Tải bản đầy đủ (.pdf) (191 trang)

Nâng cao chất lượng đầu tư trực tiếp nước ngoài vào tỉnh Thanh Hóa.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.05 MB, 191 trang )

VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI

NGUYỄN THỊ THƠ

NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG ĐẦU TƢ TRỰC TIẾP
NƢỚC NGỒI VÀO TỈNH THANH HỐ

LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ

Hà Nội, năm 2023


20

VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI

NGUYỄN THỊ THƠ

NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG ĐẦU TƢ TRỰC TIẾP
NƢỚC NGỒI VÀO TỈNH THANH HỐ
Ngành: Kinh tế quốc tế
Mã số: 9 31 01 06

LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ

Ngƣời hƣớng dẫn khoa học:
1. PGS.TS. Nguyễn Mạnh Hùng


2. PGS.TS. Trần Thị Lan Hƣơng

Hà Nội, năm 2023


LỜI CAM OAN
T


N

on


ế




H Nộ

2023
T




MỤC LỤC
MỞ ẦU ............................................................................................................... 1
Chƣơng 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN

ẾN CHẤT LƢỢNG FDI ................................................................................. 12
1.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu................................................................ 12
ớ ............................................. 12

1.1.1. Các cơng trình nghiên
1.1.2. C

ớ ................................................................ 18

1.2. ánh giá chung về tình hình nghiên cứu. ................................................. 28
1.3. Khoảng trống nghiên cứu và hƣớng tiếp cận của luận án. ..................... 29
1.3.1. K ả

: ................................................................. 29

1.3.2. H ớ

ếp

............................................................... 30

TIỂU KẾT CHƢƠNG 1 .................................................................................... 31
Chƣơng 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ CHẤT LƢỢNG FDI ...... 32
2.1. Cơ sở lý luận về chất lƣợng FDI ................................................................ 32
2.1.1. K






2.1.2. Mộ





ếp

ế
í

2.1.3. Các t
2.1.4. C










............................ 32

ế

I ................................................... 36




I ................................................ 43





I ....................................... 51

2.2. Một số kinh nghiệm thu hút vốn đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài ................ 55
2.2.1. Kinh



2 2 2 Mộ



I


S

p

T

L

......50


Thanh Hóa ...................................................... 61

TIỂU KẾT CHƢƠNG 2: ................................................................................... 71
Chƣơng 3: PHÂN TÍCH CHẤT LƢỢNG

ẦU TƢ TRỰC TIẾP

NƢỚC NGỒI VÀO THANH HỐ GIAI OẠN 2005-2020 ...................... 73
3.1. Các nhân tố ảnh hƣởng đến chất lƣợng FDI vào Thanh Hóa giai
đoạn 2005-2020 ................................................................................................... 73
3.1.1.N

T

Hó . ........................................................... 73

3.1.2. N

T

Hó . .......................................................... 79


ảp

3.1.3. Kế
ếp




í













ở Thanh Hóa………………………………………… ……… 84

3.2. Chất lƣợng FDI vào Thanh Hóa giai đoạn 2005-2020. ............................ 94
3.2.1. C ấ



I

3.2.2. Đ



T




I

í. ............................ 94

T



ạ 2005-2020 ..... 118

TIỂU KẾT CHƢƠNG 3 .................................................................................. 129
Chƣơng 4: QUAN

IỂM,

ỊNH HƢỚNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG

CAO CHẤT LƢỢNG FDI VÀO THANH HOÁ ẾN NĂM 2030 ............. 131
4.1. Quan điểm và định hƣớng thu hút FDI vào tỉnh Thanh Hóa đến
năm 2030. .......................................................................................................... 131
4.1.1. C
I




4.1.2. Q






ớng





Thanh Hóa. ........................................................................... 131








thu hút

T





2021-2030 .................................................................................................. 140
4.2. Giải pháp và một số kiến nghị để nâng cao chất lƣợng FDI vào tỉnh
Thanh Hóa giai đoạn 2021-2030. .................................................................... 144

4.2.1. G ả p p





I



T



ạ 2021-2030. ........................................................................................ 144
4.2.2. K ế



ớ C í

p



............................... 156

KẾT LUẬN ....................................................................................................... 160

DANH MỤC CƠNG TRÌNH CƠNG BỐ CỦA TÁC GIẢ...................... 163

DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................ 164
PHỤ LỤC ................................................................................................................


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt

Nghĩa tiếng Việt

Nghĩa tiếng Anh

AFTA

ASEAN Free Trade Area

K

M

ASEAN

Association of Southeast
Asian Nations

CGCN

H ệp ộ
Á
C ể


CNH HĐH

C

dị
Q

ệp



ệp

DNNN

ệp
Đầ
Tổ

FDI

Intenational for standard
Organization
Foreign Direct Investment

GDP

Gross Domestic Product

Tổ


ISO



Đầ

ếp




GTSX

G



ị ả

Q ỹ ề





ế

KCN


Khu công ngh ệp

KKT

K
Research And Development

Multi National Corporations

TSCĐ
TNC

K

ế

N

p

C
T

Transnational corporation





C


TNHH
TLSX

T
T

XDCB
UBND

X d
Uỷ

d


ể L

T
H ệp

UNCTAD



N

NCS
MNCs


ế

ả p ẩ


R&D





Gả p ó

International Monetary Fund

N



GPMB

IMF

Đ


DN
ĐTNN

T d ASEAN


United Nations Conference on
Trade and Development






u ạ




P


DANH MỤC HÌNH, BẢNG


3 1: P

í



3 2: P

í




3 3 Kế

ảp



3 4 Kế

ả mơ



H

3 1: Đó

óp

I

H

3 2: V

I

Hình 3.3: C


E A ớ c



í

H

3 5: Tỷ ọ

I/GR P

H

3 6: Tỷ ọ

I/GR P

H

3 7: Đó

H

3 8: Tỷ ệ

I/

H


3 9 Mộ

Q

KV



I

I

Thanh Hóa ......................... 95
ệ ................................................... 96
ỹ ế ế 31/12/2020 .............. 97

GTSX

ệp

I/




ấp



Thanh Hóa ................... 103


và FDI/Ngân sách ................................................ 104

ò



........................ 99

ạ 2005-2020 ............... 101

I




ạ 2005-2020 .................... 100

Thanh Hóa

óp


H

Model Summary và ANOVA: ....................... 91



3 4: Đó


3 10

I ............... 88

......................................................................... 91

H

H





Thanh Hóa

d



.................................................................. 90

I
óp

ế

P


I



(L ỹ ế







ấp

ấ p ép ầ

Thanh Hóa

ế 31/12/2020) ........................................... 107

ấ p ép

ế (L ỹ ế

d



ế 31/12/2020) ................................................................................ 108


3 11: M

ộ tr. ị





/1



ệp ............................................................................................................. 109
H

3 12: L

H

3 13: T




p



I ở Thanh Hóa ............................ 111
1


d



ệp .......................................................................... 112
ế

Hình 3.14: Mơ hì
H

3 15: K ể



Thanh Hóa phân



C




’ Ap








I ............. 85

ó

........ 86


MỞ ẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
ế

Tr
ế

ế





ó




ó í

p


ộ p

c. T

ó





ế-



ế



í




















ở ử

d




p





oạ


ế









ó









ế L

Đầ



29/12/1987

dấ



Vệ

ể dị


í


ế







óp



í

ản t ị






ế N ề d




d


ệp
ửd

I Vệ N

ũ

ó

ánh











1

p


ệp




ế


ế ở

ớ các d

ó



ế N ề d



ệ ũ ạ
T



Vệ N

p



ộ p

ế


ế






B

ế












ợp














ó óp p ầ










;



óp p ần


;

p





hóa dịng
ệp

cc





C









í





ế




p







ế d



ửd



ế





ợ Q

ị p

ệ ề










ó


FDI ề


ế

p



é







I






ệp 4 0



p ả







dị
Các

ế







p

I ó
p í


gl

ể ở




p



í


ẻd


ng




ớ .N ị

ế 103/NQ-CP





ửd

ớ ” [22]
ị ề “Đị
ợp


N







ế


hoàn



29/08/2013


ế

p

ề “Đị


ếp







50-NQ/TW ngày 20/8/2019



ế

ế



C í

í

ộC í



2030”[8]










Thanh Hóa





ấ Đả




N

dị







ếp



N
ếp





p

ó

I ớ

ế
p


I



p

d

ế




ộ ỉ

dị
ũ



d

20/8/2020 ề


ù

d

ệp ặ
ế

ế





Kế

N



ế


ệp

ả ạ



ế



58 NQ/TW

Thanh Hóa ế

2030 ầ


Thanh Hóa thành một

Q ả

N

ợ ,






p

ể ở

[9].
ế





p

ộ. FDI

ỷ ọ



d

Bên ạ
ặp p ả



í




ộC í



T



ớ H Nộ Hả P ị
Tổ






ế

2045 ớ

p í

óp p ầ


ếp

và nâng



ế



2022,

[75]. FDI có vai trị quan




10 ị

14,719 ỷ US

Thanh Hóa



ể dị




ớ ổ




ệp ị p




ó

ó



ế ế tháng 2




qn 12,1%

Tính ũ



ế-












I và



ợ 146.491



ộ p



Thanh Hóa có 170 d






ế



dép

ế


ửd

ả ạ
ế,





FDI vào Thanh Hóa



FDI cịn
ề ửd

ế

ả …

ề d






,




2






sả



ấp, s



:


d

I p

d

ệp … ị




Mặ dù



ó



I





ả ả

ị p




p ả ó






ế







ể ả

I

I. Tuy nhiên
I



a FDI óp p ầ

p

X ấ p


ếp

dệ

ế

p




ổ ẻ

.N
FDI vào
.



ếp

í






ó

ể ó



ả p p

í




ế nêu trên

ả p p ể

Thanh Hóa ũ

ó ề

FDI,

vai trị




ó



í

ầ p ả











;p



ị p





ó

ế


Thanh Hóa



I


Thanh Hóa?”
I










ị p



ế



g ạ




“L






ó

ế










T

p

ỉ h Thanh Hóa, c
C



ế

ểp

ớ nh

I

ế






ộ …K


















p



ở ị p





ế


I óp p ầ








hế



ế

í

Đ





T









Hó .

lý do trên, NCS





Thanh Hóa ẽ ó





ế




p



NCS chọn ề








“Nâng cao chất

lƣợng đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài vào tỉnh Thanh Hóa” ể
ế

p



T


ếp
ó









p









3

ả p p
Thanh Hóa ó


ó




2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu:
2.1. Mục tiêu nghiên cứu:
M

õ ấ ợ



ấ ợ
FDI vào Thanh Hóa gia
- 2020,
ề ấ
ế

ị ả pháp ằ


ếp ớ
Thanh Hóa.
2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu:
Để ạ

tiêu

(i) Hệ
ó
ấ ề lý


ớ ấ ợ
I

( )N



ỉ T

(iii) P
í
ấ ợ
I vào Thanh Hóa




FDI
ạ 2005
ấ ợ

:

ế
ị p
ế

í
.


m 2005-2020 theo các tiêu

í
(iv) Phân tích
ạ 2005-2020.
(v) K ế

Thanh Hóa
3.









ế

ả p p





I ỉ



Thanh Hóa giai




I



ối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
ối tƣợng nghiên cứu: Đ


ấ ợ

ếp ớ




Phạm vi nghiên cứu:
+ Về mặt nội dung:
L

xem dịng FDI vào Thanh Hóa
NCS
ấ ợ

p
ể ề
p ù

ấ ị
I


ế ề
p

ớ ở ạ

cn

ớ ó
p ả p ù ợp ớ



ở ỉ

T




I vào Thanh Hóa là p
í
ó ấ ợ hay khơng T

I ớ
FDI ó ấ ợ
I ớ g
ợp ớ
ộp

ớ ở ại trong


p
ể ề
I ớ



P ù ợp ớ


ấ ị

ó

p


I

4


C ấ ợ
I
ấ ề ợ quan tâm


ếp ớ

NCS
ế

Vệ N

ó ộ
í
ể ể
ấ ợ
I

p
. Để p

NCS

í
ấ ợ
I
OEC ồ
ó
ế
ọ ọ
p ù ợp ớ
ấ ợ
I
ộ ị p
ấp ỉ
phân tích
ấ ợ
I
ỉ T

4
í ớ :
I ớ p

ế;
I ớ

ệ; I ớ ệ
; I ớ
.
N



ế
ấ ợ
I có cả n
p í
ớ ầ
p í


ề ấ
ế

ả p p ể ỉ T

ộ nâng
ấ ợ
I

d
I ó ấ ợ
ian ớ
nên
NCS

ở ớ ấ ợ
I
p í



ồ :C í
I; C ấ ợ

;C ở ạ ầ
ệp ỗ ợ


+ Về mặt thời gian: L
ếp


2021
dị



ế Vệ N
ó
ỉ T
Hó ó
, các

ế
ệ ớ
p
d
ệp
I ị ả

dị

ệ hk
ạ ộ
ế
ấ nên
ửd


ạ 2005-2020 ể p
í C í
ề ặ
gian l
p
ấ ợ FDI vào Thanh Hóa 2005 ế 2020.
Đề ấ ả p p
ấ ợ
I ế
2030, ầ
ế 2045.
+ Về mặt khơng gian: Các d
I

ỉ Thanh Hóa.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu và quy trình nghiên cứu
4.1.

Cách tiếp cận, phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu

4.1.1. Cách tiếp cận nghiên cứu
L


ó cách tiếp cận hệ thống, tro
ó
tro


ẩ p

ếẫ ả

ế
ợ p
ể ề


ế T
ó
ế

ẻ ộ
ộ p
p ả d
ế
ợ p
ộ ị p
T
ếp

5







FDI

ị p
ể ổ

I


ể xe

ế

é
ế - xã
ợ nâng cao


ấ ợng
I
p

ếộ
ể ả
ả í

ng và bao trùm.

4.1.2. Phương pháp luận nghiên cứu
L
ửd
p
p p
d

d



Phương pháp duy vật lịch sử ợ
ể ệ

é ấ ề
ấ ợ

ếp ớ gồ
ỉ Thanh Hóa

ế
ế

ó ề ấ ợ
I.
Phương pháp duy vật biện chứng ợ ử d
ệ em xét, phân tích
ấ ề ấ ợ
I ợ ặ
ệ ệ

ó tác ộ
ạ ớ

ế
ộp
Đề

d ớ
ó
ấ ả


ấ ợ
I


d anh
ệp

4.1.3. Các phương pháp nghiên cứu
Phương pháp tiếp cận có kế thừa
Lu n án thu th p, tổng hợp p
í
ệu t các nghiên
c
ớc, kế th a có chọn lọc nh ng tài liệu này. C thể lu n án kế th a các
cơng trình c a các nhà khoa họ
ớc nghiên c u về FDI, FDI sạch, chất
ợng FDI và các vấ ề lý lu
ến chấ ợng FDI t ó

u,
bổ sung tính mớ ể hồn thiện kết quả lu n án.
Phương pháp nghiên cứu liên ngành
Nội dung nghiên c u c a lu n án liên q
ến nhiề
c khoa học
t học, kinh tế học, kinh tế qu c tế,
ng... nên trong
quá trình triể
p
p p
u c a các chuyên ngành
ều
ợc v n d ng. C thể, nghiên c u chấ ợ
I ò
i phải nghiên c u hệ
th ng chính sách pháp lu
ế
I;
ấ ợ
I
p
d ện cả kinh tế
ng, việ
d ó ị
i NCS
phải có kiến th c liên ngà
ể hồn thành lu n án.
Phương pháp phân tích so sánh
P

ph p
p
p p ặ ệ



d
ể ạ

Trong quá trình nghiên c u NCS phải
phân tích so sánh các lầ
ều chỉnh lu
ể thấy ợc s
ổi, bổ sung c a

6


chính sách pháp lu
ến FDI. Mặ
p
p pp
í
ợc sử d
ể so sánh các d
I
ó
óp ũ
ộng c a FDI vào tỉnh Thanh Hóa.
Phương pháp ph n t ch và tổng hợp

Để

p ả
p

ki ế
p ả ửd
p
p pp
í
ằ p
í

ệ sau
ó ổ
ợp
ệ ể
ả ằ
ộ d
ế

ợp ạ
ấ ề ể
ộ d
ớ p
Phương pháp thu thập thông tin thứ cấp

ấp ợ
p thơng qua các N


T

2005 ế 2020;

d ệ


gồi

Phương pháp thu thập thông tin sơ cấp, khảo sát bằng bảng hỏi
T
ấp ợ NCS
p

d
ệp
I
ạ ộ

ỉ T
Hóa.
Để


ế
ấ ợ
I
ỉ Thanh
Hóa cũ g


ấ ợ
I
ỉ Thanh Hóa





46 d
ệp FDI ở ỉ
Thanh Hóa. Mỗ d
ệp 3-5 p ế Tổ
p ế

150 Các

ế ế ớ
í
ế
d
ệp ề:
- C


ế
ấ ợ
I ồ :
Thanh Hóa ( í

);

Thanh Hóa (
ở ạ
ầ ;

;
ệp ỗ ợ);
- T


ợ FDI Thanh Hóa: ấ

ệ; ấ

; ấ ợ

; ế

ấ ợ
I (Chi
ế

P
01).
Mỗ


L
5 ấp ộ
:
1 Rấ

ồ ý (1 ể );
2 K

(2 ể );
3. C
(3 ể );
4 Đồ
(4 ể );
5 Rấ ồ
(5 ể )

7


Cơng cụ xử lý thơng tin
S
pd ệ


tác ả ế
p




ầ S
ó d liệ
ợ mã hóa và làm

ằ p ầ

ề SPSS 20.0. NCS sử d ng cơng c p
í
ộ tin c y
(Reliability Analysis) thơng qua hệ s C
’ Ap p
í
ếu t khám
phá EFA (Exploratary Factor Analysis); hồi quy tuyến tính (OLS - Ordinary
least squa ) ợc sử d

ịnh các yếu t ả

ến chấ ợng
FDI ở tỉnh Thanh Hóa.
4.2.

4.3.

Quy trình nghiên cứu
ớ 1: T
ở tổng quan các cơng trình nghiên c u trong và ngồi
ớc lu
ịnh khung phân tích về chấ ợ

c tiếp ớc ngồi
vào tỉnh Thanh Hóa.
ớc 2: Lu n án th c hiện nghiên c
ở lý thuyết về
í
giá chấ ợng FDI và các nhân t ả


ến chấ ợng ầ
c tiếp
ớc ngoài, t ó

í
ấ ợ

c tiếp ớc
ị p


ến chấ ợ

c tiếp
ớc ngồi.
ớc 3: Lu n án th c hiện nghiên c


ể tìm ra m
ộ ảnh
ởng c a các nhân t
i với chấ ợng FDI. Lu
p
í
ộ tin c y c a
d liệu thơng qua hệ s C
’A p S
óp
í

khám phá
bằ p
p pp
í
khám phá (EFA) nhằm sàng lọ
ịnh cấ

c u chính th c.
ớc 4: Lu n án phân tích các nhân t ả

ến chất l ợng FDI c a
tỉ T

ạn 2005-2020 thơng qua th c hiện nghiên c u chính th c
ể tiế

ịnh mơ hình và các giả thuyết nghiên c u.
Nghiên c u chính th
ợc th c hiện thơng qua 150 phiế
ều tra khảo sát 46
doanh nghiệp
I
p
p p ấy mẫu thu n tiện thông qua bảng câu h i
chi tiết (Ph l c 1). Đồng th i, Lu n án sử d ng hồi quy tuyến tính bộ OLS ể
kiể
ịnh mơ hình và giả thuyết nghiên c u
ớc 5: Lu n án phân tích th c trạng chấ ợ

c tiếp n ớc

ngồi vào tỉ T

ạn 2005-2020
ề nh ng kết quả

ợc, một s hạn chế còn tồn tại và nguyên nhân c a hạn chế.

8


ớc 6: Trên
ở nh
th c trạng chấ ợng FDI vào tỉnh
Thanh Hóa
ạn 2005-2020, lu n án ề xuấ
ểm và giải pháp
nâng cao chấ ợng FDI vào tỉnh Thanh Hóa ế
2030.

Khung phân tích của luận án
N
tr










I


T

C ở lý lu n và
th c tiễn về nâng
cao chấ
ợng
FDI

H

Đ ều tra bằng phiếu
khả
i với các
nhà quản lý doanh
nghiệp
FDI
tại
Thanh Hố

Phân tích
ế






I


T


ạ g


I

T


2005-2020

Hình 1.1. Khung phân tích của luận án
Nguồn: NCS tự tổng hợp
Câu hỏi nghiên cứu:
N ằ



ả p p
nâng
cao


FDI
vào


T

ế
2030

ác

ế






Đị
ợng các nhân
t bên ngồi Thanh
Hố và bên trong
Thanh
Hoá
ảnh

ến chấ ợng
FDI vào Thanh Hoá

5.

Đề


ế

giải q



các

p ả

-C ấ



ế


I



:

?L



-C ấ




I

-C
-C



ế

T


ế











h t ế


9


I?

I?


ế



I

T



?
?


-L

ế







I




T

Hó ?

óng góp mới của luận án

6.

-T

ởp

FDI,

í





ấ ạ

n ã


T


Hó p
-L

í

p



ó





í

quan ế

í












ể ợ


ế



I

I


ó

I

ế





ị p

ấp



I ạ




ó.


o Thanh Hóa và









I



T



ạ 2005-2020.
- T phân tích ị

p p

ế




í







I









(thơng qua

ạn 2005-2020
I ế

2030

ó





) ề

ế



ế 2045.

Cấu trúc luận án:

7.
N

p ầ

ở ầ

ế

ộ d



ế ấ




4

Chƣơng 1: Tổng quan tình hình nghiên c u có liên quan ến chấ
T
ớc

ến chấ

ợng FDI.

Chƣơng 2: C

I

ở lý lu n và th c tiễn về nâng cao chấ

th ng nhất lại khái niệm chấ

ợng FDI



- T việc nghiên c u các khái niệ
-T



ớng tiếp c n c a lu n án.

nghiên c u, rút ra khoảng tr


NCS

:

u tổng quan các cơng trình trong

ớc và ngồi

bộ



ến chấ

ợng FDI.

ở phân tích nh ng lý thuyết liên quan, lu
í

chất

ợng FDI,

ợng FDI; các nhân t



th ng nhất lại
ến chấ


ợng FDI.
ồng

- Lu n án nghiên c u kinh nghiệm thu hút FDI c a các qu
với Việt Nam và một ị p
các bài học cho tỉ

T

Chƣơng 3: Phân tích cấ

ồng với tỉnh Thanh Hóa, t



ể nâng cao chấ

ợng ầ

c tiếp

ạn 2005 - 2020.

10

ó

ợng FDI.
ớc ngồi vào Thanh Hóa giai



T

3

ề chính c a là

n án ch yếu t p trung nghiên c u 2 vấ

chất

ợng FDI và các nhân t ả

gia

ạn 2005-2020.
4

- Th nhất, d

ởng tới chấ

ó

í

ợng FDI c a tỉnh Thanh Hóa
d ng, lu


p

í
ợng FDI vào

giá nh ng thành công, hạn chế và nguyên nhân hạn chế c a chấ
ạn 2005-2020.

tỉnh Thanh Hóa

- Th hai, lu n án phân tích các nhân t ả
gian qua về mặ

ịnh tính kết hợp p
I

sát các doanh nghiệp


ởng c a các nhân t
Chƣơng 4: Q

ị ể

ến chấ


ợng thơng qua s liệu khảo
ó




m

ợng FDI.




giải pháp




ợng FDI th i



I

2030

L
I



ịa bàn tỉnh Thanh Hóa, t




vào Thanh Hóa ế

í

ởng tới chấ

T






ế


2030
I



ó
T

11





ả p p

Hóa ế

2030

thu hút
ế


Chƣơng 1
TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN
ẾN CHẤT LƢỢNG FDI
1.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu
1.1.1. Các cơng trình nghiên cứu ngồi nƣớc.
1.1.1.1. Nghiên cứu về những vấn đề liên quan đến tiêu ch đánh giá chất
lượng đầu tư trực tiếp nước ngồi.
- T

OECD (2019) ề “C

Đ




p




ếp



C





ếp



d



I
ợc

ngồi FDI
ó
ấ ợ








ó

ộ ợ

C



p

ớ OEC











ị V

ợ tác


ếp


ế: T

ế ạ





ó






ế ở



p

p ả

ế ộ



ị p





ù




ọ T

d




;




à hoạ



ả carbon. T

3 ợ


p


I ể







ợ g



ó ợ í
I














(1980)[76], ầ


d
p ả



í

ế





các c

p

I:




ó


ế ị








Theo lí thu ế

hai, lợ

ớ;( )



p

ớ;( )

í

I ớ p






17



p




;( )



” [97],

ớ p

ình

ồ :()
( ) ỹ







g ộ

p í



ộ ó

ó




d

p

dị




Vớ



ế

ế


T



(UNCTAD, 1999) [104] d
ó

P


ở ở
ế



L

ế


12



ế

I vào

Hợp Q
ình OLI



ếp




ó
ó




ế


ó

ế

ế

1999

ó




ế



ó







( ặ
I;












p
í


;




ế); ( ) Yế



p






;

p



ả(

p í


;

p


ộ (

ế

nghề;

p í ầ







Thứ hai là tìm
ấp;



ế

)



ệp




;

d







;




ế )

T

ị ngày càng quan ọ






NT

(Quy


ế

; ệ



ế



p í


d



í

;



MNEs); (iii) Yếu t





; ấ



ế ổ




ệ ;






ạ;

ở ạ ầ ) Thứ ba



ấ p

ạ (



ầ ;

ế

tranh và chính sách M&A); T

ế

;













í



các



I (C í

; chí
I ớ

p



ế

p ả
í



í


ạ thứ nhất

C í

r



ế ó

p í


ó

;

í

ế

ũ

: ( ) Yế







ề dị

ả ả



;

ợ C









ệ;



í

ộ;



d




ế

chính trị à x

(





UNCTA



bìn



I ở ấp ộ



t








dị



í

ếp

ửd

ế ề

ế

nà UNCTA

I Đ


ó

h ế, c










và Phelps (1966) [95] và Segerstrom (1991) [98] ề

13





ế



N





ể giao công


ệ ó







FDI và

í



ù

I


ế trìn p


ế

N



ế


ó



í





ế

p





I

ể ếp

I cịn óp p ầ




ó ó










MNCs ớ

nên

ế S










ở ạ Kế

ể ò ỉ





I. Hirschman, (1963) [92]; Segerstrom, (1991) [98];

Blomstrom và Wang, (1989) [89]. Đ ề


d



ợ p

ế

ể ở

ó ợ

í

ế





p



ể (

ế


P

(1983) [87].
ó


C
ớ d

I ó

ấp

ạ I d




ó






d



1991, Sjoholm và Blomstrom (1999) [99]



g cá d
100%




ả ế





ớ Họ ũ




d

C

N w



ệp ó




N ó




d




ế

I ó

Sử d

ớc ngoài cao


I

ạ I d

T



h ệp tr

J

R dT




d

T

T p

(2015) ề “Technology transfers, foreign investment andproductivity spillovers”
[90]



d

doanh nghiệp ả
ếp







ấ ạ Vệ N
(

I)

ó dẫ
p

toả


ế

ế





d








d
các d

ấ Kế


ế ặ

p


có tác ộ g l


ế




N ó




ả ế


I







d



ệp










ù

14



ấ ở



ệp ạ



ệp
ệp

4000





ề dọ

ế

ấp

ếp






ớ p



ấp

K

ỉở





ó





ế

Để



ó ỹ




ộ 16

ớ p

ế



I ế

ộd

p ả








ế

p ả ó ỹ




ng cao.



d

(2002) [102]
7

ệp

ể ồ

ệp



ả ầ

S


ạ 1982 - 1990
p





ế



ệ dệ



p

ế

ệ dệ




I



triể




I




ợ p



50%









ệ ị

ửd




ề ao. Tạ


ế

ngồi sử d


phát

ạ 1975-1988 Kế





m và nâng cao tay

Sử d









Feenstra và Hanson (1995) [92]

T


ế


ề ạ

ề ạ M

công t







-Nam







ế

ó

óp p ầ




ế





ớ .

Đầ








ó

Kế



í

ế













Zhao (2001) [107]
ở p



ịởT
ệp

ó
ó

p

ấp



ó




Q

m 1996









15




ế
Q
ấp

ế ặ
I ó

d









Sử d

ớ ( NNN) ạ T





p í


d

ế ằ








ra

N









p






( IE )



y
ớ Ơ





í






ó

ếT





Mộ


d







ở " ề



ế



ế ặ

ớ C


các DNNN và phi nh


Q

NNN



ợ í

ó







p












ấp










ếp



ặc quyề



S

ó ặ

ể" ở



ợ ấp




ó ợp





ạ p ả
p ả

ấp

ấp
é

Lipsey và Sjoholm (2004) [102]








p ả




ế


(

Cộ

ấp

H
I

Cộ

Cộ

H

ở ạ ầ

L

Cộ



:()C


ế






N ”




ế

ó

í


ế

ế

p





ù













ở ạ ầ

G P

ế dị

ế

I

ế



ế


ếp

ả ( ii) Kỹ

ó



Nga.
ế






ế

C



Tejvan Pettinger (2019) [103]
ếp

ó

N

ế

L




d

L

ệp



Hị L



N
H



ởi vì các cơng

(2016) [91] “C

I)




ó






I





ệp






ớ d

ử d ng

ù


ợ ấp

ế

Fagan Rzabeili và
ếp




60%

dẫ
ởI d



Họ

d





í




ớ N

ởI d



50% N


ặ g, a

iệ tro





I










ế
( )L

p í ề
ế



16





ếp





ế
T




(

I) p






Ví d

ấp ó


Cị




í




ị ó


I

dị












í

ể ó




I ả

ất, v






ế

H



Q

d



…N

T

i phí




ế





H ặ





Ip



K

ợ coi ọ

ợ ạ



ế

Mỹ ó

A




ó



1.1.1.2. Nghiên cứu liên quan đến chất lượng FDI và gợi ý cho Việt Nam
- ADB (2011) [85], C í
ấp ở

Á



p

ế





ể C

í

p

í
ặp p ả





ếp

í



Á


cacbon
ấp ở

hế





í





ó ó


í



- Nick j freeman (2002) [97], Foreign Direct Investment in Cambodia,
Laos and Vietnam: A Regional Overview. Nghiên


ế



ó
ế



ế

ộ d

I

Vệ N

Vệ N

p

p p


ó



p

un




í

í


í








I

à


th

Kenichi Ohno (2006) [94], Industrial policy formulation in Thailand,
Malaysia and Japan: Lessons for Vietnamese policy makers N

N











u hú

í

ệp ở Thái Lan, Malaixia và

I








ế







ếp


I ó
T




p







Vệ N
p



ếp







17



Vệ N


í







dịng

í
NCS

Á




Vệ N
ếp










p

ế

ế


ị p



em xé






V




T



I









I




ếp

ó í

là hồn to






ó í

Thanh Hóa

ế





“N

Hó ”







1.1.2. Các nghiên cứu trong nƣớc
1.1.2.1. Các cơng trình nghiên cứu bàn về các yếu tố ảnh hưởng và các
tiêu ch đánh giá chất lượng FDI.
K
Đặ


é

T



C

[24]

ế

ó





ó

ó



Cị


ớ ;C


ớ ;M



ếp

ệp




I



ó

:C í

d

Khả



ị p



Xn Trung khái qt thành ả




chí

ộ ạ
ế



ế

mơi


;

ảN
ếp




;

ở ạ ầ ;S

;N

[62]

T

ế





“Đầ

ếp

a NCS T ầ T ị T ế L

ó








p p



ế

I;





( )













ó ấ












()

ó


I;

ng











I












I;

ợp

ó



I; c ến l ợ



;p

d
d

ế

ế p

p

p



ồ :S


ế








í



(2014) [44],

I

ếp








;




ở ạ ầ



ồ :

; ề

í

;

ế







n FDI.

N
ấ ạ



ó

ế




ó

18











I
I T

NCS thì





×