Truyền động thủy lực - khí nén và Thực hành
truyền động thủy lực - khí nén đã đề ra. Cuốn sách được biên soạn dựa trên các giáo trình
chun về truyền động thủy lực - khí nén trong nước và nước ngoài [1,2]. Cuốn sách này
gồm các nội dung chính sau: giới thiệu về truyền động thủy lực - khí nén; các tính chất,
nguyên lý cơ bản, tôn thất của thủy lực; bơm thủy lực; xylanh thủy lực; động cơ thủy lực;
các van điều khiển thủy lực; các phần tử thủy lực phụ trợ; hệ thống truyền động thủy lực;
bảo dưỡng hệ thống thủy lực; hệ thống truyền động khí nén; hệ thống điều khiển điện; hệ
thống điều khiển logic; phần mềm máy tính Automation Studio và thực hành. Các chương
1, 2 do PGS. TS. Nguyễn Anh Tuấn biên soạn; chương 6, 7, 8, 10, 11, 12, 13 và phần thực
hành do GVC. TS. Nguyễn Hữu Tuấn biên soạn; chương 3, 5 do TS. Nguyễn Ngọc Minh
biên soạn và chương 4, 9 do ThS. Nguyễn Trọng Dũng biên soạn.
Mặc dù đã rất cố gắng nhưng cuốn sách vẫn khơng tránh khỏi những thiếu sót và hạn
chế, các tác giả rất mong có được sự đóng góp của các nhà chuyên môn, các nhà khoa học
và bạn đọc để cho cuốn sách ngày càng hoàn chỉnh, phục vụ một cách hiệu quả cho công tác
giảng dạy và học tập của mơn Truyền động thủy lực - khí nén và Thực hành truyền động
thủy lực - khí nén.
Các tác giả
3
LỜI CẢM ƠN
Nhóm tác giả xin chân thành gửi tới các đồng nghiệp, các nhà chuyên môn, Bộ môn
Kỹ thuật Hệ thống Cơng nghiệp, Khoa Cơ khí, Trường Đại học Thủy lợi và các bạn đọc xa
gần, những người sử dụng những cuốn sách này về những ý kiến đóng góp q báu, giúp
chúng tơi hồn thành cuốn sách này.
Chúng tôi xin cảm ơn TS. Trương Văn Thuận, TS. Trần Khánh Dương, Trường Đại
học Bách khoa Hà Nội đã đọc bản thảo và đóng góp nhiều ý kiến quý báu trong q trình
biên soạn.
Nhóm tác giả xin gửi tới Thư viện Trường Đại học Thủy lợi những lời cảm ơn chân
thành vì đã tạo điều kiện thuận lợi để xuất bản cuốn sách này.
Các tác giả
4
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐÀU............................................................................................................................... 3
LỜI CẢM ƠN................................................................................................................................ 4
Chương 1. GIỚI THIỆU VÈ TRUYỀN ĐỘNG THỦY Lực - KHÍ NÉN................... 13
1.1. Giới thiệu chung.............................................................................................................. 13
1.2. Lịch sử phát triển............................................................................................................15
1.3. Ưu, nhược điểm............................................................................................................... 18
1.4. Các ứng dụng cơ bản..................................................................................................... 21
1.5. Các phần tử trong hệ thống.......................................................................................... 26
1.6. Bài tập................................................................................................................................ 29
Chương 2. CÁC TÍNH CHẤT, NGUN LÝ co BẢN,
TƠN THẤT CỦA THỦY Lực
• .......................................................................... 30
2.1. Các tính chất vật lý cơ bản của thủy lực....................................................................31
2.1.1. Chất lỏng và chất khí.................................................................................................. 32
2.1.2. Trọng lượng riêng, khối lượng riêng và tỷ trọng................................................... 34
2.1.3. Lực, áp suất và cột áp................................................................................................. 38
2.1.4. Mơđun đàn hồi........................................................................................................... 42
2.1.5. Tính nhớt..................................................................................................................... 43
2.2. Các nguyên lý của thủy lực........................................................................................... 45
2.2.1. Ồn tập về cơ học......................................................................................................... 47
2.2.2. Định luật Pascal.......................................................................................................... 52
2.2.3. Tạo hình các chi tiết kim loại.................................................................................... 61
2.2.4. Định luật bảo tồn năng lượng..................................................................................66
2.2.5. Phương trình liên tục.................................................................................................. 67
5
2.2.6. Cơng suất thủy lực..................................................................................................... 69
2.2.7. Phương trình Bernoulli...............................................................................................72
2.2.8. Định lý Torricelli........................................................................................................ 78
2.2.9. Xi phơng...................................................................................................................... 80
2.3. Các tính chất của khơng khí, định luật chất khí lý tưởng......................................85
2.3.1. Các tính chất của khơng khí...................................................................................... 85
2.3.2. Các định luật của chất khí lý tường......................................................................... 87
2.4. Tổn thất của thủy lực..................................................................................................... 91
2.4.1. Dòng chảy tầng và chảy rối....................................................................................... 93
2.4.2. Số Reynolds................................................................................................................ 94
2.4.3. Phương trình Darcy.................................................................................................... 96
2.4.4. Tổn thất do ma sát trong dòng chảy tầng................................................................ 97
2.4.5. Tổn thất do ma sát trong dòng chảy rối.................................................................... 98
2.4.6. Tổn thất trong van và đầu nối................................................................................. 101
2.4.7. Chiều dài tương đương............................................................................................. 105
2.5. Các phương trình cơ bản............................................................................................. 108
2.6. Bài tập............................................................................................................................. 111
Chương 3. BƠM THỦY Lực................................................................................................ 128
3.1. Giới thiệu chung............................................................................................................ 128
3.2. Cắt bằng tia nước.......................................................................................................... 130
3.3. Lý thuyết bơm............................................................................................................... 132
3.4. Phân loại bơm................................................................................................................ 133
3.5. Bơm bánh răng.............................................................................................................. 135
3.6. Bơm cánh gạt................................................................................................................. 143
3.7. Bơm piston......................................................................................................................149
3.8. Đặc tính của máy bơm................................................................................................. 156
3.9. Tiếng ồn của bơm.......................................................................................................... 162
6
3.10. Lựa chọn máy bơm.................................................................................................... 168
3.11. Các chỉ tiêu đặc trưng của máy bơm...................................................................... 169
3.12. Các phương trình cơ bản.......................................................................................... 170
3.13. Bài tập............................................................................................................................ 172
Chương 4. XYLANH THỦY LỤC....................................................................................... 176
4.1. Giới thiệu chung............................................................................................................ 176
4.2. Các đặc tính làm việc của piston - xylanh.............................................................. 177
4.3. Các kiểu lắp xylanh và các liên kết cơ khí.............................................................. 179
4.4. Lực, vận tốc và cơng suất xylanh...............................................................................181
4.5. Xylanh chịu tải do sự chuyển động của các trọng lượng......................................183
4.6. Kết cấu xylanh đặc biệt................................................................................................ 185
4.7. Các liên kết cơ khí vói xylanh thủy lực.................................................................... 186
4.8. Giảm chấn xylanh thủy lực........................................................................................ 190
4.9. Bộ giảm xóc thủy lực.................................................................................................... 193
4.10. Các phương trình cơ bản......................................................................................... 196
4.11. Bài tập.......................................................................................................................... 197
Chương 5. ĐỘNG cơ THỦY LỤC..................................................................................... 201
5.1. Giới thiệu chung............................................................................................................201
5.2. Độngcơ thủy lực hạn chế góc quay........................................................................... 203
5.3. Độngcơ bánh răng........................................................................................................ 206
5.4. Động cơ cánh gạt........................................................................................................ 207
5.5. Độngcơ piston................................................................................................................ 209
5.6. Mômen, công suất và lưu lượng động cơ thủy lực................................................ 213
5.7. Đặc tính động cơ thủy lực.......................................................................................... 214
5.8. Các bộ truyền thủy tĩnh............................................................................................. 217
5.9. Các phương trình cơ bản........................................................................................... 220
5.10. Bài tập.......................................................................................................................... 221
7
Chương 6. CÁC VAN ĐIỀU KHIỀN THỦY LỤC........................................................... 225
6.1. Giới thiệu chung............................................................................................................225
6.2. Các van điều khiển hướng.......................................................................................... 227
6.3. Các van điều khiển áp suất......................................................................................... 239
6.4. Các van điều khiển lưu lượng.................................................................................... 248
6.5. Van servo........................................................................................................................ 254
6.6. Van điều khiển tỷ lệ...................................................................................................... 257
6.7. Van logic..........................................................................................................................259
6.8. Cầu chì thủy lực............................................................................................................262
6.9. Các phương trình cơ bản.............................................................................................262
6.10. Bài tập........................................................................................................................... 263
Chương 7. CÁC PHÀN TỬ THỦY Lực PHỤ TRỢ....................................................... 266
7.1. Giới thiệu chung............................................................................................................266
7.2. Đường ống và đầu nối.................................................................................................. 267
7.2.1. Xác định kích thước ống......................................................................................... 268
7.2.2. Áp suất định mức..................................................................................................... 269
7.2.3. Các ống thép thành dày.......................................................................................... 272
7.2.4. Các ống thép thành mỏng...................................................................................... 276
7.2.5. Ống nhựa................................................................................................................... 280
7.2.6. Ống mềm................................................................................................................... 281
7.2.7. Khóp nối nhanh........................................................................................................ 287
7.3. Bể chứa dầu................................................................................................................... 287
7.4. Bình tích năng................................................................................................................ 290
7.5. Cơ cấu tăng áp............................................................................................................... 298
7.6. Cơ cấu làm kín............................................................................................................... 302
7.7. Bộ trao đổi nhiệt............................................................................................................310
8
7.8. Đồng hồ đo áp suất....................................................................................................... 313
7.9. Lưu lượng kế.................................................................................................................. 314
7.10. Các phương trình cơ bản.......................................................................................... 317
7.11. Bài tập............................................................................................................................ 317
Chương 8. HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG THỦY Lực................................................. 322
8.1. Giới thiệu chung............................................................................................................322
8.2. Điều khiển xylanh tác động một chiều..................................................................... 324
8.3. Điều khiển xylanh tác động hai chiều....................................................................... 324
8.4. Hệ thống xylanh tái tạo................................................................................................ 326
8.5. Hệ thống giảm tải bom................................................................................................. 330
8.6. Hệ thống thủy lực bơm kép.......................................................................................331
8.7. Hệ thống ứng dụng van chống rơi........................................................................... 334
8.8. Hệ thống hoạt động trình tự của xylanh................................................................. 334
8.9. Hệ thống chuyển động qua lại tự động của xylanh............................................... 335
8.10. Hệ thống sử dụng van một chiều có điều khiển để khóa xylanh............................. 336
8.11. Hệ thống đồng bộ xylanh.......................................................................................... 337
8.12. Hệ thống an toàn........................................................................................................ 339
8.13. Hệ thống điều khiển vận tốc của xylanh thủy lực..............................................341
8.14. Điều khiển vận tốc của động cơ thủy lực............................................................. 345
8.15. Hệ thống hãm động cơ thủy lực.............................................................................. 345
8.16. Hệ thống truyền động thủy tĩnh.............................................................................. 346
8.17. Hệ thống khí trên dầu................................................................................................ 348
8.18. Hệ thống thủy lực có xét đến tổn thất do ma sát................................................. 348
8.19. Hệ thống khuếch đại thủy - cơ.................................................................................352
8.20. Các phương trình CO’ bản.......................................................................................... 353
8.21. Bài tập............................................................................................................................ 353
9
Chương 9. BÃO DƯỠNG HỆ THỐNG THỦY LỤC....................................................... 361
9.1. Giới thiệu chung............................................................................................................361
9.2. Sự oxy hóa và ăn mịn của các chất lỏng thủy lực................................................. 364
9.3. Các chất lỏng chống cháy........................................................................................... 364
9.4. Chất lỏng chống tạo bọt............................................................................................... 366
9.5. Khả năng bôi trơn của chất lỏng.............................................................................. 366
9.6. Chỉ số trung hòa của chất lỏng................................................................................... 367
9.7. Chất lỏng tù’ dầu mỏ và chất lỏng chống cháy........................................................ 367
9.8. Bảo quản và thải các chất lỏng................................................................................... 368
9.9. Bộ lọc và bộ lọc thô....................................................................................................... 369
9.10. Tỷ số bê-ta.................................................................................................................... 374
9.11. Mức độ sạch của chất lỏng....................................................................................... 375
9.12. Sự mài mòn của các bộ phận chuyển động do các hạt rắn có trong
chất lỏng bị nhiễm bẩn............................................................................................. 377
9.13. Các sự cố do các khí có trong chất lỏng thủy lực................................................ 378
9.14. Xử lý sự cố của các hệ thống thủy lực.................................................................... 381
9.15. An toàn hệ thống........................................................................................................ 384
9.16. Vấn đề mơi trường..................................................................................................... 385
9.17. Phương trình cơ bản.................................................................................................. 386
9.18. Bài tập........................................................................................................................... 387
Chương 10. HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG KHÍ NÉN....................................................390
10.1. Giới thiệu chung......................................................................................................... 390
10.2. Máy nén khí................................................................................................................. 392
10.3. Các thiết bị nguồn khí nén........................................................................................ 401
10.4. Sự tách hơi ẩm tù’ khơng khí.................................................................................... 408
10.5. Điều chỉnh lưu lượng khí bằng tiết lưu..................................................................409
10
10.6. Các phần tử khí nén................................................................................................... 410
10.7. Các CO’ cấu chấp hành................................................................................................ 417
10.8. Các hệ thống khí nén cơ bản.................................................................................... 424
10.8.1. Những lưu ý khi thiết kế mạch khí nén..............................................................426
10.8.2. Các hệ thống khí nén cơ bản............................................................................... 429
10.8.3. Các hệ thống chân khơng...................................................................................... 434
10.8.4. Xác định kích thước của bình tích năng tạo áp bằng khí nén............................438
10.9. Các phương trình cơ bản.......................................................................................... 441
10.10. Bài tập..........................................................................................................................442
Chương 11. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIÉN ĐIỆN................................................................. 451
11.1. Giới thiệu chung......................................................................................................... 451
11.2. Các phần tử điều khiển cơ bản............................................................................... 451
11.2.1. Các phần tử điện..................................................................................................... 454
11.2.2. Điều khiến xylanh sử dụng cơng tắc hành trình đơn..........................................458
11.2.3. Chuyển động qua lại của xylanh sử dụng công tắc áp suất hoặc cơng tắc
hành trình................................................................................................................ 459
11.2.4. Hệ thống phối họp hai xylanh............................................................................. 460
11.2.5. Hệ thống phân loại hộp........................................................................................462
11.2.6. Điều khiển hệ thống tái tạo.................................................................................. 464
11.2.7. Hệ thống sử dụng bộ đếm, rơle thời gian.......................................................... 465
11.3. Các phần tử điều khiển nâng cao............................................................................ 467
11.3.1. Các thành phần của hệ thống servo điện - thủy lực...........................................470
11.3.2. Phân tích hệ thống servo điện - thủy lực............................................................ 473
11.3.3. Bộ điều khiển logic khả trình (PLC)................................................................... 480
11.4. Các phương trình cơ bản......................................................................................... 489
11.5. Bài tập.......................................................................................................................... 489
11
Chương 12. HỆ THỐNG ĐIỀU KHIÈN LOGIC THỦY LỤC......................................496
12.1. Giới thiệu chung..........................................................................................................496
12.2. Hệ thống điều khiển MPL........................................................................................ 497
12.3. ứng dụng MPL trong mạch điều khiển thủy khí................................................ 501
12.4. Giói thiệu về đại số Boole......................................................................................... 504
12.5. Ví dụ.............................................................................................................................. 509
12.6. Các phương trình cơ bản.......................................................................................... 514
12.7. Bài tập........................................................................................................................... 515
Chương 13. PHẢN MÈM MÁY TÍNH AUTOMATION STUDIO.............................. 518
13.1. Giới thiệu chung..........................................................................................................518
13.2. Thiết kế sơ đồ thủy lực............................................................................................... 520
13.3. Mô phỏng sơ đồ hệ thống thủy khí......................................................................... 521
13.4. Hình động các phần tử, bộ phận............................................................................. 522
13.5. Giao diện cho PLC và thiết bị.................................................................................. 523
13.6. Hệ thống ảo.................................................................................................................. 523
PHÀN THỰC HÀNH.............................................................................................................. 524
1. Thông số các thiết bị thực hành.................................................................................... 524
2. Hệ thống truyền động khí nén điều khiến bằng nút bấm........................................ 525
3. Hệ thống truyền động khí nén điều khiển bằng điện từ.......................................... 541
4. Hệ thống truyền động thủy lực điều khiến bằng cần gạt......................................... 566
5. Hệ thống truyền động thủy lực điều khiển bằng điện từ......................................... 569
6. Hệ thống truyền động thủy lực tuyến tính điều khiển bằng điện từ.................... 571
TÀI LIỆU THAM KHẢO...................................................................................................... 583
PHỤ LỤC................................................................................................................................... 584
Phụ lục 1: Bảng chuyển đổi đơn vị................................................................................... 584
Phụ lục 2: Các phương trình cơ băn hệ Anh..................................................................586
Phụ lục 3: Ký hiệu phần tử thủy lực................................................................................ 588
12
Chương 1
GIỚI THIỆU VỀ TRUYỀN ĐỘNG THỦY Lực - KHÍ NÉN
CÁC NỘI DUNG CẦN NẮM ĐƯỢC:
1. Giải thích kỹ thuật truyền động thủy khí là gì. Phân biệt giữa truyền động thủy lực
và truyền động khí nén. Hiểu sự khác nhau giữa hệ thống truyền động và hệ thống vận
chuyển thủy khí. Hiểu rõ lịch sử của ngành cơng nghiệp kỹ thuật truyền động thủy khí. Biết
được những ưu điểm và nhược điểm của kỹ thuật truyền động thúy khí.
2. Mô tả được các ứng dụng chù yếu của kỹ thuật truyền động thủy khí. Xác định rõ
các phần tử cơ bản của các hệ thống truyền động thủy khí. Hiểu rõ phạm vi và quy mô của
ngành công nghiệp kỹ thuật truyền động thủy khí. Nắm được yêu cầu đối với người làm
trong ngành công nghiệp kỹ thuật truyền động thủy khí.
1.1. GIỚI THIỆU CHUNG
Kỹ thuật truyền động thủy khí là lĩnh vực cơng nghệ liên quan đến việc tạo ra, điều
khiển và truyền năng lượng bằng chất lỏng và chất khí. Người ta nói rằng kỹ thuật truyền
động thủy khí chính là sức mạnh làm chuyến động ngành cơng nghiệp. Sở dĩ nói như vậy là
bởi vì kỹ thuật truyền động thủy khí được ứng dụng để tạo ra lực đẩy, kéo, điều khiển hoặc
dẫn động hầu như tất cả các loại máy của công nghiệp hiện đại. Ví dụ, hệ thống lái và phanh
ơ tơ, phóng tàu vũ trụ, di chuyển đất, thu hoạch mùa màng, khai thác than, dẫn động các máy
công cụ, điều khiển máy bay, chế biến thức ăn, thậm chí cả hàn răng trong y tế. Trong thực
tế, hầu như khơng thể tìm thấy một sản phẩm chế tạo máy nào mà không liên quan đến kỹ
thuật truyền động thủy khí bằng cách nào đó, ở một giai đoạn nào đó trong quá trình sản
xuất hoặc phân phối.
Kỹ thuật truyền động thủy khí được gọi là kỹ thuật thủy lực khi môi chất công tác là
chất lỏng và được gọi là kỹ thuật khí nén khi mơi chất cơng tác là chất khí. Vì vậy, kỹ thuật
truyền động thủy khí là thuật ngữ chung dùng cho cả thủy lực và khí nén. Các hệ thống thủy
lực dùng chất lòng như dầu mỏ, dầu tổng họp và nước. Chất lỏng thủy lực đầu tiên được
dùng là nước vi nó đã có sẵn. Tuy nhiên, nước có nhiều nhược điếm như dễ đơng đặc khi
lạnh, bơi trơn kém và có xu hướng làm gỉ các bộ phận bằng kim loại. Dầu thủy lực tốt hơn
nhiều và do đó được sử dụng rộng rãi thay cho nước. Các hệ thống khí nén sử dụng khơng
khí như là mơi chất vì khơng khí rất dồi dào và dễ xả vào khí quyển sau khi làm việc.
Có hai loại các hệ thống thủy khí: hệ thống vận chuyển và hệ thống truyền động
thủy khí.
13
Các hệ thổng vận chuyển thủy khí chi cỏ nhiệm vụ vặn chuyền chất lỏng và chất khi
từ nơi này dên noi khác dê thực hiện mục tiêu nào đó. Vi du như các trạm bơm cap nước ăn.
các dường ơng vặn chun khi dịt
tói cho các hộ gia dinh và các hộ
thống xử lý hóa học, trong dó các
thành phân hóa học đưọc dẫn đến từ
các địa diêm khác nhau đè tác động
vói nhau.
Các hệ thống truyền động
thúy khí dược thiết kê dặc biệt dè
thực hiện công. Công dược thực
hiện bời chát lóng cao áp tác dụng
trục tiếp len xylanh hoặc mơtơ thủy
Hình 1.1. Cưa xích dân dộng băng thủy lực.
khí. Xylanh thúy khi sinh ra một
lực dẫn đen sự chuyến động thằng tịnh tiến, ngược lại. một tnôtơ thúy khí sinh ra một inơmen
xoăn dần đến chuyển động quay. Vi vậy. trong một hệ thống truyền động thúy khí, các
xylanh và mơtơ (gọi là các cơ câu chap hành) tụo ra lục de thực hiện mót cịng mong mn.
Tát nhiên, cũng cơn càn phai có thêm các phàn tư diêu khicn khác như các van dê dam báo
rãng công được thực hiện dề dàng, chinh xác. hiệu quá và an tồn.
Các chàt lịng là một mơi chất ràt cứng, vững đê trun cơng st và vi thê có thê hoạt
động dưới áp suất cao dề sinh ra các lực và môinen xoắn rất lớn vã dẫn động các tái với độ
chính xảc rất cao. Hĩnh 1.1 mõ tá một cái cưa xích dẫn dộng
bâng thúy lục rát lý tường đe cât tia cây lớn tử bệ đứng trên
cao. cũng như các cõng việc căt bớ khác. Các cưa xích nảy
thưởng được các cịng nhân diện làm việc dọc theo dường tái
diện sư dụng vi chúng nhọ, tin cậy. khơng ơn và an tồn hơn
các cưa dùng nguồn năng lượng xãng dâu. Cưa xích dùng động
cơ thúy lực bánh ràng cỏ tịng trọng lượng 3,1 kg. Nó hoạt dộng
với lưu lượng từ 15 den 30 l.'ph và âp suất tir 70 đến 140 bar.
Ngược lại. cãc hệ thõng khi nên có các đặc tính dao dộng
do tính nên dược cùa chất khi. Tuy nhiên, chế tạo và vận hãnh
các hê thơng khi nén re hơn. 1 lơn nửa. có nhiêu phương pháp
dê diều khiên sự hoạt động cua các cơ câu châp hành khí nén
dần dộng tai. Vi vậy, các hộ thơng khi nén dùng có hiệu q ơ
nơi cân áp suàt thàp do dan động tai không yêu câu lục lớn.
Hình 1.2 mị tà một pa-làng xích chạy bàng khi nén với
tai trong nâng 2 tan. Động cơ nâng tái nhộn áp suãt khi khoang
6 bar với lưu lượng 2000 I'ph. Tài trụng có thế nâng và hạ với
14
Hình 1.2. Pa-lãng xích
chạy bàng khi nén.
các tốc độ lần lượt là 4 m/ph vả X ni/ph. Động cơ điện dần động pa-lảng chạy dọc theo chiểu
dài cùa dâm với tốc độ khoáng 20 m'ph.
1.2. LỊCH Sừ PHÁTTRIÉN
Kỹ thuật truyền động thúy khí có lẽ cùng cị nhu nén vãn minh cua lồi người. Những
thơng tin từ thời cồ xưa đà chửng tó ràng nước đà được dũng trong nhiều thế kỹ đe tạo ra
nãng lượng nhỡ các bánh xe nước, không khi dược dùng dè quay các cõi xay giỏ và đây các
tàu thúy. Tuy nhiên, nhừng hệ thõng sử dụng nàng lượng thúy khí này yêu câu di chuyên
một lượng lớn chát lòng và chat khi vi áp suảt tạo nên bới tự nhiên là quá tháp.
Công nghệ kỹ thuật truyền động thúy khi thực sự bat dằu vào nãm 1650 với việc khám
phá ra định luật Pascal: Áp suat được truyẽn nguyên vẹn trong một khỏi chát long kin.
Pascal nhận thây khi ông đóng một nút vào một bình đây rượu, đáy bình bị vỡ và rượu
chay ra. Dinh luật Pascal chi ra ràng áp suất ơ đinh và ơ đáy binh lã như nhau. Tuy nhiên,
binh có diện tích miệng binh nhó và diện tich dãy lỡn. vì thê. đáy chịu lực tác dụng lớn hơn
do diện tích đây binh lớn hơn.
Năm 1750. Bernoulli phát tricn dinh luật vê báo toàn năng lượng dơi với dịng chài
lõng chày trong một đường õng. Dinh luật Pascal vã định luật Bernoulli là hai định luật cơ
bán nhát cùa kỳ thuật truyền động thúy khí ứng dụng. Tuy nhiên, đen khi có cuộc Cách mạng
Cơng nghiệp nàm 1X50 ở Anh, thì các định luật này mới thực sự được áp dụng trong công
nghiệp. Lúc này. nâng lượng điện vần chưa được phát triên đẽ cung cap nguồn cho các máy
cịng nghiệp. Thay thê vào đó lã nàng lining thúy khi vào nàm 1870. dược dùng đê dân động
thiết bị thúy lục như cần trục, máy ép. tởi. kích thúy lực. máy cát vã máy tăn đinh. Trong
các hệ thông này. các động cơ hơi nước dã dan động các máy bơm nước cáp mrớc ó áp suất
vữa phái qua các đường ong đến các nhà máy đè câp nâng lượng cho các mảy khác nhau.
Các hệ thịng thúy lực ban dâu này có một sơ thiêu sót như vãn de làm kín bơi vì các thiêi
kế lúc đó mang tinh mỹ thuật nhiều hơn là khoa học.
Sau đó. ci the ký XIX. điện nơi lên như một còng nghộ vượt trội. Điều nãy dần đen
sự chuyên dịch nhũng nồ lực phát triển ra khói kỹ thuật truyền động thúy khi. Diện nàng
nhanh chõng được nhận thẳy có ưu thể hon thủy lục đối với việc truyền cóng suất trên nhùng
khống cách lớn. Có rât ít phát triền vê còng nghệ tniycn đọng thúy khi trong 10 nãm cuòi cua
thế kỹ XIX.
Ky nguyên hiện đại cùa kỹ thuật truyền dộng thuy khi được bãt dâu vào nãm 1906, khi
một hệ thõng thúy lục được đua ra thay thỏ các hệ thòng điện đẽ nàng vả điêu khiên súng ở
trịn chicn hạm USS Virginia, vói ứng dung nãy. hộ thông thủy lực đà dùng dâu thay cho
nước. Sự thay dôi này trong hệ thống thúy lực và giãi pháp tiếp theo về vấn để lãm kín là
dấu mốc quan trọng trong sự hải sinh cùa kỳ thuật truyền động thúy khí.
15
Năm 1926. Mỹ đả chể tạo ra hệ thổng thúy lực hoãn chinh bao gồm một máy bom. các
phần tử điều khiên và cơ cấu chấp hành. Nhũng yêu cầu quân sự chuẩn bị cho Chiến tranh
thể giới thứ hai đã làm cho sự phát triển và úng dụng cùa kỳ thuật truyền động thúy khí phát
triền nhanh. Ngành cơng nghiệp hái quân đã sử dụng kỹ thuật truyền động thúy khi dê vận
chuyên hãng hóa. dẫn động tởi, điều khiến bước cùa cảnh quạt tàu thuy. các hệ thông điều
khicn tàu ngâm, nâng hạ mặt boong tàu sân bay. hệ thõng dần động cho ra da và thủy âm.
(a) Hệ thống gia công chi tiết thép tắm vôi sự hỗ trọ cùa robot
(b) Một số chi tiết đà hoàn thành
(c) Nàm nguycn cịng cùa q trình uốn
Hình 1.3. Hệ thống gia cõng chi tiết bâng thúy lực vời cành tay robot khi nén.
16
Trong Chiên tranh thê giới thử hai. ngành công nghiệp hảng khơng và vũ trụ đđ thúc
đây cịng nghệ thúy khi tiên bộ rat nhiều. Vi dụ như hộ thông thu thà càng máy bay. hệ thông
đỏng mờ cửa khoang hàng, hộ thịng dicu khicn súng, các hệ thơng dicu khicn lái máy bay
như lái huớng, lái liệng và lái độ cao.
Sự phát triển kinh tế .sau Chiến tranh thế giới thử hai dần đen những ứng dụng rộng
khắp của kỹ thuật truyền động thúy khí. Ngày nay, kỳ thuật truyền động thúy khí dược sữ
dụng rộng rài trong mọi ngành công nghiệp. Một vải ứng dụng điên hĩnh như trong õ (ỏ. máy
kẽo. máy bay. tên lưa. tâu thuyền, ngưởi mây vã máy công cụ. Chi riêng trong ô tô. kỳ thuật
truyền dỏng thúy khi được dùng trong các phanh thúy lực. bộ truyền động tự động, hộ thống
lái. diều hỏa không khi. bôi tron, lãm mát vã các hộ thòng bom xãng. Việc ứng dụng cùa
còng nghệ hiện dại như các hệ thống mạch kin diện thúy lục, các bộ vi xử lý và các vật liệu
cái tiên cho két câu các phân từ sẽ tiêp tục tâng cường hiệu q cùa các hệ thõng thúy khí.
Hình l.3a là hệ thống gia còng áp lực các chi tiết thép tấm trong dây chuyền sán xuất
với sự hỗ trọ cùa robot. Các chi tiết thép lam này được gia cõng uốn theo một hay nhiều mặt
khác nhau đe tạo hĩnh dáng sán phẩm. Hệ thống nãy hoạt động với lực lác dộng cùa piston
thủy lực VỚI lực ép 150 tan. hãnh trinh 350 min. tõc độ di chuyên nhanh 11.5 ni'ph. tóc độ
di chuycn chậm (tơc dộ khi cp) 1.1 nVph. Hộ thông s» dụng robot nap các phôi đê gia cõng
và vặn chuycn, phân loại các sán phàm đã gia cóng xong.
Hình 1.3b thè hiện một sơ chi lièt hồn thiện sau khi gia cơng. Hệ thơng này có thê
thực hiện được với các thép tấm có độ dày 0.5 đến 3 lĩim. Chiểu dài và chiều rộng lẩn lượt
là 2.5 m và 1,5 tn. Trọng luring các tấm thép gia cơng có thế đến 780 N.
I linh 1.3c thê hiện năm nguyên công khác nhau khi thực hiện gia cõng chi tiết thép
tắm. Hệ thống này có thế uổn cong các tắm với góc lẻn lởi 270°. Mỏ phỏng cũng như điều
khiên quá trinh gia công thực hiên dược trên các phần mcm 3D. CAD/CAM vã giám sát hoạt
động trẽn máy tính.
ía) Máy bay B-2 đang bay
b) Bộ điều khiên bay trợ lực thúy lực
Hình 1.4. Máy bay táng hình B-2.
17
Hình 1.4a thê hiện máy bay ném bom tâng hĩnh B-2 cua không quân Mỹ được điẽu
khiên bay băng hộ thống thủy lục với còng nghệ hiện dại. B-2 là mây bay ném bom hạng
nặng, tâm xa. tàng hình, có khá năng xuyên thung các lá chân phỏng không phức tạp và dãy
đặc. Máy bay có thê thực hiện các chuycn bay tân cơng ờ dộ cao tói 15(100 m. tâm hoạt
dộng 10000 km. không cân ticp nhiên liệu, khá nâng mang vù khi dền 180 kN. tôc dộ bay
đen 800 km/h.
Càu tạo đặc biệt cùa máy bay B-2 đen từ hình dạng cánh bay dộc đảo và kíp phú hâp
thụ radar đặc biệt nên mang lại đặc tinh làng hình cùa máy bay. Hĩnh 1.4h cho thây cơ câu
trợ động thủy lực điều khiến bay với các động cơ servo truyền động trực liếp de điều khiến
các be mặt khí động học cùa máy bay.
1.3. ƯU, NHƯỢC ĐIẾM
Có ba phương pháp cơ ban dê truyền năng lượng: điện, cơ khi và thúy khi. Hàu hét các
ứng dụng sư dụng kềt hợp ca ba phương pháp dê có được hộ thơng có hiệu suất cao nhat. Dè
xác dịnh xem dùng phương phãp nào thích họp. càn phái biẻt các dặc trưng nơi bật cua moi
loại. Ví dụ: hệ thịng thúy khí có the truycn cơng st một cách kinh te ớ khoang cách lớn
hơn loại truyền động co khi, nhưng lại nho hon nhiêu so với các hệ thõng truyền động điện.
Bí quyct dê thành cơng vã ứng dụng rộng rãi cùa kỹ thuật tniyên động thúy khi là tính
linh hoạt và de điêu khiên. Hệ thông truyên dộng thúy khí khơng bị cán trị bời hình dạng
hĩnh học cùa mây móc như các hệ thống co khi. Nâng lượng cùng có thẻ được truyền ớ độ
lớn bất kỳ vi các hệ thống thủy khi khơng bị giói hạn bởi các hạn chế vật lý cùa vật liệu như
các hệ thong diện. Vi dụ: đặc tinh cùa nam chàm điện bị hạn che bởi giới hạn bão hòa từ
thõng cùa thép. Công suât truyền cùa hệ thõng thủy khi chi bị hạn chẽ bới độ bên Cỡ học cũa
vật liệu (như thép) dũng cho mỗi phần tứ.
Công nghiệp đang phụ thuộc ngây câng nhiêu vào kỳ thuật tự động hóa đê tàng nàng
suất. Điều náy bao gồm điều khiển từ xa vã điều khiên trực tiếp các hoạt động sàn xuất, cãc
quy trinh chê tạo máy vã vận chuyên vật liệu. Kỳ thuật truyền động thúy khi rát thích họp
cho các ứng dụng tự động hóa nãy vi có bõn ưu diêm cơ ban sau:
1. Điều khiển de dàng và chính xác. Bâng việc dũng các càn gụt vã nút an. nên hojt
dộng cua hộ thống thủy khi de khói dộng. dửng, tâng hoặc giam tơc dộ và vị trí các lực đê
tọo nên cơng suất mong mn với dung sai chi khống 1/40 mm. Hình 1.5 mơ ta hệ thơng
truycn động thùy khi cho phép phi cịng nâng hoặc hạ càng mũi máy bay. Khi phi còng điêu
chinh cản gạt nho cùa một van dicti khiên theo một chiêu, dâu có áp chay den một dâu cua
xylanh de hạ càng khi ticp đát. Đe co bánh ve, người phi cóng gạt cân van theo chiêu ngược
lại, cho phép dáu cháy vào đâu kia cùa xylanh.
18
Be dầu
Hình 1.5. Hệ thơng húy lực điểu khiến bánh xe càng mũi máy bay.
2. Khuếch đại lực. Một hệ thịng thúy khí (khơng sư dụng các bánh rang, puli vả tay
đôn cồng kềnh) cỏ thê láng các lực lẽn nhiêu lằn một cảch đon gián vã hiệu quà từ một vãi
chục gam len hàng trãm tân ở dâu ra. Hình 1.6 mị tà một ứng dụng ờ nơi cân dan dộng có
cóng suầt rất lớn đề vận chuyến nhừng khúc gỗ to. Trong trường họp này. một bân quay
được dần động băng một dộng cơ thúy lực. có thê mang tai 89 kN với bán kính 3 m. tương
ứng với mõmcn quay là 267 kN.m ữ điêu kiện hoạt động khó khàn.
Hình 1.6. Hệ thống thùy lực dần động bán quay đé vặn chuyển các khúc gổ lờn.
3. Lực hay mơmen khơng đơi. Chi có hộ thịng truyền dộng thuy khí mới có kha nâng
cung cap lực hay mơmcn không đôi không phụ thuộc vảo sự thay đỏi vận tốc. Điều nãy được
thực hiện dù là còng đê di chuyên một vài centime! trong một giở. hay vãi trăm ccntimet
trong một phút, một vải vùng quay trong một giờ, hay hàng ngàn vòng quay trong một phút.
19
I linh 1.7 mõ ta một trong máy căt có ứng dụng truyền động thúy tĩnh thay vi truyền động cơ
khí truyền thống. Bộ truyền có thề điều khiển vận tốc theo mong muốn với tốc độ tói 5 m’s.
Máy cát có có cóng suãt 22 kW. điêu khiên tõc độ nhẹ nhãng thực hiện hiệu qua cơng việc.
Hình 1.7. Mây cẳt có ứng dụng ưuyển dộng thủy khí.
4. Đon gian, an tồn, kinh tê. Nói chung, các hộ thơng thúy khi sư dụng it các bộ
phận hơn so vởi các hệ thong điện vả cơ khí. Vi vậy. bão duởng vả vận hành chúng đơn giãn
hon. Điều nãy làm tăng độ an tồn, nhó gọn vã tin cậy. Hĩnh 1.8 mô tá một hộ thõng điều
khiến lái được thiết kế cho xe vận tái. Cụm lái (gắn với trụ lái chi ra ở hình 1.8) bao gồm
một van phân phôi điêu khiên bủng tay và một tiết lưu ờ trong củng một võ. Vi cụm lái được
kèt nơi hỗn toàn băng chât lỏng, nen các lien kêt co khi. nịi trục nhiêu chiêu, ơ trục, hộp
giám tốc. v.v. bị loại bó. Điều nảy lãm cho hệ thống nhơ gọn vã đon gián. I lon nừa. hệ thống
diều khiên lái u câu mõmcn xỗn rât nhờ.
Hình 1.8. Hệ thóng đléu khiển lái bàng truyỂn động thúy khí ưừn xe vện chuyên.
20
Các ưu diêm khác cùa hệ thõng thúy khí là chuyên động đao chiều nhanh, tự động báo
vệ chông lại quá tai và điêu khiên vô cảp vận tốc. Các hệ thơng thủy khi cũng có tý sị cóng
suất trên trọng lượng cao nhât trong các nguỏn nâng lượng đã bict. Mặc dù có nhiều ưu diêm
như trên, kỹ thuật truyền dộng thùy khí cũng có những hạn chẽ trong ứng dụng. Vi dụ. dâu
thuy lực dẻ gây bân và rõ ri là khơng thê tránh khói. Đường óng thủy lục cõ thê vỡ do các
tia dâu tôc độ cao và các màu kim loại neu thiét kê không hợp lý. Làm việc lâu dãi trong tình
trạng tiếng ồn kéo dài như phát ra từ bơm có thê dản đen mất thinh giác. Hầu hết dầu thúy
lực cùng có thê gây cháy nêu rò ri dâu xảy ra trong vùng khí hậu nóng. Trong các hệ thịng
khí nén, các bộ phận như các binh chửa khí nén và các binh tích năng có khá năng bị nơ neu
áp suất làm việc tảng vượt giói hạn an tồn. Vì vậy, mỗi ứng dụng phái được nghiên cứu kỹ
lường vả toàn diện đê xảc định điều kiện cho hệ thống làm việc lốt nhất.
1.4. CÁC ỨNG DỤNG cơ BẢN
Mặc dù đà đưa ra một so ứng dụng cùa kỳ thuật truyền động thúy khí. cảc ví dụ bõ
sung dưới dãy sỗ mõ tá đầy đú hơn việc sử dụng rộng râi cùa chúng hiện nay.
Hình 1.9. Xe cáp treo trên cao dán động báng thủy lực.
1. Kỳ thuật truyền động thủy khi dần động xe cáp treo. Hằu hết các xe điện treo trên
cao yêu câu một dây cáp kéo đê di chuyên lẻn hoặc xuống dỏc. Tuy nhiên, xe treo trẽn cao
chớ 22 hành khách được truyền động và điều khiển bảng thuy lục như mỏ ta ó hỉnh 1.9 là
đicu có một khơng hai. Nỏ tự đấy đi và di chuycn trẽn một dây cãp cố định, người vận hành
có thê dứng, khơi dộng vã đáo chiêu bât kỷ một xe não một cách hoàn toàn độc lập với xe
khác trong hệ thõng. Tô hợp cùa dan dộng xe chạy trên cao gôm một bơm (dược dan động
bãng một dộng cơ xãng X xylanh tiêu chuẩn), cung câp chất lòng cao áp tới 4 môtơ thúy lực.
Mối môtơ dan dộng hai bánh xe ma sát.
21
Tán» bánh xc dẫn động ơ phía trẽn cua các dây cáp đờ và dãy xc đi. Trên đường dốc
yêu cầu tnômcn quay lớn dần động dê lên dốc và u cầu mơinen phanh lớn khi xuống dốc.
Hình 1.10. ừng dụng truyền động thủy lực để thu hoạch nông sán.
2. Kỹ thuật tniycn động thúy khi được ứng dụng đè thu hoạch nông sàn. Kỹ thuật
truyền động thúy khi được áp dụng để giâi quyết nhiều vắn đề liên quan lởi thu hoạch cây
lương thục. Hình 1.10 cho thây một hệ thông dan động băng thúy lục dùng dỏ thu hoạch
nông sán. Với kết hợp này. nâng suat máy tủng lèn 30% so với sử dụng cảc lien kẽt. dẫn
dộng cơ khí. Hệ thõng Iruyên dộng thúy lực cho phép de dàng diêu chinh chiêu cao cãt cua
nguởi vận hành. Ngoải ra. các nông săn hiện nay lã nguồn săn xuất nhiên liệu lủi tạo quan
trọng như diesel sinh học. etanol dê thay thê nhiên liệu hỏa thọch nhảm giảm anh hướng den
sức khóe con người và ơ nhiễm mịi trường.
Hình 1.11. Xe nàng háng thủy lực.
22
3. Hệ thông thúy khi là cơ bắp trong các xe nâng hãng cóng nghiệp. Hĩnh I 11 mỏ ta
một xe nâng hãng thúy lực sir dụng trong nhà kho với tái trọng nâng 29 kN. Hệ thong thúy
lục bao gơm một địi xylanh nghiêng tác động hai chiêu và một xylanh nâng tời. Động tác
nghiêng thục hiện nhẹ nhàng và chắc chăn đê đặt tai dề hơn và ôn đinh hơn. Một van hạ tái
trong xylanh nâng điều khiên tốc độ hạ xuồng. Hệ thông lâi thúy lục lã một lụa chọn đậc
trung cua loại xe nâng này.
Hình 1.12. Máy đào dấn động bang thủy lực.
4. Hệ thống thúy khi dần dộng các máy đão. Hình 1.12 mị tà một máy đảo có gầu tác
động bãng thúy lực de dào đát và dỏ dat vào thũng xc ớ một cơng trường xây dựng. Tịng
cộng có bốn xylanh thủy lực được sứ dụng để dẫn động ba bộ phận liên kết với nhau bủng
chót trục là cân, tay gâu và gâu. Cân là bộ phận được chôt một đâu với khung cabin. Tay gâu
là bộ phản dược chốt một dâu với cần và một dâu với gâu. Hai trong các xylanh kết nôi
khung cabin với cần. Xylanh thứ ba kết nối cần với tay gầu và xylanh thứ tư kết nối tay gầu
với gầu. Dối với máy đào chi ra ỡ hình 1.12, dung tích gầu lớn nhất lả 4,2 m' và tài trọng
nâng lớn nhất tử mặt bằng mây là 182 kN
23
5 Robot thúy lực đẽ giái cứu con ngi. Hình 1.13 mõ ta một robot được điều khiên
bảng thúy lục cao 1.83 m. nặng 93 kg (ở tư thê quỹ gói vã dửng) dược thiết kê dê giai cứu
con người trong các mõi trường nguy hiềm và dưa đen vị tri an toàn. Robot dược thièt ke di
chuyên dược trong hàu hét các dịa hình mã con người có the di lại dược và rât phù hợp trong
việc cứu hộ, cứu nạn do thiên tai, phóng xạ. Ngồi ra, có the sir dụng trong bệnh viện dè hổ
trợ nhãn viên y tè nàng bệnh nhãn, quá trinh nàng bệnh nhàn là nguyên nhân chính gây chân
thương đối với các nhân viên y tế. Hình 1. 13a cho thấy phần thăn trên cỏ khả năng mang lái
cao, cho phép nâng vật nặng tới 1.8 kN.
Phần thân trên có kha
năng mang tái cao
Khá nàng
cân bang
trên tắt cã
các khớp
dưới
Chán di chuyền cỏ
lính cơ động cao
(a) Tư the quỳ gơi
(b) Tư the dứng
Hình 1.13. Robot hỗ trợ giãi cứu con người.
6. Hệ thống diều khiên chiêu cao và gỏc nghiêng tuabin gió: Giỏ là một nguồn nâng
lượng lãi lạo đầy hứa hẹn đang được khai thác đẻ cung cãp nàng lượng phát triẽn ben vững.
Hình 1.14a thê hiện hai tuabin gió với nen bầu trời phía sau. Cõng nghệ hiện nay cho phép
sán xuất tuabin gió có đường kinh ĩơto đến 1I5 in. chiều cao tâm cánh so vói mặt đắt 122 m
VĨI sán lượng điện 5 MW. Tuabìn 5 MW đù cắp điện cho khoáng 4000 hộ dân vả thay thế
việc đốt 15000 tấn than/năin. Hình 1.14b cho thấy một phần cùa rịto tuabin gió có ba cánh,
góc cua mồi cánh được điều khiên bơi xylanh thủy lực cỏ độ chinh xãc cao. Hĩnh 1.14c the
hiện hộ thống thúy lực điều khiến hướng tuabin gió đe hướng cánh tuabin về phía giỏ.
24