CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP TRƢỜNG SƠN MIỀN BẮC
BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG
của dự án đầu tƣ Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi tại xã Yên Lãng,
huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ.
Phú Thọ, năm 2022.
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi” tại xã Yên Lãng, huyện
Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ.
MỤC LỤC
MỤC LỤC ........................................................................................................................i
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT........................................................iv
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ .........................................................................................v
DANH MỤC CÁC BẢNG .............................................................................................vi
Chƣơng I. THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƢ ..............................................1
1. Tên chủ dự án đầu tƣ: ..................................................................................................1
2. Tên dự án đầu tƣ: .........................................................................................................1
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tƣ: ....................................................5
3.1. Công suất của dự án đầu tƣ: .....................................................................................5
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án ..................................................................................6
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tƣ:......................................................................................8
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện, nƣớc của dự án đầu tƣ: .....................................................................................9
4.1. Giai đoạn xây dựng...................................................................................................9
4.2. Giai đoạn hoạt động................................................................................................ 12
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tƣ (nếu có): ..........................................18
5.1. Vị trí dự án ..............................................................................................................18
5.2. Hiện trạng quản lý, sử dụng đất..............................................................................22
5.3. Các hạng mục cơng trình ........................................................................................23
5.4. Tổng mức vốn đầu tƣ; tiến độ thực hiện; thời gian hoạt động của dự án...............28
5.5. Tổ chức quản lý, thực hiện dự án ...........................................................................29
Chƣơng II. SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ VỚI QUY HOẠCH, KHẢ NĂNG
CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƢỜNG..................................................................................31
1. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ với quy hoạch bảo vệ môi trƣờng quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng mơi trƣờng (nếu có): ............................................................................31
2. Sự phù hợp của dự án đầu tƣ đối với khả năng chịu tải của mơi trƣờng (nếu có): ...31
Chƣơng III. ĐÁNH GIÁ HIỆN TRẠNG MÔI TRƢỜNG NƠI THỰC HIỆN DỰ ÁN
ĐẦU TƢ ........................................................................................................................32
1. Dữ liệu về hiện trạng môi trƣờng và tài nguyên sinh vật: .........................................32
2. Mô tả về môi trƣờng tiếp nhận nƣớc thải của dự án: ................................................32
2.1. Mô tả đặc điểm tự nhiên khu vực nguồn nƣớc tiếp nhận nƣớc thải: ......................32
2.2. Mô tả chất lƣợng nguồn tiếp nhận nƣớc thải:.........................................................37
3. Đánh giá hiện trạng các thành phần mơi trƣờng đất, nƣớc, khơng khí nơi thực hiện
dự án: ............................................................................................................................. 37
3.1. Hiện trạng mơi trƣờng khơng khí ...........................................................................38
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ phần xây lắp Trƣờng Sơn Miền Bắc
i
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi” tại xã Yên Lãng, huyện
Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ.
3.2. Hiện trạng môi trƣờng nƣớc ................................................................................... 39
Chƣơng IV. ĐÁNH GIÁ, DỰ BÁO TÁC ĐỘNG MÔI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƢ
VÀ ĐỀ XUẤT CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI TRƢỜNG................ 41
1. Đánh giá tác động và đề xuất các công trình, biện pháp bảo vệ mơi trƣờng trong giai
đoạn triển khai xây dựng dự án đầu tƣ .......................................................................... 41
1.1. Đánh giá, dự báo các tác động: .............................................................................. 41
1.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ mơi trƣờng đề xuất thực hiện: .......................... 56
2. Đánh giá tác động và đề xuất các biện pháp, cơng trình bảo vệ mơi trƣờng trong giai
đoạn dự án đi vào vận hành ........................................................................................... 62
2.1. Đánh giá, dự báo các tác động: .............................................................................. 62
2.2. Các công trình, biện pháp bảo vệ mơi trƣờng đề xuất thực hiện: .......................... 77
3. Tổ chức thực hiện các cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trƣờng .............................. 87
3.1. Danh mục cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trƣờng của dự án đầu tƣ .................. 87
3.2. Kế hoạch xây lắp các cơng trình xử lý chất thải, bảo vệ mơi trƣờng, thiết bị quan
trắc nƣớc thải, khí thải tự động, liên tục; ...................................................................... 88
3.3. Kế hoạch tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ mơi trƣờng khác;..................... 89
3.4. Tóm tắt dự tốn kinh phí đối với từng cơng trình, biện pháp bảo vệ môi trƣờng;. 92
3.5. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình bảo vệ mơi trƣờng. ................ 93
4. Nhận xét về mức độ chi tiết, độ tin cậy của các kết quả đánh giá, dự báo: .............. 93
4.1. Về mức độ chi tiết .................................................................................................. 93
4.2. Về mức độ tin cậy .................................................................................................. 93
Chƣơng V. PHƢƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MƠI TRƢỜNG, PHƢƠNG ÁN
BỒI HỒN ĐA DẠNG SINH HỌC ............................................................................ 95
Chƣơng VI. NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI GIẤY PHÉP MÔI TRƢỜNG ... 96
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nƣớc thải (nếu có): ............................................ 96
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải (nếu có): ............................................... 97
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung (nếu có):................................ 98
Chƣơng VII. KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ
CHẤT THẢI VÀ CHƢƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƢỜNG CỦA DỰ ÁN . 99
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án đầu tƣ: ........... 99
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm: ............................................................... 99
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các công trình, thiết bị
xử lý chất thải: ............................................................................................................... 99
2. Chƣơng trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của
pháp luật. ..................................................................................................................... 100
2.1. Chƣơng trình quan trắc môi trƣờng định kỳ: ....................................................... 100
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ phần xây lắp Trƣờng Sơn Miền Bắc
ii
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi” tại xã Yên Lãng, huyện
Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ.
2.2. Chƣơng trình quan trắc tự động, liên tục chất thải: ..............................................101
2.3. Hoạt động quan trắc môi trƣờng định kỳ, quan trắc môi trƣờng tự động, liên tục
khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án. ......101
3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trƣờng hằng năm................................................101
Chƣơng VIII. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƢ ...........................................102
PHỤ LỤC BÁO CÁO .................................................................................................103
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ phần xây lắp Trƣờng Sơn Miền Bắc
iii
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi” tại xã Yên Lãng, huyện
Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ.
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ KÝ HIỆU VIẾT TẮT
BTCT
: Bê tông cốt thép
BTNMT
BXD
:
:
Bộ tài nguyên môi trƣờng
Bộ xây dựng
CNDN
CTNH
CTR
:
:
:
Chứng nhận doanh nghiệp
Chất thải nguy hại
Chất thải rắn
ĐC
:
Động cơ
HĐND
:
Hội đồng nhân dân
NĐ-CP
:
Nghị định – Chính phủ
NQ
:
Nghị quyết
MT
PCCC
QCVN
:
:
:
Mơi trƣờng
Phịng cháy chữa cháy
Quy chuẩn Việt Nam
QĐ
QH
TCVN
:
:
:
Quyết định
Quốc hội
Tiêu chuẩn Việt Nam
TT
UBND
:
:
Thông tƣ
Ủy ban nhân dân
WHO
XN
:
:
Tổ chức y tế thế giới
Xác nhận
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ phần xây lắp Trƣờng Sơn Miền Bắc
iv
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi” tại xã Yên Lãng, huyện
Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ.
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1.1. Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất thức ăn....................................................6
Hình 1.2. Vị trí dự án .....................................................................................................18
Hình 1.3. Một số hình ảnh nhà máy sản xuất thức ăn chăn ni ..................................19
Hình 1.4. Rãnh tiêu thốt nƣớc tại khu vực dự án.........................................................23
Hình 1.5. Sơ đồ tổ chức, quản lý thực hiện dự án .........................................................29
Hình 4.1: Sơ đồ xử lý nƣớc thải sinh hoạt .....................................................................77
Hình 4.2. Sơ đồ cấu tạo bể tự hoại ba ngăn ...................................................................78
Hình 4.3. Sơ đồ hoạt động bể tách dầu ..........................................................................78
Hình 4.4. Sơ đồ hệ thống thu gom, thốt nƣớc mƣa của dự án .....................................79
Hình 4.5. Sơ đồ xử lý bụi từ quá trình nạp liệu, nghiền ................................................80
Hình 4.6. Mặt cắt thiết bị xử lý bụi bằng lọc bụi túi vải ...............................................80
Hình 4.7. Sơ đồ xử lý bụi từ quá trình ép viên, làm lạnh ..............................................81
Hình 4.8. Sơ đồ nguyên lý của thiết bị Cyclone ............................................................ 82
Hình 4.9. Quy trình xử lý bụi và khí thải lị hơi ............................................................ 82
Hình 4.10. Tổ chức, bộ máy quản lý, vận hành các cơng trình BVMT ........................93
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ phần xây lắp Trƣờng Sơn Miền Bắc
v
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi” tại xã Yên Lãng, huyện
Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ.
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1. Nội dung điều chỉnh thay đổi quy mô, nâng công suất. ................................. 2
Bảng 1.2.Thống kê tổng hợp khối lƣợng đầu tƣ xây dựng của dự án ............................. 4
Bảng 1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu sử dụng giai đoạn xây dựng ..................................... 9
Bảng 1.4. Danh mục máy móc giai đoạn thi công xây dựng ........................................ 10
Bảng 1.5. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu giai đoạn thi công xây dựng ............................ 11
Bảng 1.6. Nhu cầu nguyên, vật liệu sử dụng trong giai đoạn hoạt động của dự án ...... 12
Bảng 1.7. Bảng tổng hợp máy móc thiết bị phục vụ sản xuất của nhà máy ................. 15
Bảng 1.8. Tọa độ các điểm mốc giới khu đất thực hiện dự án ...................................... 20
Bảng 1.9. Cơ cấu sử dụng đất ....................................................................................... 22
Bảng 1.10. Các hạng mục cơng trình đã xây dựng ....................................................... 24
Bảng 1.11. Các hạng mục cơng trình xây dựng bổ sung ............................................... 27
Bảng 1.12. Bố trí nhân sự dự án .................................................................................... 29
Bảng 3.1. Diễn biến nhiệt độ trung bình tháng các năm tại Trạm Minh Đài ................ 33
Bảng 3.2. Diễn biến độ ẩm khơng khí trung bình tháng các năm tại trạm Minh Đài ... 34
Bảng 3.3. Diễn biến lƣợng mƣa trung bình tháng các năm tại trạm Minh Đài ............. 35
Bảng 3.4. Số giờ nắng trung bình tháng các năm tại trạm Minh Đài............................ 36
Bảng 3.5. Vị trí quan trắc mơi trƣờng khơng khí .......................................................... 38
Bảng 3.6. Các thơng số và phƣơng pháp quan trắc mơi trƣờng khơng khí ................... 38
Bảng 3.7. Kết quả phân tích chất lƣợng mơi trƣờng khơng khí tại khu vực dự án ....... 38
Bảng 3.8. Vị trí quan trắc nƣớc mặt .............................................................................. 39
Bảng 3.9. Thơng số và phƣơng pháp phân tích chất lƣợng nƣớc mặt........................... 39
Bảng 3.10. Kết quả phân tích chất lƣợng nƣớc mặt ...................................................... 40
Bảng 4.1. Số lƣợng xe vận chuyển từ quá trình vận chuyển nguyên vật liệu ............... 42
Bảng 4.2. Hệ số ô nhiễm đối với xe tải chạy trên đƣờng .............................................. 43
Bảng 4.3. Tải lƣợng các chất ô nhiễm do phƣơng tiện vận chuyển .............................. 43
Bảng 4.4. Nồng độ các chất ô nhiễm do phƣơng tiện vận chuyển ................................ 43
Bảng 4.5. Dự báo lƣợng phát thải các chất ô nhiễm do hoạt động của máy móc thiết bị
thi cơng .......................................................................................................................... 45
Bảng 4.6.Tỷ trọng các chất gây ô nhiễm trong quá trình hàn điện ............................... 45
Bảng 4.7. Hệ số các chất ô nhiễm có trong nƣớc thải sinh hoạt chƣa đƣợc xử lý ........ 47
Bảng 4.8. Tải lƣợng và nồng độ các thành phần ô nhiễm trong nƣớc thải sinh hoạt giai
đoạn thi công xây dựng ................................................................................................. 47
Bảng 4.9. Nồng độ các chất ơ nhiễm có trong nƣớc thải thi cơng xây dựng ................ 48
Bảng 4.10. Hệ số dòng chảy theo đặc điểm mặt phủ .................................................... 49
Bảng 4.11. Khối lƣợng và mã số CTNH phát sinh trong giai đoạn xây dựng .............. 51
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ phần xây lắp Trƣờng Sơn Miền Bắc
vi
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi” tại xã Yên Lãng, huyện
Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ.
Bảng 4.12. Mức ồn phát sinh từ một số thiết bị thi công ..............................................52
Bảng 4.13. Tác hại của tiếng ồn có mức ồn cao đối với sức khoẻ con ngƣời ...............53
Bảng 4.14. Giới hạn rung của một số phƣơng tiện thi công..........................................54
Bảng 4.15. Hệ số phát thải của các phƣơng tiện tham gia giao thông .......................... 63
Bảng 4.16. Dự báo tải lƣợng các chất ơ nhiễm khơng khí do hoạt động giao thơng ....63
Bảng 4.17. Tổng lƣợng bụi phát sinh trong quá trình sản xuất. ....................................64
Bảng 4.18. Hệ số thải cho các lò hơi sử dụng nhiên liệu hóa thạch. ............................. 65
Bảng 4.19. Tải lƣợng chất ơ nhiễm khi đốt lị hơi.........................................................65
Bảng 4.20. Bảng tính nồng độ chất ơ nhiễm trong khói thải .........................................66
Bảng 4.21. Hệ số phát thải chất ô nhiễm trong khí thải thiết bị sử dụng dầu diezel .....67
Bảng 4.22. Tải lƣợng chất ơ nhiễm do máy móc, thiết bị thi cơng ............................... 67
Bảng 4.23. Khí thải phát sinh từ hoạt động nấu ăn trong giai đoạn hoạt động .............68
Bảng 4.24: Hệ số và tải lƣợng các chất ô nhiễm khí thải máy phát điện ......................69
Bảng 4.25: Nồng độ các chất ơ nhiễm khí thải máy phát điện ......................................69
Bảng 4.26. Tải lƣợng và nồng độ các thành phần ô nhiễm trong nƣớc thải sinh hoạt
giai đoạn hoạt động .......................................................................................................70
Bảng 4.27. Lƣợng chất thải rắn phát sinh trong quá trình sản xuất .............................. 73
Bảng 4.28. Khối lƣợng chất thải nguy hại phát sinh trong giai đoạn hoạt động ...........73
Bảng 4.29. Mức độ lan truyền tiếng ồn trong không gian theo khoảng cách................74
Bảng 4.30. Tác hại của tiếng ồn đến ngƣời nghe .......................................................... 75
Bảng 3.31. Thống kê các thiết bị lọc bụi túi vải tại nhà máy ........................................81
Bảng 4.33. Danh mục công trình, biện pháp BVMT ....................................................87
Bảng 4.34. Kế hoạch xây lắp các cơng trình BVMT ....................................................88
Bảng 4.35. Kế hoạch tổ chức thực hiện các biện pháp bảo vệ môi trƣờng. ..................89
Bảng 4.36. Tóm tắt kinh phí đối với cơng trình, biện pháp BVMT .............................. 92
Bảng 6.1. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn chất ô nhiễm trong nƣớc thải nguồn số
01-02 .............................................................................................................................. 96
Bảng 6.2. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn chất ô nhiễm trong nƣớc thải nguồn số
03 ...................................................................................................................................97
Bảng 6.3. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn chất ơ nhiễm trong khí thải .................97
Bảng 6.4. Giá trị giới hạn tối đa cho phép về tiếng ồn ..................................................98
Bảng 6.5. Giá trị giới hạn tối đa cho phép về độ rung ..................................................98
Bảng 7.1. Thời gian dự kiến thực hiện vận hành thử nghiệm .......................................99
Bảng 7.2. Kế hoạch quan trắc đánh giá hiệu quả xử lý .................................................99
Bảng 7.3. Chƣơng trình quan trắc và giám sát mơi trƣờng .........................................100
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ phần xây lắp Trƣờng Sơn Miền Bắc
vii
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi” tại xã Yên Lãng, huyện
Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ.
Chƣơng I. THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƢ
1. Tên chủ dự án đầu tƣ:
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY LẮP TRƢỜNG SƠN MIỀN BẮC
- Địa chỉ văn phịng: Xóm Trống, xã Văn Miếu, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú
Thọ, Việt Nam.
- Ngƣời đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tƣ: Ông Đồng Văn Thập
- Chức vụ: Chủ tịch hội đồng quản trị;
- Điện thoại: 0904 868 269;
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp công ty cổ phần số: 0106355404 đăng
ký lần đầu ngày 13/11/2013, đăng ký thay đổi lần thứ 9 ngày 02/12/2021.
2. Tên dự án đầu tƣ:
NHÀ MÁY SẢN XUẤT THỨC ĂN CHĂN NUÔI
- Địa điểm thực hiện dự án đầu tƣ: xã Yên Lãng, huyện Thanh Sơn, tỉnh Phú
Thọ.
- Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến
mơi trƣờng của dự án đầu tƣ (nếu có):
+ Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng: Sở Xây dựng tỉnh Phú Thọ.
+ Cơ quan cấp giấy phép môi trƣờng: UBND tỉnh Phú Thọ.
Giấy chứng nhận đăng ký đầu tƣ số 6886402230 do Sở Kế hoạch và Đầu tƣ
chứng nhận lần đầu ngày 7/5/2020; chứng nhận thay đổi lần thứ hai ngày 6/5/2022.
Quyết định chủ trƣơng đầu tƣ số 2025/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của
UBND tỉnh Phú Thọ;
Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trƣơng đầu tƣ đồng thời chấp thuận
nhà đầu tƣ số 1724/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ;
Quyết định chấp thuận điều chỉnh chủ trƣơng đầu tƣ đồng thời chấp thuận
nhà đầu tƣ số 1250/QĐ-UBND ngày 6/5/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ;
Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ môi trƣờng số 1127/XN-UBND
ngày 27/7/2021 của UBND huyện Thanh Sơn;
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ phần Xây lắp Trƣờng Sơn Miền Bắc
1
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi” tại xã Yên Lãng, huyện
Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ.
Bảng 1.1. Nội dung điều chỉnh thay đổi quy mô, nâng công suất.
Quyết định số
2025/QĐ-UBND
ngày 13/8/2019;
TT
Nội dung
điều chỉnh
Giấy chứng nhận
đăng ký đầu tƣ số
6886402230 do Sở
Quyết định số
1724/QĐ-UBND
ngày 13/7/2021 của
UBND tỉnh Phú
Thọ.
đầu tƣ số 6886402230
do Sở Kế hoạch và
Đầu tƣ chứng nhận
lần đầu ngày
Kế hoạch và Đầu tƣ
chứng nhận lần đầu
7/5/2020; chứng nhận
thay đổi lần thứ hai
ngày 6/5/2022.
ngày 7/5/2020.
1
Tên dự án
Quyết định số
1250/QĐ-UBND ngày
6/5/2022 của UBND
tỉnh Phú Thọ; Giấy
chứng nhận đăng ký
Nhà máy chế biến Nhà máy chế biến
nông lâm sản Trƣờng thức ăn chăn nuôi.
Không thay đổi
Sơn.
2
Mục
dự án
tiêu Sản xuất gỗ dán, gỗ Sản xuất thức ăn
lạng, ván ép, và ván chăn ni.
Khơng thay đổi
mỏng khác
3
Vị trí dự án
4
Cơng suất
5
Diện tích
đất đầu tƣ
6
Vốn đầu tƣ
7
Quy
đầu tƣ
Xã Võ Miếu, xã Yên Xã Yên Lãng, huyện
Lƣơng, xã Yên Lãng, Thanh Sơn, tỉnh Phú
huyện Thanh Sơn, Thọ.
tỉnh Phú Thọ.
Không thay đổi
2.956 m3/năm
996 tấn thức ăn/năm
50.000 tấn thức ăn/năm
60.608,1 m2
36.071,3 m2
Không thay đổi
72.000.000.000 đồng 72.000.000.000 đồng
mô - Vị trí 1 (xã Võ
Miếu): Nhà điều
hành, nhà xƣởng,
nhà kho, nhà ăn, nhà
để xe, nhà bảo vệ,
trạm biến áp, bể
nƣớc, trạm bơm và
các cơng tình hạ tầng
kỹ thuật khác.
02
nhà
xƣởng
112.000.000.000 đồng
Không thay đổi
(khoảng 18.360 m2 ),
nhà
điều
hành
(khoảng 320 m2) và
các công trình hạ
tầng kỹ thuật khác.
Chủ đầu tƣ: Cơng ty Cổ phần Xây lắp Trƣờng Sơn Miền Bắc
2
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi” tại xã Yên Lãng, huyện
Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ.
- Vị trí 2 (xã Yên
Lƣơng và xã Yên
Lãng): Nhà điều
hành, nhà xƣởng (02
nhà), nhà kho, nhà
ăn, nhà để xe, nhà
bảo vệ, trạm biến áp,
bể nƣớc, trạm bơm
và các cơng tình hạ
tầng kỹ thuật khác.
8
Tiến
độ Tháng 8/2021: dự án Tháng 8/2022: dự án
thực hiện
hồn thành và chính hồn thành và chính
thức đi vào hoạt thức đi vào hoạt
động.
động.
9
Thời hạn
hoạt động
30 năm
Không thay đổi
Không thay đổi
Không thay đổi
- Quy mô của dự án đầu tƣ (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về
đầu tƣ công):
+ Tổng vốn đầu tƣ: 112.000.000.000 đồng (Một trăm mƣời hai tỷ đồng)
+ Dự án nhóm B thuộc lĩnh vực quy định tại khoản 4 Điều 8 của Luật Đầu tƣ
cơng số 39/2019/QH14 ngày 13/6/2019, có tổng mức đầu tƣ từ 60 tỷ đồng đến dƣới
1.000 tỷ đồng. Dự án khơng thuộc loại hình sản xuất, kinh doanh, dịch vụ có nguy cơ
gây ơ nhiễm mơi trƣờng (Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định số 08/2022/NĐ-CP
ngày 10 /01/2022 của Chính Phủ);
+ Loại hình dự án: Dự án đầu tƣ mở rộng, nâng cao công suất.
Sau khi đƣợc cấp Giấy chứng nhận đầu tƣ điều chỉnh tại Quyết định số
1724/QĐ-UBND ngày 13/7/2021 của UBND tỉnh Phú Thọ với loại hình sản xuất thức
ăn chăn ni cơng suất 996 tấn thức ăn/năm, Công ty đã chấp hành thực hiện lập hồ sơ
đăng ký Kế hoạch bảo vệ môi trƣờng cho dự án và đƣợc UBND huyện Thanh Sơn cấp
Giấy xác nhận đăng ký kế hoạch bảo vệ mơi trƣờng số 1127/XN-UBND ngày
27/7/2021. Sau khi hồn thiện thủ tục pháp lý theo quy định, Công ty đã triển khai các
hoạt động đầu tƣ xây dựng dự án nhƣng chƣa đi vào hoạt động. Năm 2022, Công ty
tiếp tục đƣợc UBND tỉnh chấp thuận điều chỉnh chủ trƣơng đầu tƣ tại Quyết định số
1250/QĐ-UBND ngày 6/5/2022, Sở Kế hoạch và Đầu tƣ cấp Giấy chứng nhận đăng
ký đầu tƣ mã số dự án: 6886402230 chứng nhận lần đầu ngày 7/5/2020; chứng nhận
thay đổi lần thứ hai ngày 6/5/2022 với công suất sản xuất của dự án là 50.000 tấn sản
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ phần Xây lắp Trƣờng Sơn Miền Bắc
3
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi” tại xã Yên Lãng, huyện
Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ.
phẩm thức ăn chăn ni/năm. Dƣới đây là bảng thống kê tóm tắt các hạng mục đã đầu
tƣ xây dựng của dự án và các hạng mục sẽ đầu tƣ thê trong giai đoạn nâng công suất
dự án lên 50.000 tấn sản phẩm/năm:
Bảng 1.2.Thống kê tổng hợp khối lƣợng đầu tƣ xây dựng của dự án
STT
I
Hạng mục
Hạng mục cơng
cơng trình
trình đầu tƣ
hiện có
thêm
Quy mơ, thiết kế cơng
trình
Ghi chú
Hạng mục cơng trình chính và phụ trợ
1.1
Nhà xƣởng số
1
-
Diện tích 3.971,2m2; 01
tầng
1.2
Nhà xƣởng số
2
-
Diện tích 2.569,2 m2; 01
tầng
1.3
-
Nhà xƣởng số 3
Diện tích 2.569,2 m2; 01
tầng
1.4
-
Nhà xƣởng số 4
Diện tích 2.569,2 m2; 01
tầng
1.5
-
Nhà xƣởng số 5
Diện tích 1.927,2 m2; 01
tầng
1.6
Nhà điều hành
-
Diện tích 274 m2; 01 tầng
1.7
Nhà ăn
-
Diện tích 720m2; 01 tầng
1.8
Nhà vệ sinh
-
Diện tích 34,4 m2
1.9
Nhà bảo vệ
-
Diện tích 9 m2
1.10 Nhà bơm
-
Diện tích 34,2 m2
1.11 Trạm biến áp
750KVA
-
Diện tích 9 m2
1.12 Lị hơi
-
Diện tích 180m2
1.13 Bể nƣớc PCCC
-
Diện tích 300 m2
1.14 Cân điện tử
-
Diện tích 94,5 m2
Nhà ở cơng
nhân
Diện tích 327 m2
1.15
02
nhà
2
(360m /nhà)
02
nhà
2
(163,5m /nhà)
1.16 Hệ thống giao
Hệ thống giao
thông, tƣờng
thông và hạ tầng Diện tích 17.132,8 m2
rào và hạ tầng
14.632,8 m2
2
2.500 m
II
Hạng mục cơng trình bảo vệ mơi trƣờng
Chủ đầu tƣ: Cơng ty Cổ phần Xây lắp Trƣờng Sơn Miền Bắc
4
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi” tại xã Yên Lãng, huyện
Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ.
Hạng mục
Hạng mục cơng
STT
cơng trình
hiện có
trình đầu tƣ
thêm
2.1
Hệ thống thu
gom
thốt
-
Chiều dài 400m, 5 hố ga
600x600
-
Chiều dài 80m
Quy mơ, thiết kế cơng
trình
Ghi chú
nƣớc mƣa
2.2
Hệ thống thu
gom
thốt
nƣớc thải
2.3
Diện tích 3.254 m2
Cây xanh diện
Cây xanh diện
tích 254 m2
tích 3.000 m2
2.4
Bể tự hoại
-
02 bể 20m3
2.5
Bể xử lý khí
thải của lị hơi
-
01 bể 5m3
2.6
Xử lý bụi tại
-
Bao gồm 40 túi lọc kích cỡ
cơng đoạn nạp
liệu
2.7
Ø130x1800mm
Xử lý bụi tại
cơng
-
đoạn
Bao gồm 64 túi lọc kích cỡ
Ø130x1800mm
nghiền
-
Cyclone
đƣờng
kính
1600mm, ĐC 22KW
2.8
Xử lý bụi tại
cơng đoạn ép
viên và làm
lạnh
2.9
-
Khu tập kết Diện tích 20 m2
CTR sinh hoạt
2.10
-
Khu tập kết Diện tích 40 m2
CTR sản xuất
2.11
-
Kho
CTNH
2.12
-
Bể lắng nƣớc 01 bể 6m3
thải sản xuất
chứa Diện tích 30 m2
(Nguồn: Thiết kế cơ sở của dự án)
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tƣ:
3.1. Công suất của dự án đầu tư:
- Công suất của dự án: 50.000 tấn thức ăn/năm.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ phần Xây lắp Trƣờng Sơn Miền Bắc
5
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi” tại xã Yên Lãng, huyện
Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ.
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án
Công nghệ sản xuất của dự án đầu tƣ đã đƣợc lựa chọn đã đƣợc tính tốn trên
cơ sở thực tế kinh doanh với cơng nghệ tiên tiến, thiết bị hiện đại, tự động hóa q
trình hoạt động ở mức độ cao, tiết kiệm năng lƣợng, đảm bảo chất lƣợng cao và khả
năng cạnh tranh để tạo uy tín với khách hàng trong và ngồi nƣớc.
Bụi, mùi, tiếng ồn
Nạp liệu
Cân định lƣợng
- Bụi, khí thải
- Tro xỉ
Nghiền, phối liệu
Bụi, mùi, tiếng ồn
Trộn
Rỉ đƣờng, dầu,..
- Nƣớc thải
Vi lƣợng
Nồi hơi
Sản phẩm viên + mảnh
Sản phẩm bột
Si lô
Ép viên
Bột
Bụi, hơi ẩm, mùi
Làm lạnh
Viên
Cân
Mùi,
tiếng
Đóng gói
Mảnh
ồn,
CTR
Sàng
Bảo quản
Si lơ
Sàng
Cân
Mảnh
Đóng gói
Si lơ
Bảo quản
Cân
Bột
Tiêu
Tái
thụ
chế
Chuyển
mục
đích sử
dụng
Đóng gói
Bảo quản
Hình 1.1. Sơ đồ quy trình cơng nghệ sản xuất thức ăn
Ghi chú:
Dịng thải
Thuyết minh quy trình cơng nghệ:
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ phần Xây lắp Trƣờng Sơn Miền Bắc
6
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi” tại xã Yên Lãng, huyện
Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ.
Sơ đồ công nghệ trong tháp máy sử dụng công nghệ: Cân định lƣợng – Nghiền Trộn.
a. Hệ thống nạp liệu
Khu vực nạp liệu thiết kế có lọc bụi túi vải và quạt hút, gồm 1 hố đổ liệu hạt và
1 hố đổ liệu bột, trong đó 1 hố đổ liệu hạt bố trí máy bẻ sắn để bẻ nhỏ sắn thuận lợi
cho quá trình tải vào bin chứa liệu (12 bin)
b. Hệ thống cân định lƣợng
Nguyên liệu sau khi vào bin chứa liệu sẽ đƣợc cân qua phễu cân 2000kg định
lƣợng theo yêu cầu trƣớc khi đƣa vào gầu tải sang hệ thống nghiền.
c. Hệ thống nghiền nguyên liệu
Tất cả các nguyên liệu qua bộ nam châm để lọc tạp chất và sắt, rồi qua bộ chia
rồi đi vào máy trộn đứng làm nguyên liệu đƣợc trộn đều rơi xuống bin chứa liệu trƣớc
khi vào máy nghiền, nguyên liệu sẽ đƣợc chứa ở phễu chứa liệu sau nghiền.
Hệ thống nghiền thiết kế quạt hút và lọc bụi túi vải. Ngoài ra, sau khi nghiền
xong trƣớc khi nguyên liệu vào gầu tải có thiết kế thiết bị kiểm tra lƣới nghiền xem có
bị rách khơng, nếu lƣới nghiền bị rách sẽ nhanh chóng cảnh báo để thay thế.
Hệ thống phối liệu thiết kế đổ liệu phụ sau nghiền phù hợp tới tỉ lệ các ngun
liệu trong cơng thức sau đó tải lên gầu sau máy nghiền.
d. Hệ thống trộn
Nguyên liệu từ bin chờ trộn đi vào máy trộn, đồng thời thêm vi lƣợng và chất
lỏng (rỉ đƣờng, dầu) vào máy trộn. Mỗi một mẻ cân theo tỉ lệ xong thì đi vào máy trộn.
Các chất lỏng đƣợc thêm vào máy trộn theo tỉ lệ công thức yêu cầu. Sau khi
thêm chất lỏng và vi lƣợng xong tất cả đƣợc trộn trong máy trộn 2 trục dạng cánh tay
chèo. Đây là loại máy trộn có độ đồng đều cao, CV<=5%, có thể trộn hơn 10 mẻ/
tiếng.
Nguyên liệu đƣợc trộn xong vào gầu tải, qua van 2 ngả, nếu là sản phẩm bột thì
đi ra silơ đến cân, đóng gói sản phẩm. Nếu là sản phẩm viên, mảnh thì sẽ đƣợc phối
trộn ẩm sau đó vào hệ thống ép viên, làm lạnh.
e. Hệ thống ép viên và làm lạnh
Nguyên liệu từ gầu sau máy trộn đi qua nam châm lọc tạp chất vào bin chờ ép,
đƣợc trộn ẩm (sử dụng nồi hơi cung cấp nhiệt, độ ẩm) làm chín rồi đi vào máy ép viên.
Sau khi qua máy ép, viên cám nóng vào buồng làm lạnh để làm mát, dƣới
buồng làm lạnh bố trí 01 máy bẻ mảnh để bẻ viên cám to thành cám nhỏ, sau đó đƣợc
tải vào sàng phân cấp.
f. Khu phân loại hạt và đóng bao thành phẩm
Chủ đầu tƣ: Cơng ty Cổ phần Xây lắp Trƣờng Sơn Miền Bắc
7
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi” tại xã Yên Lãng, huyện
Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ.
Sàng phân cấp sẽ phân loại viên, bột và mảnh. Mảnh to qua van 2 ngả về máy
bẻ mảnh để bẻ lại sau đó đi vào si lơ, cám bột đi vào bin chờ ép để tận dụng ép lại.
Viên, mảnh thành phẩm sẽ đi vào si lơ sau đó đƣợc cân, đóng gói.
Khu vực đóng bao thiết kế 3 bin, 1 hệ thống cân. Nguyên liệu đi vào xe bồn thì
đƣợc tải qua một xích tải vào bồn và đi thẳng đến các trang trại.
Ngồi ra, khu vực đóng bao có bố trí hệ thống lọc bụi để đảm bảo khu đóng bao
sạch sẽ. Cám thành phẩm sẽ đƣợc đóng vào bao 5 kg, 20 kg, 25 kg, 40 kg.
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư:
Thức ăn chăn ni đóng bao, bao gồm:
- Thức ăn hỗn hợp cho vịt thịt;
- Thức ăn hỗn hợp cho lợn siêu nạc;
- Thức ăn hỗn hợp cho gà thịt.
Phụ thuộc nhu cầu thị thị trƣờng mà sản lƣợng sản phẩm của dự án sẽ thay đổi
khối lƣợng các loại thức ăn cho vịt, gà, lợn phù hợp, đảm bảo sản xuất không vƣợt quá
sản lƣợng 50.000 sản phẩm/năm.
* Tùy theo giai đoạn tăng trƣởng của gia súc, gia cầm lại có các quy cách tăng
giảm, bổ sung định lƣợng các khoáng chất, các loại vitamin, chất xơ…cho phù hợp với
từng loại sản phẩm thức ăn cho lợn, cho vịt, cho gà cụ thể nhƣ sau:
- Thức ăn đặc biệt cho lợn: Dùng cho nuôi lợn con từ lúc tập ăn đến 12kg, hàm
lƣợng dinh dƣỡng cao, giúp vật ni dễ tiêu hóa, dễ hấp thụ, đáp ứng phù hợp với dinh
dƣỡng cho lợn con đến 12kg, giúp vật ni nhanh lớn. Với thành phần chính là thức ăn
tinh, có trộn thêm khống, vitamin, các chất vô cơ, hữu cơ và các chất acid amin ở
mức độ nhuyễn, đặc biệt. Hàm lƣợng đạm tối thiểu 42%, chất béo tối thiểu 3%, canxi
tối thiểu 2,5-4,5%, Photpho tối thiểu 1,5%, độ ẩm tối đa 1,4%, năng lƣợng
300Kcal/kg, chất xơ tối đa 7%, Lysine tối thiểu 3%, muối 1-2,5%, colistin tối đa
150mg/kg, tylosin tối đa 150mg/kg, không sử dụng chất kích thích trong sản phẩm.
Thức ăn đậm đặc cho lợn: Hàm lƣợng dinh dƣỡng cao, giúp vật nuôi dễ tiêu
hóa, dễ hấp thụ, đáp ứng đầy đủ nhu cầu dinh dƣỡng, kích thích tăng trƣởng nhanh cho
từng loại vật ni. Với thành phần chính là thức ăn tinh, có trộn thêm khống, vitamin,
các chất vơ cơ, hữu cơ và các chất acid amin (ở mức độ đậm đặc).
- Thức ăn đậm đặc cho gà: là loại thức ăn có tỷ lệ protein cao, giàu khống,
vitamin, có chất kích thích ngon miệng, mùi vị thơm. Thành phần dinh dƣỡng gồm
protein 30 - 40%, xơ 4 - 5%, canxi 3,5 - 11%, photpho 1,2 - 1,8%, độ ẩm 90 - 100%.
Tỷ lệ các chất dinh dƣỡng này trong từng loại đậm đặc phù hợp nhu cầu của các loại
gà theo lứa tuổi và tính năng sản xuất để khi pha trộn với ngô, tấm, cám ... thƣờng theo
tỷ lệ 25 - 30% thức ăn đậm đặc và 65 - 75% bột ngũ cốc đảm bảo chất lƣợng thức ăn.
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ phần Xây lắp Trƣờng Sơn Miền Bắc
8
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi” tại xã Yên Lãng, huyện
Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ.
Tính chất thức ăn đậm đặc cho gà: Bổ sung gồm các loại hỗn hợp khoáng vi
lƣợng - premix khoáng, hỗn hợp vi tamin - premix vitamin hoặc premix khoáng vitamin, các axit amin - lyzin, methonin, ... lúc cần phải bổ sung thêm cả khống đa
lƣợng Ca, P. Đó là các chất dinh dƣỡng thƣờng thiếu trong các nguyên liệu thức ăn khi
phối hợp khẩu phần không cân đối đƣợc.
- Với thức ăn hỗn hợp cho vịt thịt: Đặc điểm thức ăn hỗn hợp cho vịt là loại
thức ăn có nhiều chất xơ. Đƣợc chia làm các giai đoạn: Giai đoạn vịt con 1 - 14 ngày
tuổi, protein thô chiếm 22%, năng lƣợng trao đổi 3.000 Kcal/kg. Giai đoạn 21 - 56
ngày, protein thô chiếm 17%, năng lƣợng trao đổi đảm bảo 3.100 Kcal/kg.
Cho vịt ăn với lƣợng thức ăn theo nhu cầu để đảm bảo tốc độ tăng trƣởng nhanh
nhất, thƣờng lƣợng thức ăn trong khoảng 5 - 10% trọng lƣợng thân. Trong khẩu phần
thức ăn, khối lƣợng thức ăn năng lƣợng cho vịt chiếm khoảng 70%, thức ăn protein
chiếm không q 30%. Ngồi ra, cần bổ sung thêm khống chất, vitamin... trong khẩu
phần ăn hàng ngày. Tính chất thức ăn hỗn hợp cho vịt: Bổ sung các loại vitamin và
hỗn hợp thức ăn đƣợc sử dụng dƣới dạng premix vitamin và hỗn hợp đồng nhất các
loại Vitamin A, D, E, K, B1, B2, B12, PP kháng sinh phòng bệnh và chất chống ơxy
hóa.
4. Ngun liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng,
nguồn cung cấp điện, nƣớc của dự án đầu tƣ:
4.1. Giai đoạn xây dựng
Giai đoạn này, báo cáo chỉ thống kê tính tốn đối với phần dự án sẽ đầu tƣ xây
dựng thêm trong giai đoạn mở rộng, cụ thể:
a. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng
Bảng 1.3. Nguyên, nhiên, vật liệu sử dụng giai đoạn xây dựng
STT
Tên nguyên vật
liệu xây dựng
Đơn vị
Khối lƣợng
Trọng
Khối lƣợng
lƣợng riêng
(tấn)
I. Nhu cầu sử dụng nguyên, vật liệu xây dựng
1
Cát vàng
m3
652,25
1,4 tấn/m3
913,15
2
Gạch xây
viên
137.767,20
2,3kg/viên
3076,86
3
Đá 1x2
m3
467,55
1,56 tấn/m3
729,38
4
Xi măng
Tấn
300
-
300
5
Sắt thép
Tấn
972
-
972
6
Cát đen
m3
514.5
1,2 tấn/m3
617,4
7
Tấm tôn
m2
7.759
20 kg/m2
155,180
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ phần Xây lắp Trƣờng Sơn Miền Bắc
9
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi” tại xã Yên Lãng, huyện
Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ.
Đá dăm
8
Que hàn
9
(đường kính 4mm)
m3
581
1600 kg/m3
929,6
Kg
171.26
10-3
0,17
Tổng
7.694
II. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu
1
Dầu Diezen
Lít/ca
443
-
-
2
Điện
Kw/ca
87,6
-
-
Nguồn: Công ty Cổ phần xây lắp Trường Sơn Miền Bắc
b. Máy móc thiết bị
Danh mục máy móc thiết bị chính phục vụ thi cơng xây dựng dự án đƣợc trình
bày bảng 1.4 sau:
Bảng 1.4. Danh mục máy móc giai đoạn thi cơng xây dựng
TT
Tên
Đơn
Số
thiết bị
vị
lƣợng
Xuất xứ
Năm sản
Tình trạng
xuất
Cũ/mới
1
Ơ tơ tự đổ 10T
Xe
03
Hàn Quốc
2019-2020
80%
2
Máy hàn
Cái
02
Trung Quốc
2020
90%
3
Máy cắt sắt
Cái
02
Trung Quốc
2020
90%
4
Máy uốn sắt
Cái
02
Trung Quốc
2020
90%
5
Máy khoan
Cái
02
Đức
2019-2020
80%
6
Máy cắt thép hình
Cái
02
Trung Quốc
2019-2020
80%
Cái
01
Trung Quốc
2020
90%
Cái
01
Trung Quốc
2019-2020
80%
7
8
Máy trộn vữa 250
lít
Máy rải cấp phối
đá dăm 60m3/h
9
Máy san 110CV
Cái
01
Trung Quốc
2019-2020
85%
10
Máy đào 1,25m3
Cái
01
Trung Quốc
2020
90%
Cái
01
Trung Quốc
2019-2020
80%
Cái
01
Trung Quốc
2019-2020
85%
11
12
Máy
đầm
bàn
đầm
dùi
1,0KW
Máy
1,5KW
13
Máy xúc 1,25m3
Cái
01
Trung Quốc
2019-2020
85%
14
Cần cẩu 6T
Cái
01
Trung Quốc
2019
80%
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ phần Xây lắp Trƣờng Sơn Miền Bắc
10
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi” tại xã Yên Lãng, huyện
Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ.
Nguồn: Công ty Cổ phần xây lắp Trường Sơn Miền Bắc
Dựa trên danh mục máy móc thiết bị hoạt động, tính tốn nhu cầu sử dụng
nhiên liệu trong giai đoạn thi công xây dựng (Căn cứ theo Quyết định số 90/QĐ-SXD
của Sở Xây dựng tỉnh Phú Thọ ngày 22 tháng 06 năm 2022 về việc công bố giá ca máy
và thiết bị thi công trên địa bàn tỉnh Phú Thọ) nhƣ sau:
Bảng 1.5. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu giai đoạn thi công xây dựng
TT
Tên thiết bị
Đơn
Số
vị
lƣợng
Định mức
(lít/ca/máy)
(Kwh/ca/máy)
Tổng nhu cầu
sử dụng
1
Ơ tơ tự đổ 10T
Xe
03
73 lít diezen
219 lít diezen/ca
2
Máy hàn
Cái
02
6,0 Kwh
12 Kwh/ca
3
Máy cắt sắt
Cái
02
13 Kwh
26 Kwh/ca
4
Máy uốn sắt
Cái
01
9,0 Kwh
9 Kwh/ca
5
Máy khoan
Cái
02
2,3 Kwh
4,6 Kwh/ca
6
Máy cắt thép hình
Cái
01
13 Kwh
13 Kwh/ca
7
Máy trộn vữa 250L
Cái
01
11 Kwh
11 Kwh/ca
Cái
01
30 lít diezen
30 lít diezen
8
Máy rải cấp phối đá
dăm 60m3/h
9
Máy san 110CV
Cái
01
39 lít diezen
39 lít diezen
10
Máy đào 1,25m3
Cái
01
83 lít diezen
83 lít diezen
Cái
01
5 kWh
5 kWh
11
Máy
đầm
bàn
1,0KW
12
Máy đầm dùi 1,5KW
Cái
01
7 kWh
7 kWh
13
Máy xúc 1,25m3
Cái
01
47 lít diezen
47 lít diezen
14
Cần cẩu 6T
Cái
01
25 lít diezen
25 lít diezen
Tổng
87,6 Kwh điện/ca; 443 lít diezen/ca
Vật liệu gạch, đá, cát, sỏi, sắt, thép…đƣợc mua từ khu vực lân cận, đảm bảo
khả năng cung cấp vật liệu phục vụ thi công. Hiện nay, nguồn nguyên vật liệu và các
máy móc trang thiết bị phục vụ cơng trình rất dồi dào trên thị trƣờng xây dựng, chủ
đầu tƣ có nhiều điều kiện xem xét và lựa chọn cho phù hợp với năng lực đầu tƣ và phù
hợp với nhu cầu sử dụng.
* Nguồn cung cấp vật liệu
- Xi măng: Sử dụng xi măng mua tại tỉnh Phú Thọ;
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ phần Xây lắp Trƣờng Sơn Miền Bắc
11
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi” tại xã Yên Lãng, huyện
Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ.
- Thép: Dùng thép Thái Nguyên hoặc thép của các đơn vị khác có chất lƣợng
tƣơng đƣơng.
- Đá: Mua của một số cơng ty cung cấp vật liệu tại các mỏ đang đƣợc khai thác
ở Thanh Sơn, trong địa bàn tỉnh Phú Thọ và các tỉnh lân cận.
- Cát: Mua tại các mỏ cát vật liệu xây dựng tại địa bàn tỉnh Phú Thọ
- Gạch các loại: Dùng gạch Việt Trì hoặc gạch có chất lƣợng tƣơng đƣơng.
Tất các các nguyên vật liệu đƣợc cung cấp đến chân cơng trình trong q trình
thi cơng xây dựng. Ƣớc tính qng đƣờng vận chuyển ngun vật liệu với cự ly trung
bình 15km.
c. Nguồn cung cấp điện, nƣớc
* Nguồn cung cấp nước:
- Nguồn cung cấp nƣớc: Nƣớc đƣợc lấy từ giếng đào tại khu vực dự án.
- Nhu cầu sử dụng nƣớc:
+ Nƣớc cấp cho sinh hoạt: 30 cơng nhân x 45 lít/ngƣời/ngày = 1.350 lít/ngày =
1,35 m3/ngày.
+ Nƣớc cấp cho thi công các hoạt động trộn vữa, rửa ngun liệu, thiết bị, máy
móc,…ƣớc tính khoảng 2 m3/ngày.
Tổng nhu cầu sử dụng nƣớc giai đoạn thi công xây dựng là 3,35 m3/ngày.
- Nguồn cung cấp điện: Điện đƣợc lấy từ đƣờng điện 35KV của mạng lƣới điện
có sẵn của huyện Thanh Sơn. ,
+ Nhu cầu sử dụng điện giai đoạn xây dựng: 87,6KWh/ngày.
4.2. Giai đoạn hoạt động
a. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu, điện năng, hóa chất sử dụng
Các loại ngun vật liệu chính phục vụ sản xuất thức ăn cho gia súc, gia cầm
của Dự án như sau:
Bảng 1.6. Nhu cầu nguyên, vật liệu sử dụng trong giai đoạn hoạt động của dự án
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Nguyên liệu
Ngô hạt
Khô đỗ
Bột cá
Cám gạo
Bột thịt xƣơng
Cám mỳ
Sắn khô
Ngô lên men
Bột đá
Đơn vị
Tấn/năm
Tấn/năm
Tấn/năm
Tấn/năm
Tấn/năm
Tấn/năm
Tấn/năm
Tấn/năm
Tấn/năm
Khối lƣợng ở giai
đoạn hiện tại 996
(tấn/năm)
245,40
189
5
175
16
143
20
30
50
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ phần Xây lắp Trƣờng Sơn Miền Bắc
Khối lƣợng tại giai
đoạn nâng công suất
50.000 (tấn/năm)
12.319,1
9.487
251
8.785
803
7.179
1.004
1.506
2.510
12
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi” tại xã Yên Lãng, huyện
Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ.
STT
Nguyên liệu
Đơn vị
10
11
12
Enradin-F80
Muối Nacl
Muối nhẹ (Sodium
Bicarbonate)
Lipid
Compoud Antioxidant
Methionine
Lysine-98%
Choline Chloride
60%
Mix W11 (hoặc
W42 hoặc W22)
CuSO4.5H2O
Bioacid
Men SSF
Tấn/năm
Tấn/năm
Khối lƣợng ở giai
đoạn hiện tại 996
(tấn/năm)
0,1
4
Tấn/năm
1
50,2
Tấn/năm
1
50,2
Tấn/năm
0,15
7,5
Tấn/năm
Tấn/năm
0,3
1,4
15,1
70,3
Tấn/năm
1
50,2
Tấn/năm
1,5
75,3
Tấn/năm
Tấn/năm
Tấn/năm
0,2
1
0,2
10,04
50,2
10,04
Tấn/năm
Tấn/năm
Tấn/năm
Tấn/năm
0,2
1,5
0,5
40
10,04
23
24
25
Vị ngọt
Vali Mp hp+
Minazel plus
Đầu cá cơm
75,3
25,1
2.008
26
Mỡ cá
Tấn/năm
7
351,4
27
Khô cọ
Tấn/năm
60
3012
28
Threonine
Tấn/năm
1
50,2
29
Dầu cá
Tấn/năm
0,43
21,6
30
Dầu đậu nành
Tấn/năm
0,07
3,5
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
Rỉ đƣờng
Tổng cộng
31
Khối lƣợng tại giai
đoạn nâng công suất
50.000 (tấn/năm)
5
201
Tấn/năm
0,43
21,6
996
50.000
(Nguồn: Công ty Cổ phần xây lắp Trường Sơn Miền Bắc)
Trong các nguyên liệu trên, chỉ có một phần nhóm nguyên liệu giàu năng lƣợng
và nguyên liệu bổ sung canxi đƣợc sản xuất trong nƣớc, cịn lại hầu hết là các loại
nơng sản hoặc phụ phẩm khác đều nhập khẩu, bao gồm:
+ Ngô: Ngô sẽ đƣợc thu mua từ các vùng trồng trọt lớn nhƣ Sơn La, Thanh
Hóa. Ngơ đƣợc thu mua là ngơ đã qua phơi, sấy có độ ẩm tiêu chuẩn dƣới 14 %.
+ Sắn: đƣợc mua tại địa phƣơng và các tỉnh Tuyên Quang, Yên Bái hoặc Tây
Nguyên và Đông Nam Bộ. Sắn đƣợc mua là loại sắn đã qua phơi, sấy có độ ẩm tiêu
chuẩn dƣới 13%.
Chủ đầu tƣ: Cơng ty Cổ phần Xây lắp Trƣờng Sơn Miền Bắc
13
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi” tại xã Yên Lãng, huyện
Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ.
+ Cám gạo và tấm gạo: đƣợc mua tại chỗ hoặc từ các tỉnh lân cận.
+ Bột đá: đƣợc mua ngay của các cơ sở sản xuất tại địa phƣơng.
Các nguyên liệu có nguồn gốc nhập khẩu gồm:
+ Khô đậu tƣơng, ngô, khô hạt cải, chất dinh dƣỡng bổ sung nhập khẩu từ Ấn
Độ, Mỹ, Argentina, Brazil, Trung Quốc,...
+ Các chất bảo quản, kháng khuẩn, tạo màu, tạo mùi, các vitamin, các loại phụ
gia, nhập khẩu từ Đức, Pháp, Đan Mạch, Hà Lan, Bỉ,...thông qua hệ thống phân phối
tại Việt Nam. Nguyên liệu đƣợc nhập về nhà máy về nguyên tắc đã qua sơ chế.
Minazel plus dạng bột, màu nâu, bổ sung chất hấp phụ độc tố nấm mốc.
Vali MP HP+ dạng bột, màu trắng, bổ sung mangan trong thức ăn.
Vị ngọt có thành phần chính là Saccharin (C7H5NO3S), chất tạo ngọt tự
nhiên sử dụng kích thích heo ham ăn, mau lớn.
Enradin-F80 thành phần chính là enramycin (C106H135Cl2N26O31R) bột
màu xám hoặc xám nâu có tác dụng chống lại sự phát triển của vi khuẩn đƣờng ruột
trên gia cầm và heo.
Muối nhẹ (Sodium Bicarbonate- NaHCO3) cung cấp Natri, tối ƣu hóa
cân bằng điện giải.
Lipid chất béo, cung cấp năng lƣợng.
Compoud Anti-oxidant là hợp chất của ethoxyquin (C14H19NO) và
Butylated hydroxytoluene (C15H24O) bổ sung chất chống oxy hóa trong thức ăn.
Methionine (C5H11NO2S) là một axitamin thiết yếu, vật chất cơ bản cho
quá trình tổng hợp protein.
Lysine-98% (HOOCCH(NH2)(CH2)4NH2) là một amino acid thúc đẩy
quá trình sinh trƣởng của vật nuôi.
Choline Chloride 60% (C5H14ClNO) là phụ gia thức ăn và là dạng muối
choline tốt nhất cung cấp nhóm methyl để tạo thành tế bào, thành phần thiết yếu ổn
định chức năng của hệ thần kinh, nếu thiếu sẽ gây chậm phát triển.
Mix W11, W42, W22 thành phần chính là vitamin tổng hợp (A, D3, E,
B1, K3, B2, B6,), methionine, Znso4, CuSo4, lysine. Bồi dƣỡng cơ thể, nâng cao sức
đề kháng, kích thích vật ni thèm ăn, hấp thu thức ăn tốt, giảm stress, chống còi
xƣơng, ngừa bại liệt.
CuSO4.5H2O bổ sung vi lƣợng đồng trong thức ăn.
Bioacid có thành phần acid photphoric H3PO4, acid latic C3H6O3,
Citric C6H8O7, Fumaric C4H4O4; Bổ sung hỗn hợp các axit hữu cơ và vô cơ trong
thức ăn gia súc, gia cầm nhằm cải thiện đƣờng tiêu hóa vật ni.
- Nhiên liệu sử dụng cho giai đoạn hoạt động của dự án:
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ phần Xây lắp Trƣờng Sơn Miền Bắc
14
Báo cáo đề xuất cấp giấy phép môi trƣờng dự án “Nhà máy sản xuất thức ăn chăn nuôi” tại xã Yên Lãng, huyện
Thanh Sơn, tỉnh Phú Thọ.
+ Nhu cầu sử dụng củi: Dự án sử dụng lị hơi cơng suất: 01 tấn/h, nhằm cung
cấp hơi cho công đoạn ép viên, ép đùn. Do lị hơi sử dụng cơng nghệ đốt tầng sơi, nên
ngun liệu đốt lị hơi đa dạng, có thể là củi ép, mùn cƣa ép, trấu ép. Tại nhà máy
ngun liệu chính cho lị hơi là củi, ƣớc tính lƣợng củi cần phải đốt cháy để cung cấp
hơi cho quá trình sản xuất 1 tấn sản phẩm là 10,8 kg. Nhƣ vậy tổng lƣợng củi tiêu thụ
phục vụ nồi hơi trong 1 năm của nhà máy là khoảng 540 tấn củi/năm, trung bình một
ngày là 1,8 tấn/ngày (Nhà máy hoạt động 300 ngày/năm). Nguồn cung cấp nhiên liệu
cho lị đốt (củi): Cơng ty sẽ thu mua củi tại các nhà máy gỗ trên địa bàn huyện Thanh
Sơn và vùng lân cận.
+ Nhu cầu sử dụng khí gas: Theo ƣớc tính, lƣợng gas tiêu thụ cho q trình nấu
ăn cho cán bộ cơng nhân viên là 1 bình ga (loại 45kg), tƣơng đƣơng 45kg/tháng. Với
số ngày làm việc trong tháng là 25 ngày, lƣợng gas sử dụng là 1,8kg/ngày, tƣơng
đƣơng 0,05kg/ngƣời.
+ Nhu cầu sử dụng dầu Diezel: Nhà máy đầu tƣ 2 xe nâng (20 lít diezel/ca) , 1
xe xúc lật (75 lít diezel/ca), lƣợng nhiên liệu tiêu hao thực tế khoảng 2,5l/giờ/xe nâng,
9,3l/giờ/xe xúc. Thời gian hoạt động trung bình khoảng 8h/ngày, lƣợng dầu diezel là
75l/ngày/1 xe xúc, tƣơng đƣơng 22.500 l/năm/1 xe; lƣợng dầu diezel là 20l/ngày/1 xe
nâng, tƣơng đƣơng 12.000 l/năm/2 xe. Tổng lƣợng dầu Diezel sử dụng cho giai đoạn
hoạt động của nhà máy là 34.500 l/năm.
b. Máy móc thiết bị
Máy móc thiết bị trong dây truyền công nghệ phục vụ sản xuất thức ăn chăn
nuôi công suất 10 tấn/h đã đƣợc Công ty đầu tƣ lắp đặt tuy nhiên chƣa hoạt động, tình
trạng mới, đủ điều kiện đáp ứng nhu cầu sản xuất cao với sản lƣợng 50.000 tấn/năm
đƣợc trình bày dƣới đây:
Bảng 1.7. Bảng tổng hợp máy móc thiết bị phục vụ sản xuất của nhà máy
TT
I
Tên thiết bị
Thông số kỹ thuật
Số
lƣợng
Máy nghiền
cao,
lƣới
sàng
trộn
ngang
02
2,5mm
Máy
02
Tình
xứ
trạng
15-18
Trung
Mới
tấn/h
Quốc
100%
Trung
Mới
Quốc
100%
Máy móc thiết bị sản xuất
ĐC 132kw tốc độ
01
Xuất
Cơng suất
Máy trộn
một trục, thời gian
trộn 3-5 phút/mẻ.
01
2 tấn/mẻ
ĐC giảm tốc 30kw,
Chủ đầu tƣ: Công ty Cổ phần Xây lắp Trƣờng Sơn Miền Bắc
15