HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
PHẠM MINH CƯƠNG
GIẢI PHÁP XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN YÊN MƠ, TỈNH NINH BÌNH
Ngành:
Quản lý kinh tế
Mã số:
8 31 01 10
Người hướng dẫn:
G
hH
NHÀ XUẤT BẢN HỌC VIỆN NÔNG NGHIỆP - 2021
LỜI CAM ĐOAN
ôi xi cam đoa đâ l cô g tr h ghiê cứu của riêng tôi, các kết quả nghiên
cứ được trình bày trong luậ vă l tr g thực, khách q a v chưa từ g dù g để bảo
vệ lấy bất kỳ học vị nào.
ôi xi cam đoa rằng mọi sự giúp đỡ cho việc thực hiện luậ vă đã được cám
ơ , các thô g ti trích dẫn trong luậ vă
đ được chỉ rõ nguồn gốc.
Hà Nội, ngày… tháng… năm 2021
Tác giả luận văn
Phạm Minh Cương
i
LỜI CẢM ƠN
Trong suốt thời gian học tập, nghiên cứu và hồn thành luậ vă , tơi đã hậ được
sự hướng dẫn, chỉ bảo tận tình của các thầy cơ giáo, sự giúp đỡ, động viên của bạn bè,
đồng nghiệp v gia đ h
Nhân dịp hoàn thành luậ vă , cho phép tơi được bày tỏ lịng kính trọng và biết
ơ sâ sắc tới G
h H đã tậ t h hướng dẫn, dành nhi u công sức,
thời gian và tạo đi u kiện cho tơi trong suốt q trình học tập và thực hiệ đ tài.
Tơi xin bày tỏ lịng biết ơ châ th h tới Ba Giám đốc, Ban Quả lý đ o tạo, Bộ
môn Phát triển nông thôn, Khoa Kinh tế và Phát triển nông thôn, Học viện Nông nghiệp
Việt Nam đã tậ t h giúp đỡ tôi trong quá trình học tập, thực hiệ đ tài luậ vă
Tôi xin chân thành cảm ơ tập thể lã h đạo, cán bộ viên chức Phịng Nơng nghiệp và
Phát triển nơng thơn huyện n Mơ, tỉnh Ninh Bình đã giúp đỡ và tạo đi u kiện cho tôi
trong suốt quá trình thực hiệ đ tài.
Xin chân thành cảm ơ gia đ h, gười thân, bạ bè, đồng nghiệp đã tạo mọi đi u
kiện thuận lợi v giúp đỡ tôi v mọi mặt, động viên khuyến khích tơi hồn thành luậ vă /
Hà Nội, ngày ... tháng ... năm 2021
Tác giả luận văn
Phạm Minh Cương
ii
MỤC LỤC
Lời cam đoa ..................................................................................................................... i
Lời cảm ơ ........................................................................................................................ ii
Mục lục ............................................................................................................................ iii
Danh mục chữ viết tắt ....................................................................................................... v
Danh mục bảng ................................................................................................................ vi
Danh mục sơ đồ và hình ................................................................................................ viii
Trích ế l ậ vă ........................................................................................................... ix
Thesis abstract .................................................................................................................. xi
Phần 1. Mở dầu ............................................................................................................... 1
1.1.
Tính cấp thiết của đ tài ....................................................................................... 1
1.2.
Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................................ 2
1.2.1. Mục tiêu chung .................................................................................................... 2
1.2.2. Mục tiêu cụ thể..................................................................................................... 2
1.3.
ối tượng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................ 2
1.3.1.
ối tượng nghiên cứu .......................................................................................... 2
1.3.2. Phạm vi nghiên cứu.............................................................................................. 2
1.4.
Ý ghĩa khoa học và thực tiễ của đ tài ............................................................. 3
1.4.1. V lý th
ết .......................................................................................................... 3
1.4.2. V thực tiễ .......................................................................................................... 3
Phần 2. Cơ sở lý luận và thực tiễn về xây dựng nông thôn mới kiểu mẫu ............... 4
2.1.
Cơ sở lý luận v xây dựng nông thôn mới kiểu mẫu ........................................... 4
2.1.1. Một số khái niệm ................................................................................................. 4
2.1.2.
ặc điểm v vai trò của xâ dự g ô g thô mới kiể mẫ ............................... 8
2.1.3.
iê chí xâ dự g ô g thô mới kiể mẫ ........................................................ 9
2.1.4. Nội d
g ghiê cứ xâ dự g ô g thô mới kiể mẫ .................................. 13
2.1.5. Các ế tố ả h hưở g đế xâ dự g ô g thô mới kiể mẫ ......................... 16
2.2.
2.2.1.
Cơ sở thực tiễn v xây dựng nông thôn mới kiểu mẫu ...................................... 20
a điểm của ả g v
h
ước ta v xâ dựng nông thôn mới kiểu mẫu .... 20
2.2.2. Kinh nghiệm xây dựng nông thôn mới kiể mẫ ở tro g ước ......................... 23
2.2.3. Bài học kinh nghiệm rút ra cho huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình ....................... 27
Phần 3. Phương pháp nghiên cứu ............................................................................... 30
3.1.
ặc điểm địa bàn nghiên cứ ............................................................................. 30
iii
3.1.1.
i u kiện tự nhiên huyện Yên Mô ..................................................................... 30
3.1.2.
i
3.2.
kiệ ki h tế - xã hội .................................................................................. 34
Phươ g pháp nghiên cứu ................................................................................... 38
3.2.1.
hươ g pháp chọ địa điểm ghiê cứ ............................................................ 38
3.2.2.
hươ g pháp đi
3.2.3.
hươ g pháp xử lý v phâ tích thơ g ti ......................................................... 40
3.2.4. Hệ thố g chỉ tiê
tra, th thập thô g ti ........................................................... 38
ghiê cứ ............................................................................. 40
Phần 4. Kết quả nghiên cứu và thảo luận .................................................................. 42
4.1.
Thực trạng xây dựng nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn huyện n Mơ,
tỉnh Ninh Bình.................................................................................................... 42
4.1.1.
hái q át v xâ dự g ô g thô mới kiể mới ở huyện Yên Mô, tỉ h
Ni h B h ........................................................................................................... 42
4.1.2. Thực trạ g xâ dự g ô g thô mới kiể mẫ ở huyện Yên Mô, tỉ h Ni h
B h .................................................................................................................... 46
4.2.
Các yếu tố ảnh đê xây dựng nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn huyện
n Mơ, tỉnh Ninh Bình .................................................................................... 83
4.2.1. Cơ chế chính sách v xây dựng nông thôn mới kiểu mẫu ................................. 83
4.2.2. Sự tham gia của gười dân................................................................................. 84
4.2.3. Nă g lực của cán bộ địa phươ g........................................................................ 87
4.2.4. Sự phối hợp giữa các tổ chức, đo
4.3.
thể ............................................................. 90
Giải pháp xây dựng nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn huyện n Mơ,
tỉnh Ninh Bình.................................................................................................... 93
4.3.1.
ị h hướ g mục tiê xâ dự g ô g thô mới kiể mẫ ................................. 93
4.3.2. Giải pháp xâ dự g xã ô g thô mới kiể mẫ trê địa b
h ệ Yên
Mô, tỉ h Ninh Bình ............................................................................................ 94
Phần 5. Kết luận và kiến nghị ................................................................................... 103
5.1.
Kêt luân ............................................................................................................ 103
5.2.
Kiên nghi .......................................................................................................... 104
5.2.1.
ối với r
g ươ g ......................................................................................... 104
5.2.2.
ối với tỉnh Ninh Bình .................................................................................... 104
Tai liêu tham khao ...................................................................................................... 105
Phụ lục ......................................................................................................................... 107
iv
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
Từ viết tắt
Nghĩa tiếng Việt
BQL
Ba q ả lý
BC
Ba chỉ đạo
BHYT
Bảo hiểm
BTV
Ba thườ g vụ
CNC
Cô g ghệ cao
CNH-H H
Cơ g ghiệp hóa, hiệ đại hóa
CN - TTCN
Cơ g ghiệp, tiể thủ cô g ghiệp
CSHT
Cơ sở hạ tầ g
CSVC
Cơ sở vật chất
GD&
Giáo dục v đ o tạo
GTNT
Giao thông nông thôn
HTX
Hợp tác xã
HTXDVNN
Hợp tác xã dịch vụ ô g ghiệp
H ND
Hội đồ g hâ dâ
KT-XH
tế
i h tế xã hội
MTQG
Mục tiê q ốc gia
NSNN
Ngâ sách mh
NTM
Nô g thô mới
PTNT
QLNN
hát triể
ả lý h
ước
ô g thô
ước
THT
ổ hợp tác
TDTT
hể dục thể thao
THCS
r g học cơ sở
UBND
Ủ ban nhân dân
VHVN
Vă hóa vă
XD
Xâ dự g
v
ghệ
DANH MỤC BẢNG
Bả g
iê chí xâ dựng nơng thơn mới kiểu mẫu..................................................... 9
Bảng 3.1. Hiện trạng sử dụ g đất ở huyệ Yê Mô ăm 0 8-2020 ............................. 31
Bảng 3.2. Phân bổ mẫ đi u tra ...................................................................................... 39
Bảng 4.1. Kết quả thành lập BC , tổ công tác giúp việc BC h ện ........................... 49
Bảng 4.2. Thành lập BQL xây dựng NTM xã và Ban phát triển thôn ............................ 50
Bảng 4.3. Trình tự lập quy hoạch xây dự g N M kiể mẫ .......................................... 51
Bảng 4.4. Tình hình tổ chức thực hiện lập đ án NTM cấp xã ....................................... 53
Bảng 4.5. Ý kiế đá h giá của hộ dân v công tác tuyên truy n xây dựng nông
thôn mới kiểu mẫu ........................................................................................ 57
Bảng 4.6 Cô g tác đ o tạo tập huấn cán bộ xây dựng nông thôn mới kiểu mẫu
ăm 020....................................................................................................... 59
Bảng 4.7. Tổng vố h
động cho xây dựng NTM kiểu mẫu huyện Yên Mô giai
đoạn 2018 -2020 ........................................................................................... 61
Bảng 4.8. Kết quả việc tổ chức thực hiệ đ án xây dựng NTM kiểu mẫu .................... 62
Bảng 4.9. Tình hình Quy hoạch xây dựng nơng thơn mới kiểu mẫu .............................. 63
Bảng 4.10. Số lượng cơng trình giao thơng nơng thơn hồn thành của huyện n
Mơ giai đoạn 2018-2020 ............................................................................... 64
Bảng 4.11. Mức độ hồn thành tiêu chí Giao thơng nông thôn ...................................... 65
Bảng 4.12. Kết quả phát triển mô hình sản xuất của huyệ Mơ giai đoạn
2018-2020 ..................................................................................................... 68
Bảng 4.13. Mức độ hồn thành tiêu chí Phát triển sản xuất ........................................... 69
Bảng 4.14: Kết quả v tiêu chí thu nhập của huyệ Yê Mô giai đoạn 2018-2020 ...... 72
Bảng 4.15. Kết quả v tiêu chí hộ nghèo của huyệ Yê Mô giai đoạn 2018-2020 ..... 74
Bảng 4.16. Mức độ hồn thành tiêu chí Giáo dục v đ o tạo ......................................... 75
Bảng 4.17. Mức độ hồn thành tiêu chí Y tế .................................................................. 76
Bảng 4.18. Mức độ ho
th h tiê chí Vă hố............................................................ 77
Bảng 4.19. Mức độ ho
th h tiê chí Mơi trường và an tồn thực phẩm ................... 78
Bảng 4.20. Mức độ hồn thành tiêu chí Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luậtHành chính cơng ........................................................................................... 80
Bảng 4.21. Mức độ hồn thành tiêu chí Quốc phịng và An ninh trật tự ........................ 81
vi
Bảng 4.22. Tổng hợp các chính sách chính của tỉnh Ninh Bình v xây dựng nơng
thơn mới kiểu mẫu ........................................................................................ 84
Bảng 4.23. Nguồ thô g ti m
gười dân biết v xây dựng nông thôn mới kiểu
mẫu................................................................................................................ 85
Bảng 4.24. Hiểu biết của hộ dân v nội dung các tiêu chí xây dựng nông thôn mới
kiểu mẫu ........................................................................................................ 85
Bảng 4.25. Mức độ tham gia, đó g góp của gười dân và cộ g đồng ........................... 86
Bảng 4.26. Lý do hộ dân khô g tham gia đó g góp xâ dựng nơng thơn mới kiểu
mẫu................................................................................................................ 87
Biểu 4.27. Chất lượ g đội gũ cá bộ cấp huyện và cấp xã ăm 0 0 .......................... 88
Bảng 4.28. Nhận thức vai trò và kỹ ă g tổ chức thực hiện xây dựng nông thôn
mới kiểu mẫu của nhóm cán bộ .................................................................... 90
Bảng 4.29. Sự tham gia, phối hợp của các đơ vị trong xây dựng nông thôn mới ở
huyện Yên Mô .............................................................................................. 91
vii
DANH MỤC SƠ ĐỒ
ơ đồ 4.1: Tổ chức Ban chỉ đạo xây dự g N M kiể mẫ h
ện Yên Mô ................... 47
ơ đồ 4.2: Tổ chức Ban chỉ đạo xây dựng NTM kiểu mẫu đối với cấp xã .................... 48
ơ đồ 4 3: ơ đồ kiểm tra giám sát thực hiện xây dựng nông thôn mới kiểu mẫu ......... 82
viii
TRÍCH YẾU LUẬN VĂN
Tên tác giả: Phạm Mi h Cươ g
Tên Luận văn: “Giải pháp xây dựng nông thôn mới kiểu mẫ trê địa bàn huyện n
Mơ, tỉnh Ninh Bình”
Ngành: Quản lý kinh tế
Mã số: 8 31 01 10
Cơ sở đào tạo: Học viện Nơng nghiệp Việt Nam
Mục đích nghiên cứu
Nghiên cứu thực trạng xây dựng NTM kiểu mẫ trê địa huyện n Mơ, tỉnh
Ninh Bình thời gia q a, đ xuất các giải pháp chủ yế đẩy mạnh quá trình xây dựng
nơng thơn mới kiểu mẫ trê địa bàn huyện n Mơ, tỉnh Ninh Bình thời gian tới.
Phương pháp nghiên cứu
hươ g pháp th thập số liệu: Số liệu thứ cấp được thu thập từ các tài liệ đã cô g
bố hư các báo cáo, iê giám thống kê của tỉnh, các báo cáo tóm tắt của các phịng,
ban liên quan. Số liệ sơ cấp được thu thập qua phỏng vấn, cán bộ và hộ dân.
hươ g pháp phâ tích số liệu: Nghiên cứu sử dụng một số phươ g pháp phâ tích
số liệ hư phươ g pháp phâ tích mơ tả, phân tổ thống kê và phân tích so sánh.
Kết quả chính và kết luận
hâ tích thực trạ g xâ dự g ô g thô mới kiể mẫ tại Yên Mô cho thấ ,
hữ g ăm q a, h ệ Yên Mô đã đặc biệt q a tâm triể khai xâ dự g N M kiể
mẫ , h ệ đã tích cực chỉ đạo các cấp ỷ, chí h q
, hâ dâ các địa phươ g thực
hiệ chủ trươ g xâ dự g ô g thô mới gắ với hiệm vụ phát triể ki h tế, chí h trị,
vă hoá, xã hội tại địa phươ g ết q ả đạt được rất q a trọ g thể hiệ trê hi lĩ h
vực: ki h tế tă g trưở g khá, cơ sở hạ tầ g được â g lê , các giá trị vă hoá được q a
tâm, phát h , t h trạ g ô hiêm môi trườ g được giảm thiể hạ chế, vai trò chủ thể
của gười dâ tro g xâ dự g N M kiể mẫ được phát h , đời số g dâ trí, vật chất,
ti h thầ của gười dâ được â g lê ,
hiê , cô g tác xâ dự g ô g thô mới
kiể mẫ tại Yên Mô vẫ cò hữ g khó khă : q hoạch thiế đồ g bộ, hạ tầ g cơ sở
x ố g cấp, mức th hập của gười dâ cò thấp, tỷ lệ hộ ghèo cao, tr h độ cá bộ cơ
sở thấp, vai trò của gười dâ chưa được phát h , ki h tế tă g trưở g chậm, mơi
trườ g cị ô hiễm, thiế ki h phí đầ tư, việc h độ g vố khó khă
hâ tích các ế tố ả h hưở g đế cô g tác xâ dự g ô g thô mới kiể mẫ
tại Yên Mô, tỉ h Ninh Bình hư sa : Cơ chế chí h sách v xâ dự g ô g thô mới
kiể mẫ ; ự tham gia của gười dâ ; Nă g lực của cá bộ địa phươ g; ự phối hợp
giữa các tổ chức, đo thể
ix
x ất một số giải pháp chủ ế đẩ mạ h q á tr h xâ dự g ô g thô mới
kiể mẫ trê địa b h ệ Yên Mô, tỉ h Ninh Bình tro g thời gia tới như sa : Giải
pháp v chí h sách; Giải pháp v q hoạch;
ê tr
, vậ độ g thi đ a xâ dự g
ô g thô mới; H độ g v bố trí g ồ lực; ă g cườ g vai trị tham gia của gười
dâ v cộ g đồ g;
x
THESIS ABSTRACT
Master candidate: Pham Minh Cuong
Thesis title: Solutions to create exemplary new countryside model in Yen Mo district,
Ninh Binh province
Major: Economic Management
Code: 8 31 01 10
Educational organization: Vietnam National University of Agriculture (VNUA)
Research Objectives
Proposing solutions to create an exemplary new countryside model in Yen Mo
district, Ninh Binh province based on analyzing the current models here.
Materials and Methods
The study gathered secondary information through published documents such as
reports of the provi ce’s departme ts a d the provi ce’s a al statistics books We
surveyed households and government officers to collect primary information. The
descriptive statistics method was applied to analyze the collected information.
Main findings and conclusions
The results show that Yen Mo district has paid attention to constructing a new
countryside model. The district has actively directed all commune-level authorities and
local people to implement the policy of building a new countryside in association with
economic, political, cultural, and social development tasks. Many results have been
archived. They achieved good economic growth, improved the infrastructure, alongside
minimized environmental pollution. In addition, they paid attention to cultural values and
promoted the role of the people in the construction of new countryside model. Moreover,
people’s i tellect al, material, a d spirit al life have bee improved However, the ew
countryside model creation process in Yen Mo still faces difficulties. For example, their
planning progress is inconsistent, and infrastructure is degraded right after being
upgraded. The income level of the people is still low, with the rate of poor households is
high. The quality of local officers is under the requirement. Besides, the people’s
participation still not high as expected, economic growth still does not match the
potential, and the environment is still polluted. There is also a lack of investment funds
and difficult capital mobilization.
Many factors affect the construction of new countryside model in Yen Mo, Ninh
Binh province, including the mechanism and policy on building a model new countryside,
the people’s participatio , the capacit of local gover me t officers, a d the coordi atio
between organizations and unions.
xi
The study proposed some solutions to accelerate the process of creating new
countryside model in Yen Mo district, Ninh Binh province in the coming time as follows:
Policy solutions; Solution on planning; Propagating and mobilizing emulation to build a
new countryside; Mobilizing and allocating resources; Strengthening the participation of
people and community.
xii
PHẦN 1. MỞ DẦU
1.1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
Xâ dự g ô g thô mới (N M) kiể mẫ l chươ g tr h mục tiê
q ốc gia, l hiệm vụ của cả hệ thố g chí h trị v mọi tầ g lớp hâ dâ
â l
mục tiê , ê cầ của sự phát triể b vữ g, vừa l hiệm vụ cấp bách, chủ
trươ g có tầm chiế lược đặc biệt q a trọ g tro g giai đoạ hiệ
a Xâ
dự g ơ g thơ mới chỉ có điểm khởi đầ chứ khơ g có điểm kết thúc V vậ ,
các xã khi đã được cô g hậ đạt ch ẩ N M cầ tiếp tục phấ đấ â g cao
chất lượ g tiê chí v hướ g tới xâ dự g xã N M kiể mẫ
Theo
ết đị h số 69 /
-
g g
05/6/ 0 8 của hủ tướ g Chí h phủ
ban hành tiêu chí xã ơ g thô mới kiể mẫ giai đoạ
cô g hậ ô g thô mới kiể mẫ l xã đã đạt ch ẩ
0 8 - 0 0 th xã được
ô g thô mới â g cao
theo q đị h v đáp ứ g 4 tiê chí v sả x ất- th hập - hộ ghèo; giáo dục tế - vă hóa; mơi trườ g v a i h trật tự - hành chính cơng.
hực hiệ
ết đị h trên của hủ tướ g Chí h phủ Ba h h tiê chí xã
ơ g thơ mới kiể mẫ giai đoạ 0 8- 0 0, tỉ h Ninh Bình đã hỗ trợ 400 triệ
đồ g/xã đă g ký đạt ch ẩ N M kiể mẫ v 00 triệ đồ g/thô đă g ký kh
dâ cư kiể mẫ UBND h ệ Yên Mô xác đị h việc xâ dự g N M kiể mẫ
phải thực chất, b vữ g, đầ tư có trọ g tâm, trọ g điểm, thực hiệ ho th h
từ g hiệm vụ, tiê chí theo phươ g châm: "dễ l m trước, khó l m sa "
ế a , h ệ Yên Mô đã tra h thủ v h độ g được một số g ồ lực
để xâ dự g N M kiể mẫ ; thực hiệ tốt việc lồ g ghép g ồ vố từ các
chươ g tr h, dự á , sự đó g góp của hợp tác xã, doa h ghiệp đó g trê địa b
để tạo ra g ồ lực tổ g hợp ặc biệt, tích cực h độ g g ồ lực trong nhân
dâ để xâ dự g N M kiể mẫ theo phươ g châm "Dâ l m, h ước hỗ trợ",
tạo hiệ ứ g la tỏa mạ h mẽ tro g to xã hội ập tr g triể khai thực hiệ có
hiệ q ả các cơ chế, chí h sách hỗ trợ của h ước, h độ g tối đa g ồ lực
để tạo đột phá; chú trọ g đầ tư, hỗ trợ phát triể sả x ất, â g cao th hập v
mức số g của gười dâ
ro g q á tr h triể khai thực hiệ xâ dự g N M kiể mẫ , các xã trê
địa b
h
ệ gặp khơ g ít khó khă , vướ g mắc Cụ thể hư: V
g ồ vố ,
các xã đã khai thác mọi g ồ lực xâ dự g cơ sở hạ tầ g để v đích N M, ê
1
ki h phí đầ tư xâ dự g N M kiể mẫ của địa phươ g hạ chế; Việc h
đó g góp của hâ dâ , cá hâ , doa h ghiệp gặp hi
th ầ
ơ g; Một bộ phậ
độ g
khó khă v l h
ệ
gười dâ cò đứ g go i c ộc, chưa có ti h thầ xâ
dự g N M kiể mẫ ; Một số cá bộ, cô g chức được giao hiệm vụ triể khai
xâ dự g N M kiể mẫ tr h độ cò hạ chế, chưa hiệt t h tro g cô g tác
V vậ , để góp phầ cơ g sức v o cơ g c ộc xâ dự g ô g thô mới kiể
mẫ của địa phươ g, tôi mạ h dạ chọ đ t i ghiê cứ : “Giải pháp xây dựng
nông thôn mới kiểu mẫu trên địa bàn huyện Yên Mô, tỉnh Ninh Bình” để
ghiê cứ l ậ vă thạc sỹ ki h tế hằm đưa ra giải pháp xâ dự g N M kiể
mẫ , từ đó góp phầ
â g cao đời số g vật chất, ti h thầ cho gười dâ .
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1. Mục tiêu chung
Nghiê cứ thực trạ g xâ dự g N M kiể mẫ trê địa h ệ n Mơ,
tỉ h Ninh Bình giai đoạ 0 8-2020, đ x ất các giải pháp chủ ế xâ dự g
ô g thô mới kiể mẫ trê địa b h ệ n Mơ, tỉ h Ninh Bình tới ăm
2025.
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
( ) Góp phầ hệ thố g hóa cơ sở lý l ậ v thực tiễ v xâ dự g ô g
thô mới kiể mẫ ;
(2)
á h giá thực trạ g v phâ tích các ế tố ả h hưở g đế xâ dự g
ô g thô mới kiể mẫ ở h ệ Yên Mô, tỉ h Ninh Bình giai đoạ
(3)
0 8-2020;
x ất đị h hướ g v các giải pháp chủ ế xâ dự g ô g thô
mới kiể mẫ ở h
ệ Yên Mô, tỉ h Ninh Bình tro g hữ g ăm tới.
1.3. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1. Đối tượng nghiên cứu
Nghiê cứ việc thực hiệ chươ g tr h xâ dự g ô g thô mới kiể mẫ
ở h ệ n Mơ, tỉ h Ninh Bình.
1.3.2. Phạm vi nghiên cứu
đẩ
V ội d g: Nghiê cứ các ế tố ả h hưở g, đ x ất các giải pháp hằ
ha h q á tr h xâ dự g ô g thô mới kiể mẫ trê địa b h ệ Yên
Mô, tỉ h Ninh Bình.
2
V khô g gia :
b
t i được ghiê cứ được thực hiệ ở một số xã trê địa
h ệ Yên Mơ, tỉ h Ninh Bình.
V thời gia : Các thơ g ti , số liệ đi
tra tro g đ t i được th thập tro g
3 ăm 0 8, 2019, 2020.
1.4. Ý NGHĨA KHOA HỌC VÀ THỰC TIỄN CỦA ĐỀ TÀI
1.4.1. Về lý thuyết
t i góp phầ hệ thố g hóa cơ sở lý l ậ xâ dự g ơ g thô mới kiể
mẫ hư: Một số khái iệm liê q a đế xâ dự g ô g thô mới kiể mẫ ;
ặc điểm v vai trò của xâ dự g ơ g thơ mới kiể mẫ ; iê chí xâ dự g
ô g thô mới kiể mẫ ; Nội d g ghiê cứ xâ dự g ô g thô mới kiể
mẫ ; Các ế tố ả h hưở g đế xâ dự g ô g thô mới kiể mẫ .
1.4.2. Về thực tiễn
t i tập ch g t m hiể , phâ tích đá h giá thực trạ g v phâ tích các
ế tố ả h hưở g đế xâ dự g ô g thô mới kiể mẫ ở h ệ n Mơ, tỉ h
Ninh Bình giai đoạ 0 8-2020, xâ dự g N M kiể mẫ ở h ệ n Mơ đã
đạt được kết q ả tích cực v ho th h các mục tiê ki h tế - xã hội của h ệ
hực hiệ ý kiế chỉ đạo của BC
h ệ , 6 xã đã tổ chức cô g bố rộ g rãi đ
á xâ dự g N M đế cá bộ, đả g viê v hâ dâ H h thức cô g bố chủ
ế l q a các hội ghị, x ố g các thô q a các b ổi si h hoạt chi bộ v trê hệ
thố g tr
tha h của xã. Các quy hoạch được cơ g khai thực hiệ ghiêm túc;
khơ g có các h h vi vi phạm pháp l ật bị xử lý h h chí h hoặc h h sự í h
đế
/ 0 0 to
h ệ có 6/ 6 xã ( 00%) đạt;…
3
PHẦN 2. CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ XÂY DỰNG NÔNG
THÔN MỚI KIỂU MẪU
2.1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI KIỂU MẪU
2.1.1. Một số khái niệm
2.1.1.1. Nông thôn
Hiệ
ha , hi
a khái iệm nô g thơ trê thế giới vẫ cị
cách đị h ghĩa khác ha
hi
q a điểm khác
Có q a điểm lấ tr h độ, tiê chí phát
triể , C H đối sá h với th h thị Có q a điểm că cứ v o tr h độ tiếp cậ thị
trườ g, phát triể h g hóa để so sá h giữa th h thị v
ơ g thơ
Cũ g có q a
điểm cho rằ g: ô g thô l vù g dâ cư có hoạt độ g sả x ất v th
hập chủ
ế từ ô g ghiệp
Như vậ , khái iệm ô g thơ chỉ ma g tí h chất tươ g đối
thơ tha đổi theo thời gia v q a
h
hái iệm ô g
iệm mỗi q ốc gia trê thế giới Ở Việt Nam,
hậ theo góc độ q ả lý có thể hiể : “Nô g thô l vù g si h số g của tập
hợp dâ cư, tro g đó có hi
ơ g dâ
ập hợp dâ cư
tham gia v o hoạt
độ g ki h tế vă hóa - xã hội v mơi trươ g tro g một thể chế chí h trị hất đị h
v chị ả h hưở g của các tổ chức khác” (Mai ha h Cúc & CS, 2005).
2.1.1.2. Phát triển nông thôn
hát triể
ô g thô l một chiế lược hằm cải thiệ các đi
kiệ số g v
KT - XH của một hóm gười cụ thể ( gười ghèo ở vù g ơ g thơ ), ó giúp
hữ g gười ghèo hất tro g hữ g gười dâ số g ở các vù g ô g thô được
hưở g lợi ích từ sự phát triể ” Có q a điểm lại cho rằ g
vị thế v
N
hằm â g cao
- XH cho gười dâ ở ô g thô thô g q a việc sử dụ g có hiệ
quả các g ồ lực của địa phươ g ( hâ lực, vật lực v trí t ệ) ( o
hế Ha h,
2015)
a thấ rằ g khái iệm
v mơi trườ g
N ma g tí h to
hô g q a các chiế lược v
kiệ của ước ta,
diệ , đảm bảo tí h b
vữ g
- XH của Chí h phủ tro g đi
N được hiể : L q á tr h cải thiệ có chủ ý một cách b
vữ g v ki h tế, xã hội, vă hố v mơi trườ g hằm â g cao chất lượ g c ộc
số g của gười dâ
ô g thơ , có sự hỗ trợ tích cực của Nh
khác ” (Mai ha h Cúc & Cộ g sự, 2005)..
4
ước v các tổ chức
hô g q a các chiế lược v
ước ta, phát triể
b
- XH của Chí h phủ tro g đi
kiệ của
ơ g thô được hiể : L q á tr h cải thiệ có chủ ý một cách
vữ g v ki h tế, xã hội, vă hố v mơi trườ g hằm â g cao chất lượ g
c ộc số g của gười dâ
chức khác ( o
ơ g thơ , có sự hỗ trợ tích cực của Nh
ước v các tổ
hế Ha h, 0 5)
2.1.1.3. Nông thôn mới
rước hết phải hiể
khô g phải l
ô g thô mới khô g phải l thị trấ , thị tứ; thứ hai,
ô g thô tr
thố g Nghĩa l xâ dự g ô g thô mới khô g
phải l xâ dự g ô g thô trở th h đơ thị v
ó sẽ l m mất hữ g giá trị tr
thố g của ô g thô v khơ g giữ vữ g được bả sắc vă hố riê g của ô g
thôn Việt Nam (Vũ Vă
húc, 0 4)
á tr h cơ g ghiệp hố - hiệ đại hố ơ g ghiệp, ơ g thơ l độ g
lực cơ bả tro g xâ dự g ô g thô mới trê cơ sở đẩ mạ h sự dịch ch ể v
lao độ g ô g thô
hái iệm ô g thô mới ma g đặc trư g của mỗi vù g ô g thôn khác
ha , h
ch g mô h h ô g thô mới được xâ dự g ở cấp xã, thô phát
triể to
diệ theo hướ g cô g ghiệp hoá - hiệ đại hoá, dâ chủ, vă mi h
(Vũ Vă
húc, 0 4)
Xâ dự g ô g thô mới l q á tr h l m đổi mới tư d , â g cao ă g
lực của gười dâ , tạo độ g lực giúp họ chủ độ g phát triể ki h tế góp phầ
thực hiệ chí h sách v
ô g ghiệp, ô g dâ , ô g thô đồ g thời l m tha đổi
v cơ sở vật chất v đời số g vă hoá ti h thầ của gười dâ , q a đó th hẹp
khoả g cách v đời sống giữa ô g thô v th h thị (Vũ Vă
ả g, Nh
húc, 0 4)
ước ta xác đị h đâ l một q á tr h lâ d i v liê tục cầ sự
tập tr g lã h chỉ đạo v đườ g lối, chủ trươ g phát triể đất ước v của các địa
phươ g tro g giai đoạ hiệ
a cũ g hư sa
thô mới có kết cấ hạ tầ g
chức sả x ất hợp lý, gắ
đô thị theo q
Với mục tiê xâ dự g ô g
- XH hiệ đại; cơ cấ ki h tế v các h h thức tổ
ô g ghiệp với phát triể
hoạch; xã hội ô g thô ổ đị h, gi
ha h cơ g ghiệp, dịch vụ,
bả sắc vă hố dâ tộc;
môi trườ g si h thái được bảo vệ; â g cao sức mạ h của hệ thố g chí h trị dưới
sự lã h đạo của
ả g ở ô g thô ; xâ dự g giai cấp ô g dâ , củ g cố liê
mi h cô g ô g v đội gũ trí thức, tạo
5
tả g
- XH v chí h trị vữ g
chắc, đảm bảo thực hiệ th h cô g cô g ghiệp hoá, hiệ đại hoá đất ước theo
đị h hướ g XHCN ( ỗ im Ch
g & im hị D
g, 2012).
2.1.1.4. Xây dựng nông thôn mới
Xâ dự g N M l một chí h sách v một mơ h h phát triể cả v
ghiệp v
ô g thô , ê vừa ma g tí h tổ g hợp, bao q át hi
đi sâ giải q ết hi
ô g
lĩ h vực, vừa
vấ đ cụ thể, đồ g thời giải q ết các mối q a hệ với
các chí h sách khác, các lĩ h vực khác tro g sự tí h tố , câ đối ma g tí h tổ g
thể khắc phục t h trạ g rời rạc hoặc d
Xâ dự g N M được q
ý chí (Vũ Vă Phúc, 2014).
đị h bởi các tí h chất:
áp ứ g ê cầ phát
triể (đổi mới v tổ chức, vậ h h v cả h q a môi trườ g), đạt hiệ q ả
cao hất trê tất cả các mặt (ki h tế, chí h trị, vă hóa, xã hội), tiế bộ hơ so
với mô h h cũ, chứa đự g các đặc điểm ch
trê cả ước (Vũ Vă
g, có thể phổ biế v vậ dụ g
húc, 0 4)
Như vậ , có thể hiể “Xâ dự g N M l c ộc vậ độ g lớ để cộ g đồ g
dâ cư ở ơ g thơ đồ g lị g xâ dự g l g, xã của m h kha g tra g, sạch đẹp,
sả x ất phát triể to
diệ v đời số g của gười dâ được â g cao; ếp số g
vă hóa, mơi trườ g v a
i h ơ g thô được đảm bảo, th
vật chất, ti h thầ của gười dâ được â g cao” ( o
ừ
ết đị h số 49 /
-
g v
hập v đời số g
hế Ha h, 0 5)
ết đị h số 800/
-
g của
hủ
tướ g Chí h phủ th : Xâ dự g N M l xâ dự g ơ g thơ đạt 9 tiê chí của
Bộ tiê chí q ốc gia v N M
Xâ dự g N M l c ộc vậ độ g lớ để cộ g đồ g dâ cư ở ô g thơ
đồ g lị g xâ dự g l g, xã của m h kha g tra g, sạch đẹp, sả x ất phát triể
to
diệ v đời số g của gười dâ được â g cao; ếp số g vă hóa, môi
trườ g v a
i h ô g thô được đảm bảo, th
hập v đời số g vật chất, ti h
thầ của gười dâ được â g (Chí h phủ, 0 0)
2.1.1.4. Nông thôn mới kiểu mẫu
Xâ dự g thô N M kiể mẫ l
â g cao mức số g, mức hưở g thụ cho
gười dâ , hằm â g cao đời số g vật chất, ti h thầ cho gười dâ
heo q đị h tại i
ết đị h số 69 / - g g 05/6/ 0 8 của
hủ tướ g Chí h phủ Ba h h bộ iê chí xã ô g thô mới kiể mẫ giai đoạ
6
2018- 0 0, xã được cô g hậ
mới â g cao theo q
ô g thô kiể mẫ l xã đạt ch ẩ
ô g thô
đị h v đáp ứ g các tiê chí sa :
iê chí ả x ất - h
hập- Hộ ghèo:
a) ổ chức sả x ất: Có vù g sả x ất h g hóa tập tr g đối với các sả
phẩm chủ lực của xã, đảm bảo chất lượ g, a to thực phẩm, ki h doa h hiệ
q ả, thích ứ g với biế đổi khí hậ ; có ít hất 0 hợp tác xã kiể mới liê kết l m
ă có hiệ q ả;
b) h
hập b h q â đầ
gười của xã tại thời điểm xét, cô g hậ xã
nông thô mới kiể mẫ phải cao hơ từ ,5 lầ trở lê so với th
q â đầ
c)
q
gười tại thời điểm được cô g hậ xã đạt ch ẩ
hập b h
ơ g thơ mới;
hơ g có hộ ghèo (trừ các trườ g hợp th ộc diệ bảo trợ xã hội theo
đị h, hoặc do tai ạ rủi ro bất khả khá g, hoặc do bệ h hiểm ghèo)
iê chí Giáo dục - Y tế - Vă hóa:
a) ỷ lệ h độ g trẻ đi học mẫ giáo đạt từ 90% trở lê ; tỷ lệ trẻ em 6 t ổi
v o học lớp đạt 00%; tỷ lệ trẻ em
t ổi ho th h chươ g tr h giáo dục
tiể học đạt từ 95% trở lê , số trẻ em
t ổi cò lại đ đa g học các lớp tiể
học; tỷ lệ tha h iê , thiế
iê tro g độ t ổi từ 5 đế
8 đa g học chươ g tr h
giáo dục phổ thô g hoặc giáo dục thườ g x ê cấp tr
giáo dục gh
g học phổ thô g hoặc
ghiệp đạt từ 95% trở lê ;
b) Trạm tế xã có đủ đi kiệ khám, chữa bệ h bảo hiểm tế; dâ số
thườ g trú trê địa b xã được q ả lý, theo dõi sức khỏe đạt từ 90% trở lê
ỷ
lệ gười dâ tham gia bảo hiểm tế đạt từ 95% trở lê ;
c) Có mơ h h hoạt độ g vă hóa, thể thao tiê biể , th hút từ 60% trở lê
số gười dâ thườ g trú trê địa b xã tham gia Mỗi thơ , bả , ấp có ít hất 0
đội hoặc 0 câ lạc bộ vă hóa - vă
3
ghệ hoạt độ g thườ g x ê , hiệ q ả
iê chí Môi trườ g:
a) ỷ lệ chất thải rắ được th gom v xử lý theo đú g q đị h đạt từ 90%
trở lê ; tỷ lệ rác thải si h hoạt được phâ loại, áp dụ g biệ pháp xử lý phù hợp
đạt từ 50% trở lê ;
b) Có từ 60% trở lê số t ế đườ g xã, thơ , bả , ấp có rã h thốt ước v
được trồ g câ bó g mát hoặc trồ g hoa, câ cả h to
t ế ;
c) Có mơ h h bảo vệ môi trườ g (hợp tác xã, tổ hợp tác, tổ, đội, hóm
7
tham gia thực hiệ th gom, vậ ch ể , xử lý chất thải rắ , vệ si h đườ g l g
gõ xóm v các kh vực cơ g cộ g; câ lạc bộ, đội t ê tr
v bảo vệ môi
trườ g) hoạt độ g thườ g x ê , hiệ q ả, th hút được sự tham gia của cộ g
đồ g;
d) Có từ 90% trở lê số hộ chă
ơi có ch ồ g trại chă
ơi đảm bảo vệ
si h môi trườ g;
đ) 00% cơ sở sả x ất, ki h doa h trê địa b
ước thải đạt tiê ch ẩ v đảm bảo b
4
iê chí A
thực hiệ xử lý rác thải,
vữ g
i h trật tự - Hành chính cơng:
a) ro g 03 ăm liê tục trước ăm xét, cô g hậ xã ô g thô mới kiể
mẫ , trê địa b xã: khơ g có khiế kiệ đơ g gười trái pháp l ật; khơ g có
cơ g dâ thườ g trú ở xã phạm tội; tệ ạ xã hội được ki m chế, giảm;
b) Cô g khai mi h bạch, đầ đủ các thủ tục h h chí h, giải q ết thủ tục
h h chí h cho các tổ chức, cô g dâ đảm bảo có hiệ q ả; có mơ h h điể h h
v cải cách thủ tục h h chí h hoạt độ g hiệ q ả.
2.1.2. Đặc điểm và vai trò của xây dựng nông thôn mới kiểu mẫu
2.1.2.1. Đặc điểm của xây dựng nông thôn mới kiểu mẫu
a điểm chỉ đạo xâ dự g kh dâ cư ô g thô mới kiể mẫ ở các địa
phươ g l coi trọ g â g cao chất lượ g đời số g vật chất v giá trị hưở g thụ
ti h thầ của gười dâ
h dâ cư N M kiể mẫ phải có th hập b h q â
đầ gười, tr h độ dâ trí, cơ sở hạ tầ g, a i h trật tự, mơi trườ g, vă hóa –
xã hội… cao hơ so với kh dâ cư đạt ch ẩ N M đã được cô g hậ ( ắc
Minh, 2018).
Do đó, điểm ch g tro g tổ chức thực hiệ v các địa phươ g đã lựa chọ
được các vấ đ có tí h chất điểm hấ để đị h hướ g thực hiệ , trọ g tâm l :
ập tr g phát triể sả x ất, mở rộ g phát triể g h gh , giải q ết việc
l m, â g cao th hập của gười dâ ; giữ g bả sắc vă hóa ơ g thơ tr
thố g; đ cao vai trò tự q ả của cộ g đồ g; tập tr g cho các giải pháp tro g
bảo vệ môi trườ g, xâ dự g cả h q a , thực hiệ ếp số g vă mi h, ứ g xử
vă hóa, tiế bộ; thực hiệ tốt cô g tác q ả lý v bảo đảm a i h trật tự, a
to xã hội… â đ l hữ g ội d g cốt lõi tro g chỉ đạo xâ dự g N M
kiể mẫ của Ba Chỉ đạo r
g ươ g hiệ
8
a ( ắc Mi h, 0 8)
2.1.2.2. Vai trị của xây dựng nơng thơn mới kiểu mẫu
Xâ dự g ô g thô mới kiể mẫ l c ộc cách mạ g v c ộc vậ độ g lớ
để cộ g đồ g dâ cư ở ô g thơ đồ g lị g xâ dự g thơ , xã, gia đ h của
m h kha g tra g, sạch đẹp; phát triể sả x ất to diệ ( ơ g ghiệp, cơ g
ghiệp, dịch vụ); có ếp số g vă hố, mơi trườ g v a i h ô g thô được
đảm bảo; th hập, đời số g vật chất, ti h thầ của gười dâ được â g cao
( ắc Mi h, 0 8)
Như g thực tế hiệ
a h ệ n Mơ vẫ cị một số khó khă
hư:
- Một số hạ g mục cơ g tr h hạ tầ g cơ sở đã x ố g cấp; giao thơ g ội
đồ g ít được q a tâm đầ tư
- ả x ất ô g ghiệp ma h mú , hỏ lẻ; chất lượ g ô g sả chưa đủ sức
cạ h tra h trê thị trườ g; ch ể dịch cơ cấ ki h tế, ứ g dụ g khoa học cô g
ghệ tro g ô g ghiệp cò chậm
- ố lượ g doa h ghiệp đầ tư v o ô g ghiệp, ô g thô cị ít; cơ hội
có việc l m mới tại địa phươ g khô g hi ; tỷ lệ hộ ghèo cò cao; đời số g
ti h thầ của hâ dâ cị hạ chế.
2.1.3. Tiêu chí xây dựng nơng thơn mới kiểu mẫu
heo
ết đị h số 7/ 0 9/ -UBND g
4/5/ 0 9 của Ủ ba hâ
dâ tỉ h Ninh Bình, xã đạt ch ẩ N M kiể mẫ phải có tất cả các tiê chí sa
đạt ch ẩ theo q
đị h:
Bảng 2.1. Tiêu chí xây dựng nơng thơn mới kiểu mẫu
Tiêu Tên tiêu
chí số
chí
Nội dung, các chỉ tiêu
hoạch ch g xâ dự g xã phải đảm bảo thực hiệ
tái cơ cấ g h ô g ghiệp gắ với ứ g phó với biế đổi
khí hậ , q á tr h đơ thị hóa của các xã ve đơ v đảm bảo
1
2
Quy
tiê chí mơi trườ g ơ g thơ
hoạch
Các q hoạch được cơ g khai thực hiệ ghiêm túc;
khơ g có các h h vi vi phạm pháp l ật bị xử lý h h chính
hoặc h h sự
ỷ lệ km đườ g gõ xóm được hựa hóa, bê tơ g hóa
Giao
theo cấp kỹ th ật của Bộ Giao thơ g vậ tải
thông
ại các út giao cắt, điểm giao thô g g hiểm đườ g
9
Yêu cầu
đạt chuẩn
ạt
ạt
100%
100%
Tiêu Tên tiêu
chí số
chí
Nội dung, các chỉ tiêu
Yêu cầu
đạt chuẩn
trục xã, trục thơ , liê thơ phải có biể báo giao thông
(biể cấm, biể cả h báo, biể chỉ dẫ )
3 UBND xã ba h h q đị h v q ả lý, sử dụ g
đườ g giao thô g trục xã, trục thơ , gõ, xóm trê địa b ;
các t ế đườ g trục xã được sửa chữa kịp thời khi bị hư
hỏ g hoặc x ố g cấp
100%
2.4 ỷ lệ đườ g trục chí h kh tr g tâm xã, kh dâ cư
tập tr g có hệ thố g cố g, rã h thoát ước hoặc đảm bảo
≥ 80%
thốt ước khơ g để ước thải chả ra đườ g hoặc khô g bị
ứ đọ g ước
5
ỷ lệ đườ g trục chí h kh tr
g tâm xã, kh dâ cư
mới có vỉa hè, đè chiế sá g
6 ỷ lệ đườ g trục xã, thơ , gõ, xóm có l đườ g v
đảm bảo có đè chiế sá g
100%
≥ 60%
3
rườ g Có ít hất 0 trườ g (Mầm o , iể học, HC ) đạt ch ẩ
học q ốc gia mức độ trở lê
ạt
4
Trung tâm vă hóa - thể thao xã v 00% Nh vă hóa - Khu
Cơ sở vật
thể thao thơ (xóm, bả ) thườ g x ê được t sửa đị h kỳ
chất vă
(0 lầ / ăm); được trồ g câ xa h, đảm bảo vệ si h mơi
hóa
trườ g v phát h hiệ q ả cơ g ă g của Nh vă hóa
ạt
5
hực hiệ có hiệ q ả q hoạch, kế hoạch phát triể
vù g sả x ất h g hóa đối với sả phẩm chủ lực của địa
phươ g gắ với cơ cấ lại g h ô g ghiệp v ch ể dịch
cơ cấ ki h tế ơ g thơ thích ứ g với biế đổi khí hậ
ạt
hát triể 5
hực hiệ cơ giới hóa sả x ất ô g ghiệp đối với sả
sả x ất phẩm chủ lực; có mơ h h ứ g dụ g cô g ghệ cao tro g
sả x ất v chế biế sả phẩm a to , hoặc mô h h sả
x ất theo hướ g hữ cơ
ạt
5 3 Có ít hất 0 hợp tác xã hoạt độ g theo L ật Hợp tác xã
ăm 0 liê kết l m ă có hiệ q ả
ạt
h hập b h q â đầ gười/ ăm của xã ô g thô mới
hập kiể mẫ cao hơ từ ,5 lầ trở lê so với mức q y đị h của
xã tại thời điểm đạt ch ẩ ơ g thơ mới
ạt
Hộ ghèo hơ g có hộ ghèo (trừ hộ th ộc diệ bảo trợ xã hội, hộ
ạt
5
6
7
h
10
Tiêu Tên tiêu
chí số
chí
Nội dung, các chỉ tiêu
Yêu cầu
đạt chuẩn
ghèo do bệ h tật, v rủi do bất khả khá g)
8
9
10
11
8
ỷ lệ h
độ g trẻ đi học mẫ giáo
8
ỷ lệ trẻ em 6 t ổi v o học lớp
8 3 ỷ lệ trẻ em
t ổi ho th h chươ g tr h giáo dục
Giáo dục tiể học đạt từ 95% trở lê , số trẻ em
t ổi cò lại đ
v đ o đa g học các lớp tiể học
tạo 8 4 ỷ lệ tha h thiế iê tro g độ t ổi từ 5- 8 đa g học
Y tế
≥95%
100%
ạt
chươ g tr h giáo dục phổ thô g hoặc giáo dục thườ g
x ê cấp tr g học phổ thô g hoặc giáo dục gh ghiệp
≥95%
85
ỷ lệ lao độ g có việc l m q a đ o tạo
≥65%
9
ỷ lệ gười dâ tham gia bảo hiểm tế
≥90%
9
rạm tế xã có đủ đi kiệ khám, chữa bệ h Bảo
hiểm tế; dâ số thườ g trú trê địa b xã được q ả lý,
theo dõi sức khỏe đạt từ 90% trở lê
ạt
0 Xã có mơ h h vă hóa thể thao, ghệ th ật tr
thố g, th hút từ 60% trở lê số gười dâ thườ g trú trê
địa b xã tham gia si h hoạt, giao lư
ạt
Vă hóa 0 Mỗi thơ (xóm, bả ) có ít hất 0 đội hoặc 0 câ lạc
bộ vă hóa - vă ghệ hoạt độ g thườ g x ê , hiệ q ả
ạt
0 3 Xã được cơ g hậ l “Xã đạt ch ẩ vă hóa ô g
thô mới” theo q đị h
ạt
ỷ lệ chất thải rắ được th gom v xử lý theo đú g
q đị h đạt từ 90% trở lê
ỷ lệ rác thải si h hoạt được
phâ loại, áp dụ g biệ pháp xử lý phù hợp đạt từ 50% trở
lên
ạt
Môi
ỷ lệ t ế đườ g trục xã, trục thô được trồ g câ
trườ g v bó g mát (mật độ tr g b h 0m/câ ) hoặc trồ g hoa, câ
an toàn cả h to t ế
thực
3 Có mơ h h bảo vệ môi trườ g (hợp tác xã, tổ hợp tác,
phẩm tổ, đội, hóm tham gia thực hiệ th gom, vậ ch ể , xử lý
chất thải rắ , vệ si h đườ g l g, gõ xóm v các kh vực
cô g cộ g; câ lạc bộ, đổi t ê tr
v bảo vệ môi
trườ g) hoạt độ g thườ g x ê , hiệ q ả, th hút được sự
tham gia của cộ g đồ g
11
≥60%
ạt
Tiêu Tên tiêu
chí số
chí
Yêu cầu
đạt chuẩn
Nội dung, các chỉ tiêu
4 ỷ lệ hộ chă
vệ si h mơi trườ g
ơi có ch ồ g trại chă
ôi đảm bảo
5
00% cơ sở sả x ất, ki h doa h trê địa b thực
hiệ xử lý rác thải đạt tiê ch ẩ v đảm bảo b vữ g
ạt
11.6. Có 100% hội viê hội phụ ữ tham gia thực hiệ c ộc
vậ độ g “Xâ dự g gia đ h 5 khô g 3 sạch”
ạt
7
rê địa b
xã khơ g có điểm tồ đọ g rác, để rác sai
q đị h Các t ế kê h, t ế đườ g được vệ si h sạch
sẽ, thô g thoá g, giao cho các tổ chức tự q ả , có kế hoạch
của UBND xã tơ tạo cả h q a câ xa h v đị h kỳ tổ
chức vệ si h mơi trườ g ít hất lầ /thá g
12
≥90%
ạt
ro g 03 ăm liê tục, trước ăm xét, cô g hậ xã
đạt ch ẩ ô g thô mới kiể mẫ : H g ăm, ả g bộ xã
được cô g hậ tro g sạch, vữ g mạ h; các đo thể đạt từ
loại khá trở lê , tro g đó, ít hất 0 đo thể đạt loại x ất
sắc
ạt
UBND xã có tra g thơ g ti điệ tử, thườ g x yên
cập hật thô g ti ; 00% thủ tục h h chí h th ộc thẩm
q
tiếp hậ , giải q ết của cấp xã được cô g khai theo
Hệ thố g
đú g q đị h; có mơ h h điể h h v cải cách thủ tục
chí h trị
h h chí h hoạt độ g hiệ q ả ro g 03 ăm liê tục tí h
v tiếp
đế thời điểm xét, cô g hậ xã đạt ch ẩ ô g thô mới
cậ pháp
kiể mẫ , kết q ả giải q ết thủ tục h h chí h của xã đạt
l ậttối thiể từ 99% đối với hồ sơ thủ tục h h chí h th ộc
Hành
thẩm q
giải q ết của cấp xã v 95% đối với hồ sơ thủ
chính
tục h h chí h liê thơ g được giải q ết đú g hoặc sớm
công
hơ thời hạ q đị h
ạt
12 3 Có q chế dâ chủ được triể khai thực hiệ đầ đủ,
ghiêm túc, Ba tha h tra hâ dâ , Ba giám sát cộ g đồ g
có chươ g tr h, kế hoạch hoạt độ g, phát h hiệ q ả
ạt
4 Xã có các câ lạc bộ pháp l ật, gười dâ được
UBND xã t ê tr
pháp l ật -3 lầ / ăm Các thô ,
kh dâ cư có q ước, hươ g ước v gười dâ thực hiệ
tốt q ước, hươ g ước của cộ g đồ g
ạt
12