CÔNG TY TNHH ĐÔNG DƯỢC XUÂN QUANG
BAO CAO DE XUAT
CAP GIAY PHEP MOI TRUONG
của dự án
NHÀ MÁY SẢN XUẤT
ĐÔNG DƯỢC XUÂN QUANG
An Giang,
năm 2022
CÔNG TY TNHH ĐÔNG DƯỢC XUÂN QUANG
BAO CAO DE XUAT
CAP GIAY PHEP MOI TRUONG
cua du an
NHA MAY SAN XUAT
ĐÔNG DƯỢC XUÂN QUANG
CHỦ DỰ ÁN
7
An Giang,
Neuyén Ce (anh Chiiy
nam 2022
Giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất Đông dược Xuân Quang”
MỤC
LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT..
DANH MỤC BẢNG
DANH MỤC HÌNH .
1
1
THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN
1.1 Thông tin về chủ dự án..
1.2 Thông tin về dự án.....
1.3 Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất ..
1.3.1 Công suất
1.3.2 Công nghệ sản xuất
1
wl
a3
3
3
1.3.3 San pham
8
1.4 Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cấp
Gin, MUGS CA OY ẾTÍossasoguatonasgsieGiAlEydioiGASSAo003344Qảgi
9
1.4.1 Nhu cau ngun, vật liệu cho q trình hoạt động.
1.4.2 Nhu cầu sử dụng nhiên liệu...
1.4.3 Nhu cầu sử dụng nước.......
1.4.4 Nhu cầu sử dụng hóa chất .
Chương II
SỰ PHU HOP CUA DỰ ÁN VỚI QUY HOẠCH,.
KHẢ NĂNG CHỊU TAI CUA MOI TRƯỜNG...
2.1 Sự phù hợp của dự án với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tinh,
phân vùng môi trường ............................-..
2.2 Sự phù hợp của dự án đối với khả năng chịu tải của môi trường
2.2.1 Tác động của việc xả nước thải đến chất lượng nguồn nước tiếp nhận .
2.2.2 Tác động của việc xả khí thải ra mơi trường tiếp nhận
Chương III
KÉT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP..
BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN
3.1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thả
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa .
3.1.2. Thu gom, thốt nước thả
3.1.3. Cơng trình xử lý nước thải.
3.1.3.1. Mơ tả quy trình cơng nghệ.
3.1.3.2. Quy mô công suất
3.1.3.3. Thông số kỹ thuật hệ thống xử lý nước thải
3.1.3.4. Các thiết bị đã được xây lắp
Chủ dự án: Công ty TNHH Đông dược Xuân Quang
Giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất Đơng dược Xn Quang”
3.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải .
3.2.1 Biện pháp xử lý bụi, khí thải từ nồi hơi.
3.2.2. Biện pháp xử lý bụi, khí thải từ phịng thí nghiệm .....
3.2.3. Biện pháp xử lý khí thải, tiếng ồn, nhiệt từ các máy sấy....
3.3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường.
3.3.1. Biện pháp xử lý chất thải rắn sinh hoạt..
3.3.2. Biện pháp xử lý chất thải rắn sản xuất
3.4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại
3.4.1. Chất thải nguy hại thông thường...........................-----3.4.2. Bùn thải từ hệ thống xử lý nước thải
.26
.26
s20
+0030
„31
«31
sod
wee 32
wate 3D
saas
2
3.5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung.
.33
3.6. Phuong an phong ngira, tg pho sy c6 m6i trudng...
: s33
3.6.1. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường đối với nước thải
sau)
3.7 Cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác...
ø
.36
3.8 Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả¿ thẩm định báo cáo đánh
giá tác động mơi trường...
¬—
——..... 9O
3.9 Các nội dung thayđơi so
s với giấy nhệnmôiAtượờng đã lượng a
38
3.10 Kế hoạch, tiến độ, kết quả thực hiện phương án cải tạo, phục hồi mơi trường,
phương án bồi hồn đa dạng sinh học
38
Chuctg LV sscasssrscmnnarcccars
39
NOI DUNG DE NGHI CAP GIAY PHEP MOI TRUONG.
„35
4.1.1. Nguồn phát sinh nước thải
„39
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải...
4.1.2. Lưu lượng xả nước thải tối đa .
....390
sử
4.1.3. Dịng nước thải
39
4.1.4. Các chất ơ nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dịng nước thải 39
4.1.5 Vị trí, phương thức xả nước thải và nguồn tiếp nhận nước thải.......................... 40
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải .
4.2.1. Nguồn phát sinh khí thải ..
4.2.2. Lưu lượng xả khí thải tối đa .
4.2.3. Dịng khí thải...
4.2.4. Các chấtơ nhiễm và giá trị giới ]—
4.2.5. Vị trí, phương thức xả khí thải ....
q
của cácc chất ơ ơ itn thea đãng khí thai. 41
4.3 Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung..
4.4 Nội dung đề nghị cấp giấy phép của dự án đầu tư thực hiện dịch vụ xử lý chất thải
42
4.5 Nội dung đề nghị cấp phép của dự án đầu tư có nhập khâu phê liệu từ nước ngoài
làm nguyên liệu sản xuất.
Chương V..
si
42
l8
KÉT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ...............................------22 43
Chủ dự án: Công ty TNHH Đông dược Xuân Quang
1
Giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất Đông dược Xuân Quang”
5.1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải.......................................43
5.1.1. Kết quả quan trắc môi trường nước thải năm 2020...
5.1.2. Kết quả quan trắc môi trường nước thải năm 2021.
5.2. Kết quả quan trắc mơi trường định kỳ đối khí thải .
5.2.1 Kết quả quan trắc mơi trường khí thải năm 2020..
5.2.2. Kết quả quan trắc mơi trường khí thải năm 2021.
Chương VI
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN..
.
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải...........................2
6.2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của
pháp luật
6.2.1. Chương trình quan trắc môi trường định kỳ
6.2.1.1. Quan trắc định kỳ nước thải .
6.2.1.2. Quan trắc định kỳ khí thải.
6.2.2. Chương trình quan. trắc tự động, liên tục chất thải
“
6.2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục
khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án......... 48
6.3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hàng năm
Chương VII
KET QUA KIEM TRA, THANH TRA...
VE BAO VE MOI TRUONG DOI VOI DUA AN
Chương VÌ, ssseosseneosses
CAM KÉT CỦA CHỦ DỰ ÁN..
PHÙ TÚC nan nesaansoaen
Chủ dự án: Công ty TNHH Đông dược Xuân Quang
iti
Giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất Đông dược Xuân Quang”
DANH MUC CAC TU VA CAC KY HIEU VIET TAT
BOD
BTNMT
COD
cP
CTNH
CTNH
HTXLNT
ND
ND-CP
PCCC
QCVN
Nhu cầu oxy sinh hóa (Biochemical Oxygen Demand)
Bộ Tài ngun và Mơi trường
Nhu cau oxy hóa hoc (Chemical Oxygen Demand)
Chính phủ
Chất thải nguy hại
Chất thải nguy hại
Hệ thống xử lý nước thải
Nghị định
Nghị định — Chính phủ
Phịng cháy chữa cháy
Quy chuẩn Việt Nam
Trách nhiệm hữu hạn
Thông tư
TSS
UBND
Tổng chất rắn lơ lửng (Total Suspended Solids)
Ủy ban nhân dân
Chủ dự án: Công ty TNHH Đông dược Xuân Quang
Giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất Đông được Xuân Quang”
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1 Tọa độ vị trí dự án
Bảng 1.2 Các hạng mục cơng trình của dự án..
Bảng 1.3 Công suất sản phẩm đầu ra
Bảng 1. 4 Công suất nguyên vật liệu đầu vào ..
Bảng 1. 5 Công suất nhiên liệu đầu vào..
Sie
Bang 1.6 Danh muc héa chat str dụng của Nha may
Bang 3. 1 Bảng thông số kỹ thuật hệ thống xử lý nước thải.
Bảng 3. 2 Bảng các thiết bị được xây lắp..
Bảng 3. 3 Lượng nước thải vệ sinh nồi hơi
Bảng 3. 4 Lượng nước thải vệ sinh bộ lọc khí
Bảng 3. 5 Thống kê số lượng chất thải nguy hại phát sinh .
Bảng 3. 6 Nguồn nước chữa cháy
Bảng 4. I Thông số và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm có trong nước thải.........
Bảng 4. 2 Thơng số và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm có trong khí thải nồi hơi41
Bảng 4. 3 Thơng số và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm có trong khí thải từ phịng
thí nghiệm
Bảng 5. 1 Kết quả quan trắ nước thải năm 2020
Bảng 5. 2 Kết quả quan trắc nước thải năm 2021.....
Bảng 5. 3 Kết quả quan trắc khí thải nồi hơi năm 2020
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
Bảng
5.
5.
5.
6.
6.
4
5
6
I
2
Kết quả quan trắc khí thải phịng thí nghiệm năm 2020
Kết quả quan trắc khí thải nồi hơi năm 2021
Kết quả quan trắc khí thải phịng thí nghiệm năm 2021
Danh mục thơng số quan trắc nước thải.
Danh mục thơng số quan trắc khí thải...
Chủ dự án: Công ty TNHH Đông dược Xuân Quang
Giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất Đơng dược Xn Quang”
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1 VỊ trí thực hiện dựán .
ws
S85:d8333910025G039.60138d833008
200004 tung
Hình 1. 2 Quy trình sản xuất dang bào chế thuốc Nền)
Hình 1. 3 Quy trình sản xuất viên hồn cứng.
Hình 1. 4 Quy trình sản xuất dạng bào chế thuốc bột
Hình 1. 5 Quy trình sản xuất viên nang cứng.............
Hình 1. 6 Quy trình sản xuất dạng bào chế viên nén bao phim
Hình 3. 1 Sơ đồ các tuyến thu gom nước mưa
Hình 3. 2 Sơ đồ thu gom nước thải của nhà máy
Hình 3. 3 Sơ đồ cơng nghệ xử lý nước thải.
Hình 3. 4 Mơ hình xử lý khí thải Ống khói nồi hơi
Hình 3. 5 Sơ đồ thu gom, xử lý nước thải nồi hơi.
Hình 3. 6 Quy trình xử lý khí thải từ phịng thí nghiệm
Hình 3. 7 Ngun lý hoạt động hệ Đến xử lý khí thải
Hình 3. 8 Sơ đồ hệ thống AHU...
=
gã
Hình 3.9 Cơng nghệ hệ thống xử 1 nước đều chỉnh
Hình 4. 1 Sơ đồ thu gom nước thải của nhà máy.......
Chủ dự án: Công ty TNHH Đông dược Xuân Quang
Giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất Đông dược Xuân Quang”
Chương I
THONG TIN CHUNG VE DU AN
1.1 Thông tin về chủ dự án
Tên chủ dự án: Công ty TNHH Đơng dược Xn Quang
Địa chỉ văn phịng: 53/2, Đông Thạnh, phường Mỹ Thạnh, TP.Long Xuyên, tỉnh
An Giang.
Đại diện theo pháp luật: Nguyễn Thị Thanh Thủy;
Chức vụ: Giám đốc
Điện thoại: 02963.831.544;
Fax: 02963.831.386
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: 1600739468 ngày 12/10/2004, thay đổi
lần 3 ngày 01/03/2012.
1.2 Thông tin về dự án
*
Tên dự án: Nhà máy sản xuất Đông dược Xuân Quang
Địa điểm dự án: 53/2, Đông Thạnh, phường Mỹ Thạnh, TP.Long Xuyên, tỉnh An
Giang. Khu đất dự án có tứ cận tiếp giáp như sau:
-
Hướng
Hướng
Hướng
Hướng
Đơng Nam tiếp giáp nhà dan;
Đông Bắc tiếp giáp đường Quốc Lộ 91;
Tây Bắc tiếp giáp nhà dân;
Tây Nam tiếp giáp nhà dân.
Bảng 1.1 Tọa độ vị trí dự án
1
0552530
11422360
2
0552380
1142330
3
0551524
11422472
4
0552362
1142940
Chu dự án: Cơng ty TNHH Đông được Xuân Quang
Giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất Đơng dược Xn Quang”
Hình 1.1 Vị trí thực hiện dự án
được cấp, phê
Các giấy phép và quyết định có liên quan đến môi trường đã
duyệt:
Quyết định số 11/QĐ-STNMT ngày 17/01/2014 của Giám đốc Sở Tài nguyên và
tác động môi trường của
Môi trường tỉnh An Giang về việc phê duyệt báo cáo đánh giá
dự án Đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất Đông dược Xuân Quang;
nguyên
Quyết định số 1038/QĐ-STNMT ngày 13/10/2017 của Giám đốc Sở Tài
báo cáo đánh giá tác động
và Môi trường tỉnh An Giang về việc điều chỉnh nội dung
xuất Đông được Xuân Quang;
môi trường của dự án Đầu tư xây dựng Nhà máy sản
ngày 22 tháng 06 năm
Giấy phép xả thải vào nguồn nước số 595/GP-STNMT
cấp:
2017 của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang
14 tháng 09 năm
Giấy phép khai thác nước dưới đất số 910/GP-STNMT ngày
An Giang cấp;
2017 của Giám đốc Sở Tài ngun và Mơi trường tỉnh
89.000143.T
Sổ đăng kí chủ nguồn thải chất thải nguy hại, mã số QLCTNH:
và Môi trường tỉnh An
(Cấp lần đầu) ngày 10 tháng 10 năm 2014 của Sở Tài ngun
Giang;
trường số 1882/XN-STNMT
Giấy xác nhận hồn thành cơng trình bảo vệ mơi
trường tỉnh An Giang.
ngày 04 tháng 7 năm 2018 của Sở Tài nguyên và Môi
hạng mục công trình như sau:
Quy mơ: Tổng diện tích dự án là 6.332 m2, với các
Chủ dự án: Công ty TNHH Đông được Xuân Quang
Giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất Đơng dược Xn Quang”
Bảng 1.2 Các hạng mục cơng trình của dự án
1
Các hạng mục chính, phụ trợ
1 | Nhà xưởng
6.050
2.173,5
34,33
2_ | Nhà hiện hữu
490
7,74
3 | Đường nội bộ (giai đoạn 1 + giai đoạn 2)
1.971
31,13
4 | Kho 1 + 2 (giai doan 2)
499
7.88
5
725
11.45
| Cây xanh + cây xanh khu phụ trợ
6 | Nhà ở hiện hữu (Khu đất mới mua)
191.5
3,02
II | Khu phụ trợ
282
1 | Cơng trình xử lý nước thải
30
0.47
2
| Kho chứa chât thải nguy hại
24
0,38
3
| Khu vực chứa rác thải sản xuât
104
1,64
4
Khu vực nôi hơi
76
1,2
5|
Bê nước cập
16
0.25
6 | Dung môi xử lý
16
0.25
7 | Kho phê liệu
16
0,25
Tông cộng
6.332
100%
Quy mơ đâu tư (phân loại tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư công): Tổng
vốn đầu tư của dự án là 85.237.757.624 VNĐ,
nên dự án này thuộc dự án nhóm
(theo khoản 2 Điều 9 Luật Đầu tư cơng số 39/2019/QH14).
B
1.3 Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất
1.3.1 Công suất
Công suất hoạt động: 900 tấn sản pham/nam, trong đó:
- Thuốc nước: 566,6 tấn;
- Thuốc hồn cứng: 55.2 tấn;
- Thuốc bột: 14 tấn;
- Thuốc nang cứng: 142,3 tấn;
- Thuốc viên nén: 113,8 tấn.
1.3.2 Cơng nghệ sản xuất
Nhà máy có 05 quy trình cơng nghệ sản xuất các loại thuốc bao gồm: Quy trình
sản xuất dạng bào chế thuốc nước, quy trình sản xuất dạng bào chế thuốc bột. quy
trình sản xuất viên hồn cứng, quy trình sản xuất viên nang cứng, quy trình sản xuất
dạng bào chế viên nén bao phim. Cụ thể như sau:
Chủ dự án: Công ty TNHH Đông dược Xuân Quang
3
Giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất Đơng dược Xn Quang”
3+ Ouy trình sản xuất dạng bào chế thuốc nước
Chế biến dược liệu
~T”*t....
Nước thải, mùi
Cân
Nâu cao
[T~ “|
Nước thải, nhiệt độ
Lọc
Cô cao
t
Pha ché Duong, Natri benzoat
Điều chỉnh thẻ tích
‡
Đóng chai
Ỷ
Đóng gói
‡
Nhập kho
Hình 1. 2 Quy trình sản xuất dạng bào chế thuốc nước
Thuyết minh quy trình sản xuất:
Dược liệu sau khi được sơ chế (thái nhỏ, rửa sạch, phơi khô...) sẽ được đưa qua
cân định lượng trước khi cho vào nấu cao. Cao sau khi nấu thường chứa nhiều tạp chất
do đó cần tiến hành lọc cao để tránh cao khơng ổn định, có mùi lạ, khi hịa cao vào
nước, dung dịch sẽ không trong. Để điều chế cao thuốc, thường phải tiến hành bốc hơi,
cô đặc dịch chiết đến tỷ lệ quy định (1 ml cao lỏng tương ứng với 1g dược liệu). Ngoài
ra để giảm bớt đột đắng của thuốc, chủ đầu tư sẽ bổ sung thêm đường, tiếp đó điều
chỉnh tỷ lệ hoạt chất theo đúng quy định trước khi đóng chai, đóng gói và nhập kho.
Chủ dự án: Công ty TNHH Đông dược Xuân Quang
Giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất Đơng dược Xn Quang”
+ Quy trình sản xuất viên hồn cứng
Kiểm tra dược liệu, chọn lọc
Dược liệu đã sơ chế, cân
:
Khíthải nhiệtđộ
Sấy khơ, tán nhuyễn
£-¬¬
I
Ray qua rây số 180
|
Bao mịn được liệu (giai
Xớ thô dược liệu
đoạn a)
Nau cao làm cao thuốc
Gây nhân
đoạn b)
=
Ï
và tá dược dính (giai
Lam vién hoan
J
giai đi
Phối hợp
x giai đoạn b
:
|
Sàng, chọn lọc viên
à
_
Sấy khô
|
Bao vién, danh bong vién
|
Ghi nhãn, Đóng gói
|
Dong kién
Nhập kho
Hình 1. 3 Quy trình sản xuất viên hồn cứng
Thuyết minh quy trình sản xuất:
Dược liệu sau khi sơ chế (thái nhỏ, rửa sạch, phơi khô, cân...) sẽ được đưa qua
khâu sắp khô và tán nhuyễn. Để có được bột dược liệu như mong muốn sẽ rây dược
liệu bằng rây số 180. Bước tiếp theo sẽ tiến hành gây nhân và làm viên hoàn địng thời
Chủ dự án: Cơng ty TNHH Đơng dược Xn Quang
5
Giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sắn xuất Đông dược Xuân Quang”
phối trộn với xớ thô được liệu đã nấu cao dé làm thành viên. Dược liệu được sấy khơ
lần nửa trước khi cho vào đóng gói, nhập kho.
+ Ouy trình sản xuất dạng bào chế thuốc bột
Nước thải, mùi
|
Bui,tiéngén
!--|
Dược liệu
Menthol
Rửa sạch, sơ chế, cân
Xay nhuyễn
i---| - Xay, rây thành bột
Ƒ- > Tiéng én
Cân
Dùng 50g Menthol trộn đều vào
1.000g bột được liệu đã hập tiệt trùng
để có 1 hỗn hợp kép đồng nhất (B).
Trộn đều khối lượng đã xay
|
v
Ray qua rây số 250
1
Cho vao autoclave hap tiét
khuân ở 1,3 atm, 2 giờ
R———
Trộn đều (Bán thành phẩm)
(A)
Ỷ
Đóng gói
|
Nhập kho
Lưu mẫu
Hình 1. 4 Quy trình sản xuất dạng bào chế thuốc bột
Thuyết mình quy trình sản xuất
Dược liệu sau khi được sơ chế (thái nhỏ, rửa sạch, phơi khô, cân,...) sẽ được đưa
qua khâu xay và rây thành bột. Để có được bột được liệu như mong muốn sẽ trộn đều
được
liệu lên và rây dược
liệu bằng
Tây số 250.
Sau đó dược
liệu được
cho vào
autoclave ở 1,3 atm, 2 giờ đẻ hấp diệt khuẩn. Phần dược liệu này sẽ được phối trộn với
lượng Menthnol nhuyễn với tỷ lệ (50g Menthol tron diéu vào 1.000g bột dược liệu đã
Chủ dự án: Công ty TNHH Đông dược Xuân Quang
6
Giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất Đơng dược Xn Quang”
hấp tiệt trùng) đẻ có được hỗn hợp kép đồng nhất trước khi cho tiền hành đóng gói và
nhập kho.
4
Quy trình sản xuất viên nang cứng
Sơ chế được liệu
|
Nuécthai
es:
L.... Nhức HAI
J--|
A
ig___|
ww.
Nấu chiếtnước
bằng
2lần
Ỷ
Cô dịch chiết thành cao đặc
Tỷ lệ 20 :1
Trộn tá được (trộn khô)
‡
Tron ướt
‡
Xát cém (lưới 2mm)
‘
Sấy cém(60°C — 2giờ)
(cốm đạt 7 — 8% âm)
+
Sửa hạt (lưới Imm)
4
Sấy (60°C — 1giờ)
(cém dat 5 — 6% ẩm)
4
Trộn tá dược trơn
t
t
Dong nang
Dong lo
{
Ep vi
t
‡
Đóng gói
ị
Nhâp kho
Hình 1. 5 Quy trình sản xuất viên nang cứng
% Quy trình sân xuất dạng bào chế viên nén bao phim
Chủ dự án: Công ty TNHH Đông dược Xuân Quang
Lưu mẫu
—=
Giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất Đông dược Xuân Quang”
==
Chế biến dược liệu
Nấu Cao 1:1 hai lần
Cô dịch chiết thành cao đặc
I
Trộn tá được (trộn khô)
Trộn ướt
Ì
Xát cốm (lưới 2mm)
‹
Sdy cém (60°C — 2gid)
(cốm đạt 7 — 8 % độ 4m)
“Stra hat (luéi Imm)
Say (60°C — 1 gid)
(cốm đạt 5 — 6 % độ ẩm)
Trộn tá dược trơn
‡
Dập viên
Đóng gói
Dịch bao phim( ethanol 96% + HPMC
+ PEG + Titan dioxid + Ponceau 4R)
Kiêm tra đô min. đơ đồng nhất
-—)
Luu mau
Nhập kho
Hình 1. 6 Quy trình sản xuất dạng bào chế viên nén bao phim
1.3.3 Sản phẩm
Sản phẩm (đầu ra) của nhà máy: thuốc nước, thước hoàn cứng, thuốc bột, thuốc
nang cứng, thuốc viên nén.
Chủ dự án: Công ty TNHH Đông dược Xuân Quang
Giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất Đông dược Xuân Quang”
Bảng 1.3 Công suất sản phẩm đầu ra
1 | Thuốc nước
Giải độc gan
Tấn
180,7
Thuốc ho la hớn quả
Tấn
125,0
Khu phong hóa thấp
Thanh tam bá bổ
Tấn
Tấn
131/7
59,1
Cao dương tráng thận
Tan
23,0
Đương quy dưỡng huyết
Tấn
26,9
Bồ tâm xuân quang
Tấn
20,2
Giải độc gan
Tấn
24,0
Thuốc ho la hớn quả
Tấn
8,0
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
6,0
42
4,0
42
Ngân kiều giải độc
Bạch đái hồn
Benedyn
Dưỡng vị tán
Testovim
Tấn
Tấn
Tan
Tấn
Tan
4,0
7,0
2,0
14,0
65,6
Tisore
Tan
42,5
Tan
26,2
Tân
4.0
Tấn
Tấn
Tấn
2,0
2,0
113,8
Khu phong hóa thấp
Cao dương tráng thận
2 __ | Thuốc hoàn cứng | Bổ tâm xuân quang
Ích mẫu dưỡng huyết
3 | Thudc bét
4 | Thuée nang cứng Rhinidol
Giải độc gang
Forvim
Favim
5 | Thuốc viênnén | Anvigest
Tổng cộng
900
1.4 Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn
cấp điện, nước của dự án
1.4.1 Nhu cầu nguyên, vật liệu cho quá trình hoạt động
Nguyên liệu đầu vào của nhà máy bao gồm: dược liệu, đường, bột talc power,
Natri benzoat, Lastose, Amidol, Dâu, Cồn, Magie, Màng nhựa PVC, Màng nhôm, Vỏ
nang cứng.
Chủ dự án: Công ty TNHH Đông dược Xuân Quang
Giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất Đông dược Xuân Quang”
Bảng 1. 4 Công suất nguyên vật liệu đầu vào
Bách bộ
Tấn
Tan
Tấn
22,4
6,4
Đương quy
Tấn
23,0
Dai hoang
Tan
23,0
Dé trong
Tấn
14,8
Kim ngân hoa
Tấn
12.4
Liên kiều
Long đởm thảo
Mạch môn
Ngũ vị tử
Nhân tran
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
11,8
19,0
10,2
10,4
25,0
Tấn
25,0
Cam thao
Diệp hạ châu
1
Dược liệu
Nhục thung dung
Uy linh tién
Phong phong
Qué
Sinh dia
Tân di hoa
Tan giao
Thién nién kién
Thục địa
Tế tân
Tục đoạn
Trach ta
Viễn chí
Xuyên khung
2
3
4
5
6
7
8
9
|
|
|
|
|
|
|
|
Đường
Bột Talc power
Natri benzoat
Lastose
Amidol
Dau
Con
Magie
Chủ dự án: Công ty TNHH Đông dược Xuân Quang
Tan
Tan
Tan
Tan
Tấn
Tan
Tan
Tấn
Tấn
Tan
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
Tấn
Tan
Tan
Tan
Tấn
Tan
Tan
8,0
14,6
16,4
14,8
22,4
22,4
22,4
23,6
25,0
23.4
19,0
10,0
6,4
23,0
121,8
45.2
10,4
46,4
42,4
3,2
34,4
3,6
10
Giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất Đông dược Xuân Quang”
10 | Màng nhựa PVC
11 | Màng nhôm
12 | Vỏ nang cứng
Tổng cộng
Tan
100,4
Tấn
Tấn
27,0
45,0
934,6
1.4.2 Nhu cầu sử dụng nhiên liệu
Nhiên liệu (đầu vào) của nhà máy: dầu DO, điện, nước.
Bảng 1. 5 Công suất nhiên liệu đầu vào
i
2
3
Dau DO 0,258
Dién
Nước
1.4.3 Nhu cầu sử dụng nước
Nhu cầu sử
+ Nước cấp
+ Nước cấp
+ Nước rửa
+ Nước
m/ngày.
Lit
Kwh
Mét khối
180.762,0
468.000,0
21.900,0
dụng nước của dự án: 50 m3/ngày.đêm, trong đó:
cho nồi hơi: 20 m3/ngày;
cho sinh hoạt: 3,6 m°/ngày;
dược liệu: 25 m°/ngày (tùy vào thời điểm sản xuất);
sử dụng cho tưới cây, phun
ẩm tuyến đường ước tính khoảng
1,4
Nguồn cấp nước cho dự án trong q trình hoạt động là nguồn nước ngầm với
tổng lượng nước khai thác 48 m°/ngày.đêm (Giấy phép khai thác nước dưới đất số
910/GP-STNMT ngày 14/9/2017, đính kèm phân phụ lục).
1.4.4 Nhu cầu sử dụng hóa chất
Hóa chất sử dụng trong phịng kiểm nghiệm.
Bảng 1.6 Danh mục hóa chất sử dụng của Nhà máy
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Aceton
Acid acetic khan
Acid hydrochloric
Acid formic
Acid sunfuric
Amoniac
n-Butanol
Chloroform
Diethyl ether
| Ethanol
Chủ dự án: Công ty TNHH Đông dược Xuân Quang
1
1
2
1
2
1
3
8
chai/năm
chai/năm
chai/năm
chai/nam
chai/năm
chai/nam
chai/năm
chai/nam
12 chai/nam
10 chai/năm
Chai
Chai
Chai
Chai
Chai
Chai
Chai
Chai
500
500
500
500
500
500
500
500
ml
ml
ml
ml
ml
ml
ml
ml
Chai 500 ml
Chai 500 m]
11
Giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất Đông được Xuân Quang”
11
Ether dâu hỏa
5 chai/nam
Chai 500 ml
12
Ethyl acetat
15 chai/nam
Chai 500 ml
13
14
15
N-hexan
Methanol
Sat III chlorid
2 chai/nam
6 chai/nam
1 chai/2nam
Chai 500 ml
Chai 500 ml
500 g
16
Toluen
2 chai/nam
500 ml
17
Vanilin
1 chai/3nam
15g
18
Xanh bromothylmol
1 chai/3nam
15g
19
Natri clorid
1 chai/2nam
500 g
20
Casein Soya Bean Digest
1 chai/2nam
500 g
(Nguôn: Báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án)
Chủ dự án: Công ty TNHH Đông dược Xuân Quang
12
Giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất Đông dược Xuân Quang”
Chương II
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN VỚI QUY HOẠCH,
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG
2.1 Sự phù hợp của dự án với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng môi trường
Hiện do chưa có quy định về quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
tỉnh và phân vùng môi trường do đó báo cáo này khơng thực hiện đánh giá sự phù hợp
của dự án đầu tư với quy hoạch môi trường.
2.2 Sự phù hợp của dự án đối với khả năng chịu tải của môi trường
Khi dự án đi vào vận hành, hoạt động của dự án chủ yếu phát sinh nước thải và khí
thải, sau khi qua hệ thống xử lý, xả ra nguồn tiếp nhận. Vì vậy, để đánh giá sự phù hợp
của dự án với khả năng chịu tải của môi trường, chủ dự án đánh giá, phân tích tác
động
của việc xả nước thải, khí thải đến chất lượng môi trường tiếp nhận của dự án.
2.2.1 Tác động của việc xả nước thải đến chất lượng nguồn nước tiếp
nhận
- Nước thải sinh hoạt chưa qua xử lý của Nhà máy sản xuất Đơng dược
Xn
Quang có nồng độ của các thông số ô nhiễm như BODs, COD, SS, téng Nito, Phospho,
dau m6, coliforms kha cao. Nếu không được xử lý hoặc xử lý không
đạt tiêu chuẩn trước
khi thải ra nguồn tiếp nhận sẽ gây ra những ảnh hưởng xấu đến môi trường,
cụ thể:
+ Tăng tải trọng hàm lượng chất ô nhiễm hữu cơ (BODs,
COD, Nito, Photpho)
thải vào nguồn;
+ Gây nên tình trạng phú dưỡng hóa nguồn nước tiếp nhận
trên sông Hậu;
+ Làm phát sinh mùi hôi do phân hủy ky khí các chất ơ nhiễm
trong nước thải;
+ Tăng độ đục của nguồn tiếp nhận tại khu vực xả thải.
+ Làm phát tán vi sinh vật gây bệnh vào. nguồn nước;
+ Tăng hàm lượng chất rắn lơ lửng (SS);
+ Giảm khả năng chịu tải hoặc tự làm sạch của các
nguồn tiếp nhận.
- Tuy nhiên, nước thải sau khi qua hệ thống xử lý nước
thải tập trung, chất lượng
nước thải đạt QCVN 40:2011/BTNMT, cột B. Do
Vậy, trong quá trình xả nước thải
vào nguồn nước các chỉ tiêu trong nước thải không
làm ảnh hưởng nhiều đến chất
lượng nước nguồn tiếp nhận.
2.2.2 Tác động của việc xả khí thải ra mơi trường
tiếp nhận
a. Tác hại của khí thải nhà máy đến mơi trường
_
Các nguồn khí thải nhà máy gây ra những tác động tiêu cực đối
với môi trường
sông như:
- Gây ô nhiễm môi trường;
- Gây ra mưa axit, làm thay đổi độ pH của hồ, ao và đất đến
mức gây hại cho hệ
sinh thái;
- Gây ra hiệu ứng nhà kính, thủng tầng ozon,...
b. Tác hại của khí thải nhà máy đến con người
Chủ dự án: Công ty TNHH Đông được Xuân Quan
g
—ễ—e.e——=—_Ầ___ẮĂẮ
ẻẻ
_
Giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất Đơng dược Xn Quang”
Nếu con người hít phải lượng khí thải độc hại lớn và liên tục sẽ cực kỳ nguy
hiểm cho sức khỏe và cơ thể:
- Làm tăng nguy cơ ung thư phổi và ung thư nhiều bộ phận khác;
- Gây độc cấp tính, nhiễm độc mãn tính làm suy nhược, rối loạn hệ thần kinh;
- Gây kích thích cho hệ hô hấp và xuất hiện các bệnh về mắt. Đồng thời khiến
các tình trạng hiện có như hen suyễn và viêm phế quản trở nặng hơn.
Tuy nhiên khí thải của nhà máy sau khi qua hệ thống xử lý bằng nồi hơi và xử lý
trong phịng thí nghiệm thì các thơng số chất lượng mơi trường sẽ đạt QCVN
19:2009/BTNMT va QCVN 20:2009/BTNMT, cét B.
Qua các kết quả đánh giá về chất lượng nước thải, khí thải sau xử lý cho kết quả
đạt giới hạn cho phép ở tất cả các chỉ tiêu và điều quan trọng hơn là chất lượng nước
thải sau khi xử lý có tính ổn định rất cao. Vì vậy, hoạt động xả thải của dự án là phù hợp
với khả năng chịu tải của môi trường.
Chủ dự án: Công ty TNHH Đông dược Xuân Quang
14
Giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất Đông dược Xuân Quang”
Chương II
-
KET QUA HOAN THANH CAC CONG TRINH, BIEN PHÁP
BAO VE MOI TRUONG CUA DU AN
3.1. Công trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa
Khu vực sản xuất dự án được che chắn bằng mái tole, nước mưa từ mái nhà, được
thu gom vào sé nô trên mái và thoát vào hé gas, cống thoát nước mưa của Tp. Long
Xuyên. Các hồ gas có song chắn rác tách đất, cát va loại bỏ rác thải có kích thước lớn,
sau đó nước mưa thốt ra hệ thống nước mưa của
Chủ dự án có phương án thường xuyên nạo
thể tiêu thốt một cách triệt để khơng gây ứ đọng
Sơ đồ hệ thống thu øom nước mưa được thể
thành phố.
vét thơng dịng chảy để nước mưa có
trong khu vực nhà máy.
hiện như sau:
Nước mưa mái và ban công
Hồ ga, công dẫn
Nước mưa bề mặt
khn viên
Tuyến thốt nước khu vực
Hình 3. 1 Sơ đồ các tuyến thu gom nước mưa
Nước mưa được thu gom theo tuyến cống và hệ thống hồ ga xung quanh
dự án,
tuyến cống thu gom nước mưa kích thước Ø300 mm, hệ thống thu nước mái
nhà bằng
ống PVC Ø114 mm. Nước mưa thoát ra nguồn tiếp nhận
bằng tuyến cống 2400 mm,
nguồn tiếp nhận là hệ thống thoát nước thành phố Long Xuyên.
3.1.2. Thu gom, thoát nước thải
Hệ thống thu gom nước thải từ nhà vệ sinh: Nước thải tại
các nhà vệ sinh được
xử lý qua bể tự hoại được đưa đến các hồ ga thu gom sau đó theo đường
ống Ø90 mm
đến hồ thu gom nước thải sinh hoạt của Hệ thống XLNT và được bơm
vào dẫn vào hệ
thống xử lý nước thải.
Nước thải từ nhà xưởng sản xuất được thu gom bằng tuyến éng PVC 2114 mm,
tự chảy vào hồ thu gom nước thải sản xuất và được xử lý sơ bộ qua bể trung
hịa, bể ky
khí trước khi được đưa vào xử lý chung với nước thải sinh
hoạt tại Hệ thống XLNT
tập trung.
Chủ dự án: Công ty TNHH Đông được Xuân Quang
Giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất Đông dược Xuân Quang”
PVC 290 mm
m1
Nước thải từ nhà vệ sinh
PVC 2114 mm
*
HTXL
HOGER
Nước thải sản xuất
Tu chay
Công chung của
TP. Long Xuyên
Vi tri xa thải
X= 0579267
Y= 1143169
HDPE 2225mm
=»
Hình 3. 2 Sơ đồ thu gom nước thải của nhà máy
Toàn bộ nước thải sau khi xử lý tại hệ thống xử lý nước thải xử lý tập trung với
công suất 30 m3/ngày thoát ra nguồn tiếp nhận cuối cùng theo đường ống xả 2225mm
vào hệ thống cống thoát nước chung của thành phố Long Xun, vị trí có tọa độ X =
0579267; Y = 1143169.
3.1.3. Cơng trình xử lý nước thải
Chủ dự án: Công ty TNHH Đông được Xuân Quang
16
Giấy phép môi trường dự án “Nhà máy sản xuất Đơng dược Xn Quang”
3.1.3.1. Mơ tả quy trình cơng nghệ
Nước thải phịng thí nghiệm
Nước thải vệ sinh lị hơi
Nước thải từ hệ thống xử lý khí thải
lị hơi
Bể trung hịa
Nước rửa nguyên liệu
Bề ky khí (TK02)
Nước từ bê tự hoại
Hồ thu gom (TK1A)
Hồ thu gom (TK2B)
z
DDNaOH,HCL
J
—+|
Nước rửa dụng cụ
Bề điều hòa (TK04)
J
Bẻlắngl(TK05)
==
4
;
Bé Oxictank (TK06)
Ỷ
Bé Aerotank (TK07)
J
Bể lắng2(TK08)
Bể chứa trung gian (TK09)
*.
I
Ƒ--------- 1
|
tom]
———-|
Loy
|
|
Bẻchứ bùn
----- ——”
t
Thuê đơn vị hút
bùn
Thiết bị lọc cơ học (FTI, FT2)
Clorine
————->
Bể khử trùng (TK10)
Nguồn tiếp nhận
QCVN 40:2011/BTNMT, cột B
Hình 3. 3 Sơ đồ cơng nghệ xử lý nước thải
3 Thuyết minh sơ đồ công nghệ hệ thống xử lý
nước thải
*H6 thu gom (TK2B)
Chủ dự án: Công ty TNHH Đông được Xuân Quang
een
17