Tải bản đầy đủ (.docx) (14 trang)

Bộ đề, đáp án thi thử thpt quốc gia năm 2023 môn vật lý 12 bám sát cấu trúc đề 13

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (432.67 KB, 14 trang )

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2023
Bài thi: Khoa học tự nhiên
Môn thi thành phần: Vật Lý

BÁM SÁT CẤU TRÚC 2023
ĐỀ MINH HỌA

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ SỐ 13

Họ, tên thí sinh: ………………………………………………………………………………….………….
Số báo danh:…………………………………………………………………….……………………………

Câu 1: Hạt nhân 23
11 Na có số prôtôn bằng
A. 23.
B. 11.
C. 12.
D. 34.
Câu 2: Tia nào sau đây được ứng dụng để tiệt trùng cho thực phẩm?
A. Tia hồng ngoại. B. Tia gamma.
C. Tia X.
D. Tia tử ngoại.
Câu 3: Sóng điện từ lan truyền trong mơi trường nào sau đây với tốc độ lớn nhất?
A. Khí
B. Rắn.
C. Lỏng.
D. Chân không.
Câu 4: Cho các tia sáng lục, đỏ, cam, chàm đi vào mơi trường thủy tinh. Tia có chiết suất
lớn nhất là


A. đỏ.
B. chàm
C. lục.
D. cam
Câu 5: Máy biến áp hoạt động dựa trên hiện tượng
A. cảm ứng điện từ.
B. từ trường quay và tương tác từ.
C. sự lan truyền của điện từ trường
D. cộng hưởng điện.
Câu 6: Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt?
A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
B. Hiện tượng quang - phát quang.
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
D. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.
Câu 7: Một máy thu thanh vơ tuyến đơn giản có bộ phận nào sau đây?
A. Micrơ.
B. Mạch phát sóng điện từ cao tần.
C. Mạch biến điệu.
D. Mạch chọn sóng.
Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều có tần số f vào hai đầu tụ điện có điện dung C. Dung
kháng của tụ điện là
A. Cf .

1

1

B. C 2 πf .
C. Cf .
D. C 2 πf .

Câu 9: Một con lắc đơn có gắn vật nhỏ khối lượng m dao động điều hoà. Nếu giảm khối
lượng đi 4 lần thì chu kì dao động của con lắc sẽ
A. không thay đổi. B. giảm bốn lần. C. tăng hai lần.
D. giảm hai lần.
Câu 10: Một dây dẫn có chiều dài l đặt trong từ trường đều ⃗B và hợp với ⃗B một góc α . Cho
dịng điện khơng đổi có cường độ I chạy qua dây dẫn. Lực từ tác dụng lên dây là
A. BIl cos α .
B. BIsinα .
C. BIl sin α .
D. BIcosα .


Câu 11: Sóng cơ lan truyền trên mặt nước với bước sóng λ . Trên cùng một phương truyền
sóng, khoảng cách giữa hai điểm cách nhau một khoảng x dao động lệch pha nhau
một góc
2 πλ

πx

2 πx

πλ

A. x .
B. λ .
C. λ .
D. x
Câu 12: Một chất phóng xạ X có chu kì bán rã T . Ban đầu (t=0), mẫu phóng xạ X có số
hạt nhân ban đầu là N0. Số hạt nhân chưa phân rã sau thời gian 2 T kể từ thời điểm
ban đầu là

A.

N0
.
2

B.

N0
.
4

C.

3N0
.
4

D.

N0

.
√2
Câu 13: Một điện tích điểm q dịch chuyển trong điện trường từ điểm M đến điểm N có
điện thế lần lượt là V M và V N . Công của lực điện thực hiện trong sự dịch chuyển
trên là
A. A MN =¿ q∨( V M −V N )
B. A MN=¿ q∨( V N −V M )
C. A MN =q ( V M −V N )

D. A MN=q ( V N −V M )
Câu 14: Chiếu lần lượt các bức xạ λ 1=0,43 μ m; λ2 =0,55 μ m ; λ3 =0,32 μ m và λ 4=0,62 μ m vào
kim loại có giới hạn quang điện là λ 0=0,35 μ m. Số bức xạ gây ra hiện tượng quang
điện ở kim loại này là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Câu 15: Khi nói về dao động, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dao động duy trì có biên độ khơng đổi.
B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số riêng của hệ.
C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần.
D. Dao động cưỡng bức có biên độ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về quang phổ vạch?
A. Do chất khí ở áp suất cao phát ra khi bị kích thích bằng nhiệt.
B. Gồm các vạch sáng riêng lẻ ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
C. Quang phổ vạch của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau.
D. Quang phổ của ngun tố nào thì đặc trưng cho ngun tố đó.
Câu 17: Một con lắc đơn với dây treo dài l , vật nặng có khối lượng m dao động điều hịa
với biên độ góc nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tại thời điểm t , li độ cong
−mgs

của con lắc là s. Đại lượng F= l được gọi là
A. lực căng của sợi dây.
B. lực kéo về của
con lắc.
C. trọng lượng của con lắc.
D. lực hướng tâm của con lắc.
Câu 18: Một vùng khơng gian ABCD có từ trường đều với vecto cảm ứng từ ⃗B vuông góc
với mặt phẳng giấy, chiều hướng ra ngồi như hình vẽ.

Một khung dây kim loại EFGH di chuyển từ ngoài vào


trong vùng khơng gian có từ trường. Tại thời điểm khung dây đi vào từ trường
một phần (phần còn lại vẫn nằm ngồi từ trường) thì
A. chưa xuất hiện dịng điện cảm ứng trong khung dây.
B. dòng điện cảm ứng có chiều cùng chiều kim đồng hồ.
C. dịng điện cảm ứng có chiều ngược chiều kim đồng
D. dịng điện cảm ứng đã xuất hiện nhưng đổi chiều liên tục.
Câu 19: Một vật dao động điều hịa với phương trình: x=6 cos 5 t (cm). Tốc độ cực đại của
vật bằng
A. 150 cm / s.
B. 60 cm /s.
C. 180 cm/ s.
D. 30 cm / s.
Câu 20: Cho suất điện động e=15 cos (4 πt +π /3)V . Tại thời điểm t=10 s, độ lớn suất điện
động là
A. 5 V
B. 7,5 V
C. 7 V
D. 4 V
Câu 21: Một sóng âm có tần số f =100 Hz truyền trong khơng khí với vận tốc v=340 m/s
thì bước sóng của sóng âm đó là
A. 340 m .
B. 3,4 m.
C. 34 cm.
D. 170 m .
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều u=200 cos(100 πt + π /3)V vào mạch điện chỉ có tụ điện.
Cường độ dịng điện chạy qua mạch có pha ban đầu bằng
π




−π

A. 3 rad .
B. 6 rad .
C. 6 rad .
Câu 23: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết rằng nguồn điện
có suất điện động ξ=2 V , điện trở trong r =1 Ω;
mạch ngoài gồm các điện trở R1=R 2=2 Ω. Bỏ qua
điện trở của các dây nối. Cường độ dòng điện
chạy trong mạch chính là
A. 2 A
B. 1 A
C. 3 A
D. 4 A

π

D. 2 rad .

Câu 24: Kết quả đo trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc qua khe Y - âng là
a=0,5 mm , D=2 m và khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp bằng 12 mm . Ta xác
định được bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,4 μ m .
B. 0,7 μ m.
C. 0,6 μ m.
D. 0,5 μ m.
Câu 25: Cho phản ứng hạt nhân 21 H + 31 H → 24 He+ 10 n. Biết khối lượng của các hạt nhân lần

lượt là m21 H =2,0135 u; m31 H=3,0156 u ; m42 He=4,0015u ; m n=1,0087 u ; 1 u=931,5 MeV / c 2.
Phản ứng này
A. tỏa ra 17,6 MeV . B. tỏa ra 16,7 MeV. C. thu vào 17,6 MeV .D. thu vào 16,7 MeV .
Câu 26: Tại một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài l1, l 2 dao động điều hịa với
chu kì 8 s và 6,4 s . Con lắc đơn có chiều dài ( l 1−l2 ) dao động điều hòa với chu kì

A. 4,8 s
B. 1,6 s
C. 7,2 s
D. 3,2 s


Câu 27: Một mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do. Điện tích một bản tụ
biến thiên với phương trình q=4 cos(2000t + π /3)μC . Cường độ dòng điện cực đại
bằng
A. 8 mA
B. 2 mA
C. 1 mA
D. 16 mA
Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều u=U 0 cos(100 πt + π / 6) V vào mạch điện thì cường độ dịng
điện chạy trong mạch là i=2 cos (100 πt+ π /2) A . Công suất tiêu thụ của mạch bằng
200 W . Giá trị U 0 bằng
A. 100 √ 2 V
B. 200 √ 2 V
C. 100 V
D. 400 V
Câu 29: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng M thì năng lượng của ngun tử Hiđrơ là −1,51 eV
cịn khi ở quỹ đạo dừng L thì năng lượng đó là −3,41 eV . Khi êlectron chuyển từ
quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng L thì ngun tử Hiđrơ phát ra phơtơn có năng
lượng

A. 1,90 eV .
B. −4,92eV .
C. 4,92 eV .
D. −1,90 eV .
Câu 30: Trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài 1,5 m. Một đầu cố định, một đầu được thả
tự do đang có sóng dừng với 5 bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây bằng
20 m/ s, tần số dao động là
A. 33 Hz .
B. 30 Hz .
C. 36 Hz .
D. 27 Hz .
Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị biến thiên như
hình vẽ bên vào hai đầu mạch điện chỉ có điện trở
thuần R=20 Ω. Cường độ dòng điện hiệu dụng
trong mạch bằng
A. 3 A
B. 3 √ 2 A
C. 2 √3 A
D. √ 6 A
Câu 32: Nguồn sáng đơn sắc phát ra 1 , 887.1016 photon có bước sóng 18,75 nm trong mỗi
giây. Cơng suất của nguồn là
A. 0,2 W .
B. 0,1 W .
C. 0,3 W .
D. 0,4 W .
Câu 33: Một chất điểm đồng thời thực hiện hai dao
động điều hòa cùng phương cùng tần số, có
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x theo
thời gian t như hình vẽ. Tốc độ của chất điểm
khi qua vị trí có li độ 2 cm là

A. 25,13 cm / s
B. 21,77 cm/s
C. 24,68 cm/ s
D. 17,24 cm/ s
Câu 34: Một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định. Khi tần số sóng truyền trên dây là 60 Hz
thì có sóng dừng với 21 nút sóng (kể cả hai đầu). Để trên dây có sóng dừng với 5
nút sóng (kể cả hai đầu) thì tần số sóng truyền trên dây là
A. 24 Hz
B. 14 Hz
C. 6 Hz
D. 12 Hz


(

)

π
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều u=U 0 cos 100 πt+ 4 ¿

được tính bằng giây) vào hai đầu một đoạn
mạch chỉ chứa cuộn dây khơng thuần cảm có
điện trở hoạt động là r =28 Ω. Hình bên là đồ
thị biểu diễn sự thay đổi pha dao động của
cường độ dòng điện trong mạch theo thời gian t . Hệ số tự cảm của cuộn dây bằng
A. 0,12 H .
B. 0,09 H .
C. 0,11 H .
D. 0,10 H .
238

Câu 36: Đồng vị 92 U phân rã theo một chuỗi phóng xạ α và β liên tiếp, sau cùng biến
thành đồng vị 206
82 Pb bền. Số phóng xạ α và β là
A. 6 phóng xạ α và 8 phóng xạ β−¿¿ .
B. 6 phóng xạ α và 8 phóng xạ β +¿¿.
C. 8 phóng xạ α và 6 phóng xạ β +¿¿.
D. 8 phóng xạ α và 6 phóng xạ β−¿¿ .
Câu 37: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh
sáng đơn sắc có bước sóng λ (với 380 nm ≤ λ ≤ 760 nm ). Biết khoảng cách giữa hai
khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m .
Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm O một khoảng OM =6,5 mm cho vân
sáng và trung điểm của OM là một vân tối. Giá trị của λ gần nhất giá trị nào sau
đây?
A. 648 nm .
B. 430 nm.
C. 520 nm .
D. 712 nm.
Câu 38: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo
phương vng góc với mặt nước với bước sóng bằng 3 cm. Gọi d là đường thẳng
trên mặt nước đi qua trung điểm O của S1 S 2 và hợp với S1 S 2 một góc 60∘. Trên d ta
thấy có 7 điểm dao động với biên độ cực đại, trong đó điểm xa nhất cách O là
16 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên S1 S 2 là
A. 15.
B. 7.
C. 13.
D. 9.
Câu 39: Ba chất điểm dao động điều hịa trên ba trục như
hình vẽ. Phương trình dao động của
x 1=6 cos (ωt + π / 3)cm và x 2=6 √ 3 cos ⁡(ωt−π /6) cm.
Trong q trình dao động ba vật ln nằm trên

đường thẳng. Khoảng cách xa nhất từ vật một
đến vật ba có giá trị gần với giá trị nào sau đây?
A. 31 cm .
B. 34 cm.
C. 29 cm
D. 42 cm.
Câu 40: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây tải điện
một pha. Vào mùa đông, hiệu suất truyền tải điện là 92%. Vào mùa hè, công suất
tiêu thụ của khu dân cư tăng lên gấp đôi so với mùa đông. Biết điện áp hiệu dụng
tại cuối đường dây truyền tải và hệ số công suất nơi tiêu thụ không đổi so với mùa
đông. Để giảm hao phí trên đường dây người ta đã thay thế dây tải điện bằng dây
dẫn cùng vật liệu nhưng đường kính tiết diện tăng 1,3 lần. Hiệu suất truyền tải sau
khi đã thay dây tải điện là
A. 85,2 %
B. 97,5 %
C. 90,7 %
D. 90,4 %


1.B
11.C
21.B
31.D

2.D
12.B
22.B
32.A

3.D

13.C
23.B
33.B

4.B
14.C
24.C
34.D

BẢNG ĐÁP ÁN
5.A
6.B
15.B 16.A
25.A 26.A
35.C 36.D

Câu 1: Hạt nhân 23
11 Na có số prơtơn bằng
A. 23.
B. 11.

Câu 2:

Câu 3:

Câu 4:

Câu 5:

Câu 6:


Câu 7:

Câu 8:

7.D
17.B
27.A
37.C

C. 12.
Hướng dẫn

8.B
18.B
28.D
38.C

9.A
19.D
29.A
39.A

10.C
20.B
30.B
40.C

D. 34.


. Chọn B
Tia nào sau đây được ứng dụng để tiệt trùng cho thực phẩm?
A. Tia hồng ngoại. B. Tia gamma.
C. Tia X.
D. Tia tử ngoại.
Hướng dẫn
Chọn D
Sóng điện từ lan truyền trong mơi trường nào sau đây với tốc độ lớn nhất?
A. Khí
B. Rắn.
C. Lỏng.
D. Chân không.
Hướng dẫn
Chọn D
Cho các tia sáng lục, đỏ, cam, chàm đi vào môi trường thủy tinh. Tia có chiết suất
lớn nhất là
A. đỏ.
B. chàm
C. lục.
D. cam
Hướng dẫn
Chọn B
Máy biến áp hoạt động dựa trên hiện tượng
A. cảm ứng điện từ.
B. từ trường quay và tương tác từ.
C. sự lan truyền của điện từ trường
D. cộng hưởng điện.
Hướng dẫn
Máy biến áp hoạt động dựa trên hiện tượng cảm ứng điện từ. Chọn A
Hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt?

A. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
B. Hiện tượng quang - phát quang.
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.
D. Hiện tượng nhiễu xạ ánh sáng.
Hướng dẫn
Hiện tượng quang - phát quang chứng tỏ ánh sáng có tính chất hạt, các hiện tượng
cịn lại chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng. Chọn B
Một máy thu thanh vơ tuyến đơn giản có bộ phận nào sau đây?
A. Micrơ.
B. Mạch phát sóng điện từ cao tần.
C. Mạch biến điệu.
D. Mạch chọn sóng.
Hướng dẫn
Chọn D
Đặt điện áp xoay chiều có tần số f vào hai đầu tụ điện có điện dung C. Dung
kháng của tụ điện là


1

A. Cf .

B. C 2 πf .

1

C. Cf .
Hướng dẫn

D. C 2 πf .


. Chọn B
Câu 9: Một con lắc đơn có gắn vật nhỏ khối lượng m dao động điều hồ. Nếu giảm khối
lượng đi 4 lần thì chu kì dao động của con lắc sẽ
A. khơng thay đổi. B. giảm bốn lần. C. tăng hai lần.
D. giảm hai lần.
Hướng dẫn
không phụ thuộc vào khối lượng của vật nặng, do đó việc tăng hay
giảm khối lượng m của vật khơng làm thay đổi chu kì của con lắc đơn. Chọn A
Câu 10: Một dây dẫn có chiều dài l đặt trong từ trường đều ⃗B và hợp với ⃗B một góc α . Cho
dịng điện khơng đổi có cường độ I chạy qua dây dẫn. Lực từ tác dụng lên dây là
A. BIl cos α .
B. BIsinα .
C. BIl sin α .
D. BIcosα .
Hướng dẫn
. Chọn C
Câu 11: Sóng cơ lan truyền trên mặt nước với bước sóng λ . Trên cùng một phương truyền
sóng, khoảng cách giữa hai điểm cách nhau một khoảng x dao động lệch pha nhau
một góc
2 πλ

πx

A. x .

B. λ .

2 πx


C. λ .
Hướng dẫn

πλ

D. x

. Chọn C
Câu 12: Một chất phóng xạ X có chu kì bán rã T . Ban đầu (t=0), mẫu phóng xạ X có số
hạt nhân ban đầu là N0. Số hạt nhân chưa phân rã sau thời gian 2 T kể từ thời điểm
ban đầu là
A.

N0
.
2

B.

N0
.
4

C.

3N0
.
4

Hướng dẫn


D.

N0

√2

.

. Chọn B
Câu 13: Một điện tích điểm q dịch chuyển trong điện trường từ điểm M đến điểm N có
điện thế lần lượt là V M và V N . Công của lực điện thực hiện trong sự dịch chuyển
trên là
A. A MN =¿ q∨( V M −V N )
B. A MN=¿ q∨( V N −V M )
C. A MN =q ( V M −V N )
D. A MN=q ( V N −V M )
Hướng dẫn
. Chọn C


Câu 14: Chiếu lần lượt các bức xạ λ 1=0,43 μ m; λ2 =0,55 μ m ; λ3 =0,32 μ m và λ 4=0,62 μ m vào
kim loại có giới hạn quang điện là λ 0=0,35 μ m. Số bức xạ gây ra hiện tượng quang
điện ở kim loại này là
A. 3.
B. 4.
C. 1.
D. 2.
Hướng dẫn
Chỉ có

. Chọn C
Câu 15: Khi nói về dao động, phát biểu nào sau đây sai?
A. Dao động duy trì có biên độ khơng đổi.
B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số riêng của hệ.
C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần.
D. Dao động cưỡng bức có biên độ phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
Hướng dẫn
Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực. Chọn B
Câu 16: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về quang phổ vạch?
A. Do chất khí ở áp suất cao phát ra khi bị kích thích bằng nhiệt.
B. Gồm các vạch sáng riêng lẻ ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
C. Quang phổ vạch của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau.
D. Quang phổ của nguyên tố nào thì đặc trưng cho ngun tố đó.
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 17: Một con lắc đơn với dây treo dài l , vật nặng có khối lượng m dao động điều hịa
với biên độ góc nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tại thời điểm t , li độ cong
−mgs

của con lắc là s. Đại lượng F= l
A. lực căng của sợi dây.
con lắc.
C. trọng lượng của con lắc.
−mgs

được gọi là
B. lực kéo về của

D. lực hướng tâm của con lắc.
Hướng dẫn


Đại lượng F= l được gọi là lực kéo về của con lắc. Chọn B
Câu 18: Một vùng khơng gian ABCD có từ trường đều với vecto cảm ứng từ ⃗B vng góc
với mặt phẳng giấy, chiều hướng ra ngồi như hình vẽ.
Một khung dây kim loại EFGH di chuyển từ ngồi vào
trong vùng khơng gian có từ trường. Tại thời điểm
khung dây đi vào từ trường một phần (phần cịn lại vẫn
nằm ngồi từ trường) thì
A. chưa xuất hiện dòng điện cảm ứng trong khung dây.
B. dịng điện cảm ứng có chiều cùng chiều kim đồng hồ.
C. dịng điện cảm ứng có chiều ngược chiều kim đồng
D. dòng điện cảm ứng đã xuất hiện nhưng đổi chiều liên tục.
Hướng dẫn


Khi khung kim loại EFGH vào trong từ trường, số đường sức từ xuyên qua khung
kim loại ra ngoài mặt phẳng giấy tăng → Dòng điện cảm ứng xuất hiện, sao cho
từ trường cảm ứng chống lại sự tăng này → từ trường cảm ứng có chiều ngược
với từ trường ngồi qua khung kim loại → dịng điện cảm ứng cùng chiều kim
đồng hồ. Chọn B
Câu 19: Một vật dao động điều hịa với phương trình: x=6 cos 5 t (cm). Tốc độ cực đại của
vật bằng
A. 150 cm / s.
B. 60 cm /s.
C. 180 cm/ s.
D. 30 cm / s.
Hướng dẫn
(cm/s). Chọn D
Câu 20: Cho suất điện động e=15 cos (4 πt +π /3)V . Tại thời điểm t=10 s, độ lớn suất điện
động là

A. 5 V
B. 7,5 V
C. 7 V
D. 4 V
Hướng dẫn
(V). Chọn B
Câu 21: Một sóng âm có tần số f =100 Hz truyền trong khơng khí với vận tốc v=340 m/s
thì bước sóng của sóng âm đó là
A. 340 m .
B. 3,4 m.
C. 34 cm.
D. 170 m .
Hướng dẫn
v 340
Ta có: λ= f = 100 =3,4 m . Chọn B

Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều u=200 cos(100 πt + π /3)V vào mạch điện chỉ có tụ điện.
Cường độ dịng điện chạy qua mạch có pha ban đầu bằng
π

A. 3 rad .


B. 6 rad .

−π
C. 6 rad .
Hướng dẫn

π


D. 2 rad .

rad. Chọn B
Câu 23: Cho mạch điện như hình vẽ. Biết rằng nguồn điện
có suất điện động ξ=2 V , điện trở trong r =1 Ω;
mạch ngoài gồm các điện trở R1=R 2=2 Ω. Bỏ qua
điện trở của các dây nối. Cường độ dịng điện
chạy trong mạch chính là
A. 2 A
B. 1 A
C. 3 A
D. 4 A
Hướng dẫn

R1 R2

2.2

Mạch ngoài gồm R1 mắc song song với R2 → R N = R R = 2+2 =1 Ω .
1 2
ξ
2
Ap dụng định luật Ôm cho toàn mạch I = R + r = 1+1 =1A. Chọn B
N


Câu 24: Kết quả đo trong thí nghiệm giao thoa với ánh sáng đơn sắc qua khe Y - âng là
a=0,5 mm , D=2 m và khoảng cách giữa 6 vân sáng liên tiếp bằng 12 mm . Ta xác
định được bước sóng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là

A. 0,4 μ m .
B. 0,7 μ m.
C. 0,6 μ m.
D. 0,5 μ m.
Hướng dẫn
. Chọn C
2
1

Câu 25: Cho phản ứng hạt nhân H + 31 H → 24 He+ 10 n. Biết khối lượng của các hạt nhân lần
lượt là m21 H =2,0135 u; m31 H=3,0156 u ; m42 He=4,0015u ;m n=1,0087 u ;1 u=931,5 MeV /c 2.
Phản ứng này
A. tỏa ra 17,6 MeV . B. tỏa ra 16,7 MeV. C. thu vào 17,6 MeV .D. thu vào 16,7 MeV .
Hướng dẫn
. Chọn A
Câu 26: Tại một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài l1, l 2 dao động điều hịa với
chu kì 8 s và 6,4 s . Con lắc đơn có chiều dài ( l 1−l2 ) dao động điều hịa với chu kì

A. 4,8 s
B. 1,6 s
C. 7,2 s
D. 3,2 s
Hướng dẫn
. Chọn A
Câu 27: Một mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do. Điện tích một bản tụ
biến thiên với phương trình q=4 cos(2000t + π /3)μC . Cường độ dòng điện cực đại
bằng
A. 8 mA
B. 2 mA
C. 1 mA

D. 16 mA
Hướng dẫn
. Chọn A
Câu 28: Đặt điện áp xoay chiều u=U 0 cos(100 πt + π / 6) V vào mạch điện thì cường độ dịng
điện chạy trong mạch là i=2 cos (100 πt+ π /2) A . Công suất tiêu thụ của mạch bằng
200 W . Giá trị U 0 bằng
A. 100 √ 2 V
B. 200 √ 2 V
C. 100 V
D. 400 V
Hướng dẫn
. Chọn D
Câu 29: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng M thì năng lượng của ngun tử Hiđrơ là −1,51 eV
cịn khi ở quỹ đạo dừng L thì năng lượng đó là −3,41 eV . Khi êlectron chuyển từ
quỹ đạo dừng M về quỹ đạo dừng L thì ngun tử Hiđrơ phát ra phơtơn có năng
lượng
A. 1,90 eV .
B. −4,92eV .
C. 4,92 eV .
D. −1,90 eV .
Hướng dẫn


. Chọn A
Câu 30: Trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài 1,5 m. Một đầu cố định, một đầu được thả
tự do đang có sóng dừng với 5 bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây bằng
20 m/ s, tần số dao động là
A. 33 Hz .
B. 30 Hz .
C. 36 Hz .

D. 27 Hz .
Hướng dẫn

. Chọn B
Câu 31: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị biến thiên như
hình vẽ bên vào hai đầu mạch điện chỉ có điện trở
thuần R=20 Ω. Cường độ dịng điện hiệu dụng
trong mạch bằng
A. 3 A
B. 3 √ 2 A
C. 2 √3 A
D. √ 6 A
Hướng dẫn
(V)
(A). Chọn D
Câu 32: Nguồn sáng đơn sắc phát ra 1 , 887.1016 photon có bước sóng 18,75 nm trong mỗi
giây. Cơng suất của nguồn là
A. 0,2 W .
B. 0,1 W .
C. 0,3 W .
D. 0,4 W .
Hướng dẫn
. Chọn A
Câu 33: Một chất điểm đồng thời thực hiện hai dao
động điều hòa cùng phương cùng tần số, có
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x theo
thời gian t như hình vẽ. Tốc độ của chất điểm
khi qua vị trí có li độ 2 cm là
A. 25,13 cm/ s
B. 21,77 cm/s

C. 24,68 cm/ s
D. 17,24 cm/ s
Hướng dẫn

(rad/s)


Ngược pha
. Chọn B
Câu 34: Một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định. Khi tần số sóng truyền trên dây là 60 Hz
thì có sóng dừng với 21 nút sóng (kể cả hai đầu). Để trên dây có sóng dừng với 5
nút sóng (kể cả hai đầu) thì tần số sóng truyền trên dây là
A. 24 Hz
B. 14 Hz
C. 6 Hz
D. 12 Hz
Hướng dẫn

(

. Chọn D

)

π
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều u=U 0 cos 100 πt+ 4 ¿

được tính bằng giây) vào hai đầu một đoạn
mạch chỉ chứa cuộn dây khơng thuần cảm có
điện trở hoạt động là r =28 Ω. Hình bên là đồ

thị biểu diễn sự thay đổi pha dao động của
cường độ dòng điện trong mạch theo thời gian t . Hệ số tự cảm của cuộn dây bằng
A. 0,12 H .
B. 0,09 H .
C. 0,11 H .
D. 0,10 H .
Hướng dẫn
Sự thay đổi pha dao động của cường độ dòng điện theo thời gian α =100 πt+ φ0 i

{

π
=100 π . (2 τ)+ φ0 i
−π
6
→   φ0 i =
rad
Từ đồ thị, ta thu được 2 π
30
=100 π .(7 τ)+ φ0 i
3

. Chọn C
Câu 36: Đồng vị U phân rã theo một chuỗi phóng xạ α và β liên tiếp, sau cùng biến
thành đồng vị 206
82 Pb bền. Số phóng xạ α và β là
A. 6 phóng xạ α và 8 phóng xạ β−¿¿ .
B. 6 phóng xạ α và 8 phóng xạ β +¿¿.
C. 8 phóng xạ α và 6 phóng xạ β +¿¿.
D. 8 phóng xạ α và 6 phóng xạ β−¿¿ .

Hướng dẫn
238
Giả sử 92 U thực hiện x phân rã α và y phân rã β trước khí biến thành 206
82 Pb . Ta có
238
4
0
206
Phương trình của phản ứng 92 U → x 2 α + y ±1 β+ 82 Pb.
238
92

{

238=4 x +206

{ x=8

Bảo tồn số khối và điện tích 92=2 x ± y +82 → y=6 .. Chọn D
Câu 37: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh
sáng đơn sắc có bước sóng λ (với 380 nm ≤ λ ≤ 760 nm ). Biết khoảng cách giữa hai
khe là 0,6 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m .
Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm O một khoảng OM =6,5 mm cho vân


sáng và trung điểm của OM là một vân tối. Giá trị của λ gần nhất giá trị nào sau
đây?
A. 648 nm .
B. 430 nm.
C. 520 nm .

D. 712 nm.
Hướng dẫn

Vì trung điểm OM là vân tối
lẻ
. Chọn C
Câu 38: Ở mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 có hai nguồn dao động cùng pha theo
phương vng góc với mặt nước với bước sóng bằng 3 cm. Gọi d là đường thẳng
trên mặt nước đi qua trung điểm O của S1 S 2 và hợp với S1 S 2 một góc 60∘. Trên d ta
thấy có 7 điểm dao động với biên độ cực đại, trong đó điểm xa nhất cách O là
16 cm. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên S1 S 2 là
A. 15.
B. 7.
C. 13.
D. 9.
Hướng dẫn
Đặt


cực đại. Chọn C
Câu 39: Ba chất điểm dao động điều hịa trên ba trục như
hình vẽ. Phương trình dao động của
x 1=6 cos (ωt + π / 3)cm và x 2=6 √ 3 cos ⁡(ωt−π / 6) cm.
Trong q trình dao động ba vật ln nằm trên
đường thẳng. Khoảng cách xa nhất từ vật một
đến vật ba có giá trị gần với giá trị nào sau đây?
A. 31 cm .
B. 34 cm.
C. 29 cm
Hướng dẫn


D. 42 cm.

. Chọn A
Câu 40: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây tải điện
một pha. Vào mùa đông, hiệu suất truyền tải điện là 92%. Vào mùa hè, công suất
tiêu thụ của khu dân cư tăng lên gấp đôi so với mùa đông. Biết điện áp hiệu dụng
tại cuối đường dây truyền tải và hệ số công suất nơi tiêu thụ không đổi so với mùa
đơng. Để giảm hao phí trên đường dây người ta đã thay thế dây tải điện bằng dây
dẫn cùng vật liệu nhưng đường kính tiết diện tăng 1,3 lần. Hiệu suất truyền tải sau
khi đã thay dây tải điện là
A. 85,2 %
B. 97,5 %
C. 90,7 %
D. 90,4 %
Hướng dẫn


100 (1)
(5)

Chọn C

(3)
(6)

92 (2)
(4)




×