Tải bản đầy đủ (.pdf) (4 trang)

Đề thi chứng chỉ B tin học quốc gia

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (270.96 KB, 4 trang )


Trang

1/4

TRUNG TÂM TIN HỌC ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HỒ CHÍ MINH


Đề thi:


CHỨNG

CHỈ

B

TIN

HỌC

QUỐC

GIA


Thời

gian:

150



phút


Ngày

thi:


***

Các

k
ế
t

qu


l
ư
u

vào

đĩ
a

làm


vi

c

để

ch

m

đ
i

m

***

** Lưu ý: Bài thi gồm 2 phần: Lý thuyết và Thực hành (Tạo bảng, Truy vấn, Báo
cáo và Biểu mẫu). Nếu điểm của phần Lý thuyết <=0.5đ hoặc Thực hành Truy vấn
< 1đ hoặc Báo cáo < 1đ hoặc Biểu mẫu <=0.5đ thì xem như bài thi không đạt**
Ph

n A (Lý thuy
ế
t):


Tạo


tập

tin

<STT>.DOCX

(<STT>:

số

thứ

tự

của

thí

sinh)

trả

lời

các

câu

hỏi


sau

(1.5 điểm)


1.

Cặp

thuộc

tính

nào

của

Combo

Box



sự

lệ

thuộc

về


giá

trị

khi

tạo

nguồn

dữ

liệu

cho

danh

sách

của

Combo
Box(
0.25

điểm
)
2.

Trong Table, tên field có thể dài tối đa bao nhiêu ký tự (kể cả khoảng trắng)?
(
0.25

điểm
)
3.
Crosstab Query có thể tồn tại ít nhất đồng thời 3 thành phần là: Column Heading, Row Heading và
Value. Phát biểu này đúng hay sai?
(
0.5

điểm
)

4.
Cho biết ý nghĩa của TextBox có thuộc tính Control Source: =1 trong báo cáo?
(
0.25

điểm
)

5.

Hãy



tả


biểu

thức

dùng

để

cập

nhật

giá

trị

cho

Field

Thành

tiền

(ThanhTien)



bảng


HOADON

(Giả

sử

field thanhtien



bảng

HOADON



giá

trị



0

(
0.5

điểm
)












Ph

n B (Th

c hành)

Phần 1:

Tạo



sở

dữ

liệu

(CSDL)


như

sau

(1

điểm)


Thí

sinh

tạo

tập

tin

CSDL

tại

thư

mục

làm


bài

thi

với

tên



<STT>.ACCDB

(<STT>:

số

thứ

tự

của

thí

sinh).







tả


Quản



các

khóa

học



học

viên

theo

học

tại

một

trung


tâm

tin

học.

Một

học

viên



thể

học

nhiều

lớp

và một

giáo

viên




thể

dạy

nhiều

lớp

trong

một

khóa...




Cấu

trúc

các

bảng


Các

Field


được

gạch

dưới



in

đậm



khóa

chính

của

bảng.


BIEN_LAI



Biên

lai



Field

Name

Field

Type

Field

Size

Format

Caption

Description

SOBL

Text

5


Số

biên


lai

Số

biên

lai

Malh

Text

5




lớp

học



lớp

học

Mahv


Text

5




học

viên



học

viên

Ngaynop

Date/Time


dd/mm/yyyy

Ngày

nộp

Ngày


nộp


GIAO_VIEN



Giáo

viên


Field

Name

Field

Type

Field

Size

Format

Caption

Description


MAGV

Text

3




giáo

viên



giáo

viên

Hoten

Text

50


Họ

tên


giáo

viên

Họ

tên

giáo

viên

Diachi

Text

50


Địa

chỉ

Địa

chỉ



Trang


2/4

TRUNG TÂM TIN HỌC ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HỒ CHÍ MINH



HOC_VIEN



Học

viên


Field

Name

Field

Type

Field

Size

Format


Caption

Description

MAHV

Text

5




học

viên



học

viên

Hohv

Text

20



Họ

học

viên

Họ

học

viên

Tenhv

Text

7


Tên

học

viên

Tên

học

viên


Ngaysinh

Date/Time


dd/mm/yyyy

Ngày

sinh

Ngày

sinh

Diachi

Text

50


Địa

chỉ

Địa

chỉ



KHOA_HOC



Khóa

học


Field

Name

Field

Type

Field

Size

Format

Caption

Description

MAKH


Text

3




khóa

học



khóa

học

Tenkh

Text

20


Tên

khóa

học


Tên

khóa

học

Ngaybd

Date/Time


Ngày

bắt

đầu

Ngày

bắt

đầu


LOP_HOC



Lớp


học


Field

Name

Field

Type

Field

Size

Format

Caption

Description

MALH

Text

5





lớp

học



lớp

học

Makh

Text

3




khóa

học



khóa

học


Magv

Text

3




giáo

viên



giáo

viên

Hocphi

Number

Long

Integer


Học


phí

Học

phí




Quan

hệ

giữa

các

bảng










Dữ


liệu

mẫu


BIEN_LAI

SOBL

Malh

Mahv

Ngaynop

B0001

001L1

00101

12/21/2005

B0002

001L1

00102

12/27/2005


B0004

001L2

00302

3/21/2005

B0005

005L2

00501

6/23/2005


HOC_VIEN

MAHV

Hohv

Tenhv

Ngaysinh

Diachi


00101

Trần



Thanh

7/16/1975

12



Lợi

00102

Nguyễn

Thành

Trung

8/23/1979

20

Nguyễn


Trãi

00201



Quyết

Thắng

8/12/1978

18

Nguyễn

Du

00302

Trần



Hồng

8/13/1982

89




Lai

00501

Mai

Thu

Thảo

6/8/1972

56

Cống

Quỳnh







GIAO_VIEN

MAGV


Hoten

Diachi

GV1

Mai

Thảo

86

Nguyễn

Trãi

GV2

Hoàng

Loan

45/23

Trần

Hưng

Đạo


GV3

Thanh

Ngân

24

Hai



Trưng

GV4

Hải

Tùng

69



Đại

Hành

KHOA_HOC


MAKH

Tenkh

Ngaybd

001

Khóa

001

1/3/2005

002

Khóa

002

2/15/2005

003

Khóa

003

4/1/2005


004

Khóa

004

5/15/2005

005

Khóa

005

7/1/2005

LOP_HOC

MALH

Makh

Magv

Hocphi

001L1

001


GV1

300000

001L2

001

GV1

450000

003L2

003

GV4

450000

005L2

005

GV3

450000

005L3


005

GV4

500000

1 ∞ 1 ∞ ∞ 1
KHOA_HOC LOP_HOC BIEN_LAI HOC_VIEN
GIAO_VIEN
1


Trang

3/4

TRUNG TÂM TIN HỌC ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HỒ CHÍ MINH

Phần 2:

Tạo

truy

vấn

(3

điểm)


1.

Tạo

bảng

LOPHOC_GIAOVIEN

gồm

các

cột



lớp

học,



giáo

viên,



khóa


học



Học

phí



nội

dung

gồm những

lớp

học không

thuộc

khóa

“001”



học


phí

nhỏ

hơn

500,000.
(
0.75

điểm
)


2.

Liệt



danh

sách

các

giáo

viên


không

dạy

trong

khóa

học

“005”

gồm:



giáo

viên,

Họ

tên.

(
0.75

điểm
)



3.

Liệt



những

khóa

học



tổng

số

học

viên

nhiều

nhất

trong

năm


2005,

thông

tin

gồm:

Tên

khóa



Tổng

số
học

viên.

(
0.75

điểm
)

4.


Xóa những khóa học không có học viên đăng kí học:(
0.75

điểm
)


Phần 3:

Thiết

kế

báo

biểu

(2.5

điểm)


-

Hãy

thiết

kế


báo

biểu



dạng

sau:
































Hình

1:

Báo

bi

u

Giáo

viên



L

p


h

c







Trang

4/4

TRUNG TÂM TIN HỌC ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HỒ CHÍ MINH

Phần 4:

Thiết

kế



cài

đặt

màn


hình

(2

điểm)



Hình

2:

Màn

hình

Thông

tin

l

p

h

c





Yêu

cầu:


-

Dùng

Wizard

tạo

màn

hình

Main



Sub

hiển

thị




cập

nhật

thông

tin

Biên

Lai

(
1.25

điểm
)



Tạo

List

Box

chứa

danh


sách

Lớp

học.



Tạo

Sub

Form

dùng

để

cập

nhật

bảng

BIEN_LAI.



Liên


kết

dữ

liệu

giữa

ListBox



Sub

Form.



Dữ

liệu

hiển

thị



hai


cột

Học

phí



Ngày

nộp

theo

định

dạng

như

hình.


-

Học

viên
:




Combo

Box

chứa

danh

sách

Tên

học

viên

trong

bảng

HOC_VIEN.(
0.25 điểm
)

-

Nút


In
:

xuất

báo

cáo



phần

4

ra

màn

hình.

(
0.25

điểm
)


-


Nút

Thoát
:

đóng

màn

hình

Thông

tin

lớp

học.

(
0.25

điểm
)

×