BÁM SÁT CẤU TRÚC 2023
ĐỀ MINH HỌA
ĐỀ SỐ 12
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2023
Bài thi: Khoa học tự nhiên
Môn thi thành phần: Vật Lý
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề
Họ, tên thí sinh: ………………………………………………………………………………….………….
Số báo danh:…………………………………………………………………….……………………………
Câu 1: Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng sinh lý của âm?
A. Tần số âm.
B. Độ to của âm. C. Mức cường độ âm.
D. Đồ thị dao
động âm.
Câu 2: Dao động cơ tắt dần
A. có biên độ tăng dần theo thời gian.
B. ln có hại.
C. có biên độ giảm dần theo thời gian. D. ln có lợi.
Câu 3: Tại một nơi xác định, tần số dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. căn bậc hai chiều dài con lắc.
B. chiều dài con lắc.
C. căn bậc hai gia tốc trọng trường.
D. gia tốc trọng trường.
Câu 4: Một sóng cơ hình sin truyền dọc theo trục Ox . Quãng đường mà sóng truyền được
trong một chu kỳ bằng
A. ba lần bước sóng. B. hai lần bước sóng.
C. một bước sóng.
D. nửa bước sóng.
Câu 5: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hịa với phương trình li độ x=¿
A cos (2 ωt+ φ). Cơ năng của vật dao động này là
A. 0,5 m ω2 A2.
B. 2 mω 2 A 2.
C. 4 m ω A 2.
D. 8 m ω2 A
Câu 6: Cho các đại lượng a, b, c, d đều giá trị không đổi và có đơn vị lần lượt là V, rad/s;
rad; s. Biểu thức đúng về điện áp xoay chiều u?
A. u=acos (bd +c ).
B. u=acos (bc +d ) C. u=b cos (ad +c ) D. u=b cos (ac +d ).
Câu 7: Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i=I 0 cos ( ωt+ φ). Cường
độ hiệu dụng của dịng điện xoay chiều đó là
A. I =I 0 / √ 2 .
B. I =I 0 /2.
C. I =I 0 √ 2.
D. I =2 I 0 .
Câu 8: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O . Gọi A , ω và φ lần
lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật
theo thời gian t là
A. x= A cos (ωt +φ). B. x=ω cos (t φ+ A). C. x=tcos (φA+ ω). D. x=φ cos ( Aω+t) .
Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox . Vectơ gia tốc của chất điểm có
A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều ln hướng ra biên.
B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng luôn cùng chiều với vectơ vận tốc.
C. độ lớn không đổi, chiều ln hướng về vị trí cân bằng.
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều ln hướng về vị trí cân bằng.
Câu 10: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lị xo có độ cứng k dao động
điều hòa theo phương nằm ngang với biên độ A. Khoảng thời gian ngắn nhất để
vật đi được quãng đường bằng A là
√
π m
2 k
√
√
√
π m
π m
π m
C.
D.
3 k
6 k
4 k
Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều u=U 0 cos ( ωt+ π /3) vào hai đầu một đoạn mạch thì cường
độ dịng điện trong mạch có biểu thức i=I 0 cos ( ω t). Độ lệch pha giữa điện áp hai
A.
B.
đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là
A. π /6.
B. π /12.
C. 7 π /12.
D. π / 3.
Câu 12: Một vật dao động điều hịa, khi vật cách biên âm
thì động lượng của vật đổi
dấu. Biên độ dao động của vật là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Câu 13: Một con lắc lị xo gồm lị xo nhẹ có độ cứng 100 N /m và vật nhỏ khối lượng 0,1
kg. Con lắc dao động điều hịa với chu kì bằng
A. 2,0 s.
B. 1,2 s.
C. 0,2 s.
D. 2,5 s.
Câu 14: Một dịng điện xoay chiều có tần số 50 Hz , khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp
để cường độ dịng điện này bằng khơng là:
A. 1/150 s.
B. 1/50 s.
C. 1/200 s.
D. 1/100 s.
Câu 15: Hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình x 1= A cos (ω t +π /3) và
x 2= Acos ( ω t−π / 6) là hai dao động
A. lệch pha π /2.
B. cùng pha.
C. ngược pha.
D. lệch pha π /3.
Câu 16: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường đàn hồi với tốc độ truyền sóng là 20
cm/ s; tần số là 5 Hz . Sóng truyền đi với bước sóng là
A. 5 cm .
B. 4 cm .
C. 25 cm.
D. 100 cm .
Câu 17: Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N /m . Kích thích cho con lắc
dao động điều hồ có biên độ 0,06 m. Cơ năng của con lắc bằng
A. 0,18 J.
B. 0,42 J.
C. 0,36J.
D. 0,09 J .
Câu 18: Hải dao động thành phần vng pha nhau. Tại thời điểm nào đó li độ tổng hợp là
, li độ của thành phần là
thì li độ của thành phần bằng
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 19: Một vật dao động điều hòa với biên độ 8 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi
vật có động năng bằng 7 /8 lần cơ năng thì vật cách vị trí biên gần nhất một đoạn.
A. 2,8 cm.
B. 5,2 cm .
C. 4 cm .
D. 3 cm.
Câu 20: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,5 s. Khi vật ở
vị trí cân bằng, lò xo dài 42,25 cm. Lấy g=π 2 ( m/s2 ). Chiều dài tự nhiên của lò xo
là
A. 36 cm.
B. 40 cm.
C. 42 cm.
D. 38 cm .
Câu 21: Ba sóng cơ học có tần số lần lượt f , f +b và f −b lan truyền trong cùng một mơi
trường với cùng tốc độ thì bước sóng tương ứng là λ , 10 cm và 30 cm . Giá trị của λ
bằng
A. 30 cm .
B. 40 cm.
C. 7,5 cm .
D. 15 cm .
Câu 22: Một vật dao động điều hịa có phương trình li độ là x=5 cos ( πt) ¿; s), phương trình
vận tốc của vật là
(
)
π
A. v=5 π cos πt+ 2 cm/s .
B. v=−5 π cos (πt) cm/s .
(
)
π
D. v=−5 π cos πt+ 2 cm/s .
Câu 23: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình
x 1=6 cos (10 t+ π ) cm, x 2=10 cos (10 t)cm. Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao
động trên là
A. 2 √34 cm .
B. 4 cm .
C. 6 cm.
D. 16 cm.
Câu 24: Từ thơng qua một vịng dây dẫn có biểu thức Φ=Φ 0 cos (ωt −π /3), khi đó biểu thức
của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là
e=ω Φ0 cos (ωt +φ−π /12). Giá trị của φ là
C. v=−5 π cos (πt) cm/s.
π
7π
−3 π
−π
A. 4 rad .
B. 12 rad
C. 4 rad .
D. 4 rad .
Câu 25: Tại cùng một nơi, hai con lắc đơn có chiều dài là l1 và l2 dao động điều hòa với
chu kỳ lần lượt là 0,5 s và 0,8 s. Tại nơi đó, con lắc đơn có chiều dài l1 +l2 dao
động điều hòa với chu kỳ gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,14 s .
B. 1,3 s.
C. 0,89 s.
D. 0,94 s .
Câu 26: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp cùng pha,
cùng tần số 10 Hz . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm /s. Trên đoạn thẳng
nối hai nguồn, khoảng cách giữa hai cực đại liên kề bằng
A. 4 cm .
B. 2 cm .
C. 6 cm.
D. 8 cm.
Câu 27: Từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên theo thời gian có biểu thức
Φ=
(
)
200
π
cos 100 π t + mWb (trong đó t tính bằng s) thì trong khung dây xuất hiện
π
2
một suất điện động cảm ứng có giá trị cực đại bằng
A. 2 V .
B. 20 V .
C. 100 V .
D. 10 √2 V .
Câu 28: Một con lắc lị xo gồm lị xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m=100 g . Tác
dụng lên vật một ngoại lực F=20 cos (10 πt )(N ) (t tính bằng s) dọc theo trục của lị
xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy π 2=10. Giá trị của k là
A. 250 N /m .
B. 100 N /m .
C. 25 N /m .
D. 10 N /m .
Câu 29: Một nguồn sóng cơ phát ra từ điểm O lan truyền trong một mơi trường với bước
sóng λ . Xét hai điểm A và B trên hai tia sóng Ox , Oy hợp với nhau một góc 60∘.
Biết AB=λ /4 và AB vng góc với đường phân giác của góc xOy . Hai điểm A và B
dao động
A. Cùng pha.
B. Ngược pha.
C. lệch pha π /2.
D. lệch pha π /4 .
Câu 30: Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương
thẳng đứng, cùng pha, sóng lan truyền có bước sóng λ . Gọi O trung điểm của
đoạn AB. Xét điểm M trên mặt nước thuộc đường trung trực của AB. Nếu
MO=0,5 λ, AB=0,75 λ thì dao động tại M và O là
A. ngược pha.
B. cùng pha.
C. lệch pha π /2.
D. lệch pha π /4 .
Câu 31: Một vật dao động điều hòa với quỹ đạo dài 20 cm, tại thời điểm ban đầu vật qua
vị trí có li độ 5 cm theo chiều âm và tốc độ trung bình của vật trong giây đầu tiên
kể từ t=0 là 30 cm/ s. Tốc độ trung bình của vật trong giây thứ 2028 kể từ t=0 là
A. 30 cm/ s.
B. 25 cm/ s.
C. 20 cm/ s.
D. 60 cm /s.
Câu 32: Cho sóng ngang lan truyền trên một sợi dây đàn hồi với bước sóng λ , hai điểm
P ,Q trên dây có sóng truyền qua với PQ=0,25 λ . Biết sóng truyền từ P đến Q . Cho
biên độ sóng bằng √ 3 cm và biên độ khơng thay đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời
điểm nào đó, điểm Q có li độ √ 2 cm thì li độ tại P có độ lớn là
A. √ 2 cm.
B. 1 cm .
C. 0 cm.
D. √ 3 cm .
Câu 33: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, có
phương trình dao động lần lượt là x 1=5 cos (5 √2 t−π / 2) cm và x 2= A2 cos (5 √2 t−π )cm
. Biết độ lớn vận tốc của vật tại thời điểm động năng bằng thế năng là 50 cm / s.
Phương trình dao động tổng hợp của chất điểm là
A. x=10 cos (5 √ 2t +5 π /6) cm
B. x=5 √ 3 cos ( 5 √2 t−5 π /6) cm
C. x=8 cos (5 √ 2t +7 π /6)cm
D. x=10 cos (5 √ 2t −5 π /6) cm
Câu 34: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động điều hòa cùng pha theo
phương thẳng đứng tạo ra hai sóng có bước sóng bằng 4 cm . Biết AB=28 cm.
Trong vùng giao thoa, M và N là hai điểm ở mặt nước nằm trên trung trực của AB
với MN =64 cm. Trên đoạn MN có số điểm dao động ngược pha với hai nguồn ít
nhất là
A. 12.
B. 11.
C. 10.
D. 9.
Câu 35: Nguồn sóng đặt tại O phát sóng dọc với tần số 10 Hz với biên độ √ 3 cm lan truyền
dọc theo chiều dương trục Ox đi qua điểm P rồi đến điểm Q. Tốc độ truyền sóng
80 cm/s. Khi sóng chưa truyền qua thì khoảng cách giữa P và Q là 2 cm . Tại thời
điểm nào đó, điểm P có li độ 0,5 √ 3 cm và đang tăng thì khoảng cách PQ gần giá
trị nào nhất sau đây?
A. 0,366 cm.
B. 1,366 cm.
C. 4,366 cm.
D. 2,366 cm.
Câu 36: Một con lắc lị xo có độ cứng là k treo trên mặt phẳng nghiêng, đầu trên cố định,
đầu dưới gắn vật có khối lượng m. Cho con lắc dao động điều hịa theo mặt phẳng
(
)
5π
nghiêng (góc nghiêng α ) theo phương trình x=6 cos 10 t+ 6 ( cm ) ¿ đo bằng giây)
tại nơi có gia tốc trọng trường g=9,8 ( m/s 2 ). Nếu khi lị xo khơng biến dạng vận tốc
dao động của vật bằng khơng thì α gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 30o .
B. 45 o.
C. 37 o.
D. 5 3o.
Câu 37: Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng dừng với bước
sóng và tần số của sóng là f. Gọi M và N là hai điểm trên dây có vị trí cân bằng
5λ
5λ
cách O lần lượt là 12 và 3 . Tại thời điểm t 1, vận tốc của phần tử dây ở M là
15 π √ 3 cm/ s, tại thời điểm t 2=t 1+
1
, vận tốc của phần tử dây ở N là −15 π √3 cm/s.
4f
Tốc độ dao động cực đại của phần tử dây ở bụng sóng là
A. 60 π cm/s.
B. 30 π √ 3 cm/s.
C. 30 π cm/s.
D. 60 π √3 cm/s.
Câu 38: Một vật 1 có khối lượng m1=1,0 kg và một vật 2 có khối lượng
m2=4,1 kg nối với nhau bằng một lị xo như hình vẽ. Vật A thực hiện
dao động điều hòa tự do thẳng đứng, với biên độ 1,7 cm và tần số góc
25 rad /s . Bỏ qua khối lượng của lò xo, lấy g=9,8 m/s 2. Độ lớn lớn nhất
và nhỏ nhất của áp lực của vật 2 lên mặt phẳng lần lượt là F max và F min.
Giá trị của F max / F min gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,54.
B. 1,53.
C. 1,72.
D. 2,15.
Câu 39: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên
hai đường thẳng song song, cách nhau 5 cm và
song song với trục tọa độ Ox . Đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc li độ của hai vật theo thời gian như như
hình vẽ. Vị trí cân bằng của hai chất điểm cùng ở
trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vng
góc với Ox . Biết t 2−t 1=1,08 s . Kể từ lúc t=0, hai chất điểm cách nhau 5 √ 3 cm lần
thứ 2025 ở thời điểm
A. 36 4 , 38 s .
B. 364,35 s.
C. 36 4 ,53 s .
D. 36 4 , 47 s.
Câu 40: Trong môi trường đẳng hướng và
khơng hấp thụ âm, có một nguồn điểm
M phát âm có cơng suất khơng đổi,
chuyển động trên đoạn thẳng O1 O2
thuộc đoạn thẳng AB (tại A và B đặt hai
máy đo mức cường độ âm). Khi nguồn
âm M chuyển động trên đoạn O1 O2 thì đồ thị biểu diễn độ chênh lệch mức cường
độ âm tại hai điểm A , B theo x như hình vẽ ( O1 là gốc toạ độ). Giá trị của ΔL gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7,25 dB
B. 7,34 dB
C. 7,18 dB
D. 7,12 dB
1.B
11.D
21.D
31.B
2.C
12.D
22.A
32.B
3.C
13.C
23.B
33.D
4.C
14.D
24.C
34.C
BẢNG ĐÁP ÁN
5.B
6.A
7.A
15.A
16.B
17.A
25.D
26.A
27.B
35.A
36.C
37.A
8.A
18.D
28.B
38.A
9.D
19.B
29.A
39.B
10.B
20.A
30.C
40.B
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Đặc trưng nào sau đây là đặc trưng sinh lý của âm?
A. Tần số âm.
B. Độ to của âm. C. Mức cường độ âm.
D. Đồ thị dao
động âm.
Hướng dẫn
Các đặc trưng vật lý quan trọng của âm: tần số, cường độ âm, mức cường độ âm,
đồ thị dao động âm.
Các đặc trưng sinh lý của âm: độ cao, âm sắc và độ to; Chọn B
Câu 2: Dao động cơ tắt dần
A. có biên độ tăng dần theo thời gian.
B. ln có hại.
C. có biên độ giảm dần theo thời gian. D. ln có lợi.
Hướng dẫn
Dao động cơ có biên độ giảm dần theo thời gian là dao động cơ tắt dần ⇒ Chọn C
Câu 3: Tại một nơi xác định, tần số dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với
A. căn bậc hai chiều dài con lắc.
B. chiều dài con lắc.
C. căn bậc hai gia tốc trọng trường.
D. gia tốc trọng trường.
Hướng dẫn
f=
1
2π
√
g
⇒ Chọn C
l
Câu 4: Một sóng cơ hình sin truyền dọc theo trục Ox . Quãng đường mà sóng truyền được
trong một chu kỳ bằng
A. ba lần bước sóng. B. hai lần bước sóng.
C. một bước sóng.
D. nửa bước sóng.
Hướng dẫn
Bước sóng là quãng đường mà sóng truyền được trong một chu kỳ. Chọn C
Câu 5: Một vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với phương trình li độ x=¿
A cos (2 ωt+ φ). Cơ năng của vật dao động này là
A. 0,5 m ω2 A2.
B. 2 mω 2 A 2.
C. 4 m ω A 2.
D. 8 m ω2 A
Hướng dẫn
1
Cơ năng: W = 2 m¿ Chọn B
Câu 6: Cho các đại lượng a, b, c, d đều giá trị khơng đổi và có đơn vị lần lượt là V, rad/s;
rad; s. Biểu thức đúng về điện áp xoay chiều u?
A. u=acos (bd +c ).
B. u=acos (bc +d ) C. u=b cos (ad +c ) D. u=b cos (ac +d ).
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 7: Cho biết biểu thức của cường độ dòng điện xoay chiều là i=I 0 cos ( ωt+ φ). Cường
độ hiệu dụng của dịng điện xoay chiều đó là
A. I =I 0 / √ 2 .
B. I =I 0 /2.
C. I =I 0 √ 2.
D. I =2 I 0 .
Hướng dẫn
Cường độ hiệu dụng I=
I0
⇒ Chọn A
√2
Câu 8: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O . Gọi A , ω và φ lần
lượt là biên độ, tần số góc và pha ban đầu của dao động. Biểu thức li độ của vật
theo thời gian t là
A. x= A cos (ωt +φ). B. x=ω cos (t φ+ A). C. x=tcos (φA+ ω). D. x=φ cos ( Aω+t) .
Hướng dẫn
Phương trình dao động điều hòa dạng cosin: x= A cos (ωt +φ)⇒ Chọn A
Câu 9: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox . Vectơ gia tốc của chất điểm có
A. độ lớn cực đại ở vị trí biên, chiều luôn hướng ra biên.
B. độ lớn cực tiểu khi qua vị trí cân bằng ln cùng chiều với vectơ vận tốc.
C. độ lớn không đổi, chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. độ lớn tỉ lệ với độ lớn của li độ, chiều ln hướng về vị trí cân bằng.
Hướng dẫn
2
Vì a=−ω x nên gia tốc ln hướng về VTCB và độ lớn tỉ lệ với li độ x ⇒ Chọn D
Câu 10: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lị xo có độ cứng k dao động
điều hòa theo phương nằm ngang với biên độ A. Khoảng thời gian ngắn nhất để
vật đi được quãng đường bằng A là
A.
√
π m
2 k
B.
π
3
√
m
k
C.
π
6
√
m
k
Hướng dẫn
D.
π
4
√
m
k
. Chọn B
Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều u=U 0 cos ( ωt+ π /3) vào hai đầu một đoạn mạch thì cường
độ dịng điện trong mạch có biểu thức i=I 0 cos ( ω t ). Độ lệch pha giữa điện áp hai
đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện trong mạch là
A. π /6.
B. π /12.
C. 7 π /12.
D. π / 3.
Hướng dẫn
π
Độ lệch pha φ=φ u−φi = 3 Chọn D
Câu 12: Một vật dao động điều hòa, khi vật cách biên âm
dấu. Biên độ dao động của vật là
thì động lượng của vật đổi
A.
.
B.
.
C.
.
Hướng dẫn
D.
tại biên
. Chọn D
Câu 13: Một con lắc lò xo gồm lị xo nhẹ có độ cứng 100 N /m và vật nhỏ khối lượng 0,1
kg. Con lắc dao động điều hịa với chu kì bằng
A. 2,0 s.
B. 1,2 s.
C. 0,2 s.
D. 2,5 s.
Hướng dẫn
. Chọn C
Câu 14: Một dịng điện xoay chiều có tần số 50 Hz , khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp
để cường độ dịng điện này bằng khơng là:
A. 1/150 s.
B. 1/50 s.
C. 1/200 s.
D. 1/100 s.
Hướng dẫn
Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp để cường độ dịng điện này bằng khơng là
T 1
1
1
= =
=
(s)⇒ Chọn D
2 2 f 2.50 100
Câu 15: Hai dao động điều hịa cùng phương, có phương trình x 1= A cos (ω t +π /3) và
x 2= Acos ( ω t−π / 6) là hai dao động
A. lệch pha π /2.
B. cùng pha.
C. ngược pha.
D. lệch pha π /3.
Hướng dẫn
. Chọn A
Câu 16: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường đàn hồi với tốc độ truyền sóng là 20
cm / s; tần số là 5 Hz . Sóng truyền đi với bước sóng là
A. 5 cm .
B. 4 cm .
C. 25 cm.
D. 100 cm .
Hướng dẫn
. Chọn B
Câu 17: Một con lắc lò xo gồm một lị xo nhẹ có độ cứng 100 N /m . Kích thích cho con lắc
dao động điều hồ có biên độ 0,06 m. Cơ năng của con lắc bằng
A. 0,18 J.
B. 0,42 J.
C. 0,36J.
D. 0,09 J .
Hướng dẫn
(J). Chọn A
Câu 18: Hải dao động thành phần vuông pha nhau. Tại thời điểm nào đó li độ tổng hợp là
A.
, li độ của thành phần là
.
B.
.
. Chọn D
thì li độ của thành phần
C.
.
D.
Hướng dẫn
bằng
.
Câu 19: Một vật dao động điều hòa với biên độ 8 cm. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi
vật có động năng bằng 7 /8 lần cơ năng thì vật cách vị trí biên gần nhất một đoạn.
A. 2,8 cm.
B. 5,2 cm.
C. 4 cm .
D. 3 cm.
Hướng dẫn
7
1
Tính: W d = 8 W ⇒ W t = 8 W ⇒∨x∨¿
A
2√ 2
=2 √ 2 ⇒ A−¿ x∨¿ 5,2( cm)⇒ Chọn B
Câu 20: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hịa với chu kì 0,5 s. Khi vật ở
vị trí cân bằng, lị xo dài 42,25 cm. Lấy g=π 2 ( m/s2 ). Chiều dài tự nhiên của lò xo
là
A. 36 cm.
B. 40 cm.
C. 42 cm.
D. 38 cm .
Hướng dẫn
. Chọn A
Câu 21: Ba sóng cơ học có tần số lần lượt f , f +b và f −b lan truyền trong cùng một môi
trường với cùng tốc độ thì bước sóng tương ứng là λ , 10 cm và 30 cm . Giá trị của λ
bằng
A. 30 cm .
B. 40 cm.
C. 7,5 cm .
D. 15 cm .
Hướng dẫn
v
λ
f 2−f 1=f 1−f 3→ 2 f 1= f 2+ f 3
2 1 1
= + ⇒ λ=15( cm) ⇒ Chọn D
λ 10 30
Câu 22: Một vật dao động điều hịa có phương trình li độ là x=5 cos ( πt) ¿; s), phương trình
Từ: f =
⟶
vận tốc của vật là
(
)
π
A. v=5 π cos πt+ 2 cm/s .
B. v=−5 π cos (πt) cm/s .
(
)
π
D. v=−5 π cos πt+ 2 cm/s .
Hướng dẫn
C. v=−5 π cos (πt) cm/s.
. Chọn A
Câu 23: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hịa cùng phương có phương trình
x 1=6 cos (10 t + π ) cm, x 2=10 cos (10 t)cm. Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao
động trên là
A. 2 √34 cm .
B. 4 cm .
C. 6 cm.
D. 16 cm.
Hướng dẫn
. Chọn B
Câu 24: Từ thông qua một vịng dây dẫn có biểu thức Φ=Φ 0 cos (ωt −π /3), khi đó biểu thức
của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là
e=ω Φ0 cos (ωt +φ−π /12). Giá trị của φ là
π
A. 4 rad .
7π
B. 12 rad
−3 π
C. 4 rad .
Hướng dẫn
−π
D. 4 rad .
. Chọn C
Câu 25: Tại cùng một nơi, hai con lắc đơn có chiều dài là l1 và l2 dao động điều hòa với
chu kỳ lần lượt là 0,5 s và 0,8 s. Tại nơi đó, con lắc đơn có chiều dài l1 +l2 dao
động điều hòa với chu kỳ gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,14 s .
B. 1,3 s.
C. 0,89 s.
D. 0,94 s .
Hướng dẫn
. Chọn D
Câu 26: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước của hai nguồn kết hợp cùng pha,
cùng tần số 10 Hz . Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 80 cm /s. Trên đoạn thẳng
nối hai nguồn, khoảng cách giữa hai cực đại liên kề bằng
A. 4 cm .
B. 2 cm .
C. 6 cm.
D. 8 cm.
Hướng dẫn
(cm). Chọn A
Câu 27: Từ thông qua một khung dây dẫn biến thiên theo thời gian có biểu thức
Φ=
(
)
200
π
cos 100 π t + mWb (trong đó t tính bằng s) thì trong khung dây xuất hiện
π
2
một suất điện động cảm ứng có giá trị cực đại bằng
A. 2 V .
B. 20 V .
C. 100 V .
Hướng dẫn
D. 10 √2 V .
(V). Chọn B
Câu 28: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m=100 g . Tác
dụng lên vật một ngoại lực F=20 cos (10 πt )(N ) (t tính bằng s) dọc theo trục của lị
xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy π 2=10. Giá trị của k là
A. 250 N /m .
B. 100 N /m .
C. 25 N /m .
D. 10 N /m .
Hướng dẫn
(N/m). Chọn B
Câu 29: Một nguồn sóng cơ phát ra từ điểm O lan truyền trong một mơi trường với bước
sóng λ . Xét hai điểm A và B trên hai tia sóng Ox , Oy hợp với nhau một góc 60∘.
Biết AB=λ /4 và AB vng góc với đường phân giác của góc xOy . Hai điểm A và B
dao động
A. Cùng pha.
B. Ngược pha.
C. lệch pha π /2.
D. lệch pha π /4 .
Hướng dẫn
Từ tam giác đều OAB suy ra OA=OB . Điều này chứng tỏ A
và B dao động cùng pha nhau ⇒ Chọn A
Câu 30: Trên mặt nước nằm ngang có hai nguồn kết hợp A và B dao động theo phương
thẳng đứng, cùng pha, sóng lan truyền có bước sóng λ . Gọi O trung điểm của
đoạn AB. Xét điểm M trên mặt nước thuộc đường trung trực của AB. Nếu
MO=0,5 λ, AB=0,75 λ thì dao động tại M và O là
A. ngược pha.
B. cùng pha.
C. lệch pha π /2.
D. lệch pha π /4 .
Hướng dẫn
2 π . OB
Độ lệch pha của O so với B: ΔφO / B = λ
2 π ⋅ MB
Độ lệch pha của M so với B: Δ φ M /B = λ
Độ lệch pha của M so với O:
Δ φ M / O=
2 π ⋅ MB 2 π ⋅OB 2 π
π
−
=
( 0,625 λ−0,375 λ ) =
λ
λ
λ
2
. Chọn C
Câu 31: Một vật dao động điều hòa với quỹ đạo dài 20 cm, tại thời điểm ban đầu vật qua
vị trí có li độ 5 cm theo chiều âm và tốc độ trung bình của vật trong giây đầu tiên
kể từ t=0 là 30 cm/ s. Tốc độ trung bình của vật trong giây thứ 2028 kể từ t=0 là
A. 30 cm/ s.
B. 25 cm/ s.
C. 20 cm/ s.
D. 60 cm /s.
Hướng dẫn
Ban đầu
, trong giây đầu tiên đi được quãng
đường: S1=30 cm=2 A + A nên 1 s=2T /3 ⇒ T =1,5 s.
Trong giây thứ 2, thứ 3 quãng đường đi được là S2=2,5 A ;
S3=2,5 A
Vì 2028=675.3+3 nên quãng đường đi được trong giây thứ 2028 là
S=S 3=2,5 A=25 cm ⇒ Tốc độ trung bình: S/t ¿ 25 cm/ s ⇒ Chọn B
Câu 32: Cho sóng ngang lan truyền trên một sợi dây đàn hồi với bước sóng λ , hai điểm
P ,Q trên dây có sóng truyền qua với PQ=0,25 λ . Biết sóng truyền từ P đến Q . Cho
biên độ sóng bằng √ 3 cm và biên độ khơng thay đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời
điểm nào đó, điểm Q có li độ √ 2 cm thì li độ tại P có độ lớn là
A. √ 2 cm.
B. 1 cm .
C. 0 cm.
D. √ 3 cm .
Hướng dẫn
vuông pha
. Chọn B
Câu 33: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động điều hồ cùng phương, có
phương trình dao động lần lượt là x 1=5 cos (5 √2 t−π /2) cm và x 2= A2 cos (5 √2 t−π )cm
. Biết độ lớn vận tốc của vật tại thời điểm động năng bằng thế năng là 50 cm/ s.
Phương trình dao động tổng hợp của chất điểm là
A. x=10 cos (5 √ 2t +5 π /6) cm
C. x=8 cos (5 √ 2t +7 π /6)cm
B. x=5 √ 3 cos ( 5 √2 t−5 π /6) cm
D. x=10 cos (5 √ 2t −5 π /6) cm
Hướng dẫn
Vuông pha
. Chọn D
Câu 34: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động điều hịa cùng pha theo
phương thẳng đứng tạo ra hai sóng có bước sóng bằng 4 cm . Biết AB=28 cm.
Trong vùng giao thoa, M và N là hai điểm ở mặt nước nằm trên trung trực của AB
với MN =64 cm. Trên đoạn MN có số điểm dao động ngược pha với hai nguồn ít
nhất là
A. 12.
B. 11.
C. 10.
D. 9.
Hướng dẫn
và
Từ A vẽ các vịng trịn bán kính: 4,5 λ ; …; 8,5 λ sẽ
cắt MN tại 10 điểm và vòng tròn bán kính 3,5 λ thì
tiếp xúc tại O . Tổng có 10 điểm.
Vì MM 1 < NN 2 nên nếu ta đẩy M xuống vượt qua M 1
một chút thì điểm N vẫn chưa chạm đến N 2 và lúc
này số điểm dao động ngược pha với nguồn trên MN là 10. Chọn C
Câu 35: Nguồn sóng đặt tại O phát sóng dọc với tần số 10 Hz với biên độ √ 3 cm lan truyền
dọc theo chiều dương trục Ox đi qua điểm P rồi đến điểm Q. Tốc độ truyền sóng
80 cm/s. Khi sóng chưa truyền qua thì khoảng cách giữa P và Q là 2 cm . Tại thời
điểm nào đó, điểm P có li độ 0,5 √ 3 cm và đang tăng thì khoảng cách PQ gần giá
trị nào nhất sau đây?
A. 0,366 cm.
B. 1,366 cm.
C. 4,366 cm.
D. 2,366 cm.
Hướng dẫn
P sớm pha hơn Q Δφ=
2 π ⋅ PQ 2 π ⋅2 π
=
=
λ
8
2
. Chọn A
Câu 36: Một con lắc lị xo có độ cứng là k treo trên mặt phẳng nghiêng, đầu trên cố định,
đầu dưới gắn vật có khối lượng m. Cho con lắc dao động điều hòa theo mặt phẳng
(
)
5π
nghiêng (góc nghiêng α ) theo phương trình x=6 cos 10 t+ 6 ( cm ) ¿ đo bằng giây)
tại nơi có gia tốc trọng trường g=9,8 ( m/s 2 ). Nếu khi lị xo khơng biến dạng vận tốc
dao động của vật bằng khơng thì α gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 30o .
B. 45 o.
C. 37 o.
D. 5 3o.
Hướng dẫn
Độ dãn lò xo tại VTCB:
Δ l0 =
mgsin α
gsinα
9,8 sin α
∘
⇒ A=
⇒ 0,06=
⇒ α =37 ,75 . Chọn C
2
2
k
ω
10
Câu 37: Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu cố định đang có sóng dừng với bước
sóng và tần số của sóng là f. Gọi M và N là hai điểm trên dây có vị trí cân bằng
5λ
5λ
cách O lần lượt là 12 và 3 . Tại thời điểm t 1, vận tốc của phần tử dây ở M là
15 π √ 3 cm/ s, tại thời điểm t 2=t 1+
1
, vận tốc của phần tử dây ở N là −15 π √3 cm/s.
4f
Tốc độ dao động cực đại của phần tử dây ở bụng sóng là
A. 60 π cm/s.
B. 30 π √ 3 cm/s.
C. 30 π cm/s.
Hướng dẫn
D. 60 π √3 cm/s.
vuông pha
(cm/s). Chọn A
Câu 38: Một vật 1 có khối lượng m1=1,0 kg và một vật 2 có khối lượng
m2=4,1 kg nối với nhau bằng một lị xo như hình vẽ. Vật A thực hiện
dao động điều hòa tự do thẳng đứng, với biên độ 1,7 cm và tần số góc
25 rad /s . Bỏ qua khối lượng của lò xo, lấy g=9,8 m/s 2. Độ lớn lớn nhất
và nhỏ nhất của áp lực của vật 2 lên mặt phẳng lần lượt là F max và F min. Giá trị của
F max / F min gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,54.
B. 1,53.
C. 1,72.
D. 2,15.
Hướng dẫn
2
F max ( m1 +m 2 ) g+m1 ω A (1+ 4,1)9,8+ 1.252 .0,017
=
=
=1,5 4 . Chọn A
F min ( m1 +m2 ) g−m 1 ω2 A (1+4,1)9,8−1.252 ⋅0,017
Câu 39: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng tần số trên
hai đường thẳng song song, cách nhau 5 cm và
song song với trục tọa độ Ox . Đồ thị biểu diễn sự
phụ thuộc li độ của hai vật theo thời gian như như
hình vẽ. Vị trí cân bằng của hai chất điểm cùng ở
trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vng
góc với Ox . Biết t 2−t 1=1,08 s . Kể từ lúc t=0, hai chất điểm cách nhau 5 √ 3 cm lần
thứ 2025 ở thời điểm
A. 36 4 , 38 s .
B. 364,35 s.
C. 36 4 ,53 s .
D. 36 4 , 47 s.
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 40: Trong mơi trường đẳng hướng và
khơng hấp thụ âm, có một nguồn điểm
M phát âm có cơng suất khơng đổi,
chuyển động trên đoạn thẳng O1 O2
thuộc đoạn thẳng AB (tại A và B đặt hai
máy đo mức cường độ âm). Khi nguồn
âm M chuyển động trên đoạn O1 O2 thì đồ thị biểu diễn độ chênh lệch mức cường
độ âm tại hai điểm A , B theo x như hình vẽ ( O1 là gốc toạ độ). Giá trị của ΔL gần
nhất với giá trị nào sau đây?
A. 7,25 dB
B. 7,34 dB
C. 7,18 dB
D. 7,12 dB
Hướng dẫn
Tại
thì
. Chọn B