BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án “Công ty TNHH Geo Nation Việt Nam”
MỤC LỤC
DANH MỤC BẢNG ..................................................................................................... iv
DANH MỤC HÌNH ..................................................................................................... vii
Chương I ..........................................................................................................................1
THƠNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ .................................................................................1
1. Tên chủ cơ sở:..............................................................................................................1
2. Tên cơ sở: ....................................................................................................................1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở: ..................................................2
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở: ................................................................................2
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở ................................................................................12
3.3. Sản phẩm của cơ sở: ...............................................................................................46
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện,
nước của cơ sở: ..............................................................................................................46
5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở: ....................................................................65
5.1. Vị trí thực hiện của cơ sở........................................................................................65
5.2. Vốn đầu tư ..............................................................................................................66
5.3. Tổ chức quản lý và thực hiện của cơ sở .................................................................66
Chương II.......................................................................................................................68
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH,........................................................68
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ...........................................................68
1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trường: ..................................................................................................68
2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của môi trường tiếp nhận chất thải 68
Chương III .....................................................................................................................71
KẾT QUẢ HOÀN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP .................................71
BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ........................................................................71
1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải .........................71
1.1. Thu gom, thoát nước mưa: .....................................................................................71
1.2. Thu gom, thoát nước thải: ......................................................................................74
1.3. Xử lý nước thải: ......................................................................................................76
2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ...................................................................88
3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường ............................105
4. Công trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại ..........................................106
5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ................................................109
6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường ................................................110
7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trường khác .......................................................116
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Geo Nation Việt Nam
i
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án “Công ty TNHH Geo Nation Việt Nam”
8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ánh
giá tác động môi trường ...............................................................................................116
8.1. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo ánh
giá tác động môi trường ...............................................................................................116
8.2.Đánh giá các tác động đến môi trường từ việc thay đổi nội dung so với quyết định
phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường ..........................117
Chương IV ...................................................................................................................122
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG .......................................122
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải: ........................................................122
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải: ...........................................................122
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung: ............................................126
3.1. Tiếng ồn ................................................................................................................126
3.2. Độ rung: ................................................................................................................126
Chương V ....................................................................................................................127
KẾT QUẢ QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ...........................................127
1. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với nước thải ........................................127
2. Kết quả quan trắc môi trường định kỳ đối với bụi, khí thải ....................................134
2.1. Kết quả phân tích chất lượng khí thải năm 2021 ..................................................134
2.1.1. Kết quả phân tích chất lượng khí thải quý I/2021 .............................................134
2.1.2. Quan trắc khí thải định kỳ quý II/2021 .............................................................137
2.1.3. Quan trắc khí thải định kỳ quý III/2021 ............................................................139
2.1.4. Quan trắc khí thải định kỳ quý IV/2021 ............................................................141
2.2. Kết quả quan trắc khí thải định kỳ năm 2022.......................................................143
2.2.1. Quan trắc khí thải định kỳ quý I/2022 ...............................................................143
2.2.2. Quan trắc khí thải định kỳ quý II/2022 .............................................................146
2.2.3. Quan trắc khí thải định kỳ quý III/2022 ............................................................149
2.2.4. Quan trắc khí thải định kỳ quý IV/2022 ............................................................152
Chương VI ...................................................................................................................156
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA CƠ SỞ .............................156
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải ......................................156
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm: .............................................................156
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, thiết bị
xử lý chất thải: .............................................................................................................156
2. Chương trình quan trắc chất thải định kỳ theo quy định của pháp luật...................157
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm................................................159
Chương VII ..................................................................................................................160
KẾT QUẢ KIỂM TRA, THANH TRA ......................................................................160
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Geo Nation Việt Nam
ii
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án “Cơng ty TNHH Geo Nation Việt Nam”
VỀ BẢO VỆ MƠI TRƯỜNG ĐỐI VỚI CƠ SỞ ........................................................160
Chương VIII ................................................................................................................161
CAM KẾT CỦA CHỦ CƠ SỞ ....................................................................................161
PHỤ LỤC ....................................................................................................................162
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Geo Nation Việt Nam
iii
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án “Công ty TNHH Geo Nation Việt Nam”
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Danh mục hàng hóa xuất khẩu, quyền nhập khẩu và phân phối bán buôn của
Công ty ............................................................................................................................4
Bảng 1.2. Mục tiêu, quy mô công suất của nhà máy .......................................................2
Bảng 1.3. Các hạng mục cơng trình chính của nhà máy ...............................................10
Bảng 1.4. Nhu cầu nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hoá chất sử dụng của cơ sở ........46
Bảng 1.5. Tổng hợp các loại hóa chất sử dụng chung của dự án ..................................51
Bảng 1.6. Danh mục máy móc dùng trong sản xuất của nhà máy ................................59
Bảng 1.7. Bảng tổng hợp nhu cầu về sử dụng nước của toàn Nhà máy ........................64
Bảng 1.8. Vị trí dự án ....................................................................................................65
Bảng 3.1. Các thơng số kỹ thuật của hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt 35 m3/ngày
đêm ................................................................................................................................80
Bảng 3.2. Thống kê về nhu cầu sử dụng hóa chất .........................................................83
Bảng 3.3. Kích thước các hạng mục của hệ thống xử lý nước thải ...............................86
Bảng 3.4. Danh mục các thiết bị sử dụng trong hệ thống xử lý nước thải ....................86
Bảng 3.5. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý khí thải khu vực tráng phủ bề mặt linh
kiện kim loại (quy trình mạ) và rửa siêu âm sau CNC - hệ thống số 1(OK1)...............90
Bảng 3.6. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý khí thải khu vực tráng phủ bề mặt linh
kiện kim loại (quy trình TRI) – hệ thống số 2 (OK2) ...................................................93
Bảng 3.7. Thơng số kỹ thuật của hệ thống xử lý khí thải từ khu vực sấy, đúc nhựa - hệ
thống số 3 (OK3) ...........................................................................................................96
Bảng 3.8. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý bụi và khí thải khu vực CNC và khu
vực khắc laser– hệ thống số 5 (OK5): ...........................................................................99
Bảng 3.9: Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý bụi khu vực máy tạo độ sần (sanding)
và máy đánh bóng (buffing) – hệ thống số 6 (OK6) ...................................................101
Bảng 3.10. Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý bụi và khí thải khu vực pha sơn, sơn
và sấy sau sơn – hệ thống số 07 (OK7) .......................................................................103
Bảng 3.11: Danh mục chất thải thông thường phát sinh tại nhà máy .........................105
Bảng 3.12: Danh mục chất thải nguy hại của nhà máy ...............................................106
Bảng 3.13. Tổng hợp phương án thay đổi so với quyết định ĐTMError! Bookmark
not defined.
Bảng 3.14: So sánh nồng độ hơi VOC do quá trình sơn, pha sơn với TCVS
3733/2002/QĐ-BYT ....................................................................................................119
Bảng 3.15. So sánh nồng độ hơi VOC do quá trình sấy với TCVS 3733/2002/QĐ-BYT
.....................................................................................................................................120
Bảng 5.1. Kết quả phân tích chất lượng nước thải quý I, quý II năm 2021 ................127
Bảng 5.2. Kết quả phân tích chất lượng nước thải quý III năm 2021 .........................127
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Geo Nation Việt Nam
iv
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án “Công ty TNHH Geo Nation Việt Nam”
Nguồn: Kết quả quan trắc nước thải định kỳ quý III năm 2021 ....................................128
Bảng 5.3. Kết phân tích chất lượng nước thải sản xuất quý IV năm 2021 .................128
Nguồn: Kết quả quan trắc nước thải định kỳ quý IV năm 2021 ....................................129
Bảng 5.4. Kết phân tích chất lượng nước thải sinh hoạt quý IV năm 2021 ................129
Nguồn: Kết quả quan trắc nước thải định kỳ quý IV năm 2021 ....................................129
Bảng 5.5. Kết quả phân tích chất lượng nước thải sản xuất quý I, quý II năm 2022 ..129
Bảng 5.6. Kết quả phân tích chất lượng nước thải sinh hoạt quý I, quý II năm 2022.130
Bảng 5.7. Kết quả phân tích chất lượng nước thải sản xuất quý III năm 2022 ...........131
Bảng 5.8. Kết quả phân tích chất lượng nước thải sinh hoạt quý III năm 2022 ..........132
Bảng 5.9. Kết quả phân tích chất lượng nước thải sinh hoạt quý IV năm 2022 .........132
Bảng 5.10. Kết quả phân tích chất lượng nước thải sinh hoạt quý IV năm 2022 .......133
Bảng 5.11. Thống kê vị trí điểm quan trắc ..................................................................135
Bảng 5.12. Kết quả phân tích chất lượng khí thải quý I/2021 ngày 26/03/2021 ........135
Bảng 5.13. Kết quả phân tích chất lượng khí thải quý I/2021 ngày 26/03/2021 ........135
Bảng 5.14. Kết quả phân tích chất lượng khí thải quý I/2021 ngày 26/03/2021 ........136
Bảng 5.15. Thống kê vị trí điểm quan trắc ..................................................................137
Bảng 5.16. Kết quả phân tích chất lượng khí thải quý II/2021 ngày 02/07/2021 .......137
Bảng 5.17. Kết quả phân tích chất lượng khí thải quý II/2021 ngày 02/07/2021 .......137
Bảng 5.18. Kết quả phân tích chất lượng khí thải quý II/2021 ngày 02/07/2021 .......138
Bảng 5.19. Thống kê vị trí điểm quan trắc ..................................................................139
Bảng 5.20. Kết quả phân tích chất lượng khí thải quý III/2021 ngày 17/09/2021 ......139
Bảng 5.21. Kết quả phân tích chất lượng khí thải quý III/2021 ngày 17/09/2021 ......140
Bảng 5.22. Kết quả phân tích chất lượng khí thải quý III/2021 ngày 17/09/2021 ......140
Bảng 5.23. Thống kê vị trí điểm quan trắc ..................................................................141
Bảng 5.24. Kết quả phân tích chất lượng khí thải quý IV/2021 ngày 18/12/2021 ......141
Bảng 5.25. Kết quả phân tích chất lượng khí thải quý IV/2021 ngày 18/12/2021 ......142
Bảng 5.26. Kết quả phân tích chất lượng khí thải quý IV/2021 ngày 18/12/2021 ......142
Bảng 5.27. Thống kê vị trí điểm quan trắc ..................................................................143
Bảng 5.28. Kết quả phân tích chất lượng khí thải quý I/2022 ngày 26/03/2022 ........144
Bảng 5.29. Kết quả phân tích chất lượng khí thải quý I/2022 ngày 26/03/2022 ........145
Bảng 5.30. Kết quả phân tích chất lượng khí thải quý I/2022 ngày 26/03/2022 ........145
Bảng 5.31. Thống kê vị trí điểm quan trắc ..................................................................146
Bảng 5.32. Kết quả phân tích chất lượng khí thải quý II/2022 ngày 30/06/2022 .......147
Bảng 5.33. Kết quả phân tích chất lượng khí thải quý II/2022 ngày 30/06/2022 .......148
Bảng 5.34. Kết quả phân tích chất lượng khí thải quý II/2022 ngày 30/06/2022 .......148
Bảng 5.35. Thống kê vị trí điểm quan trắc ..................................................................149
Bảng 5.36. Kết quả phân tích chất lượng khí thải quý III/2022 ngày 22/09/2022 ......150
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Geo Nation Việt Nam
v
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án “Công ty TNHH Geo Nation Việt Nam”
Bảng 5.37. Kết quả phân tích chất lượng khí thải quý III/2022 ngày 22/09/2022 ......151
Bảng 5.38. Kết quả phân tích chất lượng khí thải quý III/2022 ngày 22/09/2022 ......151
Bảng 5.39. Thống kê vị trí điểm quan trắc ..................................................................152
Bảng 5.40. Kết quả phân tích chất lượng khí thải quý IV/2022 ngày 15/12/2022 ......153
Bảng 5.41. Kết quả phân tích chất lượng khí thải quý IV/2022 ngày 15/12/2022 ......154
Bảng 5.42. Kết quả phân tích chất lượng khí thải quý IV/2022 ngày 15/12/2022 ......154
Bảng 6.1. Thời gian dự kiến thực hiện vận hành thử nghiệm .....................................156
Bảng 6.2. Thời gian dự kiến lấy mẫu chất thải............................................................156
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Geo Nation Việt Nam
vi
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án “Cơng ty TNHH Geo Nation Việt Nam”
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Sơ đồ quy trình tráng phủ bề mặt Titan (TRI Titan) .....................................15
Hình 1.2. Sơ đồ quy trình tráng phủ bề mặt hợp kim Sus – Mg (Inox – Mg) ...............17
Hình 1.3. Sơ đồ quy trình tráng phủ bề mặt INOX (TRI INOX) ..................................20
Hình 1.4. Sơ đồ quy trình tráng phủ bề mặt nhơm (TRI Nhơm) ...................................24
Hình 1.5. Chi tiết quy trình mạ Anodizing ....................................................................27
Hình 1.6: Chi tiết quy trình mạ Anodizing mới ............................................................32
Hình 1.7. Quy trình sản xuất, gia cơng các sản phẩm bằng plastic như: vỏ của khung
xương của điện thoại, vỏ cáp HDMI của điện thoại và ti vi, vỏ ti vi, vỏ tai nghe không
dây, vỏ tai nghe có dây, vỏ loa khơng dây, khay sim điện thoại và Quy trình sản xuất,
gia cơng vỏ hộp đựng gọng kính bằng plastic ...............................................................35
Hình 1.8. Quy trình sản xuất gia công các sản phẩm bằng kim loại bằng máy CNC
như: khung xương của điện thoại; đầu khay sim; nút nguồn, nút camera, nút âm lượng
của điện thoại; khuôn máy tính xách tay, khn máy tính bảng, khn tai nghe khơng
dây, khn tai nghe có dây, khn loa khơng dây, khn ti vi, vỏ máy tính xách tay,
vỏ máy tính bảng, vỏ tai nghe khơng dây, vỏ tai nghe có dây, vỏ loa không dây, vỏ ti
vi, khung xương của thuốc lá điện tử ............................................................................36
Hình 1.9. Quy trình sản xuất gia cơng, lắp ráp đèn led của xe máy ..............................38
Hình 1.10. Quy trình sản xuất quạt điện ........................................................................40
Hình 1.11. Quy trình sản xuất, gia cơng lắp ráp gọng kính chống mỏi mắt bằng cao su
silicone và nhựa .............................................................................................................43
Hình 1.12. Quy trình sản xuất, gia cơng chân đế ti vi bằng sắt, inox và nhơm .............44
Hình 1.13. Vị trí lơ đất thực hiện dự án .........................................................................65
Hình 1.14. Sơ đồ cơ cấu tổ chức quản lý của nhà máy ở giai đoạn hoạt động .............66
Hình 3.1. Hình ảnh 02 điểm thốt nước mưa của nhà máy với KCN Yên Phong (khu
mở rộng) ........................................................................................................................72
Hình 3.2. Sơ đồ thu gom, thốt nước thải tập trung của Cơng ty ..................................74
Hình 3.3. Hình ảnh điểm đấu thoát nước thải của nhà máy với KCN Yên Phong (khu
mở rộng) ........................................................................................................................76
Hình 3.4. Sơ đồ cấu tạo của bể tự hoại 3 ngăn ..............................................................77
Hình 3.5. Sơ đồ cấu tạo bể tách dầu mỡ ........................................................................78
Hình 3.6. Sơ đồ cơng nghệ hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt ....................................79
Hình 3.7: Hình ảnh khu xử lý nước thải sinh hoạt cơng suất 35 m3/ngày đêm ............82
Hình 3.8. Sơ đồ cơng nghệ hệ thống xử lý nước thải sản xuất ......................................84
Hình 3.9: Hình ảnh khu xử lý nước thải sản xuất của nhà máy ....................................87
Hình 3.10. Quy trình xử lý khí thải từ khu vực tráng phủ bề mặt linh kiện kim loại
(quy trình mạ) và rửa siêu âm - hệ thống số 1(OK1) ....................................................89
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Geo Nation Việt Nam
vii
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
Dự án “Cơng ty TNHH Geo Nation Việt Nam”
Hình 3.11: Hình ảnh hệ thống xử lý khí thải khu vực tráng phủ bề mặt linh kiện kim
loại (quy trình mạ) và rửa siêu âm sau CNC - hệ thống số 1(OK1) ..............................91
Hình 3.12. Sơ đồ cơng nghệ xử lý khí thải từ khu vực tráng phủ bề mặt linh kiện kim
loại (quy trình TRI) - hệ thống số 02 .............................................................................92
Hình 3.13: Hình ảnh hệ thống xử lý khí thải khu vực tráng phủ bề mặt linh kiện kim
loại (quy trình TRI) – hệ thống số 2 (OK2) ..................................................................94
Hình 3.14. Sơ đồ cơng nghệ hệ thống xử lý bụi, khí thải từ khu vực sấy, đúc nhựa ....96
Hình 3.15. Hình ảnh của hệ thống xử lý khí thải từ khu vực sấy, đúc nhựa - hệ thống
số 3 (OK3) .....................................................................................................................97
Hình 3.16. Sơ đồ xử lý bụi và khí thải khu vực CNC ...................................................98
Hình 3.17: Sơ đồ công nghệ xử lý bụi tại máy tạo độ sần (sanding) và máy đánh bóng
(buffing) – hệ thống số 6 (OK6) ..................................................................................100
Hình 3.18. Sơ đồ xử lý bụi và khí thải phát sinh từ khu vực pha sơn, sơn và sấy sau
sơn................................................................................................................................103
Hình 3.19. Hình ảnh của hệ thống xử lý bụi và khí thải khu vực pha sơn, sơn và sấy
sau sơn – (OK6) ...........................................................................................................104
Hình 3.20: Hình ảnh các khu lưu giữ chất thải của nhà máy ......................................109
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Geo Nation Việt Nam
viii
BÁO CÁO GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG
Dự án “Cơng ty TNHH Geo Nation Việt Nam”
Chương I
THÔNG TIN CHUNG VỀ CƠ SỞ
1. Tên chủ cơ sở:
CÔNG TY TNHH GEO NATION VIỆT NAM
- Địa chỉ văn phịng: Lơ CN07-7 Khu cơng nghiệp n Phong (khu mở rộng), xã
Yên Trung, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam
- Người đại diện theo pháp luật của chủ cơ sở:
Người đại diện: KIM HYOJIN
Chức vụ: Tổng giám đốc
Giới tính: Nam
Ngày sinh: 15/7/1969
Quốc tịch: Hàn Quốc
Số giấy chứng thực cá nhân: M53573813
Ngày cấp: 09/07/2018
Nơi cấp: Bộ Ngoại giao và Thương mại Hàn Quốc
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: 505, 1-6-13, Hirakawa-cho, Chiyodaku, Tokyo,
Nhật Bản.
Chỗ ở hiện tại: Tầng 6, Star Tower, Dương Đình Nghệ, Phường Yên Hòa, Quận
Cầu Giấy, Hà Nội, Việt Nam.
- Điện thoại: 02223 699 375
Fax:
- E-mail:
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp mã số 2300994028 do sở Kế hoạch và
Đầu tư tỉnh Bắc Ninh cấp lần đầu ngày 15/09/2017, đăng ký thay đổi lần thứ 3 ngày
24/11/2020.
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư với mã số dự án: 1074458478 do Ban quản lý
các KCN tỉnh Bắc Ninh chứng nhận lần đầu ngày 01/09/2017, chứng nhận thay đổi lần
04 ngày 26/07/2021;
2. Tên cơ sở:
CÔNG TY TNHH GEO NATION VIỆT NAM
- Địa điểm cơ sở: Lô CN07-7 Khu công nghiệp Yên Phong (khu mở rộng), xã
Yên Trung, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.
- Diện tích đất sử dụng: 15.000 m2 (theo hợp đồng nguyên tắc về việc cho thuê lại
đất tại khu công nghiệp Yên Phong (khu mở rộng) – Bắc Ninh số 39-2017/BĐSHĐNT ngày 11 tháng 07 năm 2017).
- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường;
các giấy phép môi trường thành phần:
+ Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường số 354/QĐ –
UBND do UBND tỉnh Bắc Ninh cấp ngày 30/09/2021.
+ Giấy xác nhận hồn thành cơng trình bảo vệ mơi trường số 65/XN – STNMT
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Geo Nation Việt Nam
1
BÁO CÁO GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG
Dự án “Cơng ty TNHH Geo Nation Việt Nam”
do Sở Tài nguyên và môi trường tỉnh Bắc Ninh cấp ngày 12/06/2019.
+ Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại với mã số QLCTNH:
27.000850.T cấp lần 1 ngày 15/08/2018 do Sở Tài nguyên và môi trường tỉnh Bắc
Ninh cấp.
- Quy mô của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư
công):
Dự án thuộc lĩnh vực sản xuất thiết bị thông tin, điện tử, sản xuất vật liệu quy định
tại điểm đ và g khoản 3 điều 8 của Luật Đầu tư công. Dự án được quy định tại điểm 5,
điểm 7 Mục III Phần A của Phụ lục I Phân loại dự án đầu tư công theo Nghị định số
40/2020/NĐ-CP ngày 06/04/2020 của Chính phủ. Dự án có tổng vốn đầu tư là
457.640.000.000 VND (Bốn trăm năm mươi bảy tỷ, sáu trăm bốn mươi triệu đồng
Việt Nam). Theo tiêu chí phân loại Luật đầu tư cơng thì dự án có tổng mức đầu tư từ 80
tỷ đồng đến dưới 1.500 tỷ đồng do đó dự án thuộc nhóm B.
Dự án thuộc nhóm II, mục số 2, phụ lục IV ban hành kèm theo Nghị định số
08/2023/NĐ-CP ngày 10/01/2023 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật
bảo vệ môi trường. Dự án đã đi vào hoạt động và được UBND Tỉnh Bắc Ninh cấp
Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường số 354/QĐ – UBND ngày
30/09/2021 và Sở Tài nguyên và mơi trường tỉnh Bắc Ninh cấp Giấy xác nhận hồn
thành cơng trình bảo vệ mơi trường số 65/XN – STNMT ngày 12/06/2019. Do vậy, dự
án thuộc đối tượng phải lập báo cáo đề xuất cấp Giấy phép mơi trường trình UBND
Tỉnh Bắc Ninh phê duyệt. Báo cáo được trình bày theo mẫu quy định tại phụ lục X ban
hành kèm theo Nghị định số 08/2023/NĐ-CP ngày 10/01/2023.
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của cơ sở:
3.1. Công suất hoạt động của cơ sở:
a, Công suất hoạt động của cơ sở:
Quy mô sản xuất của giai đoạn hiện tại và giai đoạn ổn định như bảng sau:
Bảng 1.1. Mục tiêu, quy mô công suất của nhà máy
STT
Tên sản phẩm
Số lượng (sản
phẩm/năm)
Hiện tại
Ổn định
3.266.715
10.000.000
Công
suất
hiện
tại
Quy đổi
tấn/năm
30%
1.000
Ổn định
Gia công, xử lý phủ bề mặt linh
kiện kim loại: Mạ và đánh
1
bóng vỏ khung, xương của điện
thoại; vỏ, khung xương máy
tính xách tay; vỏ, khung xương
máy tính bảng; vỏ, khung
Chủ cơ sở: Cơng ty TNHH Geo Nation Việt Nam
2
BÁO CÁO GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG
Dự án “Cơng ty TNHH Geo Nation Việt Nam”
xương tai nghe không dây; vỏ,
khung xương tai nghe có dây;
vỏ, khung xương thuốc lá điện
tử; vỏ, khung xương camera ô
tô; vỏ, khung xương loa không
dây
Sản xuất, gia công các sản
phẩm bằng plastic như: vỏ của
khung xương điện thoại, vỏ cáp
2
HDMI của điện thoại và ti vi,
60.200
9.000.000
0,7%
630
4.151.425
9.500.000
44%
950
vỏ ti vi, vỏ tai nghe khơng dây,
vỏ tai nghe có dây, vỏ loa
không dây, khay sim điện thoại
Sản xuất,
phẩm bằng
CNC như:
điện thoại;
gia công các sản
kim loại bằng máy
khung xương của
đầu khay sim; nút
nguồn, nút camera, nút âm
3
lượng của điện thoại; khn
máy tính xách tay, khn máy
tính bảng, khn tai nghe
khơng dây, khn tai nghe có
dây, khn loa khơng dây,
khn ti vi, vỏ máy tính xách
tay, vỏ máy tính bảng, vỏ tai
nghe khơng dây, vỏ tai nghe có
dây, vỏ loa khơng dây, vỏ ti vi,
khung xương của thuốc lá điện
tử
4
Gia công, lắp ráp đèn led của
xe máy, máy tạo ẩm
0
850.000
0%
340
4.1
Gia công, lắp ráp đèn led của
xe máy
0
255.000
0%
101,6
4.2
Gia công, lắp ráp máy tạo ẩm
0
595.000
0%
238,4
5
Sản xuất quạt điện
0
350.000
0%
370
6
Sản xuất, gia công lắp ráp gọng
0
10.000
0%
0,6
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Geo Nation Việt Nam
3
BÁO CÁO GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG
Dự án “Cơng ty TNHH Geo Nation Việt Nam”
kính chống mỏi mắt bằng cao
su silicone và nhựa
Sản xuất, gia công chân đế ti vi
bằng sắt, inox và nhôm
7
59.200
200.000
30%
80
0
15.000
0%
7,5
Thực hiện quyền xuất khẩu,
quyền nhập khẩu và phân phối
1.000.000
2.000.000
bán buôn (không thành lập cơ
USD/năm
USD/năm
50%
-
Sản xuất, gia công vỏ hộp đựng
8
gọng kính bằng plastic, carton
9
sở bán bn)
Danh mục hàng hoá xuất khẩu, quyền nhập khẩu và phân phối bán buôn của
Công ty được thể hiện chi tiết ở bảng 1.2:
Bảng 1.2. Danh mục hàng hóa xuất khẩu, quyền nhập khẩu và phân phối bán buôn
của Công ty
STT
Tên hàng hố
Khối lượng
(kg/năm)
Mã HS
5
3506
1.328
3822
Keo đã điều chế và các chất dính đã điều chế khác,
chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các sản phẩm
1
2
phù hợp dùng như keo hoặc các chất kết dính, đã
đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như các chất kết
dính, trọng lượng tịnh khơng quá 1 kg.
Chất thử chẩn đoán bệnh hoặc chất thử thí nghiệm có
lớp bồi, chất thử chẩn đốn hoặc chất thử thí nghiệm
được điều chế có hoặc khơng có lớp bồi, trừ loại
thuộc nhóm 30.02 hoặc nhóm 30.06; các mẫu chuẩn
được chứng nhận (1).
3
Các polyme từ etylen, dạng nguyên sinh.
25
3901
4
Các polyme từ styren, dạng nguyên sinh.
2.336
3903
5
Các polyaxetal, các polyete khác và nhựa epoxit,
dạng nguyên sinh; các polycarbonat, nhựa alkyd, các
este polyallyl và các polyeste khác, dạng nguyên
sinh.
5.258
3907
6
Các polyamide dạng nguyên sinh.
5.292
3908
7
Tấm, phiến, màng, lá, băng, dải và các hình dạng
phẳng khác tự dính, bằng plastic, có hoặc khơng ở
7.168
3919
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Geo Nation Việt Nam
4
BÁO CÁO GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG
Dự án “Cơng ty TNHH Geo Nation Việt Nam”
dạng cuộn.
8
Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic,
không xốp và chưa được gia cố, chưa gắn lớp mặt,
chưa được bổ trợ hoặc chưa được kết hợp tương tự
với các vật liệu khác.
2.466
3920
9
Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic.
6.208
3921
10
Các sản phẩm dùng trong vận chuyển hoặc đóng gói
hàng hóa, bằng plastic; nút, nắp, mũ van và các loại
nút đậy khác, bằng plastic.
13.402
3923
3.399
3926
250
4009
1
4016
5.156
4819
Các sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm
11
bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến
39.14.
Các loại ống, ống dẫn và ống vịi, bằng cao su lưu
12
13
hóa trừ cao su cứng, có hoặc khơng kèm theo các phụ
kiện để ghép nối (ví dụ, các đoạn nối, khớp, khuỷu,
vành đệm).
Các sản phẩm khác bằng cao su lưu hóa trừ cao su
cứng.
Thùng, hộp, vỏ chứa, túi xách và các loại bao bì đựng
14
khác, bằng giấy, bìa, tấm xenlulo hoặc màng xơ sợi
xenlulo; hộp đựng hồ sơ (files), khay thư, và các vật
phẩm tương tự, bằng giấy hoặc bìa dùng cho văn
phịng, cửa hàng hoặc những nơi tương tự.
15
Các loại nhãn mác bằng giấy hoặc bìa, đã hoặc chưa
in.
4.123
4821
16
Đồ gốm sứ dùng trong phịng thí nghiệm, dùng trong
lĩnh vực hóa học hoặc kỹ thuật khác; máng, chậu và
các vật chứa tương tự dùng trong nơng nghiệp bằng
gốm, sứ; bình, hũ, liễn và các sản phẩm tương tự
bằng gốm, sứ dùng trong việc chuyên chở hoặc đóng
hàng.
50
6909
200
7310
Các loại đồ chứa dạng két, thùng phuy, thùng hình
trống, hình hộp, lon và các loại đồ chứa tương tự,
17
dùng để chứa mọi loại vật liệu (trừ khí nén hoặc khí
hóa lỏng), bằng sắt hoặc thép, dung tích khơng q
300 lít, đã hoặc chưa được lót hoặc tạo lớp cách
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Geo Nation Việt Nam
5
BÁO CÁO GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG
Dự án “Cơng ty TNHH Geo Nation Việt Nam”
nhiệt, nhưng chưa được ghép với thiết bị cơ khí hoặc
thiết bị nhiệt.
18
Vít, bu lơng, đai ốc, vít đầu vng, vít treo, đinh tán,
chốt hãm, chốt định vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm lò
xo vênh) và các sản phẩm tương tự, bằng sắt hoặc
6.506
7318
thép.
19
Lò xo và lá lò xo, bằng sắt hoặc thép.
3.958
7320
20
Các sản phẩm khác bằng sắt hoặc thép.
4.608
7326
1.453
7415
50
7419
1.250
7604
Đinh, đinh bấm, đinh ấn, ghim dập (trừ các loại thuộc
nhóm 83.05) và các sản phẩm tương tự, bằng đồng
21
hoặc bằng sắt hoặc thép có đầu bịt đồng; đinh vít, bu
lơng, đai ốc, đinh móc, đinh tán, chốt hãm, chốt định
vị, vòng đệm (kể cả vòng đệm lò xo vênh) và các sản
phẩm tương tự, bằng đồng.
22
Các sản phẩm khác bằng đồng.
23
Nhôm ở dạng thanh, que và hình
24
Dây nhơm.
50
7605
25
Nhơm ở dạng tấm, lá và dải, chiều dày trên 0,2 mm.
5
7606
26
Nhôm lá mỏng (đã hoặc chưa in hoặc bồi trên giấy,
bìa, plastic hoặc vật liệu bồi tương tự) có chiều dày
(trừ phần bồi) khơng q 0,2 mm.
670
7607
27
Các loại ống và ống dẫn bằng nhôm.
3.014
7608
28
Các sản phẩm khác bằng nhôm.
709
7616
20
8204
12.381
8302
6.302
8414
29
30
Cờ lê và thanh vặn ốc (bu lông) và đai ốc loại vặn
bằng tay (kể cả cờ lê định lực nhưng trừ thanh vặn
tarơ); đầu cờ lê có thể thay đổi được, có hoặc khơng
có tay vặn.
Giá, khung, phụ kiện và các sản phẩm tương tự bằng
kim loại cơ bản dùng cho đồ nội thất, cho cửa ra vào,
cầu thang, cửa sổ, mành che, thân xe (coachwork),
yên cương, rương, hòm hay các loại tương tự; giá để
mũ, mắc mũ, chân giá đỡ và các loại giá cố định
tương tự bằng kim loại cơ bản; bánh xe đẩy (castor)
có giá đỡ bằng kim loại cơ bản; cơ cấu đóng cửa tự
động bằng kim loại cơ bản.
31
Bơm khơng khí hoặc bơm chân không, máy nén
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Geo Nation Việt Nam
6
BÁO CÁO GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG
Dự án “Cơng ty TNHH Geo Nation Việt Nam”
khơng khí hay chất khí khác và quạt; nắp chụp hút
tuần hồn gió hoặc thơng gió có kèm theo quạt, có
hoặc khơng lắp bộ phận lọc.
Thiết bị cho phịng thí nghiệm hoặc máy, thiết bị, gia
nhiệt bằng điện hoặc khơng bằng điện (trừ lị luyện,
nung, sấy và các thiết bị khác thuộc nhóm 85.14) để
xử lý các loại vật liệu bằng quá trình thay đổi nhiệt
32
như làm nóng, nấu, rang, chưng cất, tinh cất, sát
trùng, thanh trùng, phun hơi nước, sấy, làm bay hơi,
4.182
8419
445
8424
1.000
8428
500
8456
875
8459
4.930
8460
làm khô, cô đặc hoặc làm mát trừ các loại máy hoặc
thiết bị dùng cho gia đình; thiết bị đun nước nóng
nhanh hoặc thiết bị đun chứa nước nóng, khơng dùng
điện.
Thiết bị cơ khí (hoạt động bằng tay hoặc không) để
phun bắn, phun rải hoặc phun áp lực các chất lỏng
33
hoặc chất bột; bình dập lửa, đã hoặc chưa nạp; súng
phun và các thiết bị tương tự; máy phun bắn hơi nước
hoặc cát và các loại máy phun bắn tia tương tự.
34
35
Máy nâng hạ, giữ, xếp hoặc dỡ hàng khác (ví dụ,
thang máy, thang cuốn, băng tải, thùng cáp treo).
Máy công cụ để gia cơng mọi loại vật liệu bằng cách
bóc tách vật liệu, bằng các quy trình sử dụng tia laser
hoặc tia sáng khác hoặc chùm phơ-tơng, siêu âm,
phóng điện, điện hóa, chùm tia điện tử, chùm tia i-on
hoặc quá trình xử lý plasma hồ quang; máy cắt bằng
tia nước.
36
Máy công cụ (kể cả đầu gia cơng tổ hợp có thể di
chuyển được) dùng để khoan, doa, phay, ren hoặc ta
rô bằng phương pháp bóc tách kim loại, trừ các loại
máy tiện (kể cả trung tâm gia cơng tiện) thuộc nhóm
84.58.
Máy cơng cụ dùng để mài bavia, mài sắc, mài nhẵn,
mài khôn, mài rà, đánh bóng hoặc bằng cách khác để
37
gia cơng hồn thiện kim loại hoặc gốm kim loại bằng
các loại đá mài, vật liệu mài hoặc các chất đánh
bóng, trừ các loại máy cắt răng, mài răng hoặc gia
cơng hồn thiện bánh răng thuộc nhóm 84.61.
Chủ cơ sở: Cơng ty TNHH Geo Nation Việt Nam
7
BÁO CÁO GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG
Dự án “Cơng ty TNHH Geo Nation Việt Nam”
Bộ phận và phụ kiện chỉ dùng hay chủ yếu dùng với
các máy thuộc các nhóm từ 84.56 đến 84.65, kể cả bộ
38
phận kẹp sản phẩm hay kẹp dụng cụ, đầu cắt ren tự
mở, đầu chia độ và những bộ phận phụ trợ chuyên
964
8466
4.235
8477
4.182
8479
1.332
8480
30
8481
60
8482
dùng khác dùng cho các máy này; bộ phận kẹp dụng
cụ dùng cho mọi loại dụng cụ cầm tay.
Máy dùng để gia công cao su hoặc plastic hay dùng
39
trong việc sản xuất các sản phẩm từ những vật liệu
trên, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác trong
Chương này.
40
Máy và thiết bị cơ khí có chức năng riêng biệt, chưa
được chi tiết hay ghi ở nơi khác thuộc Chương này.
Hộp khuôn đúc kim loại; đế khuôn; mẫu làm khuôn;
41
khuôn dùng cho kim loại (trừ khn đúc thỏi),
carbide kim loại, thủy tinh, khống vật, cao su hay
plastic.
Vòi, van và các thiết bị tương tự dùng cho đường
42
ống, thân nồi hơi, bể chứa hay các loại tương tự, kể
cả van giảm áp và van điều chỉnh bằng nhiệt.
43
Ổ bi hoặc ổ đĩa
44
Động cơ điện và máy phát điện (trừ tổ máy phát
điện).
3.145
8501
45
Các bộ phận chỉ dùng hoặc chủ yếu dùng cho các loại
máy thuộc nhóm 85.01 hoặc 85.02.
3.692
8503
2.698
8504
3.598
8505
4.558
8515
46
47
Máy biến điện (máy biến áp và máy biến dịng), máy
biến đổi điện tĩnh (ví dụ, bộ chỉnh lưu) và cuộn cảm.
Nam châm điện; nam châm vĩnh cửu và các mặt hàng
được dùng làm nam châm vĩnh cửu sau khi từ hóa;
bàn cặp, giá kẹp và các dụng cụ để giữ tương tự, hoạt
động bằng nam châm điện hoặc nam châm vĩnh cửu;
các khớp nối, khớp ly hợp và phanh hoạt động bằng
điện từ; đầu nâng hoạt động bằng điện từ.
Máy và thiết bị hàn các loại dùng điện (kể cả khí ga
48
nung nóng bằng điện), dùng chùm tia laser hoặc
chùm tia sáng khác hoặc chùm phô- tông, siêu âm,
chùm electron, xung từ hoặc hồ quang, có hoặc
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Geo Nation Việt Nam
8
BÁO CÁO GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG
Dự án “Cơng ty TNHH Geo Nation Việt Nam”
khơng có khả năng cắt; máy và thiết bị dùng điện để
xì nóng kim loại hoặc gốm kim loại.
49
Linh kiện, phụ kiện điện thoại di động (cellular
telephones)
5.036
85177021
50
Ắc qui điện, kể cả tấm vách ngăn của nó, có hoặc
khơng ở dạng hình chữ nhật (kể cả hình vng).
405
8507
4.320
8536
8.174
8537
2.244
8543
1.703
8544
63
9027
Thiết bị điện để đóng ngắt mạch hay bảo vệ mạch
điện, hoặc dùng để đấu nối hay lắp trong mạch điện
(ví dụ, cầu dao, rơ le, cơng tắc, chi tiết đóng ngắt
51
mạch, cầu chì, bộ triệt xung điện, phích cắm, ổ cắm,
đui đèn và các đầu nối khác, hộp đấu nối), dùng cho
điện áp không quá 1.000V; đầu nối dùng cho sợi
quang, bó sợi quang hoặc cáp quang.
52
Bảng, panel, giá đỡ, bàn, tủ và các loại hộp và đế
khác, được lắp với hai hay nhiều thiết bị thuộc nhóm
85.35 hoặc 85.36, dùng để điều khiển hoặc phân phối
điện, kể cả các loại trên có lắp các dụng cụ hay thiết
bị thuộc Chương 90, và các thiết bị điều khiển số, trừ
các thiết bị chuyển mạch thuộc nhóm 85.17.
53
Máy và thiết bị điện, có chức năng riêng, chưa được
chi tiết hay ghi ở nơi khác trong Chương này.
Dây điện, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) có cách điện
54
(kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách
điện) và dây dẫn có cách điện khác, đã hoặc chưa gắn
với đầu nối; cáp sợi quang, làm bằng các bó sợi đơn
có vỏ bọc riêng biệt từng sợi, có hoặc khơng gắn với
dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối.
55
Dụng cụ và thiết bị phân tích lý hoặc hóa học (ví dụ,
máy đo phân cực, đo khúc xạ, quang phổ kế, máy
phân tích khí hoặc khói); dụng cụ và thiết bị đo hoặc
kiểm tra độ nhớt, độ xốp, độ giãn nở, sức căng bề
mặt hoặc các loại tương tự; dụng cụ và thiết bị đo
hoặc kiểm tra nhiệt lượng, âm lượng hoặc ánh sáng
(kể cả máy đo độ phơi sáng); thiết bị vi phẫu.
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Geo Nation Việt Nam
9
BÁO CÁO GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG
Dự án “Cơng ty TNHH Geo Nation Việt Nam”
Máy hiện sóng, máy phân tích phổ và các dụng cụ và
thiết bị khác để đo hoặc kiểm tra đại lượng điện, trừ
các loại máy thuộc nhóm 90.28; các thiết bị và dụng
cụ đo hoặc phát hiện tia alpha, beta, gamma, tia X,
56
1.687
9030
862
9031
4.219
9032
14
9405
bức xạ vũ trụ hoặc các bức xạ ion khác.
Máy, thiết bị và dụng cụ đo lường hoặc kiểm tra,
chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác trong Chương
57
này; máy chiếu biên dạng.
Dụng cụ và thiết bị điều chỉnh hoặc điều khiển tự
58
động.
Đèn và bộ đèn kể cả đèn pha và đèn rọi và bộ phận
của chúng, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác;
biển hiệu được chiếu sáng, biển đề tên được chiếu
59
sáng và các loại tương tự, có nguồn sáng cố định
thường xuyên, và bộ phận của chúng chưa được chi
tiết hoặc ghi ở nơi khác.
Tổng khối lượng hàng hoá luân chuyển 1 năm
166.796
b, Các hạng mục cơng trình chính của cơ sở:
Công ty TNHH Geo Nation Việt Nam thuê lại đất của Công ty Kinh doanh bất
động sản Viglacera với tổng diện tích thuê là 15.000 m2. Phần diện tích này được sử dụng
làm nhà xưởng, nhà điều hành, nhà bảo vệ, sân vườn và đường giao thông nội bộ,...
*Các hạng mục cơng trình chính của nhà máy:
Bảng 1.3. Các hạng mục cơng trình chính của nhà máy
STT
Các hạng mục cơng trình
I
Các hạng mục cơng trình chính
1
Nhà xưởng
Diện tích
(m2)
5.521,29
1.1
Phịng xử lý phủ bề mặt linh kiện
kim loại TRI và mạ
882
1.2
Phòng đúc nhựa và sơn
882
1.3
Phòng CNC
777
1.5
Kho chứa nguyên liệu
1.6
Kho chứa sản phẩm
105
1.7
Phịng laser
54
656,25
Chủ cơ sở: Cơng ty TNHH Geo Nation Việt Nam
Tiến
Mơ tả kết cấu
Nhà 2 tầng. Giải
pháp kết cấu
móng bằng
BTCT, cột dầm
BTCT, sàn dày
100, tường xây
gạch đặc.
độ thi
cơng
Đã
hồn
thành
10
BÁO CÁO GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG
Dự án “Cơng ty TNHH Geo Nation Việt Nam”
1.8
Phòng QC (Office, PQC, Test…)
140,04
1.9
Phòng lắp ráp
2.025
2
Văn phịng
294
3
Phịng nghỉ
243
4
Kho chứa hóa chất
5
Bếp, nhà ăn
6
Phịng máy Buffing, Sanding
106,4
Nhà 1 tầng. Giải
7
Nhà vệ sinh
128,4
pháp kết cấu
8
Phịng họp A, B
134,25
móng bằng
71,25
346
9
Phịng y tế
II
Các hạng mục cơng trình bảo vệ mơi trường
10
Khu lưu giữ chất thải
21
20
Khu lưu giữ chất thải rắn công
20
nghiệp thông thường
Khu lưu giữ chất thải rắn công
nghiệp thông thường (phế liệu)
40
10.4 Khu lưu giữ chất thải nguy hại
50
10.3
11
100, tường xây
gạch đặc
130
10.1 Khu lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt
10.2
BTCT, cột dầm
BTCT, sàn dày
Khu xử lý nước thải sinh hoạt + sản
xuất
12
Khu xử lý khí thải
III
Các hạng mục cơng trình phụ trợ
13
Nhà bảo vệ
Nhà 1 tầng. Giải
pháp kết cấu
móng bằng
BTCT, mái lợp
tôn
237,5
-
315
-
66,9
Nhà đổ trần 1
tầng
349,8
Nhà 3 tầng.
Trụ, cột thép,
mái lợp tôn
14
Khu vực để xe
15
Đất dự trữ tương lai
1.892,7
Đất trống
16
Sân, đường nội bộ…
3.547,30
Asphalt, bê tơng
17
Diện tích cây xanh
1.595,21
-
Tổng
15.000
(Nguồn: Cơng ty TNHH Geo Nation Việt Nam, năm 2023)
* Danh mục các cơng trình bảo vệ mơi trường của nhà máy:
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Geo Nation Việt Nam
11
BÁO CÁO GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG
Dự án “Cơng ty TNHH Geo Nation Việt Nam”
STT
Các cơng trình bảo vệ mơi trường của nhà máy
I
Các cơng trình đã được Sở Tài ngun và mơi trường tỉnh Bắc Ninh cấp giấy
xác nhận hồn thành cơng trình bảo vệ mơi trường số 65/XN-STNMT ngày
12/06/2019
1
01 hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt công suất 35 m3/ngày đêm – NT1
2
01 hệ thống xử lý nước thải sản xuất công suất 300 m3/ngày đêm – NT2
3
01 hệ thống xử lý bụi, khí thải từ khu vực tráng phủ bề mặt linh kiện kim loại
(quy trình mạ) - OK1
4
01 hệ thống xử lý bụi, khí thải từ khu vực tráng phủ bề mặt linh kiện kim loại
(quy trình TRI) – OK2
5
02 hệ thống xử lý bụi, khí thải từ khu vực sấy, đúc nhựa - OK3, OK4
6
01 hệ thống xử lý bụi, khí thải từ khu vực CNC– OK5
7
01 Khu lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt diện tích 20m2
8
03 Khu lưu giữ chất thải rắn cơng nghiệp thơng thường diện tích là: 60 m2
9
01 Khu lưu giữ chất thải nguy hại diện tích là: 25 m2
II
Các cơng trình bảo vệ mơi trường hiện tại đã thay đổi so với giấy xác nhận
hồn thành cơng trình bảo vệ môi trường số 65/XN-STNMT ngày 12/06/2019
1
2
3
01 hệ thống xử lý bụi, khí thải từ khu vực tráng phủ bề mặt linh kiện kim loại
(quy trình mạ); bể rửa sau đánh bóng buffing và bể rửa siêu âm sau CNC - OK1
+ Đến tháng 8/2022 Công ty lắp đặt thêm chụp hút, đường ống dẫn ở bể rửa
siêu âm sau CNC đấu nối vào hệ thống xử lý OK1
01 hệ thống xử lý bụi, khí thải từ khu vực sấy, đúc nhựa – OK4 sẽ bỏ đi từ
tháng 02/2023.
01 hệ thống xử lý bụi, khí thải từ khu vực CNC và khu vực khắc laser – OK5
+ Tháng 02/2023 Công ty lắp thêm ống hút dẫn từ khu vực khắc laser đấu nối
vào hệ thống xử lý OK5
4
01 hệ thống xử lý bụi phát sinh từ khu vực máy tạo độ sần (sanding) và máy
đánh bóng (buffing) – OK6
Đã hồn thành vào tháng 12/2021
5
01 hệ thống xử lý bụi, khí thải từ khu vực pha sơn, sơn và sấy sau sơn – OK7
Đã hoàn thành vào tháng 03/2023
6
Bổ sung thêm 01 khu lưu giữ chất thải nguy hại diện tích là: 25 m2
+ Công ty chuyển kho ethanol cũ thành khu lưu giữ chất thải nguy hại
(Nguồn: Công ty TNHH Geo Nation Việt Nam, năm 2023)
3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Geo Nation Việt Nam
12
BÁO CÁO GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG
Dự án “Cơng ty TNHH Geo Nation Việt Nam”
1. Quy trình gia cơng xử lý phủ bề mặt linh kiện kim loại: Mạ và đánh bóng
vỏ, khung xương của điện thoại; vỏ, khung xương máy tính xách tay; vỏ, khung
xương máy tính bảng; vỏ, khung xương tai nghe khơng dây; vỏ, khung xương tai
nghe có dây; vỏ, khung xương thuốc lá điện tử; vỏ, khung xương camera ô tô; vỏ,
khung xương loa không dây:
+ Line 1: Quy trình tráng phủ bề mặt hay cịn gọi là TRI:
Nhà máy đang tráng phủ bề mặt linh kiện vỏ điện thoại làm bằng 4 nguyên liệu
Titan, hợp kim Sus – Mg (Inox - Mg), Inox, Nhôm trong cùng 1 line nhưng hóa chất
sử dụng của mỗi loại khác nhau.
a. Quy trình tráng phủ bề mặt Titan (quy trình TRI Titan):
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Geo Nation Việt Nam
13
BÁO CÁO GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG
Dự án “Cơng ty TNHH Geo Nation Việt Nam”
Đặt sản phẩm vào móc lót
SK144 5~10%
Tẩy rửa
H2 O
Làm sạch
H2 O
Rửa siêu âm
HNO3 10~30%
Làm sạch bằng axit
H2 O
Làm sạch
- Nước thải
H2 O
Rửa siêu âm
NH4HF2, H2SO4
Làm sạch bằng axit
10~30%
H2 O
Làm sạch
H2 O
Rửa siêu âm
H2SO4 5%
Trung hòa
H2 O
Làm sạch
H2SO4, Al2(SO4)3,
Phủ bề mặt - 1
5~10%
H2 O
Làm sạch
H2SO4, Al2(SO4)3, 5%
Phủ bề mặt - 2
H2 O
Làm sạch
H2O (500C10%,30
Rửa nước nóng
giây)
Khí nén
Thổi khí nén
Sấy khơng khí nóng,
90~1200C, 5min
Sấy khơ
Sản phẩm bảo bì chân
khơng, nhiệt độ phịng
Đóng gói
Ở nhiệt độ phịng
Nhập kho
Chủ cơ sở: Cơng ty TNHH Geo Nation Việt Nam
- Hóa chất
cặn
thải
(định kỳ)
- Hơi hóa
chất (hằng
ngày)
- Chất thải
nguy hại
Nhiệt
14
BÁO CÁO GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG
Dự án “Cơng ty TNHH Geo Nation Việt Nam”
Hình 1.1. Sơ đồ quy trình tráng phủ bề mặt Titan (TRI Titan)
Thuyết minh quy trình:
+ Bước 1: Đặt sản phẩm vào móc lót
Nguyên liệu đầu vào là các bán thành phẩm của các công ty khác bằng titan (vỏ
điện thoại, vỏ laptop) được móc vào khung giữ trước khi đi đến các công đoạn tiếp
theo, bước này được công nhân thực hiện thủ công.
+ Bước 2: Tẩy rửa
Tại đây, sản phẩm được đưa qua 2 bể chứa dung dịch SK144 5~10% nhằm mục
đích tẩy bỏ dầu mỡ, bụi bẩn dính trên bề mặt sản phẩm sau quá trình vận chuyển. Sau
quá trình này, các bản kim loại được chuyển sang bước 3. Quá trình này phát sinh hơi
hóa chất, nước thải hàng ngày và hóa chất thải bỏ định kỳ.
+ Bước 3: Làm sạch
Sản phẩm được đưa qua 3 bể chứa nước để làm sạch hóa chất bám trên bề mặt
sản phẩm sau đó tiếp tục được chuyển sang bước 4. Quá trình này phát sinh nước thải
hàng ngày.
+ Bước 4: Rửa siêu âm
Sản phẩm được đưa qua 2 bể rửa bằng sóng siêu âm. Tại đây, sản phẩm được đưa
qua bể nước có sử dụng sóng siêu âm để làm sạch và làm bóng bề mặt sản phẩm. Quá
trình này phát sinh nước thải hàng ngày.
+ Bước 5: Làm sạch bằng axit
Tại công đoạn này, sản phẩm được đưa qua 3 bể chứa dung dịch HNO3 10~30%
nhằm mục đích làm sạch bề mặt kim loại để tăng độ kết dính cao hơn. Sau đó, các bản
kim loại được chuyển sang bước tiếp theo. Quá trình này phát sinh hơi hóa chất, nước
thải hằng ngày và hóa chất thải bỏ định kỳ.
+ Bước 6: Làm sạch
Sau khi được đưa qua các bể làm sạch bằng axit, sản phẩm được đưa qua 3 bể
nước để làm sạch hóa chất bám trên bề mặt sản phẩm. Q trình này phát sinh nước
thải hàng ngày.
+ Bước 7: Rửa siêu âm
Sản phẩm được đưa qua 2 bể rửa bằng sóng siêu âm. Tại đây, sản phẩm được đưa
qua bể nước có sử dụng sóng siêu âm để làm sạch và làm bóng bề mặt sản phẩm. Q
trình này phát sinh nước thải hàng ngày.
+ Bước 8: Làm sạch bằng axit
Tại công đoạn này, sản phẩm được đưa qua 2 bể chứa dung dịch NH4HF2 và
H2SO4 10~30% nhằm mục đích làm sạch bề mặt tăng độ kết dính. Q trình này phát
sinh hơi hóa chất, nước thải hằng ngày và hóa chất thải bỏ định kỳ.
+ Bước 9: Làm sạch
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Geo Nation Việt Nam
15
BÁO CÁO GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG
Dự án “Cơng ty TNHH Geo Nation Việt Nam”
Sau khi được đưa qua các bể làm sạch bằng axit, sản phẩm được đưa qua 3 bể
nước để làm sạch hóa chất bám trên bề mặt sản phẩm. Quá trình này phát sinh nước
thải hàng ngày.
+ Bước 10: Rửa siêu âm
Sản phẩm được đưa qua 2 bể rửa bằng sóng siêu âm. Tại đây, sản phẩm được đưa
qua bể nước có sử dụng sóng siêu âm để làm sạch và làm bóng bề mặt sản phẩm. Quá
trình này phát sinh nước thải hàng ngày.
+ Bước 11: Trung hòa
Tại đây, sản phẩm được đưa qua 2 bể chứa dung dịch H2SO4 5% đã được hòa tan
nhằm loại bỏ các hóa chất và tạp chất cịn lại trên bề mặt sản phẩm. Cơng đoạn này
phát sinh hơi hóa chất, nước thải hàng ngày và hóa chất thải bỏ định kỳ.
+ Bước 12: Làm sạch
Sau khi được đưa qua các bể trung hòa bằng axit, sản phẩm được đưa qua 3 bể
nước để làm sạch hóa chất bám trên bề mặt sản phẩm. Quá trình này phát sinh nước
thải hàng ngày.
+ Bước 13: Phủ bề mặt - 1
Công đoạn này, sản phẩm sẽ đi qua 5 bể có chứa hóa chất H2SO4 và Al2(SO4)3 510% với mục đích nhằm tạo ra một lớp phủ lên bề mặt sản phẩm tăng độ kết dính. Q
trình này phát sinh hơi hóa chất, nước thải hằng ngày và hóa chất thải bỏ định kỳ.
+ Bước 14: Làm sạch
Sau công đoạn phủ bề mặt, sản phẩm được đưa qua 1 bể nước để làm sạch hóa
chất bám trên bề mặt sản phẩm. Cơng đoạn này phát sinh nước thải hàng ngày.
+ Bước 15: Phủ bề mặt - 2
Sản phẩm lại tiếp tục được đưa qua 5 bể chứa dung dịch H2SO4 và Al2(SO4)3
nhưng với nồng độ nhỏ hơn 5% nhằm tạo thêm lớp phủ lên trên bề mặt sản phẩm. Quá
trình này phát sinh hơi hóa chất, nước thải hằng ngày và hóa chất thải bỏ định kỳ.
+ Bước 16: Làm sạch
Sản phẩm được đưa qua 3 bể nước để làm sạch hóa chất bám trên bề mặt sản
phẩm sau công đoạn phủ bề mặt. Quá trình này phát sinh nước thải hàng ngày.
+ Bước 17: Rửa nước nóng
Sản phẩm được đưa qua 2 bể chứa nước nóng khoảng 500C – 600C trong 30 giây
nhằm gia tăng độ bám của lớp phủ trên bề mặt sản phẩm. Quá trình này làm phát sinh
hơi hóa chất, nước thải hàng ngày.
+ Bước 18: Thổi khí nén
Sản phẩm được đưa qua 2 máy dùng khơng khí nén để làm sạch bụi bẩn tạp chất
còn bám trên bề mặt sản phẩm.
+ Bước 19: Sấy khô
Chủ cơ sở: Công ty TNHH Geo Nation Việt Nam
16
BÁO CÁO GIẤY PHÉP MƠI TRƯỜNG
Dự án “Cơng ty TNHH Geo Nation Việt Nam”
Sản phẩm được đưa qua 4 bể sấy ở nhiệt độ 90-1200C trong 5 phút vừa để tăng
độ bám cho lớp phủ vừa để chuẩn bị đóng gói sản phẩm.
+ Bước 20: Đóng gói và lưu kho
Sản phẩm sẽ được đưa qua máy hút chân không để đóng gói và tiến hành lưu kho.
Sản phẩm sẽ được bán cho khách hàng có nhu cầu.
b. Quy trình tráng phủ bề mặt hợp kim Sus – Mg (Inox - Mg) (quy trình TRI Inox – Mg)
Đặt sản phẩm vào móc lót
SK144 5~10%
Tẩy rửa
H2 O
Làm sạch
C2H2O4, 10~20%
Làm sạch bằng axit
H2 O
Làm sạch
H2 O
Rửa siêu âm
K2CO3, 5%
Trung hòa
H2 O
Làm sạch
NaOH, K2CO3,
Na2SiO3,
Phủ bề mặt - 1
NaOH,
K CO3,
5~10%2
Na2SiO3,
Phủ bề mặt - 2
H2 O
5~10%
Làm sạch
H2 O
Rửa nước nóng
Thổi khí nén
Thổi khí nén
Sấy khơng khí nóng,
90~1200C, 5min
Sấy khơ
Sản phẩm bảo bì chân
khơng, nhiệt độ phịng
Đóng gói
Nhiệt độ phịng
Nhập kho
- Nước thải
- Hóa chất
cặn
thải
(định kỳ)
- Hơi hóa
chất
(hằng
ngày)
- Chất thải
nguy hại
Nhiệt
Hình 1.2. Sơ đồ quy trình tráng phủ bề mặt hợp kim Sus – Mg (Inox – Mg)
Thuyết minh quy trình sản xuất
Chủ cơ sở: Cơng ty TNHH Geo Nation Việt Nam
17