VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI
NGUYỄN THỊ THƠ
NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG ĐẦU TƢ TRỰC TIẾP
NƢỚC NGỒI VÀO TỈNH THANH HỐ
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
Hà Nội, năm 2023
20
VIỆN HÀN LÂM
KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM
HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI
NGUYỄN THỊ THƠ
NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG ĐẦU TƢ TRỰC TIẾP
NƢỚC NGỒI VÀO TỈNH THANH HỐ
Ngành: Kinh tế quốc tế
Mã số: 9 31 01 06
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
Ngƣời hƣớng dẫn khoa học:
1. PGS.TS. Nguyễn Mạnh Hùng
2. PGS.TS. Trần Thị Lan Hƣơng
Hà Nội, năm 2023
LỜI CAM OAN
T
ệ
N
on
ợ
ế
ọ
ấ
H Nộ
2023
T
ả
MỤC LỤC
MỞ ẦU ............................................................................................................... 1
Chƣơng 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN
ẾN CHẤT LƢỢNG FDI ................................................................................. 12
1.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu................................................................ 12
ớ ............................................. 12
1.1.1. Các cơng trình nghiên
1.1.2. C
ớ ................................................................ 18
1.2. ánh giá chung về tình hình nghiên cứu. ................................................. 28
1.3. Khoảng trống nghiên cứu và hƣớng tiếp cận của luận án. ..................... 29
1.3.1. K ả
: ................................................................. 29
1.3.2. H ớ
ếp
............................................................... 30
TIỂU KẾT CHƢƠNG 1 .................................................................................... 31
Chƣơng 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ THỰC TIỄN VỀ CHẤT LƢỢNG FDI ...... 32
2.1. Cơ sở lý luận về chất lƣợng FDI ................................................................ 32
2.1.1. K
ệ
ấ
2.1.2. Mộ
ợ
ầ
ếp
ế
í
2.1.3. Các t
2.1.4. C
ấ
ả
ở
ớ
ớ
............................ 32
ế
I ................................................... 36
ợ
I ................................................ 43
ấ
ợ
I ....................................... 51
2.2. Một số kinh nghiệm thu hút vốn đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài ................ 55
2.2.1. Kinh
ệ
2 2 2 Mộ
ợ
I
ỉ
S
p
T
L
......50
Thanh Hóa ...................................................... 61
TIỂU KẾT CHƢƠNG 2: ................................................................................... 71
Chƣơng 3: PHÂN TÍCH CHẤT LƢỢNG
ẦU TƢ TRỰC TIẾP
NƢỚC NGỒI VÀO THANH HỐ GIAI OẠN 2005-2020 ...................... 73
3.1. Các nhân tố ảnh hƣởng đến chất lƣợng FDI vào Thanh Hóa giai
đoạn 2005-2020 ................................................................................................... 73
3.1.1.N
T
Hó . ........................................................... 73
3.1.2. N
T
Hó . .......................................................... 79
ảp
3.1.3. Kế
ếp
ớ
í
ả
ở
ớ
ấ
ợ
ầ
ở Thanh Hóa………………………………………… ……… 84
3.2. Chất lƣợng FDI vào Thanh Hóa giai đoạn 2005-2020. ............................ 94
3.2.1. C ấ
ợ
I
3.2.2. Đ
ấ
T
ợ
Hó
I
í. ............................ 94
T
Hó
ạ 2005-2020 ..... 118
TIỂU KẾT CHƢƠNG 3 .................................................................................. 129
Chƣơng 4: QUAN
IỂM,
ỊNH HƢỚNG VÀ GIẢI PHÁP NÂNG
CAO CHẤT LƢỢNG FDI VÀO THANH HOÁ ẾN NĂM 2030 ............. 131
4.1. Quan điểm và định hƣớng thu hút FDI vào tỉnh Thanh Hóa đến
năm 2030. .......................................................................................................... 131
4.1.1. C
I
ở
ỉ
4.1.2. Q
ể
ị
ớng
ấ
ợ
Thanh Hóa. ........................................................................... 131
ể
ị
ớ
ỉ
thu hút
T
Hó
ạ
2021-2030 .................................................................................................. 140
4.2. Giải pháp và một số kiến nghị để nâng cao chất lƣợng FDI vào tỉnh
Thanh Hóa giai đoạn 2021-2030. .................................................................... 144
4.2.1. G ả p p
ấ
ợ
I
ỉ
T
Hó
ạ 2021-2030. ........................................................................................ 144
4.2.2. K ế
ị
ớ C í
p
ộ
............................... 156
KẾT LUẬN ....................................................................................................... 160
DANH MỤC CƠNG TRÌNH CƠNG BỐ CỦA TÁC GIẢ...................... 163
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................ 164
PHỤ LỤC ................................................................................................................
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Chữ viết tắt
Nghĩa tiếng Việt
Nghĩa tiếng Anh
AFTA
ASEAN Free Trade Area
K
M
ASEAN
Association of Southeast
Asian Nations
CGCN
H ệp ộ
Á
C ể
CNH HĐH
C
dị
Q
ệp
ệ
ệp
DNNN
ệp
Đầ
Tổ
FDI
Intenational for standard
Organization
Foreign Direct Investment
GDP
Gross Domestic Product
Tổ
ISO
ẩ
Đầ
ếp
ớ
ộ
GTSX
G
ấ
ị ả
Q ỹ ề
ằ
ệ
ế
KCN
Khu công ngh ệp
KKT
K
Research And Development
Multi National Corporations
TSCĐ
TNC
K
ế
N
p
C
T
Transnational corporation
ả
ị
C
TNHH
TLSX
T
T
XDCB
UBND
X d
Uỷ
d
ễ
ể L
T
H ệp
UNCTAD
ể
N
NCS
MNCs
ế
ả p ẩ
ặ
R&D
ạ
ớ
Gả p ó
International Monetary Fund
N
ớ
GPMB
IMF
Đ
ệ
DN
ĐTNN
T d ASEAN
United Nations Conference on
Trade and Development
ệ
ệ
ả
u ạ
ấ
ả
ạ
P
DANH MỤC HÌNH, BẢNG
ả
3 1: P
í
ả
3 2: P
í
ả
3 3 Kế
ảp
ả
3 4 Kế
ả mơ
ồ
H
3 1: Đó
óp
I
H
3 2: V
I
Hình 3.3: C
E A ớ c
ả
í
H
3 5: Tỷ ọ
I/GR P
H
3 6: Tỷ ọ
I/GR P
H
3 7: Đó
H
3 8: Tỷ ệ
I/
H
3 9 Mộ
Q
KV
ầ
I
I
Thanh Hóa ......................... 95
ệ ................................................... 96
ỹ ế ế 31/12/2020 .............. 97
GTSX
ệp
I/
ầ
ớ
ấp
ỉ
Thanh Hóa ................... 103
và FDI/Ngân sách ................................................ 104
ò
ợ
........................ 99
ạ 2005-2020 ............... 101
I
ầ
ỉ
ạ 2005-2020 .................... 100
Thanh Hóa
óp
ệ
H
Model Summary và ANOVA: ....................... 91
ổ
3 4: Đó
3 10
I ............... 88
......................................................................... 91
H
H
ợ
ả
Thanh Hóa
d
ấ
.................................................................. 90
I
óp
ế
P
I
ấ
(L ỹ ế
ở
ợ
ệ
ấp
ấ p ép ầ
Thanh Hóa
ế 31/12/2020) ........................................... 107
ấ p ép
ế (L ỹ ế
d
ị
ế 31/12/2020) ................................................................................ 108
3 11: M
ộ tr. ị
ả
ị
/1
ộ
ệp ............................................................................................................. 109
H
3 12: L
H
3 13: T
ộ
ệ
p
ạ
I ở Thanh Hóa ............................ 111
1
d
ộ
ệp .......................................................................... 112
ế
Hình 3.14: Mơ hì
H
3 15: K ể
ị
Thanh Hóa phân
ệ
C
ả
ở
’ Ap
ớ
ấ
ợ
I ............. 85
ó
........ 86
MỞ ẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài
ế
Tr
ế
ế
ầ
ớ
ó
ộ
ớ
ó í
p
ộ p
c. T
ó
ề
ớ
ế-
ộ
ế
ầ
í
ề
Cù
ớ
ớ
ặ
ệ
ớ
ể
ớ
ở ử
d
ớ
ẩ
p
ể
ệ
oạ
ể
ế
ấ
ạ
ể
ồ
ó
ạ
ọ
ấ
ợ
ế L
Đầ
ớ
29/12/1987
dấ
ợ
Vệ
ể dị
í
ấ
ế
ệ
ị
ả
óp
ộ
í
ản t ị
ộ
ớ
ề
ế N ề d
ồ
ề
d
ệp
ửd
I Vệ N
ũ
ó
ánh
ị
ổ
ấ
ả
ở
1
p
ầ
ệp
ễ
ế
ộ
ế ở
ớ các d
ó
ạ
ế N ề d
ệ
ệ ũ ạ
T
ộ
Vệ N
p
ệ
ộ p
ế
ế
ầ
ộ
ộ
B
ế
ệ
ớ
ộ
ổ
ẩ
ị
ợp
ộ
ạ
ộ
ạ
ở
ả
ề
ó óp p ầ
ể
ớ
ầ
ớ
ể
;
ạ
óp p ần
ổ
;
p
ớ
ề
hóa dịng
ệp
cc
ề
ớ
C
ớ
ầ
ể
ớ
í
ớ
ổ
ế
ợ
p
ầ
ạ
ễ
ế d
ộ
ửd
ệ
ế
ọ
ổ
ợ Q
ị p
ệ ề
ề
ớ
ầ
ể
ó
ả
FDI ề
ể
ế
p
ị
é
ề
ớ
ệ
I
ớ
ộ
ệp 4 0
ớ
p ả
ồ
ể
ạ
dị
Các
ế
ọ
ộ
ầ
p
I ó
p í
gl
ể ở
ả
ề
p
ể
í
ể
ẻd
ề
ng
ấ
ớ .N ị
ế 103/NQ-CP
ệ
ả
ửd
ớ ” [22]
ị ề “Đị
ợp
ặ
N
ớ
ả
ị
ế
ệ
hoàn
ầ
29/08/2013
ớ
ế
p
ề “Đị
ếp
ớ
ầ
ớ
50-NQ/TW ngày 20/8/2019
ể
ế
ế
ệ
C í
í
ộC í
ấ
2030”[8]
ấ
ề
ấ
ỉ
Thanh Hóa
có
ợ
ấ Đả
ợ
ệ
N
dị
ả
ớ
ầ
ếp
ớ
N
ếp
ớ
ở
p
ó
I ớ
ế
p
ả
I
ỉ
p
d
ế
ệ
ộ ỉ
dị
ũ
ệ
d
20/8/2020 ề
ớ
ù
d
ệp ặ
ế
ế
ể
ộ
Kế
N
ỉ
ế
ả
ệp
ả ạ
ị
ế
ợ
58 NQ/TW
Thanh Hóa ế
2030 ầ
ở
Thanh Hóa thành một
Q ả
N
ợ ,
ấ
ạ
p
ể ở
[9].
ế
ề
ấ
ặ
p
ộ. FDI
ỷ ọ
ị
d
Bên ạ
ặp p ả
ở
í
ớ
ộC í
ạ
T
ấ
ớ H Nộ Hả P ị
Tổ
ỉ
ộ
ệ
ế
2045 ớ
p í
óp p ầ
ớ
ếp
và nâng
ộ
ế
ả
2022,
[75]. FDI có vai trị quan
ấ
ấ
10 ị
14,719 ỷ US
Thanh Hóa
ộ
ể dị
ạ
ộ
ớ ổ
ấ
ệp ị p
ạ
ệ
ó
ó
ầ
ế ế tháng 2
ộ
ộ
qn 12,1%
Tính ũ
ị
ế-
ộ
ớ
ệ
ể
ề
I và
ấ
ợ 146.491
ọ
ộ p
ể
Thanh Hóa có 170 d
ả
ớ
ạ
ế
ầ
dép
ế
ửd
ả ạ
ế,
ấ
ợ
FDI vào Thanh Hóa
ầ
FDI cịn
ề ửd
ế
ả …
ề d
ệ
ễ
ệ
,
ị
2
ộ
ầ
ồ
sả
ề
ấp, s
ợ
:
d
I p
d
ệp … ị
ấ
Mặ dù
ệ
ó
ấ
I
ớ
ể
ả ả
ị p
ợ
ở
p ả ó
ặ
ạ
ộ
ợ
ế
ợ
ấ
ợ
ể ả
I
I. Tuy nhiên
I
ợ
a FDI óp p ầ
p
X ấ p
ầ
ếp
dệ
ế
p
ợ
ổ ẻ
.N
FDI vào
.
ầ
ếp
í
ề
ạ
ệ
ó
ể ó
ể
ả p p
í
ể
ế nêu trên
ả p p ể
Thanh Hóa ũ
ó ề
FDI,
vai trị
ợ
ợ
ó
ớ
í
ầ p ả
ớ
ặ
ợ
ấ
ợ
;p
ệ
ị p
ả
ợ
ó
ế
ấ
Thanh Hóa
ợ
I
ấ
Thanh Hóa?”
I
ấ
ấ
ể
ề
ị p
ệ
ế
ệ
g ạ
ề
ộ
“L
ỉ
ấ
ể
ó
ế
Hó
ề
ở
ớ
T
p
ỉ h Thanh Hóa, c
C
ỉ
ế
ểp
ớ nh
I
ế
ả
ả
ộ …K
ể
ấ
ở
ả
ầ
ấ
ở
ọ
ộ
p
ạ
ở ị p
ề
ề
ế
I óp p ầ
ộ
ộ
ạ
ộ
hế
ấ
ế
í
Đ
ộ
ằ
ỉ
T
ằ
ấ
ớ
ợ
Hó .
lý do trên, NCS
ấ
ớ
Thanh Hóa ẽ ó
ễ
ệ
ế
ề
ỉ
p
ệ
NCS chọn ề
ề
ị
ấ
ả
“Nâng cao chất
lƣợng đầu tƣ trực tiếp nƣớc ngoài vào tỉnh Thanh Hóa” ể
ế
ấ
p
ợ
T
ầ
ếp
ó
ề
ệ
ệ
ề
p
ớ
ỉ
ồ
ả
3
ả p p
Thanh Hóa ó
ớ
ó
ị
2. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu:
2.1. Mục tiêu nghiên cứu:
M
ở
õ ấ ợ
ả
ở
ớ
ấ ợ
FDI vào Thanh Hóa gia
- 2020,
ề ấ
ế
ị ả pháp ằ
ể
ầ
ếp ớ
Thanh Hóa.
2.2. Nhiệm vụ nghiên cứu:
Để ạ
ợ
tiêu
ệ
(i) Hệ
ó
ấ ề lý
ả
ở
ớ ấ ợ
I
ộ
( )N
ệ
ớ
ệ
ỉ T
Hó
(iii) P
í
ấ ợ
I vào Thanh Hóa
ệ
FDI
ạ 2005
ấ ợ
:
ế
ị p
ế
í
.
ọ
m 2005-2020 theo các tiêu
í
(iv) Phân tích
ạ 2005-2020.
(v) K ế
ị
Thanh Hóa
3.
ả
ề
ấ
ở
ế
ả p p
ấ
ợ
I ỉ
ằ
Thanh Hóa giai
ấ
ợ
I
ớ
ối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
ối tƣợng nghiên cứu: Đ
ợ
ạ
ấ ợ
ầ
ếp ớ
ả
ở
Phạm vi nghiên cứu:
+ Về mặt nội dung:
L
ấ
xem dịng FDI vào Thanh Hóa
NCS
ấ ợ
ớ
p
ể ề
p ù
ạ
ấ ị
I
ề
ề
ế ề
p
ể
ớ ở ạ
ạ
cn
ấ
ớ ó
p ả p ù ợp ớ
ấ
ở ỉ
T
Hó
ợ
I vào Thanh Hóa là p
í
ó ấ ợ hay khơng T
ệ
I ớ
FDI ó ấ ợ
I ớ g
ợp ớ
ộp
ể
ớ ở ại trong
ớ
ớ
p
ể ề
I ớ
ớ
ề
ộ
P ù ợp ớ
ộ
ạ
ấ ị
ó
ỗ
p
ể
ị
I
4
C ấ ợ
I
ấ ề ợ quan tâm
ồ
ầ
ếp ớ
ể
NCS
ế
ệ
Vệ N
ẫ
ó ộ
í
ể ể
ấ ợ
I
ị
p
. Để p
NCS
ộ
í
ấ ợ
I
OEC ồ
ó
ế
ọ ọ
p ù ợp ớ
ấ ợ
I
ộ ị p
ấp ỉ
phân tích
ấ ợ
I
ỉ T
Hó
4
í ớ :
I ớ p
ể
ế;
I ớ
ể
ệ; I ớ ệ
; I ớ
.
N
ả
ở
ế
ấ ợ
I có cả n
p í
ớ ầ
p í
ớ
ầ
ề ấ
ế
ị
ả p p ể ỉ T
Hó
ộ nâng
ấ ợ
I
ợ
d
I ó ấ ợ
ian ớ
nên
NCS
ả
ở ớ ấ ợ
I
p í
ớ
ầ
ồ :C í
I; C ấ ợ
ồ
;C ở ạ ầ
ệp ỗ ợ
ớ
ầ
+ Về mặt thời gian: L
ếp
ộ
ệ
2021
dị
ệ
ả
ở
ế Vệ N
ó
ỉ T
Hó ó
, các
ầ
ế
ệ ớ
p
d
ệp
I ị ả
ở
dị
ệ hk
ạ ộ
ế
ấ nên
ửd
ộ
ệ
ạ 2005-2020 ể p
í C í
ề ặ
gian l
p
ấ ợ FDI vào Thanh Hóa 2005 ế 2020.
Đề ấ ả p p
ấ ợ
I ế
2030, ầ
ế 2045.
+ Về mặt khơng gian: Các d
I
ị
ỉ Thanh Hóa.
4. Phƣơng pháp nghiên cứu và quy trình nghiên cứu
4.1.
Cách tiếp cận, phương pháp luận và phương pháp nghiên cứu
4.1.1. Cách tiếp cận nghiên cứu
L
ó cách tiếp cận hệ thống, tro
ó
tro
ả
ằ
ẩ p
ể
ếẫ ả
ả
ế
ợ p
ể ề
ấ
ở
ế T
ó
ế
ợ
ẻ ộ
ộ p
p ả d
ế
ợ p
ộ ị p
T
ếp
5
ấ
ộ
ợ
FDI
ị p
ể ổ
I
ể
ể xe
ề
ế
é
ế - xã
ợ nâng cao
ấ ợng
I
p
ể
ếộ
ể ả
ả í
ề
ng và bao trùm.
4.1.2. Phương pháp luận nghiên cứu
L
ửd
p
p p
d
ệ
d
ị
ử
ể
Phương pháp duy vật lịch sử ợ
ể ệ
ệ
é ấ ề
ấ ợ
ầ
ếp ớ gồ
ỉ Thanh Hóa
ớ
ế
ế
ả
ó ề ấ ợ
I.
Phương pháp duy vật biện chứng ợ ử d
ệ em xét, phân tích
ấ ề ấ ợ
I ợ ặ
ệ ệ
ó tác ộ
ạ ớ
ề
ế
ộp
Đề
ẽ
d ớ
ó
ấ ả
ể
ệ
ấ ợ
I
ả
ớ
d anh
ệp
ộ
4.1.3. Các phương pháp nghiên cứu
Phương pháp tiếp cận có kế thừa
Lu n án thu th p, tổng hợp p
í
ệu t các nghiên
c
ớc, kế th a có chọn lọc nh ng tài liệu này. C thể lu n án kế th a các
cơng trình c a các nhà khoa họ
ớc nghiên c u về FDI, FDI sạch, chất
ợng FDI và các vấ ề lý lu
ến chấ ợng FDI t ó
u,
bổ sung tính mớ ể hồn thiện kết quả lu n án.
Phương pháp nghiên cứu liên ngành
Nội dung nghiên c u c a lu n án liên q
ến nhiề
c khoa học
t học, kinh tế học, kinh tế qu c tế,
ng... nên trong
quá trình triể
p
p p
u c a các chuyên ngành
ều
ợc v n d ng. C thể, nghiên c u chấ ợ
I ò
i phải nghiên c u hệ
th ng chính sách pháp lu
ế
I;
ấ ợ
I
p
d ện cả kinh tế
ng, việ
d ó ị
i NCS
phải có kiến th c liên ngà
ể hồn thành lu n án.
Phương pháp phân tích so sánh
P
ph p
p
p p ặ ệ
ọ
ợ
ử
d
ể ạ
ợ
Trong quá trình nghiên c u NCS phải
phân tích so sánh các lầ
ều chỉnh lu
ể thấy ợc s
ổi, bổ sung c a
6
chính sách pháp lu
ến FDI. Mặ
p
p pp
í
ợc sử d
ể so sánh các d
I
ó
óp ũ
ộng c a FDI vào tỉnh Thanh Hóa.
Phương pháp ph n t ch và tổng hợp
Để
ệ
p ả
p
ệ
ki ế
p ả ửd
p
p pp
í
ằ p
í
ử
ệ sau
ó ổ
ợp
ệ ể
ả ằ
ộ d
ế
ổ
ợp ạ
ấ ề ể
ộ d
ớ p
Phương pháp thu thập thông tin thứ cấp
ệ
ấp ợ
p thơng qua các N
ỉ
T
Hó
2005 ế 2020;
ả
d ệ
ớ
ợ
gồi
ớ
Phương pháp thu thập thông tin sơ cấp, khảo sát bằng bảng hỏi
T
ấp ợ NCS
p
ợ
d
ệp
I
ạ ộ
ị
ỉ T
Hóa.
Để
ả
ở
ế
ấ ợ
I
ỉ Thanh
Hóa cũ g
ạ
ấ ợ
I
ỉ Thanh Hóa
ệ
ề
ả
ớ
ả
46 d
ệp FDI ở ỉ
Thanh Hóa. Mỗ d
ệp 3-5 p ế Tổ
p ế
ề
150 Các
ợ
ế ế ớ
í
ế
d
ệp ề:
- C
ả
ở
ế
ấ ợ
I ồ :
Thanh Hóa ( í
ầ
);
Thanh Hóa (
ở ạ
ầ ;
ồ
;
ệp ỗ ợ);
- T
ạ
ấ
ợ FDI Thanh Hóa: ấ
ợ
ệ; ấ
ợ
; ấ ợ
ệ
; ế
ị
ấ ợ
I (Chi
ế
ề
P
01).
Mỗ
ợ
ằ
L
5 ấp ộ
:
1 Rấ
ồ ý (1 ể );
2 K
ồ
(2 ể );
3. C
(3 ể );
4 Đồ
(4 ể );
5 Rấ ồ
(5 ể )
7
Cơng cụ xử lý thơng tin
S
pd ệ
ả
ả
tác ả ế
p
ạ
ạ
ả
ạ
ầ S
ó d liệ
ợ mã hóa và làm
ạ
ằ p ầ
ề SPSS 20.0. NCS sử d ng cơng c p
í
ộ tin c y
(Reliability Analysis) thơng qua hệ s C
’ Ap p
í
ếu t khám
phá EFA (Exploratary Factor Analysis); hồi quy tuyến tính (OLS - Ordinary
least squa ) ợc sử d
ể
ịnh các yếu t ả
ở
ến chấ ợng
FDI ở tỉnh Thanh Hóa.
4.2.
4.3.
Quy trình nghiên cứu
ớ 1: T
ở tổng quan các cơng trình nghiên c u trong và ngồi
ớc lu
ịnh khung phân tích về chấ ợ
ầ
c tiếp ớc ngồi
vào tỉnh Thanh Hóa.
ớc 2: Lu n án th c hiện nghiên c
ở lý thuyết về
í
giá chấ ợng FDI và các nhân t ả
ở
ến chấ ợng ầ
c tiếp
ớc ngoài, t ó
ị
í
ấ ợ
ầ
c tiếp ớc
ị p
ả
ở
ến chấ ợ
ầ
c tiếp
ớc ngồi.
ớc 3: Lu n án th c hiện nghiên c
ị
ợ
ể tìm ra m
ộ ảnh
ởng c a các nhân t
i với chấ ợng FDI. Lu
p
í
ộ tin c y c a
d liệu thơng qua hệ s C
’A p S
óp
í
khám phá
bằ p
p pp
í
khám phá (EFA) nhằm sàng lọ
ịnh cấ
dù
c u chính th c.
ớc 4: Lu n án phân tích các nhân t ả
ở
ến chất l ợng FDI c a
tỉ T
Hó
ạn 2005-2020 thơng qua th c hiện nghiên c u chính th c
ể tiế
ể
ịnh mơ hình và các giả thuyết nghiên c u.
Nghiên c u chính th
ợc th c hiện thơng qua 150 phiế
ều tra khảo sát 46
doanh nghiệp
I
p
p p ấy mẫu thu n tiện thông qua bảng câu h i
chi tiết (Ph l c 1). Đồng th i, Lu n án sử d ng hồi quy tuyến tính bộ OLS ể
kiể
ịnh mơ hình và giả thuyết nghiên c u
ớc 5: Lu n án phân tích th c trạng chấ ợ
ầ
c tiếp n ớc
ngồi vào tỉ T
Hó
ạn 2005-2020
ề nh ng kết quả
ạ
ợc, một s hạn chế còn tồn tại và nguyên nhân c a hạn chế.
8
ớc 6: Trên
ở nh
th c trạng chấ ợng FDI vào tỉnh
Thanh Hóa
ạn 2005-2020, lu n án ề xuấ
ểm và giải pháp
nâng cao chấ ợng FDI vào tỉnh Thanh Hóa ế
2030.
Khung phân tích của luận án
N
tr
ệ
ớ
ớ
ấ
ỉ
ề
I
ợ
T
C ở lý lu n và
th c tiễn về nâng
cao chấ
ợng
FDI
H
Đ ều tra bằng phiếu
khả
i với các
nhà quản lý doanh
nghiệp
FDI
tại
Thanh Hố
Phân tích
ế
ả
ở
ợ
ấ
I
ỉ
T
Hó
và
ạ g
ấ
ợ
I
ỉ
T
Hó
ạ
2005-2020
Hình 1.1. Khung phân tích của luận án
Nguồn: NCS tự tổng hợp
Câu hỏi nghiên cứu:
N ằ
ọ
ả p p
nâng
cao
ấ
ợ
FDI
vào
ỉ
T
Hó
ế
2030
ác
ế
ấ
ể
ả
Đị
ợng các nhân
t bên ngồi Thanh
Hố và bên trong
Thanh
Hoá
ảnh
ở
ến chấ ợng
FDI vào Thanh Hoá
5.
Đề
ế
giải q
ấ
các
p ả
-C ấ
ợ
ợ
ế
ở
I
ả
:
?L
ả
-C ấ
ả
I
-C
-C
ợ
ế
T
ở
ế
ể
ấ
ấ
ợ
ấ
h t ế
ợ
9
I?
I?
Hó
ế
ợ
I
T
Hó
?
?
-L
ế
ể
ấ
ợ
I
ỉ
T
Hó ?
óng góp mới của luận án
6.
-T
ởp
FDI,
í
ộ
ấ
ấ ạ
n ã
ỉ
T
Hó p
-L
í
p
ạ
ấ
ó
ị
ợ
í
quan ế
í
ị
ỉ
ề
ấ
ả
ể ợ
ợ
ế
ợ
I
I
ở
ó
I
ế
ộ
ấ
ị p
ấp
ợ
I ạ
ấ
ó.
ợ
o Thanh Hóa và
ể
ấ
ợ
ợ
I
ỉ
T
Hó
ạ 2005-2020.
- T phân tích ị
ộ
p p
ế
ấ
í
ị
ợ
ằ
I
ấ
ợ
ợ
ệ
(thơng qua
ạn 2005-2020
I ế
2030
ó
ầ
ả
) ề
ế
ị
ế 2045.
Cấu trúc luận án:
7.
N
p ầ
ở ầ
ế
ộ d
ợ
ế ấ
ồ
4
Chƣơng 1: Tổng quan tình hình nghiên c u có liên quan ến chấ
T
ớc
ến chấ
ợng FDI.
Chƣơng 2: C
I
ở lý lu n và th c tiễn về nâng cao chấ
th ng nhất lại khái niệm chấ
ợng FDI
ả
- T việc nghiên c u các khái niệ
-T
ợ
ớng tiếp c n c a lu n án.
nghiên c u, rút ra khoảng tr
NCS
:
u tổng quan các cơng trình trong
ớc và ngồi
bộ
ả
ến chấ
ợng FDI.
ở phân tích nh ng lý thuyết liên quan, lu
í
chất
ợng FDI,
ợng FDI; các nhân t
ộ
th ng nhất lại
ến chấ
ợng FDI.
ồng
- Lu n án nghiên c u kinh nghiệm thu hút FDI c a các qu
với Việt Nam và một ị p
các bài học cho tỉ
T
Chƣơng 3: Phân tích cấ
ồng với tỉnh Thanh Hóa, t
Hó
ể nâng cao chấ
ợng ầ
c tiếp
ạn 2005 - 2020.
10
ó
ợng FDI.
ớc ngồi vào Thanh Hóa giai
T
3
ề chính c a là
n án ch yếu t p trung nghiên c u 2 vấ
chất
ợng FDI và các nhân t ả
gia
ạn 2005-2020.
4
- Th nhất, d
ởng tới chấ
ó
í
ợng FDI c a tỉnh Thanh Hóa
d ng, lu
p
í
ợng FDI vào
giá nh ng thành công, hạn chế và nguyên nhân hạn chế c a chấ
ạn 2005-2020.
tỉnh Thanh Hóa
- Th hai, lu n án phân tích các nhân t ả
gian qua về mặ
ịnh tính kết hợp p
I
sát các doanh nghiệp
ả
ởng c a các nhân t
Chƣơng 4: Q
ị ể
ến chấ
ị
ợng thơng qua s liệu khảo
ó
ộ
m
ợng FDI.
ớ
ấ
giải pháp
ở
ỉ
ợng FDI th i
ợ
I
2030
L
I
ị
ịa bàn tỉnh Thanh Hóa, t
ể
vào Thanh Hóa ế
í
ởng tới chấ
T
Hó
ấ
ể
ế
ợ
2030
I
ỉ
ó
T
11
ị
ớ
ả p p
Hóa ế
2030
thu hút
ế
Chƣơng 1
TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU LIÊN QUAN
ẾN CHẤT LƢỢNG FDI
1.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu
1.1.1. Các cơng trình nghiên cứu ngồi nƣớc.
1.1.1.1. Nghiên cứu về những vấn đề liên quan đến tiêu ch đánh giá chất
lượng đầu tư trực tiếp nước ngồi.
- T
OECD (2019) ề “C
Đ
ộ
ộ
p
ầ
ếp
ầ
C
ể
ề
ếp
ớ
d
ể
I
ợc
ngồi FDI
ó
ấ ợ
ệ
ả
ầ
ó
ộ ợ
C
ớ
p
ớ OEC
ể
ợ
ệ
ộ
ộ
ị V
ợ tác
ề
ếp
ế: T
ế ạ
ấ
ấ
ó
ạ
ợ
ợ
ế ở
ể
p
p ả
ế ộ
ể
ị p
ả
ớ
ù
ệ
ớ
ọ T
d
ề
ằ
;
ệ
ớ
à hoạ
ề
ả carbon. T
3 ợ
ộ
p
I ể
ề
ở
ấ
ợ g
ớ
ó ợ í
I
ệ
ấ
ể
ệ
ớ
ề
ỉ
(1980)[76], ầ
d
p ả
ể
í
ế
ể
ộ
các c
p
I:
ộ
ợ
ó
ạ
ế ị
ạ
ề
ớ
Theo lí thu ế
hai, lợ
ớ;( )
ợ
p
ớ;( )
í
I ớ p
ộ
ổ
ẳ
17
ấ
p
ấ
;( )
ề
” [97],
ớ p
ình
ồ :()
( ) ỹ
ầ
ỉ
ạ
g ộ
p í
ợ
ộ ó
ó
ộ
d
p
dị
ị
ở
Vớ
ả
ế
ế
ễ
T
ạ
(UNCTAD, 1999) [104] d
ó
P
ở ở
ế
ả
L
ế
ở
12
ể
ế
I vào
Hợp Q
ình OLI
ớ
ếp
ầ
ó
ó
ồ
ế
ề
ó
ế
ế
1999
ó
ằ
ở
ế
ề
ó
ể
ề
ề
( ặ
I;
dù
ồ
ề
ỉ
ớ
ộ
p
í
ọ
;
ẩ
ị
ế); ( ) Yế
ớ
ị
p
ị
ộ
;
p
ộ
ả(
p í
ồ
;
p
ồ
ộ (
ế
nghề;
p í ầ
ệ
ợ
ầ
Thứ hai là tìm
ấp;
ệ
ế
)
ạ
ệp
ớ
ầ
;
d
ầ
ấ
ợ
;
ộ
ế )
T
ị ngày càng quan ọ
ở
ể
ị
NT
(Quy
ộ
ế
; ệ
ộ
ế
ị
p í
d
ạ
í
;
ợ
MNEs); (iii) Yếu t
ẩ
ị
; ấ
ấ
ế ổ
ầ
ị
ệ ;
ớ
ấ
ạ;
ở ạ ầ ) Thứ ba
ả
ấ p
ạ (
ở
ầ ;
ế
tranh và chính sách M&A); T
ế
;
ở
ề
ộ
ầ
ả
ị
í
ộ
các
ằ
I (C í
; chí
I ớ
p
ầ
ế
p ả
í
ạ
í
ạ thứ nhất
C í
r
ớ
ế ó
p í
ệ
ó
;
í
ế
ũ
: ( ) Yế
ớ
ệ
ề
ề dị
ả ả
ề
;
ợ C
ạ
ệ
ị
ở
ệ;
ộ
í
ộ;
ớ
d
ọ
ế
chính trị à x
(
ệ
ổ
UNCTA
ầ
bìn
ề
I ở ấp ộ
ầ
t
ạ
ầ
ọ
dị
và
í
ếp
ửd
ế ề
ế
nà UNCTA
I Đ
ớ
ó
h ế, c
ệ
ệ
ể
ớ
ở
và Phelps (1966) [95] và Segerstrom (1991) [98] ề
13
ệ
ầ
ế
ệ
ọ
N
ỉ
ằ
ể giao công
ệ ó
ộ
ị
ệ
FDI và
í
ợ
ù
I
ệ
ế trìn p
ọ
ế
N
ở
ế
ể
ó
ớ
í
ộ
ớ
ế
p
ộ
ề
I
ể ếp
I cịn óp p ầ
ỹ
ở
ó ó
ộ
ả
ể
ệ
MNCs ớ
nên
ế S
ọ
ớ
ộ
ể
ớ
ở ạ Kế
ể ò ỉ
ớ
ạ
I. Hirschman, (1963) [92]; Segerstrom, (1991) [98];
Blomstrom và Wang, (1989) [89]. Đ ề
ệ
d
ệ
ợ p
ế
ể ở
ó ợ
í
ế
ớ
ệ
p
ệ
ể (
ế
ả
P
(1983) [87].
ó
C
ớ d
I ó
ấp
ạ I d
ằ
ấ
ó
ộ
ệ
ấ
d
ệ
1991, Sjoholm và Blomstrom (1999) [99]
ấ
g cá d
100%
ộ
ả ế
ệ
ầ
ớ Họ ũ
ẳ
ớ
d
C
N w
ộ
ệp ó
ở
ạ
N ó
ớ
d
ộ
ớ
ế
I ó
Sử d
ớc ngoài cao
ị
I
ạ I d
T
ộ
h ệp tr
J
R dT
ớ
d
T
T p
(2015) ề “Technology transfers, foreign investment andproductivity spillovers”
[90]
ộ
d
doanh nghiệp ả
ếp
ớ
ộ
ả
ấ ạ Vệ N
(
I)
ó dẫ
p
toả
ằ
ế
ế
ể
ả
d
ằ
ệ
ớ
ệ
d
các d
ấ Kế
ấ
ế ặ
p
có tác ộ g l
ệ
ế
ể
ấ
N ó
ệ
ợ
ả ế
ả
I
ợ
ớ
ộ
d
ề
ệp
ấ
ặ
ớ
ớ
ề
ù
14
ớ
ấ ở
ề
ệp ạ
ầ
ệp
ệp
4000
ạ
ề dọ
ế
ấp
ếp
ề
ớ
ộ
ớ p
ầ
ấp
K
ỉở
ấ
ỗ
ể
ó
ớ
ằ
ế
Để
ộ
ó ỹ
ị
ộ
ộ 16
ớ p
ế
ộ
I ế
ộd
p ả
ộ
ị
ầ
ế
p ả ó ỹ
ớ
ớ
ng cao.
ể
d
(2002) [102]
7
ệp
ể ồ
ệp
ớ
ả ầ
S
ạ 1982 - 1990
p
ề
ỹ
ế
ộ
ệ dệ
ộ
p
ế
ệ dệ
ộ
ả
I
ộ
triể
ạ
I
ầ
ệ
ợ p
ầ
ấ
50%
ả
ở
ổ
ể
ệ ị
ửd
ể
ộ
ề ao. Tạ
ế
ngồi sử d
ộ
phát
ạ 1975-1988 Kế
ộ
ả
m và nâng cao tay
Sử d
ầ
ớ
ệ
ệ
Feenstra và Hanson (1995) [92]
T
ế
ớ
ề ạ
ề ạ M
công t
ớ
ầ
ộ
-Nam
ầ
ả
ộ
ế
ó
óp p ầ
ể
ế
ể
ớ
ớ .
Đầ
ả
ợ
ệ
ớ
ó
Kế
ộ
í
ế
ề
ả
ấ
ệ
ỹ
ộ
Zhao (2001) [107]
ở p
ị
ộ
ịởT
ệp
ó
ó
p
ấp
ổ
ó
ề
Q
m 1996
ộ
ề
ớ
ệ
15
ệ
ợ
ế
Q
ấp
ế ặ
I ó
d
ớ
ả
ề
ệ
Sử d
ớ ( NNN) ạ T
ằ
ộ
p í
ề
d
ế ằ
ộ
ả
ộ
ả
ra
N
ộ
ả
ề
ớ
p
ệ
ộ
ể
( IE )
ệ
ỉ
y
ớ Ơ
ớ
ả
í
ằ
ề
ó
ếT
ợ
ộ
Mộ
ồ
d
ạ
ợ
ặ
ở " ề
ợ
ế
ỡ
ế ặ
ớ C
các DNNN và phi nh
ợ
Q
NNN
ở
ợ í
ó
ề
ặ
ở
p
ợ
ớ
ệ
ồ
ở
ấp
ớ
ề
ợ
ề
ợ
ếp
ở
ặc quyề
ớ
S
ó ặ
ể" ở
ả
ợ ấp
ớ
ó ợp
ị
ề
ạ p ả
p ả
ấp
ấp
é
Lipsey và Sjoholm (2004) [102]
ớ
ằ
ể
ả
p ả
ộ
ế
ả
(
Cộ
ấp
H
I
Cộ
Cộ
H
ở ạ ầ
L
Cộ
ạ
:()C
ề
ế
ả
ở
N ”
ể
ả
ế
ó
í
ả
ế
ế
p
ả
ồ
ù
ộ
ở
ộ
ả
ở
ỉ
ở ạ ầ
G P
ế dị
ế
I
ế
ả
ế
ở
ếp
ả ( ii) Kỹ
ó
ề
Nga.
ế
ớ
ớ
ở
ế
C
ả
Tejvan Pettinger (2019) [103]
ếp
ó
N
ế
L
Cũ
d
L
ệp
ộ
Hị L
ộ
N
H
ằ
ởi vì các cơng
(2016) [91] “C
I)
ở
ề
ó
ộ
ớ
I
ấ
ề
ệp
ệ
ị
ạ
ớ d
ử d ng
ù
ở
ợ ấp
ế
Fagan Rzabeili và
ếp
ả
60%
dẫ
ởI d
ầ
Họ
d
ả
ớ
í
ể
ả
ớ N
ởI d
ớ
50% N
ặ g, a
iệ tro
ớ
ạ
I
ị
ớ
ớ
ộ
ệ
ế
( )L
p í ề
ế
ị
16
ầ
ộ
ếp
ầ
ớ
ế
T
ề
ả
(
I) p
ộ
ạ
Ví d
ấp ó
ộ
Cị
ử
í
ớ
ớ
ị ó
ọ
I
dị
ớ
ọ
ầ
ở
ở
ử
í
ể ó
ớ
I ả
ất, v
ổ
ộ
ọ
ế
H
ầ
Q
d
ị
…N
T
i phí
ộ
ế
ị
ấ
H ặ
ở
ồ
Ip
ộ
K
ợ coi ọ
ợ ạ
ạ
ế
Mỹ ó
A
ợ
ó
ề
1.1.1.2. Nghiên cứu liên quan đến chất lượng FDI và gợi ý cho Việt Nam
- ADB (2011) [85], C í
ấp ở
Á
ề
ạ
p
ế
ổ
ở
ể C
í
p
í
ặp p ả
ở
ộ
ếp
í
ở
Á
ầ
cacbon
ấp ở
hế
ợ
ể
í
ộ
ổ
ó ó
í
ớ
- Nick j freeman (2002) [97], Foreign Direct Investment in Cambodia,
Laos and Vietnam: A Regional Overview. Nghiên
ể
ế
ạ
ó
ế
ị
ế
ộ d
I
Vệ N
Vệ N
p
p p
ó
ọ
p
un
ạ
ớ
í
í
ị
í
ớ
ể
ề
ợ
I
à
th
Kenichi Ohno (2006) [94], Industrial policy formulation in Thailand,
Malaysia and Japan: Lessons for Vietnamese policy makers N
ạ
N
ả
ị
Tó
ớ
ị
u hú
í
ệp ở Thái Lan, Malaixia và
I
ệ
ạ
ớ
ế
ấ
ợ
ầ
ếp
ọ
I ó
T
ấ
ớ
p
ớ
ệ
ợ
ạ
Vệ N
p
ở
ếp
ồ
ệ
ớ
17
ộ
Vệ N
ợ
í
ấ
ớ
ể
ộ
dịng
í
NCS
Á
ề
Vệ N
ếp
ợ
ồ
ệ
ớ
p
ế
ế
ộ
ị p
ộ
em xé
ặ
ệ
V
ỉ
ọ
T
ề
I
ấ
ấ
ả
ợ
I
ớ
ầ
ếp
ó í
là hồn to
ị
ợ
ó í
Thanh Hóa
ế
ợ
ệ
“N
Hó ”
ấ
ớ
ớ
1.1.2. Các nghiên cứu trong nƣớc
1.1.2.1. Các cơng trình nghiên cứu bàn về các yếu tố ảnh hưởng và các
tiêu ch đánh giá chất lượng FDI.
K
Đặ
é
T
ả
C
[24]
ế
ó
ở
ấ
ó
ó
ớ
Cị
ớ
ớ ;C
ớ ;M
ầ
ếp
ệp
ầ
ả
I
ả
ó
:C í
d
Khả
ệ
ị p
ầ
Xn Trung khái qt thành ả
ợ
chí
ộ ạ
ế
ị
ế
mơi
ầ
;
ảN
ếp
ễ
ầ
;
ở ạ ầ ;S
;N
[62]
T
ế
ề
”
“Đầ
ếp
a NCS T ầ T ị T ế L
ó
ả
ộ
ở
ề
p p
ớ
ế
I;
ợ
ồ
( )
ộ
ị
ạ
ể
ớ
ị
ó ấ
ề
ồ
ộ
ề
ể
()
ó
ệ
I;
ng
ấ
ợ
ể
ộ
ạ
I
ệ
ạ
ầ
ầ
ề
ệ
I;
ợp
ó
ể
I; c ến l ợ
ạ
;p
d
d
ế
ế p
p
p
ả
ồ :S
ế
ạ
ộ
ớ
ầ
í
ớ
(2014) [44],
I
ếp
ớ
ộ
ệ
ớ
;
ấ
ở ạ ầ
ỹ
ồ :
; ề
í
;
ế
ợ
ộ
ệ
n FDI.
N
ấ ạ
ồ
ó
ế
ộ
ó
18
ớ
ấ
ộ
ớ
ợ
I
I T
NCS thì
ấ
ồ