ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2023
Bài thi: Khoa học tự nhiên
Môn thi thành phần: Vật Lý
BÁM SÁT CẤU TRÚC 2023
ĐỀ MINH HỌA
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ SỐ 11
Họ, tên thí sinh: ………………………………………………………………………………….………….
Số báo danh:…………………………………………………………………….……………………………
Câu 1: Đơn vị đo cường độ âm là
A. Oát trên mét (W /m).
B. Ben (B).
C. Niutơn trên mét vuông ( N /m2 ).
D. Oát trên mét vuông ( W /m2 ).
Câu 2: Trong sóng cơ, sóng dọc truyền được trong các môi trường
A. rắn, lỏng và chân khơng.
B. rắn, lỏng và khí.
C. rắn, khí và chân khơng.
D. lỏng, khí và chân khơng.
Câu 3: Tai ta phân biệt được hai âm có độ cao (trầm - bổng) khác nhau là do hai âm đó
có
A. tần số khác nhau.
B. biên độ âm khác nhau.
C. cường độ âm khác nhau.
D. độ to khác nhau.
Câu 4: Một vật khối lượng
Cơ năng của vật là
dao động điều hịa có vận tốc là
.
A.
B.
C.
D.
Câu 5: Âm có biên độ khơng đổi nhưng khi thay đổi tần số thì độ to của âm thay đổi
theo. Với tần số nào sau đây thì âm to nhất?
A. 100 Hz .
B. 15 Hz.
C. 15000 Hz.
D. 25000 Hz .
Câu 6: Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường
g. Chu kì dao động riêng của con lắc này là
√
l
.
g
B.
1
2π
√
l
.
g
C.
1
2π
√
√
g
g
.
D. 2 π .
l
l
Câu 7: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x= A cos (ωt +φ)(ω>0). Động lượng
A. 2 π
của vật biến thiên điều hòa với tần số góc là
A. A
B. ω.
C. φ .
D. 2 ω.
Câu 8: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều
hịa. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Biểu thức thế năng của con lắc ở li độ x là
A. 2 kx 2.
B. 0,5 kx 2.
C. 0,5 kx .
D. 2 kx .
Câu 9: Nguồn O tạo sóng cơ lan truyền trên mặt nước, gốc O trùng với nguồn sóng. M,
N là hai điểm trên mặt nước và đối xứng nhau qua O. Khi đó dao động giữa M và
N là
A. đồng pha.
B. ngược pha.
C. lệch pha nhau
D. lệch pha nhau
.
Câu 10: Trong bài hát "Tiếng đàn bầu" của nhạc sĩ Nguyễn Đình Phúc có câu "Cung
thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha". "Thanh" và "trầm" là nói đến đặc tính
nào của âm?
A. Âm sắc của âm. B. Năng lượng của âm.
C. Độ to của âm.
D. Độ cao của âm.
Câu 11: Một con lắc đơn có khối lượng m, chiều dài dao động điều hịa khơng lực cản
tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g. Chọn mốc thế năng tại vị trí
điểm treo con lắc. Thế năng con lắc khi vật có li độ góc có biểu thức là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
Câu 12: Một con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ, thì
A. khi đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây có độ lớn bằng trọng lượng của
vật.
B. gia tốc của vật ln vng góc với sợi dây.
C. khi đi qua vị trí cân bằng gia tốc của vật triệt tiêu.
D. tại hai vị trí biên gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.
Câu 13: Một vật dao động điều hồ trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O . Vectơ gia tốc của
vật
A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn vận tốc của vật.
B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn li độ của vật.
C. ln hướng về vị trí cân bằng.
D. ln hướng ra xa vị trí cân bằng.
Câu 14: Trên một sợi dây thép hai đầu cố định đang có sóng
dừng. Tại thời điểm t 0, một đoạn của sợi dây có
hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và N
dao động lệch pha nhau
A. 5 π /4.
B. π
C. π / 4 .
D. 5 π /8.
Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng
pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng chu kỳ . Cực tiểu giao thoa tại các
điểm có hiệu thời gian đi của hai sóng từ nguồn truyền tới đó bằng
A.
với
B.
với
C.
với
D.
với
Câu 16: Để duy trì hoạt động cho một cơ hệ mà khơng làm thay đổi chu kì riêng của nó ta
phải
A. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực không đổi theo thời gian.
B. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực biến thiên tuần hoàn theo thời gian.
C. làm nhẵn, bôi trơn để giảm ma sát.
D. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một
phần của từng chu kì.
Câu 17: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải
xuất phát từ hai nguồn dao động
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian.
Câu 18: Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một mơi trường, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Những phần tử của môi trường cách nhau một số ngun lần bước sóng thì
dao động cùng pha.
B. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động
lệch pha nhau 90∘.
C. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau
một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
D. Hai phần tử của mơi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược
pha.
Câu 19: Trong một thang máy đứng yên có treo một con lắc lò xo. Con lắc gồm vật nhỏ có
khối lượng m và lị xo nhẹ có độ cứng k . Ở thời điểm t nào đó khi con lắc đang
dao động thì thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều đi lên theo phương
thẳng đứng. Nếu tại thời điểm t con lắc
A. qua VTCB thì biên độ dao động sẽ tăng lên.
B. ở vị trí biên trên thì biên độ dao động sẽ giảm đi.
C. ở vị trí biên dưới thì biên độ dao động sẽ tăng lên.
D. Qua VTCB thì biên độ dao động sẽ không thay đổi
Câu 20: Một kỹ sư dùng tần số kế để đo tần số rung của cơng trình xây dựng, anh kích
thích cho mặt nền dao động và đặt các lá rung của tần số kế thì thấy biên độ dao
động của các lá thép và tần số của chúng được ghi như bảng dưới đây.
110 Hz 220 Hz 300 Hz 450 Hz 540 Hz 680 Hz 750 Hz 1000
Hz
1,2 cm
1,5 cm 2 cm
2,2 cm 3,1 cm 3,6 cm 4 cm
3,4 cm
Tần số dao động riêng của cơng trình gần giá trị nào nhất
A. 300 Hz
B. 855 Hz
C. 435 Hz
D. 645 Hz
Câu 21: Một quả cầu nhỏ mang điện, khối lượng m, treo trên sợi dây cách điện, nằm cân
bằng trong điện trong đều có đường sức nằm ngang. Biết dây treo hợp với
phương thẳng đứng góc α nhỏ. Người ta đột ngột đổi chiều điện trường (không
thay đổi độ lớn) thì góc lệch lớn nhất của dây treo về phía ngược lại so với
phương thẳng đứng là
A. α .
B. 2 α .
C. 3 α .
D. 4 α .
Câu 22: Một vật dao động điều hòa, khi gia tốc của vật có giá trị cực tiểu thì vật cách biên
âm 10 cm . Biên độ dao động của vật là
A. 20 cm
B. 10 cm
C. 2 cm
D. 5 cm
Câu 23: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi lý tưởng có bước sóng λ , có biên độ tại bụng
0,6 λ thì khoảng cách lớn nhất giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng
A. 0,5 λ.
B. λ.
C. 1,3 λ.
D. 0,75 λ.
Câu 24: Hai dao động thành phần vuông pha nhau. Tại thời điểm nào đó chúng có li độ là
x 1=6 cm và x 2=8 cm thì li độ của dao động tổng hợp bằng:
A. 12 cm.
B. 10 cm .
C. 2 cm.
D. 14 cm.
Câu 25: Một con lắc lò dao động với phương trình
giây). Tại thời điểm
, vật nặng của con lắc có li độ bằng?
( tính bằng
A.
B.
C.
D.
Câu 26: Một nguồn sóng cơ hình sin có biên độ A , truyền theo trục Ox với bước sóng λ .
Khi phần tử nguồn sóng đi được qng đường 16 A thì sóng truyền được quãng
đường bằng
A. 4 λ.
B. 8 λ.
C. 16 λ.
D. 2 λ.
Câu 27: Trên một sợi dây dài 60 cm có sóng dừng. Trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng
với hai đầu là hai nút. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 100 Hz . Sóng truyền
trên dây có tốc độ là
A. 200 m/s .
B. 20 m/s .
C. 40 m/s.
D. 400 m/ s.
Câu 28: Sóng cơ học lan truyền trong khơng khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ
được sóng cơ học nào?
A. Sóng cơ học có tần số 30 kHz .
B. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0 μ s
C. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0 ms.
D. Sóng cơ học có tần số 10 Hz .
Câu 29: Phương trình u=−5 cos (π /3+ 0,4 πx−7 πt ) ( x đo bằng mét, t đo bằng giây) biểu diễn
một sóng chạy theo trục Ox theo chiều nào? Với vận tốc bằng bao nhiêu?
A. Chiều âm với v=17,5 m/s
C. Chiều âm với v=35 m/s .
B. Chiều dương với v=17,5 m/s
D. Chiều dương với v=35 m/ s
Câu 30: Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình
(t
tính bằng s). Từ thời điểm ban đầu đến khi động lượng đạt giá trị nhỏ nhất lần đầu
thì quãng đường chất điểm đi được là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Câu 31: Một thanh thép mảnh dài được đặt nằm ngang phía dưới một nam châm điện. Cho
dịng điện xoay chiều có tần số
chạy qua nam châm điện thì trên dây
thép xuất hiện sóng dừng với tần số dao động là
A. 50 Hz.
B. 100 Hz.
C. 25 Hz.
D. 200 Hz.
Câu 32: Vào thời điểm t=0, đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang bắt đầu dao đi lên
theo chiều dương và dao động điều hòa với tần số 1 Hz . Sau đó sóng lan truyền
theo chiều dương Ox. Hình dạng nào sau đây mô tả đúng dạng của sợi dây vào
thời điểm t=1,5 s?
A.
C.
B.
D.
Câu 33: Đo tốc độ truyền sóng trên một sợi dây đàn hồi bằng cách bố trí thí nghiệm sao
cho có sóng dừng trên dây. Tần số sóng hiển thị trên máy phát tần số là
f =120 ±1 Hz , khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 80,0 ± 0,1 cm. Kết quả đo
vận tốc truyền sóng trên dây là
A. v =48,00 ± 0,46 m/s . B. v =48,00 ± 0,10 m/s .
C. v =38,40± 0,37 m/s. D. v =38,40± 0,37 m/s.
Câu 34: Trên một sợi dây đàn hồi OB với hai đầu cố
định đang có sóng dừng có tần số f xác định ¿
f <2,9 Hz) với biên độ tại bụng 6 cm. Tại thời
điểm t 1 và thời điểm t 2=t 1+1,5 s thì hình ảnh
sợi dây đều có dạng như hình vẽ. Giá trị của f
gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 2,7 Hz
B. 2,6 Hz
C. 2,5 Hz
D. 2,8 Hz
Câu 35: Trên hình vẽ là đồ thị sự phụ thuộc của động
lượng p theo hợp lực F tác dụng lên vật của một
vật dao động điều hòa trên trục Ox. Biết khối
lượng của vật là 200g. Vận tốc cực đại của vật
dao động gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 70,05 cm/s .
B. 60,50 cm/s .
C. 50,25 cm/s .
D. 43,35 cm/s.
Câu 36: Treo một con lắc đơn dài 1 m trong một toa xe bắt đầu chuyển động trượt không
vận tốc đầu xuống dốc dài 100 m nghiêng góc α so với phương ngang, hệ số ma
sát trượt giữa xe và mặt đường là μ. Khi đó chu kì dao động nhỏ của con lắc là
2,103 s. Lấy gia tốc trọng trường là g=10 m/s 2. Biết vận tốc của xe tại chân dốc là
21,92 m/ s . Giá trị nào sau đây gần nhất với giá trị của μ?
A. 0,36.
B. 0,30.
C. 0,51.
D. 0,83.
Câu 37: Hai vật có cùng khối lượng m=0,5 kg nối nhau
bởi một lị xo có độ cứng k =50 N /m đặt trên mặt
bàn nằm ngang. Hệ số ma sát giữa các vật với
mặt bàn là μ=0,2. Ban đầu lị xo khơng biến
dạng. Vật 1 nằm sát tường. Lấy g=10 m/s 2. Để vật 1 bị lị xo kéo ra khỏi tường thì
phải truyền cho vật 2 vận tốc v0 tối thiểu là
A. 22,12 cm/s .
B. 33,61 cm/s .
C. 44,72 cm/ s.
D. 77,46 cm /s .
Câu 38: Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu
cố định đang có sóng dừng với tần số f
xác định. Gọi M , N và P là ba điểm trên
dây có vị trí cân bằng cách B lần lượt là
4 cm , 6 cm và 46 cm . Hình vẽ mơ tả hình
dạng sợi dây tại thời điểm t 1 (đường 1)
và t 2=t 1+ 9/ ¿ ) (đường 2). Tại thời điểm t 1
, li độ của phần tử dây ở N bằng biên độ
của phần tử dây ở M và tốc độ của phần
tử dây ở M là 20 cm/ s. Tại thời điểm t 2, vận tốc của phần tử dây ở P gần giá trị
nào nhất sau đây?
A. 32,4( cm/s).
B. 28,1(cm/s ).
C. 22,3(cm/ s).
D. 20,2(cm/s ).
Câu 39: Trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số,
tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ . Trên AB có 9 vị trí mà ở đó các phần tử
nước dao động với biên độ cực đại. Trên đường thẳng ( xx ') song song với AB và
cách AB một đoạn bằng AB, có điểm M thuộc vân giao thoa cực đại bậc 2 (
) dao động đồng pha với nguồn. Giá trị của AB gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A.
B.
C.
D.
Câu 40: Hai chất điểm phát ánh sáng đỏ và xanh dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng vị trí cân bằng có cùng độ cao với
biên độ lần lượt là A và 2 A tương ứng với chu kì là 3 s và
6 s. Hai điểm sáng đặt sau màn chắn song với mặt phẳng
chứa các đoạn thẳng quỹ đạo dao động, trên màn chắn có
khoét một khe hẹp nằm ngang đúng tại li độ x= A như hình
vẽ. Mỗi khi các điểm sáng đi qua khe hẹp mắt người quan
sát nhìn thấy ánh sáng. Nếu tại thời điểm t=0, các chất điểm ở các vị trí cao nhất
của chúng thì lần thứ 2025 người quan sáng nhìn thấy chớp sáng là
A. 3024,5 s .
B. 3020,0 s .
C. 3022,0 s .
D. 3037,5 s .
1.D
11.B
21.C
31.B
2.B
12.D
22.D
32.A
3.A
13.C
23.C
33.A
4.D
14.B
24.D
34.A
BẢNG ĐÁP ÁN
5.C
6.A
7.B
15.D 16.D 17.D
25.B 26.A 27.C
35.C 36.A 37.D
8.B
18.C
28.C
38.C
9.A
19.A
29.B
39.A
10.D
20.D
30.D
40.D
HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1: Đơn vị đo cường độ âm là
A. Oát trên mét (W /m).
B. Ben (B).
C. Niutơn trên mét vuông ( N /m2 ).
D. Oát trên mét vuông ( W /m2 ).
Hướng dẫn
. Chọn D
Câu 2: Trong sóng cơ, sóng dọc truyền được trong các môi trường
A. rắn, lỏng và chân khơng.
B. rắn, lỏng và khí.
C. rắn, khí và chân khơng.
D. lỏng, khí và chân khơng.
Hướng dẫn
Sóng cơ (ngang) truyền được trong chất rắn và mặt thống chất lỏng.
Sóng cơ (dọc) truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.
Sóng cơ khơng truyền được trong chân khơng. Chọn B
Câu 3: Tai ta phân biệt được hai âm có độ cao (trầm - bổng) khác nhau là do hai âm đó
có
A. tần số khác nhau.
B. biên độ âm khác nhau.
C. cường độ âm khác nhau.
D. độ to khác nhau.
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 4: Một vật khối lượng
Cơ năng của vật là
A.
dao động điều hịa có vận tốc là
B.
C.
Hướng dẫn
.
D.
. Chọn D
Câu 5: Âm có biên độ khơng đổi nhưng khi thay đổi tần số thì độ to của âm thay đổi
theo. Với tần số nào sau đây thì âm to nhất?
A. 100 Hz .
B. 15 Hz.
C. 15000 Hz.
D. 25000 Hz .
Hướng dẫn
. Với cùng một cường độ âm, tai ta nghe được âm có tần số cao
“to” hơn âm có tần số thấp. Chọn C
Câu 6: Một con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hịa tại nơi có gia tốc trọng trường
g. Chu kì dao động riêng của con lắc này là
A. 2 π
√
l
.
g
Từ ω=2 πf =
B.
√
1
2π
√
√
l
.
g
C.
1
2π
Hướng dẫn
√
g
.
l
D. 2 π
√
g
.
l
2π
g
l
=
⇒ T =2 π
⇒ Chọn A
T
f
g
Câu 7: Một vật dao động điều hịa theo phương trình x= A cos (ωt +φ)(ω>0). Động lượng
của vật biến thiên điều hịa với tần số góc là
A. A
B. ω.
C. φ .
D. 2 ω.
Hướng dẫn
Chọn B
Câu 8: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, đang dao động điều
hịa. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Biểu thức thế năng của con lắc ở li độ x là
A. 2 kx 2.
B. 0,5 kx 2.
C. 0,5 kx .
D. 2 kx .
Hướng dẫn
1 2
Biểu thức thế năng W t = 2 k x ⇒ Chọn B
Câu 9: Nguồn O tạo sóng cơ lan truyền trên mặt nước, gốc O trùng với nguồn sóng. M,
N là hai điểm trên mặt nước và đối xứng nhau qua O. Khi đó dao động giữa M và
N là
A. đồng pha.
B. ngược pha.
C. lệch pha nhau
D. lệch pha nhau
.
Hướng dẫn
Chọn A
Câu 10: Trong bài hát "Tiếng đàn bầu" của nhạc sĩ Nguyễn Đình Phúc có câu "Cung
thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha". "Thanh" và "trầm" là nói đến đặc tính
nào của âm?
A. Âm sắc của âm. B. Năng lượng của âm.
C. Độ to của âm.
D. Độ cao của âm.
Hướng dẫn
Chọn D
Câu 11: Một con lắc đơn có khối lượng m, chiều dài dao động điều hịa khơng lực cản
tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g. Chọn mốc thế năng tại vị trí
điểm treo con lắc. Thế năng con lắc khi vật có li độ góc có biểu thức là
A.
.
B.
Mốc thế năng tại điểm treo nên
.
C.
Hướng dẫn
. Chọn B
.
D.
.
Câu 12: Một con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ, thì
A. khi đi qua vị trí cân bằng lực căng của sợi dây có độ lớn bằng trọng lượng của
vật.
B. gia tốc của vật ln vng góc với sợi dây.
C. khi đi qua vị trí cân bằng gia tốc của vật triệt tiêu.
D. tại hai vị trí biên gia tốc của vật tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động.
Hướng dẫn
Một con lắc đơn đang thực hiện dao động nhỏ, thì tại hai vị trí biên gia tốc của vật
tiếp tuyến với quỹ đạo chuyển động. Chọn D
Câu 13: Một vật dao động điều hoà trên trục Ox quanh vị trí cân bằng O . Vectơ gia tốc của
vật
A. có độ lớn tỉ lệ thuận với độ lớn vận tốc của vật.
B. có độ lớn tỉ lệ nghịch với độ lớn li độ của vật.
C. luôn hướng về vị trí cân bằng.
D. ln hướng ra xa vị trí cân bằng.
Hướng dẫn
2
Vì a=−ω x nên ¿ a∨¿ tỉ lệ thuận với ¿ x∨¿ và ln hướng về vị trí cân bằng. Chọn
C
Câu 14: Trên một sợi dây thép hai đầu cố định đang có sóng
dừng. Tại thời điểm t 0, một đoạn của sợi dây có
hình dạng như hình bên. Hai phần tử dây tại M và N
dao động lệch pha nhau
A. 5 π /4.
B. π
C. π / 4 .
D. 5 π /8.
Hướng dẫn
Sóng dừng nên M và N dao động ngược pha. Chọn B
Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa sóng ở mặt nước, hai nguồn kết hợp dao động cùng
pha theo phương thẳng đứng phát ra hai sóng chu kỳ . Cực tiểu giao thoa tại các
điểm có hiệu thời gian đi của hai sóng từ nguồn truyền tới đó bằng
A.
với
C.
với
B.
D.
Hướng dẫn
với
với
Chọn D
Câu 16: Để duy trì hoạt động cho một cơ hệ mà không làm thay đổi chu kì riêng của nó ta
phải
A. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực không đổi theo thời gian.
B. tác dụng vào vật dao động một ngoại lực biến thiên tuần hồn theo thời gian.
C. làm nhẵn, bơi trơn để giảm ma sát.
D. tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một
phần của từng chu kì.
Hướng dẫn
Để duy trì hoạt động cho một cơ hệ mà khơng làm thay đổi chu kì riêng của nó ta
phải tác dụng ngoại lực vào vật dao động cùng chiều với chuyển động trong một
phần của từng chu kì.
Chọn D
Câu 17: Điều kiện để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải
xuất phát từ hai nguồn dao động
A. cùng biên độ và có hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng tần số, cùng phương.
C. có cùng pha ban đầu và cùng biên độ.
D. cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha khơng đổi theo thời gian.
Hướng dẫn
Để hai sóng cơ khi gặp nhau, giao thoa được với nhau là hai sóng phải xuất phát
từ hai nguồn dao động cùng tần số, cùng phương và có hiệu số pha khơng đổi
theo thời gian. Chọn D
Câu 18: Khi nói về sự truyền sóng cơ trong một mơi trường, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Những phần tử của môi trường cách nhau một số ngun lần bước sóng thì
dao động cùng pha.
B. Hai phần tử của môi trường cách nhau một phần tư bước sóng thì dao động
lệch pha nhau 90∘.
C. Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau
một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
D. Hai phần tử của mơi trường cách nhau một nửa bước sóng thì dao động ngược
pha.
Hướng dẫn
Những phần tử của môi trường trên cùng một hướng truyền sóng và cách nhau
một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha. Chọn C
Câu 19: Trong một thang máy đứng yên có treo một con lắc lị xo. Con lắc gồm vật nhỏ có
khối lượng m và lị xo nhẹ có độ cứng k . Ở thời điểm t nào đó khi con lắc đang
dao động thì thang máy bắt đầu chuyển động nhanh dần đều đi lên theo phương
thẳng đứng. Nếu tại thời điểm t con lắc
A. qua VTCB thì biên độ dao động sẽ tăng lên.
B. ở vị trí biên trên thì biên độ dao động sẽ giảm đi.
C. ở vị trí biên dưới thì biên độ dao động sẽ tăng lên.
D. Qua VTCB thì biên độ dao động sẽ khơng thay đổi
Hướng dẫn
Khi thang máy đi lên nhanh dần đều với gia tốc a thì vật nặng của con lắc chịu tác
dụng lực qn tính hướng xuống và có độ lớn F qt =ma . Vì có lực này nên vị trí cân
bằng sẽ dịch xuống dưới một đoạn
F qt ma
= . Chọn A
k
k
Câu 20: Một kỹ sư dùng tần số kế để đo tần số rung của cơng trình xây dựng, anh kích
thích cho mặt nền dao động và đặt các lá rung của tần số kế thì thấy biên độ dao
động của các lá thép và tần số của chúng được ghi như bảng dưới đây.
110 Hz 220 Hz 300 Hz 450 Hz 540 Hz 680 Hz 750 Hz 1000
Hz
1,5 cm 2 cm
2,2 cm 3,1 cm 3,6 cm 4 cm
3,4 cm 1,2 cm
Tần số dao động riêng của cơng trình gần giá trị nào nhất
A. 300 Hz
B. 855 Hz
C. 435 Hz
D. 645 Hz
Hướng dẫn
. Chọn D
Câu 21: Một quả cầu nhỏ mang điện, khối lượng m, treo trên sợi dây cách điện, nằm cân
bằng trong điện trong đều có đường sức nằm ngang. Biết dây treo hợp với
phương thẳng đứng góc α nhỏ. Người ta đột ngột đổi chiều điện trường (khơng
thay đổi độ lớn) thì góc lệch lớn nhất của dây treo về phía ngược lại so với
phương thẳng đứng là
A. α .
B. 2 α .
C. 3 α .
D. 4 α .
Hướng dẫn
Biên độ dao động là 2 α nên góc lệch cực đại so với
phương thẳng đứng là 3 α
⇒ Chọn C
Câu 22: Một vật dao động điều hịa, khi gia tốc của vật có giá trị cực tiểu thì vật cách biên
âm 10 cm . Biên độ dao động của vật là
A. 20 cm
B. 10 cm
C. 2 cm
D. 5 cm
Hướng dẫn
. Chọn D
Câu 23: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi lý tưởng có bước sóng λ , có biên độ tại bụng
0,6 λ thì khoảng cách lớn nhất giữa hai bụng sóng liên tiếp bằng
A. 0,5 λ.
B. λ.
C. 1,3 λ.
D. 0,75 λ.
Hướng dẫn
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai bụng sóng liên tiếp
Lmin =λ /2 .
Khoảng cách lớn nhất giữa hai bụng sóng liên tiếp
Lmax =√ ¿ ¿. Chọn C
Câu 24: Hai dao động thành phần vuông pha nhau. Tại thời điểm nào đó chúng có li độ là
x 1=6 cm và x 2=8 cm thì li độ của dao động tổng hợp bằng:
A. 12 cm.
B. 10 cm .
C. 2 cm.
D. 14 cm.
Hướng dẫn
. Chọn D
Câu 25: Một con lắc lị dao động với phương trình
giây). Tại thời điểm
, vật nặng của con lắc có li độ bằng?
A.
B.
C.
Hướng dẫn
( tính bằng
D.
. Chọn B
Câu 26: Một nguồn sóng cơ hình sin có biên độ A , truyền theo trục Ox với bước sóng λ .
Khi phần tử nguồn sóng đi được qng đường 16 A thì sóng truyền được qng
đường bằng
A. 4 λ.
B. 8 λ.
C. 16 λ.
D. 2 λ.
Hướng dẫn
, Chọn A
Câu 27: Trên một sợi dây dài 60 cm có sóng dừng. Trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng
với hai đầu là hai nút. Biết tần số của sóng truyền trên dây là 100 Hz . Sóng truyền
trên dây có tốc độ là
A. 200 m/s .
B. 20 m/s .
C. 40 m/s.
D. 400 m/ s.
Hướng dẫn
λ
λ
Vì hai đầu là hai nút và có 3 bụng nên: l=k 2 ⇔0,6=3 2 ⇒ λ=0,4( m)
⇒ v=λf =0,4.100=40( m/s)⇒ Chon C
Câu 28: Sóng cơ học lan truyền trong khơng khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm thụ
được sóng cơ học nào?
A. Sóng cơ học có tần số 30 kHz .
B. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0 μ s
C. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0 ms.
D. Sóng cơ học có tần số 10 Hz .
Hướng dẫn
. Chọn C
Câu 29: Phương trình u=−5 cos (π /3+ 0,4 πx−7 πt ) ( x đo bằng mét, t đo bằng giây) biểu diễn
một sóng chạy theo trục Ox theo chiều nào? Với vận tốc bằng bao nhiêu?
A. Chiều âm với v=17,5 m/s
B. Chiều dương với v=17,5 m/s
C. Chiều âm với v=35 m/s .
D. Chiều dương với v=35 m/ s
Hướng dẫn
nên sóng truyền theo chiều dương
. Chọn B
Câu 30: Một chất điểm dao động điều hịa theo phương trình
(t
tính bằng s). Từ thời điểm ban đầu đến khi động lượng đạt giá trị nhỏ nhất lần đầu
thì quãng đường chất điểm đi được là
A.
.
B.
.
C.
.
D.
Hướng dẫn
đạt GTNN tại vtcb theo chiều âm
. Chọn D
Câu 31: Một thanh thép mảnh dài được đặt nằm ngang phía dưới một nam châm điện. Cho
dịng điện xoay chiều có tần số
chạy qua nam châm điện thì trên dây
thép xuất hiện sóng dừng với tần số dao động là
A. 50 Hz.
B. 100 Hz.
C. 25 Hz.
D. 200 Hz.
Hướng dẫn
. Chọn B
Câu 32: Vào thời điểm t=0, đầu O của một sợi dây đàn hồi nằm ngang bắt đầu dao đi lên
theo chiều dương và dao động điều hịa với tần số 1 Hz . Sau đó sóng lan truyền
theo chiều dương Ox. Hình dạng nào sau đây mô tả đúng dạng của sợi dây vào
thời điểm t=1,5 s?
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn
và O ở vị trí cân bằng theo chiều âm. Chọn A
Câu 33: Đo tốc độ truyền sóng trên một sợi dây đàn hồi bằng cách bố trí thí nghiệm sao
cho có sóng dừng trên dây. Tần số sóng hiển thị trên máy phát tần số là
f =120 ±1 Hz , khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp là 80,0 ± 0,1 cm. Kết quả đo
vận tốc truyền sóng trên dây là
A. v =48,00 ± 0,46 m/s . B. v =48,00 ± 0,10 m/s .
C. v =38,40± 0,37 m/s. D. v =38,40± 0,37 m/s.
Hướng dẫn
Vậy
(m/s). Chọn A
Câu 34: Trên một sợi dây đàn hồi OB với hai đầu cố
định đang có sóng dừng có tần số f xác định ¿
f <2,9 Hz) với biên độ tại bụng 6 cm. Tại thời
điểm t 1 và thời điểm t 2=t 1+1,5 s thì hình ảnh
sợi dây đều có dạng như hình vẽ. Giá trị của f gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 2,7 Hz
B. 2,6 Hz
C. 2,5 Hz
D. 2,8 Hz
Hướng dẫn
. Chọn A
Câu 35: Trên hình vẽ là đồ thị sự phụ thuộc của động
lượng p theo hợp lực F tác dụng lên vật của một
vật dao động điều hòa trên trục Ox. Biết khối
lượng của vật là 200g. Vận tốc cực đại của vật
dao động gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 70,05 cm/s .
B. 60,50 cm/s .
C. 50,25 cm/s .
D. 43,35 cm/s.
Hướng dẫn
(cm/s). Chọn C
Câu 36: Treo một con lắc đơn dài 1 m trong một toa xe bắt đầu chuyển động trượt không
vận tốc đầu xuống dốc dài 100 m nghiêng góc α so với phương ngang, hệ số ma
sát trượt giữa xe và mặt đường là μ. Khi đó chu kì dao động nhỏ của con lắc là
2,103 s. Gia tốc trọng trường là g=10 m/s 2. Biết vận tốc của xe tại chân dốc là
21,92 m/ s . Giá trị nào sau đây gần nhất với giá trị của μ?
A. 0,36.
B. 0,30.
C. 0,51.
D. 0,83.
Hướng dẫn
. Chọn A
Câu 37: Hai vật có cùng khối lượng m=0,5 kg nối nhau
bởi một lị xo có độ cứng k =50 N /m đặt trên mặt
bàn nằm ngang. Hệ số ma sát giữa các vật với
mặt bàn là μ=0,2. Ban đầu lị xo khơng biến
dạng. Vật 1 nằm sát tường. Lấy g=10 m/s 2. Để vật 1 bị lò xo kéo ra khỏi tường thì
phải truyền cho vật 2 vận tốc v0 tối thiểu là
A. 22,12 cm/s .
B. 33,61 cm/s .
C. 44,72 cm/ s.
D. 77,46 cm/s .
Hướng dẫn
(N)
(rad/s)
O'
4
O'' 2 O 2
Dựa vào sơ đồ chuyển động ta có
. Chọn D
Câu 38: Trên một sợi dây OB căng ngang, hai đầu
cố định đang có sóng dừng với tần số f
xác định. Gọi M , N và P là ba điểm trên
dây có vị trí cân bằng cách B lần lượt là
4 cm , 6 cm và 46 cm . Hình vẽ mơ tả hình
dạng sợi dây tại thời điểm t 1 (đường 1)
và t 2=t 1+ 9/ ¿ ) (đường 2). Tại thời điểm t 1
, li độ của phần tử dây ở N bằng biên độ
của phần tử dây ở M và tốc độ của phần
tử dây ở M là 20 cm/ s. Tại thời điểm t 2, vận tốc của phần tử dây ở P gần giá trị
nào nhất sau đây?
A. 32,4( cm/s).
B. 28,1(cm/s ).
C. 22,3(cm/ s).
D. 20,2(cm/s ).
Hướng dẫn
M và N dao động cùng pha và ngược pha với P .
Bước sóng: λ=24 cm
Biên độ:
9
π
Góc quét: Δ φ=ω Δt=2 πf ⋅ 8 f =2 π + 4 nên tại thời điểm t 1, véc tơ ⃗A M phải ở vị trí
như hình vẽ.
Ở thời điểm t 1, vận tốc của M : v M =−ω A M cos 60∘
Ỏ̉ thời điểm t 2, vận tốc của P : v P=+ω A P cos 15∘
v P −A P cos 150 −√6 +3 √ 2 v =−20
cm
⇒ =
=
⟶ v =22,3 (
). Chọn C
M
vM
A M cos 600
6
P
s
Câu 39: Trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số,
tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng λ . Trên AB có 9 vị trí mà ở đó các phần tử
nước dao động với biên độ cực đại. Trên đường thẳng ( xx ') song song với AB và
cách AB một đoạn bằng AB, có điểm M thuộc vân giao thoa cực đại bậc 2 (
) dao động đồng pha với nguồn. Giá trị của AB gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A.
B.
C.
Hướng dẫn
Trên AB có 9 cực đại nên mỗi bên có 4 cực đại
ĐK cực đại cùng pha nguồn
(
D.
cùng tính chẵn lẻ). Chuẩn hóa
Khoảng cách từ M đến trung điểm AB là
Khoảng cách từ M đến đường trung trực là
Ta có
. Chọn A
Câu 40: Hai chất điểm phát ánh sáng đỏ và xanh dao động điều hịa
theo phương thẳng đứng vị trí cân bằng có cùng độ cao với
biên độ lần lượt là A và 2 A tương ứng với chu kì là 3 s và
6 s. Hai điểm sáng đặt sau màn chắn song với mặt phẳng
chứa các đoạn thẳng quỹ đạo dao động, trên màn chắn có
khoét một khe hẹp nằm ngang đúng tại li độ x= A như hình
vẽ. Mỗi khi các điểm sáng đi qua khe hẹp mắt người quan
sát nhìn thấy ánh sáng. Nếu tại thời điểm t=0, các chất điểm ở các vị trí cao nhất
của chúng thì lần thứ 2025 người quan sáng nhìn thấy chớp sáng là
A. 3024,5 s .
B. 3020,0 s .
C. 3022,0 s .
D. 3037,5 s .
Hướng dẫn
Nhận xét: T 2=2 T 1 nên ta chỉ cần xét trong khoảng thời gian 0
Thời điểm vật 1 qua khe: t=
0
T1
+ k 1 T 1=1,5+3 k 1 ⟶ t=1,5( s); 4,5( s)
2
[
T2
+k 2 T 2=2+ 6 k 2 0
t=2(s)
3
⟶
Thời điểm vật 2 qua khe:
2T2
t=4 ( s)
t=
+k 2 T 2=4 +6 k 3
3
t=
[
⇒ Chu kì trùng lần đầu T ≡=6 s có 4 lần mắt nhìn thấy:
t 1=1,5 s ; t 2 =2 s ; t 3=4 s ;t 4=¿ 4,5 s .
2025
Xét: 4 =506 dư 1 ⇒ t 2025=506 T ≡ +t 1=506.6+1,5=3037,5(s) ⇒ Chọn D