ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC
NÔNG THỊ TRƯỜNG
ĐẢNG BỘ HUYỆN TRÙNG KHÁNH (TỈNH CAO BẰNG)
LÃNH ĐẠO PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI
TỪ NĂM 2010 ĐẾN NĂM 2020
Chuyên ngành: Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam
Mã số: 8229015
LUẬN VĂN THẠC SĨ LỊCH SỬ ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM
Người hướng dẫn khoa học: TS. Đỗ Hằng Nga
Thái Nguyên, năm 2022
i
LỜI CAM ĐOAN
T
t
hoàn thành luậ v , t
tr
tr
uậ v
uậ v
tr
ứu ủ r
ó sự hỗ trợ tận tâm từ TS. Đỗ Hằng Nga Nộ
tru
t ự v
từ
ợ
t
u
ố tr
tr
Thái Nguyên, tháng 12 năm 2022
Tác giả luận văn
Nông Thị Trường
Để
ợ
ii
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU ............................................................................................................... 1
1. Lý
ọ
2 Lị
sử
3 Mụ
í
t ............................................................................................... 1
ứu vấ
v
ệ
4 Đố t ợ
v p ạ
5 N uồ t
ệu v p
6 Đó
C
ơ
vụ
ứu .................................................................... 7
v
ứu ..................................................................... 7
ơ
óp ủ uậ v
7. Kết ấu ủ uậ v
................................................................................ 2
p p
ứu ....................................................... 9
...................................................................................... 9
....................................................................................... 10
1 ĐẢNG BỘ HUYỆN TRÙNG KHÁNH LÃNH ĐẠO PHÁT TRIỂN
KINH TẾ - XÃ HỘI (2010 - 2015)..................................................................... 11
11 N ữ
v
ếu tố t
ủ tr ơ
ủ Đả
ộ
ế p t tr ể
tế - xã ộ
u ệ Trù
K
ộ u ệ ...................................................................... 11
1 1 1 Đi u kiện tự nhiên huyện Trùng Khánh................................................ 11
1.1.2. Tình hình kinh tế - xã hội huyệ Trù
1.1.3. Chủ tr ơ
K
tr ớ
2010 .......... 16
ủ Đảng bộ tỉnh Cao Bằng v phát triển kinh tế - xã hội
(2010 -2015) .................................................................................................... 21
1.1.4. Chủ tr ơ
ủ Đảng bộ huyện Trùng Khánh v phát triển kinh tế - xã
hội (2010 - 2015) ............................................................................................. 25
1 2 Qu tr
ợ tr
ỉ ạ
p t tr ể
ủ Đả
ộ u ệ Trù
K
v
tế - ã ộ (2010-2015)............................................. 32
1.2.1. Chỉ ạo phát triển kinh tế và những kết quả ạt
1.2.2. Chỉ ạo phát triể v
.C
ơ
ột số ết quả ạt
ợc .......................... 32
ó , ã hội và những kết quả ạt
ợc............. 37
2 ĐẢNG BỘ HUYỆN TRÙNG KHÁNH LÃNH ĐẠO ĐẨY MẠNH
PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI (2015 - 2020) ............................................ 43
2 1 Y u ầu
ớ tr
p t tr ể
tế - ã ộ
u ệ Trù
K
(2015 -
2020) .................................................................................................................... 43
2.1.1. Chủ tr ơ
ới củ Đảng bộ tỉnh Cao Bằng v phát triển kinh tế - xã hội 43
iii
2.1.2. Khắc phục những hạn chế, tồn tại trong phát triển kinh tế - xã hội huyện
Trùng Khánh (2010 - 2015) ................................................................................... 45
2 2 C ủ tr ơ
ủ Đả
ộ u ệ Trù
K
v
ẩ
ạ
p t tr ể
tế -
ã ộ (2015 - 2020) .................................................................................................... 49
2 3 Qu tr
tr
ẩ
ỉ ạ
ạ
ủ Đả
p t tr ể
ộ u ệ Trù
K
v
ột số ết quả ạt
ợ
tế - ã ộ (2015 - 2020) ......................................... 55
2.3.1. Chỉ ạo ẩy mạnh phát triển kinh tế và những kết quả ạt
ợc .............. 55
2.3.2. Phát triển các thành phần kinh tế ................................................................. 71
2.3.3. Chỉ ạo ẩy mạnh phát triể v
C
ơ
ó , ã ội và những kết quả ạt
ợc 72
3 MỘT SỐ NHẬN XÉT VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM ................... 78
3 1 Một số
3 1 1 Ưu
ậ
ét ............................................................................................ 78
ểm ................................................................................................. 78
3.1.2. Hạn chế .................................................................................................. 85
32 B
ọ
ệ .................................................................................... 87
KẾT LUẬN ......................................................................................................... 96
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................ 98
DANH MỤC CƠNG TRÌNH CƠNG BỐ CỦA TÁC GIẢ .............................. 101
PHỤ LỤC .......................................................................................................... 102
iv
DANH MỤC BẢNG
Bả
2 1. T u t uế uất
ẩu v t uế
ập
ẩu tr
ị
tỉ
C
Bằ
(2016 - 2020) ....................................................................................................... 65
Bảng 2.2 Đó
óp ủa ngành du lị
tr
ơ ấu kinh tế huyện Trùng Khánh
(2016 - 2020) ....................................................................................................... 68
v
DANH MỤC BIỂU ĐỒ
B ểu ồ 1 1 H ệ trạ
(
sử ụ
ất u ệ Trù
K
.................................. 14
2020) .......................................................................................................... 14
Biểu ồ 2 1 N
suất lúa ở huyện Trùng Khánh (2016 - 2019)....................... 61
Biểu ồ 2.2. Số
ợng khách du lị
ến Trùng Khánh (2016 - 2020) .............. 68
Biểu ồ 2.3. Số doanh nghiệp và hợp t
ã tr
ịa bàn huyện Trùng Khánh
(2016 - 2020) ....................................................................................................... 72
1
MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
K
tế ó v trị rất qu
quố
tr
t ế
ệp, ó
ệ
ạ
ọ
ệ,
ớ v
N
ể ã
p â
ln ó
â tế
tế
â
ết sứ
ả
ột
â
tr
u
ất
tế trọ
Đả
ữ
ết quả
ớ
ầu, từ
ớ
ạ
ủ Đả
ợ
p t tr ể
ệ tí
v
ủ
ớ Sự
r
ờ v trả
ủ tr ơ
ú
ế tr
ể ạ
uộ
ớ
ổ
ất
t
ớ t
ỉ
t u ù
v
uộ
ớ
trạ
tế
ú
ổ
ó
uộ
ỉ ạ
, ờ
ớ vớ
â ,
v
ết sứ
ó, ể t
,
ả qu ết t
ủ tr ơ
N
t
ủ
,t
ắ
ả vệ Tổ quố
xã ộ
ơ 30
tế - ã ộ
ột u ệ
ó
t ếp
p vớ
Quố ) Hu ệ
tự
ể
ổ
ớ
ắ ,n ớ t
ợp ý, ngày càng ẩ
qu
tế - ã ộ
2022, u ệ
ờ
ữ
ột ơ ấu
Trùng Khá
(Tru
vớ
ự
p t tr ể
t ự -t ự p ẩ ,
ủ t
ự
ế
ơ
ớ Trả qu
uồ
tr ớ t ực trạ
tế
ỗ ự
ớ sự ã
tr
Đứ
ữ
tế - ã ộ tr
ọ
s u
ể ,
ự
t
ể
ủ
óvệ
ẩu Vớ
ợ
ã â
qu
â
ổ ự
ự
p t tr ể
tế - ã ộ ợp ý v p ù
ờ N
ờ
,
v
ờ
uất
ó
ệp
ủ
ậu quả ủ
sút, số
sự
ợ p t tr ể
r
ữ
ất
ả
ặt ủ
ị p ơ
uộ
ợ t ố
ộ
trị - ã ộ , ầu t
ột ơ ấu
sử, Đả
â
í
trọ
ế
sả V ệt N
ị
ố ả
qu
ầu tr
Cộ
ủ
v
ế ộ
1930, Đả
ớ
â
ãt u
ệt
vù , từ
.N
ơ
, tr
ủ từ
ạ
1975, ất
ó
ế
ậ t ấ tầ
ụ t u
ạ
ỏ
ớ C
ể r
qu
â tố qu ết ị
t ể t ếu tr
tế - xã ộ ị ỏ p ả ó
ợp vớ ặ
số
ợ
p ầ
quố
tế ã trở t
ặ
t
ất
p t tr ể D vậ ,
p t tr ể
trọ ,
ệ tí
ú
ủ tỉ
C
688,01 km2, â số ầ 75 000
u ệ Đạ Tâ v Tị
ó 21 ơ vị
ớ ,
ớ
í ậu
í
ệt ớ
Tâ , tỉ
Bằ
. Tính
ờ , 93,5
Quả
Tâ
ấp ã (19 ã, 02 t ị trấ ) Vớ
ó
ù t uậ
ợ
p t tr ể
2
ệp, ệ t ố
ặ
ệt
tr ể
v
v
03 ột p
tế
ẩ
ậu V ệ
t e
tế - ã ộ
ớ
t
quâ
ột
ầu
â
ờ
ớ
ợ
ắ p ụ
ệp ò
t ố
Cơ ấu
ú , u ị
ử
ẩu, ố
quả
ý
ớ
ò
tỷ ệ ộ
ú
Trù
K
tr
tr ơ
ã
ạ ,
t ự trạ
ơ 10
ị
ữ
ể , qu
u
vẫ tồ tạ
;vệ
ủ
ột số
ó
h nơng
t
ậu ị
ur
vấ
ã ộ
ị
ập
t ầ
ết t
p ứ tạp C
ó
ất v t
rõ ét,
ệ
ả ,
ợ
;vệ
vệ
tr
â
ạ t ếp t e
t â ,t
qu ết ị
sự p t tr ể
qu ,
ỉ ạ tr
v ý uậ v t ự t ễ , ý
n
vật
ạ
tế
u ể
,t u
ị
è
ố p t
ờ
ất ập
Để
sở
u ạt
tế
è ,t
ờ
ầ tỉ trọ
K
u vấ
: N
tế
â
u ể
tế
Cơ ấu
,
p t u
ò
ẹp, hu ệ
u ệ Trù
ở ể p t tr ể
ả qu ết tr ệt ể
ộ
ủ
ả
ẩu,
, ợ t ế sẵ
ả
trở ạ
Tu
t ắ
ử
v t
2020) Đờ số
ả t ệ
ò v
ủ tr ơ ,
vụ - u ị ,
(
tế - ã ộ
ị
ệ tự
10
ạt 32 tr ệu ồ
p t tr ể
, ầ
tr
ờ
p t tr ể
u ệ p t tr ể
ị
tr ở
â từ
tr
ủ
tr
ạ
u
tỉ trọ
ệp. Tố
u
u
tế - ã ộ p ù ợp vớ
ãt ú
ó
u ã
ã tập tru
ệp, u ị
t
ớ
ợ t
K
Trù
ờ
ữ
ả
tế - ã ộ
ơ sở
â v rút r
ệu quả ã
ạ p t tr ể
Xuất p t từ t ự t ễ
ọ
t
“Đ n
u
Lị
sử Đả
ộ
ầ
ủ
ó
ữ
ọ
tổ
ết
ệ
tế - ã ộ
ó v vị trí v ệ
ơ
ủ
u ệ
ủ
ả
huyện Trùng Khánh (tỉnh Cao Bằng
o p t tr n n t - xã h i từ năm 2010 -
T ạ s
u ệ
vệ
ạ t ếp t e
u
ủ
n năm 2020”
Luậ v
sả V ệt N
2. Lịch sử nghiên cứu vấn đề
P t tr ể
qu
trọ
ột tr
tế - ã ộ v ã
ố vớ qu tr
ữ
vấ
ạ p t tr ể
ệp ó ,
ợ
tế - ã ộ ó ý
ệ
ạ
ó
ọ qu
tâ
Tr
ủ
ất
ữ
ớ v
qu
3
ã ó
u
Nam vớ
tr
ữ
N
ọ
p ạ
v v
ứu v p t tr ể
ứ
ộ
tế - ã ộ ở V ệt
u
ên cứu về vấn ề p t tr n
n t -x
và
n
o p t tr n
n t -x
C
tr
u
t uộ
u
Cuố s
“Nâ
trung phâ tí
ất
ất
T u Hị
ất
í
ợ
ếu: C ất
ợ
ợ
v
u
â
ủ sự ếu é
s
v
p t tr ể
t ể
Cuố s
V ệt N
ổ
H Qu v ệ tr
ể ,
ũ
ữ
ế quả
Đả
ủ
1986 - 1996,
ạ
ố
ó
t ự t ễ tr
ủ Đả
tr
r
ất
ã
t ờ
ệp ó ,
ơ sở
vệ
ệp,
ột số
ế
ẩ
t
ạ
, ồ
ũ
r
ạ 2006 - 2011 [19].
ữ
ết
ó
ữ
ệ sự
qu
ể
s
ỳ ầu ổ
vấ
ệp,
1996 ế
ữ
ớ
ơ
rõ qu tr
ế t ị tr ờ
ả
sả
ệp từ
ã p â tí
ơ
Cộ
tế
ó ót ờ
ó
từ
ớ t
ảN u ễ N ọ
ỉr
Cuố s
t
í
tế, ã ộ ở
t ờ
ỳ, tr
ạ
ịv
ệp ủ Đả
t ờ , p â tí , uậ
ệ
v
ớ [1]
ệp p t tr ể t e
Đồ
t
tựu, ếu é
qu t, ệ t ố
ệp ủ Đả
p ầ
ỉr t
v p t tr ể
vự
ế ủ từ
tế
ut
ớ t ,
u
ã ộ v
số ệu, t
ớ (1986 - 2011)” (2012) ủ t
ớ
tế
ệ
ạ
ý
từ
ơ ả
ủ Đả
ữ
tế
2011, uố s
ủ tr ơ
ấp
í , tập
ằ
tr ờ ) Cuố s
ớ v p t tr ể
ờ
1986 ế
ợ
p ầ
ớ t t e 3
ủ sự p t tr ể
ố p t tr ể
ỳ ổ
ất
ơ sở ó,
ợ
tế, ã ộ ” (2010)
tế, ã ộ ở
u
ạ
:
ó, p ầ 3
tế,
tế, ã ộ ,
uộ
t ờ
ủ sự p t tr ể
Tr
ất
“Đ ờ
tr
ợ
u
í Có t ể ể ế
tế, ã ộ ở
ệ p p ể â
uậ v tổ
tạp
Cuố s
ất
(
,
tr ở
tr ờ
ớ , ồ
ồ 3 p ầ Tr
t
t ự trạ
u ạ
ợ
ủ sự p t tr ể
ợ
ữ
v từ
ó số
ả , uậ
ủ L Xuâ B , H
ạ
ó
tr
v
ộ
t
u
ạ
ệp
ệp ó ,
2001, v
vấ
4
Cuố “V
ế
”
s
ệ Đả
ợ N
uất ả C í
tập ợp
v
ệ Đạ
tế - ã ộ từ
ờ
ố tr
s
pứ
ụ t u â
ả
“T
ớ” ủ t
số vấ
â tộ v
ã
tố
t ổ tr
tr ể
v
ợ ấ
ớ
ột p
ự
ế
ế
ọ
ỉr
t ếp t e ,
uất
ợ ở V ệt N
Cuố s
kinh tế t
u
từ
s
rút r
ữ
tế t
â tr
â
p t tr ể
ạ
ạ
ủ t
ủ qu
t
ợ t ú
ả p p” ủ t
ẩ p t
ảN u ễ
quố tế v
ợ , sự ầ t ết p ả t ự
â
từ
ự
ả p p
,
t ệ
2011 ế
ẩ
ột p
Từ ết quả ạt
ữ
ằ
ệ
t
ạ
t ứ tr
t ự
ệ
t ờ
ột p
2020 [30]
tế t
ặt
ột
ệu quả v
ập ế t
í
s
ủ Đả
â (1986 - 2005)” (2016) ủ P ạ
í
ớ
ế
ế v p â tí
ó
“C ủ tr ơ ,
uậ v
qu
v
ế
ạ
ố
rõ
trị, ộ ập
uố s
t ờ
ữ
uố s
ột p
v qu tr
tr
tr
ớ ủ quố tế [31]
ột p
ợ ở V ệt N
u
í
ằ
[7]
ớ , sứ
“C
u
ợ ; t ự trạ
ợ , uố s
ằ ,v
v
- T ự trạ
Nộ
ỉ ạ
tế - ã ộ ,
tế ã ộ t e
ệ
2015, uố s
tí
tế - ã ộ V ệt N
ự tr
u
tế - ã ộ ở V ệt N
tr
s
uồ
uố
tế - ã ộ ,
ủ,
ó - ã ộ,
ố ả
tr
P ú
ế
u ó
u
v p t tr ể
ệ
ệ
ớ p t tr ể
p t tr ể v
Cù
V
ằ
ạ , â
1986)
ợ sắp ếp t e t ờ
Xuâ Quỳ (2015) Nộ
u
ơ
p t tr ể
ớ v p t tr ể
ảL ơ
v
v
ự …t ự
ớ
u
ý uậ v t
vữ ,
vẹ
u,
ị Tru
2014 N ữ
uồ
ớ (
(2014) Nộ
ệ Hộ
t ệ v
ớ ,
Cuố s
ộ,v
ấ
ạ , ột qu tr
ổ su ,
, ị
tế - ã ộ từ ổ
trị quố
1986 ế
ả ột
t ấ rõ qu tr
í
v p t tr ể
ớ
tế t
,
ạ
ó
ộ ị
v N
T ịL ơ
sử Đả
â tr
ọ
D ệu Đâ
Vớ
ộ
v
ột
u
ạ 1986 - 2005, uố
ệ
ứu [4]
ớ V ệt N
ũ
ữ
ạ
ế ủ
5
Cuố s
“Đả
ã
ạo kết hợp phát triển kinh tế với thực hiện chính
1991 ến nay” (2017) ủa Phạ
sách xã hội từ
: Đả
trung giải quyết 3 vấ
ã
ạo kết hợp phát triển kinh tế với thực hiện
1991 ế
chính sách xã hội từ
Đức Kiên. Với việc tập
2000; Kết hợp kinh tế với thực hiện
chính sách xã hội từ
2001 ến nay; Kết quả và những kinh nghiệm chủ yếu,
cuố s
ứu
ã
sâu
ờng lối, chính sách củ Đả
v qu tr
ạo thực hiện phát triển kinh tế gắn với chính sách xã hộ , qu
cho việc tổng kết sự ã
Cuố s
hội ở Việt N
“C
ạo củ Đảng trong nhữ
r
ổi mớ
Đảng
ó p ục vụ
ất
ớc [26].
ản v thể chế kinh tế ối với phát triển kinh tế - xã
” ủa tác giả Lê Du Phong (chủ
)
ợc biên soạ tr
ơ sở
kết quả nghiên cứu củ Đ tài khoa học và công nghệ cấp N
ớ “C
cản v thể chế kinh tế ối với phát triển kin tế - ã ộ ở V ệt N
v
ả p p
ý uậ v r
ả t ể
ắ p ụ ” Nộ
ế
u
uố s
tế,
ệ
ữ
t ể
tế ố vớ p t tr ể
t ự trạ ,
t ờ
ủ ếu
t
u
t
ả ã
ằ
ỡ ỏ
r
ế
r
qu
r
u rõ
t ự trạ
u
r
tr
â s
tế - xã ộ ở V ệt N
ữ
ự
r qu
ả v t ể
t
ế
ả v t ể
t ờ
ỳ ổ
ớ
r
r
ệ
Qu p â
ả v
quố tế v tr
ể , ị
ế
ả v t ể
ớ
v
ột số
tế ố vớ p t tr ể
ớ
ả p p
tế - xã
tr ởng kinh tế, tác giả Nguyễn Thị Tố Quyên
ểm nghiên cứu v nông nghiệp, nông dân, nông thôn
Việt Nam trong cuố “N
tr ởng kinh tế
v
ù
t
ữ
ắ p ụ
2030 [29]
Từ ó
ã
ộ
â
tớ ,
ộ ở V ệt N
vệ
tế - ã ộ ở V ệt N
Từ ó, ó
tí
vấ
tế ã ộ ; p â tí
tế ố vớ p t tr ể
ế
ữ
quố tế tr
tế ố vớ p t tr ể
ế
tr
r
ệp, nông dân, nông thôn trong mô
ạn 2011 - 2020” (2021) C
tr
t
cập lý thuyết, mơ
hình thực tiễn và kinh nghiệm phát triển nông nghiệp, nông thôn, nông dân trên
thế giới, lý luận v mối quan hệ biện chứng giữa nông nghiệp, nơng thơn và vai
trị chủ thể củ
cơng nghiệp,
ời nơng dân, mối quan hệ giữa nông nghiệp, nông thôn với
t ị, và bài họ rút r
ối với Việt Nam. Cuốn sách nêu lên
6
những vấ
tồn tại chủ yếu của nông nghiệp, nông dân, nông thôn trong mô
t
tr ởng kinh tế hiệ
ạ Đồng thời, chỉ ra nhữ
ặt ra cho nông nghiệp,
mớ
â ,
t
ơ ội, thách thức
tr
t
tr ởng
ạn 2011 - 2020 [32].
kinh tế
N
ên cứu về
n
o p t tr n
n t -x
ở uyện Trùn K n ,
tỉn Cao Bằn
C
tr
t uộ
ó
u Cuố “Lị
u ệ Trù
K
(1930 - 2005)” Cuố s
â t ự
ữ
ặ
K
từ
tr
C
ế
ợ v
ạ
ố
t ự
tấ
ệ
Đả
â
v
K
” ủ T
ố ầ
u ệ
tác p t tr ể
â
L N
ũ
: “Trù
u ị
)” [33]; “Hợp t
Tâ (Tru
t ể
ạ
ột số
ỗ ự
Quố ): T ự trạ
â
â
uộ
ế
ả p ó
ấu
ờ
sự
ặ
ệp â
ờ
t ờ rút r
ầ
s
ữ
ọ
ợ [13]
K
ã
ơ ấu sả
ữ Lạ
v
ớ tr
ó
ế
ị
ột số
í
ạ
sự ộ
Tâ (Tru
ạ
v t
ợ t ể
uất
ạ 2010- 2020’ ủ t
…B
K
ơ
ạ
T ạ sỹ “ T
ã
ệ
u ệ
, tr
ãt u
ế
ữ Quả
t
,
N
K
quả ớ
â
ợ
tế - ã ộ ở Trù
u ệ Trù
ọ
uộ
,vệ
: Luậ v
ả Đặ
qu
ù
K
ữ
t
ã qu , ồ
T ế ; “ P t tr ể s
ợ
t ắ
p t tr ể
ị
H
1945; t ế
â Trù
ột số uậ v
ệp tr
í
íp
ờ
r , vấ
ệ ở
Quả
v
u ệ Trù
ạ quâ
ở
ủ
â
t ấ t
ã
ộ
ột
ết v rút r
qu tr
u
ã ộ
â
t ờ ũ
ủ Tổ quố
ộv
ộv
ế quố Mỹ,
ất t
ũ
N
N
â P pv
ả vệ Tổ quố
ổ,
ộ ủ
T
ệ v p ả
ó, tổ
ộ, ồ
ợ tr
ất Tổ quố ;
ả vệ từ
v
ủ Đả
ạ : Tổ
T
â tộ , t ố
ự
ạ
ộ u ệ t u
t ắ
sử ủ Đả
2005 Qu
v sự ã
Đả
ữ
ị
1930 ế
ệ
ất
ờ
ãt
sử Đả
v
u ệ Trù
tr
ứu
ứ tr
tế- xã
ập” [28]; “T
Quố ) v tỉ
Sơ , C
ả
C
Bằ
ị” [21]; “K u
ợp
Bằ
(V ệt
(V ệt N
) v
tru
u ể
qu
p t tr ể
ế
ớ : Góp p ầ
u ị
T
N u
N
vậ , tất ả
ữ
ữ
p ạ
ó
v v
trình “Đ n
trị uất
, Bắ Cạ , C
ứu
ộ
u ủ vấ
Tu
ột
ầ
ứu nào tr
ệu p
n năm 2020”. C
p ú v quý
ết
ọ ở tr
ập
ả
ế
ủ, ệ t ố
,
v quá
o p t tr n n t
tr
úp t
ã
,
n
huyện Trùng Khánh (tỉnh Cao Bằng
- xã h i từ năm 2010
ẩu” [20]; “L
Bằ ” [34];…
tr
ó cơng trìn
uồ t
7
t
ứu
t
tr ớ
uậ v
3. Mục đích và nhiệm vụ nghiên cứu
3.1. Mục đích nghiên cứu
Luậ v
rõ qu tr
Đảng bộ huyệ Trù
K
ã
ạo phát
triển kinh tế - xã hội, nêu lên những thành tựu chủ yếu, chỉ ra những hạn chế và
ớ
tr
ầu ú rút một số kinh nghiệ
ịa bàn huyện từ
2010 ế
tr
ã
ạo phát triển kinh tế - xã hội
2020.
3.2. Nhiệm vụ nghiên cứu
- S u tầm, tập hợp các tài liệu liên quan trực tiếp hoặc gián tiếp ến phát
triển kinh tế - xã hội huyện Trùng Khánh từ n
2010 ế
khai thác triệt ể các thơng tin lịch sử có trong các tài liệu
tài nghiên cứu,
rõ ơ sở lý luận và thực tiễn của vấ
2020, ồng thời
ể phục vụ
Đả
ã
ạo phát
triển kinh tế - xã hội.
- Hệ thống hóa chủ tr ơ ,
tả, phân tích q trình Đảng bộ huyện
Trùng Khánh chỉ ạo thực hiện phát triển kinh tế - xã hội; trình bày những kết quả
ạt
ợc trong phát triển kinh tế - xã hội huyện Trùng Khánh từ
2010 ến
2020.
thờ
- Phân tích nhữ
u
ú rút
ã
tr
ệ
ểm và hạn chế, chỉ ra những n u
â , ồng
ạo phát triển kinh tế - xã hội của Đảng bộ huyện
ạn tiếp theo.
4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
4.1. Đối tượng
-C
ã ộ từ
ủ tr ơ
2010 ế
ủ Đả
2020
ộ u ệ Trù
K
v p t tr ể
tế -
8
- Qu tr
tr ể
Đả
ộ u ệ Trù
tế - ã ộ từ
K
2010 ế
ỉ ạ t ự
ệ
ệ
vụ p t
2020
4.2. Phạm vi nghiên cứu
Về n
ã
dun : Luậ v
ạ p t tr ể
v
ộ
u
ứu qu tr
tế - ã ộ từ
ó2
ể
úý
Đả
ộ u ệ Trù
2010 ế
2020 Tr
ó, p ạ
s u:
, Đảng bộ huyện Trùng Khánh có sự t
Một
K
ổi giữ
ạn
tr ớc và sau tháng 3/2020. Từ tháng 3/2020, sáp nhập Đảng bộ huyệ Tr L
v
Đảng bộ huyệ Trù
K
, ảng bộ ơ sở vớ tr
t
6 000 ảng viên). Nội dung luậ v
ạ tr ớ
cứu các nội dung lịch sử của
H
ã
, Luậ v
tập tru
ạ p t tr ể
ộ ( ồ
sả
ơ
,t
ạ v
u ị ; qu
t
t ;v
, tỉ
s u
C
ả
Bằ
t
s
v
ủ tr ơ
ớ
K
,
ơ vị
í
ó ị
2
K
í
tế - xã
ệp, t ểu t ủ
ự
ết ấu ạ tầ
tạ ;
tế; v
ó ,
ứu tr
í
ủ
u ệ
ị
u ệ Trù
ó sự t
ổ tr ớ v
ệ N ị qu ết số 864/NQ-UBTVQH14 ngày 10/01/2020
ộ 219,63
u ệ Trù
;
K
ã ộ)
v N ị qu ết số 897/NQ-UBTVQH14
v v ệ sắp ếp
ệ
ụ -
tập tru
ớ
ộ u ệ Trù
ẹp ủ
tế;
è v
Đị
2020 T ự
ập t
Đả
ạ , â
p ầ
Về không gian: Luậ v
K
ộ
tập trung nghiên
ập
ệp v p t tr ể
tế - ã ộ ; p t tr ể
t ểt
s p
rõ qu tr
tế - ã ộ , vớ
uất
công nghiệp; t
Đảng bộ huyện Trùng Khánh (gồm 53
í
ệ tí
Tr
s
11/02/2020 ủ UBTV Quố
ấp u ệ , ấp ã, t uộ tỉ
tự
, 20 257
uậ v
,t
,
vấ
tế - ã ộ , …)
ủ
u ệ Trù
ớ v
ơ vị
K
tr ớ
í
ờ
ủ
(
ợ
C
ộ
Bằ ,
u ệ Tr L
u
ệ tự
ả
,
ứu vớ
2020 T e
ó, u ệ Trù
tả ụ t ể tr
ơ
ị
1 ủ
uậ v
Về t ờ
an: Từ
2010 ế
2020, qu
ệm kỳ Đại hộ Đảng bộ
huyện Trùng Khánh khóa XVIII (2010 - 2015), khóa XIX (2015 - 2020).
9
5. Nguồn tư liệu và phương pháp nghiên cứu
5.1. Nguồn tư liệu
N uồ t
Tru
ơ
ộ
Đả
ủ
tỉ
ệu
ủ ếu ủ
Cộ
sả V ệt N
V ệt N
C
;C
Bằ ; C
UBND,
u ệ
N
;
v
ả
u ệ Trù
ố tr
tạp
í
C ấp
ớ Cộ
ết ủ Tỉ
ò
ã
ủ , UBND
ết ủ Hu ệ ủ , HĐND,
K
ả
ủ B
ủ N
tổ
ò t
ệ
tổ
ị qu ết, B
r , uậ v
ứu
v
N ị qu ết, B
ơ qu ,
N
uậ v
v
số ệu
ột số s
ả s t tạ
u
ả v
ọ
5.2. Phương pháp nghiên cứu
Tr
qu tr
p p ị
sử v p
ã
ạ
t ự
ệ
Sử ụ
t ự
ơ
ủ Đả
p p
ộ u ệ tr
ạ
p
ệ
tế - ã ộ
ơ
p p
rút ra bài ọ tr
r , uậ v
tổ
ợp, p â tí , v v
,t
Sử ụ
p
ả sử ụ
ơ
p t tr ể
u ệ Trù
p p ị
từ
qu t t
ạ p t tr ể
p
tế - ã ộ
ơ
sử
úp
p p
ơ
rõ sự
p ụ
2010 ế
ột
ò sử ụ
ủ ếu p
tế - ã ộ ,
K
ể
ã
N
t
â
2020
tựu, ạ
ủ Đả
ế,
ộ u ệ
:S s
,t ố
,
6. Đóng góp của luận văn
Đâ
ể ,
tr
ủ tr ơ
ầu t
ủ Đả
tế - ã ộ từ
tr
ộ u ệ Trù
2010 ế
â t ự , ệt ố
ó
K
ạ p t tr ể
tr
2020; Góp phầ
phát triển kinh tế - xã hội củ Đảng bộ huyện từ
ịnh thành tựu, hạn chế v
Khẳ
tr
ã
ịa bàn huyện tr
ơ
2010 ế
trị ã
ạo
2020;
ầu rút ra những bài học kinh nghiệm
ó t ể vận dụng vào thực tiễ
Luậ v
p
rõ v
ạo phát triển kinh tế - xã hội củ Đảng bộ huyện. Từ ó, ợi mở một
số su
tr
ớ
ã
ác quan
ó
ữ
ạo phát triển kinh tế - xã hội
t ếp t e
à tài liệu tham khả
u
ã
ể nghiên cứu và giảng dạy lịch sử ịa
v ịch sử Đảng bộ ị p
ơ
ó r
10
7. Kết cấu của luận văn
Ngoài phần Mở ầu, Kết luận, Danh mục Tài liệu tham khảo và Phụ lục,
phần nội dung của luậ v
C
ơ
ợc chia
1: Đảng bộ huyệ Trù
ơ
K
ã
ạo phát triển kinh tế - xã
hội (2010 - 2015)
C
ơ
2: Đảng bộ huyệ Trù
K
ã
ạ
kinh tế - xã hội (2015 - 2020)
C
ơ
3: Một số nhận xét và bài học kinh nghiệm.
ẩy mạnh phát triển
11
Chương 1
ĐẢNG BỘ HUYỆN TRÙNG KHÁNH LÃNH ĐẠO
PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI (2010 - 2015)
1.1. Những yếu tố tác động đến phát triển kinh tế - xã hội huyện Trùng
Khánh và chủ trương của Đảng bộ huyện
1.1.1. Điều kiện tự nhiên huyện Trùng Khánh
Trùng Khánh là huyện biên giới, nằm ở p í
ịa giớ
í
tr ớ
ắc tỉnh Cao Bằng. Theo
ộ ịa lý từ 22o04’209” ến
2020, uyện có tọ
22o56’52” v Bắc, từ 106o23’49” ến 106o43’56”
Đơng. P í
nam giáp huyện Hạ Lang, phía tây giáp huyệ Tr L
Quảng Uyên và huyện Phục Hịa, phía bắ v
v
, phía nam giáp huyện
ắc giáp huyện Tịnh Tây và
huyệ Đại Tân (Quảng Tây, Trung Quốc). Huyện Trùng Khánh ó 20 ơ vị hành
ã: Đ
chính, gồm 19 xã và 1 thị trấn, bao gồ
M
,L
H ếu, L
Yên, Phong Nặm, Phong Châu, Ngọc Chung, Ngọc Khê, Ngọ C , Đ
Đ
T ủ , Đức Hồng, Cả
T
,C
T
P
, C í V ễ , T â G p, Đ
,
C ,
Thông Hu , Trung Phúc, Khâm Thành và thị trấ Trù
K
xã biên giới tiếp giáp với Trung Quốc, với chi u
ờng biên 63,15 km và
nhi u
ờ
u
N
ập t
v
ị
â s
tế, v
,
â
ờ
t
ó, ó 8
ờng xun qua lại
ó [13]
2020, s u t ự
ộ 219,63
u ệ Trù
â
Tr
K
ệ sắp ếp
2
ệ tí
tự
, u ệ Trù
ơ vị
, 20 257
K
ó ị
í
ờ
ủ
ớ p í
, vớ v ệ s p
u ệ Tr L
p u ện
Hạ Lang và Trung Quốc; phía tây giáp huyện Hà Quảng và huyện Hịa An; phía
nam giáp huyện Quảng Hịa và huyện Hạ Lang; phía bắc giáp Trung Quốc.
V
mặt
ịa hình, huyệ Trù
ớc biển. Cấu trú
Xe
ữa nhữ
K
ó ộ cao trung bình 600 - 800 m so với
ị
ạng, phức tạp, thấp dần từ tây bắc xuống
ã
ú
ữ
kiến tạo bởi thiên nhiên và công sức khai phá của
ruộng, rẫ trù p ú Nét ặ tr
ũ
ằng phẳng có những ngọ
ủ
ú
t u
ũ
ằng phẳ ,
ời, tạo nên nhữ
ợc
ồng
ịa hình Trùng Khánh là giữa các thung
, ú
ất sừng sững, nhấp nhô với nhi u
12
hình dạng, tiêu biểu là vùng Ngọ K , Đ
Sơ ,
P
ọc theo dịng sơng Qy
ợc dân gian ca ngợi là vùng "Hà lụ sơ t ủy hữu tình".
ã
Huyện Trùng Khánh có nhữ
Nam - Trung Quốc ở phía bắ v
ú G
Cao nhất là ngọ
v tâ
ú
ắ ,
,
p
ạy dọc biên giới Việt
ậu, t ờng thành che chắn.
Mũ, t uộc xã Ngọc Khê, vớ
ộ cao 873 m. Phía nam
ịa hình chuyển tiếp của cao nguyên mi
è
bắc. Trong nhữ
ần từ nam lên
ốc ở Trùng Khánh, nổi tiếng nhất
è L u,
ợc xác
ịnh là mốc giới giữa huyện Trùng Khánh và huyện Quảng Uyên (từ
Hò ) Đè
huyện Quả
ó ộ cao 664 m, nằm trên trục tỉnh lộ 206. Trong các
cuộc chiến tranh bảo vệ Tổ quố , è L u
u kiện vị trí ị
ýv
, ộ ẩm thấp, khô hanh và rét buốt; mùa
T ời tiết lạnh bắt ầu từ tháng 10, kéo dài
hè nóng bức, chỉ mát dịu v
ộấ
5
s u Nử
p
10oC; cuối mùa lạ
t
ờ
ó
ầu mùa lạnh là thời kỳ khô hanh, ban ngày nhiệt
ệt ộ thấp, vớ
nhiệt ộ giữ
t
ờ
ó
ù
p ù , t ết trờ â
ắ
â
ới 0oC S ơ
nhiệt ộ có lúc xuố
,
ộ chênh lệch giữ
v
5-
u, ộ ẩm cao; chênh lệch
ảng 4 -5oC. Tháng 12 và tháng Giêng hằ
v
ó
ợc quan trọng, tạo lợi
ịa hình, huyện Trùng Khánh chịu nhi u ảnh
ởng của khí hậu á nhiệt ớ Mù
ến hết t
ữ vị trí chiế
ịch [13].
thế cho ta và bất lợ
D
2020 là
ững tháng lạnh nhất, ó s ơ
uố t
ờng xuyên xảy ra từ
tới 4 - 5 ngày. Thời tiết nóng bắt ầu từ t
uối,
ợt 1 - 2
4 ến tháng 9.
Nhiệt ộ cao nhất trong tháng 5 và tháng 6 trung bình là 36oC. Sau tháng 7, nhiệt
ộ giảm dần, trung bình khoảng 20 - 25oC. Vào khoảng giữa tháng 4 và tháng 5,
do sự chuyển tiếp giữa thời tiết nóng và lạ ,
tru
ằ
lụt cục bộ C
vù
từ 1 500
t
t
ế 1 900
ờng xả r
Có
i u â
ợng nguồ , ất ruộng và rẫy bị rửa trôi bạ
hại cho cây cối, mùa màng, ả
ởng tớ
L ợng
ũ
u, â
ời sống sinh hoạt và sản xuất của
nhân dân [13].
V sơng suối, Trùng Khánh có hai con sơng chính: Sơng Bắc Vọng và sơng
Q Sơ S
Bắc Vọng bắt nguồn từ Trung Quốc, chảy vào Trùng Khánh qua
ịa phận Trung Phúc, Thông Hu , Đ
C ,T â G pv
ảy sang huyện Hạ
13
u với sông Bằng Giang rồi chảy sang Trung
Lang, ra huyện Quảng Hồ, hợp
Quốc. Do chả qu
vù
v
ủa cao ngun mi
ị , ị xâm thực dữ dội sau nhữ
chả
ù
ũ tr
ồng nhỏ hẹp ở ven sông suối. B mặt củ
ổ,
những mỏ
ầ , â
ó
thực. Sơng Bắc Vọ
u
ớc
ập, tạo nên những
ồng hoặ
ó
ợ
, qu tr
vệ
ơ
rẫy lơ nhơ
ất, gieo trồ
ơ
ớc bình qn 25m/giây, có nhi u qng
S
sơng hiểm trở, nhi u thác gh
Q Sơ
ó
í
u bắt
nguồn từ Trung Quốc, chi u dài khoảng 76 km. Nhánh lớn nhất chảy qua xã Ngọc
Khê. Nhánh thứ hai, còn gọi là sông Tà Pè, chả t e
Phong Nậm, Ngọc Khê, hợp
chả qu
ãĐ
P
ớ
, qu
ã
u với nhánh chính tại Khả Mong (xã Ngọc Khê),
,C íVễ ,Đ
T ủy, qua huyện Hạ Lang rồi chảy
sâu,
sang Trung Quốc. Lịng sơng khơng rộ
T
bình là 0,01%. Sơng có nhi u thác gh
ớc chảy xiết, ộ dốc trung
K
, ã N ọc Khê, cao
10 m; Thoong Gót, xã Chí Viễn, cao trên 20 m [13].
Đặc biệt, thác Bản Giố ( ã Đ
nhánh: Nhánh bên phải dịng
ớ
T ủ ) ó ộ cao trên 50 m. Thác có hai
ổ thẳng xuống vự ,
tr
D
hạ dần thành ba bậc, nối tiếp nhau thành một dòng chả
chả
ổ xuống vực sâu, tung bọt trắ
s ơ
lên, tạo nhữ
ó v
ú, ơ
ó
tr
ớc chảy qua. Hang rộng, có sức chứ
ú, ó ị
Hang có nhi u
Giố ,
ũ
( ộ )N
( ộ )N
N
1998, t
s ờn
ờm Ngao, một hang lớn ngầm sâu
ời.
rủ xuống tạo mn hình dáng kỳ thú, lung linh. Thác Bản
ờm Ngao là những danh thắng nổi tiếng, li n k nhau tạo
thành khu du lịch giàu ti
r
ớc bốc
ững dải lụa trắng vắt
núi. Gần thác Bản Giố
ò
ớc
ộ dốc lớn, dòng
ừ
ù u nả ,
ị
ủa Cao Bằng nói chung và Trùng Khánh nói
Bản Giố v
( ộ )N
ờ
N
ã
ợc Bộ V
hố Thơng tin cấp bằng cơng nhận danh thắng quốc gia.
D
ịa hình thấp dần từ tây bắc xuố
bắt nguồn từ phía tây bắc chả t e
,
ớ
qu
dọc các con sông (Bắc Vọ , Quâ Sơ , ) ó
Lợi dụng sứ
ớc, nhân dân huyệ Trù
ớc từ sơng, suố
K
ộ cao 5 - 10 m, cung cấp
và các loại cây trồng khác, hoặc dùng sứ
p ần lớn sông, suối
vù
,
u thác gh
ã
ú
ớc chảy xiết.
ững cọ
ớ t ớ
ớc giã gạo. Ở nhữ
v ,
ớ
tr
ị
ú
ểm thác
ò
gh nh dọ
s
14
ời dân lợi dụng sứ
,
ớ
ể ặt
p t
ện nhỏ,
máy xay xát. Các dịng sơng lớn và suối, ao, hồ cịn là nguồn lợi thủy sản dồi dào.
ớc tồn huyện là 569 ha, chiếm 1,87% diện tích tự nhiên [13].
Diện tích mặt
Nơ
â
ó
Đặc biệt là cá trầ
Tổng diệ tí
với nhi u
ơ
(ở vự Lũ
C
màu mỡ N
ồ
ờ
â
ãĐ
ị p
ồng Chí Viễ , Đ
C
P
ơ
p ú” ể chỉ sự trù phú củ
), t ơ
T ủ ,
ồng xã Ngọc Khê, dài gần 10 km,
p ùs
u tru
â
ò
âu
vù
s
“Quỳ
ất này. Bên cạ
Q Sơ
Lâu, Lũ
ố
ắp,
Đí
ó, ị
ó
ồng xã Trung Phúc, Thơng Hu , Thân Giáp,...
ồng lúa là nguồn cung cấp
Nhữ
P
ất nông nghiệp của huyện Trùng Khánh là 38.798,40 ha,
ồng lớn, nhỏ, trả
2
Đí , ã Đ
ặc sản của huyện Trùng Khánh.
nổi tiếng, là loạ
rộ
ết, cá chép, cá trầm
u loại cá quý, có giá trị kinh tế ca
ơ
t ực chủ yếu cho nhân dân huyện
Trùng Khánh.
Đất SX nông nghiệp
Đất lâm nghiệp
Đất chuyên dùng
Đất ở
Biểu đồ 1.1. Hiện trạng sử dụng đất huyện Trùng Khánh
(năm 2020)
Tài nguyên rừng của huyện Trùng Khánh rất phong phú. Rừ
có 29.325,04 ha, chiếm 62,56% diệ tí
ất
nhi u loại gỗ quý
ến, lát, thông; các loạ
ơ , ợn rừ ,
ơu, ai, khỉ, v ợ , ặc biệt
t
v
ất rừng
u ện [13]. Trong rừng có
ộng vật
ổ, báo, gấu, sơ
v ợn Cao Vít, một trong
15
tr ởng quý hiế
nhữ
ợc bảo tồn tại rừng thuộc xã Ngọc Khê;
ơ ,
các loại chim họa mi, gà rừng, chim gáy...; các loại lâm thổ sản nấ
,s
â
Câ
quả gồm: Mận, lê, cam, quýt,
ặc sản ở Trùng Khánh, rất t ơ
loạ
trị trên thị tr ờ
tr
Đặc biệt, hạt dẻ là một
, ã trở thành sản phẩm hàng hóa giá
ớc và quốc tế.
Huyện có nhi u loại khoảng sản, trung bình cứ 14,5 km có một
khống sả , tr
Đ
ó ó
u loại khống sả q
ọc bích ở Bả P
( ãP
L
khai thác làm vật liệu xây dự
ãL
ộc
H ếu, P
C âu, Đ
C âu),
,
ểm
ít, t ạch
ó ộ b , ẹp, từ
ợc
C ủ tịch Hồ Chí Minh. Manggan có nhi u ở
P
,T â G p
Thực hiện Nghị quyết 897/ NQ- UBTVQH14 v sắp xếp, sáp nhập các
ơ vị hành chính thuộc tỉnh Cao Bằng, từ tháng 3/2020 Huyệ Trù
nhập them huyệ Tr L
t
huyện biên giới, nằm ở p í
K
ã
u ện Trùng Khánh mới. Trùng Khánh là
ắc tỉnh Cao Bằng. T e
ơ vị hành chính
mới hiện nay, Huyện Trùng Khánh ó 21 ơ vị hành chính, gồm 19 xã và 2 thị
trấn, với chi u
khẩu s
p
ơ
ờng biên 93,5 km, với 182 mốc phân giới, huyện có khửa
Tr L
ối diện với cửa khẩu Long Bang ( Trung Quốc) có
cửa khẩu phụ Pò Peo và nhi u
ờ
t
ờng xuyên qua lạ
ờng mòn qua lại biên giới, nhân dân hai bên
u
tế, v
ó Trù
K
ũ
ịa bàn trung chuyển hóa hóa từ các tỉnh lên Cao Bằng qua Trùng Khánh và xuất
sang Trung Quố Tr
ịa bàn huyện, chủ quy n lãnh thổ, an ninh biên giớ
giữ vững, an ninh chính trị, trật tự an tồn xã hội ổ
ợ t
ợc
ịnh, quốc phòng, an ninh
ờng
B
Huyệ
qu t
u kiện tự nhiên và vị trí ịa lý huyện Trùng Khánh có thể thấy:
ợ t
u ã : Có ú , s
sả , ộng thực vật phong phú; có hệ thố
ờng mịn lối mở Đó
ững ti
lý, sẽ tạo cho Trùng Khánh nhữ
b n vững.
, ồng ruộ ,
ơ
rẫy, khoáng
ờng biên dài với nhi u cửa khẩu,
t
ớn, nếu
u kiện thuận lợi lớ
ợ
ầu t ,
t
ợp
ể phát triển nhanh và
16
1.1.2. Tình hình kinh tế - xã hội huyện Trùng Khánh trước năm 2010
,
Mặc dù là một huyện mi n núi, biên giớ
,
ới sự ã
ạo, chỉ ạ ,
u hành củ Đảng bộ, Chính quy n, sự vào
t ể chính trị - xã hộ , ặc biệt là sự
cuộc của Mặt trận Tổ quốc và các tổ chứ
nỗ lự v ơ
ủ
huyệ Trù
K
u kiện cịn nhi u khó
ồng bào các dân tộc trong huyện, tình hình kinh tế - xã hội
tr ớ
2010 ã
ớ
ầu ạt
ợc những kết quả tích cực.
1.1.2.1. Tình hình kinh t
Cơ ấu kinh tế huyện Trùng Khánh có sự chuyển dị
ớ
t
tỉ trọ
t
ơ
,t e
ại, dịch vụ; giảm tỉ trọng nông lâm nghiệp N
ó ơ ấu nơng, lâm nghiệp chiếm 58,3 %; công nghiệp chiếm
2006, huyệ
20,5%; dịch vụ - du lịch chiếm 21,2%. Nhịp ộ t
t
hằ
qu
10,86% (
tr ởng kinh tế bình quân
ạn 2005 - 2010).
V nông nghiệp, kinh tế nông nghiệp huyện Trùng Khánh có sự chuyển
t e
dị
ớng cơng nghiệp hóa, hiệ
ó,
thực. Tro
úý
ạ
sự chuyển dị
N
trọng phát triển cây ngô, cây thuố
ợ
trồng ngô là 3.261,8 ha, sả
ợ
ạt 78,6 tấ
4.684 ha, sả
Đế
ợ
ó tr
ơ sở bả
ả
ơ
ơ ấu cây trồng, vật ni, chú
2006, u ện có tổng diện tích gieo
ạt 7.314,8 tấn; cây thuốc lá 112,3 ha, sản
2009, huyệ
ã ó tổng diện tích gieo trồng ngơ là
ạt 15.616,9 tấn; cây thuốc lá 147,9 ha, sả
ợ
ống mớ
tấn [11]. Việc chuyển giao khoa học, công nghệ vào sản xuất,
suất cao vào gieo trồ
ã
ạt 210,8
ợc triển khai trong toàn huyện với quy mô và mức
ộ khác nhau. Huyện xây dựng và thực hiện công thức luân canh 3 vụ phù hợp
với từng vùng, mở rộng các hoạt ộng dịch vụ phục vụ sản xuất nông nghiệp
(cung ứng giống, phân bón, cơng tác thuốc thú y, bảo vệ thực vật, ầu t
hố nơng nghiệp nơng thơn). Các cơng trình thuỷ lợi nhỏ
N
huyệ
ợc xây dựng với cách
ớc hỗ trợ, nhân dân tổ chức thực hiện, góp phần nâng diệ tí
chắc từ 65% (
có hạt t
ơ giới
2006)
qu
ạt 23.820,6 tấ , ế
67% (
N
2009) N ờ ó, tổng sả
2006, tổng sả
2009 t
ợ
ơ
32 851 tấn [11].
ợ
ơ
t ới
t ực
t ực có hạt tồn
17
Đ
sú ,
ầ
q 2,93%/
ót
tr ở
[11] Đ
ị ó u
số ơ tr
ệp của huyện Trùng Khánh tập trung vào khoanh
t e
ơ
tr
ợc các cấp uỷ chính quy
5 tr ệu ha rừng. Cơng tác quản lý, bảo vệ
v
tr
2006 ạt 39%, ế
Tỉ lệ che phủ rừ
ịa bàn huyện quan tâm.
2009 t
43,6% [11]
ầu thế kỉ XXI, kết quả chuyển
Nhìn lại kinh tế nơng nghiệp nhữ
dị
sú , ịch cúm gia cầm
2005 - 2010.
2010, â
nuôi, bảo vệ rừ
ơ ấu cây trồng vật u , ơ ấu mùa vụ của huyệ Trù
K
t ật
V ệc phát
rõ nét. Sản xuất nông - lâm nghiệp còn manh mún, giá trị
ạt kế hoạch. Việc quản lý khai thác các
triển cây công nghiệp ngắ
ệu quả. Việ
cơng trình thuỷ lợ
ởng
, ịch bệnh vẫn cịn phát sinh ở một
ịa bàn. Dịch lở mồm long móng ở
Tr ớ
trâu t
ớng giảm. Thời tiết rét ậm rét hại
ò ủa huyện. Hằ
bùng phát trở lại trong nhữ
rừ
ạn 2005 - 2010,
ổi sang sử dụng máy nông nghiệp ả
kéo dài và việc nông dân chuyể
ến sự phát triể
G
ầu t trồng rừng và khai thác thu nhập từ
rừng cịn hạn chế.
Cơng nghiệp, tiểu thủ công nghiệp của huyện phát triển các ngành ngh sản
vật liệu xây dựng, dịch vụ sửa chữ
xuất
xay sát, máy cày bừ Đế
2009, u ệ
ơ
ớ
ù
ệ
ện quố
ã
từ
ớ
ợc quản lý chặt
ợc phủ khắp các xã, thị trấn. Tỉ lệ số hộ
ợc
ạt 97%.
ới giao thông trong huyệ
Mạ
Các tuyến giao thông từ huyệ
ơ ả
ỏ, sản xuất ồ mộc, máy
ó 123 ơ sở sản xuất tiểu thủ cơng
nghiệp. Việc khai thác, chế biến quặ
chẽ. Mạ
í
ợc nâng cấp và duy tu bả
ến các xã, các tuyến liên xã, liên vùng thông suốt,
p ứng yêu cầu phát triển kinh tế - xã hộ ũ
hoá, nhân dân tổ chức thực hiệ ,
ã
t
vệ
ại của nhân
ờng giao thông nông thôn với cách làm xã hội
dân. Huyện có phong tr
2010), huyệ
ỡng.
ó
ờ
ớc hỗ trợ
õ ó
Tr
5
(2005 -
ợc 180/230 xóm, tổ dân phố
với tổng chi u dài 82,2km. Tuy nhiên, việc lấn chiếm lòng, l
ờng và hành lang
18
an tồn giao thơng cịn xảy ra ở một số ị p
ơ ;tế
trình giao thơng và xây dựng cịn chậm, chất
ơ sở dịch vụ viễ t
Hạ tầ
lạ
ơ ản thông suốt, tạ
tr
ịa bàn. Số
trong huyệ
ợng một số
ợc củng cố, ầu t
tr
â
ựng. Thông tin liên
u kiện thuận lợi cho việc phát triển kinh tế - xã hội
ện thoạ t
thoạ /100 â ,
ộ thi công một số công
,
2009 ạt 8
2005, u ệ
ạt 1,7
ện thoại/100 dân [11]. Số
ện
ợ
ời dân
ợc sử dụng Internet ngày càng cao.
Các mặt hàng thiết yếu ơ ả
ới chợ ã
trong huyện. Mạ
p ứng nhu cầu tiêu dùng của nhân dân
ợc mở rộ
ã
u ến khích và tạ
u kiện
thuận lợi cho các loại hình dịch vụ sản xuất kinh doanh phát triển. Huyện khuyến
khích và tạ
u kiện thuận lợi cho các thành phần kinh tế ầu t v
hiệu quả, ú
p p uật N
2009, t
ạt ộng
u ện có 11 doanh nghiệp, 32 hợp tác
xã. Tuy nhiên, hoạt ộng của một số hợp t
ã ò
ú
tú ,
ệu quả,
dịch vụ cho phát triển sản xuất nông lâm nghiệp cịn hạn chế. Kinh tế ngồi quốc
doanh có sự phát triển v số
ợng, chủ yếu tham gia ở
vự
ơ ản, giao thơng, dịch vụ... góp phần giải quyết việ
ị p
ể
t
rộng phát triển kinh tế nộ
một số kết quả tích cự Tr
ịa bàn huyệ
ở huyệ Trù
dự
ờng phát triển kinh tế ối ngoạ
5
ộng ở
u kiện mở
K
ã ạt
(2005 - 2010), tổng giá trị xuất nhập khẩu
ạt 15.805.404 USD [11]. Tuy nhiên, quan hệ kinh tế ối ngoại
K
p t tr ể t ơ
ơ sở hạ tầng cho chợ cửa khẩu
ứng với ti
v ợt mức dự toán giao. Tổ
3.511 triệu ồ , ế
t u
2009 t
ớ tr
,vệ
ầu t
â
p ứng yêu cầu phát triển.
biệ p p ồng bộ, tận thu các nguồ tr
các ngân h
ể tạ
ịa, kinh tế ối ngoại của huyệ Trù
Với công tác quản lý, thu ngân sách, huyệ
t
ờ
ựng
ơ
Với qua
qu
â
ịa bàn bả
ã tr ển khai thực hiện nhi u
ịa bàn, phấ
â s
tr
ấu hằ
u
ị
2006 ạt
11 697 tr ệu ồng [11]. Hoạt ộng của
ảm chủ tr ơ ,
í
s
ủ Đảng và
19
ớc, tích cực khai thác và thu hút các nguồn vốn, tạ
u kiện thuận lợi cho
ầu t p t tr ển sản xuất.
việc vay vố
1.1.2.2. Tình hình văn óa - xã h i
V giáo dụ v
tạo, nhữ
ớ
huyện Trùng Khánh từ
bàn huyệ t
ợ
Chất
100%
ũ
v
lệ u
ợc mở rộng. Số
, từ 3 tr ờ
ộ
v
ạt tr
ầu thế kỷ XXI, hệ thố
(
2006), p t tr ể
ơ ả
ợc bả
t
ơ
tr
Đế
(
ú
ơ
tr ớ C
2009)
ạt chuẩn quốc gia. Tỉ
ơ sở ạt trên
ỗ thẳ
ã
, tỉ lệ
v
ại học
tạm. Huyện duy trì
ú
ộ
ồng các xã, thị trấn duy trì hoạt ộng. Bên cạnh những
mặt tích cực, hạn chế trong giáo dụ v
ợng giáo dụ
,
,p ò
2008 Hằ
ơ sở, phổ cập giáo dục tiểu họ
và giữ vững phổ cập giáo dục trung họ
tuổi. Trung tâm học tập cộ
ơ ả
ạt 100%.
ộ tuổi ở 14/20 xã, thị trấn; hoàn
ạt trên 90%, họ s
tr ờng họ
ịa
2009, u ện có gần
t ểu học và tốt nghiệp trung họ
97%, tốt nghiệp Trung học phổ t
có phịng chứ
9 tr ờ
ơ sở trên tồn huyện từ
thành phổ cập giáo dục trung họ
là: Chất
ả
tr
ến lớp ối với mẫu giáo 5 tuổi và bậc tiểu họ
Huyện hoàn thành phổ cập giáo dục tiểu họ
su
tr ờng Mầ
ộ chuẩn và trên chuẩn. Một tr ờ
ộng họ s
họ s
ợ
tr ờng, lớp ở
t í
tạo huyệ Trù
ồ
K
tr ớ
2010
u giữa các vùng. Một số tr ờ
ệ ,p ị
t
vệ ,
t
ó ệu quả
các thiết bị dạy học hiện có [11].
V
t
só , ảo vệ sức khoẻ
19/20 xã, thị trấn của huyệ Trù
tế ạt chuẩn quố
5
Độ
K
ũ
â
â , tí
ã ó trạm y tế Tr
ộ y tế ơ ả
ợc bả
s /1 vạn dân, số trạm y tế có bác sỹ ạt 40% C
ơ
chống và xử lý nhữ
thiết bị y tế v
2009,
ó, ó 4 trạm y
ảm. Huyệ
ạt tỷ lệ
ơ
ục tiêu
tr
ợc triển khai. Huyện làm tốt công tác y tế dự phịng, phịng
quốc gia v y tế
ợc thực hiệ
ế
ó ịch xảy ra. Công tác dân số,
ơ ản hiệu quả. Tuy nh
ộ
ũ ,
s tu ế
, tr ớ
v trẻ em
2010, ơ sở vật chất, trang
ơ sở của huyện Trùng Khánh còn thiếu.