Tải bản đầy đủ (.doc) (34 trang)

tài liệu hướng dẫn chi tiết thực hành excel 2003

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.55 MB, 34 trang )

Tr
Tr
ờng đại học khoa học xã hội và nhân văn
ờng đại học khoa học xã hội và nhân văn
Bộ môn thông tin th
Bộ môn thông tin th
viện
viện
Trung tâm tin học ứng dụng
Trung tâm tin học ứng dụng
Mục lục
Mục lục
Phần 1: Lý thuyết 3
Khởi động, Vào ra Ms Excel 3
Quản lý thanh công cụ 5
Tạo mới, lu, đóng, mở bảng tính 6
Giới thiệu bảng tính 6
Di chuyển con trỏ, bôi đen 7
Thao tác hàng, cột 7
Định dạng cho trang tính 9
Các loại dữ liệu thao tác nhập dữ liệu 11
Khái niệm về hàm 12
Hàm số học 13
Hàm thời gian 14
Hàm logic 15
Hàm tìm kiếm 16
Xử lý ký tự 17
Tạo đồ thị 17
Cơ sở dữ liệu các khái niệm 18
Các hàm trong csdl 19
Sắp xếp dữ liệu 20


đặt lọc và kiết xuất dữ liệu 21
In ấn bảng tính 22
Phần 2 : Thực hành 24
2
Hớng dẫn sử dụng MS Excel 2000
Phần 1: Lý thuyết
Khởi động, Vào ra Ms Excel
Khởi động/thoát MS Excel
Khởi động Excel
Khởi động máy tính
Vào Start\Programs\Microsoft Excel
Hoặc nháy vào biểu tợng Excel tại màn hình
Thoát khỏi Excel
File\Exit
Hoặc dấu chéo góc phía trên bên phải màn hình
3
Cấu tạo cửa sổ
Thực đơn, menu
Giới thiệu thực đơn
File: tạo mới, mở, lu, in ấn, thiết lập bảng tính
Edit: cắt, dán, sao chép, xoá, tìm kiếm
View: xem bảng tính ở các dạng khác nhau
Insert: chèn các biểu tợng, biểu đồ, ứng dụng
Format: định dạng bảng tính
4
Thanh tiêu
đề
Bảng tính
Các Sheet làm việc
Thanh công

thức
Thanh trạng thái
Thanh cuốn
Thanh Menu
Hớng dẫn sử dụng MS Excel 2000
Tools: Các công cụ hỗ trợ
Truy suất thực đơn
Nháy chuột vào tên thực đơn cần sử dụng
Hoặc bấm tổ hợp phím Alt + <Phím có dấu gạch chân>
Quản lý thanh công cụ
Các thanh công cụ thờng đợc sử dụng
Standard: Thc hin cỏc thao tỏc c bn nht i vi bng tớnh
Formating: nh dng bng tớnh
Chart: V biu
Drawing: To v chnh sa ho
WordArt: To cỏc kiu ch p
Forms: H tr to cỏc khung bng
PivotTable: H tr kt xut thụng in
Worksheet menu bar: h thng thc n
Hiện/ẩn thanh công cụ
Cách 1:
View\Toolbars
Nháy chuột vào thanh công cụ cần hiện/ẩn
Cách 2:
1. Tools\Customize
2. Mục Toolbars: tích chọn thanh công cụ cần hiện/ẩn
3. Mục Commands: dùng chuột kéo thả từng chức năng lên thanh công cụ
Sử dụng thanh công cụ
Mỗi thanh công cụ có một số biểu tợng để thực hiện một chức năng cụ thể
Khi cần sử dụng thì bấm vào biểu tợng đó

5
Danh sách các thanh Menu
Danh sách các thanh công cụ t
ơng ứng của menu bên trái
Tạo mới, lu, đóng, mở bảng tính
Tạo mới văn bản
File\New
Hoặc Ctrl + N
Hoặc bấm vào biểu tợng tại màn hình
Ghi văn bản
1. File\Save hoặc bấm tổ hợp Ctrl + S
2. Save in: Chọn th mục cần lu văn bản
3. File name: tên văn bản cần lu
4. Save
Lu văn bản đã có với một tên mới
1. File\Save As hoặc bấm phím F12
2. Save in: Chọn th mục cần lu văn bản
3. File name: tên văn bản cần lu -> Nhập tên văn bản
4. Save
Mở văn bản
1. File\OPEN hoặc Ctrl + O, hoặc Bấm vào biểu tợng
2. Chọn đờng dẫn đến văn bản: Look in
3. Chọn văn bản cần mở
4. OPEN
Đóng văn bản
File\Close
Hoặc bấm vào dấu chéo góc trên bên phải màn hình
Giới thiệu bảng tính
Bảng tính
Mi file Excel = 1 n 16 Sheet (trang tớnh)

Mi sheet = 65536 hng x 255 ct
o Ct ký hiu: A,B,C
o Hng ký hiu: 1,2,3,
Cell: l ụ giao gia hng v ct
o Mi cell u cú a ch trờn bng tớnh
a ch: Hng trc, ct sau: A12,B12
Vựng: l mt khi cỏc ụ liờn tip
o Xỏc nh vựng: <ễ vựng u><ễ vựng cui>;
o vớ d: A3:D3
Khái niệm và phân loại địa chỉ
Địa chỉ tơng đối:
Thay i khi ta thc hin copy, di chuyn cụng thc
6
ổ đĩa và th mục
Tên văn bản
Hớng dẫn sử dụng MS Excel 2000
Cú dng: <Ct><Hng>; vớ d: B12,F23
Địa chỉ tuyệt đối
Khụng thay i khi ta thc hin copy, di chuyn cụng thc
Cú dng: thờm du $ vo trc phn ch v s: <$Ct><$Hng>;
o vớ d: $B$12
Cỏch ly a ch tuyt i
o Nhp du ụla $ sau ú n a ch hng, ct
o Hoc nhp bỡnh thng nh a ch tng i -> bm F4
Địa chỉ hỗn hợp
Tuyt i ct, tng i hng: <$Ct><Hng>: $B12
Tng i ct, tuyt i hng: <Ct><$Hng>: B$12
Di chuyển con trỏ, bôi đen
Di chuyển con trỏ
Sa dng cỏc phớm mi tờn di chuyn gia cỏc ụ

Kt hp vi phớm Ctrl di chuyn nhanh
Ctrl + Home: v ụ u tiờn
Ctrl + And: v ụ cui cựng
Ctrl + cỏc phớm mi tờn
S dng cỏc thanh cun dc/ngang chuyn nhanh n hng/ct
Đánh dấu, bôi đen
ỏnh du mt ụ: nhỏy chut vo ụ ú
ỏnh du nhiu ụ: nhn gi chut
ỏnh du hng: chn hng
ỏnh du ct: chn ct
ỏnh tt c cỏc ụ: gia hng v ct: ctrl+A
ỏnh du cỏc ụ ri nhau: Gi ctrl + chut
Thao tác hàng, cột
Chèn thêm ô trống
ỏnh du ụ cn chốn
Insert\cells
Khai bỏo cỏch chốn -> OK
Chèn hng\cột
t con tr ti hng\ct cn chốn
Insert\Rows (hoc Columns)
7
Xo¸ hµng\cét
• Đặt con trỏ tại hàng\cột cần xoá
• Edit\delete -> Lựa chọn các xoá
Thay ®æi ®é réng hµng\cét
• Đặt con trỏ tại biên của hàng/cột -> xuất hiện 2 mũi tên ngược nhau
• Ấn giữ chuột phải và kéo: thu hẹp, mở rộng
Thay ®æi nhiÒu cét cã ®é réng tiªu chuÈn
• Đánh dấu các cột
• Format\Column\Standard Width ->OK

NhiÒu cét cã ®é réng b»ng nhau
• Đánh dấu cột
• Format\Column\With
• Khai báo độ rộng
• OK
NhiÒu hµng cã chiÒu cao nh nhau
• Đánh dấu hàng
• Format\Row\Height
• Khai báo Chiều cao
• OK
Cét\hµng cã ®é réng b»ng d÷ liÖu
• Đánh dấu cột/hàng
• Format\column\AutoFit Selection -> cột
• Format\row\AutoFit -> hàng
Lµm Èn\hiÖn cét
• Đánh dấu cột cần ẩn/hiện
• Ẩn cột: Format\Column\Hide
• Hiện cột:Format\Column\Unhide
Lµm Èn\hiÖn hµng
• Đánh dấu hàng cần ẩn/hiện
• Ẩn cột: Format\Row\Hide
• Hiện cột:Format\Row\Unhide
Trén c¸c « (Merge cell)
• Bôi đen các ô
• Format\cell
• Alignment\Merge cell
• Hoặc bấm vào biểu tượng
8
Híng dÉn sö dông MS Excel 2000
§Þnh d¹ng cho trang tÝnh

§Þnh d¹ng kiÓu d÷ liÖu
• Chọn vùng cần định dạng/bôi đen
• Format\cell hoặc Ctrl+F1
• Chọn mục number: chọn các kiểu dữ liệu
sau
o Number: dữ liệu kiểu số
o Currency: dữ liệu kiểu tiền tệ
o Date/time: dữ liệu kiểu thời gian
o Percentage: dữ liệu kiểu phần trăm
o Fraction: Dữ liệu kiểu phân số
o Scientific: dữ liệu kiểu chữ số khoa học
o Text: dữ liệu kiểu văn bản
o Special: dữ liệu kiểu chữ số đặc biệt: số điện thoại
o Custom: kiểu dữ liệu do người dùng định nghĩa
Tr×nh bµy d÷ liÖu trong «
• Chọn vùng cần định dạng/bôi đen
• Format\cell hoặc Ctrl+F1
• Mục Ailgnment: căn chỉnh vị trí dữ liệu
o Horizoltal: Căn chỉnh dữ liệu theo
chiều ngang
o Vertical: Căn chỉnh dữ liệu theo
chiều dọc
o Wrap text: ngắt xuống dòng nếu độ
rộng của ô không đủ
o Shrink to fit: dữ liệu vừa bằng độ rộng của Ô
o Merge cells: nối/trộn nhiều ô
o Orentation: căn chỉnh hướng chữ: đứng/nghiêng
1. Chọn độ nghiêng của chữ trong mục Degrees
2. Hoặc bấm chuột vào kim
đồng hồ và kéo độ nghiêng

phù hợp
KÎ khung b¶ng
• Chọn vùng cần định dạng/bôi đen
• Format\cell hoặc Ctrl+F1
• Chọn mục Border: tạo khung, viền cho
bảng tính
o Presets: bấm chọn loại định dạng
cho bảng
o None: không kẻ khung (huỷ kẻ khung)
o Outline: tạo khung viền cho bảng
9
o Inside: to cỏc ng k bờn trong bng
o Style: kiu ng k
o m, nht, gch ni, song song
o Border: thc hin v/hu cỏc ng trong v ngoi bng: bm chn
tng loi
o Color: chn mu cho ng k
Định dạng kiểu chữ
Chn vựng cn nh dng/bụi en
Format\cell hoc Ctrl+F1
Vo mc Font: nh dng kiu ch cho
bng
o Font: kiu ch
o Font style: ch : thng, m,
nghiờng
o Size: c ch
o Color: mu ch
Đặt nền cho bảng
Chn vựng cn nh dng/bụi en
Format\cell hoc Ctrl+F1

Vo mc Patterns: nh dng nn cho
bng
o Color: nh dng mu nn cho
bng
o Pattern: chn kiu nn cho bng
Tạo cửa sổ con cho bảng tính
Window\Split
Hu Remove Split
Cố định các hàng\cột
Cố định hàng
chut ti ụ bt k ca ct A
Window\Freeze Panes
Cố định cột
chut ti ụ bt k ca hng 1
Window\Freeze Panes
Cố định một vùng
chut ti ụ cui cựng ca vựng cn c nh
Window\Freeze Panes
10
Hớng dẫn sử dụng MS Excel 2000
Các loại dữ liệu thao tác nhập dữ liệu
Loại dữ liệu
Dữ liệu ( Number)
Bt u bng ch s t 0-9
Cú th cú cỏc du: +, -,*,$
Mc nh cn l phi ca ụ
Dữ liệu kiểu chữ (Text)
Bt u bng ch cỏi a-z hoc A-Z
Mun nhp cỏc ch s: thờm du vo trc
Mc nh cn l phi ca ụ

Dữ liệu kiểu ngày tháng
L dng th hin c bit ca d liu kiu s: cú th tớnh toỏn c
T ng cn lờ trỏi ca ụ
Dd/mm/yy: ngy/thỏng/nm
Dữ liệu kiểu công thức
Ký t u tiờn l du bng =
Kt qu trong ụ l giỏ tr ca cụng thc ú
Thnh phn: Cỏc s, cỏc chui (trong nhỏy kộp), to ụ, tờn vựng, cỏc
hm, cỏc toỏn t (tớnh toỏn, toỏn t chui, toỏn t so sỏnh)
Nhập dữ liệu
Quy tắc
Mi ụ ch cú th cha mt kiu d liu
Kiu d liu ph thuc vo ký t u tiờn
Cách nhập
Chn ụ mun nhp ( chut ti ụ ú)
Nhp d liu
Kt thỳc nhp bng phớm: Enter hoc s dng bn phớm di chuyn
Sửa dữ liệu
Nhỏy ỳp chut vo ụ cn sa
hoc n phớm F2
Kt thỳc sa bng phớm Enter
Xoá dữ liệu
Chn vựng, ụ mun xoỏ
n phớm Delete
hoc vo Edit\Clear\Contents
Sao chép dữ liệu
Sao chép bình thờng
Chn vựng cn sao chộp
Edit\Copy hoc n Ctrl+C
Di chuyn con tr ti cựng cn dỏn

Edit\Paste hoc n Ctrl+V
Sao chép đặc biệt
Chn vựng cn sao chộp nh trờn
Edit\Paste Special
Chn phng thc sao chộp
11
Di chuyÓn d÷ liÖu
• Chọn vùng cần chuyển
• Edit\Cut hoặc ấn Ctrl+X hoặc nháy vào biểu tượng
• Edit\Paste hoặc ấn Ctrl+V hoặc nháy vào biểu tượng
Kh«i phôc thao t¸c
• Edit\Undo hoặc Ctrl+Z
• Edit\Redo hoặc Ctrl+Y
T×m kiÕm vµ thay thÕ
T×m kiÕm
• Edit\Find hoặc Ctrl+F
• Nhập giá trị cần tìm vào ô Find what
• Nhắp chuột Find next
Thay thÕ
• Edit\Replace hoặc Ctrl+H
• Nhập giá trị cần tìm vào ô Find what
• Nhập giá trị cần tìm thay thế Repalce with
• Thay thế
o Từng giá trị: Replace
o Hàng loạt: Replace all
§¸nh sè thø tù
• Nhập 2 giá trị đầu vào 2 ô liên nhau
• Bôi đen 2 ô này
• Để chuột vào góc phải phía dưới ô hai->xuất hiện dấu cộng
• Ấn giữ chuột phải và kéo đến ô cần đánh số

Sao chÐp c«ng thøc
• Chọn ô có công thức cần sao chép
• Để chuột vào góc phái phía dưới của ô -> dấu cộng
• Ấn giữ chuột phải và kéo đến ô cần sao chép
Kh¸i niÖm vÒ hµm
Kh¸i niÖm
• Là một công thức tính
• Giá trị trả về: số, chữ hặc giá trị logic
CÊu t¹o hµm
• Hàm phải đươc bắt đầu bằng dấu bằng =
• Tên hàm bắt dầu bằng chữ cái
• Đối số nằm trong đấu ngoặc đơn (). Các đối số cách nhau bằng dấy phẩy
(,)
12
Híng dÉn sö dông MS Excel 2000
Có ph¸p
• = <tên hàm> (<danh sách các đối số>)
• Ví dụ:
= ABS(-2)
= AVERAGE (B1:B10)
= If(C10>=23, “Đỗ”,“Trượt”)
Hµm sè häc
Hµm SUM: tÝnh tæng
• Cú pháp =SUM(địa chỉ vùng giá trị)
• Ví dụ: =SUM(C5:C10)
=SUM(C5:C10,B5:B10)
Hµm SUMIF: tÝnh tæng cã ®iÒu kiÖn
• Cú pháp =SUMIF(Vùng chứa điều kiện, điều kiện, Vùng giá trị)
• Ví dụ: =SUMIF(B1:B10,B1,C5:C10)
Hàm AVERAGE: TÝnh trung b×nh

• Cú pháp =AVERAGE(địa chỉ vùng giá trị)
• Ví dụ: =AVERAGE(C5:C10)
=AVERAGE(C5:C10,B5:B10)
Hµm MIN: T×m gi¸ trÞ nhá nhÊt
• Cú pháp =MIN(địa chỉ vùng giá trị)
• Ví dụ: =MIN(C5:C10)
=MIN(C5:C10,B5:B10)
Hàm MAX: T×m gi¸ trÞ lín nhÊt
• Cú pháp =MAX(địa chỉ vùng giá trị)
• Ví dụ: =MAX (C5:C10)
=MAX (C5:C10,B5:B10)
Hµm ROUND: lµm trßn gi¸ trÞ cña mét sè
• Cú pháp =ROUND(giá trị)
• Ví dụ: =ROUND (1.46,1) -> 1,5
=ROUND (C5,1)
Hàm COUNT: §Õm c¸c « cã gi¸ trÞ sè
• Cú pháp =COUNT(địa chỉ vùng giá trị)
• Ví dụ: =COUNT(C5:C10)
=COUNT(C5:C10,B5:B10)
13
Hm COUNTIF: Đếm có điều kiện
Cỳ phỏp =COUNT(Vựng iu kin, iu kin )
Vớ d: =COUNT(C5:C10,Nam)
Hm ABS: Tính giá trị tuyệt đối của một số
Cỳ phỏp =ABS(giỏ tr)
Vớ d: =ABS(-12) -> 12
=ABS(C5)
Hm SQRT: khai căn bậc hai của một số
Cỳ phỏp =SQRT(giỏ tr)
Vớ d: =SQRT(4) ->2

=SQRT(C15)
Hm RANK: hm xếp số thứ tự
Cỳ phỏp =RANK(X,vựng giỏ tr,PPSX)
o Vựng giỏ tr: a ch tuyt i
o PPSX: 0 =tng, 1=dgim
Vớ d: =RANK(C2, C2:C10,0) ->2
Hm INT: Lấy phần nguyên của một số
Cỳ phỏp =INT(giỏ tr)
Vớ d: =INT(10.4) -> 10
=INT(C5)
Hm MOD: Cho biết số d trong phép chia số nguyên
Cỳ phỏp =MOD(M,N): M chia cho N
Vớ d: = MOD(15,4) -> 3
= MOD(C15,4)
Hàm thời gian
Hàm NOW
Tr li ngy thỏng nm v gi hin ti
Cỳ phỏp =NOW()
Hm TODAY
Tr li ngy thỏng nm hin ti
Cỳ phỏp =NOW()
Hm DAY: Cho giá trị ngày của loại dữ liệu kiểu ngày tháng
Cỳ phỏp: =DAY(a ch cha d liu)
Vớ d: =DAY(B5)
14
Hớng dẫn sử dụng MS Excel 2000
Hm MONTH: Cho giá trị tháng của dữ liệu kiểu ngày tháng
Cỳ phỏp: =MONTH(a ch cha d liu)
Vớ d: =MONTH(B5)
Hm YEAR: Cho giá trị năm của loại dữ liệu kiểu ngày tháng

Cỳ phỏp: =YEAR(a ch cha d liu)
Vớ d: =YEAR(B5)
Hàm logic
Khái niệm
Giỏ tr tr v: ỳng hoc sai (TRUE or FALSE)
Hm AND: Xác định giá trị đúng đồng thời của các biểu thức
Cỳ phỏp: =AND(btk1,btk2, )
Vớ d: =AND(4>2,3<4) -> TRUE
Hm OR: Kiểm tra xem có ít nhất một biểu thức logic đúng hay
không
Cỳ phỏp: =OR(btk1,btk2, )
Vớ d: =OR(4>2,5<3) -> TRUE
Hm NOT: Cho giá trị phủ định của một biểu thức logic
Cỳ phỏp: =NOT(btk)
Vớ d: =NOT(4>2) FALSE
Hm IF: hàm điều kiện
Sử dụng khi
Cú nhiu iu kin
Cú nhiu la chn
Cú pháp:
=IF(btdk,C1,C2,N)
Hm IF: kim tra biu thc iu kin. Nu ỳng thỡ tr v kt qu C1,
ngc li sai tr v kt qu C2
Cỏc du so sỏnh s dng trong hm IF: =; >; >=; <; <=
Chỳ ý: hm IF cú th s dng lng vo nhau. Khi ú T1,T2 l nhng cõu
lnh IF.
S lnh IF bng s ln úng ngoc )
Ví dụ
=IF(C10>=23, ,Trt)
=IF(B8<5,"Yu",IF(AND(B8>=5,B8<7),"TB",IF(AND(B8>=7,B8<8),"Khỏ",IF(

AND(B8>=8,B8<9),"Gi", "Xut sc"))))
15
Hµm t×m kiÕm
Hàm VLOOKUP: t×m kiÕm theo cét
Có ph¸p
• =VLOOKUP(Giá trị dò tìm, khối khai thác, số thứ tự của cột trong khối khai
thác, phương pháp dò tìm)
Chó thÝch
o Giá trị dò tìm: là giá trị mang đi so sánh tại Cột chỉ mục của khối
khai thác
o Khối khai thác: địa chỉ TUYỆT ĐỐI của vùng cần tìm giá trị tham
chiếu
1. Cột chỉ mục: cột đầu tiên trong khối khai thác
2. Thứ tự của cột:
• Cột chỉ mục có thứ là 1
• Các cột còn lại đánh số tiếp theo -> đây chính là kết
quả cần lấy
o Phương pháp dò
1. Nếu là 0 : các giá trị dò tìm và trong khối khai thác phải chính
xác bằng nhau
2. Nếu là 1: Tìm xấp xỉ. Khối khai thác phải được sắp xếp tăng
dần
VÝ dô:
Dựa vào xếp loại hạnh kiểm để nhập tự động điểm ưu tiên từ bảng phụ (Điểm
ƯT) vào cột Điểm Ưt tại bảng Điểm kết quả tốt nghiệp
=VLOOKUP(E5,$D$17:$E$19,2,0)
Hàm HLOOKUP: t×m kiÕm theo hµng
Có ph¸p
• =HLOOKUP(Giá trị dò tìm, khối khai thác, số thứ tự của hàng trong khối
khai thác)

16
Hớng dẫn sử dụng MS Excel 2000
Xử lý ký tự
Hàm LEFT: Tìm ký tự phía bên trái
Cỳ phỏp: =LEFT(xõu ký t,N)
o N: l s ký t cn ly
Vớ d: =LEFT(H Ni,2) -> H
Hm RIGHT: Tìm ký tự phía bên phải
Cỳ phỏp: =RIHT(xõu ký t,N)
o N: l s ký t cn ly
Vớ d: =RIGHT(H Ni,3) -> Ni
H m LEN: Đếm số chữ cái trong xâu
Cỳ phỏp: =LEN(xõu ký t)
Vớ d: =LEN(H Ni) -> 6
H m VALUE: Chuyển xâu ký tự về dạng số
Cỳ phỏp: =VALUE(xõu ký t s)
Vớ d: =VALUE($1,000) -> 1,000
H m LOWER: Chuyển xâu ký tự thành chữ th ờng
Cỳ phỏp: =LOWER(xõu ký t)
Vớ d: =LOWER(H Ni) -> h ni
H m UPPER: Chuyển xâu ký tự thành chữ hoa
Cỳ phỏp: =UPPER(xõu ký t)
Vớ d: =UPPER(H Ni) -> H NI
H m PROPER: Chuyển các ký tự đầu của mỗi từ thành chữ hoa
Cỳ phỏp: =PROPER(xõu ký t)
Vớ d: =PROPER(h ni) -> H Ni
H m TRIM: bỏ các ký tự trống giữa các từ -> chỉ giữ lại 01 ký tự
trống
Cỳ phỏp: =TRIM(xõu ký t)
Vớ d: =TRIM(H Ni) -> H Ni

Tạo đồ thị
Mc ớch: biu din thụng tin di dng cỏc khi, hng, ct.
Cỏc loi th
o th hai chiu: trc tung v trc honh
o th ba chiu: trung tung, trc hong v trc xiờn
17
Tạo đồ thị
Chn phm vi d liu cn to th
Vo Insert\Chart
Xut hin ca s Chart Vizard: 4 bc
o Bc 1: chn kiu th trong mc: Standard Types
o Bc 2: xỏc nh a ch tuyt i ca cựng cn to th
o Bc 3: hiu chnh th cho phự hp
o Bc 4: truy xut th ra sheet hin ti hoc sheet mi
Hiệu chỉnh đồ thị
Nhỏy chut vo th
Chart\Options
o mu cỏc phn t,
kiu ch, nột,
ng trong
th
Chart\Source data
o ngun ca th
Chart\Chart types
o Kiu th
Location
o V trớ th
Cơ sở dữ liệu các khái niệm
Các khái niệm
Trờng

Trng: l ni lu tr cỏc phn t d liu. Phn ỏnh mt c tớnh no ú
ca d liu.
o Vớ d: H tờn, Chc v, Ngy sinh
o Trng c th hin theo ct
Biểu ghi
Biu ghi: l tp hp cỏc phõn t d liu (hay cỏc trng) ca d liu.
o Vớd: Nguyn Vn An, Giỏm c, 22/10/1956
o Biu ghi c th hin theo hng
Cơ sở dữ liệu
CSDL (database) l tp hp nhiu biu ghi phn ỏnh v mt i tng
hay mt lp i tng no ú (cỏc bng tớnh cú quan h vi nhau), thng
nht vi nhau v mt cu trỳc, giỳp cho vic x lý: tỡm kim, lc, kit xut
thụng tin c d dng
o Vi d: CSDL v im ca K48TT-TV
1. Cỏc trng: h tờn, ngy sinh, im ln 1, im ln 2
2. Biu nghi: th hin thụng tin ca tng sinh viờn
Nguyn Vn A, 10/10/1985, 4 , 7
o CSDL l tp hp tt c cỏc biu ghi mụ t v sinh viờn K48TT-TV
18
Hớng dẫn sử dụng MS Excel 2000
Vùng CSDL (Database Range)
L vựng cha thụng tin, d liu y ca CSDL (cỏc bng tớnh): cú hng
v ct; cú ớt nht 2 hng; bao gm: a ch ca ụ u tiờn v ụ cui cựng
ca bng
Hng u tiờn ca bng cha cha cỏc tờn ct (trng)
Cỏc dũng tip theo cha thụng tin v i tng (biu ghi)
Vùng điều kiện
L vựng cha cỏc iu kin thc hin cỏc thao tỏc trờn CSDL: tớnh
toỏn, t lc, kit xut thụng tin: cú hng v ct; cú ớt nht 2 hng
Cỏc loi vựng iu kin:

o Vựng TC tuyt i: cha giỏ tr c th
o Vựng TC tng i: cha cỏc iu kin
o Vựng TC kt hp: gm nhiu trng, cú nhiu iu kin
Vựng kết qủa (Destination Range)
L vựng cha kt qu (cỏc bn ghi) tho món iu kin trong thao tỏc trớch
lc, x lý thụng tin
Cú cu to trng ging nh vựng CSDL
Các hàm trong csdl
-
Ghi chú
Khi cn tớnh toỏn vi nhiu iu kin -> s dng Hm tớnh toỏn trong
CSDL
Hm trong CSDL khụng sao chộp c
Cn phi xõy dng vựng tiờu chun trc khi s dng hm tớnh toỏn
Hm DSUM: Tính tổng
Cỳ phỏp =DSUM(Vựng CSDL, N, Vựng TC)
o N: s th t ca trng cn tớnh toỏn trong CSDL
Vớ d: =SUM(A3:H10,8, J3:K4)
o A3:H10: l a ch ca vựng CSDL
o 8: l s th t ca trng cn tớnh tng
o J3:K4: l a ch ca vựng Tiờu chun
Hàm DAVERAGE: Tính trung bình
Cỳ phỏp =DAVERAGE(Vựng CSDL, N, Vựng TC)
o N: s th t ca trng cn tớnh toỏn trong CSDL
Hm DMAX: Tìm giá trị lớn nhất
Cỳ phỏp =DMAX (Vựng CSDL, N, Vựng TC)
N: s th t ca trng cn tớnh toỏn trong CSDL
Hm DMIN: Tìm giá trị nhỏ nhất
Cỳ phỏp = DMIN (Vựng CSDL, N, Vựng TC)
o N: s th t ca trng cn tớnh toỏn trong CSDL

19
Hm DCOUNT: Đếm phần tử trong trờng
Cỳ phỏp =DCOUNT (Vựng CSDL, N, Vựng TC)
o N: s th t ca trng cn tớnh toỏn trong CSDL: phi l ct cha
kiu s
Tính tổng theo nhóm
Mc ớch
Dựng tớnh tng theo nhúm khi mun thng kờ d liu theo 1 ct no ú
trờn cỏc trng khỏc.
Yêu cầu:
iu kin tớnh tng phi c sp xp
Thao tỏc
Vo Data\Subtotal
o At each change
in: Chn
(trng) ct cn
túng tng theo
nhúm
o Use Function:
Chn hm cn
tớnh toỏn
o Add subtotal to:
chn cỏc trng cn thng kờ
Bm OK
Huỷ tính tổng
Vo Data\Subtotal
Bm Remove All
Sắp xếp dữ liệu
Mục đích
Sp xp d liu trong CSDL theo mt iu

kin no ú
Thao tác
Bụi en Vựng CSDL -> vo Data -> Sort
Xut hin bng sp xp
o Sort by: chn trng u tiờn u tiờn
cp sp xp.
o Ascending: sp xp tng
o Descending: sp xp gim
o Then by: chn cỏc trng cn sp b sung trong trng hp giỏ tr
ct chớnh trựng nhau. V chn mc sp xp tng, gim nh i
vi trng th nht
Bm OK
20
Hớng dẫn sử dụng MS Excel 2000
đặt lọc và kiết xuất dữ liệu
Khái niệm
Mc ớch: lc thụng tin (biu ghi) trong CSDL theo mt tiờu chớ no ú.
Phõn loi:
o t lc t ng: Auto Filter: lc thụng tin ti ch
o t lc nõng cao: Advanced Filter: cú th kit xut thụng tin v mt
vựng a ch mi
Đặt lọc tự động (Auto Filter)
Bụi en vựng CSDL
Vo Data\ Filter\Auto Filter
o Khi ú: u mi trng xut hin m nỳt mi tờn
o Kớch chut vo mi tờn ti tng trng
- Mun lc theo tiờu chun no ú ta kớch chut chn tng
ng.
Mun lc theo mt tiờu chun khụng xỏc nh ta chn Custom
Xut hin ca s Custom Auto Filter (hỡnh)

Các lựa chọn
equals: bng - ngang bng
does not equals: khụng bng
is greater then: ln hn
is greater then or equal to: ln hn hoc
bng
is less than: nh hn
is less than or equal to: nh hn hoc
bng
begins with: bt u vi
does not begins with: khụng bt u vi
contains: cha ng
does not contain: khụng cha ng.
o Ngoài ra còn các lựa chọn kết hợp AND OR kết hợp giữa các điều
kiện lọc trực tiếp
Lọc nâng cao (Advanced Filter)
Mục đích
õy l kiu t lc s dng cỏc hm
Logớc v to ra cỏc iu kin: cú yờu cu
lc phc tp
Thực hiện
To vựng tiờu chun nm ngoi CSDL
Vo Data\Filter\Advanced Filter
o Action
21
1. Filter the list, in-place: lọc tại chỗ
2. Copy to another location: sao chép kết quả ra vị trí mới
o List range: địa chỉ CSDL
o Criteria range: địa chỉ vùng điều kiện
o Copy to: địa chỉ vùng kết quả

• OK
Chú ý: - Với đặt lọc nâng cao bạn cần đặc biệt chú ý đến Vùng
Chú ý: - Với đặt lọc nâng cao bạn cần đặc biệt chú ý đến Vùng
tiêu chuẩn
tiêu chuẩn


các
các
hàm Logíc.
hàm Logíc.
Tæng kÕt d÷ liÖu dïng Pivot Table
Kh¸i niÖm
• Pivot Table là công cụ dùng để tổng kết và phân tích dữ liệu dưới nhiều
góc độ khác nhau. Trước khi tạo Pivot Table dùng Wizard bạn cần cho biết
tiêu chi tổng hợp, nghĩa là số liệu nào theo cột nào.
Thao t¸c: 4 bíc
• Bước 1: Chọn nguồn dữ liệu
o Microsoft excel list or Database : Chọn
bảng tính excel
o external Data Source: Dữ liệu ngoại
o Mutiple : Hợp nhất vùng
o Another Pivot Table : Pivot Table khác
• Bước 2: Chỉ định vùng nguồn dữ liệu.
• Bước 3: Vào layout: chọn cách trình bày các
trường trong danh sách
• Bước 4: Chọn vị trí đưa Pivot ra màn hình hiển
thị.
o New Work Sheet: Lưu ở bảng Sheet mới.
o Exitsting work Sheet: Lưu ở sheet hiện

tại.
• Bấm Finish
Chú ý: Có thể thay đổi, thêm bớt các trường tại trang kết quả: kéo bổ sung/bỏ bớt
Chú ý: Có thể thay đổi, thêm bớt các trường tại trang kết quả: kéo bổ sung/bỏ bớt
trường.
trường.
In Ên b¶ng tÝnh
Ph©n trang
• Để chuột ở vị trí cần phân trang
• Kích chuột chọn menu Insert chọn Page Break
Xem tríc khi in
• Kích chuột chọn menu File chọn Print Priview
• Đây là chế độ xem tổng quát các trang của CSDL
22
Híng dÉn sö dông MS Excel 2000
Cµi ®Æt trang in
• Vào File\Page setup
• Cửa sổ này gồm 4 thẻ chính
o Khổ giấy
o Căn lề
o Làm tiêu đề cho trang,
o Làm tiêu đề cho bảng
In Ên
• Vào File\Print
• Name: chọn máy tinh
• Print range
o All: in tất cả
o Page(s) from to: in theo từng trang
• OK
23

Phần 2 : Thực hành
Bài thực hành 1: thao tác cơ bản
Bài 1. Mở một bảng tính mới và nhập dữ liệu theo mẫu sau
1. Muốn tạo thêm một cột Số
ngày công! Hãy dùng phơng pháp
chèn thêm cột để tạo ra cột ngày
công này! Sau đó hãy xoá cột giới
tính!
2. Dùng hai phơng pháp khác
nhau để điền dữ liệu cho cột số thứ
tự.
3. Tính giá trị tại các cột sau:
LCB= Hệ số lơng* 14000
Tổng lơng = Lơng cơ bản + Ăn
tra.
(Sau khi thiết lập xong công thức, dùng phơng pháp copy công thức để tự động
tính các ô tiếp theo trên cột LCB, Tổng lơng)
4. Lu cất bảng với tên là BAI 1.XLS
Bài 2. Mở một bảng tính mới và nhập theo mẫu sau
1. Tự động nhập dữ liệu cho cột
Họ và tên.
2. Tính cột Đ. tổng theo công
thức: = ((Điểm toán x 2) + Điểm văn
+ Điểm Tin)/4
3. Các cột Stt, Mã số, Lớp nhập tự
động.
4. Ghi bảng tính vào FILE BAI
2.XLS
24
Khởi động excel và nắm đ ợc màn hình, thanh công cụ

Các thao tác với File(mở ghi ) các thao tác soạn thảo.
Cấu tạo một bảng tính và các thành phần tạo nên địa chỉ ô.
Các ph ơng pháp điền số thứ tự.
Cách thiết lập một công thức và cách copy công thức.
Yêu cầu lý thuyết
Hớng dẫn sử dụng MS Excel 2000
Bài thực hành 2: Bài tập định dạng
Bài 1. Mở một bảng tính đã có sẵn (hoặc tạo một bảng mới), định dạng
theo mẫu sau
1. Cần đảm bảo theo mẫu tất cả
các yếu tố định dạng nh(Font, căn
chỉnh,viền.)
2. Cũng bảng trên, hãy tính kết
quả cho các cột : Điểm tổng HSI (1),
Điểm tổng HSII (2), Điểm tổng TBC
(3)
- (1) = (Toán + Văn + Tin)x 2
- (2) = KT + TD + GDCD
- (3) = ((1)x 2 + (2))/3.
Bài 2. Tạo (mở một bảng
tính, định dạng và tính toán theo mẫu sau
1. Thành tiền đợc tính theo
công thức sau:
- (USD)= Số lợng x Đơn
giá
- (VND)=USD x Tỷ giá
2. Dữ liệu hai cột trên
phải đợc căn bên phải côt, dấu
, ngăn cách giữa các nhóm
phần nghìn, dấu , ngăn cách

giữa phần nguyên và phần thập
phân.
3. Viền xung quanh bảng
là viền đôi, viền ngang có dạng
,viền dọc dạng liền.
25
Các thao tác định dạng một bảng tính
Định dạng cách ghi dữ liệu.
Định dạng cách căn chỉnh dữ liệu theo hàng và theo cột
Định dạng Fort chữ, viền, nền
Thay đổi thuộc tính của Sheet
Thay đổi kích th ớc cột dòng
Yêu cầu lý thuyết

×