BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA TÀI CHÍNH – THƯƠNG MẠI
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG
TY TNHH THƯƠNG MẠI CƠNG NGHỆ MT
Ngành:
KẾ TỐN
Chun ngành:
KẾ TỐN TÀI CHÍNH
Giảng viên hướng dẫn: Tiến Sĩ Phạm Thị Phụng
Sinh viên thực hiện :
Đỗ Kim Ngân
MSSV: 1911181123
TP. Hồ Chí Minh, 2022
Lớp: 19DKTC2
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA TÀI CHÍNH – THƯƠNG MẠI
BÁO CÁO THỰC TẬP TỐT NGHIỆP
CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG
TY TNHH THƯƠNG MẠI CƠNG NGHỆ MT
Ngành:
KẾ TỐN
Chun ngành:
KẾ TỐN TÀI CHÍNH
Giảng viên hướng dẫn: Tiến Sĩ Phạm Thị Phụng
Sinh viên thực hiện :
Đỗ Kim Ngân
MSSV: 1911181123
TP. Hồ Chí Minh, 2022
Lớp: 19DKTC2
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành đề tài Báo cáo thực tập này, em xin tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Tiến Sĩ
Phạm Thị Phụng đã hướng dẫn em trong suốt quá trình làm báo cáo.
Em chân thành cảm ơn các chị trong phịng kế tốn đã cho phép và tạo điều kiện thuận
lợi để em thực tập tại công ty. Em xin cảm ơn các chị trong công ty đã giúp đỡ em
trong quá trình làm việc.
Cuối cùng, em kính chúc q Thầy, Cơ dồi dào sức khỏe và thành cơng trong sự
nghiệp cao q. Đồng kính chúc các Anh, Chị công ty TNHH Thương Mại Công Nghệ
MT luôn dồi dào sức khỏe và đạt được nhiều thành công trong cơng việc.
Trân trọng kính chào !
TPHCM, ngày tháng năm 2022.
Sinh viên thực hiện
i
ii
iii
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU- CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH .................................................................................. 1
1.1
Kế toán doanh thu và các khoản giảm trừ doanh thu .................................... 1
1.1.1
Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ......................................... 1
1.1.1.1
Khái niệm....................................................................................................... 1
1.1.1.2
Nguyên tắc hạch toán..................................................................................... 1
1.1.1.3
Chứng từ sử dụng .......................................................................................... 2
1.1.1.4
Tài khoản sử dụng ......................................................................................... 2
1.1.2
Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính .......................................................... 4
1.1.2.1
Nguyên tắc hạch toán..................................................................................... 4
1.1.2.2
Tài khoản sử dụng ......................................................................................... 4
1.1.3
Kế toán thu nhập khác ................................................................................... 6
1.1.3.1
Nguyên tắc hạch toán..................................................................................... 6
1.1.3.2
Chứng từ sử dụng .......................................................................................... 7
1.1.3.3
Tài khoản sử dụng ......................................................................................... 7
1.1.4
Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu .......................................................... 9
1.1.4.1
Kế toán chiết khấu thương mại ...................................................................... 9
1.1.4.2
Kế toán hàng bán bị trả lại ........................................................................... 11
1.1.4.3
Kế toán giảm giá hàng bán .......................................................................... 12
1.2
Kế tốn các khoản chi phí............................................................................ 13
1.2.1
Kế tốn giá vốn hàng bán ............................................................................ 13
1.2.1.1
Nguyên tắc hạch toán................................................................................... 13
1.2.1.2
Chứng từ sử dụng ........................................................................................ 14
1.2.1.3
Tài khoản sử dụng ....................................................................................... 14
1.2.2
Kế toán chi phí bán hàng ............................................................................. 16
iv
1.2.2.1
Nguyên tắc hạch toán................................................................................... 16
1.2.2.2
Chứng từ sử dụng ........................................................................................ 17
1.2.2.3
Tài khoản sử dụng ....................................................................................... 17
1.2.3
Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ......................................................... 19
1.2.3.1
Nguyên tắc hạch toán................................................................................... 19
1.2.3.2
Chứng từ sử dụng ........................................................................................ 20
1.2.3.3
Tài khoản sử dụng ....................................................................................... 20
1.2.4
Kế toán chi phí tài chính .............................................................................. 23
1.2.4.1
Ngun tắc hạch tốn................................................................................... 23
1.2.4.2
Tài khoản sử dụng ....................................................................................... 23
1.2.5
Kế tốn chi phí khác .................................................................................... 25
1.2.5.1
Ngun tắc hạch toán................................................................................... 25
1.2.5.2
Tài khoản sử dụng ....................................................................................... 26
1.2.6
Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành .............................. 27
1.2.6.1
Nội dung ghi nhận thuế thu nhập doanh nghiệp .......................................... 27
1.2.6.2
Chứng từ sử dụng ........................................................................................ 28
1.2.6.3
Tài khoản sử dụng ....................................................................................... 28
1.2.7
Kế tốn thuế thu nhập doanh nghiệp hỗn lại phải trả ................................ 29
1.2.7.1
Nội dung ghi nhận thuế thu nhập hoãn lại phải trả...................................... 29
1.2.7.2
Tài khoản sử dụng ....................................................................................... 29
1.3
Kế toán xác định kết quả kinh doanh .......................................................... 30
1.3.1
Nguyên tắc hạch toán................................................................................... 30
1.3.2
Tài khoản sử dụng ....................................................................................... 31
1.3.3
Phương pháp hạch toán................................................................................ 32
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CƠNG TY TNHH THƯƠNG MẠI
CÔNG NGHỆ MT ........................................................................................................ 34
v
2.1
Giới thiệu khái quát về công ty TNHH Thương Mại Cơng Nghệ MT ........ 34
2.1.1
Lịch sử hình thành và phát triển của Công Ty ............................................ 34
2.1.2
Chức năng, nhiệm vụ và đặc điểm hoạt động.............................................. 34
2.1.3
Tổ chức bộ máy của công ty ........................................................................ 35
2.1.3.1
Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý ................................................................... 35
2.1.3.2
Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận .................................................. 35
2.1.4
Tổ chức cơng tác kế tốn tại cơng ty ........................................................... 36
2.1.4.1
Cơ cấu bộ máy kế toán ................................................................................ 36
2.1.4.2
Chức năng và nhiệm vụ của từng chức danh ............................................... 36
2.1.4.3
Hình thức kế tốn áp dụng tại cơng ty ......................................................... 37
2.2
Thực trạng cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại công ty TNHH Thương Mại Cơng Nghệ MT .............................. 39
2.2.1
Kế tốn doanh thu và các khoản giảm trừ doanh thu .................................. 39
2.2.1.1
Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ....................................... 39
2.2.1.2
Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ........................................................ 43
2.2.1.3
Kế tốn thu nhập khác ................................................................................. 43
2.2.1.4
Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ........................................................ 43
2.2.2
Kế tốn các khoản chi phí............................................................................ 44
2.2.2.1
Kế tốn giá vốn hàng bán ............................................................................ 44
2.2.2.2
Kế tốn chi phí bán hàng ............................................................................. 45
2.2.2.3
Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ......................................................... 47
2.2.2.4
Kế tốn chi phí tài chính .............................................................................. 49
2.2.2.5
Kế tốn chi phí khác .................................................................................... 50
2.2.3
Kế tốn xác định kết quả kinh doanh .......................................................... 50
CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT, KIẾN NGHỊ VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM ................. 54
3.1
Nhận xét ....................................................................................................... 54
3.1.1
Ưu điểm ....................................................................................................... 55
vi
3.1.2
Nhược điểm ................................................................................................. 55
3.2
Kiến nghị ..................................................................................................... 55
3.3
Bài học kinh nghiệm .................................................................................... 56
KẾT LUẬN ................................................................................................................... 59
PHỤ LỤC ...................................................................................................................... 60
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................. 67
vii
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Ký hiệu
Ý nghĩa
CP
Chi phí
GTGT
Giá trị gia tăng
KQHĐKD
Kết quả hoạt động kinh doanh
NKC
Nhật ký chung
TK
Tài khoản
TNDN
Thu nhập doanh nghiệp
viii
DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ, HÌNH ẢNH
Sơ đồ 2.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của công ty ................................................... 35
Sơ đồ 2.2 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán ....................................................................... 36
Sơ đồ 2.3 Trình tự ghi sổ kế tốn .................................................................................. 38
ix
PHẦN MỞ ĐẦU
Lý do chọn đề tài
1)
Trong nền kinh tế hội nhập hiện nay với những thời cơ và thách thức, các rủi ro
tiềm tàng mà doanh nghiệp luôn phải đối đầu và tự chủ trong kinh doanh tìm kiếm thị
trường để tiêu thụ sản phẩm. Các doanh nghiệp thực sự là người chủ, người có quyền
quyết định trong mọi hoạt động sản xuất kinh doanh cũng như tự chủ về tài chính và
định đoạt sự tồn tại, phát triển đi lên của doanh nghiệp. Như vậy, để có thể đứng vững
và phát triển được trong môi trường cạnh tranh gay gắt, các doanh nghiệp phải hạch
toán được doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp, đây là
vấn đề then chốt nhất để tạo ra lợi nhuận.
Với tư cách là công cụ quản lý, kế toán gắn liền với hoạt động kinh tế tài chính, tổ
chức hệ thống thơng tin hữu ích cho các quyết định kinh tế. Từ đó, giúp cho ban Giám
đốc, các cơ quan chức năng, đơn vị, những người có liên quan về lợi ích và hoạt động
lâu dài của doanh nghiệp cụ thể như: nhận xét một cách tổng quát tình hình tài sản,
nguồn vốn và kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong một kỳ kế
tốn.
Sau thời gian tìm hiểu thực trạng hoạt động kinh doanh cũng như bộ máy quản lý
của công ty TNHH Thương Mại Công Nghệ MT, em nhận thấy kế tốn nói chung và
kế tốn doanh thu- chi phí và sản xuất kinh doanh nói riêng là một bộ phận quan trọng
trong việc quản lý hoạt động kinh doanh của cơng ty nên ln địi hỏi phải được hồn
thiện. Vì vậy em đã chọn đề tài cho báo cáo thực tập của mình là “ CƠNG TÁC KẾ
TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
CƠNG TY TNHH THƯƠNG MẠI CÔNG NGHỆ MT”
2)
Mục tiêu nghiên cứu
o Tìm hiểu bộ máy kế tốn tại cơng ty, giúp em hiểu rõ hơn về các hoạt động kế toán
như: các loại sổ sách kế toán, cách ghi sổ kế toán, cách lưu trữ chứng từ...
1
o Giúp em có thêm kinh nghiệm thực thiễn và có thêm nhiều kiến thức mới bổ ích
trong lần thực tập sau này và nhận định được ngành nghề mà em đang học.
o Qua đó, có thể đề xuất một số giải pháp nhằm góp phần hồn thiện cơng tác kế
tốn tại cơng ty
3)
Phương pháp nghiên cứu
o Phương pháp được sử dụng chủ yếu là quan sát thực tế và phỏng vấn trực tiếp.
o Thu thập số liệu thông qua sổ cái, chứng từ... liên quan đến doanh thu và chi phí tại
cơng ty.
o Phương pháp hạch tốn và phân tích số liệu
4)
Phạm vi nghiên cứu
Tại phịng Kế tốn của công ty TNHH Thương Mại Công Nghệ MT
5)
Kết cấu Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Ngoài phần mở đầu và kết luận, báo cáo thực tập gồm có 3 chương:
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI
CÔNG NGHỆ MT
CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT, KIẾN NGHỊ VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM
2
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN DOANH THU- CHI PHÍ VÀ
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
Kế tốn doanh thu và các khoản giảm trừ doanh thu
1.1
1.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
1.1.1.1 Khái niệm
Doanh thu bán hàng là tổng giá trị các lợi ích kinh tế mà doanh nghiệp thực hiện
được do việc bán sản phẩm hàng hóa hoặc cung cấp dịch vụ cho khách hàng. Giá trị
của hàng hóa bán được ghi trong hợp đồng kinh tế mua bán và cung cấp sản phẩm
hàng hóa dịch vụ được ghi trên hóa đơn bán hàng hoặc các chứng từ có liên quan tới
việc bán hàng hoặc là sự thỏa thuận về giá bán hàng giữa người mua với người bán.
1.1.1.2 Nguyên tắc hạch toán
Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thõa mãn tất cả năm điều kiện
sau:
- Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở
hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua;
- Doanh nghiệp khơng cịn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu
hàng hóa hoặc quyền kiểm sốt hàng hóa;
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
- Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán
hàng;
- Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
Doanh thu và chi phí liên quan tới cùng một giao dịch phải được ghi nhận đồng
thời theo nguyên tắc phù hợp. Các chi phí bao gồm cả chi phí phát sinh sau ngày giao
hàng (như chi phí bảo hành, chi phí khác) thường được xác định chắc chắn khi các điều
kiện ghi nhận doanh thu được thõa mãn. Các khoản tiền nhận trước của khách hàng
không được ghi nhận là doanh thu mà được ghi nhận là một khoản nợ phải trả tại thời
điểm nhận tiền trước của khách hàng. Khoản nợ phải trả về số tiền nhận trước của
1
khách hàng chỉ được ghi nhận là doanh thu khi đồng thời thõa mãn 5 điều kiện quy
định ở trên.
Nguyên tắc ghi nhận doanh thu tùy thuộc vào:
- Đối với phương pháp thuế GTGT khấu trừ: Doanh thu bán hàng là tồn bộ tiền
bán hàng chưa có thuế GTGT, bao gồm cả phụ thu và phí thu thêm ngồi giá bán (nếu
có) của sản phẩm mà doanh nghiệp đã cung cấp cho khách hàng tại thời điểm khách
hàng chấp nhận thanh tốn, có thể thu được tiền hoặc chưa thu được tiền.
- Đối với phương pháp thuế GTGT trực tiếp, hoặc khơng chịu thuế GTGT: Doanh
thu bán hàng là tồn bộ tiền bán hàng (giá thanh tốn đã có thuế), bao gồm cả phụ thu
và phí thêm ngồi giá bán (nếu có).
1.1.1.3 Chứng từ sử dụng
cơng ty là một doanh nghiệp thuộc đối tượng nộp thuế GTGT theo phương pháp
khấu trừ, do đó chứng từ gốc được cơng ty sử dụng trong kế tốn doanh thu bán hàng
là hóa đơn giá trị gia tăng.
Ngồi ra cịn có các chứng từ kế tốn khác là hợp đồng kinh tế, hóa đơn
bán hàng, phiếu thu, giấy báo có, biên bản nghiệm thu dịch vụ hồn thành, giấy đề nghị
thanh tốn...
1.1.1.4 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” dùng để phản ánh
doanh thu của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán từ khi giao dịch, các nghiệp vụ bán
hàng và cung cấp dịch vụ.
Nội dung:
o Bên Nợ:
- Các khoản thuế gián thu phải nộp (GTGT, TTĐB, XK, BVMT);
- Doanh thu hàng bán bị trả lại kết chuyển cuối kỳ;
- Khoản giảm giá hàng bán kết chuyển cuối kỳ;
- Khoản chiết khấu thương mại kết chuyển cuối kỳ;
2
- Kết chuyển doanh thu thuần vào tài khoản 911 "Xác định kết quả kinh doanh".
o Bên Có:
- Doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá, bất động sản đầu tư và cung cấp dịch vụ của
doanh nghiệp thực hiện trong kỳ kế toán.
Các tài khoản cấp 2:
-
Tài khoản 5111: Doanh thu bán hàng hóa
-
Tài khoản 5112: Doanh thu bán các thành phẩm
-
Tài khoản 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ
-
Tài khoản 5114: Doanh thu trợ cấp, trợ giá
-
Tài khoản 5118: Doanh thu khác
Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu
- Đối với sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ, bất động sản đầu tư thuộc đối tượng chịu
thuế GTGT, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu, thuế bảo vệ môi trường, ghi:
Nợ các TK 111, 112, 131, ... (tổng giá thanh tốn)
Có TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (giá chưa có thuế)
Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước.
- Trường hợp không tách ngay được các khoản thuế phải nộp, kế toán ghi nhận
doanh thu bao gồm cả thuế phải nộp. Định kỳ kế toán xác định nghĩa vụ thuế phải nộp
và ghi giảm doanh thu, ghi:
Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 333 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước.
- Cuối kỳ kế toán, kết chuyển doanh thu của hàng bán bị trả lại, khoản giảm giá
hàng bán và chiết khấu thương mại phát sinh trong kỳ trừ vào doanh thu thực tế trong
kỳ để xác định doanh thu thuần, ghi:
Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 521 - Các khoản giảm trừ doanh thu.
3
- Cuối kỳ kế toán, kết chuyển doanh thu thuần sang TK 911 “Xác định kết quả
kinh doanh”, ghi:
Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh.
1.1.2 Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính
1.1.2.1 Ngun tắc hạch tốn
Doanh thu hoạt động tài chính được phản ánh trên Tài khoản 515 bao gồm các
khoản doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận được chia và các hoạt
động tài chính khác được coi là thực hiện trong kỳ, không phân biệt các khoản doanh
thu đó thực tế đã thu được tiền hay sẽ thu được tiền.
Đối với các khoản thu nhập từ hoạt động mua, bán chứng khoán, doanh thu được
ghi nhận là số chênh lệch giữa giá bán lớn hơn giá gốc, số lãi về trái phiếu, tín phiếu
hoặc cổ phiếu.
Đối với khoản thu nhập từ hoạt động mua, bán ngoại tệ, doanh thu được ghi nhận
là số chênh lệch lãi giữa giá ngoại tệ bán ra và giá ngoại tệ mua vào.
Đối với khoản tiền lãi đầu tư nhận được từ khoản đầu tư cổ phiếu, trái phiếu thì
chỉ có phần tiền lãi của các kỳ mà doanh nghiệp mua lại khoản đầu tư này mới được
ghi nhận là doanh thu phát sinh trong kỳ, còn khoản lãi đầu tư nhận được từ các khoản
lãi đầu tư dồn tích trước khi doanh nghiệp mua lại khoản đầu tư đó thì ghi giảm giá gốc
khoản đầu tư trái phiếu, cổ phiếu đó.
Đối với khoản thu nhập từ nhượng bán các khoản đầu tư vào công ty con, công ty
liên doanh, công ty liên kết, doanh thu được ghi nhận vào TK 515 là số chênh lệch giữa
giá bán lớn hơn giá gốc.
1.1.2.2 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 515 “Doanh thu hoạt động tài chính”.
Nội dung kết cấu tài khoản
o Bên Nợ:
4
-
Kết chuyển doanh thu của hoạt động tài chính sang tài khoản 911.
o Bên Có:
-
Phản ánh doanh thu hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ.
-
Tài khoản này khơng có số dư cuối kỳ.
Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu
- Phản ánh doanh thu cổ tức, lợi nhuận được chia bằng tiền phát sinh trong kỳ từ
hoạt động góp vốn đầu tư. Khi nhận được thông báo về quyền nhận cổ tức, lợi nhuận từ
hoạt động đầu tư, ghi:
Nợ TK 138 - Phải thu khác
Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính.
- Định kỳ, khi có bằng chứng chắc chắn thu được khoản lãi cho vay (bao gồm cả
lãi trái phiếu), lãi tiền gửi, lãi trả chậm, trả góp, ghi:
Nợ TK 138 - Phải thu khác
Nợ các TK 121, 128 (nếu lãi cho vay định kỳ được nhập gốc)
Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính.
- Khi nhượng bán hoặc thu hồi các khoản đầu tư tài chính, ghi:
Nợ các TK 111, 112, 131…
Nợ TK 635 - Chi phí tài chính (nếu bán bị lỗ)
Có các TK 121, 221, 222, 228
Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính (nếu bán có lãi)
- Kế tốn bán ngoại tệ, ghi:
Nợ các TK 111 (1111), 112 (1121) (tỷ giá thực tế bán)
Nợ TK 635 - Chi phí tài chính (số chênh lệch giữa tỷ giá thực tế bán nhỏ hơn tỷ giá
trên sổ kế tốn).
Có các TK 111 (1112), 112 (1122) (theo tỷ giá trên sổ kế tốn)
Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính (số chênh lệch tỷ giá thực tế bán lớn
hơn tỷ giá trên sổ kế toán).
5
- Khi thanh toán nợ phải trả bằng ngoại tệ, nếu tỷ giá trên sổ kế toán các
TK 111, 112 nhỏ hơn tỷ giá trên sổ kế toán của các TK Nợ phải trả, ghi:
Nợ các TK 331, 341... (tỷ giá trên sổ kế tốn)
Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính (lãi tỷ giá hối đối)
Có các TK 111 (1112), 112 (1122) (tỷ giá trên sổ TK 111, 112).
- Khi thu được tiền nợ phải thu bằng ngoại tệ, nếu tỷ giá giao dịch thực tế tại thời
điểm thu tiền cao hơn tỷ giá ghi sổ kế toán của các TK phải thu, ghi:
Nợ các TK 111 (1112), 112 (1122) (tỷ giá giao dịch thực tế)
Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính (lãi tỷ giá hối đối)
Có các TK 131, 136, 138... (tỷ giá trên sổ kế toán).
- Khi xử lý chênh lệch tỷ giá hối đoái do đánh giá lại số dư các khoản mục tiền tệ
có gốc ngoại tệ, kế tốn kết chuyển toàn bộ khoản lãi chênh lệch tỷ giá hối đoái đánh
giá lại, ghi:
Nợ TK 413 - Chênh lệch tỷ giá hối đối (4131)
Có TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính.
- Cuối kỳ kế tốn, kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính để xác định kết quả
kinh doanh, ghi:
Nợ TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính
Có TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh.
1.1.3 Kế toán thu nhập khác
1.1.3.1 Nguyên tắc hạch toán
Đối với thu nhập khác, kế toán chỉ ghi nhận những khoản thu nhập ngoài hoạt
động tạo ra doanh thu của doanh nghiệp mà doanh nghiệp khơng dự tính trước được
hoặc có dự tính đến nhưng ít có khả năng thực hiện hoặc những khoản thu khơng mang
tính chất thường xun.
Thu nhập khác bao gồm:
+ Thu về nhượng bán, thanh lý tài sản cố định;
6
+ Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng;
+ Thu tiền bảo hiểm được bồi thường;
+ Thu được các khoản nợ phải thu đã xóa sổ tính vào chi phí kỳ trước;
+ Khoản nợ phải trả nay mất chủ được ghi tăng thu nhập;
+ Thu các khoản thuế được giảm, được hoàn lại;
+ Các khoản thu khác.
1.1.3.2 Chứng từ sử dụng
Phiếu thu, ủy nhiệm thu, …
1.1.3.3 Tài khoản sử dụng
Tài khoản 711 “Thu nhập khác”
Nội dung kết cấu tài khoản
o Bên Nợ:
-
Kết chuyển các khoản thu nhập khác sang tài khoản 911.
o Bên Có:
-
Các khoản thu nhập phát sinh trong kỳ.
-
Tài khoản 711 khơng có số dư cuối kỳ.
Phương pháp kế toán một số giao dịch kinh tế chủ yếu
- Kế toán thu nhập khác phát sinh từ nghiệp vụ nhượng bán, thanh lý TSCĐ:
Phản ánh số thu nhập về thanh lý, nhượng bán TSCĐ:
Nợ các TK 111, 112, 131 (tổng giá thanh tốn)
Có TK 711 - Thu nhập khác (số thu nhập chưa có thuế GTGT)
Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (33311) (nếu có).
Trường hợp giao dịch bán và thuê lại TSCĐ với giá bán cao hơn giá trị còn lại của
TSCĐ, khi hoàn tất thủ tục bán tài sản cố định, căn cứ vào hoá đơn và các chứng từ
liên quan, ghi:
Nợ các TK 111, 112, 131 (tổng giá thanh tốn)
Có TK 711- Thu nhập khác (giá trị còn lại của TSCĐ bán và thuê lại)
7
Có TK 3387- Doanh thu chưa thực hiện (chênh lệch giữa giá bán lớn hơn giá trị
cịn lại của TSCĐ)
Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp.
Trường hợp giao dịch bán và thuê lại với giá thấp hơn giá trị cịn lại của TSCĐ, khi
hồn tất thủ tục bán tài sản, căn cứ vào hoá đơn và các chứng từ liên quan, ghi:
Nợ các TK 111, 112, 131 (tổng giá thanh tốn)
Có TK 711 - Thu nhập khác (giá bán TSCĐ)
Có TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (nếu có).
- Trường hợp các khoản tiền phạt được ghi nhận vào thu nhập khác, ghi:
Nợ các TK 111, 112, 131 (giá trị tiền phạt)
Có TK 711 - thu nhập khác
- Phản ánh các khoản được bên thứ ba bồi thường (như tiền bảo hiểm được bồi
thường, tiền đền bù di dời cơ sở kinh doanh...), ghi:
Nợ các TK 111, 112, ...
Có TK 711 - Thu nhập khác.
- Khi truy thu được khoản nợ khó địi đã xử lý xố sổ, ghi:
Nợ các TK 111, 112, ...
Có TK 711 - Thu nhập khác.
- Các khoản nợ phải trả không xác định được chủ nợ, quyết định xố và tính vào
thu nhập khác, ghi:
Nợ TK 331 - Phải trả cho người bán
Nợ TK 338 - Phải trả, phải nộp khác
Có TK 711 - Thu nhập khác.
- Kế toán các khoản thuế phải nộp khi bán hàng hóa, cung cấp dịch vụ nhưng sau
đó được hoàn, được giảm: khi nhận được quyết định của cơ quan có thẩm quyền về số
thuế được hồn, được giảm, ghi:
Nợ các TK 3331, 3332, 3333, 33381
8
Có TK 711 - Thu nhập khác.
-
Trường hợp doanh nghiệp được tài trợ, biếu, tặng vật tư, hàng hoá, TSCĐ ...
ghi:
Nợ các TK 152, 156, 211, ...
Có TK 711 - Thu nhập khác.
- Cuối kỳ kế tốn, tính và phản ánh số thuế GTGT phải nộp theo phương pháp
trực tiếp của số thu nhập khác, ghi:
Nợ TK 711- Thu nhập khác
Có TK 3331- Thuế GTGT phải nộp.
- Cuối kỳ, kết chuyển các khoản thu nhập khác phát sinh trong kỳ vào tài
khoản 911 "Xác định kết quả kinh doanh", ghi:
Nợ TK 711 - Thu nhập khác
Có TK 911 - Xác định kết quả kinh doanh.
1.1.4 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
1.1.4.1 Kế toán chiết khấu thương mại
Chiết khấu thương mại là khoản doanh nghiệp bán giảm giá cho khách hàng mua
hàng với khối lượng nhiều theo đúng chính sách chiết khấu thương mại của doanh
nghiệp đã định.
a.
Nguyên tắc hạch toán
Nếu người mua hàng nhiều lần mới đạt được lượng hàng mua được hưởng chiết
khấu, thì khoản chiết khấu thương mại này được ghi giảm trừ vào giá bán trên “Hóa
đơn GTGT” hoặc “Hóa đơn bán hàng” lần cuối cùng.
Nếu khách hàng không tiếp tục mua hàng, hoặc khi số chiết khấu thương mại
người mua được hưởng lớn hơn số tiền bán hàng được ghi trên hóa đơn lần cuối cùng,
thì phải chi tiền chiết khấu thương mại cho người mua.
Phải theo dõi chi tiết chiết khấu thương mại đã thực hiện cho từng khách hàng và
từng loại hàng bán ra.
9
b.
Chứng từ sử dụng
-
Hóa đơn bán hàng.
-
Sổ cái TK 521
-
Sổ chi tiết TK 5211
-
…
Tài khoản sử dụng
c.
Tài khoản 5211 “Chiết khấu thương mại”
Nội dung:
o Bên Nợ:
-
Số chiết khấu thương mại đã chấp nhận thanh tốn.
o Bên Có:
-
Kết chuyển tồn bộ số chiết khấu thương mại sang tài khoản 511.
-
Tài khoản này khơng có số dư.
Phương pháp kế tốn một số giao dịch kinh tế chủ yếu
- Trường hợp sản phẩm, hàng hoá đã bán phải chiết khấu thương mại cho người
mua thuộc đối tượng chịu thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ, và doanh
nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, ghi:
Nợ TK 5211 – Chiết khấu thương mại
Nợ TK 3331 - Thuế GTGT phải nộp (thuế GTGT đầu ra được giảm)
Có các TK 111, 112, 131, ...
Trường hợp sản phẩm, hàng hoá đã bán phải chiết khấu thương mại cho người
mua không thuộc đối tượng chịu thuế GTGT hoặc thuộc đối tượng chịu thuế GTGT
tính theo phương pháp trực tiếp thì khoản giảm giá hàng bán cho người mua, ghi:
Nợ TK 5211 - Chiết khấu thương mại
Có các TK 111, 112, 131, ...
- Cuối kỳ kế toán, kết chuyển chiết khấu thương mại phát sinh trong kỳ sang tài
khoản 511 - “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”, ghi:
10
Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 5211 - Chiết khấu thương mại.
1.1.4.2 Kế toán hàng bán bị trả lại
Nguyên tắc hạch toán
a.
Giá trị hàng bán bị trả lại phản ánh trên tài khoản hàng bán bị trả lại (tính theo
đúng đơn giá bán ghi trên hóa đơn) sẽ được ghi nhận vào bên Nợ TK 5212
Các chi phí khác phát sinh liên quan đến việc hàng bán bị trả lại mà doanh nghiệp
phải chi được ghi nhân vào TK 641.
Hàng bán bị trả lại phải nhập kho thành phẩm, hàng hóa và xử lý theo chính sách
tài chính, thuế hiện hành.
b.
Chứng từ sử dụng
-
Văn bản trả lại của người mua.
-
Phiếu nhập kho lại số hàng bị trả lại.
-
Sổ chi tiết TK 5212
-
Sổ cái TK 521
-
…
Tài khoản sử dụng
c.
Tài khoản 5212 “Hàng bán bị trả lại”.
Nội dung
o Bên Nợ:
-
Giá trị hàng bán bị trả lại phát sinh.
o Bên Có:
-
Kết chuyển tồn bộ số hàng bán bị trả lại sang tài khoản 511.
-
Tài khoản này khơng có số dư.
Phương pháp kế tốn một số giao dịch kinh tế chủ yếu
- Căn cứ vào hóa đơn trả lại hàng, các chứng từ liên quan, kế toán Phản ánh
doanh thu của hàng bán bị trả lại, ghi:
11
Nợ TK 5212 – Hàng bán bị trả lại
Nợ TK 333: Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước: Số tiền thuế được điều chỉnh giảm
tương ứng với trị giá hàng bán bị trả lại
Có TK 111, 112, 131: Tổng số tiền hàng bán bị trả lại.
- Cuối kỳ kế toán, kết chuyển tổng số hàng bán bị trả lại phát sinh trong kỳ sang
tài khoản 511 - “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”, ghi:
Nợ TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Có TK 5212 - Hàng bán bị trả lại
1.1.4.3 Kế toán giảm giá hàng bán
Nguyên tắc hạch toán
a.
Tài khoản này dùng để phản ánh khoản giảm giá hàng bán thực tế phát sinh và
việc xử lý khoản giảm giá hàng bán trong kỳ kế toán. Giảm giá hàng bán là khoản giảm
trừ cho người mua do sản phẩm, hàng hoá kém, mất phẩm chất hay không đúng quy
cách theo quy định trong hợp đồng kinh tế.
Chỉ phản ánh vào tài khoản này các khoản giảm trừ do việc chấp thuận giảm giá
sau khi đã bán hành và phát hành hoá đơn (Giảm giá ngồi hố đơn) do hàng bán kém,
mất phẩm chất…
b.
c.
Chứng từ sử dụng
-
Công văn đề nghị giảm giá.
-
Chứng từ đề nghị giảm giá có sự đồng ý của cả người mua và người bán.
-
Sổ chi tiết TK 5213.
-
Sổ cái TK 521
-
….
Tài khoản sử dụng
Tài khoản 5213 “Giảm giá hàng bán”.
Nội dung
o Bên Nợ:
12