BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG
KHOA KINH TẾ
KHỐ LUẬN TỐT NGHIỆP
KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN CƠ
KHÍ TÂN HỒNG SANG
GVHD:
TRẦN THỊ HIỀN
SVTH:
LÊ THỊ THÙY TRANG
MSSV:
18040032
LỚP:
21KT01
NGÀNH:
KẾ TOÁN
NIÊN KHOÁ 2018 – 2022
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÌNH DƯƠNG
KHOA KINH TẾ
KHỐ LUẬN TỐT NGHIỆP
KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN CƠ
KHÍ TÂN HỒNG SANG
GVHD:
TRẦN THỊ HIỀN
SVTH:
LÊ THỊ THÙY TRANG
MSSV:
18040032
LỚP:
21KT01
NGÀNH:
KẾ TOÁN
NIÊN KHOÁ 2018 - 2022
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
GVHD: TRẦN THỊ HIỀN
LỜI CẢM ƠN
Qua quá trình tìm hiểu thực tế tại Cơng ty TNHH một thành viên cơ khí Tân
Hồng Sang kết hợp với kiến thức đã được học trên ghế nhà trường đến nay em đã
hồn thành báo cáo tốt nghiệp của mình với đề tài “Kế toán bán hàng và xác định kết
quả kinh doanh tại Công ty TNHH một thành viên cơ khí Tân Hồng Sang”
Em xin chân thành cảm ơn Q thầy cô Khoa Kinh tế cùng các thầy cô giáo
trong trường Đại học Bình Dương đã truyền đạt kiến thức cũng như chia sẻ những
kinh nghiệm quý báu cho chúng em trong suốt qng thời gian học tập, đó chính là
nền tảng và hành trang cho em trong sự nghiệp của mình sau này.
Em cũng xin gửi lời cảm ơn đến ban lãnh đạo Công ty TNHH một thành viên
cơ khí Tân Hồng Sang, các anh chị trong phịng kế toán đã tạo mọi điều kiện và
giúp đỡ em trong suốt thời gian thực tập.
Đặc biệt em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến cô Trần Thị Hiền đã tận tình giúp
đỡ, trực tiếp hướng dẫn cho em trong suốt q trình thực tập và hồn báo cáo này.
Dù đã cố gắng, tuy nhiên không thể không tránh khỏi sai sót. Kính mong nhận
được ý kiến đóng góp của thầy cô cũng như các anh chị trong Công ty để báo cáo
của em có thể hồn thiện hơn và em có thể có nhiều kinh nghiệm hơn để áp dụng
vào thực tiễn trong tương lai.
Em xin chân thành cảm ơn!
SVTH: LÊ THỊ THÙY TRANG - 18040032
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
GVHD: TRẦN THỊ HIỀN
NHẬN XÉT CỦA ĐƠN VỊ THỰC TẬP
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Xác nhận của đơn vị thực tập
SVTH: LÊ THỊ THÙY TRANG - 18040032
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
GVHD: TRẦN THỊ HIỀN
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
…………………………………………………………….………………………
…………………………………………………………….………………………
…………………………………………………………….………………………
…………………………………………………………….………………………
CHẤM ĐIỂM CỦA GIẢNG VIÊN
STT
Các mục cần chấm điểm
Điểm
số
1
Quá trình thực tập (nộp Nhật ký thực tập)
Nội dung của khóa luận tốt nghiệp: Mục tiêu, phạm vi đề tài
rõ ràng.
Xây dựng cơ sở lý luận đầy đủ, phù hợp, súc tích. Kết cấu
hợp lý.
2
Mơ tả đầy đủ và đánh giá sâu sắc tình hình thực tế của DN.
Nhận xét, đề xuất và kết luận có tính thuyết phục.
Hình thức của khóa luận tốt nghiệp
3
Hình thức trình bày theo hướng dẫn.
Khơng sai lỗi chính tả, câu văn rõ ràng, mạch lạc.
Tổng cộng
SVTH: LÊ THỊ THÙY TRANG - 18040032
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
GVHD: TRẦN THỊ HIỀN
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU ................................................................................................................ 1
1. Tính cấp thiết của đề tài ..............................................................................................1
2. Mục đích nghiên cứu .................................................................................................. 2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .............................................................................. 2
3.1 Đối tượng nghiên cứu ............................................................................................... 2
3.2 Phạm vi nghiên cứu .................................................................................................. 2
4. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................................ 2
4.1. Phương pháp thu thập số liệu .................................................................................. 2
4.2. Phương pháp xử lý dữ liệu ...................................................................................... 3
5. Kết cấu khóa luận ....................................................................................................... 3
CHƯƠNG I: NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ KẾ TỐN DOANH
THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH .......................................4
1.1. Khái quát chung doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh .....................4
1.1.1 Các khai niệm về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh ................. 4
1.1.2. Nhiệm vụ của kế tốn doanh thu bán hàng, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh………………........................................................................................................5
1.1.3 Vai trò, ý nghĩa của kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh…………................................................................................................................6
1.2. Nội dung cơ bản kế toán doanh thu chi phí, và xác định kết quả kinh doanh
trong doanh nghiệp ......................................................................................................... 7
1.2.1. Kế toán doanh thu và các khoản giảm trừ doanh thu ...........................................7
1.2.1.1. Kế toán doanh thu ..............................................................................................8
1.2.1.2. Các khoản giảm trừ doanh thu ........................................................................ 10
1.2.2 Kế toán giá vốn bán hàng .................................................................................... 10
1.2.3. Kế tốn chi phí bán hàng kinh doanh .................................................................11
1.2.4. Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh ....................................................................12
1.2.5. Kế toán doanh thu hoạt động tài chinh và chi phí tài chinh .............................. 14
1.2.5.1. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính ............................................................14
1.2.5.1. Kế tốn chi phí hoạt động tài chính ................................................................ 15
1.2.6 Kế tốn thu nhập khác và chi phí khác ............................................................... 17
SVTH: LÊ THỊ THÙY TRANG - 18040032
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
GVHD: TRẦN THỊ HIỀN
1.2.6.1. Kế tốn thu nhập khác ..................................................................................... 17
1.2.6.2. Kế tốn chi phí khác ........................................................................................ 18
1.2.7. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ......................................................20
1.2.8. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ................................................................. 20
CHƯƠNG II: THỰC TRẠNG VỀ CƠNG TÁC KẾ TỐN DOANH THU, ............ 22
CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CƠNG TY TNHH
MỘT THÀNH VIÊN CƠ KHÍ TÂN HOÀNG SANG ................................................22
2.1. Giới thiệu về đơn vị thực tập .................................................................................22
2.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển của cơng ty TNHH một thành viên cơ
khí Tân Hồng Sang ..................................................................................................... 22
2.1.2. Cơ cấu tổ chức bộ máy của công ty ................................................................... 23
2.1.3. Tình hình nhân sự của cơng ty ........................................................................... 25
2.1.4. Kết quả kinh doanh của công ty ......................................................................... 27
2.1.5. Khái qt về bộ máy kế tốn của cơng ty .......................................................... 30
2.1.6. Hệ thống thơng tin kế tốn trong cơng ty ..........................................................31
2.1.7. Tổ chức cơng tác tài chính – kế tốn của cơng ty .............................................. 32
2.1.7.1 Chính sách kế tốn áp dụng ..............................................................................32
2.1.7.2 Hệ thống tài khoản kế toán ...............................................................................32
2.1.7.3 Hình thức ghi sổ ................................................................................................33
2.1.7.4 Hệ thống sổ kế tốn .......................................................................................... 34
2.1.8. Nghiệp vụ lập báo cáo tài chính của cơng ty ..................................................... 34
2.1.8.1. Báo cáo tình hình tài chính công ty năm 2021 ................................................34
2.1.8.2. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của công ty năm 2021 ...................... 37
2.1.8.3. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ .............................................................................. 39
2.2. Thực trạng về cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại Công ty TNHH một thành viên cơ khí Tân Hồng Sang .............................41
2.2.1. Kế tốn doanh thu bán hàng ............................................................................... 41
2.2.1.1. Nội dung .......................................................................................................... 42
2.2.1.2. Số sách và chứng từ .........................................................................................42
2.2.1.3. Tài khoản sử sụng ............................................................................................42
2.2.1.4. Quy trình luân chuyển chứng từ ......................................................................42
SVTH: LÊ THỊ THÙY TRANG - 18040032
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
GVHD: TRẦN THỊ HIỀN
2.2.1.5. Một số nghiệp vụ phát sinh và sổ sách kế toán ...............................................43
2.2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ...............................................................47
2.2.3. Kế toán giá vốn bán hàng ................................................................................... 48
2.2.3.1. Nội dung .......................................................................................................... 48
2.2.3.2. Sổ sách và chứng từ .........................................................................................48
2.2.3.3. Tài khoản sử dụng ........................................................................................... 48
2.2.3.4. Quy trình luân chuyển chứng từ ......................................................................48
2.2.3.5. Một số các nghiệp vụ kinh tế phát sinh ...........................................................49
2.2.4. Kế tốn chi phí bán hàng .................................................................................... 50
2.2.4.1. Nội dung .......................................................................................................... 50
2.2.4.2. Sổ sách và chứng từ .........................................................................................51
2.2.4.3. Tài khoản sử sụng ............................................................................................51
2.2.4.4. Quy trình luân chuyển chứng từ ......................................................................51
2.2.4.5. Một số nghiệp vụ phát sinh và sổ sách kế toán ...............................................51
2.2.5. Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh ....................................................................55
2.2.5.1. Nội dung .......................................................................................................... 55
2.2.5.2. Số sách và chứng từ .........................................................................................56
2.2.5.3. Tài khoản sử sụng ............................................................................................56
2.2.5.4. Quy trình luân chuyển chứng từ ......................................................................56
2.2.5.5. Một số nghiệp vụ phát sinh và sổ sách kế tốn ...............................................56
2.2.6. Kế tốn doanh thu, chi phí hoạt động tài chính ................................................. 62
2.2.6.1. Kế tốn doanh thu tài chính .............................................................................62
a) Nội dung ................................................................................................................... 62
b) Chứng từ và sổ sách sử dụng: .................................................................................. 62
c) Tài khoản sử dụng: ................................................................................................... 62
d) Quy trình luân chuyển chứng từ ...............................................................................62
e) Hạch tốn doanh thu tài chính ..................................................................................62
2.2.6.2. Kế tốn chi phí tài chính ..................................................................................64
a) Nội dung ................................................................................................................... 64
b) Chứng từ và sổ sách sử dụng ................................................................................... 64
c) Tài khoản sử dụng: ................................................................................................... 64
SVTH: LÊ THỊ THÙY TRANG - 18040032
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
GVHD: TRẦN THỊ HIỀN
d) Quy trình ln chuyển chứng từ ..................................................................................64
e) Nghiệp vụ kinh tế phát sinh ...................................................................................... 64
2.2.7. Kế tốn thu nhập khác và chi phí khác .............................................................. 67
2.2.8 Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp ...................................................................68
2.2.8.1. Nội dung .......................................................................................................... 68
2.2.8.2. Chứng từ, sổ sách sử dụng ...............................................................................69
2.2.8.3. Tài khoản sử dụng ........................................................................................... 69
2.2.8.4. Nghiệp vụ hoạch toán ......................................................................................69
2.2.9. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ................................................................. 71
2.2.9.1. Nội dung .......................................................................................................... 71
2.2.9.2. Chứng từ và sổ sách sử dụng ...........................................................................71
2.2.9.3. Tài khoản sử dụng ........................................................................................... 71
2.2.9.4. Nghiệp vụ kinh tế phát sinh .............................................................................71
CHƯƠNG III: ĐÁNH GIÁ VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................. 74
3.1. Đánh giá chung về kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại công ty TNHH một thành viên cơ khí Tân Hồng Sang. .............................74
3.1.1. Ưu điểm .............................................................................................................. 74
3.1.2. Nhược điểm ........................................................................................................ 75
3.2. Kiến nghị ................................................................................................................76
KẾT LUẬN ...................................................................................................................77
SVTH: LÊ THỊ THÙY TRANG - 18040032
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
GVHD: TRẦN THỊ HIỀN
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Số trang
Bảng 2.1: Tình hình lao động tại cơng ty
23
Bảng 2.2: Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty
26
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
Số trang
Biểu đồ 2.1: Tình hình lao động của cơng ty năm 2019 – 2021
23
Biểu 2.2: Tình hình doanh thu của cơng ty qua 3 năm 2019 – 2021
27
Biểu 2.3: Tình hình chi phí giá vốn của cơng ty qua 3 năm 2019 – 2021
28
Biểu 2.4: Tình hình lợi nhuận của cơng ty qua 3 năm 2019 – 2021
29
SVTH: LÊ THỊ THÙY TRANG - 18040032
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
GVHD: TRẦN THỊ HIỀN
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Số trang
Sơ đồ 1.1: Hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
9
Sơ đồ 1.2: Hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu
10
Sơ đồ 1.3: Hạch toán giá vốn bán hàng
10
Sơ đồ 1.4: Hạch tốn chi phí bán hàng
12
Sơ dồ 1.5: Hạch tốn chi phí quản lý doanh nghiệp
13
Sơ đồ 1.6: Trình tự kế tốn doanh thu hoạt động tài chính
14
Sơ đồ 1.7: Trình tự kế tốn chi phí hoạt động tài chính
16
Sơ đồ 1.8: Trình tự kế tốn thu nhập khác
17
Sơ đồ 1.9: Trình tự kế tốn chi phí khác
18
Sơ đồ 1.10: Trình tự thuế TNDN
19
Sơ đồ 1.11: Xác định kết quả kinh doanh
21
Sơ đồ 1.12: Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức Nhật ký – Sổ cái
22
Sơ đồ 1.13: Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức Nhật ký chung
23
Sơ đồ 1.14: Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức Chứng từ ghi sổ
24
Sơ đồ 1.15: Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức Kế tốn trên máy tính
25
Sơ đồ 2.1: Bộ máy quản lý của công ty
23
Sơ đồ 2.2: Tổ chức bộ máy kế tốn của cơng ty
29
Sơ đồ 2.3 Sơ đồ quy trình kế tốn máy
31
SVTH: LÊ THỊ THÙY TRANG - 18040032
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
GVHD: TRẦN THỊ HIỀN
LỜI NĨI ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
Trong nền kinh tế hiện nay với sự cạnh tranh vơ cùng khóc liệt của các ngành
nghề kinh doanh, các doanh nghiệp phải đối mặt với rất nhiều các đối thủ cạnh
tranh. Do đó mỗi doanh nghiệp khơng những phải vươn lên trong q trình sản xuất
kinh doanh mà còn biết phát huy tiềm lực tối đa của mình để đạt được hiệu quả cao
nhất.
Yếu tố góp phần khơng nhỏ đến sự sống cịn của doanh nghiệp chính là khâu
tiêu thụ sản phẩm, hàng hóa trên thị trường. Với vị trí là khâu cuối cùng kết thúc một
chu kỳ sản xuất, tiêu thụ sản phẩm có vai trị quan trọng, thơng qua tiêu thụ sản phẩm
doanh nghiệp sẽ thu hồi được chi phí bỏ ra, thu được lợi nhuận để tái đầu tư và mở
rộng quy mô kinh doanh.
Tuy nhiên thực tế cho thấy, không phải doanh nghiệp nào cũng làm tốt công
tác tiêu thụ sản phẩm, nhất là khi tiêu thụ sản phẩm ngày càng khó khăn do tác động
của mơi trường cạnh tranh, yếu tố xã hội. Do đó việc làm tốt cơng tác tiêu thụ sản
phẩm ngày càng phức tạp và nặng nề. Việc áp dụng phương pháp nào để thúc đẩy
hoạt động tiêu thụ phụ thuộc vào nhiều yếu tố khác nhau: đặc điểm của sản phẩm,
điều kiện hiện có của doanh nghiệp… Doanh nghiệp phải biết lựa chọn các biện
pháp phù hợp để không ngừng nâng cao hiệu quả của hoạt động tiêu thụ.
Cơng ty TNHH một thành viên cơ khí Tân Hồng Sang, tuy có quy mơ nhỏ
nhưng là cơng ty có uy tín trong lĩnh vực phân phối và làm đại lý sản phẩm. Công
ty đã và đang từng bước khẳng định mình trên thị trường. Tuy nhiên, cơng ty vẫn
cịn gặp nhiều khó khăn trong cơng tác tiêu thụ sản phẩm. Từ những ý nghĩa thiết
thực trên, tôi đã lựa chọn nghiên cứu đề tài: “Kế toán daonh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh tại Cơng ty TNHH một thành viên cơ khí Tân Hồng
Sang” làm khóa luận tốt nghiệp của mình. Đặc biệt có sự giúp đỡ của các thầy cô
trong Khoa kinh tế nhất là dưới sự hướng dẫn của cô Trần Thị Hiền và các anh chị
trong phịng kế tốn của Cơng ty đã giúp em hồn thành khóa luận tốt nghiệp này.
SVTH: LÊ THỊ THÙY TRANG -18040032
1
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
GVHD: TRẦN THỊ HIỀN
2. Mục đích nghiên cứu
Nghiên cứu thực trạng cơng tác kế tốn bán hàng và xác định kết quả kinh
doanh.
Đánh giá thực tiễn công tác bán hàng và xác định kết quả kinh doanh của
Cơng ty TNHH một thành viên cơ khí Tân Hồng Sang.
Đề xuất các biện pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế toán bán hàng và xác định
kết quả kinh doanh.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
3.1 Đối tượng nghiên cứu
- Đối tượng nghiên cứu: Đối tượng nghiên cứu của đề tài là công tác bán
hàng và xác định kết quả kinh doanh của Công ty TNHH một thành viên cơ khí Tân
Hồng Sang sử dụng chứng từ tháng 01/2022
3.2 Phạm vi nghiên cứu
► Phạm vi thời gian: Số liệu nghiên cứu là số liệu tháng 01 năm 2022 của
Công ty TNHH một thành viên cơ khí Tân Hồng Sang.
► Phạm vi không gian: Đề tài được thực hiện tại Cơng ty TNHH một thành
viên cơ khí Tân Hồng Sang.
4. Phương pháp nghiên cứu
4.1. Phương pháp thu thập số liệu
Phương pháp nghiên cứu tài liệu: Được sử dụng để thu thập các thông tin liên
quan đến đề tài từ các nguồn như giáo trình, sách tham khảo, thơng tư, chuẩn mực
kế tốn, khóa luận… nhằm hệ thống hóa phần cơ sở lý luận về cơng tác kế tốn tiêu
thụ và xác định kết quả kinh doanh.
Phương pháp phỏng vấn trực tiếp: Phương pháp này được sử dụng để hỏi
những người cung cấp thơng tin, dữ liệu, các nhân viên phịng kế tốn nhằm tìm
hiểu hoạt động kinh doanh và cơng tác kế tốn, đặc biệt là cơng tác kế tốn tiêu thụ
và xác định kết quả kinh doanh tại công ty.
SVTH: LÊ THỊ THÙY TRANG -18040032
2
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
GVHD: TRẦN THỊ HIỀN
4.2. Phương pháp xử lý dữ liệu
Phương pháp hạch toán kế toán gồm các phương pháp chứng từ, phương pháp
đối ứng tài khoản và phương pháp tổng hợp cân đối nhằm phục vụ quá trình nghiên
cứu đề tài tại cơng ty, để hệ thống hóa và tìm hiểu thơng tin về các nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh.
Phương pháp phân tích, thống kê, so sánh nhằm phân tích hoạt động kinh
doanh cũng như tìm hiểu thực trạng cơng tác kế tốn tiêu thụ và xác định kết quả
kinh doanh tại công ty, từ đó có cài nhìn tổng quan về cơng ty và đưa ra một số biện
pháp, kiến nghị nhằm hoàn thiện cơng tác kế tốn tại cơng ty.
5. Kết cấu khóa luận
Ngồi lời mở đầu và kết luận, bài khóa luận được trình bày gồm ba phần chính:
- Chương 1: Lý luận chung về doanh thu bán hàng, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh.
- Chương 2: Thực trạng phân tích cơng tác kế tốn doanh thu bán hàng, chi phí
và xác định kết quả kinh doanh tại Cơng ty TNHH một thành viên cơ khí Tân
Hồng Sang.
- Chương 3: Một số giải pháp nhằm hồn thiện cơng tác kế tốn doanh thu bán
hàng, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH một thành viên cơ
khí Tân Hồng Sang.
SVTH: LÊ THỊ THÙY TRANG -18040032
3
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
GVHD: TRẦN THỊ HIỀN
CHƯƠNG I: NHỮNG VẤN ĐỀ LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ KẾ TOÁN DOANH
THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
TRONG DOANH NGHIỆP
1.1. Khái quát chung doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
1.1.1 Các khai niệm về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
- Doanh thu:
Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam số 14 (VAS 14) – Doanh thu và thu nhập
khác, trình bày các khái niệm cơ bản về doanh thu như sau:
+ “Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ
kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường của doanh
nghiệp góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu”.
+ Doanh thu được xác định bằng giá trị hợp lí của các khoản đã thu hoặc sẽ
thu được sau khi trừ đi các khooản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán và giá
trị hàng bán bị trả lại.
- Các khoản giảm trừ doanh thu:
Theo chuẩn mực kế toán Việt Nam số 14 (VAS 14) – Doanh thu và thu nhập
khác, trình bày các khái niệm cơ bản về các khoản giảm trừ doanh thu như sau:
+ Chiết khấu thương mại: là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho
khách hàng mua hàng với khối lượng lớn.
+ Giảm giá hàng bán: Là khoản giảm trừ cho người mua do hàng hoá kém
phẩm chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu.
+ Giá trị hàng bán bị trả lại: Là giá trị khối lượng hàng bán đã xác định là tiêu
thụ sau đó bị khách hàng trả lại và từ chối thanh tốn.
- Chi phí: Là các khoản hao phí về nguồn lực để doanh nghiệp đạt được một
trong những mục tiêu cụ thể đặt ra, hay nói một cách khác thì chi phí chính là số
SVTH: LÊ THỊ THÙY TRANG -18040032
4
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
GVHD: TRẦN THỊ HIỀN
tiền phải trả để phục vụ các hoạt động kinh tế như sản xuất, giao dịch… nhằm đáp
ứng được các loại hàng hoá, dịch vụ cần thiết cho quá trình sản xuất, kinh doanh.
- Kết quả kinh doanh: Là kết quả tài chính cuối cùng của các hoạt động trong
doanh nghiệp trong một thời gian nhất định (tháng, quý, năm). Kết quả kinh doanh
là mục đích cuối cùng của mọi doanh nghiệp và nó phụ thuộc vào quy mơ, chất
lượng của q trình sản xuất kinh doanh. Vì vậy kết quả kinh doanh là chỉ tiêu kinh
tế tổng hợp rất quan trọng để đánh giá hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp.
- Trong doanh nghiệp, hoạt động kinh doanh bao gồm: hoạt động sản xuất
kinh doanh, hoạt động tài chính và hoạt động khác. Tương ứng với ba hoạt động
trên là kết quả của hoạt động sản xuất kinh doanh, kết quả hoạt động tài chính và
kết quả hoạt động khác. Kết quả sản xuất kinh doanh cuối cùng là tổng hợp của 3
loại trên.
Để XĐKQKD ta có cơng thức tính như sau:
+ Doanh thu thuần = Tổng doanh thu – Các khoản giảm trừ doanh thu
+ Lãi gộp = Doanh thu thuần – Gía vốn hàng bán
+ Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh = Lợi nhuận gộp + Doanh thu hoạt
động tài chính – Chi phí hoạt động tài chính – Chi phí bán hàng – Chi phí quản lý
doanh nghiệp.
+ Lợi nhuận khác = Thu nhập khác – chi phí khác
+Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế = Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh
doanh
+Lợi nhuận khác
+Lợi nhuận sau thuế = Lợi nhuận trước thuế - thuế TNDN
1.1.2. Nhiệm vụ của kế tốn doanh thu bán hàng, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh
Để đáp ứng kịp thời những u cầu trên, kế tốn doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh phải thực hiện tốt những nhiệm vụ sau:
SVTH: LÊ THỊ THÙY TRANG -18040032
5
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
GVHD: TRẦN THỊ HIỀN
- Ghi chép, phản ánh đầy đủ, kịp thời khối lượng hàng hóa bán ra. Quản lý
chặt chẽ tình hình biến động và dự trữ kho hàng. Từ đó, phát hiện và có biện pháp
xử lý kịp thời hàng hóa ứ đọng.
- Lựa chọn phương pháp xác định giá vốn hàng xuất bán phù hợp và tính tốn
đúng giá trị hàng xuất bán, xác định chi phí phát sinh trong q trình bán hàng, từ
đó góp phần xác định kết quả bán hàng đầy đủ, chính xác.
- Kiểm tra, phân tích tình hình thực hiện kế hoạch bán hàng, từ đó cung cấp
thơng tin cho lãnh đạo về tiến độ thực hiện bán hàng để làm công tác lập kế hoạch
bán hàng cho kỳ sau.
- Đơn đốc q trình thanh tốn tiền hàng theo đúng hình thức và thời gian.
Kiểm tra và quản lý chặt chẽ tiền bán hàng. Kiểm tra, giám sát tình hình thực hiện
nghĩa vụ đối với nhà nước.
- Phản ánh đầy đủ, chính xác, kịp thời các khoản doanh thu theo từng loại
hàng hóa, phục vụ cho việc đánh giá, phân tích hiệu quả kinh doanh và kiểm tra tình
hình thực hiện các chế độ tài chính hiện hành.
Tổ chức kế toán bán hàng và xác định được kết quả sản xuất kinh doanh có
tầm quan trọng rất lớn khơng chỉ đối với doanh nghiệp mà cịn đối với tồn bộ nền
kinh tế quốc dân. Đối với bản thân doanh nghiệp, có bán được hàng thì mới có thu
nhập để bù đắp những chi phí bỏ ra, có điều kiện để mở rộng hoạt động kinh doanh,
nâng cao đời sống của người lao động, tạo nguồn tích lũy cho nền kinh tế quốc dân.
Việc xác định chính xác kết quả sản xuất kinh doanh là cơ sở xác định chính xác
hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp đối với nhà nước thơng qua việc nộp thuế,
phí, lệ phí vào ngân sách nhà nước, xác định cơ cấu chi phí hợp lý và sử dụng có
hiệu quả cao số lợi nhuận thu được; giải quyết hài hòa giữa các lợi ích kinh tế: Nhà
nước, tập thể và cá nhân người lao động.
1.1.3 Vai trị, ý nghĩa của kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
a) Vai trị:
Đối với doanh nghiệp: Thơng qua tiêu thụ sẽ thụ hồi được vốn, tiếp tục quá trình
tái sản xuất. Tiêu thụ tốt sẽ làm cho quy mô lớn hơn và mang lại hiệu quả kinh tế cao
hơn.
SVTH: LÊ THỊ THÙY TRANG -18040032
6
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
GVHD: TRẦN THỊ HIỀN
Đối với tồn bộ nền kinh tế quốc dân: Thực hiện tốt khâu tiêu thụ thành phẩm
là cơ sở cho sự điều hòa giữa sản xuất và tiêu dùng, giữa tiền và hàng, bảo đảm sự
phát triển cân đối trong từng ngành hoặc giữa các ngành với nhau. Thông qua kết
quả sản xuất kinh doanh giúp Nhà nước nước thu đúng, thu đủ Thuế, và các nguồn
lợi khác để đảm bảo công bằng xã hội, đồng thời Nhà nước có thể nắm bắt được khả
năng cũng như xu thế phát triển của từng ngành, từng địa bàn để có những chính
sách khuyến khích hay hạn chế đầu tư một cách hợp lý, đảm bảo cho sự phát triển
đồng đều và vững mạnh của nền kinh tế, phát triển đất nước.
b) Ý nghĩa của công tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh
Hoạt động bán hàng và xác định kết quả kinh doanh mang ý nghĩa sống còn,
quyết định sự tồn tại và phát triển của doanh nghiệp. Tổ chức tốt công tác bán hàng
là một trong những điều kiện để doanh nghiệp đa dạng hóa các mặt hàng cũng như
hạng chế các loại sản phẩm không đem lại lợi ích nhằm đạt được mục tiêu tối đa
hóa lợi nhuận, khai thác triệt để nhu cầu thị trường, đáp ứng kịp thời nhu cầu tiêu
dùng của xã hội.
Việc bán hàng cịn góp phần nâng cao năng lực kinh doanh của doanh nghiệp, thể
hiện kết quả của quá trình nghiên cứu, giúp doanh nghiệp tìm chỗ đứng và mở rộng thị
trường.
Trong nền kinh tế quốc dân, hoạt động bán hàng góp phần khuyến khích tiêu
dùng, hướng dẫn sản xuất phát triển để đạt được sự thích ứng tối ưu giữa cung cầu
trên thị trường. Bên cạnh đó, tiêu thụ cũng góp phần phát triển cân đối giữa các
ngành nghề, khu vực trong toàn nền kinh tế. Kết quả tiêu thụ của mỗi doanh nghiệp
chính là biểu hiện cho sự tăng trưởng kinh tế là nhân tố tích cực tạo nên bộ mặt của
nền kinh tế quốc dân.
1.2. Nội dung cơ bản kế tốn doanh thu chi phí, và xác định kết quả kinh
doanh trong doanh nghiệp
1.2.1. Kế toán doanh thu và các khoản giảm trừ doanh thu
SVTH: LÊ THỊ THÙY TRANG -18040032
7
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
GVHD: TRẦN THỊ HIỀN
1.2.1.1. Kế tốn doanh thu
a) Khái niệm
“Doanh thu là giá trị gộp của các lợi ích kinh tế mà doanh nghiệp đạt được
trong kỳ kế toán, phát sinh từ hoạt động sản xuất kinh doanh thơng thương của
doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.”
Doanh thu = Số lượng hàng hóa, sản phẩm tiêu thụ trong kỳ x Đơn giá
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ là số chênh lệch giữa doanh
thu bán hàng và cung cấp dịch vụ với các khoản chiết khấu thương mại, giảm giá
hàng bán, doanh thu của số hàng bán bị trả lại, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu,
thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp.
b). Điều kiện ghi nhận doanh thu
Doanh thu từ cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi kết quả của giao dịch được
xác định một cách đáng tin cậy. Doanh thu cung cấp dịch vụ được xác định khi thỏa
mãn 4 điều kiện sau:
- Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
- Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
- Xác định được phần cơng việc đã hồn thành vào ngày lập Bảng cân đối kế
tốn.
- Xác định được chi phí liên quan phát sinh cho giao dịch và chi phí để hồn
thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
c) Chứng từ sử dụng:
Hóa đơn bán hàng, Hóa đơn GTGT, Hợp đồng kinh tế, đơn đặt hàng, biên
bản giao nhận, bảng kê hàng hóa gửi bán đã tiêu thụ, phiếu xuất kho hoặc hóa đơn
kiêm phiếu xuất kho. Các chứng từ thanh toán: Phiếu thu, Séc, Giấy báo có của
ngân hàng…
Sổ sách sử dụng: Sổ chi tiết thanh toán; Sổ nhật ký bán hàng, thu tiền, chi tiền;
Các sổ kế toán chi tiết khác và một số loại sổ liên quan.
d) Tài khoản sử dụng
SVTH: LÊ THỊ THÙY TRANG -18040032
8
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
GVHD: TRẦN THỊ HIỀN
Theo thơng tư số 133/2016/QĐ- BTC Ngày 26 tháng 8 năm 2016 của BTC, kế
toán sử dụng: TK 511 - “DOANH THU BÁN HÀNG VÀ CUNG CẤP DỊCH VỤ”.
Kết cấu tài khoản 511
Bên nợ
+ Thuế tiêu thụ dặc biệt hoặc thuế xuất khẩu và thuế GTGT tính theo phương
pháp trực tiếp phải nộp tính trên doanh thu bán hàng thực tế của doanh nghiệp
trong kỳ.
+ Kết chuyển doanh thu bán hàng sang tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh
doanh” để xác định kết quả kinh doanh.
Bên có
+ Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa và cung cấp lao vụ, dịch vụ của doanh
nghiệp trong kỳ thực hiện hạch tốn. Tài khoản 511 khơng có số dư cuối kỳ.
e) Phương pháp hạch tốn
TK 511
TK 911
(1)
TK 111,112,131
(2)
TK 333
(3)
TK 3331
(4)
Sơ đồ 1.1: Hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Ghi chú:
(1) Kết chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
(2) Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
(3) Thuế TTĐB, XK, thuế GTGT PP trực tiếp
(4) Thuế GTGT phải nộp
SVTH: LÊ THỊ THÙY TRANG -18040032
9
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
GVHD: TRẦN THỊ HIỀN
1.2.1.2. Các khoản giảm trừ doanh thu
Các khoản giảm trừ doanh thu bao gồm: Chiết khấu thương mại, Giảm giá
hàng bán, Hàng bán bị trả lại. Chứng từ sử dụng khi ghi nhận các khoản giảm trừ:
Tài khoản sử dụng: Để phản ánh các khoản giảm trừ doanh thu bao gồm khoản
chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán và hàng bán bị trả lại, kế toán sử dụng
TK 521 – “CÁC KHOẢN GIẢM TRỪ DOANH THU”
Phương pháp hạch toán
Sơ đồ 1.2: Hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu
1.2.2 Kế toán giá vốn bán hàng
Chứng từ sử dụng: Hóa đơn mua hàng, hóa đơn bán hàng, hóa đơn GTGT,
Phiếu xuất kho, phiếu xuất vật tư, phiếu tính giá thành sản phẩm, phiếu nhập kho,
bản kiểm kê hàng hóa, Một số chứng từ khác liên quan (nếu có).
Tài khoản sử dụng TK 632 – “GIÁ VỐN HÀNG BÁN”
Phương pháp hạch toán:
SVTH: LÊ THỊ THÙY TRANG -18040032
10
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
GVHD: TRẦN THỊ HIỀN
Sơ đồ 1.3: Hạch toán giá vốn bán hàng
Ghi chú:
(1) Hàng gửi đi bán, khơng nhập kho
(2) Thuế GTGT
(3) Xuất kho TP, hàng hóa GTGT gửi đi bán
(4) Trị giá vốn hàng bán đã tiêu thụ
(5) Trị giá vốn hàng bán bị trả lại trong kỳ
(6) Trị giá vốn hàng gửi bán, hàng xuất bán trong kì đã tiêu thụ
(7) Kết chuyển giá vốn
1.2.3. Kế tốn chi phí bán hàng kinh doanh
a) Chứng từ sử dụng:
Bao gồm: Hóa đơn GTGT, Phiếu chi, Bảng phân bổ lương, bảng phân bổ khấu
hao TSCĐ, Sổ tổng hợp, sổ chi tiết theo dõi chi phí bán hàng.
b) Tài khoản sử dụng
Để phản ánh các khoản chi phí bán hàng thực tế phát sinh, kế toán sử dụng tài
khoản: TK 641 – “CHI PHÍ BÁN HÀNG”
Tài khoản này khơng có số dư cuối kỳ và được mở chi tiết theo từng nội dung
chi phí, bao gồm 7 TK cấp 2:
TK 6411 – Chí phí nhân viên
TK 6412 – Chi phí vật liệu bao bì
TK 6413 – Chi phí dụng cụ, đồ dù g
TK 6414 – Chí phí khấu hao TSCĐ
SVTH: LÊ THỊ THÙY TRANG -18040032
11
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
GVHD: TRẦN THỊ HIỀN
TK 6415 – Chi phí bảo hành
TK 6416 – Chi p í dịch vụ mua ngồi
TK 6418 – Chi phí bằng tiền khác
Kết cấu TK 641 như sau:
Bên Nợ:
- Các chi phí phát sinh liên quan đến q trình bán sản phẩm, hàng hố, cung
cấp dịch vụ phát sinh trong kỳ.
Bên Có:
- Khoản được ghi giảm chi phí bán hàng trong kỳ;
- Kết chuyển chi phí bán hàng vào tài khoản 911 "Xác định kết quả kinh
doanh" để tính kết quả kinh doanh trong kỳ.
c) Phương pháp hạch toán
Sơ đồ 1.4: Hạch toán chi phí bán hàng
1.2.4. Kế tốn chi phí quản lý kinh doanh
a) Chứng từ sử dụng
SVTH: LÊ THỊ THÙY TRANG -18040032
12
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
GVHD: TRẦN THỊ HIỀN
Bao gồm: Hóa đơn, Phiếu chi, phiếu xuất kho, Bảng phân bổ lương, bảng phân
bổ khấu hao TSCĐ…
b) Tài khoản sử dụng
Để phản ánh các khoản chi phí quản lý doanh nghiệp thực tế phát sinh, kế
toán sử dụng tài khoản:
TK 642 – “CHI PHÍ QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP”
Tài khoản 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp, có 8 tài khoản cấp 2:
Tài khoản 6421 – Chi phí nhân viên quản lý
Tài khoản 6422 – Chi phí vật liệu quản lý
Tài khoản 6423 – Chi phí đồ dùng văn phịng
Tài khoản 6424 – Chi phí khấu hao TSCĐ
Tài khoản 6425 – Thuế, phí và lệ phí
Tài khoản 6426 – Chi phí dự phịng,
Tài khoản 6427 – Chi phí dịch vụ mua ngồi
Tài khoản 6428 – Chi phí bằng tiền khác:
c) Phương pháp hạch toán
SVTH: LÊ THỊ THÙY TRANG -18040032
13
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
GVHD: TRẦN THỊ HIỀN
Sơ dồ 1.5: Hạch tốn chi phí quản lý doanh nghiệp
1.2.5. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chinh và chi phí tài chinh
1.2.5.1. Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính
Chứng từ và tài khoản sử dụng
Để hạch toán tài khoản này dựa vào những chứng từ liên quan đến hàng tồn
kho, tiền tệ, TSCĐ như: Phiếu thu, Biên bản góp vốn, Biên bản đối chiếu cơng nợ,
Giấy báo nợ, giấy báo có.
Để phản ánh khoản doanh thu tài chính thực tế phát sinh, kế toán sử dụng tài
khoản:
TK 515 – “DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH”
Kết cấu TK 515 như sau:
Bên Nợ:
- Số thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp (nếu có);
SVTH: LÊ THỊ THÙY TRANG -18040032
14