Tải bản đầy đủ (.docx) (16 trang)

Bộ đề, đáp án thi thử thpt quốc gia năm 2023 môn vật lý 12 bám sát cấu trúc đề 09

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (404.69 KB, 16 trang )

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2023
Bài thi: Khoa học tự nhiên
Môn thi thành phần: Vật Lý

BÁM SÁT CẤU TRÚC 2023
ĐỀ MINH HỌA
TAILIEUGIANGDAY.VN

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

ĐỀ SỐ 09

Họ, tên thí sinh: ………………………………………………………………………………….………….
Số báo danh:…………………………………………………………………….……………………………

Câu 1: Vật dao động điều hòa, đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa li độ và vận tốc là
A.đường elip
B. đường thẳng
C. đường tròn
D. đường parabol
Câu 2: Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω . Khi vật ở vị trí có li độ x thì gia tốc
của vật là
A. ω x 2.
B. ω x .
C. −ω 2 x .
D. −ω 2 x 2.
Câu 3: Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng cơ lan truyền được trong chân khơng.
B. Sóng cơ lan
truyền được trong chất rắn.
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.


D. Sóng cơ lan
truyền được trong chất lỏng
Câu 4: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một
bụng kề nó bằng
A. Một nửa bước sóng.
B. hai bước sóng.
C. Một phần tư bước sóng.
D. một bước sóng.
Câu 5: Sóng lan truyền trên lị xo, tạo thành các vùng lị xo nén xen kẽ các vùng lị xo
dãn. Sóng đó thuộc loại
A. âm nghe được. B. sóng điện từ.
C. sóng dọc.
D. sóng ngang.
Câu 6: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u=2cos ⁡¿ 2 π x ¿(mm). Biên
độ của sóng này là
A. 2 mm .
B. 4 mm .
C. π mm.
D. 40 π mm.
Câu 7: Hai dao động điều hòa: x 1= A1 cos ⁡ω t và x 2= A2 sin ⁡(ωt+ π /2). Biên độ dao động tổng
hợp của hai động này là
A. A=| A1− A 2|.
B. A=√ A 21+ A 22.
C. A=A 1 + A 2.
D. A=√| A 21− A22|.
Câu 8: Một con lắc lị xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lị xo nhẹ có độ cứng k. Con
lắc dao động điều hịa với tần số góc là




k
.
m



B. 2 π

m
.
k



điều hịa. Tần số dao động của con lắc là

C.

m
.
k



k
.
m
Câu 9: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động

A. 2 π


D.




l
.
g



B. 2 π

g
.
l

C.

1




l
.
g




1 g
.
2π l
Câu 10: Vật đang dao động tắt dần. Cơ năng tại ba thời điểm liên tiếp là t 1 , t 2 và t 3 lần lượt
là W 1 , W 2 và W 3 . Chọn phương án đúng.

A. 2 π

D.

A. W 1 >W 2 >W 3.
B. W 3 >W 2>W 1.
C. W 2 >W 1 >W 3.
D. W 1=W 2=W 3.
Câu 11: Một chất điểm dao động có phương trình x=10 cos ⁡(15 t+ π ) ( x tính bằng cm , t tính
bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là
A. 20 rad /s .
B. 10 rad /s .
C. 5 rad /s .
D. 15 rad /s .
Câu 12: Một mũi nhọn O chạm nhẹ vào mặt nước yên tĩnh. Mũi nhọn O dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng với chu kì T tạo ra sóng lan truyền trên mặt nước với chu

A. 0,6 T .
B. 1,2 T .
C. 0,5 T .
D. T .
Câu 13: Một vật nhỏ dao động điều hịa trên trục Ox theo phương trình x= Acos ⁡¿ + φ¿ . Vận
tốc của vật có biểu thức là

A. v=ω Acos ⁡( ω t+ φ).
B. v=−ωAsin ⁡(ωt+ φ).
C. v=− Asin ⁡( ωt+ φ).
D. v=ω Asin ⁡(ω t+ φ).
Câu 14: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương
ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn
A. hướng về vị trí cân bằng.
B. cùng chiều với chiều biến dạng của
lị xo.
C. cùng chiều với chiều chuyển động của vật.
D. hướng về vị trí
biên.
Câu 15: Tại một nơi nhất định, con lắc đơn được kích thích dao động điều hịa với biên độ
góc α 0 thì chu kì dao động là T. Nếu kích thích con lắc dao động điều hịa với
biên độ góc 0,8 α 0 thì chu kì dao động là
A. 0,6 T .
B. 1,2 T .
C. 0,8 T .
D. T .
Câu 16: Chọn đáp án sai khi nói về dao động cơ điều hoà với biên độ A ?
A. Khi vật đi từ vị ví cân bằng ra biên thì độ lớn của gia tốc tăng.
B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì chiều của vận tốc ngược với chiều của
gia tốc.
C. Quãng đường vật đi được trong một phần tư chu kỳ dao động là A
D. Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng thì chiều của vận tốc cùng với chiều của
gia tốc.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng? Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì
A. nguồn phát sóng ngừng dao động cịn các điểm trên dây vẫn dao động.
B. trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên.
C. trên dây chỉ cịn sóng phản xạ, cịn sóng tới bị triệt tiêu.

D. tất cả các điểm trên dây đều dừng lại khơng dao động.
Câu 18: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây
đúng?
A. Tần số của sóng phản xạ ln lớn hơn tần số của sóng tới.


B. Sóng phản xạ ln ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C. Tần số của sóng phản xạ ln nhỏ hơn tần số của sóng tới.
D. Sóng phản xạ ln cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
Câu 19: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng
gần tần số riêng của hệ dao động.
C. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?
A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng
mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. Sóng cơ truyền trong chất rắn ln là sóng dọc.
C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng ln là sóng ngang.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương
truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 21: Tích điện cho quả cầu khối lượng m của một con lắc đơn điện tích Q rồi kích thích
cho con lắc đơn dao động điều hoà trong điện trường đều cường độ E , gia tốc
trọng trường g (sao cho ¿ QE∨¿ mg ). Để chu kì dao động của con lắc trong điện
trường giảm so với khi khơng có điện trường thì
A. điện trường hướng thẳng đứng từ dưới lên và Q>0.
B. điện trường hướng nằm ngang và Q ≠ 0.
C. điện trường hướng thẳng đứng từ trên xuống và Q<0.
D. điện trường hướng nằm ngang và Q=0.

Câu 22: Một sóng cơ truyền trên mặt nước. Tại một
thời điểm nào đó các phần tử mặt nước có
dạng như hình vẽ. Các điểm đang chuyển
động đi lên là
A. A và E .
B. D và E .
C. B và D .
D. B và E .
Câu 23: Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số cùng biên độ A có li độ lần lượt
là x 1 và x 2. Gọi biên độ của x 1+ x2 và biên độ của x 1−x 2 lần lượt là B và C. Giá trị
của B2 +C2 bằng
A. 6 A 2.
B. 8 A 2.
C. 2 A2.
D. 4 A2.
Câu 24: Một sợi dây đàn hồi dài 30 cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng
với 3 bụng sóng. Sóng truyền trên dây có bước sóng là
A. 20 cm.
B. 40 cm.
C. 10 cm .
D. 60 cm.
Câu 25: Con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương ngang: lực đàn hồi cực đại tác dụng
vào vật bằng 2 N và gia tốc cực đại của vật là 2 m/s 2. khối lượng vật nặng bằng
A. 1 kg .
B. 2 kg .
C. 4 kg .
D. 100 g.


Câu 26: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa: x 1= A1 cos ω t cm và

x 2=2,5 √ 3 cos ⁡( ω t +φ 2) thì biên độ dao động tổng hợp là 2,5 cm . Nếu A1 đạt cực đại
thì độ lớn φ 2 bằng bao nhiêu?
A. π /2.
B. 0.
C. π .
D. 5 π /6.
Câu 27: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox . Phương trình dao động của phần tử tại một
điểm trên phương truyền sóng là u=4 cos ⁡(20 π t−π ) ( u tính bằng mm , t tính bằng s).
Biết tốc độ truyền sóng bằng 60 cm/s. Bước sóng của sóng này là
A. 6 cm.
B. 5 cm .
C. 3 cm.
D. 9 cm.
Câu 28: Một nguồn phát sóng dao động theo phương
vng góc với sợi dây rất dài, có đồ thị li độ phụ
thuộc thời gian như hình bên. Trong khoảng thời
gian 2 s, sóng này truyền đi được quãng đường
bằng bao nhiêu lần bước sóng?
A. 20.
B. 40.
C. 10.
D. 30.
Câu 29: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn đồng bộ dao động theo phương
thẳng đứng; ABCD là một hình vng nằm ngang. Nếu trên AC có 14 cực đại thì
số cực tiểu trên AB là
A. 16.
B. 18.
C. 22.
D. 20.
Câu 30: Hình bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của hai

dao động điều hòa (1) và (2). Dao động (1) có
vận tốc cực đại là 4 cm/s thì dao động (2) có
vận tốc cực đại là?
A. 8/3 cm/s
B. 9 cm/s
C. 4 cm/s
D. 16/9 cm/s
Câu 31: Vật dao động điều hồ với chu kì 1 (s). Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Tại
một thời điểm vật có động năng bằng thế năng thì sau thời điểm đó 0,04 (s) tỉ số
động năng và thế năng của vật là b. Giá trị của b bằng
A. 3 hoặc 1/ 3.
B. 0,52 hoặc 2,96. C. 0,35 hoặc 2,86. D. 3,2 hoặc 0,42.
Câu 32: Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con tắc đơn, một học sinh đo
được chiều dài con lắc là 119± 1( cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,20 ± 0,01 (s),
Lấy π 2=9,87 và bỏ qua sai số của số π . Gia tốc trọng trường đo học sinh đo được
tại nơi làm thí nghiệm là
A. g=9,7 ± 0,1 ( m/s 2) . B. g=9,8 ±0,1 ( m/s2 ).
C. g=9,7 ± 0,2 ( m/s 2) . D. g=9,8 ±0,2 ( m/s2 ) .
Câu 33: Một thang máy chuyển động theo phương thẳng đứng biến đổi đều với gia tốc
nhỏ hơn gia tốc trọng trường g tại nơi đặt thang máy. Trong thang máy có con lắc đơn dao
động nhỏ. Chu kì dao động của con lắc khi thang máy đứng yên bằng 1,1 lần khi thang
máy chuyển động. Điều đó chứng tỏ véctơ gia tốc của thang máy
A. hướng lên trên và độ lớn là 0,11 g .

B. hướng lên trên và có độ lớn là 0,21 g.


C. hướng xuống dưới và có độ lớn là 0,11 g .
D. hướng xuống
dưới và có độ lớn là 0,21 g.

Câu 34: Đầu trên của lò xo gắn vào điểm cố định, đầu dưới
gắn vật nhỏ m. Kích thích để m dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng Ox trùng với trục của lị xo.
Hình bên là đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa lực
đàn hồi F của lò xo tác dụng lên điểm treo và tọa độ
x của m. Lấy g=10 m/s 2. Giá trị của m bằng
A. 0,2 kg .
B. 0,6 kg.
C. 0,8 kg.
D. 0,4 kg.
Câu35 : Cho một con lắc đơn A có chu kì 2 (s) dao động cạnh một con lắc đồng hồ B có
chu kì lớn hơn con lắc đơn A. Quan sát cho kết quả cứ sau những khoảng thời
gian ngắn nhất bằng 24 giây thì 2 con lắc lại cùng đi qua vị trí cân bằng theo
chiều dương. Chu kì dao động của con lắc B có thể có bao nhiêu giá trị thỏa mãn
A. 1
B. 4
C. 5
D. 11
Câu 36: Ở mặt nước, một nguồn sóng đặt tại điểm O dao động điều hịa theo phương
thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 6 cm. M và N là hai điểm
trên mặt nước mà phần tử nước ở đó dao động cùng pha với nguồn. Trên các đoạn
OM , ON và MN có số điểm mà phần tử nước ở đó dao động ngược pha với nguồn
lần lượt là 5, 3 và 3. Độ dài đoạn MN có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 40 cm.
B. 20 cm.
C. 30 cm .
D. 36 cm.
Câu 37: Xét ba dao động điều hòa cùng phương cùng tần số với phương trình li độ lần
lượt là x 1=2 a cos ω t , x 2=−a cos ⁡ω t và x 3= A3 cos ⁡( ω t+ φ3 ). Gọi x 13=x 1+ x 3 , x 23=x 2 +¿ x 3
và x 123 =x1 + x 2 + x3 . Với cùng một chất điểm nếu dao động điều hịa lần lượt theo

các phương trình x 13 , x 23 và x 123 thì cơ năng dao động lần lượt là 3 W 0, W 0 và W .
Nếu x 23 và x 1 lệch pha nhau π /2 thì tỉ số W /W 0 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,8.
B. 2,7.
C. 1,7.
D. 1,9.
Câu 38: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f =15 cm. M là một điểm nằm trên trục chính của
thấu kính, P là một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng trùng với
M . Gọi P ' là ảnh của P qua thấu kính. Khi P dao động theo phương vng góc
với trục chính với biên độ 5 cm thì ảnh ảo dao động với biên độ 10 cm . Nếu P dao
động dọc theo trục chính với tần số 5 Hz với biên độ 5 cm thì P' có tốc độ trung
bình trong khoảng thời gian 0,2 s bằng
A. 1 m/s .
B. 7,2 m/s .
C. 7,5 m/ s.
D. 2 m/s .
Câu 39: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của
lò xo với biên độ 4 ( cm). Biết lị xo nhẹ có độ cứng 100( N /m), vật nhỏ dao động
có khối lượng m=0,3 ( kg ) gắn với lị xo và vật nhỏ có khối lượng Δm=0,1( kg)
được đặt trên m. Lấy gia tốc trọng trường g=10 ( m/s 2 ). Lúc hệ hai vật (m+Δm) ở
trên vị trí cân bằng 2(cm) thì vật Δm được cất đi (sao cho không làm thay đổi vận
tốc tức thời) và sau đó chỉ mình m dao động điều hịa với biên độ A' . Tính A' .


A. √ 13 cm .

B. 4,1 cm.

C. 3 √ 2 cm.


D. 3,2 cm .

Câu 40: Một vật khối lượng
được gắn vào một
lò xo nhẹ, độ cứng
, đầu còn lại của
lò xo cố định vào tường. Một sợi dây nhẹ,
không dãn vắt qua rịng rọc lí tưởng, nối



lại với nhau như hình vẽ. Lấy

, bỏ qua mọi ma sát. Ban

đầu

được giữ ở vị trí sao cho lị xo giãn một đoạn

vật

đạt được khi nó đi qua vị trí dây chùng là

A.

B.

.

C.


, thả nhẹ. Tốc độ mà
.

D.

.


1.A
11.D
21.B
31.C

Câu 1:

Câu 2:

Câu 3:

Câu 4:

Câu 5:

Câu 6:

2.C
12.D
22.A
32.C


3.A
13.B
23.D
33.B

4.C
14.A
24.A
34.A

BẢNG ĐÁP ÁN
5.C
6.A
7.C
15.D 16.C 17.B
25.A 26.C 27.A
35.B 36.D 37.D

8.D
18.B
28.C
38.B

9.D
19.C
29.D
39.D

10.A

20.D
30.D
40.B

HƯỚNG DẪN GIẢI
Vật dao động điều hòa, đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa li độ và vận tốc là
A.đường elip
B. đường thẳng
C. đường tròn
D. đường parabol
Hướng dẫn
Chọn A
Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω . Khi vật ở vị trí có li độ x thì gia tốc
của vật là
A. ω x 2.
B. ω x .
C. −ω 2 x .
D. −ω 2 x 2.
Hướng dẫn
2
Từ: a=−ω x ⇒ Chọn C
Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng cơ lan truyền được trong chân khơng.
B. Sóng cơ lan
truyền được trong chất rắn.
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí.
D. Sóng cơ lan
truyền được trong chất lỏng
Hướng dẫn
Sóng cơ truyền được trong các mơi trường rắn, lỏng, khí nhưng không lan truyền

được trong chân không ⇒ Chọn A
Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Khoảng cách từ một nút đến một
bụng kề nó bằng
A. Một nửa bước sóng.
B. hai bước sóng.
C. Một phần tư bước sóng.
D. một bước sóng.
Hướng dẫn
Khoảng cách từ một nút đến một bụng kề nó bằng λ /4 ⇒ Chọn C
Sóng lan truyền trên lò xo, tạo thành các vùng lò xo nén xen kẽ các vùng lị xo
dãn. Sóng đó thuộc loại
A. âm nghe được. B. sóng điện từ.
C. sóng dọc.
D. sóng ngang.
Hướng dẫn
Sóng dọc có phương dao động trùng với phương truyền sóng ⇒ Chọn C
Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox với phương trình u=2cos ⁡¿ 2 π x ¿(mm). Biên
độ của sóng này là
A. 2 mm .
B. 4 mm .
C. π mm.
D. 40 π mm.
Hướng dẫn
Biên độ của sóng này là A=2 mm ⇒ Chọn A


Câu 7: Hai dao động điều hòa: x 1= A1 cos ⁡ω t và x 2= A2 sin ⁡(ωt+ π /2). Biên độ dao động tổng
hợp của hai động này là
A. A=| A1− A 2|.
B. A=√ A 21+ A 22.

C. A=A 1 + A 2.
D. A=√| A 21− A22|.
Hướng dẫn
Vì x 2= A2 sin ⁡( ω t + π /2)= A2 cos ⁡ω t nên hai dao động cùng pha ⇒ A= A1 + A2. Chọn C
Câu 8: Một con lắc lị xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lị xo nhẹ có độ cứng k. Con
lắc dao động điều hịa với tần số góc là
A. 2 π



k
.
m

Từ: ω=2 πf =

B. 2 π



m
.
k

C.



m
.

k

D.

Hướng dẫn





k
.
m


k
=
⇒ Chọn D
T
m

Câu 9: Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài l đang dao động
điều hịa. Tần số dao động của con lắc là
A. 2 π



l
.
g


B. 2 π



g
.
l

C.

1


Hướng dẫn

Con lắc đơn dao động điều hòa: ω=2 πf =





l
.
g


g
=
⇒ Chọn D

T
l

D.

1




g
.
l

Câu 10: Vật đang dao động tắt dần. Cơ năng tại ba thời điểm liên tiếp là t 1 , t 2 và t 3 lần lượt
là W 1 , W 2 và W 3 . Chọn phương án đúng.
A. W 1 >W 2 >W 3.
B. W 3 >W 2>W 1.
C. W 2 >W 1 >W 3.
D. W 1=W 2=W 3.
Hướng dẫn
Vật dao động tắt dần có biên độ và cơ năng luôn giảm dần theo thời gian ⇒ Chọn
A
Câu 11: Một chất điểm dao động có phương trình x=10 cos ⁡(15 t+ π ) ( x tính bằng cm , t tính
bằng s). Chất điểm này dao động với tần số góc là
A. 20 rad /s .
B. 10 rad /s .
C. 5 rad /s .
D. 15 rad /s .
Hướng dẫn

Tần số góc ω=15 rad /s ⇒ Chọn D
Câu 12: Một mũi nhọn O chạm nhẹ vào mặt nước yên tĩnh. Mũi nhọn O dao động điều hịa
theo phương thẳng đứng với chu kì T tạo ra sóng lan truyền trên mặt nước với chu

A. 0,6 T .
B. 1,2 T .
C. 0,5 T .
D. T .
Hướng dẫn
Chu kì sóng bằng chu kì dao động của nguồn ⇒ Chọn D
Câu 13: Một vật nhỏ dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x= Acos ⁡¿ + φ¿ . Vận
tốc của vật có biểu thức là
A. v=ω Acos ⁡( ω t+ φ).
B. v=−ωAsin ⁡(ωt+ φ).
C. v=− Asin ⁡( ωt+ φ).
D. v=ω Asin ⁡(ω t+ φ).
Hướng dẫn


'
¿ v=x =−ω Asin ⁡(ω t+ φ)⇒ Chọn B

Câu 14: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương
ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật ln
A. hướng về vị trí cân bằng.
B. cùng chiều với chiều biến dạng của
lò xo.
C. cùng chiều với chiều chuyển động của vật.
D. hướng về vị trí
biên.

Hướng dẫn
Con lắc lị xo gồm vật nhỏ gắn với lò xo nhẹ dao động điều hòa theo phương
ngang. Lực kéo về tác dụng vào vật luôn hướng về vị trí cân bằng. ⇒ Chọn A
Câu 15: Tại một nơi nhất định, con lắc đơn được kích thích dao động điều hịa với biên độ
góc α 0 thì chu kì dao động là T. Nếu kích thích con lắc dao động điều hịa với
biên độ góc 0,8 α 0 thì chu kì dao động là
A. 0,6 T .
B. 1,2 T .
C. 0,8 T .
D. T .
Hướng dẫn
Từ T =2 π



l
khơng phụ thuộc biên độ góc ⇒ Chọn D
g

Câu 16: Chọn đáp án sai khi nói về dao động cơ điều hoà với biên độ A ?
A. Khi vật đi từ vị ví cân bằng ra biên thì độ lớn của gia tốc tăng.
B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì chiều của vận tốc ngược với chiều của
gia tốc.
C. Quãng đường vật đi được trong một phần tư chu kỳ dao động là A
D. Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng thì chiều của vận tốc cùng với chiều của
gia tốc.
Hướng dẫn
Nếu xuất phát từ vị trí cân bằng hoặc vị trí biên thì quãng đường vật đi được trong
một phần tư chu kỳ dao động là A. Nếu xuất phát từ vị trí khác vị trí cân bằng
hoặc vị trí biên thì quãng đường vật đi được trong một phần tư chu kỳ dao động

lớn hơn hoặc nhỏ hơn A. Chọn C
Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng? Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì
A. nguồn phát sóng ngừng dao động cịn các điểm trên dây vẫn dao động.
B. trên dây có các điểm dao động mạnh xen kẽ với các điểm đứng yên.
C. trên dây chỉ cịn sóng phản xạ, cịn sóng tới bị triệt tiêu.
D. tất cả các điểm trên dây đều dừng lại không dao động.
Hướng dẫn
Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh (điểm
bụng) xen kẽ với các điểm đứng yên (điểm nút). ⇒ Chọn B
Câu 18: Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây
đúng?
A. Tần số của sóng phản xạ ln lớn hơn tần số của sóng tới.
B. Sóng phản xạ ln ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.


C. Tần số của sóng phản xạ ln nhỏ hơn tần số của sóng tới.
D. Sóng phản xạ ln cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
Hướng dẫn
Tần số sóng phản xạ ln bằng tần số sóng tới. Vật cản tự do sóng phản xạ cùng
pha với sóng tới tại điểm phản xạ. Vật cản cố định sóng phản xạ ngược pha với
sóng tới tại điểm phản xạ ⇒ Chọn B
Câu 19: Khi nói về dao động cơ cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Biên độ của dao động cưỡng bức càng lớn khi tần số của lực cưỡng bức càng
gần tần số riêng của hệ dao động.
C. Tần số của dao động cưỡng bức lớn hơn tần số của lực cưỡng bức.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào biên độ của lực cưỡng bức.
Hướng dẫn
Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của lực cưỡng bức. ⇒ Chọn C
Câu 20: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ?

A. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng
mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. Sóng cơ truyền trong chất rắn ln là sóng dọc.
C. Sóng cơ truyền trong chất lỏng ln là sóng ngang.
D. Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương
truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Hướng dẫn
Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương
truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha ⇒ Chọn D
Câu 21: Tích điện cho quả cầu khối lượng m của một con lắc đơn điện tích Q rồi kích thích
cho con lắc đơn dao động điều hồ trong điện trường đều cường độ E , gia tốc
trọng trường g (sao cho ¿ QE∨¿ mg ). Để chu kì dao động của con lắc trong điện
trường giảm so với khi khơng có điện trường thì
A. điện trường hướng thẳng đứng từ dưới lên và Q>0.
B. điện trường hướng nằm ngang và Q ≠ 0.
C. điện trường hướng thẳng đứng từ trên xuống và Q<0.
D. điện trường hướng nằm ngang và Q=0.
Hướng dẫn
Khi điện trường hướng nằm ngang, trọng lực hiệu dụng tính theo cơng thức:
P' =√ P2 + F2 > P  nên g' >  g. Do đó,  T ' Câu 22: Một sóng cơ truyền trên mặt nước. Tại một
thời điểm nào đó các phần tử mặt nước có
dạng như hình vẽ. Các điểm đang chuyển
động đi lên là
A. A và E .
B. D và E .


C. B và D .


D. B và E .

Hướng dẫn
Quy tắc truyền sóng: Sườn trước đi lên và sườn sau đi xuống ⇒ B , C , D (đi xuống)
thuộc sườn sau và A , E (đi lên) thuộc sườn trước ⇒ Chọn A
Câu 23: Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số cùng biên độ A có li độ lần lượt
là x 1 và x 2. Gọi biên độ của x 1+ x2 và biên độ của x 1−x 2 lần lượt là B và C. Giá trị
của B2 +C2 bằng
A. 6 A 2.
B. 8 A 2.
C. 2 A2.
D. 4 A2.
Hướng dẫn
Từ:

{

2

2

2

2

2
1

2
2


B = A 1+ A 2+ 2 A1 A 2 cos ⁡Δ φ

C = A + A −2 A 1 A 2 cos ⁡Δ φ

⇒ B2 +C 2=4 A 2 ⇒ Chọn D

Câu 24: Một sợi dây đàn hồi dài 30 cm có hai đầu cố định. Trên dây đang có sóng dừng
với 3 bụng sóng. Sóng truyền trên dây có bước sóng là
A. 20 cm.
B. 40 cm.
C. 10 cm .
D. 60 cm.
Hướng dẫn
λ
λ
Từ: AB=3 2 ⇒ 30=3 2 ⇒ λ=20( cm)⇒ Chọn A
Câu 25: Con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương ngang: lực đàn hồi cực đại tác dụng
vào vật bằng 2 N và gia tốc cực đại của vật là 2 m/s 2. khối lượng vật nặng bằng
A. 1 kg .
B. 2 kg .
C. 4 kg .
D. 100 g.
Hướng dẫn

(kg). Chọn A
Câu 26: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa: x 1= A1 cos ω t cm và
x 2=2,5 √ 3 cos ⁡( ω t +φ 2) thì biên độ dao động tổng hợp là 2,5 cm . Nếu A1 đạt cực đại
thì độ lớn φ 2 bằng bao nhiêu?
A. π /2.

B. 0.
C. π .
D. 5 π /6.
Hướng dẫn
Vẽ giản đồ vectơ.
α =π
Vì chỉ A và A2 khơng đổi nên để A1 cực đại thì
⇒ φ2=π ⇒ Chọn C
Câu 27: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox . Phương trình dao động của phần tử tại một
điểm trên phương truyền sóng là u=4 cos ⁡(20 π t−π ) ( u tính bằng mm , t tính bằng s).
Biết tốc độ truyền sóng bằng 60 cm/s. Bước sóng của sóng này là
A. 6 cm.
B. 5 cm .
C. 3 cm.
D. 9 cm.
Hướng dẫn
λ=v . T =v ⋅



=60 ⋅
=6 ( cm) ⇒ Chọn A
ω
20 π

Câu 28: Một nguồn phát sóng dao động theo phương
vng góc với sợi dây rất dài, có đồ thị li độ phụ


thuộc thời gian như hình bên. Trong khoảng thời gian 2 s, sóng này truyền đi

được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?
A. 20.
B. 40.
C. 10.
D. 30.
Hướng dẫn
. Chọn C
Câu 29: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn đồng bộ dao động theo phương
thẳng đứng; ABCD là một hình vng nằm ngang. Nếu trên AC có 14 cực đại thì
số cực tiểu trên AB là
A. 16.
B. 18.
C. 22.
D. 20.
Hướng dẫn
Chuẩn hóa
Cực đại gần A nhất có bậc là thì cực đại gần C nhất có bậc


Vậy trên AB có 20 cực tiểu. Chọn D
Câu 30: Hình bên là đồ thị phụ thuộc thời gian của hai
dao động điều hòa (1) và (2). Dao động (1) có
vận tốc cực đại là 4 cm/s thì dao động (2) có
vận tốc cực đại là?
A. 8/3 cm/s
B. 9 cm/s
C. 4 cm/s
D. 16/9 cm/s
Hướng dẫn
(cm/s). Chọn D

Câu 31: Vật dao động điều hồ với chu kì 1 (s). Chọn mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Tại
một thời điểm vật có động năng bằng thế năng thì sau thời điểm đó 0,04 (s) tỉ số
động năng và thế năng của vật là b. Giá trị của b bằng
A. 3 hoặc 1/ 3.
B. 0,52 hoặc 2,96. C. 0,35 hoặc 2,86. D. 3,2 hoặc 0,42.
Hướng dẫn
A
⇒ Góc 45 0.
√2

360
0
⋅ 0,04=14 , 4
Góc quét thêm: α =ω Δt =
1

Từ: W t =W d ⇒∨x∨¿


[

2
2
1
kA kx
¿
−1=2,86

2
2

0
0
Wd
2
2
A
cos ⁡( 45 +14 , 4 )
=
−1
Từ: b= W =
2
x
1
kx
t
¿
−1=0,35
2
0
0
2
cos ⁡( 45 −14 , 4 )

( )

Chọn C
Câu 32: Tiến hành thí nghiệm đo gia tốc trọng trường bằng con tắc đơn, một học sinh đo
được chiều dài con lắc là 119± 1( cm), chu kì dao động nhỏ của nó là 2,20 ± 0,01 (s),
Lấy π 2=9,87 và bỏ qua sai số của số π . Gia tốc trọng trường đo học sinh đo được
tại nơi làm thí nghiệm là

A. g=9,7 ± 0,1 ( m/s 2) . B. g=9,8 ±0,1 ( m/s2 ).
C. g=9,7 ± 0,2 ( m/s 2) . D. g=9,8 ±0,2 ( m/s2 ) .
Hướng dẫn

{

4 π ´l 4.9,87 .1,19
=
=9,7
2
2
2
l
4π l

2 ,2
Từ: T =2 π g ⇒ g= 2 Δ g Δ l Δ T 1 2.0,01
T
= +2
=
+
⇒ Δ g=0,2
´l
´g
119
2,2





g´ =

2

2
⇒ g= ´g ± Δ g=9,7 ±0,2 ( m/ s ). Chọn C

Câu 33: Một thang máy chuyển động theo phương thẳng đứng biến đổi đều với gia tốc
nhỏ hơn gia tốc trọng trường g tại nơi đặt thang máy. Trong thang máy có con lắc
đơn dao động nhỏ. Chu kì dao động của con lắc khi thang máy đứng yên bằng 1,1
lần khi thang máy chuyển động. Điều đó chứng tỏ véctơ gia tốc của thang máy
A. hướng lên trên và độ lớn là 0,11 g .
B. hướng lên trên và có độ lớn là 0,21 g.
C. hướng xuống dưới và có độ lớn là 0,11 g .
D. hướng xuống
dưới và có độ lớn là 0,21 g.
Hướng dẫn

{



l
g
T
g'
⃗  hướng lên 
⇒1,1= ' =
⇒ g' =1,21 g=g +0,21 g ⇒ a
g

a=0,21 g
l
T
T ' =2 π '
g
Chọn B
T =2 π





Câu 34: Đầu trên của lò xo gắn vào điểm cố định, đầu dưới
gắn vật nhỏ m. Kích thích để m dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng Ox trùng với trục của lị xo.
Hình bên là đồ thị biểu diễn mối liên hệ giữa lực
đàn hồi F của lò xo tác dụng lên điểm treo và tọa độ
x của m. Lấy g=10 m/s 2. Giá trị của m bằng
A. 0,2 kg .
B. 0,6 kg.
C. 0,8 kg.
D. 0,4 kg.
Hướng dẫn

{


Hệ số góc của đường thẳng chính là
k=


ΔF
16
=
=100
Δ x (24−6)⋅10−2

Tọa độ vị trí lị xo khơng biến dạng (F=0): x=8 cm
x max + x min 24−4
=
=10cm
2
2
Tại vị trí cân bằng lị xo dãn: Δ l 0 =10−8=2cm

Tọa độ vị trí cân bằng: x=

100.0,02
=0,2(kg) ⇒ Chọn A
10
Câu35 :Cho một con lắc đơn A có chu kì 2 (s) dao động cạnh một con lắc đồng hồ B có chu

Mà: k Δl0 =mg ⇒ m=

kì lớn hơn con lắc đơn A. Quan sát cho kết quả cứ sau những khoảng thời gian
ngắn nhất bằng 24 giây thì 2 con lắc lại cùng đi qua vị trí cân bằng theo chiều
dương. Chu kì dao động của con lắc B có thể có bao nhiêu giá trị thỏa mãn
A. 1
B. 4
C. 5
D. 11

Hướng dẫn
tối giản
. Chọn B
Câu 36: Ở mặt nước, một nguồn sóng đặt tại điểm O dao động điều hòa theo phương
thẳng đứng. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 6 cm. M và N là hai điểm
trên mặt nước mà phần tử nước ở đó dao động cùng pha với nguồn. Trên các đoạn
OM , ON và MN có số điểm mà phần tử nước ở đó dao động ngược pha với nguồn
lần lượt là 5, 3 và 3. Độ dài đoạn MN có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 40 cm.
B. 20 cm.
C. 30 cm .
D. 36 cm.
Hướng dẫn
Các vòng tròn gợn lõm phải như hình vẽ và OH =2,5 λ
⇒ MN =MH + HN =√O M −O H + √O N −O H
⇒ MN = √ ¿ ¿
⇒ Chọn D
2

2

2

2

Câu 37: Xét ba dao động điều hòa cùng phương cùng tần số với phương trình li độ lần
lượt là x 1=2 a cos ω t , x 2=−a cos ⁡ω t và x 3= A3 cos ⁡( ω t+ φ3 ). Gọi x 13=x 1+ x 3 , x 23=x 2 +¿ x 3
và x 123 =x1 + x 2 + x3 . Với cùng một chất điểm nếu dao động điều hòa lần lượt theo
các phương trình x 13 , x 23 và x 123 thì cơ năng dao động lần lượt là 3 W 0, W 0 và W .
Nếu x 23 và x 1 lệch pha nhau π /2 thì tỉ số W /W 0 gần giá trị nào nhất sau đây?

A. 1,8.
B. 2,7.
C. 1,7.
D. 1,9.
Hướng dẫn

. Chọn
D


Câu 38: Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f =15 cm. M là một điểm nằm trên trục chính của
thấu kính, P là một chất điểm dao động điều hịa quanh vị trí cân bằng trùng với
M . Gọi P ' là ảnh của P qua thấu kính. Khi P dao động theo phương vng góc
với trục chính với biên độ 5 cm thì ảnh ảo dao động với biên độ 10 cm . Nếu P dao
động dọc theo trục chính với tần số 5 Hz với biên độ 5 cm thì P' có tốc độ trung
bình trong khoảng thời gian 0,2 s bằng
A. 1 m/s .
B. 7,2 m/s .
C. 7,5 m/ s.
D. 2 m/s .
Hướng dẫn
Độ phóng đại ảnh:

k=

'

A 10
= =2
A 5


Trong nửa chu kì ảnh đi được: 75−3=72 cm .

1 1
Trong 1 chu kì (T = f = 5 =0,2 s) ảnh đi được: 2.72=144 cm=1,44 m.
1,44
Tốc độ trung bình trong 1 chu kì: v tb= 0,2 =7,2( m/s )⇒ Chọn B

Câu 39: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng trùng với trục của
lò xo với biên độ 4 ( cm). Biết lị xo nhẹ có độ cứng 100( N /m), vật nhỏ dao động
có khối lượng m=0,3 ( kg ) gắn với lị xo và vật nhỏ có khối lượng Δm=0,1( kg)
được đặt trên m. Lấy gia tốc trọng trường g=10 ( m/s 2 ). Lúc hệ hai vật (m+Δm) ở
trên vị trí cân bằng 2(cm) thì vật Δm được cất đi (sao cho không làm thay đổi vận
tốc tức thời) và sau đó chỉ mình m dao động điều hịa với biên độ A' . Tính A' .
A. √ 13 cm .
B. 4,1 cm.
C. 3 √ 2 cm.
D. 3,2 cm .
Hướng dẫn
(rad/s)
(cm/s)

Δ mg
Vị trí cân bằng mới cao hơn vị trí cân bằng cũ là: x 0= k =0,01(m)=1( cm).

(rad/s)
Biên độ dao động sau khi cất vật:
Chọn D
Câu 40: Một vật khối lượng
được gắn vào một

lò xo nhẹ, độ cứng
, đầu còn lại của
lò xo cố định vào tường. Một sợi dây nhẹ,

.


khơng dãn vắt qua rịng rọc lí tưởng, nối
Lấy

lại với nhau như hình vẽ.

, bỏ qua mọi ma sát. Ban đầu

được giữ ở vị trí sao cho lị

, thả nhẹ. Tốc độ mà vật

đạt được khi nó đi qua vị trí

xo giãn một đoạn
dây chùng là
A.



B.

.
C.

Hướng dẫn

.

(rad/s)
Dây chùng khi
(cm/s). Chọn B

D.

.



×