Tải bản đầy đủ (.docx) (93 trang)

Đồ án tổ chức thi công

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.22 MB, 93 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
KHOA XÂY DỰNG DÂN DỤNG VÀ CÔNG NGHIỆP
----------------

THUYẾT MINH

ĐỒ ÁN TỔ CHỨC THI CÔNG

GVHD

:

SINH VIÊN

:

LỚP MÔN HỌC

:

MSSV

:

STT

:

HÀ NỘI, 2022



TRƯỜNG

ĐẠI

UNIVERSITY
Bộ môn: Công
nghệ & Quản
lý xâydựng

HỌC
OF

XÂY

CIVIL

DỰNG
ENGINEERING

No 55 Giai Phong Road - Ha Noi - Viet Nam Tel: (84.4) 869 9403
– 869 1302
Fax: (84.4) 869 1684
www.dhxd.edu.vn

Website:

SỐ LIỆU BỔ SUNG ĐỂ TÍNH TOÁN ĐỒ ÁN TỔ CHỨC A1 VÀO
ĐỀ
ĐỒ ÁN KTTC1 ( THI CƠNG BTCT TỒN KHỐI NHÀ
NHIỀU TẦNG)

Giáo viên hướng dẫn: ……………………………… Ký tên:
Ngày giao đồ án
: …………………………………………………....
Thời gian làm đồ án : .……………………………………………………
Họ và tên sinh viên : .……………………………………………………
Lớp
: ……………………… Mã số: …………………
Ngày thơng qua
Chữ ký của giáo
viên

Số liệu tính toán khối lượng:
- Lấy số thứ tự (m,n) trong danh sách kèm theo ( do giáo viên quy
định).
- m: số hàng chục; n: số hàng đơn vị; số tầng T
- Đất: số chẵn cấp II, số lẻ cấp I.
 Cấu tạo móng:
Độ sâu chơn móng
H m=3 t =(120+ m∗10)( cm )
Kích thước móng:
1
a= L+ 10∗T (cm)
10
7
b= a(cm )
10
; h0 =2 t( cm)
Nn:
0,00
bê tông cốt thép

bê tông lót
MĐTN
cát tôn nền


Bê tơng lót (10 + m) (cm)
Bê tơng cốt thép (10 + 2m) (cm)

TRƯỜNG
UNIVERSITY

OF

ĐẠI

HỌC

CIVIL

XÂY

DỰNG

ENGINEERING

No 55 Giai Phong Road - Ha Noi - Viet Nam Tel: (84.4) 869 9403
– 869 1302
Fax: (84.4) 869 1684
www.dhxd.edu.vn


Website:

 Mái :
Chống thấm

(

4,5+

n
(cm)
20

)

Chống nóng

(12+ n3 )(cm)
Hai lớp gạch lá nem.

 Tường:
- Theo các trục nhà: Tường ngoài 200(mm), tường trong 110(mm).
- Trát 40% diện tích tường ngồi; 50% diện tích tường trong.
- Sơn 6% diện tích tường ngồi; 1% diện tích tường trong.
- Cửa 60% diện tích tường ngồi; 10% diện tích tường trong.
 Điện, nước: 0.32 h công/1m2 sàn.

TRƯỜNG

ĐẠI


HỌC

XÂY

DỰNG


UNIVERSITY
Bộ môn: Công
nghệ & Quản
lý xâydựng

OF

CIVIL

ENGINEERING

No 55 Giai Phong Road - Ha Noi - Viet Nam Tel: (84.4) 869 9403
– 869 1302
Fax: (84.4) 869 1684
www.dhxd.edu.vn

Website:

MẶT BẰNG THI CÔNG

B
B


P.A. 1

P.A. 2

B

B

P.A. 3

P.A. 4

Hướng gió: Chính 6 tháng (Đ, N, T, B, Đ)
Phụ 4 tháng (Đ, N, T, B, Đ)
Thứ yếu: 2 tháng (Đ, N, T, B, Đ)

VỊ TRÍ CƠNG TRÌNH TRÊN MT BNG XY DNG

Y2
X2

X1
Công trình

Y1


X1 = 10 + 5.n [m]
Y1 = 10m + n[m]


n
2

X2 = 15 +
[m]
Y2 = (m+n).10[m]


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
CƠNG

ĐỒ ÁN: TỔ CHỨC THI

I. Tính tốn số liệu và phân tích cơng nghệ.
1. Giới thiệu cơng trình.
- Cơng trình là nhà bê tơng cốt thép có T = 4 tầng; với 4 nhịp là
nhịp biên L1 = 4,8 m, nhịp giữa là L2 = 3,6 m; 21 bước cột với B =
3 m ; thi cơng bằng phương pháp tồn khối.

SV:
1


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
CƠNG

ĐỒ ÁN: TỔ CHỨC THI

Hình 01. Mặt đứng cơng trình

2. Tính tốn và tổng hợp số liệu đầu vào.
Số liệu tính tốn khối lượng
m = 2; n = 5; T = 4 tầng
Đất cấp I.
Cấu tạo móng
- Độ sâu chơn móng:
Hm = 3t = 120 + m* 10 = 120 + 2* 10 = 140 (cm) = 1400 (mm).
t ≈ 466,7 (mm) → Lấy t = 500 (mm).
- Kích thước móng:
4.8
+ Móng trục A, E với L = =
= 2.4 (m) = 240 (cm)
2
1
a = * L + 10* T = 10 *240 + 10* 4 = 64 (cm) → Lấy a = 70 (cm).
b = * a = * 70 = 49 (cm) → Lấy b = 50 (cm).
4,8+3,6
+ Móng trục B, C, D với L = =
= 4,2(m) = 420 (cm)
2
a = * L + 10* T = * 420 + 10* 4 = 82 (cm) → Lấy a = 90 (cm).
b = * a = * 90 = 63 (cm) → Lấy b = 70 (cm).
SV:
2


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
CÔNG

ĐỒ ÁN: TỔ CHỨC THI


+ ho = 2t = 100 (cm).

Nền.
Bê tơng lót: (10 + m)= (10+ 2) = 12 (cm).
Bê tông cốt thép:
(10 + 2m)= (10+ 2*2) = 14 (cm).
Phần thân cơng trình.
Bảng 03. Bảng thống kê cấu kiện phần thân
Tầng

Tầng 1

Tầng 2

Tầng 3

C1
C2
D1b
D1g
D2
Sb
Sg
C1
C2
D1b
D1g
D2
Sb


Rộng
0.3
0.3
0.25
0.25
0.25
2.78
2.78
0.3
0.3
0.25
0.25
0.25
2.78

Kích thước (m)
Dài
0.35
0.4
0.5
0.4
0.3
0.15
0.15
0.35
0.4
0.5
0.4
0.3

0.15

Cao
3.7
3.7
4.95
3.6
3
2.18
1.58
3.4
3.4
4.95
3.6
3
2.18

Sg

2.78

0.15

1.58

C1
C2
D1b
D1g


0.3
0.3
0.25
0.25

0.3
0.35
0.5
0.75

3.4
3.15
4.95
3.6

Cấu kiện

SV:
3


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
CÔNG

Tầng 4

D2
Sb
Sg
C1

C2
D1b
D1g
D2
Sb
Sg

ĐỒ ÁN: TỔ CHỨC THI

0.25
2.78
2.78
0.3
0.3
0.25
0.25
0.25
2.78
2.78

0.35
0.15
0.15
0.3
0.35
0.5
0.75
0.35
0.15
0.15


3
2.18
1.58
3.1
3.1
4.95
3.6
3
2.18
1.58

Mái.
Chống thấm: (4.5 + ) = (4.5 +

5
) = 4.65 (cm).
20

3
Chống nóng: (12 + ) = (12 + ) = 13 (cm).
3
Hai lớp gạch lá nem.

Hình 0.4. Cấu tạo mái
Tường.
-

Theo các trục nhà: tường ngoài 200 (mm), tường trong 110 (mm).
Trát 40% diện tích tường ngồi, 50% diện tích tường trong.

Sơn 6% diện tích tường ngồi, 1% diện tích tường trong.
Cửa 60% diện tích tường ngồi, 10% diện tích tường trong.

Điện, nước: 0.32 giờ công/ 1m2 sàn.
Mặt bằng thi công: phương án 1
Hướng gió: TN - ĐB

SV:
4


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
CƠNG

ĐỒ ÁN: TỔ CHỨC THI

Hình 0.5. Phương án mặt bằng thi cơng
Vị trí cơng trình trên mặt bằng xây dựng.
X1 = 10+ 5n = 10+ 5*5 = 35 (m).
+ 5= 25 (m).

Y1 = 10m+ n = 10*2

Y2
X2

X1
Công trình

Y1

Hỡnh 0.6. Mt bng v trớ cụng trỡnh

X2 =
5 = 17.5
2

15 + = 15 +
(m).

Y2 = (m+ n)*10 = (2 + 7)* 10 = 70 (m).

SV:
5


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
CÔNG

ĐỒ ÁN: TỔ CHỨC THI

3. Phân tích cơng nghệ.
- Vị trí cơng trình xây dựng có 2 mặt tiếp giáp đường chính.
- Cơng trình có 4 nhịp với 2 nhịp biên L1 = 4.8m, 2 nhịp giữa L2 =
3.6m, 21 bước cột 3m.
- Kết cấu chính:
+ Móng đơn giật cấp bằng BTCT thi cơng tại chỗ, sử dụng bê tông
B20, cốt thép chịu lực AII.
+ Dầm chính ( D1b, D1g), dầm phụ ( D2) bằng BTCT thi công tại
chỗ với bê tông B25, hàm lượng cốt thép μ = 2%.
+ Cột biên (C1), cột giữa (C2) có kích thước tiết diện bàng nhau,

bằng BTCT thi cơng tại chỗ với bê tông B25, hàm lượng cốt thép μ
= 2%.
+ Mái gồm 4 lớp: 2 lớp gạch lá nem, 1 lớp chống nóng dày
140mm, 1 lớp chống thấm dày 48mm.
+ Tường: tường ngoài: dày 200mm, xây trên giằng móng, xây
trên dầm.
Trát 40% diện tích tường.
Sơn 6% diện tích tường.
Cửa 60% diện tích tường.
tường trong: dày 110mm, xây trên giằng móng, xây
trên dầm.
Trát 40% diện tích tường
Sơn 6% diện tích tường
Cửa 60% diện tích tường.
- Nền nhà gồm các lớp: bê tơng cốt thép dày 140mm
Bê tơng lót dày 120 mm
Cát tôn nền dày 740 mm
Đất tự nhiên.
- Đất cấp I, không xuất hiện nước ngầm trong phạm vi độ sâu khảo
sát hoặc nước ngầm ở phạm vi độ sâu hơn đáy hố móng.
- Điện phục vụ thi cơng lấy từ 2 nguồn: lấy qua trạm biến áp khu
vực và sử dụng máy phát điện dự phòng.
- Nước phục vụ cơng trình lấy từ hệ thống cấp nước thành phố hoặc
giếng khoan tại chỗ đã được kiểm định chất lượng. Nước thải được
thải ra hệ thống thoát nước thành phố.
SV:
6


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG

CÔNG

-

ĐỒ ÁN: TỔ CHỨC THI

Các điều kiện như đường xá, thời tiết,.... thuận lợi cho quá trình
thi cơng, các điều kiện về pháp lý rõ ràng, minh bạch và hợp lý.
Nhân lực, vật tư, thiết bị, tiền vốn,... được cung cấp đồng bộ, đầy
đủ cho công trình theo u cầu tiến độ thi cơng.
Năng lực đơn vị thi công đáp ứng được yêu cầu về chất lượng và
tiến độ thi công theo kế hoạch.

PHẦN I: LẬP TIẾN ĐỘ THI CƠNG CƠNG TRÌNH
A: THI CƠNG PHẦN NGẦM
1: Lập danh mục cơng việc
 Đào đất


Đổ BT lót giằng móng và móng



Lắp cốt thép móng & giằng



Lắp ván khn móng & giằng




Đổ bê tơng móng & giằng



Tháo ván khn



Lắp cốt thép cổ cột



Ván khuôn cổ cột



Bê tông cổ cột



Tháo ván khuôn cổ cột

SV:
7


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
CƠNG




Lấp đất lần 1



Xây tường móng



Lấp đất lần 2



Đổ bê tơng lót nền tầng 1



Lắp dựng cốt thép nền tầng 1



Bê tông nền tầng 1

ĐỒ ÁN: TỔ CHỨC THI

2. Biện pháp thi cơng và tính tốn khối lượng các công tác.
2.1: Công tác đào đất
2.1.1. Lựa chọn biện pháp thi công đất.
 Mặt bằng cấu kiện móng - giằng:


 Cấu tạo móng:

SV:
8


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
CÔNG

ĐỒ ÁN: TỔ CHỨC THI

- Độ sâu chơn móng: Hm = 3t = 3 * 0,5 = 1,5 m
Với: t = 50 (cm)
- Độ cao từ mặt đất tự nhiên đến cốt ± 0,00: ho = 2t = 2 * 50= 100 cm =
1m
- Kích thước móng theo các trục A và E
SV:
9


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
CÔNG

a = 0.7 m;

ĐỒ ÁN: TỔ CHỨC THI

b = 0.5 m;


- Kích thước móng theo các trục B, C và D
a = 0.9 m;

b = 0.7 m;



Mặt cắt ngang qua hố móng cơng trình:



Mặt bằng hố đào cơng trình theo hố đào đơn:

SV:
10


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
CÔNG



ĐỒ ÁN: TỔ CHỨC THI

Đất nên cấp I, chiều sâu hố móng :
Hđ = 0.1 + Hm = 0.1+1,5 = 1,6 m
Hệ số mai dốc của đất nền: i = 1 : 0.25

Từ mặt cắt và mặt bằng hố đào đơn, ta thấy nếu đào từng hố móng và
giằng móng thì phần đất cịn lại tương đối ít và khó khăn cho thi cơng

bằng máy, khối lượng lao động thủ cơng nhiều. Do đó để tăng năng suất
và dễ thi công ta tiến hành đào theo kiểu đào ao đến cos -2,1m (đào bằng
máy). Tiếp tục đào hố móng đến cos -2,6m (đào thủ cơng)

 Lựa chọn phương án : Sử dụng máy đào kết hợp sửa thủ cơng
2.1.2 Tính tốn khối lượng đất đào:
* Đào đợt 1 : đào từ mặt đất tự nhiên đến đáy giằng cốt -1,1 m
Thể tích đất cần đào của khối đào ở được tính theo cơng thức:
V=

H
* [E*F + C*D+ (E + C) * (F + D)] m 3 .
6

Trong đó: H là chiều cao từ đáy lớp bê tơng lót đến mặt đất tự nhiên H =
1.1m.
-Chọn hệ số mái dốc của đất nền: i=1/0,25 với đất cấp I.
-Khoảng cách B đào rộng ra là:
Bđ = Hđ x 1 = 1x1 = 1 (m)

SV:
11


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
CÔNG

ĐỒ ÁN: TỔ CHỨC THI

-Khoảng cách để thi cơng mỗi bên là 0,5m

-Lựa chọn kích thước giằng móng : b x h= 250 x 500 mm.
-Kích thước ao đào

- Đáy ao đào
+ Chiều dài :

A = 21xB + 2 x 0,5 + b = 21 x 3 + 2 x 0,5 + 0,7 = 64,7

m
+ Chiều rộng : B = (L1 + L2 ) x 2 + 2 x 0,5 + a = (4,8 + 3,6) x 2 + 2 x 0,5
+ 0.9 = 18,7 m
- Miệng ao đào :
+ Chiều dài :

C= A+2H.tan  = 64,7+2.2,6.tan76 = 85,55 m

+ Chiều rộng : D= B+2H.tan  = 18,7 + 2.2,6.tan76 = 39,55 m
+ Chiều dài cạnh đáy đào lần 1 : E= A+2H.tan = 64,7+2.1.tan76 = 72,72
m
+ Chiều rộng cạnh đáy đào lần 1 : F= B+2H.tan = 18,47+ 2.1.tan76 =
26,49 m
V 1=
¿

H
[ ExF+(C+ E) x (D+ F)+CxD ]
6

1.1
[ 72,72 x 26,49+(85,55+72,72) x (39,55+ 26,49)+85,55 x 39,55 ]

6
¿ 2889,7 m3

SV:
12


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
CÔNG

ĐỒ ÁN: TỔ CHỨC THI

Khối lượng đào bằng máyV 1=90 %V1=90 %∗2889,7=2600(m3)
Khối lượng sửa thủ côngV 01=10 %V =10 %∗2889,7=288,97(m3)

* Đào đợt 2 : Đào hố đào đơn chơn móng -2,1m đến -2,6 m bằng thủ
cơng

* Sau khi đào đến cốt – 2,1 m, ta đào thẳng đứng xuống 0,5 m bằng
phương pháp thủ cơng .
Móng trục A,E : (0.7+1) x (0,5+1) x 0,5 = 1,275 m3 ( 1 móng )
Móng trục B,C,D : (0,9+1) x (0,7+1) x 0,5= 1,615 m3 ( 1 móng )
Do đó khối lượng đào thủ công đợt 2 là :
V02 = 44 x 1,275 + 66 x 1,615 =162,69 (m3 )
Tổng khối lượng móng thủ cơng là :
V2 = V01 +V02 =162,69 + 288,97 = 451,66(m3 )
 Vậy tổng khối lượng đất đào là:
V = V1+ V2 = 2600 + 451,66= 3051,66 (m3 )
2.1.3. Chọn máy đào đất.
Chọn máy đào gầu nghịch , dẫn động thủy lực DX-85 có các thơng số

kỹ thuật sau:
SV:
13


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
CÔNG

ĐỒ ÁN: TỔ CHỨC THI

- Chọn máy thi công đất:
+ Máy đào đất: Sử dụng máy súc 1 gầu nghịch dẫn động cơ khí EO-33116
Thơng số kỹ thuật:
Dung
tích gầu

Bán
kính đào

Chiều
sâu đào

Bán
kính đổ

Chiều
cao đổ

Trọng
lượng máy


Thời gian 1 chu kỳ
( khi góc quay φ
=900)

SV:
14


TRƯỜNG ĐẠI HỌC XÂY DỰNG
CÔNG

ĐỒ ÁN: TỔ CHỨC THI

q
(m3)

R
(m)

H
(m)

r
(m)

h
(m)

Q

(T)

tck
(s)

0,4

7,8

46

4,9

5,6

12,4

15

Năng suất kỹ thuật: Pkt
Trong đó:

=


3600
*q*
T ck
Kt


(m3/h)

Tck :chu kỳ hoạt động của máy (s)
Tck = tck . Kvt . Kquay
với: Kvt = 1,1 – hệ số phụ thuộc điều kiện đổ đất của máy xúc
Kquay = 1 – hệ số phụ thuộc vào góc quay cần với
q : dung tích của gầu (m3)
Kđ = 1,05 : hệ số xúc đất.
Kt = 1,2 : hệ số tơi xốp ban đầu của đất.
3600
1,05
→ Pkt =
* 0,4*
≈ 76,36 (m3/h) ≈ 610,9 (m3/ca).
15∗1,1∗1
1,2

Năng suất thực dụng của máy:
Ptd = Pkt *Z*Kt
Trong đó: Z = 8(h) - số giờ làm việc trong 1 ca.
Kt = 0,8 - hệ số sử dụng thời gian.
→ Ptd = 610,9* 0,8 ≈ 488,73 (m3/ca).
khối lượng đất đào bằng máy
Tính số ca máy cần: nca =
năng suất thực dụng của máy
Trong đó: + khối lượng đất đào bằng máy V1 = 2600 (m3).
2600
nca =
≈ 5,3 (ca) ⁓ 6(ca).
488,73


SV:
15



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×