BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG
KHOA KINH TẾ
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
KẾ TỐN DOANH THU CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY
TNHH MTV TM DV GIA HUY
GVHD:
ThS TRẦN THỊ HIỀN
SVTH:
NGUYỄN NHƯ NGỌC HÀ
MSSV:
2070072046
LỚP:
20LCK0702
NGÀNH:
KẾ TỐN
NIÊN KHĨA: 2020 – 2022
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG
¶
KHOA KINH TẾ
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
KẾ TỐN DOANH THU CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH
MTV TM DV GIA HUY
GVHD:
ThS TRẦN THỊ HIỀN
SVTH:
NGUYỄN NHƯ NGỌC HÀ
MSSV:
2070072046
LỚP:
20LCK0702
NGÀNH:
KẾ TỐN
NIÊN KHĨA: 2020 – 2022
i
LỜI CẢM ƠN
Em xin bày tỏ lời cảm ơn sâu sắc đến:
Qúy thầy cơ Trường Đại Học Bình Dương đã tận tình truyền đạt kiến thức nền
tảng cơ sở, kiến thức chuyên sâu về kế toán và cả những kinh nghiệm sống quý
báu, thực sự hữu ích cho chúng em trong thời gian học tập tại trường cũng như
trong thời gian thực tập và cả sau này.
Đặc biệt em xin gửi lời tri ân đến Th.S Trần Thị Hiền đã hết lòng hỗ trợ, giúp đỡ
em từ khi chọn đề tài, cách tiếp cận thực tiễn tại đơn vị thực tập đến khi hồn
thành khóa luận tốt nghiệp này.
Trong suốt thời gian nghiên cứu và thực hiện khóa luận tốt nghiệp, em xin gửi lời
cảm ơn chân thành đến Ban Giám đốc các cô chú, anh chị trong Công ty TNHH
MTV TM-DV GIA HUY đã tạo điều kiện thuận lợi cho em được thực tập tại
phịng kế tốn của cơng ty.
Xin chúc quý thầy cô, Ban Giám đốc cùng các cô chú anh chị tại Công ty
TNHH MTV TM-DV GIA HUY dồi dào sức khỏe, thành công trong công
việc.Chúc quý công ty kinh doanh ngày càng phát triển và gặt hái được nhiều
thành công hơn nữa.
i
NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Bình Phước, ngày 17 tháng 12 năm 2021
Xác nhận của công ty
ii
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
CHẤM ĐIỂM CỦA GIẢNG VIÊN
ST
CÁC MỤC CẦN CHẤM ĐIỂM
T
1
ĐIỂM
SỔ
Qúa trình thực tập ( nộp Nhật ký thực tập )
Nội dung của khóa luận tốt nghiệp: Mục tiêu, phạm vi đề tài
rõ ràng.
2
Xây dựng cơ sở lý luận đầy đủ, phù hợp, súc tích.
Kết cấu hợp lý.
Mô tả đầy đủ và đánh giá sâu sắc tình hình thực tế của DN.
Nhận xét, đề xuất và kết luận có tính thuyết phục.
Hình thức của khóa luận tốt nghiệp
3
Hình thức trình bày theo hướng dẫn.
Khơng sai lỗi chính tả, câu văn rõ ràng, mạch lạc.
TỔNG
Bình Dương, ngày… tháng… năm 2021
Giáo viên hướng dẫn
iii
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU
1 CHƯƠNG 1 : CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ
KẾT QUẢ KINH DOANH.............................................................................................. 4
1.1
Những vấn đề chung về hoạt động kinh doanh : ................................................... 4
1.2
1.3
1.4
1.5
1.1.1
Khái niệm kết quả hoạt động kinh doanh : ................................................... 4
1.1.2
Nhiệm vụ của kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh: .................... 4
1.1.3
Ý nghĩa của kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh: ....................... 4
1.1.4
Phân loại kết quả hoạt động kinh doanh: ..................................................... 5
Kế toán doanh thu, thu nhập : ............................................................................... 6
1.2.1
Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: ....................................... 6
1.2.2
Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính:........................................................ 9
1.2.3
Kế tốn thu nhập từ hoạt động khác: ......................................................... 11
Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu: ............................................................... 12
1.3.1
Chiết khấu thương mại: ............................................................................. 13
1.3.2
Giảm giá hàng bán: ................................................................................... 14
1.3.3
Hàng bán bị trả lại: .................................................................................... 16
Kế tốn chi phí, giá vốn:..................................................................................... 17
1.4.1
Kế tốn giá vốn hàng bán: ......................................................................... 17
1.4.2
Kế tốn chi phí tài chính:........................................................................... 19
1.4.3
Kế tốn chi phí bán hàng: .......................................................................... 21
1.4.4
Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp: ....................................................... 23
1.4.5
Kế tốn chi phí khác:................................................................................. 25
1.4.6
Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp: ............................................. 27
Kế toán xác định kết quả kinh doanh: ................................................................. 29
1.5.1
Khái niệm: ................................................................................................ 29
1.5.2
Chứng từ sử dụng: ..................................................................................... 29
1.5.3
Tài khoản sử dụng: .................................................................................... 29
1.5.4
Phương pháp hạch tốn: ............................................................................ 29
Tóm tắt chương 1 ……………………………………………………………………
Error! Bookmark not defined.
iv
2 CHƯƠNG 2 : THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU CHI PHÍ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA CÔNG
TY TNHH MTV TM - DV GIA HUY .......................................................................... 32
2.1
Khái quát chung về công ty TNHH MTV TM-DV Gia Huy ............................... 32
2.1.1
Lịch sử hình thành..................................................................................... 32
2.1.2
Bộ máy tổ chức của cơng ty ...................................................................... 33
2.1.3
Tình hình nhân sự tại công ty .................................................................... 36
* Đặc điểm lao động của công ty .............................................................................. 36
2.1.4
Doanh số ................................................................................................... 37
Bảng 2.2: Kết quả kinh doanh qua các năm 2019 - 2020 ........................................... 37
2.2
2.1.5
Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán tại cơng ty................................................. 40
2.1.6
Hệ thống thơng tin kế tốn trong doanh nghiệp.......................................... 43
2.1.7
Tổ chức cơng tác kế tốn tại cơng ty.......................................................... 45
2.1.8
Nghiệp vụ lập báo cáo tài chính của cơng ty .............................................. 47
2.1.9
Tổ chức kế toán quản trị ............................................................................ 52
Thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu,chi phí và xác định kết quả kinh doanh
tại cty TNHH MTV TM DV Gia Huy ............................................................................. 53
2.2.1
Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại công ty TNHH MTV
TM DV Gia Huy............................................................................................................. 53
2.2.2
Kế tốn giảm trừ doanh thu tại cơng ty TNHH MTV TM DV Gia Huy ..... 56
2.2.3
Kế toán doanh thu hoạt động tài chính tại cơng ty TNHH MTV TM DV
Gia Huy
56
Doanh thu họat động tài chính là khoản thu nhập từ họat động tài chính của danh
nghiệp, bao gồm: các khoản doanh thu tiền lãi từ tiền gửi ngân hàng… .......................... 56
2.2.4
Kế toán giá vốn hàng bán tại công ty TNHH MTV TM DV Gia Huy ........ 57
2.2.5
Kế tốn thu nhập khác tại cơng ty TNHH MTV TM DV Gia Huy ............. 58
2.2.6
Kế tốn chi phí bán hàng tại công ty TNHH MTV TM DV Gia Huy ......... 59
2.2.7
Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ........................................................ 60
2.2.8
Kế tốn chi phí tài chính tại cơng ty TNHH MTV TM – DV Gia Huy ....... 61
2.2.9
Kế tốn chi phí thuế TNDN công ty TNHH MTV TM – DV Gia Huy ....... 62
2.2.10
Kế tốn kết quả kinh doanh cơng ty TNHH MTV TM – DV Gia Huy ....... 63
Tóm tắt chương 2………………………………………………………………………..65
ii
3 CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT VÀ KHUYẾN NGHỊ GIẢI PHÁP NHẰM HỒN
THIỆN CƠNG TÁC KẾ TỐN TẠI CƠNG TY TNHH MTV TM-DV GIA HUY... 67
3.1
Nhận xét............................................................................................................. 68
3.2
3.1.1
Ưu điểm .................................................................................................... 68
3.1.2
Nhược điểm .............................................................................................. 69
Một số giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế toán và nâng cao hiệu quả hoạt
động kinh doanh ............................................................................................................. 70
KẾT LUẬN
PHỤLỤC…………………………………………………………………………………72
TÀI LIỆU THAM KHẢO
NHẬT KÝ THỰC TẬP
iii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
KQKD:
Kết quả kinh doanh
XNK:
Xuất nhập khẩu
GTGT:
Giá trị gia tăng
TSCĐ:
Tài sản cố định
BTTL:
Bảng thanh toán lương
QLDN:
Quản lý doanh nghiệp
BH&CCDV:
Bán hàng và cung cấp dịch vụ
TK:
Tài khoản
TNDN:
Thu nhập doanh nghiệp
TTĐB:
Tiêu thụ đặc biệt
PKC:
Phiếu kết chuyển
CPBH:
Chi phí bán hàng
CPQLDN:
Chi phí quản lý doanh nghiệp
PXK:
Phiếu xuất kho
HTK:
Hàng tồn kho
CP:
Cổ phần
TNHH:
Trách nhiệm hữu hạn
TM:
Thương mại
SX:
Sản xuất
HĐKD:
Hoạt động kinh doanh
LNTT:
Lợi nhuận trước thuế
LNST:
Lợi nhuận sau thuế
HĐQT:
Hội đồng quản trị
BHXH:
Bảo hiểm xã hội
BHYT:
Bảo hiểm y tế
v
DANH SÁCH CÁC BẢNG BIỂU
Sơ đồ 1.1: Hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .................... 12
Sơ đồ 1.2: Hạch tốn doanh thu hoạt động tài chính ..................................... 15
Sơ đồ 1.3: Hạch toán thu nhập khác ............................................................... 19
Sơ đồ 1.4: Hạch toán chiết khấu thương mại .................................................. 21
Sơ đồ 1.5: Hạch toán giảm giá hàng bán ......................................................... 23
Sơ đồ 1.6: Hạch toán hàng bán bị trả lại ......................................................... 25
Sơ đồ 1.7: Hạch toán giá vốn hàng bán .......................................................... 28
Sơ đồ 1.8: Hạch tốn chi phí hoạt động tài chính ......................................... 31
Sơ đồ 1.9: Hạch tốn chi phí bán hàng ........................................................... 33
Sơ đồ 1.10: Hạch tốn chi phí QLDN ............................................................. 37
Sơ đồ 1.11: Hạch tốn chi phí khác ................................................................. 40
Sơ đồ 1.12: Hạch tốn chi phí thuế TNDN ..................................................... 43
Sơ đồ 1.13: Hạch toán xác định kết quả kinh doanh ...................................... 46
Sơ đồ 1.14: Sơ đồ bộ máy quản lý của Công Ty ............................................... 47
Sơ đồ 1.15: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn Cơng Ty ........................................ 48
Sơ đồ 1.16: Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức nhật ký chung ..................... 52
Sơ đồ 1.17: Sơ đồ xác định kết quả kinh doanh ............................................... 76
vi
DANH SÁCH BẢNG BIỂU
*********
Bảng 2.1: Sổ nhật ký chung .............................................................................. 55
Bảng 2.2: Sổ cái TK 511 ................................................................................... 56
Bảng 2.3: Sổ cái TK 515 ................................................................................... 57
Bảng 2.4: Sổ cái TK 711 ................................................................................... 60
Bảng 2.5: Sổ cái TK 632 ................................................................................... 63
Bảng 2.6: Sổ cái TK 641 ................................................................................... 66
Bảng 2.7: Sổ cái TK 642 ................................................................................... 69
Bảng 2.8: Sổ cái TK 811 ................................................................................... 71
Bảng 2.9: Sổ cái TK 821 ................................................................................... 72
Bảng 2.10 : Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp tạm tính quý 4/10 ............. 73
Bảng 2.11 : Sổ cái 911 ....................................................................................... 78
Bảng 2.12: Bảng Báo cáo KQHĐKD quý 4/2010 ............................................ 79
vii
Khóa luận tốt nghiệp
Th.S Trần Thị Hiền
LỜI MỞ ĐẦU
1.
Lý do chọn đề tài
Hiện nay, nền kinh tế đang gặp nhiều khó khăn khơng chỉ ở Việt Nam mà cịn ở các
nước trên thế giới, mức độ cạnh tranh về hàng hoá và dịch vụ giữa các doanh
nghiệp trong nước, giữa doanh nghiệp trong nước với các doanh nghiệp nước ngoài,
giữa thị trường trong nước với thị trường thế giới ngày càng trở nên khốc liệt, mang
tính sống cịn đối với doanh nghiệp.Thêm vào đó là tình hình dịch bệnh Covid đã và
đang diễn biến rất phước tạp trên toàn thế giới dẫn tới nhiều khó khăn hơn cho
doanh nghiệp về nguồn nhân lực sản xuất, nguyên vật liệu đầu vào đi kèm đó là
nguồn đầu ra sau sản xuất. Điều này cũng đòi hỏi mỗi doanh nhiệp phải năng động
sáng tạo nhiều hơn trong việc kinh doanh. Phải tự chịu trách nhiệm trước kết quả
kinh doanh của mình, bảo tồn được vốn kinh doanh và quan trọng hơn là kinh
doanh có lãi. Muốn như vậy, các doanh nghiệp phải nhận thức được tầm quan trọng
của khâu tiêu thụ sản phẩm, hàng hố vì nó quyết định đến kết quả kinh doanh của
doanh nghiệp và là cơ sở để doanh nghiệp có thu nhập bù đắp chi phí bỏ ra, thực
hiện nghĩa vụ với Ngân sách Nhà Nước.
Do đó, việc xác định chính xác kết quả kinh doanh của doanh nghiệp kịp thời là vấn
đề rất quan trọng cho bất kỳ doanh nghiệp nào. Bên cạnh các biện pháp quản lý
chung về hoạt động của doanh nghiệp, việc tổ chức công tác kế toán hợp lý, khoa
học sẽ giúp doanh nghiệp có đầy đủ thơng tin kịp thời, chính xác là cơ sở quan
trọng để để đưa ra quyết định kinh doanh hiệu quả góp phần giúp doanh nghiệp tồn
tại và phát triển ngày càng vững chắc trong nền kinh tế thị trường cạnh tranh sôi
động và quyết liệt.
Nhận thức được tầm quan trọng của cơng tác kế tốn xác định kết quả kinh doanh
và vận dụng các kiến thức đã được học tập tại trường, kết hợp với thực tế thu nhận
được từ cơng tác kế tốn tại Cơng ty TNHH MTV TM DV Gia Huy, em đã chọn đề
SVTH: Nguyễn Như Ngọc Hà
1
Lớp 20LCK0702
Khóa luận tốt nghiệp
Th.S Trần Thị Hiền
tài “Kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh” để thực hiện báo
cáo thực tập.
2.
Mục đích nghiên cứu của đề tài
-
Hệ thống hóa lý luận chung về kế tốn doanh thu chi phí và xác định kết quả
kinh doanh trong doanh nghiệp
-
Mơ tả thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh
doanh : ưu điểm, nhước điểm ,nhận xét ..tại Công ty TNHH MTV THƯƠNG MẠI
DỊCH VỤ GIA HUY
-
Kiến nghị một số giải pháp nhằm hoàn thiện những mặt hạn chế trong cơng
tác kế tốn,doanh thu chi phí và hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH MTV
THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ GIA HUY
3.
Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của đề tài
-
Đối tượng nghiên cứu: Cơng tác kế tốn doanh thu chi phí và xác định kết
quả kinh doanh
-
Phạm vi nghiên cứu : Tìm hiểu thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu, chi
phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH MTV THƯƠNG MẠI DỊCH
VỤ GIA HUY
-
Thời gian: Từ ngày 04/10/2021 đến ngày 24/12/2021
-
Số liệu phân tích là số liệu năm 2019 và năm 2020.
4.
Phương pháp nghiên cứu
Phương pháp thu thập số liệu từ phịng kế tốn và các tài liệu liên quan:
phương pháp này sử dụng các chứng từ, tài khoản, sổ sách để hệ thống hóa và kiểm
sốt những thơng tin liên quan đến các nghiệp vụ kinh tế phát sinh.
Phương pháp thống kê: giúp nắm được hình thức ghi chép, hiểu được
phương pháp hách tốn trong doanh nghiệp.
Phương pháp so sánh, đối chiếu, tổng hợp để xử lý số liệu: sử dụng những
số liệu đã thu thập, tổng hợp được để so sánh, đối chiếu qua các năm hoặc với các
doanh nghiệp cùng ngành để có thể đưa ra những nhận xét và kết luận phù hợp.
SVTH: Nguyễn Như Ngọc Hà
2
Lớp 20LCK0702
Khóa luận tốt nghiệp
Th.S Trần Thị Hiền
Phương pháp phân tích số liệu: từ những số liệu có được tiến hành phân
tích để làm rõ tình hình hoạt động của doanh nghiệp.
Phương pháp quan sát, phỏng vấn trực tiếp: quan sát các hóa đơn chứng
từ, quan sát cách thức thu thập và lập hóa đơn chứng từ của nhân viên kế toán, kết
hợp với việc phỏng vấn về cách thức thu nhận, luân chuyển và lưu giữ hóa đơn
chứng từ.
Phương pháp nghiên cứu, tham khảo tài liệu: tìm hiểu thơng tin qua Báo
cáo tài chính, sách báo, internet,... thơng qua đó có thể hình dung được tổng quan về
đề tài cũng như có cơ sở để thu thập các tài liệu cần thiết theo đúng hướng đi của đề
tài.
5. Kết cấu của khố luận
Kết cấu của khóa luận ngồi phần mở đầu và kết luận gồm 03 chương :
-
Chương 1 :Cơ sở lý luận về kế tốn doanh thu chi phí và xác định kết quả kinh
doanh .
-
Chương 2: Thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu chi phí và xác định kết
quả kinh doanh tại Công ty TNHH MTV THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ GIA HUY.
-
Chương 3 : Nhận xét và kiến nghị
SVTH: Nguyễn Như Ngọc Hà
3
Lớp 20LCK0702
Khóa luận tốt nghiệp
1
GVHD : Th.S Trần Thị Hiền
CHƯƠNG 1 : CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ
VÀ KẾT QUẢ KINH DOANH
1.1 Những vấn đề chung về hoạt động kinh doanh :
1.1.1 Khái niệm kết quả hoạt động kinh doanh :
Kết quả hoạt động kinh doanh là kết quả cuối cùng của hoạt động sản xuất
kinh doanh và các hoạt động khác trong một kỳ kế toán, là số chênh lệch giữa tổng
doanh thu và tổng chi phí của các hoạt động kinh tế đã xảy ra trong doanh nghiệp.
Nếu tổng doanh thu lớn hơn tổng chi phí thì doanh nghiệp có lời, ngược lại
nếu tổng doanh thu nhỏ hơn tổng chi phí thì doanh nghiệp lỗ.
1.1.2
Nhiệm vụ của kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh:
Nhiệm vụ của kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh là phản ánh
đầy đủ, chính xác kết quả hoạt động kinh doanh trong kỳ và hoạch tốn theo đúng
cơ chế của Bộ tài chính.
Kết quả hoạt động kinh doanh phải được tính tốn chính xác, hợp lý, kịp thời
và hoạch toán chi tiết cho từng loại sản phẩm, dịch vụ trong từng hoạt động thương
mại dịch vụ và các hoạt động khác.Kế toán phải theo dõi, giám sát và phản ánh các
khoản doanh thu chi phí của các hoạt động trong kỳ kế tốn.
1.1.3
Ý nghĩa của kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh:
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh là điều kiện cần thiết để đánh giá
kết quả sản xuất của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán nhất định, là cơ sở đánh
giá hiệu quả cuối cùng của hoạt động sản xuất kinh doanh và ảnh hưởng đến sự
sống cịn của doanh nghiệp.
Ngồi ra, kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh còn giúp cho doanh
nghiệp có thể phân tích, đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp
để từ đó doanh nghiệp sẽ lựa chọn những phương án kinh doanh, phương án đầu tư
hiệu quả nhất
SVTH: Nguyễn Như Ngọc Hà
4
Lớp 20LCK0702
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD : Th.S Trần Thị Hiền
1.1.4 Phân loại kết quả hoạt động kinh doanh:
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh được chia làm hai loại như
sau:
1.1.4.1 Xác định kết quả kinh doanh từ hoạt động sản xuất kinh doanh:
Kết quả kinh doanh từ hoạt động sản xuất kinh doanh là số chênh lệch giữa
tổng doanh thu và tổng chi phí của tồn bộ sản phẩm, hàng hoá dịch vụ đã dược xác
định tiêu thụ trong kỳ và các khoản thuế phải nộp theo quy định của nhà nước.
Kết quả
doanh
giá vốn chi phí
chi phí
hoạt động = thu
- hàng
- bán
- quản lý
kinh doanh
thuần
bán
hàng
doanh nghiệp
Trong đó:
Doanh thu thuần = Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ – Các khoản giảm
trừ (chiết khấu, giảm giá, hàng bán trả lại, thuế TTĐB, thuế xuất khẩu, thuế GTGT
tính theo phương pháp trực tiếp).
1.1.4.2 Xác định kết quả kinh doanh từ hoạt động khác :
* Xác định kết quả kinh doanh từ hoạt động tài chính :
Kết quả kinh doanh từ hoạt động tài chính là số chênh lệch giữa doanh thu hoạt
động đầu tư tài chính như: thu nhập về đầu tư mua bán chứng khoán ngắn hạn, dài
hạn, chênh lệch lãi do bán ngoại tệ... và chi phí hoạt động đầu tư tài chính như: chi
phí đi vay, chi phí góp vốn liên doanh, liên kết ... thực tế phát sinh trong kỳ.
Kết quả hoat động
kinh doanh HĐTC
=
doanh thu hoạt động - chi phí hoạt động
tài chính
tài chính
* Xác định kết quả kinh doanh từ hoạt động khác:
Hoạt động khác là hoạt động diễn ra không thường xun, khơng dự tính trước
hoặc có dự tính nhưng ít có khả năng thực hiện .
SVTH: Nguyễn Như Ngọc Hà
5
Lớp 20LCK0702
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD : Th.S Trần Thị Hiền
Kết quả kinh doanh từ hoạt động khác là số chênh lệch giữa thu nhập khác như:
thu các khoản nợ khó địi đã xử lý xoá sổ, thu bồi thường do vi phạm hợp đồng, thu
thanh lý tài sản cố định, ... và chi phí khác như: chi phí thanh lý tài sản cố định, chi
bồi thường do vi phạm hợp đồng kinh tế. . . phát sinh trong kỳ.
Kết quả kinh doanh khác
=
thu nhập khác
-
chi phí khác
1.2 Kế tốn doanh thu, thu nhập :
1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:
1.2.1.1
Khái niệm:
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền đã thu được hoặc sẽ
thu được từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như bán sản phẩm, hàng
hoá, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả khoản phụ thu và phí thu thêm
ngồi giá bán (nếu có).
1.2.1.2
Điều kiện ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời năm điều kiện sau:
- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở
hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua;
- Doanh nghiệp khơng cịn nắm quyền quản lý như người sở hữu hàng hóa hoặc
quyền kiểm sốt hàng hóa;
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
- Doanh nghiệp đã thu hoặc sẽ thu được các lợi ích kinh tế từ giao dịch
bán hàng;
- Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
1.2.1.3
Nguyên tắc xác định doanh thu
- Doanh thu phải được ghi nhận vào thời điểm phát sinh, không phân biệt đã thu
hay chưa thu tiền.
SVTH: Nguyễn Như Ngọc Hà
6
Lớp 20LCK0702
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD : Th.S Trần Thị Hiền
- Phù hợp: khi ghi nhận doanh thu phải ghi nhận một khoản chi phí phù hợp .
- Thận trọng: doanh thu và thu nhập chỉ được ghi nhận khi có bằng chứng chắc
chắn về khả năng thu được lợi ích kinh tế.
1.2.1.4 Chứng từ sử dụng:
-Hoá đơn GTGT
-Hoá đơn bán hàng
-Phiếu xuất kho
-Bảng kê hàng gửi đi bán đã tiêu thụ
-Phiếu thu
-Giấy báo có của Ngân hàng
1.2.1.5 Tài khoản sử dụng:
-Tài khoản 511”doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”, có 5 tài khoản cấp 2:
+Tài khoản 5111 “doanh thu bán hàng hoá”
+Tài khoản 5112 “doanh thu bán các thành phẩm”
+Tài khoản 5113 “doanh thu cung cấp dịch vụ”
+Tài khoản 5114 “doanh thu trợ cấp, trợ giá”
+Tài khoản 5117 “doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư”
Tài khoản 511 khơng có số dư cuối kỳ.
-Tài khoản 512 “doanh thu nội bộ”, có 3 tài khoản cấp 2:
+Tài khoản 5121 “doanh thu bán hàng hoá”
+Tài khoản 5122 “doanh thu bán các sản phẩm”
+Tài khoản 5123 “doanh thu cung cấp dịch vụ”
Nội dung và kết cấu TK 511:
Tài khoản 511
SVTH: Nguyễn Như Ngọc Hà
7
Lớp 20LCK0702
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD : Th.S Trần Thị Hiền
- Số thuế tiêu thụ đặc biệt hoặc thuế Doanh thu bán hàng hoá, thành phẩm
xuất khẩu phải nộp.
thực tế phát sinh trong kỳ.
- Thuế GTGT phải nộp theo phương
pháp trực tiếp.
- Trị giá hàng bán bị trả lại và các
khoản giảm giá hàng bán, chiết khấu
thương mại.
- Kết chuyển doanh thu thuần sang
TK 911 để xác định kết quả kinh
doanh
1.2.1.6 Phương pháp hạch toán:
TK 333
TK 511(512)
TK 111, 112
(1)
(5)
TK 521
TK 311,315
(2)
(6)
TK 531
TK 334
(3)
(7)
TK 532
TK 131
(4)
(8)
(10)
(9)
TK 911
TK 152
Sơ đồ 1.1: Kế toán tổng hợp TK 511 – doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:
Diễn giải:
(1): Các khoản thuế tính trừ vào doanh thu (Thuế TTĐB, Thuế XK )
SVTH: Nguyễn Như Ngọc Hà
8
Lớp 20LCK0702
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD : Th.S Trần Thị Hiền
(2): Khoản chiết khấu kết chuyển
(3): Hàng bán bị trả lại kết chuyển
(4): Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển
(5): Doanh thu bán hàng đã thu tiền
(6): Doanh thu được chuyển thẳng để trả nợ
(7): Trả lương, thưởng bằng thành phẩm
(8): Doanh thu bán hàng chưa thu tiền
(9): Doanh thu bán hàng (trao đổi hàng)
(10): Cuối kỳ kết chuyển doanh thu thuần để xác định kết quả kinh doanh
1.2.2 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính:
1.2.2.1 Khái niệm:
Doanh thu hoạt động tài chính là những khoản thu và lãi liên quan đến hoạt động tài
chính và hoạt động kinh doanh về vốn khác của doanh nghiệp như: thu lãi, thu nhập
từ hoạt động cho thuê tài sản, thu nhập về hoạt động đầu tư, mua bán chứng khoán
thu từ cổ tức, lợi nhuận được chia...
1.2.2.2 Chứng từ sử dụng: sử dụng các hoá đơn , các chứng từ thu tiền liên quan .
1.2.2.3 Tài khoản sử dụng:
Kế toán sử dụng TK 515: doanh thu hoạt động tài chính
TK 515
- Số thuế GTGT phải nộp theo Doanh thu hoạt động tài chính phát
phương pháp trực tiếp.
sinh trong kỳ
- Kết chuyển doanh thu hoạt động
tài chính thuần sang TK 911
Tài khoản 515 khơng có số dư cuối kỳ
SVTH: Nguyễn Như Ngọc Hà
9
Lớp 20LCK0702
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD : Th.S Trần Thị Hiền
1.2.2.4 Phương pháp hạch toán:
TK 333.1
TK 515
TK 11,138, 12, 22
(6)
(1)
TK 911
TK 3387
(7)
(2)
TK 331, 11
(3)
TK 11,138
(4)
TK 31, 33, 34
(5)
Sơ đồ 1.2: Kế toán tổng hợp TK 515 – doanh thu hoạt động tài chính:
Diễn giải:
(1): Doanh thu cổ tức, lợi nhuận được chia
(2): Kết chuyển lãi bán hàng trả chậm, trả góp, lãi cho vay nhận trước vào
doanh thu hoạt động tài chính
(3): Chiết khấu thanh toán được hưởng
(4): lãi do bán chứng khoán, kinh doanh ngoại tệ, lãi cho vay, lãi tiền gửi
(5): lãi do thanh toán nợ bằng ngoại tệ
SVTH: Nguyễn Như Ngọc Hà
10
Lớp 20LCK0702
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD : Th.S Trần Thị Hiền
(6): số thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp
(7): Cuối kỳ, kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính sang TK 911
1.2.3 Kế toán thu nhập từ hoạt động khác:
1.2.3.1 Khái niệm:
Thu nhập khác là các khoản thu nhập khác ngoài hoạt động tạo ra doanh thu của
doanh nghiệp như thu nhập từ nhượng bán, thanh lý tài sản cố định, các khoản thuế
được ngân sách hoàn lại,…
1.2.3.2 Chứng từ sử dụng:
- Hoá đơn GTGT
- Hoá đơn bán hàng
- Biên bản vi phạm hợp đồng
- Phiếu thu
- Biên lai nộp thuế, nộp phạt
1.2.3.3 Tài khoản sử dụng:
Kế toán sử dụng TK 711 – thu nhập khác
Nội dung và kết cấu TK 711
TK 711
- Số thuế GTGT phải nộp (nếu có) tính Các khoản thu nhập khác phát sinh
theo phương pháp trực tiếp.
trong kỳ.
- Cuối kỳ, kết chuyển sang TK 911 để
xác định kết quả hoạt động kinh
doanh.
1.2.3.4 Phương pháp hạch toán:
SVTH: Nguyễn Như Ngọc Hà
11
Lớp 20LCK0702
Khóa luận tốt nghiệp
GVHD : Th.S Trần Thị Hiền
TK333.1
TK 711
(1)
TK 111,112, 131
(2)
TK 911
TK 111, 112,
(7)
(3)
TK 331, 338
(4)
TK 15, 21...
(5)
TK 3386, 344
(6)
Sơ đồ 1.3: kế toán tổng hợp TK 711 – thu nhập khác
Diễn giải:
(1): Số thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp
(2): Thu tiền từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ
(3): Thu phạt khách hàng, thu bồi thường của cơ quan bảo hiểm, thu khoản nợ khó
địi đã xử lý xố sổ, được hồn thuế GTGT, xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt.
(4): Thu các khoản nợ không xác định được chủ
(5): được tài trợ, biếu tặng vật tư, hàng hoá, tài sản cố định
(6): Thu phạt khách hàng bằng cách trừ vào tiền ký quỹ
(7): Cuối kỳ, kết chuyển tồn bộ thu nhập khác
1.3 Kế tốn các khoản giảm trừ doanh thu:
SVTH: Nguyễn Như Ngọc Hà
12
Lớp 20LCK0702