Tr tho mc Dr
Thanh
Tp đon Tân Hip Pht
Distribution channel management
1
NI DUNG CHNH
- PHN I: Tng quan v tp đon Tân Hip Pht.
- PHN II: Sn phm tr tho mc Dr Thanh.
- PHN III: H thng kênh phân phi ca sn phm tr Dr Thanh.
- PHN IV: Hin trng hot đng phân phi sn phm Dr Thanh.
- PHN V: Khuyn ngh & kt lun.
Distribution channel management
PHN I: TNG QUAN V TP ĐON TÂN HIP PHT
1, Sơ lưc:
- Thnh lp năm 1994, tin thân l nh my bia
Bn Thnh.
- Tp đon NGK hng mnh vi nhng dng
sn phm c li cho sc khe.
- Tr s chnh: huyện Thun An, tỉnh Bình
Dương
- Cc khu công nghiệp ln đt ti Chu Lai, Bình
Dương
- Dây chuyn sn xut hiện đi bc nht Đông
Nam .
Distribution channel management
3
PHN I: TNG QUAN V TP ĐON TÂN HIP PHT
1, Sơ lưc:
- Hoi bo:
“Tr thnh tp đon hng đầu châu trong 3 lĩnh
vực
kinh doanh chnh: ngnh thc uống, thực phm ăn
lin, bao bì nhựa”.
Distribution channel management
4
PHN I: TNG QUAN V TP ĐON TÂN HIP PHT
1, Sơ lưc:
- Sn xut v phân phối hơn 40 loi sn phm, tiêu biu l cc nhn hng:
Tr xanh Không Độ, tr tho mộc Dr.Thanh, nưc tăng lực Number One, sa đu nnh
SOYA v v
- Thương hiệu uy tn trong nưc v châu .
Distribution channel management
5
PHN I: TNG QUAN V TP ĐON TÂN HIP PHT
2, Cc danh hiu/ gii thưng:
- Liên tc 10 năm (1999-2008) đt danh hiệu ‘Hng Việt Nam cht lưng cao’
- Cúp vng “Thương hiệu VN hội nhp quốc t” (năm 2002)
- Vinh danh ‘Thương hiệu quốc gia năm 2010’
- Thương hiệu nổi ting ASEAN (7/2011)
- Huân chương lao động Hng Ba do Nh nưc trao tng (1/2/2012)
- Vinh danh ‘Thương hiệu Quốc gia 2012’
- V nhiu gii thưng thuộc cc lĩnh vực Kinh t khc.
Distribution channel management
6
PHN II: SN PHM TR THO MC DR THANH
1, Sơ lưc:
- Sn phm ra mt vo cuối thng 12/2008.
- Thnh phần 9 loi tho mộc qu, gii nhiệt & thanh lc cơ th, tốt cho
sc khe.
- 3 loi sn phm: Tr tho mộc Dr Thanh, Dr Thanh không đưng, Dr
Thanh RGB
Distribution channel management
7
PHN II: SN PHM TR THO MC DR THANH
1, Sơ lưc:
- Slogan: ‘Thanh lc cơ th, không lo b nng’
- Logo: Hình nh TS Trần Qu Thanh – ch tch THP Group.
- Mu sc ch đo trên bao bì: Đ – mu sc truyn thống
phương Đông.
Distribution channel management
8
PHN II: SN PHM TR THO MC DR THANH
2, Li th cnh tranh:
Cht lưng sn phm:
- 9 loi tho mộc, thanh nhiệt, c li cho sc khe.
- Đt tiêu chun ISO tch hp.
- Sn phm ca thương hiệu uy tn.
Distribution channel management
9
PHN II: SN PHM TR THO MC DR THANH
2, Li th cnh tranh:
S đu tư k lưng:
- Chn cc công ty ln tham gia dự n (LBC & O&M)
- Đầu tư mnh m vo chin dch qung co/ truyn
thông.
- Tp trung ngun lực, chuyên môn ha sn xut.
- Dây chuyn sn xut hiện đi bc nht ĐN .
- Chn thi đim ra mt hp l.
Distribution channel management
10
PHN II: SN PHM TR THO MC DR THANH
2, Li th cnh tranh:
Qung b – truyn thông:
- Thông điệp cốt li, d hiu, gần gi vi ngưi tiêu dng.
- Qung co đa phương tiện mnh m, viral marketing
hiệu qu.
Thông điệp sn phm lan truyn lnh m
khin đông đo ngưi tiêu dng bit v hiu sn phm.
Distribution channel management
11
PHN II: SN PHM TR THO MC DR THANH
2, Li th cnh tranh:
Phân phi:
- Hiệu qu ca chin lưc ko.
- K tha hệ thống KPP sn c ca THP Group.
- Mng lưi KPP rộng ln, đa dng, đa cp độ.
- Dn đầu khai ph th trưng nưc gii kht không ga,
thu hút nhiu NPP.
- Tiên phong trong việc s dng đối tc th 3 (3PL) cung
cp dch v logistic hiệu qu.
Distribution channel management
12
PHN III: H THNG KÊNH PHÂN PHI
1, Cu trc h thng KPP trong nưc:
Chiu di kênh: Kênh cp 3:
NSX Tng đi l Bn buôn Bn l Tiêu dng.
Chiu rng kênh: Mng lưi KPP bao ph rộng khp t Bc ti Nam.
- Cp bn buôn: ~50 đi l ln trên c nưc (20 đi l ti TPHCM, 10 đi l ti H Nội)
- Cp bn l: Cc ca hng bn l trên ton quốc.
Trung gian cc cp kênh:
- Cp nsx/đi l/bn buôn: Đi l qung co & Ch yu l công ty (3PL) thuê ngoi.
- Cp bn l: Trung gian vn chuyn, bốc d, kho, v.v
Distribution channel management
13
PHN III: H THNG KÊNH PHÂN PHI
Chin lưc phân phi:
- Phương thc phân phối rộng ri
- Ưc tnh hơn 50 đi l ln, hơn 300 nh phân phối vi đội ng
nhân viên bn hng đông đo, v bộ phn vn ti đa phương tiện
tham gia vn chuyn sn phm t nơi sn xut đn nơi tiêu th.
- Hệ thống bn hng bao gm cc ca hng va v nh ,cc đi l
ln v hệ thống cc siêu th.
Distribution channel management
14
PHN III: H THNG KÊNH PHÂN PHI
2, Kênh phân phi nưc ngoi:
- Bưc đầu thâm nhp & xut khu sang th trưng th gii
như Mỹ, Canada, Hn Quốc, Singapore, cc nưc Trung
Đông.
- Phân phối ti th trưng lân cn (Campuchia, TQ ) thông
qua logistics & cc công ty nh.
Distribution channel management
15
PHN III: H THNG KÊNH PHÂN PHI
4, Chnh sch đi vi cc thnh viên kênh:
- H tr chi ph trưng by sn phm ti cc ca hng bn
l v siêu th.
- Tr cp pano, poster, hng mu, quầy di động.
- H tr tr cc trung gian bổ tr, chc năng (kho vn, th
tc )
- H tr chi ph lp đt, nghiên cu, đo to
- Ưu đi thanh ton, chit khu cho cc thnh viên trong
kênh.
Distribution channel management
16
PHN III: H THNG KÊNH PHÂN PHI
* Đnh gi chung v h thng KPP:
Ưu đim
- Mng lưi phân phối rộng khp c nưc đc
biệt l TPHCM.
- KPP c nn tng hot động t cc sn phm đi
trưc, trung gian PP đa dng, đa cp, đưa hng
ha đn vi NTD rt nhanh & hiệu qu.
- Cu trúc kênh ph hp vi loi hình doanh
nghiệp sn xut hng tiêu dng quy mô ln.
- 3PL hot động rt hiệu qu, chuyên môn ha
phân phối, giúp DN c th tp trung sn xut.
- Chui cung ng tốc độ hiệu qu.
Nhưc đim
- Qu nhiu trung gian tham gia kênh, dn
ti kh kim sot.
- Mng lưi phân phối ti min Trung v cc
tỉnh min Bc chưa đưc chú trng.
- C chnh sch h tr cc thnh viên kênh,
nhưng chưa đng đu v minh bch.
- Chưa đ kh năng xây dựng v th vng
vng trên th trưng th gii.
Distribution channel management
17
PHN IV: HIN TRNG HOT ĐNG PHÂN PHI DR
THANH
1, Hin trng:
Hệ thống phân phối rộng ln v ngy cng pht trin, tuy nhiên Dr Thanh & THP cn gp
phi một số kh khăn:
- Chưa đ sc cnh tranh & tr vng trên th trưng quốc t.
- Một số trung gian hot động tự do, km hiệu qu.
- Thông tin trong ton hệ thống chưa minh bch.
C my ln, nhưng một số bnh răng nh c vn đ.
- Một bộ phn NTD th ơ, mt lng tin vi sn phm.
- Cơn sốt Dr Thanh đ ‘gim nhiệt’.
- Lưng tiêu th gim trong nhng năm gần đây, đc biệt ti th trưng pha Bc.
sc mua gim sút, gây kh khăn cho hệ thống phân phối, đc biệt l cc nh bn l.
Distribution channel management
18
PHN IV: HIN TRNG HOT ĐNG PHÂN PHI DR
THANH
2, Nguyên nhân:
Đim yu:
- Mng lưi phân phối qu rộng, nhiu thnh phần trung gian, dn ti kh kim
sot.
- Qung co dy đc trong khi sn phm t thay đổi, gây nhm chn, th ơ.
- Đnh v th trưng mc tiêu qu rộng, kh tp trung đp ng/ tha mn tối đa
nhu cầu ca khch hng.
Thch thc:
- Một bộ phn ngưi tiêu dng mt lng tin do dư chn t nhng v việc liên
quan ti cht lưng sn phm (vt th l, vng m )
- Th trưng tr tho mộc đang tin ti bo ha v dần chng li.
- Sc p t cc đối th cnh tranh khc (Tea Fresh v.v )
Distribution channel management
19
PHN V: KHUYN NGH & KT LUN
1, Gii php qun l h thng phân phi:
- Chn lc & kim sot số lưng/ cht lưng trung gian phân phối.
- Qun l minh bch dng thông tin trong ton hệ thống phân phối.
- Tip nhn phn hi t ngưi tiêu dng, pht hiện cc vn đ qua ngun tin cung cp t
trung gian phân phối.
Mc đch: Kim sot & đm bo cht lưng ton hệ thống KPP.
- H tr hệ thống phân phối (tr cp qung co hp tc, trưng by, lp đt, đo to )
- Tăng cưng chnh sch đi ngộ đối vi cc thnh viên kênh (ưu đi, chit khu, giúp đ,
bo đm, bo hộ )
Mc đch: Tht cht lng tin, đm bo quyn li v san s ri ro gia NSX v cc thnh
viên trong hệ thống KPP v xúc tin sn phm thông qua kênh.
Distribution channel management
20
PHN V: KHUYN NGH & KT LUN
2, Pht trin h thng phân phi:
- M rộng phân phối, xúc tin bn l, tip cn gần hơn vi khch hng, đc biệt ti
khu vực min Bc v min Trung.
- Đy mnh kênh phân phối ti th trưng nưc ngoi thông qua 3PL.
- Tìm kim v hp tc vi nhng công ty logistic uy tn, chuyên nghiệp.
- ng dng cc phần mm công nghệ thông tin: ERP, Augess, D-Mart v v
Mc đch: M rộng v xây dựng hệ thống phân phối chuyên nghiệp, chui cung ng
tốc độ, hiệu qu cao.
Distribution channel management
21
Distribution channel management
22