Báo cáo thực tập tổng hợp - 1 - GVHD: Lê Văn Tân
LỜI MỞ ĐẦU
Nền kinh tế thò trường là một môi trường thử thách cho các doanh nghiệp phát
triển và khẳng đònh mình. Chính vì vậy, các doanh nghiệp muốn tồn tại và phát triển
phải có những phương án kinh doanh đạt hiệu quả kinh tế. Trong thời đại hội nhập hiện
nay, khi mà làn sóng cổ phần hóa các doanh nghiệp Nhà nước diễn ra mạnh mẽ, khi
Nhà nước chủ trương khuyến khích tư nhân hoá đã làm nảy sinh nhiều mối quan hệ hợp
tác, cạnh tranh gay gắt giữa các doanh nghiệp với nhau. Để đứng vững và phát triển
mình một cách phù hợp thì hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh ngiệp phải mang
lại hiệu quả kinh tế xã hội. Nghóa là phải lấy thu nhập bù đắp chi phí và có lợi nhuận,
thực hiện đầy đủ nghóa vụ với Nhà nước.
Công tác kế toán là một công cụ quản lý quan trọng của doanh nghiệp. Vì vậy, tổ
chức công tác kế toán là một nhiệm vụ quan trọng của tất cả các doanh nghiệp muốn
thành công trên thương trường. Một doanh nghiệp tổ chức tốt công tác kế toán thì
doanh nghiệp đó có thể kiểm soát được những vấn đề như: TSCĐ, công nợ phải trả, các
khoản thu chi. Trong công tác kế toán của doanh nghiệp chia ra làm nhiều khâu, nhiều
phần hành nhưng giữa chúng có mối quan hệ hữu cơ gắn bó tạo thành một hệ thống
quản lý thực sự có hiêu quả. Do đó, việc tổ chức hạch toán vốn bằng tiền là nhằm đưa
ra những thông tin đầy đủ nhất, chính xác nhất về thực trạng và cơ cấu của vốn bằng
tiền, về các nguồn thu và sự chi tiêu của chúng trong quá trình kinh doanh để nhà quản
lý có thể nắm bắt được những thông tin kinh tế cần thiết, đưa ra những quyết đònh tối
ưu nhất về đầu tư chi tiêu trong tương lai. Bên cạnh việc kiểm tra các chứng từ, sổ sách
về tình hình lưu chuyển tiền tệ, qua đó chúng ta biết được hiệu quả kinh tế của đơn vò
mình.
Xuất phát từ những vấn đề trên và qua thời gian thực tập em quyết đònh đi sâu
nghiên cứu công tác kế toán của công ty với phần hành “Vốn bằng tiền” tại Công ty
cổ phần truyền hình cáp Tây Nguyên để viết báo cáo tổng hợp của mình.
Báo cáo thưc tập tổng hợp của em gồm 3 phần:
Phần 1: Giới thiệu khái quát chung về Công ty cổ phần truyền hình cáp Tây
Nguyên
Phần 2: Thực hành về ghi sổ kế toán.
Phần 3: Một số ý kiến nhận xét về hình thức kế toán áp dụng tại doanh nghiệp và
các hình thức kế toán khác.
Trong quá trình thực tập, em đã nhận được sự chỉ dẫn, giúp đỡ tận tình của thầy
giáo Lê Văn Tân cùng các anh, chò trong công ty. Song do thời gian thực tập ngắn và
nhất là nguồn kiến thức cồn hạn chế, bài viết của em không thể tránh khỏi những thiếu
sót. Em rất mong nhận được sự đóng góp ý kiến của thầy giáo cũng như Ban lãnh đạo,
CB-CNV công ty để báo cáo của em được hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!
SVTH: Nguyễn Thò Thu Hương Kế toán C – K30
Báo cáo thực tập tổng hợp - 2 - GVHD: Lê Văn Tân
PHẦN 1
KHÁI QUÁT CHUNG VỀ CÔNG TY
CỔ PHẦN TRUYỀN HÌNH CÁP TÂY NGUYÊN
1.1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty
Công ty cổ phần truyền hình cáp Tây nguyên là đơn vò thành lập theo Giấy
phép đăng ký kinh doanh số 3803000014 do Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Kon
Tum cấp ngày 14 tháng 4 năm 2005
Tên công ty : Công ty cổ phần truyền hình cáp Tây Nguyên
Tên viết tắt : CTN
Đòa chỉ : 69K Phan Đình Phùng – thành phố Kon Tum – tỉnh Kon Tum
Email :
Công ty cổ phần truyền hình cáp Tây Nguyên là đơn vò hình thành và phát
triển trong thời kì mà đất nước có nhiều chuyển biến về việc hội nhập và phát
triển. Đứng trước thời điểm này công ty đã tâïn dụng cơ hội này để mở rộng thò
trường và nâng cao năng lực cạnh tranh của mình. Công ty chủ trương từng bước
xây dựng hệ thống quản lý chặt chẽ, công bằng, tạo mọi cơ hội cho CB-CNV
trong công ty có điều kiện phát triển, thu nhập cá nhân ổn đònh.
Trải qua hơn 5 năm phát triển, cùng với sự trưởng thành không ngừng của
ngành truyền thông cả nước, công ty ngày càng lớn mạnh và có được chỗ đứng
vững chắc trên thò trường trong nước, đặc biệt là đối với khu vực Tây Nguyên.
Trong quá trình hoạt động của mình, công ty đã đạt được những kêùt quả
kinh doanh đáng kể. Dưới đây là kết quả kinh doanh của công ty qua các năm:
SVTH: Nguyễn Thò Thu Hương Kế toán C – K30
Báo cáo thực tập tổng hợp - 3 - GVHD: Lê Văn Tân
Bảng 1.1 : Kết quả kinh doanh của công ty trong 3 năm gần đây
(Đơn vò tính: Đồng)
Chỉ tiêu
Năm
2007 2008 2009
1. Doanh thu thuần 1.134.035.650 1.425.635.400 1.159.059.445
2. Tổng chi phí 1.023.589.360 1.320.156.000 997.341.125
3. Lợi nhuận trước thuế 110.446.290 105.479.400 161.718.320
4. Thuế TNDN 30.924.961 29.534.232 45.281.130
5. Lợi nhuận sau thuế 79.521.329 75.945.168 116.437.190
(Nguồn: Phòng kế toán)
Qua bảng số liệu trên ta thấy, so với năm 2007 thì năm 2008 công ty kinh
doanh không hiệu quả bằng. Mặc dù năm 2009 công ty không đạt doanh thu
nhiều hơn năm trước mà còn giảm 18.7%, tuy nhiên lợi nhuận sau thuế mà
doanh nghiệp đạt được năm này lại tăng hơn năm trước 53.32%. Đây là một tín
hiệu đáng mừng cho công ty.
1.2. Chức năng và nhiệm vụ của công ty
1.2.1. Chức năng
Chức năng chính của công ty là kinh doanh dòch vụ truyền hình cáp.
1.2.2. Nhiệm vụ
Để thực hiện tốt chức năng của mình thì công ty có nhiệm vụ:
- Tổ chức mua bán, dự trữ hàng hoá đáp ứng kòp thời nhu cầu của khách
hàng, thực hiện đúng cam kết trong hợp đồng.
- Kinh doanh theo đúng ngành nghề đã đăng ký, tuân thủ các chế độ chính
sách Pháp luật của Nhà nước có liên quan đến hoạt động của công ty.
- Thực hiện phân phối theo lao động, đảm bảo công bằng xã hội.
- Bồi dưỡng nâng cao tay nghề cho CB-CNV của công ty và không ngừng
đổi mới trang thiết bò, cải tiến kỹ thuật nâng cao chất lượng dòch vụ.
SVTH: Nguyễn Thò Thu Hương Kế toán C – K30
Báo cáo thực tập tổng hợp - 4 - GVHD: Lê Văn Tân
1.3. Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty
1.3.1. Loại hình kinh doanh và các dòch vụ chủ yếu
Công ty cổ phần truyền hình cáp Tây Nguyên là đơn vò kinh doanh dòch vụ
chứ không phải sản xuất kinh doanh hàng hóa. Hoạt động kinh doanh chính của
công ty là kinh doanh dòch vụ truyền hình cáp.
1.3.2. Thò trường đầu vào và đầu ra của công ty
- Thò trường đầu vào:
+ Nguyên vật liệu: Được mua chủ yếu ở thành phố Hồ chí Minh, Đà Nẵng.
+ Máy móc thiết bò: Chủ yếu là hàng ngoại nhập.
+ Lao động: Lao động trong nước.
- Thò trường đầu ra: Hàng hoá, dòch vụ mà doanh nghiệp đang kinh doanh
chủ yếu phục vụ cho các hộ gia đình.
1.3.3. Vốn kinh doanh của công ty
Bảng 1.2: Nguồn vốn kinh doanh của công ty
(Đơn vò tính: Đồng)
Chỉ tiêu
Năm
2008 2009
1. Vốn CSH
21.493.458.807 21.350.582.037
Tỉ lệ (%) 74,45 72,34
2. Nợ phải trả
7.375.792.926 8.163.522.694
Tỉ lệ (%) 25,55 27,66
(Nguồn: Phòng kế toán)
SVTH: Nguyễn Thò Thu Hương Kế toán C – K30
Báo cáo thực tập tổng hợp - 5 - GVHD: Lê Văn Tân
1.3.4. Đặc điểm các nguồn lực chủ yếu của công ty
1.3.4.1. Đặc điểm về lao động
Bảng 1.3: Cơ cấu nhân sự của công ty
STT Chỉ tiêu Năm 2010
Tỷ trọng
(%)
Tổng số lao động
17
I Theo trình độ
1 Đại học 2 11.76
2 Cao đẳng 3 17,65
3 Trung cấp 12 70,59
II Theo giới tính
1 Nam 9 52,94
2 Nữ 8 47,06
(Nguồn: Phòng tổ chức tổng hợp)
Công ty có đội ngũ CB-CNV trẻ tuổi, nhiệt tình, năng động luôn đáp ứng
kòp thời nhu cầu của khách hàng. Công ty luôn đảm bảo uy tín cũng như chất
lượng, luôn là bạn hàng tin cậy.
1.3.4.2. Đặc điểm về TSCĐ
Bảng 1.4: Tình hình TSCĐ của công ty
(Đơn vò tính: Đồng)
STT Tên TSCĐ Nguyên giá Hao mòn Giá trò còn lại
1 TSCĐ hữu hình 4.465.349.650 1.239.005.422 3.226.344.228
2 TSCĐ vô hình 1.029.400.000 0 1.029.400.000
(Nguồn: Phòng kế toán)
Qua bảng trên ta thấy, TSCĐ vẫn còn tương đối mới từ đó phục vụ tốt hơn
hoạt động kinh doanh và góp phần vào việc tăng lợi nhuận, tăng khả năng cạnh
tranh trên thò trường của công ty.
SVTH: Nguyễn Thò Thu Hương Kế toán C – K30
Báo cáo thực tập tổng hợp - 6 - GVHD: Lê Văn Tân
1.4. Đặc điểm tổ chức SXKD và tổ chức quản lý của công ty
1.4.1. Đặc điểm tổ chức SXKD
Ngành nghề kinh doanh chính của công ty là kinh doanh dòch vụ truyền
hình cáp. Có thể tóm tắt quá trình kinh doanh tại công ty như sau:
- Tổ chức công tác tạo nguồn và mua hàng. Đây là toàn bộ nghiệp vụ nhằm
tạo ra nguồn hàng để công ty mua được hàng trong kỳ kêù hoạch nhằm đảm bảo
kòp thời cho nhu cầu mua của khách hàng. Công tác tạo nguồn mua hàng bao
gồm các nội dung sau:
+ Nghiên cứu cầu thò trường.
+ Nghiên cứu thò trường các nhà cung ứng.
+ Lựa chọn nhà cung ứng.
+ Ký kết các hợp đồng.
+ Thực hiện hợp đồng.
- Tổ chức công tác dự trữ hàng hoá, sản phẩm sau khi thu mua được mang về
nhập kho.
- Tổ chức công tác tiêu thụ sản phẩm.
1.4.2. Đặc điểm tổ chức quản lý
Để giúp cho mọi lao động trong công ty làm việc có hiệu quả thì đòi hỏi
công ty phải xây dựng một cơ cấu tổ chức sao cho từng bộ phận có nhiệm vụ
nhất đònh và phối hợp chặt chẽ với nhau. Sơ đồ bộ máy quản lý như sau:
SVTH: Nguyễn Thò Thu Hương Kế toán C – K30
Tổng giám đốc
Giám đốc
Các PGĐ
Các ban khácCác THC Ban KSTC
Phòng TCTH Phòng KTPhòng KD
Báo cáo thực tập tổng hợp - 7 - GVHD: Lê Văn Tân
Ghi chú: : Quan hệ chỉ đạo trực tiếp
: Quan hệ phối hợp
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý tại công ty
Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận
Ban giám đốc công ty: Gồm TGĐ. GĐ và các PGĐ
- TGĐ: Là người quản lý công ty cấp cao nhất trong mọi hoạt động kinh
doanh của công ty. Quyết đònh của TGĐ là quyết đinh cuối cùng trong tất cả các
lónh vực hoạt động của công ty.
- GĐ: Là người trực tiếp điều hành mọi hoạt động của công ty, chòu trách
nhiệm trực tiếp trước TGĐ.
Các truyền hình cáp: Trực tiếp quản lý, điều hành, kinh doanh khai thác các
mạng truyền hình cáp tại các tỉnh theo chủ trương đường lối, chiến lược của công
ty.
Ban kiểm soát tài chính: Xây dựng các kế hoạch tài chính cho công ty; báo
cáo, tham mưu các vấn đề về tài chính cho Ban GĐ; kiểm soát, kiểm tra các
hoạt động tài chính tại các truyền hình cáp. Quản lý về mặt chuyên môn đối với
bộ phận tài chính tại các truyền hình cáp.
SVTH: Nguyễn Thò Thu Hương Kế toán C – K30
Báo cáo thực tập tổng hợp - 8 - GVHD: Lê Văn Tân
Các ban khác: Như Ban tổ chức hành chính và Ban Tin học – Viễn thông.
1.5. Đặc điểm tổ chức kế toán tại công ty
1.5.1. Mô hình tổ chức kế toán
Tổ chức bộ máy kế toán là một trong những nội dung quan trọng hàng đầu
trong công tác tổ chức của doanh nghiệp.
Mô hình tổ chức bộ máy kế toán tại công ty theo mô hình tập trung. Toàn
bộ công tác kế toán từ khâu ban đầu đến khâu cuối cùng đều được thực hiện ở
phòng kế toán dưới sự chỉ đạo của kế toán trưởng.
1.5.2. Bộ máy kế toán của công ty
Ghi chú: : Quan hệ chỉ đạo
: Quan hệ phối hợp
Sơ đồ 1.2: Tổ chức bộ máy kế toán của công ty
Chức năng nhiệm vụ của từng kế toán nghiệp vụ
- Kế toán trưởng: Là người tổ chức công tác kế toán trong công ty. Chòu
trách nhiệm kiểm tra số liệu kế toán, lập báo cáo kế toán gửi lên cấp trên, cung
cấp kòp thời những thông tin về tình hình tài chính của doanh nghiệp cho người
quản lý.
- Kế toán tổng hợp: Chòu trách nhiệm tổng hợp chi phí, tính giá thành sản
phẩm, xác đònh kết quả kinh doanh, cung cấp thông tin về tình hình tài chính
doanh nghiệp.
SVTH: Nguyễn Thò Thu Hương Kế toán C – K30
Kế toán trưởng
Kế toán
tổng hợp
Kế toán tiền
lương
Kế toán thuế
và công nợ
Kế toán
thanh toán
Báo cáo thực tập tổng hợp - 9 - GVHD: Lê Văn Tân
- Kế toán thuế và công nợ: Là những người thay mặt giám đốc thực hiện các
khoản nộp Ngân sách, thanh toán công nợ các loại vốn bằng tiền. Hàng tháng
lập kê khai thuế GTGT đầu ra, đầu vào; theo dõi tình hình nộp Ngân sách Nhà
nước, lập kế hoạch và quyết toán thuế giá trò gia tăng, thuế thu nhập doanh
nghiệp.
- Kế toán tiền lương: Tính toán, xác đònh cụ thể tiền lương, các khoản
BHXH, BHYT, KPCĐ, các khoản tạm ứng, thưởng, phạt.
- Kế toán thanh toán: Chòu trách nhiệm theo dõi tình hình thu chi tiền mặt gửi
ngân hàng.
1.5.3. Hình thức kế toán áp dụng tại công ty
- Hiện nay, công ty lựa chọn áp dụng hình thức kế toán máy và hình thức
ghi sổ kế toán là hình thức kế toán Chứng từ ghi sổ.
Hiện nay, công ty đang áp dụng phần mềm ACsoft trong công tác kế toán.
Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán trên máy vi tính
SỔ KẾ TOÁN
- Sổ tổng hợp
- Sổ chi tiết
Ghi chú: : Nhập số liệu hằng ngày
: In sổ, báo cáo cuối tháng, cuối năm.
SVTH: Nguyễn Thò Thu Hương Kế toán C – K30
PHẦN MỀM
KẾ TOÁN
BẢNG TỔNG HP
CHỨNG TỪ KẾ TOÁN
CÙNG LOẠI
- Báo cáo tài chính
-
Báo cáo kế toán quản
trò
CHỨNG TỪ KẾ
TOÁN
MÁY VI TÍNH
Báo cáo thực tập tổng hợp - 10 - GVHD: Lê Văn Tân
: Đối chiếu, kiểm tra
Sơ đồ 1.3: Ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán máy
Giải thích sơ đồ
- Hàng ngày, kế toán căn cứ vào các chứng từ kế toán hoặc Bảng tổng hợp
chứng từ kế toán cùng loại đã được kiểm tra, được dùng làm căn cứ ghi sổ, xác
đònh tài khoản ghi Nợ, tài khoản ghi Có để nhập dữ liệu vào máy vi tính theo các
bảng, biểu được thiết kế sẵn trên phần mềm kế toán.
Theo quy trình của phần mềm kế toán, các thông tin được tự động nhập vào
sổ kế toán tổng hợp (Chứng từ ghi sổ, Sổ Cái ) và các sổ, thẻ kế toán chi tiết
liên quan.
- Cuối tháng, kế toán thực hiện thao tác khoá sổ và lập báo cáo tài chính. Việc
đối chiếu giữa số liệu tổng hợp với số liệu chi tiết được thực hiện tự động và
luôn đảm bảo chính xác, trung thực theo thông tin đã được nhập trong kỳ. Kế
toán có thể kiểm tra, đối chiếu số liệu giữa sổ kế toán với báo cáo tài chính sau
khi đã in ra giấy.
- Cuối tháng, cuối năm sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết được in ra
giấy, đóng thành quyển và thực hiện các thủ tục pháp lý theo quy đònh về sổ kế
toán ghi bằng tay.
PHẦN 2
THỰC HÀNH VỀ GHI SỔ KẾ TOÁN
2.1. Kế toán vốn bằng tiền tại công ty cổ phần truyền hình cáp Tây Nguyên
SVTH: Nguyễn Thò Thu Hương Kế toán C – K30
Báo cáo thực tập tổng hợp - 11 - GVHD: Lê Văn Tân
2.1.1. Kế toán tiền mặt
2.1.1.1. Chứng từ sử dụng
Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến sự biến động của tiền mặt
doanh nghiệp thường có các chứng từ sau: phiếu thu, phiếu chi, giấy đề nghi tạm
ứng, giấy thanh toán tiền tạm ứng
2.1.1.2.Tài khoản sử dụng
- TK 111 – Tiền mặt
- Các TK cấp 2:
TK 1111: Tiền Việt Nam
TK 1112: Ngoại tệ
TK 1113: Vàng bạc, đá quý
2.1.1.3. Phương pháp kế toán
Kế toán thu tiền
Khi phát sinh các nghiệp vụ thu tiền, căn cứ vào các hóa đơn, kế toán thanh
toán lập phiếu thu. Sau khi được kế toán trưởng, thủ trưởng đơn vò ký duyệt
phiếu thu, kế toán thanh toán sử dụng chứng từ để ghi sổ kế toán
Ngày 29 tháng 01 năm 2010, Nguyễn Thò Trang Phấn nộp lại tiền thu phí
thuê bao truyền hình cáp của 227 phiếu hộ gia đình. Phiếu thu số 139 như sau:
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN HÌNH CÁP TÂY NGUYÊN Mẫu số 01 - TT
69 K Phan Đình Phùng – TP Kon Tum - Tỉnh Kon Tum Ban hành theo QĐ số15/2006/
QĐ-BTC ngày 20/03/2006
của Bộ trưởng BTC
SVTH: Nguyễn Thò Thu Hương Kế toán C – K30
Báo cáo thực tập tổng hợp - 12 - GVHD: Lê Văn Tân
PHIẾU THU Số : 139
Ngày 29 tháng 01 năm 2010 Nợ: TK 1111
Có: TK 131
Họ tên người nộp tiền : Nguyễn Thò Trang Phấn
Đòa chỉ : Công ty CP THC Tây Nguyên
Lý do thu
: Thu phí thuê bao THC 227 phiếu hộ gia
đình
Số tiền : 8.146.200 VNĐ
Số tiền viết bằng chữ
: tám triệu một trăm bố mươi sáu ngàn hai
trăm đồng chẵn
Kèm theo : 01 chứng từ gốc
Đã nhận đủ số tiền : Mười một triệu đồng chẵn
Giám đốc Kế toán
trưởng
Người nộp tiền Người lập
phiếu
Thủ quỹ
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
Căn cứ vào các chứng từ gốc như một số chứng từ trên kế toán tiến hành
nhập số liệu vào máy tính để lập các Chứng từ ghi sổ.
Công ty Cổ phần THC Tây Nguyên
SVTH: Nguyễn Thò Thu Hương Kế toán C – K30
Báo cáo thực tập tổng hợp - 13 - GVHD: Lê Văn Tân
69 K Phan Đình Phùng - Kon Tum
CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: 0003 (Ghi Nợ TK 1111)
Ngày 31 tháng 01 năm 2010 Đơn vò tính: Đồng
Chứng từ
TRÍCH YẾU
Số hiệu
TKĐƯ
Số tiền
Ghi
chú
SH NT Nợ Có
0000
1
02/01/201
0 Phí dòch vụ chuyển đổi đòa điểm
1111 131 100.000
0000
4
02/01/201
0
Phí thuê bao DV THC tháng12/2009
HĐ 254
1111 131 33.000
0000
8
02/01/201
0
Phí thuê bao DV THC từ 20/11/2009
đến 31/01/2010
1111 131 77.000
0001
3
04/01/201
0
Phí dòch vụ chuyển đổi đòa điểm
HĐ 2680
1111 131 164.900
0001
7
05/01/201
0
Phí hoà mạng trả góp tháng 08 + 09/2009
HĐ 2910
1111 131 206.000
0002
1
06/01/201
0
Phí thuê bao DV THC tháng10/2009
HĐ 3189 Trả góp
1111 131 103.000
0002
4
06/01/201
0 Phí dòch vụ chuyển đổi đòa điểm HĐ 2919
1111 131 100.000
0002
7
07/01/201
0
Phí thuê bao DV THC từ 27/07/2009 đến
07/01/2010 HĐ 2561
1111 131 182.400
0003
2
08/01/201
0 Phí dòch vụ chuyển đổi đòa điểm HĐ 14
1111 131 100.000
0003
4
08/01/201
0
Thu phí thuê bao THC tháng12/2009
HĐ 2879
1111 131 15.005.833
0003
9
09/01/201
0
Phí thuê bao DV THC
tháng 11+12/2009 HĐ 4152
1111 131 3.690.500
0004
2
09/01/201
0
Phí lắp đặt và hoà mạng DV THC
HĐ 4339
1111 131 783.640
0004
6
11/01/2010
Anh Giao hoàn ứng tiền tạm ứng
1111 141 11.000.000
0004
7
12/01/201
0
Thu phí thuê bao THC
tháng 01/2010 HĐ 1663
1111 131 4.514.400
0006
8
15/01/2010
Phí dòch vụ chuyển đổi đòa điểm
HĐ 771
1111 131 100.000
SVTH: Nguyễn Thò Thu Hương Kế toán C – K30
Báo cáo thực tập tổng hợp - 14 - GVHD: Lê Văn Tân
Chứng từ
TRÍCH YẾU
Số hiệu
TKĐƯ
Số tiền
Ghi
chú
SH NT Nợ Có
00070 16/01/2010
Thu phí thuê bao THC tháng
01/2010 HĐ 3325
1111 131 5.371.300
00077 18/01/2010
Phí trả góp tháng 09 + 10/ 2009
HĐ 3064
1111 131 206.000
00088 20/01/2010
Mượn tạm tiền C. Loan nhập quỹ
1111 3388 16.000.000
00101 22/01/2010
Phí lắp đặt và hoà mạng DV THC
HĐ 4360
1111 131 740.520
00105 23/01/2010
Phí lắp đặt và hoà mạng DV THC
HĐ 4361
1111 131 876.260
00110 25/01/2010
Thu phí thuê bao THC tháng
10+11+12/2009 HĐ 3354
1111 131 5.504.400
00116 26/01/2010
Phí hoà mạng và lắp đặt THC
HĐ 4371
1111 131 780.560
00124 27/01/2010
Phí lắp đặt và hoà mạng DV THC
HĐ 4375
1111 131 789.800
00137 28/01/2010
Phí dòch vụ chuyển đổi đòa điểm
HĐ 2661
1111 131 368.500
00138 29/01/2010
Thu tiền thuê văn phòng tháng
10+11+12/2009
1111 711 4.500.000
00139 29/01/2010
Thu phí thuê bao THC
227 phiếu hộ gia đình
1111 131 8.146.200
Tổng cộng
243.344.860
Kèm theo bộ chứng từ gốc Ngày 31 tháng 01 năm 2010
Người lập Kế toán trưởng
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
SVTH: Nguyễn Thò Thu Hương Kế toán C – K30
Báo cáo thực tập tổng hợp - 15 - GVHD: Lê Văn Tân
BẢNG KÊ CHỨNG TỪ GHI N TK 1111
Kèm theo CTGS số 0003 ngày 31 tháng 01 năm 2010
Đơn vò tính: Đồng
Chứng từ
Nội dung TKĐƯ
Ghi Nợ
TK 1111
Ghi Có các TK
SH NT 131 141 711 338
0000
1
02/01/201
0 Phí dòch vụ chuyển đổi đòa điểm 131 100.000 100.000
0000
4
02/01/201
0 Phí thuê bao DV THC tháng12/2009 HĐ 254 131 33.000 33.000
0000
8
02/01/201
0 Phí thuê bao DV THC từ 20/11/2009 đến 31/01/2010 131 77.000 77.000
0001
3
04/01/201
0 Phí dòch vụ chuyển đổi đòa điểm HĐ 2680 131 164.900 164.900
0001
7
05/01/201
0 Phí hoà mạng trả góp tháng 08 + 09/2009 HĐ 2910 131 206.000 206.000
0002
1
06/01/201
0 Phí thuê bao DV THC tháng10/2009 HĐ 3189 Trả góp 131 103.000 103.000
0002
4
06/01/201
0 Phí dòch vụ chuyển đổi đòa điểm HĐ 2919 131 100.000 100.000
0002
7
07/01/201
0
Phí thuê bao DV THC từ 27/07/2009 đến 07/01/2010
HĐ 2561
131 182.400 182.400
0003
2
08/01/201
0 Phí dòch vụ chuyển đổi đòa điểm HĐ 14 131 100.000 100.000
0003
4
08/01/201
0 Thu phí thuê bao THC tháng12/2009 HĐ 2879 131 15.005.833 15.005.833
0003
9
09/01/201
0 Phí thuê bao DV THC tháng 11+12/2009 HĐ 4152 131 3.690.500 3.690.500
0004 09/01/201 Phí lắp đặt và hoà mạng DV THC HĐ 4339 131 783.640 783.640
SVTH: Nguyễn Thò Thu Hương Kế toán C – K30
Báo cáo thực tập tổng hợp - 16 - GVHD: Lê Văn Tân
2 0
0004
6 11/01/2010 Anh Giao hoàn ứng tiền tạm ứng 141
11.000.00
0
11.000.00
0
0004
7
12/01/201
0 Thu phí thuê bao THC tháng 01/2010 HĐ 1663 131 4.514.400 4.514.400
0006
8 15/01/2010 Phí dòch vụ chuyển đổi đòa điểm HĐ 771 131 100.000 100.000
0007
0 16/01/2010 Thu phí thuê bao THC tháng 01/2010 HĐ 3325 131 5.371.300 5.371.300
SVTH: Nguyễn Thò Thu Hương Kế toán C – K30
Báo cáo thực tâïp tổng hợp - 17 - GVHD: Lê Văn Tân
Chứng từ
Nội dung TKĐƯ
Ghi Nợ
TK 1111
Ghi Có các TK
SH NT 131 141 711 338
0007
7 18/01/2010 Phí trả góp tháng 09 + 10/ 2009 HĐ 3064 131 206.000 206.000
0008
8
20/01/201
0 Mượn tạm tiền C. Loan nhập quỹ 3388 16.000.000 16.000.000
0010
1
22/01/201
0 Phí lắp đặt và hoà mạng DV THC HĐ 4360 131 740.520 740.520
0010
5
23/01/201
0 Phí lắp đặt và hoà mạng DV THC HĐ 4361 131 876.260 876.260
0011
0
25/01/201
0
Thu phí thuê bao THC tháng 10+11+12/2009
HĐ 3354
131 5.504.400 5.504.400
0011
6
26/01/201
0 Phí hoà mạng và lắp đặt THC HĐ 4371 131 780.560 780.560
0012
4
27/01/201
0 Phí lắp đặt và hoà mạng DV THC HĐ 4375 131 789.800 789.800
0013
7
28/01/201
0 Phí dòch vụ chuyển đổi đòa điểm HĐ 2661 131 368.500 368.500
0013
8
29/01/201
0
Thu tiền thuê văn phòng tháng
10+11+12/2009
711 4.500.000
4.500.00
0
0013
9
29/01/201
0 Thu phí thuê bao THC tháng 01/2010 HĐ 263 131 8.146.200 8.146.200
Tổng cộng 243.344.860 211.844.860 11.000.000 4.500.000 16.000.000
Ngày 31 tháng 01 năm 2010
Người lập Kế toán trưởng
SVTH: Nguyễn Thò Thu Hương Kế toán C – K 30
Báo cáo thực tâïp tổng hợp - 18 - GVHD: Lê Văn Tân
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
SVTH: Nguyễn Thò Thu Hương Kế toán C – K 30
Báo cáo thực tập tổng hợp - 19 - GVHD: Lê Văn Tân
Ngoài ra, từ các chứng từ đó, kế toán lên sổ quỹ tiền mặt
Công ty Cổ phần THC Tây Nguyên
69 K Phan Đình Phùng - Kon Tum
SỔ QUỸ TIỀN MẶT
Tháng 01 năm 2010 Đơn vò tính: Đồng
NT
Số
hiệu
Chứng từ Diễn giải
Thu Chi Tồn
Xác
nhận
kế toán
Thu Chi
Tồn quỹ tiền mặt đầu tháng
8.512.101
02/01/2010 00001 PT
Phí dòch vụ chuyển đổi đòa điểm
100.000
02/01/2010 00004 PT
Phí thuê bao DV THC tháng 12/2009 HĐ 254
33.000
02/01/2010 00008 PT
Phí thuê bao DV THC từ 20/11/2009 đến
31/01/2010
77.000
05/01/2010 00001
PC
Nộp tiền vào TK 000777
3.000.000
05/01/2010 00017 PT
Phí hoà mạng trả góp tháng 08 + 09/2009 HĐ
2910
206.000
07/01/2010 00004
PC Gửi SMS HĐ 21255
1.172.273
4.727
07/01/2010 00027 PT
Phí thuê bao DV THC từ 27/07/2009 đến
07/01/2010 HĐ 2561
182.400
08/01/2010 0005
PC
Nộp tiền vào TK 000777
10.000.000
08/01/2010 00032 PT
Phí dòch vụ chuyển đổi đòa điểm HĐ 14
100.000
09/01/2010 00007
PC
Anh Giao tạm ứng chi phí
13.000.000
SVTH: Nguyễn Thò Thu Hương Kế toán C – K30
Báo cáo thực tập tổng hợp - 20 - GVHD: Lê Văn Tân
NT
Số
hiệu
Chứng từ
Diễn giải
Thu Chi Tồn
Xác
nhận
kế
toán
Thu Chi
09/01/2010 00039 PT
Phí thuê bao DV THCtháng 11+12/2009 HĐ 4152
3.690.500
11/01/2010 00008
PC
Nộp tiền vào TK VCB Chi
29.400.000
11/01/2010 00046 PT
Anh Giao hoàn ứng tiền tạm ứng
11.000.000
12/01/2010 00009
PC
Thanh toán tiền mua kẽm 1 ly
220.000
12/01/2010 00012
PC
Thanh toán lương tháng 12/2009
1.776.838
12/01/2010 00047 PT
Thu phí thuê bao THCtháng 01/2010 HĐ 1663
4.514.400
15/01/2010 00015
PC
Thanh toán tiền tiếp khách HĐ 20556
2.200.000
15/01/2010 00018
PC
Nộp tiền vào TK 000777
13.000.000
15/01/2010 00068 PT
Phí dòch vụ chuyển đổi đòa điểm HĐ 771
100.000
16/01/2010 00070 PT
Thu phí thuê bao THC tháng 01/2010 HĐ 3325
5.371.300
18/01/2010 00022
PC
Nộp tiền vào TK 000777
22.000.000
18/01/2010 00077 PT
Phí trả góp tháng 09 + 10/ 2009 HĐ 3064
206.000
Cộng phát sinh tháng 01 243.344.860 207.244.882
Tồn quỹ tiền mặt cuối tháng
36.099.978
Sổ này có 8 trang được đánh số từ trang 01 đến trang 08. Đã kiểm tra.
Ngày 31 tháng 01 năm2010
Kế toán Thủ quỹ
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên
SVTH: Nguyễn Thò Thu Hương Kế toán C – K30
Báo cáo thực tập tổng hợp - 21 - GVHD: Lê Văn Tân
Kế toán chi tiền
Khi phát sinh các nghiệp vụ chi tiền, căn cứ và các chứng từ xin chi tiền hoặc
lệnh chi tiền đã được thủ trưởng đơn vò ký duyệt, kế toán thanh toán lập phiếu
chi. Khi phiếu chi được kế toán trưởng hoặc thủ trưởng đơn vò ký duyệt, kế toán
thanh toán tiến hành tổ chức ghi sổ kế toán.
Ngày 29/01/2010 nộp tiền vào tài khoản VCB Chi, người nhận là Lê
Huỳnh Thuỳ Linh. Phiếu chi số 00035 như sau:
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN HÌNH CÁP TÂY NGUYÊN Mẫu số 02 - TT
69 K Phan Đình Phùng – TP Kon Tum - Tỉnh Kon Tum Ban hành theo QĐ số15/2006/
QĐ-BTC ngày 20/03/2006
của Bộ trưởng BTC
PHIẾU CHI Quyển số 1
Ngày 29 tháng 01 năm 2010 Số : 00035
Nợ: TK 1121
Có: TK 1111
Họ tên người nhận : Lê Huỳnh Thuỳ Linh
Đòa chỉ : Công ty CP THC Tây Nguyên
Lý do chi : Nộp tiền vào TK VCB Chi
Số tiền : 11.000.000 VNĐ
Số tiền viết bằng chữ : Mười một triệu đồng chẵn
Kèm theo : Giấy nộp tiền
Đã nhận đủ số tiền : Mười một triệu đồng chẵn
Ngày 29 tháng 01 năm 2010
Giám đốc Kế toán
trưởng
Thủ quỹ Người lập phiếu Người nhận
tiền
(Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên) (Ký, họ tên)
SVTH: Nguyễn Thò Thu Hương Kế toán C – K30
Báo cáo thực tập tổng hợp - 22 - GVHD: Lê Văn Tân
Ngày 11 tháng 01 năm 2010 thanh toán tiền tạm ứng cho anh Lê Văn Giao
thuộc phòng Kỹ thuật, giấy thanh toán số 03. số tiền tạm ứng đợt trước chưa chi
hết 0 và giấy đề nghò tạm ứng ngày 09 tháng 01 năm 2010 với số tiền
13.000.000 đồng.
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN HÌNH CÁP TÂY NGUYÊN Mẫu số 01 - TT
69 K Phan Đình Phùng – TP Kon Tum - Tỉnh Kon Tum Ban hành theo QĐ số15/2006/
QĐ-BTC ngày 20/03/2006
của Bộ trưởng BTC
GIẤY ĐỀ NGHỊ TẠM ỨNG
Ngày 09 tháng 01 năm 2010
Kính gửi: Ban Lãnh Đạo Công ty CP Truyền hình Cáp Tây Nguyên
Tôi tên là : Lê Văn Giao
Đòa chỉ : 69 K Phan Đình Phùng – Kon Tum
Đề nghò tạm ứng : 13.000.000 đồng (Viết bằng chữ): Mười ba triệu đồng
chẵn.
Lý do tạm ứng : Mua thiết bò
Thời hạn thanh toán: Ngày 31 tháng 01 năm 2010
Giám đốc Phụ trách kế toán Phụ trách bộ phận Người đề nghò tạm ứng
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
SVTH: Nguyễn Thò Thu Hương Kế toán C – K30
Báo cáo thực tập tổng hợp - 23 - GVHD: Lê Văn Tân
CÔNG TY CỔ PHẦN TRUYỀN HÌNH CÁP TÂY NGUYÊN Mẫu số 04 - TT
69 K Phan Đình Phùng – TP Kon Tum - Tỉnh Kon Tum
GIẤY THANH TOÁN TIỀN TẠM ỨNG
Ngày 11 tháng 01 năm 2010 Số : 03
Nợ: TK 141
Có: TK 1111
Họ tên người thanh toán: Lê Văn Giao
Đòa chỉ : 69 K Phan Đình Phùng – Kon Tum
Số tiền tạm ứng được thanh toán theo bảng sau:
Đơn vò tính: Đồng
Diễn giải Số tiền
I.Số tiền tạm ứng
1. Số tiền tạm ứng đợt trước chưa chi hết
2. Số tạm ứng kỳ này
Phiếu chi số 00007 ngày 09 tháng 01 năm 2010
II. Số tiền đã chi
III.Chênh lệch
1. Số tạm ứng không chi hết
2. Chi quá số tạm ứng
13.000.000
0
13.000.000
2.000.000
11.000.000
11.000.000
0
Giám đốc Kế toán trưởng Kế toán thanh toán Người đề nghò thanh toán
(ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên) (ký, họ tên)
Từ các chứng từ trên, kế toán lập Chứng từ ghi sổ.
SVTH: Nguyễn Thò Thu Hương Kế toán C – K30
Báo cáo thực tập tổng hợp - 24 - GVHD: Lê Văn Tân
Công ty Cổ phần THC Tây Nguyên
69 K Phan Đình Phùng - Kon Tum
CHỨNG TỪ GHI SỔ Số: 0004 ( Ghi Có TK 1111)
Ngày 31 tháng 01 năm 2010 Đơn vò tính: Đồng
Chứng từ
TRÍCH YẾU
Số hiệu
TKĐƯ
Số tiền
Ghi
chú
SH NT Nợ Có
0000
1
05/01/201
0 Nộp tiền vào TK 000777
1121 1111 3.000.000
0000
4
07/01/201
0
Gửi SMS HĐ 21255
6427 1111 1.172.273
1331 1111 4.727
0005
08/01/201
0 Nộp tiền vào TK 000777
1121 1111 10.000.000
0000
7
09/01/201
0 Anh Giao tạm ứng chi phí
141 1111 13.000.000
0000
8 11/01/2010 Nộp tiền vào TK VCB Chi
1121 1111 29.400.000
0000
9
12/01/201
0 Thanh toán tiền mua kẽm 1 ly
331 1111 220.000
0001
2
12/01/201
0 Thanh toán lương tháng 12/2009
3344 1111 1.776.838
0001
3
13/01/2010 Gửi SMS + Bưu kiện
6427 1111 53.136
1331 1111 5.314
0001
5
15/01/2010
Thanh toán tiền tiếp khách
HĐ20556
6427 1111 2.200.000
0001
8 15/01/2010 Nộp tiền vào TK 000777
1121 1111 13.000.000
0001
9
16/01/2010
Anh Minh tạm ứng lương
tháng 01/2010
3344 1111 800.000
0002
2 18/01/2010 Nộp tiền vào TK 000777
1121 1111 22.000.000
0002
3
19/01/2010
Thanh toán tiền điện tháng 12/2009
6427 1111 90.910
1331 1111 9.090
0002
4
20/01/201
0 Nộp thuế môn bài năm 2010
3338 1111 3.000.000
0002
7
25/01/201
0
Chuyển trả tiền mượn tạm chò Loan
(PT 88 ngày 20/01/2010)
3388 1111 16.000.000
SVTH: Nguyễn Thò Thu Hương Kế toán C – K30
Báo cáo thực tập tổng hợp - 25 - GVHD: Lê Văn Tân
0003
5
29/01/201
0
Nộp tiền vào TK VCB Chi
1121 1111
11.000.000
Tổng cộng
207.244.882
Kèm theo bộ chứng từ gốc Ngày 31 tháng 01 năm 2010
Người lập Kế toán trưởng
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
Sau khi có các chứng từ ghi sổ, kế toán ghi vào Sổ đăng ký chứng từ ghi
sổ. Sổ này được dùng làm căn cứ để ghi vào sổ Cái.
Công ty Cổ phần THC Tây Nguyên
69 K Phan Đình Phùng - Kon Tum
SỔ ĐĂNG KÝCHỨNG TỪ GHI SỔ
Ngày 31 tháng 01 năm 2010
Đơn vò tính: Đồng
Chứng từ ghi sổ
Số tiền
Chứng từ ghi sổ
Số tiền
Ghi
chú
SH NT SH NT
A B 1 A B 1
0003 31/01/2010 243.344.860 0004 31/01/2010 207.244.882
Cộng tháng 01/2010 243.344.860 Cộng tháng 01/2010 207.244.882
Ngày 31 tháng 01 năm 2010
Người lập Kế toán trưởng
( Ký, họ tên) ( Ký, họ tên)
Ngoài ra, để theo dõi sự biến động về tiền mặt tại đơn vò, kế toán mở sổ
chi tiết tiền mặt. Sổ chi tiết tiền mặt bao gồm toàn bộ các nghiệp vụ phát sinh
trong kỳ của TK 1111.
SVTH: Nguyễn Thò Thu Hương Kế toán C – K30