HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
KHOA TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
------
------
NGUYỄN THỊ HƯỜNG
KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
“HIỆN TRẠNG PHÁT THẢI VÀ CÔNG TÁC QUẢN LÝ
NƯỚC THẢI TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA GIA LÂM,
THÀNH PHỐ HÀ NỘI”
Hà Nội - 2021
HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
KHOA TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
------
------
KHĨA LUẬN TỐT NGHIỆP
ĐỀ TÀI:
“HIỆN TRẠNG PHÁT THẢI VÀ CƠNG TÁC QUẢN LÝ
NƯỚC THẢI TẠI BỆNH VIỆN ĐA KHOA GIA LÂM,
THÀNH PHỐ HÀ NỘI”
Người thực hiện : Nguyễn Thị Hường
Khóa
: 62
Ngành
: Khoa học môi trường
Người hướng dẫn : ThS. Lê Thị Mai Linh
Hà Nội - 2021
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ẢN GIẢI TR NH
A H A LUẬN V N
-Ban Chủ nhiệm khoa Tài nguyên và Môi trường
:
- Bộ mơn: Hóa
ên tơi à Nguyễn Thị Hường
Sinh viên n àn
Mã SV: 621880
ọc mơi trường
Lớp: K62KHMTA
Khóa: K62
vệ khóa luận tốt nghiệp tại Tiểu ban 01 n à 22 t n 07 năm 2021
ên
tài “Hiện trạng phát th i và công tác qu n ý nước th i tại bệnh viện
khoa Gia Lâm, thành phố Hà Nội”.
ười ướn
n ThS. Lê Thị Mai Linh
Tiểu ban c m luận tốt nghiệp ê c
luận tốt nghiệp c c nội
STT
tơi c n
trước
i nộ khóa
Nội dung giải trình (*)
Tại
n
Nội dung yêu cầu chỉnh
sửa
1
Biể
trang
ồ thể hiện giá trị Thay biểu dồ dạng line thành biểu 64,65,66
các thông số ô nhiễm
ồ dạng cột.
trước và sau x lý
2
Bổ sung thời gian l y Thời gian l y m u: vào lúc 9h30 60
m u, mô t
i u kiện thời sáng và 15h30 chi u, l y vào 3
tiết l y m u
ngày 25-27/05/2021.
Thời tiết: trong mọi thời gian quan
trắc, thời tiết ổn ịnh, khơng có
mâ ,
3
ơn mư .
Cập nhật thơng tin trong Bổ sung thêm nguồn trích d n vào 25
ph n tổng quan
b ng 1.4 và 1.5.
i
Ghi chú: Sinh viên cần nêu rõ các nội dung bảo lưu v c c ội dung chỉnh sửa
trong cột tích dấu (*)
ơi
c nh s a và hồn thiện khóa luận tốt nghiệ t e
của Tiểu ban. Vậy tơi kính mong th /cô ướng d n xác nhận c
cơ ở nộp khóa luận tốt nghiệ t e q
ún
tơi ể tơi có
ịnh của Học viện.
Tơi xin trân trọng c m ơn!
NGƯỜI HƯỚNG
N
SINH VIÊN
ThS. Lê Thị Mai Linh
ii
ê c u
LỜI CẢM ƠN
Trong quá trình học tập, thực tập tốt nghiệp là nhiệm vụ r t quan trọng với
mỗi sinh viên.Q
ó iú
ỡ in viên có ủ i u kiện củng cố lại kiến thức
học tr n n à trường và ứng dụng trong thực tế, nân c
năn
ực cơng tác tốt
trìn
ộ chuyên môn,
i r trường.
Tôi xin chân thành c m ơn các th , cô i
i ng dạy tôi trong suốt
quá trình học tập tại Học viện Nơng nghiệp Việt Nam.
giáoThS. Lê Thị Mai Linh, n ười
trực tiế
ặc biệt là cô
ướng d n ể tơi hồn thành
khóa luận này.
Tơixin g i lời c m ơn chị Nguyễn
P ươn -
rưởng khoa kiểm
soát nhiễm khuẩn cùng các các anh, các chị tại Bệnh viện đa khoa Gia Lâm
tạo mọi i u kiện iú
ỡ tơi hồn thành nhiệm vụ trong thời gian thực
tập.Tơi xin c m ơn tới n ười t ân và i
suốt quá trình học tập và thực hiện
Mặc dù
ìn
ộng viên, iú
ỡ tôi trong
tài.
nỗ lực cố gắn , n ưn do ước
i àm t ực tế còn nhi u
bỡ ngỡ và hạn chế, b n thân lại c ư có n i u kinh nghiệm, nên khơng tránh
khỏi những thiếu sót. Vì thế tôi r t mong nhận ược những ý kiến ón
ó của
q th y cơ cùng tồn thể các bạn ọc.
Tôi xin chân thành c m ơn!
Hà Nội, ngày 23 tháng 7
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Thị Hường
iii
21
MỤC LỤC
LỜI CẢM Ơ ..................................................................................................... i
MỤC LỤC ........................................................................................................ iv
DA H MỤC BẢ G ......................................................................................... vi
DA H MỤC HÌ H ......................................................................................... vii
ÓM Ắ
HÓA LUẬ .................................................................................. x
PHẦ MỞ ẦU ................................................................................................ x
CHƯƠ G 1
Ổ G QUA CÁC VẤ
Ề GHIÊ CỨU ............................ 3
ổn q n v nước t i tế ................................................................... 3
1.1.
1.1.1.
i niệm nước t i ............................................................................... 3
1.1.2.
i niệm nước t i tế......................................................................... 3
1.1.3.
ặc iểm củ nước t i tế ................................................................... 3
1.2.
ồn và tín c t nước t i ặc trưn củ từn
1.2.1.
ồn và tín c t nước t i ặc trưn củ c c cơ ở
c ữ
ại ìn cơ ở tế ..... 6
ện ............................................................................................... 6
ồn và tín c t nước t i ặc trưn củ c c cơ ở
1.2.2.
n
m ện ,
iên cứ
à tạ
ồn và tín
1.2.3.
- ược và c c cơ ở
c t nước t i
nx tt
tế ự
òn ,
ốc ........................ 7
ặc trưn củ c c trạm
tế x ,
ườn , t ị tr n ...................................................................................... 8
1.3.
Lượn nước t i tế
1.4.
Một ố q
1.4.1. Một ố q
t in ............................................................... 8
ịn v q n ý nước t i tế tại Việt
ịn v t
m, x
1.4.2. Q
ịn v x t i, c
1.4.3.
ên tắc ố trí cơn trìn x
1.5.
Ản
m ......................... 9
ý nước t i tế ................................... 9
é x t i, q n trắc môi trườn ................ 10
ý và iểm x nước t i....................... 11
ưởn củ nước t i tế ............................................................... 12
1.5.1. Ản
ưởn
ối với c n n ười và vi in vật ......................................... 12
1.5.2. Ản
ưởn
ối với môi trườn ............................................................. 13
1.6.
C c
1.6.1. P ươn
ươn
, côn n
x
ệx
ý nước t i tế ................................ 14
ý cơ ọc .................................................................... 15
iv
1.6.2. P ươn
x
ý ó ý ..................................................................... 17
1.6.3. P ươn
ó
ọc ........................................................................... 21
1.6.4. P ươn
in
ọc .......................................................................... 22
1.6.5. C c côn n
CHƯƠ G 2
ệx
ý nước t i ện viện iện n
ỐI ƯỢ G,
............................... 26
ỘI DU G VÀ PHƯƠ G PHÁP
GHIÊN
CỨU ..................................................................................................... 29
2.1.
2.2.
ối tượn n iên cứ ........................................................................... 29
P ạm vi n
iên cứ .............................................................................. 29
2.3.
ội
n n
iên cứ ............................................................................ 29
2.4.
P ươn
n
iên cứ ...................................................................... 29
2.4.1. P ươn
t
t ậ tài iệ t ứ c ................................................... 29
2.4.2. P ươn
t
t ậ tài iệ
t t ực ị ,
2.4.3.
2.4.4. P ươn
x
.................................................... 29
ạc và iện trườn ................................. 29
ân tíc tr n
2.4.5. P ươn
ịn t í n
iệm.................................... 31
ý ố iệ .................................................................... 31
2.4.6. P ươn
n ............................................................................ 32
CHƯƠ G 3
3.1.
m
ơc
Ế QUẢ GHIÊ CỨU VÀ HẢO LUẬ ........................... 33
ổn q n v
ện viện
Gi Lâm ........................................... 33
3.1.1. Vị trí ị ý ........................................................................................... 33
3.1.2. Lịc
ìn t àn và
t triển............................................................ 34
3.1.3. C ức năn n iệm vụ củ
ện viện ...................................................... 34
3.1.4. Cơ ở ạ t n ........................................................................................ 37
3.1.5. Q
mô
3.1.6. Cơ c
3.2.
ạt ộn củ
tổ c ức, tìn
Hiện trạn phát
ện viện.......................................................... 38
ìn n ân ự......................................................... 39
i và nước t i y tế tại ện viện
khoa Gia
Lâm ...................................................................................................... 43
3.2.1.
ồn ốc phát sinh nước t i củ
ện viện ....................................... 43
3.2.2. Lượn nước t i phát sinh .................................................................... 43
3.3.
Hiện trạn q n ý và x
ý nước t i tại ện viện .............................. 45
v
3.3.1. Hiện trạn côn t c q n ý nước t i tại ện viện ............................. 45
3.3.2.
ực trạn côn t c x
ý nước t i tại ện viện ................................ 46
3.3.2.1 Hệ thốn t
m nước th i tại bệnh viện ............................................ 34
3.3.2.2. C c t iết ị x
ý nước t i tại ện viện............................................. 50
3.3.3.
n
i côn t c q n ý và x
ý nước t i củ
ện viện
Gia Lâm ............................................................................................... 59
x t i i
3.4.
n ằm nân c
iệ q
q n ý và x
ý nước
t i tại ện viện
Gi Lâm...................................................... 62
IV. Ế LUẬ VÀ Ế
GHỊ ..................................................................... 64
1.
ết
ận ................................................................................................ 64
2.
iến n
ị .............................................................................................. 65
DA H MỤC ÀI LIỆU HAM HẢO .......................................................... 66
vi
DANH MỤC BẢNG
B n 1.1 Ước tín
ượn
B n 1.2 Ước tín
ượn nước t i ện viện ................................................... 9
B n 1.3
t in nước t i tế.............................................. 8
n c c tối t iể củ cơn trìn x
ối với
ân cư x n q n ............................................................. 11
B n 1.4 C c
ươn
B n 1.5 C c
ươn
cơ ọc x
ý nước t i. ........................................ 16
ó ý tr n x
B n 1.6 C c côn n
ệx
ệ
n
ược
ụn ................... 27
ý nước t i và c c n óm cơn
ụn .................................................................................... 28
B n 2.1 C c c
B n 3.1 Q
ý nước t i ................................. 17
ý nước t i iện
B n 1.7 Số ện viện có ệ t ốn x
n
ý nước t i ện viện
tiê và
mô iườn
B n 3.2 D n mục t n
ươn
ện
ân tíc tươn ứn ............................ 31
iện tại củ
ện viện ...................................... 38
t ố ện n ân ến
m, c ữ
ện q
c c
năm 2019, 2020 .................................................................................... 42
B n 3.3:
ốn kê ượn nước
ụn hàng ngày củ
ện viện
khoa Gia Lâm ....................................................................................... 44
B ng 3.4: Các thiết bị x
B n 3.5
ết q
ân tíc nước t i trước
viện
ix
Gi Lâm....... ..... 31
ý tậ tr n tại ện
Gi Lâm .......................................................................... 53
B n 3.6
ết q
B n 3.7
ết q
B n 3.8
ý nước th i tại bệnh viện
ân tíc nước t i
i
x t i i
tr c n ộ c
x
ý............................................... 55
ên tr c v môi trườn ......................... 59
q n ý và x
vii
ý nước t i ện viện ................... 63
DANH MỤC HÌNH
Hìn 1.1 Sơ ồ
ạt ộn củ
ệ t ốn
Hìn 3.1 Vị trí ện viện
er ten............................................... 25
Gi Lâm .................................................... 33
Hìn 3.2 Sơ ồ chức năn , n iệm vụ của bệnh viện
Hìn 3.3 Hìn
Hìn 3.4
n cổn và
ện viện
ơi ón tiế ện n ân ến
Gi Lâm ........... 21
Gi Lâm ............................... 37
m và i
trị tại Bện viện
khoa Gia Lâm ....................................................................................... 39
Hìn 3.5 Sơ ồ cơ c
tổ c ức n ân ự ện viện
Hình 3.6: Sơ ồ ệ t ốn c
nước tại ện viện
Hìn 3.7 Sơ ồ ệ t ốn t
n
khoa Gia Lâm ................. 44
m nước t i ện viện
Hìn 3.8 Sơ ồ ệ t ốn x
Hìn 3.9 Hìn
Gi Lâm............... 40
Gi Lâm ....... 46
ý nước t i ện viện
ệ t ốn x
Gi Lâm ............ 48
ý nước t i tại ện viện
Gi
Lâm ..................................................................................................... 52
Hìn 3.10 Diễn iến i trị COD, BOD5 q
ện viện
x
ý nước t i
Gi Lâm ................................................................. 56
Hìn 3.11 Diễn iến i trị
ện viện
ệ t ốn
O3-, PO43- q
ệ t ốn
x
ý nước t i
Gi Lâm ................................................................. 57
Hìn 3.12 Diễn iến i trị SSq
ệ t ốn
x
ý nước t i ện viện
hoa Gia Lâm ................................................................................. 57
Hìn 3.13 Diễn iến i trị C if rm q
viện
ệ t ốn
x
ý nước t i ện
Gi Lâm .......................................................................... 58
viii
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
ATVSMT An t àn vệ in môi trườn
BTNMT
Bộ ài n
BYT
Bộ y tế
HXD
IESE
ại ọc Xâ
Viện
ựn
ọc và
côn n
KCN
ôn
KPH
KTMT
ên Môi trườn
ỹt
iệ
t iện
ĩt
ật môi trườn
ị ịn
QCVN
Q
c
ẩn Việt
m
Q - CP
Q ết ịn c ín
ủ
TCVN
iê c
ẩn Việt
m
TNHH
r c n iệm ữ
ạn
ơn tư
TT
UB
Ủ
n
UBND
Ủ
n n ân ân
WHO
XLNT
ổ c ức Y tế
X
ý nước t i
ix
ế iới
ật môi trườn
TĨM TẮT KHĨA LUẬN
tài ược lựa chọn thực hiện nhằmtìm hiểu hiện trạng phát th i nước th i
bệnh viện phát sinh từ hoạt ộng y tế và
từ ó
i cơn t c q n lý ch t th i này,
xu t các gi i pháp nhằm gi m thiểu các áp lực từ nước th i lên môi
trường xung quanh. S dụn
ươn
n
c , ơ c p, kh o sát thực ịa, l y m
cứu cho th y bệnh viện
ộn t e
n
ún q
ạc và hiện trường. Kết qu nghiên
có ệ thống thu gom và x
ịnh. Hệ thống x
với công su t 150 m3/n à ,
iên cứu thu thập thông tin thứ
ứn
ý nước th i ược hoạt
ý nước th i tại bệnh viện ược
tư
ược yêu c u x lý, ạt hiệu qu x lý cao.
r n nước th i bệnh viện xu t hiện ượng lớn vi khuẩn gây bệnh Coliform,
àm ượng BOD5, COD, N, P,
SS vượt quá tiêu chuẩn cho phép (TCVN:
28/2010/BTNMT ở cột B), không phát hiện vi khuẩn Salmonella. Sau x lý hàm
ượng BOD5, COD,
, P, SS, ạt tiêu chuẩn x th i r mơi trường, tuy nhiên
cịn ch tiêu v Coliform v n c ư
Các gi i
và v v n
ạt tiêu chuẩn
u vào hệ thống x lý cao.
ư r v thu gom, vệ sinh, v hện thống xứ ý nước th i tập trung
nhận thức tại bệnh viện nhằm giúp gi i quyết triệt ể những tồn tại,
n ược iểm trong công tác qu n lý và x lý tại bệnh viện.
x
PHẦN MỞ ĐẦU
L
o chọn đ t i
Q trình cơng nghiệp hóa, hiện ại hóa bên cạnh mặt tích cực à t úc ẩy
ngành kinh tế thì cịn gây ra những hệ lụy v môi trường. Ch t ượn môi trường
t, nước, khơng khí bị n
ưởng nghiêm trọng, là ngun nhân d n ến xu t
hiện nhi u loại bệnh tật, dịch bện c
c n n ười.
Sự gia tăng dân số liên tục của Việt Nam (ước tính mỗi năm tỷ lệ tăng dân
số bình quân à 1,14%, năm 2019 tăn t êm 10,4 triệ n ười so với năm 2009)
cũn tạo khơng ít áp lực cho hệ thống y tế. Mặc dù nhi u bệnh viện mới ược
xây dựn , n ưn
u trong tình trạng quá t i v số ượng bệnh nhân.
n lớn
ước th i bệnh viện i tăn v c số lượng và thành ph n.
Ph n lớn các bệnh viện, cơ ở y tế ược ặt ở nhữn nơi có mật ộ dân số
ơn
cao nên nế
ược kiểm sốt, x lý sẽ gây n
ưởn mơi trường, hệ sinh
t i và ặc biệt là sức khỏe n ười dân.
Hiện n , tr n 13.511 cơ ở y tế của c nước, có kho n 60% cơ ở y tế
có hệ thống x
ý nước th i
m b o tiêu chuẩn, quy chuẩn, chủ yếu là bệnh
viện tuyến tr n ươn , t ến t nh, còn lại 40% c ư
ph i
tư ệ thống x
trang bị hệ thống x
nhi
ý nước th i y tế), (Nguyễn Thanh Long, 2017). Bệnh
Gi Lâm,
viện
ó
ạt (cịn 400 bệnh viện c n
ện Gia Lâm, thành phố Hà Nội,
ược
tư,
ý nước th i. Tuy nhiên công tác vận hành, b o trì cịn gặp
ăn làm n
ưởn
ến ch t ượng x lý.
ể góp ph n gi i quyết một ph n nội dung trên tôi lựa chọn
tài “Hiện
trạng phát thải và công tác quản l nước thải tại bệnh viện Đa khoa Gia
Lâm, thành phố Hà Nội”
tài ược lựa chọn thực hiện nhằm tìm hiểu hiện
trạng phát th i nước th i bệnh viện phát sinh từ hoạt ộng y tế và
tác qu n lý ch t th i này, từ ó
n
i cơn
xu t các gi i pháp nhằm gi m thiểu các áp lực
từ nước th i ên môi trường xung quanh.
1
Mục tiêu nghiên cứu của đ t i
Mục tiêu chung:
n
i
iện trạng phát th i và công tác qu n ý nước th i y tế bệnh viện
Gi Lâm, t ành phố Hà Nội. Từ ó
ộn
xu t gi i pháp gi m thiểu tác
ến môi trường.
Mục tiêu cụ thể:
- Nắm rõ ược c c t ôn tin cơ
n của bệnh viện
Gi Lâm, t àn
phố Hà Nội
-
n
i
iện trạn môi trườn nước th i của bệnh viện và những nh
ưởng tiêu cực của nó tới mơi trường.
-
n
i cơn t c q n ý nước th i y tế của bệnh viện.
xu t một số gi i pháp nhằm nâng cao hiệu qu qu n lý, giúp gi m
thiểu các n
ưởng củ nước th i ến mơi trường của vùng lân cận nói
riêngvà thành phố Hà Nội nói chung.
2
HƯƠNG 1: TỔNG QUAN CÁC VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1.Tổng quan v nước thải y tế
1.1.1. Khái niệm nước thải
ước th i à nước ược th i ra sau khi s dụng hoặc tạo ra trong một q
trình cơng nghệ và khơng cịn giá trị trực tiế
ối với q
trìn
ó.
1.1.2. Khái niệm nước thải y tế
ước th i y tế à nước th i phát sinh từ c c cơ ở y tế, bao gồm cơ ở
khám bệnh, chữa bện ; cơ ở y tế dự
òn ; cơ ở nghiên cứ , à tạ
, ược;
cơ ở s n xu t thuốc. r n nước th i y tế, ngoài những yếu tố ô nhiễm thông
t ườn n ư c t hữ cơ,
u mỡ ộng, thực vật, cịn có những ch t bẩn khác và
ch t hữ cơ ặc thù, các vi khuẩn gây bệnh, chế phẩm, thuốc, ch t kh trùng,
các dung mơi hóa học, ư ượng thuốc kháng sinh và có thể có c c ồng vị
phóng xạ ược s dụng trong quá trình chẩn
th i y tế c n ược thu gom và x
n và i u trị bện . D
ó nước
ý t e c c q i ịnh hiện hành.
1.1.3. Đặc điểm của nước thải y tế
Th nh phần, thơng số ơ nhiễm chính trong nước thải y tế
C c c ấ rắ
ro
ước
ải
ế (TS, TSS, TDS)
ước th i y tế bao gồm các thành ph n vật ý cơ
(TS),tổng ch t rắn hòa tan (TDS), tổng ch t rắn ơ
có íc t ước hạt 10-8 - 10-6 mm, không lắn
t ước hạt từ 10-3 - 1mm và lắn
n: tổng ch t rắn
ng (TSS). Ch t rắn hòa tan
ược. Ch t rắn ơ
ng có kích
ược. Ngồi ra, tr n nước th i cịn có hạt keo,
íc t ước hạt từ 10-5 - 10-4mm) khó lắng.
Theo báo cáo nghiên cứu khoa học của Bộ Xây dựn ,
TCVN: Trạm x
tài “Xâ
ựng
ý nước th i bệnh viện - Các yêu c u kỹ thuật ể thiết kế và
qu n lý vận àn ”, Hà Nội, năm 2008, tại c c cơ ở y tế khác nhau, àm ượng
cặn ơ
ng
ộng từ 75m /L ến 250m /L. Hàm ượng của các ch t ơ
ng
tr n nước th i phụ thuộc vào xự hoạt ộng của các bể tự hoại tr n cơ ở y tế.
3
Các chất hữu cơ của ước thải y tế (COD, BOD5)
Các ch tiêu hữ cơ củ nước th i y tế bao gồm: nhu c u oxy sinh hóa
(BOD5) và nhu c u oxy hóa học (COD).
BOD5 gián tiếp ch ra mức ộ ơ nhiễm do các ch t có kh năn
sinh học, mà ặc biệt là các ch t hữ cơ. BOD5 t ườn
ươn
ị oxy hoá
ược x c ịnh bằng
ân ủy sinh học trong thời gian 5 ngày nên cịn ược gọi là ch
số BOD5. Có thể phân loại mức ộ ô nhiễm củ nước th i thông qua ch số
BOD5 n ư
BOD5< 350 mg/l (mức ộ ô nhiễm th p), BOD5 nằm trong
kho ng giá trị từ 350 mg/l ến 750 mg/lít (mức ộ ơ nhiễm cao), BOD5 >750
mg/lit (mức ộ ô nhiễm r t cao).
Theo báo cáo kh o sát của Viện sức khỏe ngh nghiệ và môi trườn ,
tài: “
iên cứ
xu t gi i pháp x lý ch t th i bệnh viện ạt tiêu chuẩn môi
trườn ”, Hà ội, năm 2004, tr n nước th i tại c c cơ tế Việt Nam, hàm ượng
ộng từ 120m /
BOD5
COD là ch tiê
ể
ến 200 mg/l.
n
i mức ộ ô nhiễm nước th i, kể c ch t hữ cơ
dễ phân huỷ và khó phân huỷ sinh học. Có thể phân loại mức ộ ô nhiễm ch t
hữ cơ thông qua ch số COD n ư
th ), COD
COD < 400 mg/lít (mức ộ ơ nhiễm
ộng từ 400 mg/l - 700 mg/l (mức ộ ơ nhiễm trung bình), từ
700 mg/l – 1500mg/l (mức ộ ô nhiễm cao), COD > 1500mg/l (mức ộ ô nhiễm
r t cao). Hàm ượn COD tr n nước th i tại bệnh viện Việt
trị
ộng từ 150mg/
Các chấ di
dưỡ
m t ường có giá
ến 250mg/lít.
ro
ước thải y tế ( i ơ, phospho)
r n nước th i y tế cũn c ứa các nguyên tố in
ưỡn n ư nitơ và
phospho, c n thiết cho sự phát triển của thực vật và vi sinh vật.
ước th i bệnh
viện t ườn có àm ượn nitơ (NH4+) phụ thuộc vào quy mơ cơ ở y tế. Nước
th i phát sinh từ các phòng khám và các trung tâm y tế c p quận/huyện có hàm
ượng nitơ tổng số kho ng từ 50 – 90mg/l. Các giá trị này ch có tính ch t tham
kh o, c n ph i
n
i c ín x c nồn
ộ các ch t ô nhiễm tr n nước th i ở
các thời iểm khác nhau khi thiết kế hệ thống x lý. itơ tr n nước tồn tại ưới
4
dạn nitơ ữ cơ, nitơ moni, nitơ nitrit và nitơ nitr t, gây ra hiện tượng phú
ưỡn
và
ộc hại
ối với nguồn nước s
dụn
ăn
ống.
r n
nước,
phosphothường tồn tại ưới dạng orthophosphat (PO43-, HPO42-, H2PO4-, H3PO4)
hay polyphosphat [Na3(PO3)6] và phosphat hữ cơ. P ospho là nguyên nhân
chính gây ra hiện tượn
ú ưỡng mặt nước, nước có màu, mùi khó chịu.
Tại c c cơ ở y tế, nước th i và rác th i khi x r mơi trường khơng qua
x lýcó n
cơ àm àm ượn nitơ và
pho trong các sông, hồ tăn . Sự tồn
tại của NH4+ hoặc NH3tr n nước chứng tỏ sông, hồ bị nhiễm bẩn bởi các ch t
th i. r n
i u kiện có ơx , nitơ m ni tr n nước sẽ bị các loại vi khuẩn n ư
Nitrosomonas và Nitrobacter chuyển hoá thành nirit và nir t. Hàm ượng nirit và
nirat cao sẽ c n trở kh năn
dụn nước cho mục íc
in
ạt, ăn ống.
Chất khử trùng và một số chấ độc hại khác
Tại các bệnh viện, c c cơ ở y tế,
kh trùn
ược s dụng khá nhi u, chủ yếu là các hợp ch t của clo (cloramin B,
clorua vơi,..), i và n
trình x
nặn
ặc thù hoạt ộn , ượng hóa ch t
ồn nước th i và làm gi m hiệu qu x lý của các công
ý nước th i bằng
ươn
in
ọc. Ngoài ra, một số kim loại
n ư Hg (thủy ngân), Cd (Cadimi), Pb (chì) hay các hợp ch t AOX
(halogen hữ cơ) phát sinh trong việc chụp X- quang, r a phim nh, các phòng
xét nghiệm của bệnh viện trong q trình thu gom, phân loại
khơng triệt ể sẽ i và
ệ thống nước th i có n
ơn
ún c c ,
cơ â r ô n iễm nguồn
nước tiếp nhận.
Các vi sinh vật gây bệ
ro
ước th i y tế có thể chứ
Samonella typhi gây bện t ươn
ước thải y tế
ượng lớn các vi sinh vật gây bện n ư
àn, Shigella sp. gây bệnh lỵ, Vibrio cholerae
gây bệnh t ,Samonella paratyphi gây bệnh t ươn
àn...
th i y tế còn chứa các vi sinh vật gây nhiễm bẩn nguồn nước từ
ài r tr n nước
ân n ư
Coliform và Fecal coliform: là các vi khuẩn hình que, gram âm, sinh ra ở
nhiệt ộ 35 ± 0.5oC có kh năn
n
ên men lactose. Coliform có kh năn thích
i tr n mơi trường khí hậ nón , ặc biệt có thể sốn n ài ường ruột của
5
ộng vật (nhóm vi khuẩn coliformchủ yếu bao gồm c c
ài n ư Citrobacter,
Enterobacter, Escherichia, Klebsiella và c Fecal coliform (trong ó E.coli là vi
sinh vật t ườn
ùn
ể ch
ịnh nguồn nước bị ơ nhiễm bởi phân).
Fecal streptococci: là nhóm các vi khuẩn sống chủ yếu tr n
ường ruột
ộng vật n ư Streptococcus bovis và S.equinus. Một số lồi có phân bố rộng
củ
ơn
iện diện c trong
ường ruột củ n ười và
ộng vật n ư S.faecalis,
S.faecium và Biotype. Các loại Biotype có kh năn x t hiện c tr n nước ô
nhiễm và không ô nhiễm. Ch tiê
n
i số ượng Fecal streptococci trong
nước th i ược tiến àn t ường xuyên, tuy nhiên, nó có các ặc iểm, hình thái
khuẩn lạc có thể dễ nh m l n với các loại biotype sống tự nhiên. Vi khuẩn Fecal
streptococci r t nhạy c m ối với sự t
ổi nhiệt ộ.
Clostridium perfringens: là loại vi khuẩn ch thị, tạo bào t trong môi
trường yếm khí duy nh t. D
chu kỳ hoặc các ơ nhiễm
ó, nó ược s dụn
x
ể ch thị các ơ nhiễm theo
r trước thời iểm kh o sát do kh năn
ống
ể
sót lâu của các bào t . Vi khuẩn Clostridium perfringenslà ch tiêu quan trọn
n
i mức ộ ô nhiễm do các bào t của nó có kh năn
ốn
ót tươn
ươn với một số loại virus và trứng ký sinh trùng ối với c c cơ ở t i
ụn
nước t i.
1.2.Nguồn v tính chất nước thải đặc trưng của từng loại hình cơ sở y tế
1.2.1. Nguồn v tính chất nước thải đặc trưng của các cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh
C c cơ ở khám bệnh, chữa bệnh phát sinh nước th i chủ yếu từcác khoa xét
nghiệm, thủ thuật, các khoa cận lâm sàng; khoa kiểm sốt nhiễm khuẩn, các
phịng ban, nhàbế ,… Tuy nhiên, mức ộ phát th i tại các khu vực này là khác
nhau. Lượn nước th i phát sinh lớn nh t tại các khu vực i u trị nội trú.
th i từ khu vực n
s dụng hỗn hợp thủ n ân
t in
ôn
àm ượng thủy ngân (Hg) cao
ược tách bằng thiết bị t c
ước
i àn răn
ặt ưới bồn r a.
Ch t kh trùng phát sinh từ khoa kiểm soát nhiễm khuẩn là nhi u nh t,
ó
ến các hoạt ộng y tế từ các khoa (xét nghiệm, ph u thuật…). C t kh trùng
6
dạng aldehyde ược s dụng r t phổ biến, àm i tăn nước ộ ô nhiễm trong
nước th i. Các khu vực i u trị, phịng xét nghiệm, thí nghiệm là nguồn phát
in nước th i chứa ch t kh trùng (glutaraldehyde), ch t kháng sinh, phóng xạ,
dung mơi hữu cơ, f rm
e
e, tế bào (nhuộm gram). Ch t th i hữ cơ,
mỡ ộng thực vật, ch t tẩy r a từ quá trình chế biến thức ăn tr n
u
căn tin,
nhà bếp tại bệnh viện…
Các hóa ch t (ch t hiện hình và ch t ổn ịnh) r t ộc hại, có nguồn gốc từ
phịng chiếu chụp X- quang. Tuy nhiên, hiện nay kh năn
ó c t phát sinh tại
ụng cơng nghệ kỹ thuật số trong
phịng này r t hạn chế do các bệnh viện
việc chụp X-quang hoặc việc x lý ch t th i phóng xạ ược kiểm tra và giám sát
chặt chẽ.
1.2.2. Nguồn và tính chất nước thải đặc trưng của các cơ sở y tế dự phòng,
nghiên cứu đ o tạo y - ược v các cơ sở sản xuất thuốc
Ngồi những thơng số ơ nhiễm ặc t ù tr n nước th i n ư COD, BOD5,
H2S, TSS, NO3-, NH4+, vi sinh vật…, nước th i từ c c cơ ở y tế ặc thù này cịn
chứa nhi u hóa ch t, ượn
ưt
ốc kháng sinh trong s n xu t thuốc.Các ch t ô
nhiễm nà t ườn t e c n ường tráng r a dụng cụ và i và nước th i, tạo
nên tính ch t ô nhiễm ặc trưn c
nước th i của loại ìn cơ ở y tế này.
ước th i t ường có giá trị pH th p, th p nh t à c c cơ ở s n xu t thuốc,
nế cơ ở s dụng các hoạt ch t có tính kháng sinh trong s n xu t, ượn
n
in t ường làm cho giá trị pH gi m xuống. Tiế
ưc t
ến à c c cơ ở nghiên
cứu y – ược và cuối cùng là các trung tâm y tế dự phòng. V các thông số ô
nhiễm n ư COD, BOD5, nitơ,
,
SS,…, khơng có sự khác biệt rõ rệt
trong ba loại ìn cơ ở y tế này (s n xu t thuốc; y tế dự phòng; nghiên cứ
à
tạo y - ược)
Riên
ối với cơ ở à tạo y - ược có bệnh viện hoặc cơ ở thực hành
có iường bện t ì nước th i có tính ch t, ặc iểm ơ nhiễm tươn tự n ư cơ ở
khám bệnh, chữa bệnh và c n ược x
ý n ư nước th i bệnh viện.
7
1.2.3. Nguồn và tính chất nước thải
đặc trưng của các trạm y tế xã,
phường, thị trấn
Trạm y tế x ,
ường, thị tr n và c c
òn
m tư n ân t ường khơng có
bện n ân i u trị nội trú. Lượn n ười ến các trạm y tế xã không nhi u trừ
ối với các loại hình y tế này, phát sinh một ượng nhỏ
thời gian tiêm chủng.
chủ yế nước th i sinh hoạt trong quá trình sinh hoạt của cán bộ y tế và một số
thủ thuật
ơn
i n. Lượn
2m3/n à êm. C c c
nước th i phát sinh trung bình kho ng từ 1-
số ơ nhiễm n ư BOD5, COD tươn
NH4+ và một số vi sinh vật gây bện .
thốn t
ối th p, chủ yếu là
ước th i không qua x lý, th i vào hệ
t nước chung.
1.3.Lượng nước thải y tế phát sinh
Dự và
ượn nước c p củ c c cơ ở y tế trong một n à
ể tính tốn
ượn nước th i phát sinh, từ ó tính toán thiết kế hệ thống thu gom, x
th i. Theo kinh nghiệm thực tế, n ười t ước tín
ý nước
ượn nước th i bằng 80% của
ượn nước c p.
n iên, ượn nước th i phát sinh c n ược x lý tại các
bệnh viện t ườn
ược tính tốn dựa trên số ượng bệnh nhân hoặc số giường
bện ( ượn nước th i tính trên bệnh nhân trong ngày).
Một cách g n ún , Tổ chức Y tế Thế giới (WHO)
ư r
ượng phát
in nước th i y tế trong b n 1.1 n ư
Bảng 1.1: Ước tính lượng phát sinh nước thải y tế
STT
Quy mơ
Lượng phát sinh (lít/người/ngày)
1
Nhỏ, trung bình
200 -500
2
Lớn
400 - 700
3
Cơ ở y tế tại trường
500 - 900
học
Nguồn: Tổ chức Y tế Thế giới (WHO),
2006
n iên, ượn nước th i thực tế thu gom phụ thuộc r t nhi u vào ch t
ượng của hệ thốn t
m tr n c c cơ ở y tế. Trên thực tế với hệ thống thu
8
gom không hiệu qu , ượn nước th i thực tế t
ược t ường th
ơn
n
ể
so với các giá trị ược ch ra trong b ng 1.2:
Bảng 1.2: Ước tính lượng nước thải bệnh viện
TT
Quy mô bệnh viện
Tiêu chuẩn nước cấp
Lượng nước
(số giường bệnh)
(lít/giường.ngày)
thải ước tính
(m3/ngày)
1
<1000
700
70
2
100-300
700
100-200
3
300-500
600
200-300
4
500-700
600
300-400
5
>700
600
>400
6
Bệnh viện kết hợp nghiên
1000
>500
cứ và à tạo > 700
Nguồ : Tru
â KTMT đô
ị và KCN –Trườ
ĐHXD, H
ội, 2002
ối với c c cơ ở y tế dự phòng hoặc các trạm y tế xã, tiêu chuẩn c p
nước t ường th
ơn c c i trị nêu ở b n trên. Lư
ộng từ 10 m3/n à
1m3/ngày - 3m3/n à
ến 70 m3/n à
ượn nước c
t ường
ối với c c cơ ở y tế dự phòng và từ
ối với các trạm y tế x /
ường.
1.4. Một số quy định v quản l nước thải y tế tại Việt Nam
1.4.1. Một số quy định v thu gom, xử l nước thải y tế
Quy chế qu n lý ch t th i y tế ban hành kèm theo Quyết
ịnh số
43/2007/Q -BY n à 30 t n 11 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Y tế q
ịnh:
(1) Mỗi bệnh viện ph i có hệ thống thu gom và x
Có hệ thốn t
Hệ thống cốn t
thống x
m riên nước mư
mặt và nước th i từ các khoa, phòng.
m nước th i ph i là hệ thống ng m hoặc có nắ
ậy. Hệ
ý nước th i ph i có bể thu gom bùn.
(2) Các bệnh viện khơng có hệ thống x
thống x
ý nước th i ồng bộ.
ý nước th i hoàn ch nh.
9
ý nước th i ph i bổ sung hệ
có ệ thống x
ý nước th i từ trước n ưn
ị hỏng
không hoạt ộng hoặc hoạt ộng không hiệu qu , ph i tu bổ và nâng c
ể vận
(3) Các bệnh viện
àn
ạt quy chuẩn môi trường hiện hành.
ý nước
(4) Các bệnh viện xây dựng mới, bắt buộc ph i có hệ thống x
th i trong hạng mục xây dựn và ược cơ q n có t ẩm quy n phê duyệt.
(5) Công nghệ x
ý nước th i bệnh viện ph i
ứng với các tiêu chuẩn,
quy chuẩn môi trườn , ồng thời ph i phù hợp với c c i u kiện ịa hình, kinh
í
tư, c i
(6)
í vận hành và b o trì.
ịnh kỳ kiểm tra ch t ượng x
ý nước th i. Có sổ qu n lý vận hành
và kết qu kiểm tra ch t ượng liên quan.
Các yêu c u của hệ thống x
ý nước th i bệnh viện:
(1) Có quy trình cơng nghệ phù hợp, x
thuật quốc gia v môi trườn
ý nước th i ạt quy chuẩn kỹ
ối với nước th i y tế.
(2) Công su t phù hợp với ượn nước th i phát sinh của bệnh viện.
(3) C a x nước th i ph i thuận lợi cho việc kiểm tra, giám sát, l y m u.
(4) Bùn th i từ hệ thống x
ý nước th i ph i ược qu n ý n ư c t th i
rắn y tế.
1.4.2. Quy định v xả thải, cấp phép xả thải, quan trắc môi trường
C c cơ ở khám chữa bện , c c cơ ở y tế thuộc hệ thống dự
òn , à
tạo, nghiên cứu có phát sinh ch t th ilây nhiễm, nước th i trước khi th i ra môi
trường, ph i
ứng các yêu c u giới hạn cho phép v các thông số ô nhiễm
theo QCVN 28:2010/BTNMT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia v nước th i y tế.
C c cơ ở s n xu t thuốc, nước th i trước khi th i r môi trường ph i
các yêu c u giới hạn cho phép v
ứng
các thông số ô nhiễm theo QCVN
40:2011/BTNMT: Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia v nước th i công nghiệp.
rước khi th i nước th i r môi trườn , c c cơ ở y tế ph i làm thủ tục xin
c p phép x th i theo q
của Chính phủ q
ịnh tại Nghị ịnh số 201/2013/
ịnh chi tiết một số i u của Luật ài n
10
-CP ngày 27/11/2013
ên nước.
Quy trình, thủ tục quan trắc t c ộn mơi trường tại c c cơ ở khám bệnh,
chữa bệnh tuân thủ t e q
15/10/2013 của Bộ Y tế.
chữa bện , q
n
ịnh tại
ôn
tư ố 31/2013/TT-BYT ngày
ối với c c cơ ở y tế không thuộc khối khám bệnh,
ịnh quan trắc môi trường theo quyết ịnh phê duyệt báo cáo
i t c ộn môi trườn ( TM) hoặc xác nhận cam kết b o vệ môi trường
hoặc quyết ịnh phê duyệt
án b o vệ mơi trường.
1.4.3. Ngun tắc bố trí cơng trình xử l v điểm xả nước thải
Hệ thống XLNT ph i ược bố trí phù hợp với quy hoạch phát triển của
c c cơ ở y tế và ph i
m b o kho ng cách tối thiểu củ cơn trìn
ối với khu
ân cư x n q n . Kho ng cách tối thiểu phụ thuộc vào công su t x lý và
ược trình bày trong b ng 1.3:
Bảng 1.3: Khoảng cách tối thiểu của cơng trình xử l nước thải bệnh viện
đối với khu ân cư xung quanh
STT
Loại cơng trình
1
2
3
4
Trạm ơm nước th i
Trạm x ý nước th i
X ý cơ ọc, có ân ơi ùn
X lý sinh học nhân tạo, có
ân ơi ùn
X lý sinh học khơng có sân
ơi ùn, có m
àm
ơ
bùn, có thiết bị x lý mùi hơi,
xây dựng kín
Bãi lọc ng m trồng cây
t tưới cây xanh, nơng
nghiệp
Hồ sinh học
Mươn x ó
5
6
7
8
9
11
Khoảng cách ATVSMT tối thiểu (m)
ứng với công suất (m3/ngày)
200-25000
<200 (m3/ngày)
(m3/ngày)
15
20
100
100
200
150
10
15
100
50
150
200
50
200
50
150
Nguồn: QCVN 01:2008/BXD
Trong kho ng cách an tồn vệ in mơi trường ph i trồng cây xanh với
chi u rộn ≥10m.
ối với loại trạm ơm nước th i s dụn m
ơm t
chìm
ặt trong giếng khoan kín thì khơng c n kho ng cách an tồn vệ sinh mơi
trườn , n ưn
ủ diện tíc
i có ốn t ơn
ể
ơi x mùi hơi (x ở c
ộ ≥3m).
i
ôn
m b o kho ng cách tối thiểu trên thì ph i có các gi i pháp
ặt hợp khối các cơng trình và thiết bị x
cơng nghệ phù hợp hoặc xây dựng, lắ
ý nước th i và ph i ược cơ q n q n ý môi trườn
ịa p ươn c p thuận.
ước th i củ cơ ở y tế d n ra bên ngồi bằng cống kín, vật liệu khơng th m
nước.
ể i u kiện pha lỗng với nguồn tiếp nhận ược tốt, nước th i ph i x
ngập và có áp lực.
1.5.Ảnh hưởng của nước thải y tế
1.5.1. Ảnh hưởng đối với con người v vi sinh vật
ước th i từ c c cơ ở y tế r t nguy hiểm, bị ô nhiễm nặng bởi các ch t
hữ cơ, vi sinh vật, vi trùng gây bệnh, ch t ộc hóa học, ặc biệt các loại thuốc
i u trị n t ư
nghiêm trọn
ặc các s n phẩm chuyển hóa của chúng làm n
ến sức khỏe cộn
ưởng
ồng.
ăm 2014, i m ốc kế hoạc môi trường UlfNielsen củ côn t tư v n
môi trườn DHI
n Mạch ch ra rằn nước th i y tế có thể nguy hiểm ến sức
khỏe c n n ười, ặc biệt à n ười
cho rằng, mặc dù ở nồn
ộng tại các nhà máy x
ý nước th i. Ông
ộ r t th , nước th i bệnh viện cũn có t ể n
ưởng
ến ời sống của ộng vật, ví dụ: ch t Estrong có thể â c ưỡng tính, một số
ch t ộc hại, ược phẩm, ch t phóng xạ… có t ể gây n
ưởn
ến cá, gây ngộ
ộc cho cá hồi và m t hành vi của chim. rường hợp nà cũn
ược ghi nhận
trong một nghiên cứu tại Hoa Kì, năm 2015, tại các dịng suối ở hạ ư của nhà
máy x
ý nước th i, c
ực hiển thị ặc tính của con cái, có thể mang trứng.
Hơn nữ , nước th i bệnh viện không qua x lý nếu th i trực tiếp ra môi
trường khơng ch mang theo các dịng bệnh hịa vào dịng ch , mươn , m n ,
ơn n ịi q
nước ng m,
c c
ân cư mà còn t ẩm th u làm n
i ó n
ưởn
ườn
ến c mạnh
ến nhữn n ười s dụn nước ng m. Theo báo
12
cáo của sở TNMT Thanh Hó năm 2020, g n 60
t s n xu t nông nghiệp
nước th i y tế từ bệnh
của xã Qu ng Thịnh, thành phố Thanh Hóa bị ơ nhiễm
viện th i r .
m n tín
ười dân sinh sống quanh khu vực này mắc nhi u bệnh c p và
iên q n ến ô nhiễm nguồn nước n ư viêm màng tiết liệu, tiêu ch y,
n t ư…Nghiên cứu khoa học của Batool Behalma và cộng sự, năm 2016,
ánh giá mối quy hại do ô nhiễm nguồn nước th i y tếcũn c
nước nhiễm asen phục vụ cho mục íc
bện
n t ư,
ổ biến là n t ư
nhiễm ộc hệ tu n hoàn.
in
t y khi s dụng
ạt c n n ười t ường mắc các
. Hàm ượng asen lớn ơn 0,1 m /
ười nhiễm c ì â n à có n
â
cơ mắc các bệnh v
th n kinh, thận… mắc bệnh xanh da, thiếu máu do nhiễm m ni, nitr t…Ch t
tẩy trắn xen n er xi e,
i m erc r n te â viêm ường hô h p, oxalate
kết hợp với calcium tạ r c ci m x
te â
t ận, sỏi mật. Vi khuẩn, ký
sinh trùng các loại là nguyên nhân gây các bện
ường tiêu hóa, nhiễm giun,
sán. Kim loại nặng các loại: Ti, Fe, Pb, Cd, As, Hg, Zn â
t n kinh, thận,
hệ bài tiết, viêm xươn , t iếu máu.
1.5.2. Ảnh hưởng đối với môi trường
Ả
ưở
đế
ôi rườ
ước
Môi trườn nước à nơi n
iểm nh t, à nơi
t in c c ệnh tật nếu
nước th i bệnh viện ược x thẳng ra nguồn nước tiếp nhận.
bệnh viện chư q
x lý x r môi trườn
n
ước th i từ các
à một v n
gây bức xúc
trong nhân dân các khu vực lân cận vì nó gây ơ nhiễm nghiêm trọng nguồn nước
mặt. Thậm chí, nhi
nơi ứ ọng, thẩm th u còn n
ng m. Các ch t rắn ơ
tạo sự lắn
ưởn
n tr n nước th i bệnh viện â r
ến c mạc nước
ộ ục củ nước,
ọng cặn làm tắc nghẽn cốn và ường ống, máng d n.
Theo nghiên cứu của Robert A. và công sự, năm 2013,
n
i rủi ro môi
trường do tồn ư nước th i y tế tại sông Madrede Dios nước Mỹ. Hàm ượng
ch t hữ cơ, ch t in
ưỡn tr n nước sông khá cao gây ra hiện trượng phú
ưỡng mặt nước, xu t hiện hiện tượng thủy tri
13
ỏ (bùng phát t o) làm gi m