Tải bản đầy đủ (.docx) (17 trang)

Bộ đề, đáp án thi thử thpt quốc gia năm 2023 môn vật lý 12 bám sát cấu trúc đề 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (527.5 KB, 17 trang )

BÁM SÁT CẤU TRÚC 2023
ĐỀ MINH HỌA
TAILIEUGIANGDAY.VN
ĐỀ SỐ 10

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2023
Bài thi: Khoa học tự nhiên
Môn thi thành phần: Vật Lý
Thời gian làm bài: 50 phút, khơng kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: ………………………………………………………………………………….………….
Số báo danh:…………………………………………………………………….……………………………

Câu 1: Tốc độ truyền sóng cơ học tăng dần trong các mơi trường
A. lỏng, khí, rắn.
B. khí, lỏng, rắn. C. rắn, lỏng, khí. D. rắn, khí, lỏng.
Câu 2: Sóng siêu âm có tần số
A. lớn hơn 2000 Hz .
B. nhỏ hơn 16 Hz .
C. lớn hơn 20000 Hz .
D. trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz .
Câu 3: Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động
ngược pha với nhau là
A. bước sóng.
B. chu kỳ.
C. nửa bước sóng. D. độ lệch pha.
Câu 4: Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng
. Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp là
A.
B.
C.


D.
Câu 5: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox , với phương trình li độ x=¿
Acos ⁡( ωt+ φ). Nếu giữ nguyên các điều kiện khác, chọn lại mốc thời gian thì đại
lượng nào sẽ thay đổi?
A. biên độ A
B. tốc độ cực đại. C. pha ban đầu φ . D. cơ năng dao
động.
Câu 6: Một sợi dây căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với
bụng sóng, tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên
tiếp sợi dây duỗi thẳng là
A.
B.
C.
D.
Câu 7: Hai điểm sáng cùng thực hiện dao động điều hòa dọc theo trục Ox (O là vị trí cân
bằng chung), cùng chu kì, biên độ khác nhau. Trung bình trong một chu kì, hai
điểm sáng cùng li độ mấy lần?
A. 1 lần.
B. 4 lần.
C. 2 lần.
D. 3 lần.
Câu 8: Một sóng âm tần số f lan truyền trong khơng khí dọc theo trục Ox qua điểm M
làm cho M dao động
A. với tần số 2 f .
B. theo phương Ox.
C. theo phương vng góc với Ox .
D. với tần số f /2.


Câu 9: Cho 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x 1= A1 cos ⁡¿

+ φ1 ¿ ; x 2= A2 cos ⁡( ωt+ φ2 ). Biên độ dao động tổng hợp có giá cực đại khi
A. x 1 , x 2 ngược pha.
B. x 1 , x 2 cùng pha.
π

C. x 1 , x 2 lệch pha 2 .

D. x 1 , x 2 lệch pha 2 π /3 .

Câu 10: Hai điểm sáng cùng thực hiện dao động điều hòa dọc theo trục Ox ( O là vị trí cân
bằng chung), cùng chu kì T , biên độ khác nhau. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa
hai lần liên tiếp mà hai điểm sáng xa nhau nhất là
A. T /2.
B. T.
C. T /3.
D. T /4 .
Câu 11: Một con lắc đơn có khối lượng m, chiều dài l dao động điều hịa khơng lực cản
với biên độ góc nhỏ tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở
vị trí có li độ góc α (rad) thì lực phục hồi tác dụng lên vật có giá trị là
A. −mgα .
B. mg lα .
C. mgsinα .
D. mgcosα .
Câu 12: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng âm truyền trong khơng khí là sóng dọc.
B. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong mơi trường vật chất.
C. Sóng cơ học có phương dao động vng góc với phương truyền sóng là sóng
ngang.
D. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các mơi trường rắn, lỏng, khí và chân
khơng.

Câu 13: Trường hợp nào sau đây không phải là ứng dụng của dao động tắt dần?
A. Các thiết bị đóng cửa tự động.
B. Giảm xóc ở ơ tơ, xe máy.
C. Dao động của con lắc lò xo thẳng đứng trong nước.
D. Một đồn qn đi đều bước qua câu có thể làm cầu sập.
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về năng lượng dao động điêu hịa?
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi gia tốc đổi chiều.
B. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vật đổi chiều chuyển động.
C. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm của
trục Ox .
D. Thế năng đạt cực tiểu khi vật chuyển từ chuyển động nhanh dần sang chậm
dần.
Câu 15: Một sóng cơ có tần số f, sóng truyền trên mặt nước với bước sóng λ . Quan sát
sóng mặt nước, xuất hiện các vịng trịn sóng. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hai vịng trịn sóng liên tiếp có đường kính lệch nhau λ .
B. Hai vịng trịn sóng liên tiếp có đường kính lệch nhau 2 λ.
λ

C. Hai vịng trịn sóng liên tiếp có đường kính lệch nhau 2
λ

D. Hai vịng trịn sóng liên tiếp có đường kính lệch nhau 4


Câu 16: Cơ năng của một con lắc lò xo là E. Nếu tăng khối lượng của vật lên 8 lần và biên
độ giảm 2 lần thì
A. E tăng 2 lần.
B. E tăng 4 lần.
C. E giảm 2 lần.
D. E giảm 4 lần.

Câu 17: Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T , khi chiều
dài con lắc tăng 9 lần thì chu kỳ con lắc
A. không đổi.
B. tăng 3 lần.
C. tăng 2 lần.
D. tăng 4 lần.
f

11
2
Câu 18: Một nhạc cụ phát ra hai tần số liên tiếp là f 1 và f 2. Biết rằng f = 9 . Kết luận nào
1
sau đây đúng?
A. Nhạc cụ có thể phát ra âm có tần số f =15 ( f 2−f 1 ).
f3

12

B. Tần số kế tiếp của f 2 là f 3 với f = 11 .
2
C. Nhạc cụ có thể phát ra âm có tần số f =20 ( f 2−f 1 ).
D. Nhạc cụ có thể phát ra âm có tần số f =15,5 ( f 2−f 1) .
Câu 19: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm
treo với chu kì 2 s. Tần số dao động của con lắc là
A. 1 rad /s .
B. 1 Hz .
C. 0,5 rad / s.
D. 0,5 Hz .
Câu 20: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lân lượt là 3 cm và 9
cm . Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị nào sau đây?

A. 15 cm
B. 10 cm
C. 5 cm
D. 3 cm
Câu 21: Xét điểm M ở trong mơi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ
âm tại M là L(dB). Nếu cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường
độ âm tại điểm đó bằng
A. 100 L(dB).
B. L+100(dB).
C. 20 L(dB).
D. L+20( dB) .
Câu 22: Một sóng âm có tần số 450 Hz lan truyền trong khơng khí với tốc độ 360 m/ s. Coi
mơi trường khơng hấp thụ âm. Trên một phương truyền sóng, hai điểm cách nhau
2,4 m luôn dao động
A. cùng pha với nhau.
B. lệch pha nhau π /4 .
C. lệch pha
nhau π / 2.
D. ngược pha với nhau.
L (B)
Câu 23: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của mức cường
độ âm L theo công suất P. Khi công suất âm là 40W thì 0,2
O
20
P (W)
mức cường độ âm bằng:
A. 0,3B
B. 0,4B
C. 0,5B
D. 0,6B

Câu 24: Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 90 Hz , người ta thấy đầu
dây cố định là một nút, đầu dây tự do là bụng và cịn có 4 điểm khác ln đứng
n. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 160 m/ s.
B. 80 m/ s.
C. 40 m/s.
D. 100 m/ s.
Câu 25: Một điểm M chuyển động tròn đều trên một đường tròn với tốc độ 15 cm/ s. Gọi P
là hình chiếu của M lên một đường kính của đường trịn quỹ đạo. Tốc độ trung
bình của P trong một dao động toàn phần bằng


A. 9,55 cm / s.
B. 15,0 cm /s .
C. 7,50 cm/s .
D. 11,67 cm /s.
Câu 26: Một người chơi đàn ghita khi bấm trên dây để dây có chiều dài 0,24 m và 0,2 m sẽ
phát ra âm cơ bản có tần số tương ứng bằng với tần số của họa âm bậc n và (n+1)
phát ra khi không bấm trên dây. Chiều dài của dây đàn khi không bấm là
A. 0,42 m .
B. 0,28 m.
C. 1,2 m.
D. 0,36 m.
Câu 27: Tại vị trí O , một nguồn điểm phát sóng âm với cơng suất khơng đổi. Biết
NO=15 m và mức cường độ âm tại N lớn hơn mức cường độ âm tại M là 20dB.
Cho rằng môi trường truyền âm là đẳng hướng và không hấp thụ âm. Khoảng
cách MO là
A. 300 m
B. 150 m
C. 15 m

D. 30 m
Câu 28: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lò xo có khối lượng khơng đáng kể và có độ
cứng 50 (N /m), vật M có khối lượng 200 g. Kéo vật đến vị trí lị xo dãn 4 cm rồi
truyền cho vật một vận tốc 80 cm/s thì vật dao động điều hòa. Độ biến dạng cực
đại của lò xo là
A. 5 cm .
B. 10 cm .
C.6,45 cm
D. 4 √2 cm.
Câu 29: Một vật dao động điều hòa theo phương trình
x= Acos ⁡( ωt+ φ). Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của vận tốc của vật theo thời gian t . Ở thời điểm
t=0,6 s , pha dao động có giá trị bằng
A. 2 π /3 rad .
B. π /3 rad .
C. 5 π /6 rad .
D. π /6 rad .
Câu 30: Một vật dao động điều hòa với biên độ A , đi theo chiều dương từ vị trí M có li độ
x=6− A (cm) đến N (vẫn chưa đổi chiều chuyển động) có li độ x= A−6 (cm)
trong 0,2 s. Vật đi tiếp 0,7 s nữa thì quay lại M đủ một chu kì. Biên độ A gần giá
trị nào nhất sau đây?
A. 15,1 cm.
B. 14,3 cm .
C. 16,5 cm .
D. 9,4 cm.
Câu 31: Một con lắc lị xo đang dao động điều hịa.
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của động năng W d của con lắc theo thời
gian t . Tổng t 2+ t1 có giá trị gần nhất với
giá trị nào sau đây?

A. 1,27 s.
B. 0,24 s .
C. 0,22 s.
D. 1,05 s.
Câu 32: Hai vật nhỏ dao động điều hịa cùng tần số 0,5 Hz và có chung vị trí cân bằng trên
trục Ox . Khi hai vật nhỏ gặp nhau thì vận tốc của vật một là −2 πcm/ s. Khi hai vật
nhỏ cách xa nhau nhất thì vận tốc của vật hai là −4 πcm/ s. Biên độ dao động của
vật một có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3 cm .
B. 5 cm.
C. 6 cm .
D. 9 cm .


Câu 33: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m=0,4 kg nối với lị xo nhẹ có độ
cứng k =40 N / m, đang nằm cân bằng. Tác dụng lên vật một lực biến thiên tuần
hoàn F=¿ 0,2 cos 3 πt( N ) dọc theo trục của lò xo. Lấy π 2=10. Bỏ qua mọi ma sát.
Khi chuyển động đã ổn định, biên độ dao động của vật là
A. 0,5 cm.
B. 5 cm .
C. 2,5 cm .
D. 0,25 cm.
Câu 34: Trên mặt nước có giao thoa của hai nguồn
sóng hình sin kết hợp dao động theo phương
thẳng đứng. Tại điểm M nằm trong vùng
giao thoa có biên độ sóng tổng hợp là 4 cm .
Hình vẽ bên là đường sin thời gian của hai
dao động do hai nguồn gửi tới M . Giá trị của
(a+ b) lớn nhất gần nhất với giá trị nào sau
đây?

A. 70 mm .
B. 55 mm .
C. 43 mm.
D. 39 mm .
Câu 35: Hai điểm sáng M và N cùng thực hiện dao động điều hòa trên trục Ox ( O là vị trí
cân bằng chung), cùng tần số, có biên độ lần lượt là 10 cm và 16 cm. Khi li độ của
M bằng x M 1 thì M và N gặp nhau. Khi li độ của M bằng −0,75 x M 1 thì khoảng cách
giữa M và N cực đại và bằng d max . Giá trị d max gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 20,1 cm .
B. 18,7 cm.
C. 11,4 cm .
D. 21,3 cm .
Câu 36: Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với biên độ của phần tử tại bụng sóng là 4
cm và tốc độ truyền sóng trên dây là 240 cm/ s. Điểm M trên dây dao động với
phương trình u M =2 √ 2cos ⁡(20 πt+ π / 4)cm ( t tính bằng s). Điểm N trên dây có vị trí
cân bằng cách vị trí cân bằng của điểm M một đoạn 11 cm thì dao động với
phương trình
A. u N =2 cos ⁡(20 πt + π )cm hoặc u N =2 √ 2 cos ⁡( 20 πt−3 π / 4)cm
B. u N =2 √ 3 cos ⁡( 20 πt −3 π /4) cm hoặc u N =2cos ⁡(20 πt−3 π / 4) cm
C. u N =2 cos ⁡(20 πt + π /4)cm hoặc u N =2 √ 3 cos ⁡(20 πt−3 π / 4 )cm
D. u N =2 cos ⁡(20 πt−3 π / 4) cm hoặc uN ¿ 2 √2 cos ⁡(20 πt + π /4 )cm
Câu 37: Ở mặt chất lỏng, có hai nguồn A và B cách nhau 100 cm , dao động cùng tần số,
cùng biên độ và cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có
bước sóng 7 cm. Trên mặt chất lỏng, gọi M là điểm cách A và B lần lượt là 80 cm
và 60 cm. Trên AM , số vị trí mà phần tử chất lỏng tại đó dao động với cùng pha
với dao động của hai nguồn là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 6.

Câu 38: Một con lắc lò xo gồm lị xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m đang dao
động điều hòa theo phương thẳng đứng. Tại các thời điểm t 1 , 2 t1 và 4 t 1 lực đàn hồi
tác dụng lên vật có giá trị lần lượt là 6 N ; 3 N và −8 N . Biết tại thời điểm t 1 lực
đàn hồi là lực đẩy có độ lớn cực đại. Lấy g ¿ 10 m/s 2. Trọng lượng của vật nhỏ có
giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,8 N .
B. 1,2 N .
C. 4,8 N .
D. 4,3 N .


Câu 39: Một sợi dây căng ngang có chiều dài 90 cm đang có sóng dừng. M là một điểm
bụng gần một đầu dây nhất. Trên dây, các điểm dao động cùng pha với M chiếm
một nửa chiều dài sợi dây (coi chiều dài dây chứa các điểm nút không đáng kể).
Biết tốc độ truyền sóng trên dây có giá trị luôn ổn định và bằng 1,2 m/s và tần số
gây ra sóng dừng trên dây có giá trị trong khoảng từ 10,3 Hz tới 11,8 Hz. Số nút
sóng trên dây là
A. 16.
B. 17.
C. 18.
D. 19.
Câu 40: Một con lắc lị xo gồm vật khối lượng
m=1 kg, lị xo có độ cứng k =150 N /m được
đặt trên mặt phẳng ngang. Mặt phẳng ngang
có hai phần ngăn cách bởi một mặt phẳng:
một phần có ma sát, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng là 0,3 (phần I); phần cịn
lại khơng có ma sát (phần II). Lúc đầu đưa vật đến vị trí lị xo dãn 10 cm (vật cách
mặt phẳng phân cách 5 cm ), rồi thả nhẹ không vận tốc ban đầu để vật dao động.
Lấy g=10 m/s 2. Tốc độ cực đại của vật gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 121 cm/s .

B. 106 cm/s.
C. 109 cm/ s.
D. 112 cm/s.


1.B
11.A
21.D
31.D

Câu 1:

Câu 2:

Câu 3:

Câu 4:

Câu 5:

Câu 6:

2.C
12.D
22.A
32.B

3.C
13.D
23.C

33.B

4.C
14.C
24.B
34.C

BẢNG ĐÁP ÁN
5.C
6.D
7.C
15.B 16.D 17.B
25.A 26.C 27.B
35.A 36.B 37.A

8.B
18.D
28.C
38.B

9.B
19.D
29.C
39.B

10.A
20.B
30.C
40.D


HƯỚNG DẪN GIẢI
Tốc độ truyền sóng cơ học tăng dần trong các mơi trường
A. lỏng, khí, rắn.
B. khí, lỏng, rắn. C. rắn, lỏng, khí. D. rắn, khí, lỏng.
Hướng dẫn
Chọn B
Sóng siêu âm có tần số
A. lớn hơn 2000 Hz .
B. nhỏ hơn 16 Hz .
C. lớn hơn 20000 Hz .
D. trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz .
Hướng dẫn
Chọn C
Khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng gần nhau nhất và dao động
ngược pha với nhau là
A. bước sóng.
B. chu kỳ.
C. nửa bước sóng. D. độ lệch pha.
Hướng dẫn
Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng mà hai điểm đó
dao động ngược pha nhau bằng λ /2 ⇒ Chọn C
Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng
. Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp là
A.
B.
C.
D.
Hướng dẫn
Chọn C
Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox , với phương trình li độ x=¿

Acos ⁡( ωt+ φ). Nếu giữ nguyên các điều kiện khác, chọn lại mốc thời gian thì đại
lượng nào sẽ thay đổi?
A. biên độ A
B. tốc độ cực đại. C. pha ban đầu φ . D. cơ năng dao
động.
Hướng dẫn
Giữ nguyên các điều kiện khác, chọn lại mốc thời gian thì φ sẽ thay đổi ⇒ Chọn
C
Một sợi dây căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng với
bụng sóng, tốc độ truyền sóng trên dây là v. Khoảng thời gian giữa hai lần liên
tiếp sợi dây duỗi thẳng là


A.

B.

C.
Hướng dẫn

D.

. Chọn D
Câu 7: Hai điểm sáng cùng thực hiện dao động điều hòa dọc theo trục Ox (O là vị trí cân
bằng chung), cùng chu kì, biên độ khác nhau. Trung bình trong một chu kì, hai
điểm sáng cùng li độ mấy lần?
A. 1 lần.
B. 4 lần.
C. 2 lần.
D. 3 lần.

Hướng dẫn
Trong 1 chu kì hai điểm sáng gặp nhau 2 lần ⇒ Chọn C
Câu 8: Một sóng âm tần số f lan truyền trong khơng khí dọc theo trục Ox qua điểm M
làm cho M dao động
A. với tần số 2 f .
B. theo phương Ox.
C. theo phương vng góc với Ox .
D. với tần số f /2.
Hướng dẫn
Sóng cơ lan truyền trong khơng khí là sóng dọc nên phương dao động trùng với
phương truyền sóng ⇒ Chọn B
Câu 9: Cho 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x 1= A1 cos ⁡¿
+ φ1 ¿ ; x 2= A2 cos ⁡( ωt+ φ2 ). Biên độ dao động tổng hợp có giá cực đại khi
A. x 1 , x 2 ngược pha.
B. x 1 , x 2 cùng pha.
π

C. x 1 , x 2 lệch pha 2 .

D. x 1 , x 2 lệch pha 2 π /3 .
Hướng dẫn

Chọn B
Câu 10: Hai điểm sáng cùng thực hiện dao động điều hịa dọc theo trục Ox ( O là vị trí cân
bằng chung), cùng chu kì T , biên độ khác nhau. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa
hai lần liên tiếp mà hai điểm sáng xa nhau nhất là
A. T /2.
B. T.
C. T /3.
D. T /4 .

Hướng dẫn
Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp mà hai điểm sáng xa nhau nhất
là T /2
⇒ Chọn A
Câu 11: Một con lắc đơn có khối lượng m, chiều dài l dao động điều hịa khơng lực cản
với biên độ góc nhỏ tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g. Khi vật ở
vị trí có li độ góc α (rad) thì lực phục hồi tác dụng lên vật có giá trị là
A. −mgα .
B. mg lα .
C. mgsinα .
D. mgcosα .
Hướng dẫn
. Chọn A
Câu 12: Khi nói về sóng cơ học, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sóng âm truyền trong khơng khí là sóng dọc.


B. Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong mơi trường vật chất.
C. Sóng cơ học có phương dao động vng góc với phương truyền sóng là sóng
ngang.
D. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các mơi trường rắn, lỏng, khí và chân
khơng.
Hướng dẫn
Sóng âm truyền trong khơng khí là sóng dọc
đúng;
Sóng cơ học là sự lan truyền dao động cơ học trong môi trường vật chất
đúng;
Sóng cơ học có phương dao động vng góc với phương truyền sóng là sóng
ngang
C đúng;

Sóng cơ học truyền được trong tất cả các mơi trường rắn, lỏng, khí nhưng không
truyền được trong chân không
D sai. Chọn D
Câu 13: Trường hợp nào sau đây không phải là ứng dụng của dao động tắt dần?
A. Các thiết bị đóng cửa tự động.
B. Giảm xóc ở ơ tơ, xe máy.
C. Dao động của con lắc lò xo thẳng đứng trong nước.
D. Một đồn qn đi đều bước qua câu có thể làm cầu sập.
Hướng dẫn
Một đoàn quân đi đều bước qua câu có thể làm cầu sập là cộng hưởng. Chọn D
Câu 14: Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về năng lượng dao động điêu hịa?
A. Động năng đạt giá trị cực đại khi gia tốc đổi chiều.
B. Thế năng đạt giá trị cực đại khi vật đổi chiều chuyển động.
C. Động năng đạt giá trị cực tiểu khi vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm của
trục Ox .
D. Thế năng đạt cực tiểu khi vật chuyển từ chuyển động nhanh dần sang chậm
dần.
Hướng dẫn
Động năng đạt giá trị cực tiểu tại biên. Chọn C
Câu 15: Một sóng cơ có tần số f, sóng truyền trên mặt nước với bước sóng λ . Quan sát
sóng mặt nước, xuất hiện các vịng trịn sóng. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Hai vịng trịn sóng liên tiếp có đường kính lệch nhau λ .
B. Hai vịng trịn sóng liên tiếp có đường kính lệch nhau 2 λ.
λ

C. Hai vịng trịn sóng liên tiếp có đường kính lệch nhau 2
λ

D. Hai vịng trịn sóng liên tiếp có đường kính lệch nhau 4
Hướng dẫn

Bán kính chênh lệch nên đường kính chênh lệch . Chọn B
Câu 16: Cơ năng của một con lắc lò xo là E. Nếu tăng khối lượng của vật lên 8 lần và biên
độ giảm 2 lần thì


A. E tăng 2 lần.

B. E tăng 4 lần.
C. E giảm 2 lần.
Hướng dẫn

D. E giảm 4 lần.

và không đổi nên
. Chọn D
Câu 17: Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T , khi chiều
dài con lắc tăng 9 lần thì chu kỳ con lắc
A. không đổi.
B. tăng 3 lần.
C. tăng 2 lần.
D. tăng 4 lần.
Hướng dẫn
thì

. Chọn B

f

11
2

Câu 18: Một nhạc cụ phát ra hai tần số liên tiếp là f 1 và f 2. Biết rằng f = 9 . Kết luận nào
1
sau đây đúng?
A. Nhạc cụ có thể phát ra âm có tần số f =15 ( f 2−f 1 ).
f3

12

B. Tần số kế tiếp của f 2 là f 3 với f = 11 .
2
C. Nhạc cụ có thể phát ra âm có tần số f =20 ( f 2−f 1 ).
D. Nhạc cụ có thể phát ra âm có tần số f =15,5 ( f 2−f 1) .
Hướng dẫn
có thể phát ra âm có tần số gấp một số lẻ lần

.

Chọn D
Câu 19: Một con lắc đơn đang dao động điều hòa trong mặt phẳng thẳng đứng đi qua điểm
treo với chu kì 2 s. Tần số dao động của con lắc là
A. 1 rad /s .
B. 1 Hz .
C. 0,5 rad / s.
D. 0,5 Hz .
Hướng dẫn
1 1
Từ: f = T = 2 =0,5( Hz) ⇒ Chọn D
Câu 20: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lân lượt là 3 cm và 9
cm . Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận giá trị nào sau đây?
A. 15 cm

B. 10 cm
C. 5 cm
D. 3 cm
Hướng dẫn

. Chọn B
Câu 21: Xét điểm M ở trong môi trường đàn hồi có sóng âm truyền qua. Mức cường độ
âm tại M là L(dB). Nếu cường độ âm tại điểm M tăng lên 100 lần thì mức cường
độ âm tại điểm đó bằng
A. 100 L(dB).
B. L+100(dB).
C. 20 L(dB).
D. L+20( dB) .
Hướng dẫn
(B). Chọn D


Câu 22: Một sóng âm có tần số 450 Hz lan truyền trong khơng khí với tốc độ 360 m/ s. Coi
môi trường không hấp thụ âm. Trên một phương truyền sóng, hai điểm cách nhau
2,4 m ln dao động
A. cùng pha với nhau.
B. lệch pha nhau π /4 .
C. lệch pha
nhau π / 2.
D. ngược pha với nhau.
Hướng dẫn

. Chọn A
Câu 23: Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của mức cường
độ âm L theo công suất P. Khi cơng suất âm là 40W thì

mức cường độ âm bằng:
A. 0,3B
B. 0,4B
C. 0,5B
D. 0,6B
Hướng dẫn

L (B)
0,2
O

20

P (W)

. Chọn C
Câu 24: Trên một sợi dây dài 2 m đang có sóng dừng với tần số 90 Hz , người ta thấy đầu
dây cố định là một nút, đầu dây tự do là bụng và cịn có 4 điểm khác ln đứng
n. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 160 m/ s.
B. 80 m/ s.
C. 40 m/s.
D. 100 m/ s.
Hướng dẫn
Một đầu cố định và một đầu tự do, có tất cả 5 nút và 5 bụng:
(m)
(m/s). Chọn B
Câu 25: Một điểm M chuyển động tròn đều trên một đường tròn với tốc độ 15 cm / s. Gọi P
là hình chiếu của M lên một đường kính của đường trịn quỹ đạo. Tốc độ trung
bình của P trong một dao động toàn phần bằng

A. 9,55 cm / s.
B. 15,0 cm /s .
C. 7,50 cm/s .
D. 11,67 cm /s.
Hướng dẫn
(cm/s). Chọn A
Câu 26: Một người chơi đàn ghita khi bấm trên dây để dây có chiều dài 0,24 m và 0,2 m sẽ
phát ra âm cơ bản có tần số tương ứng bằng với tần số của họa âm bậc n và (n+1)
phát ra khi không bấm trên dây. Chiều dài của dây đàn khi không bấm là
A. 0,42 m .
B. 0,28 m.
C. 1,2 m.
D. 0,36 m.
Hướng dẫn


. Chọn C
Câu 27: Tại vị trí O , một nguồn điểm phát sóng âm với cơng suất khơng đổi. Biết
NO=15 m và mức cường độ âm tại N lớn hơn mức cường độ âm tại M là 20dB.
Cho rằng môi trường truyền âm là đẳng hướng và không hấp thụ âm. Khoảng
cách MO là
A. 300 m
B. 150 m
C. 15 m
D. 30 m
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
. Chọn B
Câu 28: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm lị xo có khối lượng khơng đáng kể và có độ
cứng 50 (N /m), vật M có khối lượng 200 g. Kéo vật đến vị trí lị xo dãn 4 cm rồi
truyền cho vật một vận tốc 80 cm/s thì vật dao động điều hòa. Độ biến dạng cực

đại của lò xo là
A. 5 cm .
B. 10 cm .
C.6,45 cm
D. 4 √2 cm.
Hướng dẫn
(rad/s)
(cm). Chọn C
Câu 29: Một vật dao động điều hịa theo phương trình
x= Acos ⁡( ωt+ φ). Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của vận tốc của vật theo thời gian t . Ở thời điểm
t=0,6 s , pha dao động có giá trị bằng
A. 2 π /3 rad .
B. π /3 rad .
C. 5 π /6 rad .
D. π /6 rad .
Hướng dẫn
Tại t=0,6 s , v=−v max /2 và đang đi về 0

Véc tơ trạng thái phải ở vị trí như hình vẽ: Φ= 6 ⇒
Chọn C


Câu 30: Một vật dao động điều hòa với biên độ A , đi theo chiều dương từ vị trí M có li độ
x=6− A (cm) đến N (vẫn chưa đổi chiều chuyển động) có li độ x= A−6 (cm)
trong 0,2 s. Vật đi tiếp 0,7 s nữa thì quay lại M đủ một chu kì. Biên độ A gần giá
trị nào nhất sau đây?
A. 15,1 cm.
B. 14,3 cm .
C. 16,5 cm .

D. 9,4 cm.
Hướng dẫn
. Chọn C

Câu 31: Một con lắc lị xo đang dao động điều hịa.
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc
của động năng W d của con lắc theo thời
gian t . Tổng t 2+ t1 có giá trị gần nhất với
giá trị nào sau đây?
A. 1,27 s.
B. 0,24 s .
C. 0,22 s.
D. 1,05 s.
Hướng dẫn
Dời trục hồnh lên trên 5 ơ thì ta chuyển về bài tốn tìm thời gian trong dao động
điều hòa với biên độ: A' =1( J ) li độ tại t 1 là x 1 ' =0,8 ( J ), li độ tại t 2 là x 2 ' =0,6 ( J ).
'

T

'
'
Từ 4 =0,25 ⇒ T =1( s)⇒ ω = ' =2 π (rad /s)
T

{

1
0,8
arcsin ⁡


1
⇒ t 1+t 2=1,045(s)⇒ Chọn D
Thời gian:
1
0,6
t 2 =0,75−
arcsin ⁡

1
t 1=0,25+

Câu 32: Hai vật nhỏ dao động điều hòa cùng tần số 0,5 Hz và có chung vị trí cân bằng trên
trục Ox . Khi hai vật nhỏ gặp nhau thì vận tốc của vật một là −2 πcm/ s. Khi hai vật
nhỏ cách xa nhau nhất thì vận tốc của vật hai là −4 πcm/ s. Biên độ dao động của
vật một có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 3 cm .
B. 5 cm .
C. 6 cm .
D. 9 cm .
Hướng dẫn
(rad/s)
Khi hai vật xa nhau nhất thì
Hai thời điểm vng pha

(cm/s)
(cm/s)


. Chọn B

Câu 33: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m=0,4 kg nối với lị xo nhẹ có độ
cứng k =40 N / m, đang nằm cân bằng. Tác dụng lên vật một lực biến thiên tuần
hoàn F=¿ 0,2 cos 3 πt( N ) dọc theo trục của lò xo. Lấy π 2=10. Bỏ qua mọi ma sát.
Khi chuyển động đã ổn định, biên độ dao động của vật là
A. 0,5 cm.
B. 5 cm .
C. 2,5 cm .
D. 0,25 cm.
Hướng dẫn
Theo định luật II Newton có
. Chọn B
Câu 34: Trên mặt nước có giao thoa của hai nguồn
sóng hình sin kết hợp dao động theo phương
thẳng đứng. Tại điểm M nằm trong vùng
giao thoa có biên độ sóng tổng hợp là 4 cm .
Hình vẽ bên là đường sin thời gian của hai
dao động do hai nguồn gửi tới M . Giá trị của
(a+ b) lớn nhất gần nhất với giá trị nào sau
đây?
A. 70 mm .
B. 55 mm .
C. 43 mm.
D. 39 mm .
Hướng dẫn
. Chọn C
Câu 35: Hai điểm sáng M và N cùng thực hiện dao động điều hòa trên trục Ox ( O là vị trí
cân bằng chung), cùng tần số, có biên độ lần lượt là 10 cm và 16 cm. Khi li độ của
M bằng x M 1 thì M và N gặp nhau. Khi li độ của M bằng −0,75 x M 1 thì khoảng cách
giữa M và N cực đại và bằng d max . Giá trị d max gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 20,1 cm .

B. 18,7 cm.
C. 11,4 cm .
D. 21,3 cm .
Hướng dẫn
2

10 =¿
2
d max =√ 16 −¿ ¿

Chọn A

Câu 36: Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng với biên độ của phần tử tại bụng sóng là 4
cm và tốc độ truyền sóng trên dây là 240 cm/ s. Điểm M trên dây dao động với


phương trình u M =2 √ 2cos ⁡(20 πt+ π / 4)cm ( t tính bằng s). Điểm N trên dây có vị trí
cân bằng cách vị trí cân bằng của điểm M một đoạn 11 cm thì dao động với
phương trình
A. u N =2 cos ⁡(20 πt + π )cm hoặc u N =2 √ 2 cos ⁡( 20 πt−3 π / 4)cm
B. u N =2 √ 3 cos ⁡( 20 πt −3 π /4) cm hoặc u N =2cos ⁡(20 πt−3 π / 4) cm
C. u N =2 cos ⁡(20 πt + π /4)cm hoặc u N =2 √ 3 cos ⁡(20 πt−3 π / 4 )cm
D. u N =2 cos ⁡(20 πt−3 π / 4) cm hoặc uN ¿ 2 √2 cos ⁡(20 πt + π /4 )cm
Hướng dẫn
(cm)
M nằm chính giữa bụng và nút tức cách bụng gần nhất và nút gần nhất
là 3 cm
Vẽ hình được M và N nằm ở 2 bó liên tiếp nên luôn ngược pha nhau. Chọn B
Câu 37: Ở mặt chất lỏng, có hai nguồn A và B cách nhau 100 cm , dao động cùng tần số,
cùng biên độ và cùng pha theo phương thẳng đứng, phát ra hai sóng kết hợp có

bước sóng 7 cm. Trên mặt chất lỏng, gọi M là điểm cách A và B lần lượt là 80 cm
và 60 cm. Trên AM , số vị trí mà phần tử chất lỏng tại đó dao động với cùng pha
với dao động của hai nguồn là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 6.
Hướng dẫn (Group Giải toán vật lý)
ĐK
cùng
pha
nguồn:
M

với

nguyên và

quy tròn cùng chẵn hoặc cùng lẻ

với

15 (lẻ)
16 (chẵn)
17 (lẻ)
18 (chẵn)
19 (lẻ)

A


α

80
d1

d2
100

. Dùng casio table
Độ lệch pha với
nguồn
-9,142 (quy tròn lẻ) Cùng pha
-4,642 (quy tròn lẻ) Ngược pha
-1,758 (quy tròn Ngược pha
chẵn)
0,248 (quy tròn Cùng pha
chẵn)
1,725 (quy tròn Ngược pha

60
B


chẵn)
20 (chẵn)
2,857 (quy trịn lẻ)
Ngược pha
Vậy có 2 điểm cùng pha nguồn. Chọn A
Câu 38: Một con lắc lò xo gồm lị xo có độ cứng k và vật nhỏ có khối lượng m đang dao
động điều hịa theo phương thẳng đứng. Tại các thời điểm t 1 , 2 t1 và 4 t 1 lực đàn hồi

tác dụng lên vật có giá trị lần lượt là 6 N ; 3 N và −8 N . Biết tại thời điểm t 1 lực
đàn hồi là lực đẩy có độ lớn cực đại. Lấy g ¿ 10 m/s 2. Trọng lượng của vật nhỏ có
giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 1,8 N .
B. 1,2 N .
C. 4,8 N .
D. 4,3 N .
Hướng dẫn

. Chọn
B
Câu 39: Một sợi dây căng ngang có chiều dài 90 cm đang có sóng dừng. M là một điểm
bụng gần một đầu dây nhất. Trên dây, các điểm dao động cùng pha với M chiếm
một nửa chiều dài sợi dây (coi chiều dài dây chứa các điểm nút không đáng kể).
Biết tốc độ truyền sóng trên dây có giá trị ln ổn định và bằng 1,2 m/s và tần số
gây ra sóng dừng trên dây có giá trị trong khoảng từ 10,3 Hz tới 11,8 Hz. Số nút
sóng trên dây là
A. 16.
B. 17.
C. 18.
D. 19.
Hướng dẫn
Các điểm dao động cùng pha với M chiếm một nửa chiều dài sợi dây nên đây là
sóng dừng với 2 đầu cố định có số bó chẵn
. Chọn B
Câu 40: Một con lắc lò xo gồm vật khối lượng
m=1 kg, lị xo có độ cứng k =150 N /m được
đặt trên mặt phẳng ngang. Mặt phẳng ngang
có hai phần ngăn cách bởi một mặt phẳng:
một phần có ma sát, hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng là 0,3 (phần I); phần cịn

lại khơng có ma sát (phần II). Lúc đầu đưa vật đến vị trí lò xo dãn 10 cm (vật cách
mặt phẳng phân cách 5 cm ), rồi thả nhẹ không vận tốc ban đầu để vật dao động.
Lấy g=10 m/s 2. Tốc độ cực đại của vật gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 121 cm/s .
B. 106 cm/s.
C. 109 cm/ s.
D. 112 cm/s.
Hướng dẫn
(rad/s)


(cm/s)
(N)

(cm)
(cm/s). Chọn D



×