Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Dự án Công ty TNHH Worldsys Vina”
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT ...............................................v
DANH MỤC HÌNH ...................................................................................................... vi
DANH MỤC BẢNG .................................................................................................... vii
Chương I ..........................................................................................................................1
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ................................................................1
1.1. Tên chủ dự án đầu tư ................................................................................................1
1.2. Tên dự án đầu tư .......................................................................................................1
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư ....................................2
1.3.1. Công suất của dự án đầu tư ...................................................................................2
1.3.1.1. Quy mô xây dựng ............................................................................................... 2
1.3.1.2. Quy mô công suất sản phẩm của cơ sở .............................................................. 3
1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở ...............................................................................4
1.3.2.1. Quy trình sản xuất linh kiện màn hình, tai nghe, khay sim, nguồn, cáp điện, bộ
ngắt mạch, thiết bị đổi điện, khuôn JIG,... dùng cho điện thoại di động, máy tính bảng,
máy tính mini ...................................................................................................................4
1.3.2.2. Quy trình sản xuất gia cơng, lắp ráp các loại phụ tùng, máy có chức năng kiểm
tra chất lượng thiết bị, phụ tùng, bộ phận của các loại điện thoại, quạt máy, máy tính ..4
1.3.2.3. Quy trình sản xuất thiết bị tự động hoá dùng trong sản xuất linh kiện điện tử ..7
1.3.2.4. Quy trình gia cơng, lắp ráp các loại bàn, xe đẩy, giá kệ xe kéo, xe đẩy hàng
dùng trong xưởng sản xuất ..............................................................................................9
1.3.2.5. Quy trình sửa chữa máy móc, thiết bị dùng trong sản xuất linh kiện điện tử ..11
1.3.2.6. Quy trình gia cơng dây tín hiệu, dây điện AVG, HIDM ..................................12
1.3.2.7. Quy trình thực hiện quyền nhập khẩu, quyền xuất khẩu, quyền phân phối bán
buôn (không thành lập cơ sở bán bn) ........................................................................13
1.3.2.8. Quy trình lắp đặt máy móc và thiết bị dùng trong sản xuất linh kiện điện tử ..13
1.3.3. Sản phẩm của cơ sở .............................................................................................14
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối lượng phế
liệu dự kiến nhập khẩu), điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện, nước của
dự án đầu tư ...................................................................................................................16
1.4.2. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hóa chất sử dụng ............................................16
1.4.2.1. Nguyên vật liệu, máy móc ................................................................................ 16
Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Worldsys Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Trang i
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Dự án Công ty TNHH Worldsys Vina”
1.4.2.2. Nhu cầu và nguồn cung cấp điện sử dụng ........................................................ 18
1.4.2.3. Nhu cầu và nguồn cung cấp nước sử dụng trong quá trình hoạt động ............. 18
1.5. Các thông tin khác liên quan đến cơ sở ..................................................................19
1.5.1. Tiến độ thực hiện .................................................................................................19
1.5.2. Tổng mức đầu tư ..................................................................................................20
1.5.3. Tổ chức quản lý vận hành....................................................................................20
Chương II.......................................................................................................................21
SỰ PHÙ HỢP CỦA CƠ SỞ VỚI QUY HOẠCH,........................................................21
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ...........................................................21
2.1. Sự phù hợp của cơ sở với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trường ...................................................................................................21
2.2. Sự phù hợp của cơ sở đối với khả năng chịu tải của mơi trường ...........................21
Chương III .....................................................................................................................23
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP BẢO VỆ MƠI
TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ ...............................................................................23
3.1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải......................23
3.1.1. Thu gom, thoát nước mưa ...................................................................................23
3.1.2. Thu gom, thoát nước thải ....................................................................................23
3.1.3. Xử lý nước thải ....................................................................................................24
3.2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ................................................................29
3.3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thơng thường ...........................30
3.4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại .........................................32
3.5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ...............................................33
3.6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường ...............................................34
3.7. Cơng trình, biện pháp bảo vệ mơi trường khác ......................................................34
3.8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo
đánh giá tác động môi trường ........................................................................................34
Chương IV .....................................................................................................................35
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG .........................................35
4.1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ........................................................35
4.1.1. Nguồn phát sinh nước thải...................................................................................35
4.1.2. Vị trí xả nước thải, phương thức xả thải..............................................................35
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Worldsys Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Trang ii
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Dự án Cơng ty TNHH Worldsys Vina”
4.1.3. Cơng trình, biện pháp thu gom, xử lý nước thải và hệ thống ..............................35
4.1.3.1. Mạng lưới thu gom nước thải từ các nguồn phát sinh nước thải để đưa về hệ
thống xử lý nước thải ..................................................................................................... 35
4.1.3.2. Cơng trình, thiết bị xử lý nước thải .................................................................. 35
4.1.3.3. Chất lượng nước thải ........................................................................................ 35
4.1.3.4. Hệ thống, thiết bị quan trắc nước thải tự động, liên tục ................................... 36
4.1.3.5. Biện pháp, cơng trình, thiết bị phịng ngừa, ứng phó sự cố ............................. 36
4.1.4. Kế hoạch vận hành thử nghiệm ...........................................................................36
4.1.4.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm........................................................... 36
4.1.4.2. Kế hoạch vận hành thử nghiệm ........................................................................ 36
4.1.5. Các yêu cầu về bảo vệ môi trường ......................................................................37
4.2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với bụi, khí thải: ...................................................37
4.2.1. Nguồn phát sinh khí thải......................................................................................37
4.2.2. Cơng trình, biện pháp thu gom, xử lý khí thải ....................................................37
4.2.3. Kế hoạch vận hành thử nghiệm ...........................................................................37
4.3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung ............................................38
4.4. Nội dung đề nghị cấp phép đối với chất thải rắn, chất thải nguy hại .....................39
4.4.1. Đối với chất thải rắn thông thường......................................................................39
4.4.2. Đối với chất thải nguy hại ...................................................................................39
Chương V ......................................................................................................................55
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ
CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ..............................55
6.1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án ....................55
6.1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm..............................................................55
6.1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý các cơng trình, thiết bị xử
lý chất thải .....................................................................................................................55
6.2. Chương trình quan trắc chất thải theo quy định của pháp luật ...............................56
6.2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ ........................................................56
6.2.2. Mơi trường khí thải..............................................................................................56
6.2.2. Chương trình quan trắc tự động, liên tục chất thải ..............................................56
6.2.3. Hoạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục
khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án .........56
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Worldsys Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Trang iii
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Dự án Cơng ty TNHH Worldsys Vina”
6.3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hàng năm...............................................56
Chương VI .....................................................................................................................57
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ....................................................................57
8.1. Cam kết đạt tiêu chuẩn, quy chuẩn môi trường Việt Nam .....................................57
8.2. Cam kết thực hiện các giải pháp, biện pháp bảo vệ môi trường ............................57
PHỤ LỤC 1. VĂN BẢN PHÁP LÝ .............................................................................59
PHỤ LỤC 2. BẢN VẼ ..................................................................................................60
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Worldsys Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Trang iv
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Dự án Công ty TNHH Worldsys Vina”
DANH MỤC CÁC TỪ VÀ CÁC KÝ HIỆU VIẾT TẮT
STT
Từ viết tắt
Nội dung từ viết tắt
1
CP
Chính phủ
2
CTNH
Chất thải nguy hại
3
GPMT
Giấy phép mơi trường
4
HTXLNT
Hệ thống xử lý nước thải
5
NĐ
Nghị định
6
PCCC
Phòng cháy chữa cháy
7
QCVN
Quy chuẩn Việt Nam
8
QĐ
Quyết định
9
QH
Quốc hội
10
TCVN
Tiêu chuẩn Việt Nam
11
TCXDVN
Tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam
12
TT
Thông tư
13
TTg
Thủ tướng
14
UBND
Ủy ban nhân dân
15
WHO
Tổ chức y tế thế giới
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Worldsys Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Trang v
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Dự án Cơng ty TNHH Worldsys Vina”
DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1. Quy trình sản xuất linh kiện màn hình, tai nghe, khay sim, nguồn, cáp điện,
bộ ngắt mạch, thiết bị đổi điện, khn JIG,... dùng cho điện thoại di động, máy tính
bảng, máy tính mini .........................................................................................................4
Hình 1.2. Quy trình sản xuất gia cơng lắp ráp các loại phụ tùng, máy có chức năng
kiểm tra thiết bị ................................................................................................................5
Hình 1.3. Quy trình sản xuất gia công lắp ráp các loại phụ tùng, bộ phận của các loại
điện thoại, quạt máy, máy tính ........................................................................................6
Hình 1.4. Quy trình sản xuất thiết bị tự động hố dùng trong sản xuất linh kiện điện tử
.........................................................................................................................................8
Hình 1.5. Quy trình gia công, lắp ráp các loại bàn, xe đẩy, giá kệ xe kéo, xe đẩy hàng
dùng trong xưởng sản xuất ............................................................................................10
Hình 1.6. Quy trình sửa chữa máy móc, thiết bị dùng trong sản xuất linh kiện điện tử
.......................................................................................................................................11
Hình 1.7. Quy trình gia cơng dây tín hiệu, dây điện AVG, dây HIDM ........................12
Hình 1.8. Quy trình thực hiện quyền nhập khẩu, quyền xuất khẩu, quyền phân phối
bán buôn (không thành lập cơ sở bán bn) .................................................................13
Hình 1.9. Quy trình lắp đặt máy móc thiết bị dùng trong sản xuất linh kiện điện tử ....14
Hình 3.1. Sơ đồ rãnh thốt nước có hố ga .....................................................................23
Hình 3.2. Bể tự hoại ba ngăn .........................................................................................24
Hình 3.3. Hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt công suất 30m3/ngày đêm .....................25
Hình 3.4. Hệ thống xử lý bụi, khí thải tại khu vực CNC...............................................29
Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Worldsys Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Trang vi
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Dự án Công ty TNHH Worldsys Vina”
DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1. Các hạng mục cơng trình đã xây dựng ............................................................2
Bảng 1.2. Sản phẩm của cơ sở .......................................................................................15
Bảng 1.3. Danh mục máy móc ......................................................................................16
Bảng 1.4. Nguyên vật liệu, hoá chất ..............................................................................17
Bảng 1.5. Tổng hợp cân bằng sử dụng nước trong giai đoạn hoạt động .......................19
Bảng 3.1. Danh mục các bể của hệ thống xử lý nước thải sinh hoạt.............................27
Bảng 3.2. Các thiết bị sử dụng cho hệ thống xử lý nước thải .......................................28
Bảng 3.3. Danh mục hóa chất sử dụng cho hệ thống xử lý nước thải ...........................29
Bảng 3.4. Dự báo khối lượng chất thải rắn công nghiệp phát sinh giai đoạn vận hành
ổn định ...........................................................................................................................31
Bảng 3.5. Dự báo khối lượng chất thải rắn công nghiệp phát sinh giai đoạn vận hành
ổn định ...........................................................................................................................32
Bảng 6.1. Kế hoạch đo đạc, lấy và phân tích mẫu chất thải để đánh giá hiệu quả xử lý
của cơng trình ................................................................................................................55
Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Worldsys Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Trang vii
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Dự án Cơng ty TNHH Worldsys Vina”
Chương I
THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1.1. Tên chủ dự án đầu tư
Công ty TNHH Worldsys Vina
- Địa chỉ văn phịng: Lơ CN3-3, Khu công nghiệp Yên Phong (Khu mở rộng), xã
Yên Trung, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.
- Người đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư:
+ Họ và tên: JANG JONG IL
+ Chức danh: Giám đốc
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư, mã số dự án: 9885298825 chứng nhận lần đầu
ngày 09 tháng 04 năm 2018; Chứng nhận thay đổi lần thứ 05 ngày 27 tháng 12 năm
2021;
- Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp Công ty trách nhiệm hữu hạn một
thành viên, mã số doanh nghiệp: 2301027224 đăng ký lần đầu ngày 20 tháng 04 năm
2018; Đăng ký thay đổi lần thứ 4 ngày 28 tháng 09 năm 2021;
- Mã số thuế: 2301027224.
1.2. Tên dự án đầu tư
Dự án Công ty TNHH Worldsys Vina.
a, Địa điểm thực hiện dự án đầu tư:
Lô CN3-3, Khu công nghiệp Yên Phong (Khu mở rộng), xã Yên Trung, huyện
Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam.
b, Văn bản thẩm định thiết kế xây dựng, các loại giấy phép có liên quan đến
môi trường, phê duyệt dự án
Giấy phép xây dựng số 39/2021/GPXD ngày 07/05/2021 của Ban Quản lý các
Khu công nghiệp cấp cho Công ty TNHH Worldsys Vina.
c, Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi
trường; các giấy phép môi trường thành phần
Quyết định số 809/QĐ-STNMT ngày 18/12/2020 của Sở Tài nguyên và Môi
trường Phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường đối với Dự án Công ty TNHH
Worldsys Vina.
d, Quy mơ của cơ sở (phân loại theo tiêu chí quy định của pháp luật về đầu tư
công)
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Worldsys Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Trang 1
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Dự án Công ty TNHH Worldsys Vina”
- Tổng vốn đầu tư dự án là 115.900.000.000 VNĐ (bằng chữ Một trăm mười lăm
tỷ, chín trăm triệu đồng Việt Nam).
- Căn cứ theo quy định tại Khoản 4 Điều 8 Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14
ngày 13 tháng 06 năm 2019, dự án thuộc lĩnh vực đầu tư công nghiệp;
- Căn cứ theo quy định tại Khoản 3 Điều 9 Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14
ngày 13 tháng 06 năm 2019, dự án thuộc nhóm B;
- Căn cứ theo STT 2 Phụ lục IV Phụ lục Nghị định 08/2022/NĐ-CP Nghị định
quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi trường, dự án thuộc nhóm II;
- Căn cứ theo Khoản 1 Điều 39 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày
17 tháng 11 năm 2020, dự án thuộc đối tượng phải có Giấy phép mơi trường;
- Căn cứ theo Khoản 3 Điều 41 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 ngày
17 tháng 11 năm 2020, dự án thuộc quyền cấp Giấy phép môi trường của Uỷ ban nhân
dân tỉnh Bắc Ninh.
1.3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của dự án đầu tư
1.3.1. Công suất của dự án đầu tư
1.3.1.1. Quy mô xây dựng
Dự án thực hiện tại Lô CN3-3, Khu công nghiệp Yên Phong (Khu mở rộng), xã
Yên Trung, huyện Yên Phong, tỉnh Bắc Ninh, Việt Nam. Hiện tại đã xây dựng các
hạng mục cơng trình cụ thể như sau:
Bảng 1.1. Các hạng mục cơng trình đã xây dựng
STT
Hạng mục
1 Nhà xưởng
Diện tích
Diện tích sàn
Số tầng xây dựng
xây dựng (m2)
(m2)
2
2 Tầng 1
4.131
4.947
4.131
4.131
3 Tầng 2
816
4 Nhà bảo vệ
1
34
34
5 Nhà để xe máy
2
335
335
6 Phòng bơm
1
20
20
7 Bể nước
1
8 Bể xử lý nước thải
Ghi chú
Đã hồn thành
335
21,4
21,4
Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Worldsys Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Trang 2
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Dự án Cơng ty TNHH Worldsys Vina”
STT
Hạng mục
Diện tích
Diện tích sàn
Số tầng xây dựng
xây dựng (m2)
2
(m )
9 Nhà vận hành
10,6
10,6
10 Trạm biến áp
96
96
75
75
11 Nhà rác
12 Cây xanh và đường nội bộ
1
Ghi chú
9.630,15
Tổng diện tích đã xây dựng
4.723
Tổng diện tích lơ đất
18.000
5.874
1.3.1.2. Quy mô công suất sản phẩm của cơ sở
Căn cứ theo Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án 9885298825 chứng
nhận lần đầu ngày 09 tháng 04 năm 2018; Chứng nhận thay đổi lần thứ 05 ngày 27
tháng 12 năm 2021, quy mô dự án:
- Sản xuất linh kiện màn hình, tai nghe, khay sim, nguồn, cáp điện, bộ ngắt
mạch, thiết bị đổi điện, khuôn JIG,... dùng cho điện thoại di động, máy tính bảng, máy
tính mini với công suất: 10.000.000 sản phẩm/năm;
- Sản xuất gia công, lắp ráp các loại phụ tùng, máy có chức năng kiểm tra chất
lượng thiết bị, phụ tùng, bộ phận của các loại điện thoại, quạt máy, máy tính với cơng
suất: 5.000.000 sản phẩm/năm;
- Sản xuất thiết bị tự động hoá dùng trong sản xuất linh kiện điện tử với công
suất: 5.000.000 sản phẩm/năm;
- Gia công, lắp ráp các loại bàn, xe đẩy, giá kệ xe kéo, xe đẩy hàng dùng trong
xưởng sản xuất với quy mô 20.000 sản phẩm/năm;
- Sửa chữa máy móc, thiết bị dùng trong sản xuất linh kiện điện tử với quy mô
10.000 sản phẩm/năm;
- Gia công dây tín hiệu, dây điện AVG, HIDM với quy mơ 200.000 sản
phẩm/năm;
- Thực hiện quyền nhập khẩu, quyền xuất khẩu, quyền phân phối bán buôn
(không thành lập cơ sở bán bn) các hàng hố có mã HS: 8481, 8483, 8484, 8536,
8544, 9030, 3031 với quy mô 600.000 sản phẩm/năm;
- Lắp đặt máy móc và thiết bị dùng trong sản xuất linh kiện điện tử với quy mô
100.000 sản phẩm/năm.
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Worldsys Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Trang 3
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Dự án Công ty TNHH Worldsys Vina”
1.3.2. Công nghệ sản xuất của cơ sở
1.3.2.1. Quy trình sản xuất linh kiện màn hình, tai nghe, khay sim, nguồn, cáp điện,
bộ ngắt mạch, thiết bị đổi điện, khuôn JIG,... dùng cho điện thoại di động, máy tính
bảng, máy tính mini
Ngun liệu
Bao bì đóng gói
Kiểm tra
CTR
Phân loại
Tiếng ồn
Kiểm tra
CTR
Đóng gói
Lưu kho
Xuất hàng
Hình 1.1. Quy trình sản xuất linh kiện màn hình, tai nghe, khay sim, nguồn, cáp
điện, bộ ngắt mạch, thiết bị đổi điện, khn JIG,... dùng cho điện thoại di động,
máy tính bảng, máy tính mini
Thuyết minh quy trình
Ngun liệu đầu vào của quy trình sản xuất linh kiện màn hình, tai nghe, khay
sim, nguồn, cáp điện, bộ ngắt mạch, thiết bị đổi điện, khn Jig... dùng cho điện thoại
di động, máy tính bảng, máy tính mini là các loại linh kiện điện tử như: linh kiện màn
hình, tai nghe, khay sim, nguồn, cáp điện, bộ ngắt mạch, thiết bị đổi điện, khuôn Jig.
Nguyên liệu này khi nhập về sẽ được bộ phận IQC kiểm tra trước khi lưu kho và đi
vào sản xuất. Sau đó sẽ đưa vào bộ phận kiểm tra và phân loại theo yêu cầu của khách
hàng về góc độ và độ phân giải, điện trở, kích thước,... của sản phẩm. Cuối cùng, sản
phẩm đạt yêu cầu và không đạt yêu cầu được đóng trong túi bóng đã ghi rõ tên từng
dịng sản phẩm của cơng ty đối tác và xuất hàng.
1.3.2.2. Quy trình sản xuất gia cơng, lắp ráp các loại phụ tùng, máy có chức năng
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Worldsys Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Trang 4
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Dự án Công ty TNHH Worldsys Vina”
kiểm tra chất lượng thiết bị, phụ tùng, bộ phận của các loại điện thoại, quạt máy,
máy tính
a. Đối với sản phẩm là các loại phụ tùng, máy có chức năng kiểm tra thiết bị
Nguyên liệu
Kiểm tra IQC
CTR
Khoan
CTR, bụi, ồn
Lắp ráp
Tiếng ồn
Tiếng ồn
Sửa chữa
Hoàn thành sản phẩm
Hàng khơng đạt
Kiểm tra
Chạy thử
Hàng đạt
Kiểm tra OQC
Bao bì
đóng gói
CTR
Đóng gói
Lưu kho
Xuất hàng
Hình 1.2. Quy trình sản xuất gia cơng lắp ráp các loại phụ tùng, máy có chức
năng kiểm tra thiết bị
Thuyết minh quy trình
Nguyên liệu đầu vào của quy trình sản xuất, gia cơng, lắp ráp các loại phụ tùng,
máy có chức năng kiểm tra chất lượng thiết bị là: thép, tôn lạnh, tấm nhựa, dây điện, ổ
điện, thiết bị tự động, ốc vít,... Riêng thép, tơn lạnh, tấm nhựa đã được đơn bị cung cấp
sản xuất cắt định hình theo yêu cầu, lượng nguyên liệu này khi công ty nhập về sẽ
được bộ phận IQC kiểm tra chất lượng chặt chẽ về thiết kế và phân loại theo từng chi
tiết của sản phẩm cần cho việc chế tạo sản xuất sản phẩm.
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Worldsys Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Trang 5
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Dự án Công ty TNHH Worldsys Vina”
Đầu tiên là thép, nhựa và tôn lạnh sẽ được khoan chi tiết các lỗ khoan theo thiết
kế bằng máy khoan cầm tay. Tại công đoạn này có phát sinh bụi thải và tiếng ồn.
Sau khi thép, tấm nhựa và tôn lạnh đã được khoan xong sẽ chuyển qua bộ phận
lắp ráp phần vỏ và cùng với thiết bị tự động, dây điện, ổ điện để ráp thành các sản
phẩm hoàn chỉnh theo yêu cầu khách hàng.
Sau khi các chi tiết được hoàn thành về việc gia công, tiến hành lắp ráp sản phẩm
và phun hơi cho sản phẩm bằng máy phun hơi. Sản phẩm hồn thành thành được kiểm
tra chạy thử. Trong q trình chạy thử, sản phẩm đạt sẽ được bộ phận OQC kiểm tra
trước khi đi vào đóng gói, lưu kho và xuất cho khách hàng. Sản phẩm chưa đạt sẽ được
chuyển qua bộ phận kiểm tra và sửa hàng. Sau đó sẽ được chạy thử đến khi đạt yêu
cầu. Hàng trong quá trình sản xuất của khách hàng trong thời gian bảo hành 02 năm có
gặp lỗi về kỹ thuật sẽ được cơng ty mang về sửa chữa.
Sản phẩm sau đó sẽ đi sẽ được được bộ phận OQC kiểm tra lại một lần nữa trước
khi đóng gói lưu kho và xuất cho khách hàng.
b. Đối với sản phẩm là các loại phụ tùng, bộ phận của các loại điện thoại, quạt
máy, máy tính
Ngun liệu
Bao bì
đóng gói
Kiểm tra IQC
CTR
Khoan
CTR, bụi, ồn
Lắp ráp
Tiếng ồn
Kiểm tra OQC
CTR
Đóng gói
Lưu kho
Xuất hàng
Hình 1.3. Quy trình sản xuất gia công lắp ráp các loại phụ tùng, bộ phận của các
loại điện thoại, quạt máy, máy tính
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Worldsys Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Trang 6
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Dự án Cơng ty TNHH Worldsys Vina”
Thuyết minh quy trình
Ngun liệu đầu vào của quy trình sản xuất, gia cơng lắp ráp các loại phụ tùng
của máy có chức năng kiểm tra chất lượng thiết bị, phụ tùng, bộ phận của các loại điện
thoại, quạt máy, máy tính là: thép, tấm nhựa, tơn lạnh và ốc vít, thiết bị tự động...
Riêng thép, tấm nhựa và tôn lạnh đã được đơn vị cung cấp cắt, uốn định hình theo kích
thước u cầu, lượng nguyên liệu này, khi công ty nhập về sẽ được bộ phận IQC kiểm
tra chất lượng chặt chẽ về hình dạng và kích thước. Sau đó, phân loại theo từng chi tiết
của sản phẩm cần cho việc chế tạo sản xuất sản phẩm.
Đầu tiên là thép, tấm nhựa, tôn lạnh sẽ được khoan chi tiết các lỗ khoan theo
thiết kế băng máy khoan cầm tay. Tại công đoạn này có phát sinh bụi thải và tiếng ồn.
Sau khi thép và tôn lạnh đã được khoan xong sẽ chuyển qua bộ phận lắp ráp các
sản phẩm với nhau để tạo thành các phụ tùng như mũi khoét hay đĩa mài, cầu chì, cáp,
ăng ten thơng minh,... theo u cầu khách hàng.
Sau khi các chi tiết được hoàn thành về việc gia cơng, tiến hành lắp ráp sản
phẩm bằng ốc vít để tạo thành các phụ tùng hoàn chỉnh.
Sản phẩm sau đó sẽ đi sẽ được được bộ phận OQC bốc mẫu kiểm tra trước khi
đóng gói lưu kho và xuất cho khách hàng.
1.3.2.3. Quy trình sản xuất thiết bị tự động hoá dùng trong sản xuất linh kiện điện
tử
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Worldsys Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Trang 7
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Dự án Cơng ty TNHH Worldsys Vina”
Ngun liệu
Kiểm tra IQC
CTR
Phân tích yêu cầu
Lên thiết kế sản phẩm
lắp ráp
Khoan
CTR, bụi, ồn
Lắp ráp sản phẩm
Tiếng ồn
Tiếng ồn
Sửa chữa
Hồn thành sản phẩm
Hàng khơng đạt
Kiểm tra
Chạy thử
Hàng đạt
Kiểm tra OQC
Bao bì
đóng gói
CTR
Đóng gói
Lưu kho
Xuất hàng
Hình 1.4. Quy trình sản xuất thiết bị tự động hố dùng trong sản xuất linh kiện
điện tử
Thuyết minh quy trình
Nguyên vật liệu là thanh nhơm, thép, ốc vít và bộ cảm biến, linh kiện, dây điện
được công ty trước khi nhập vào kho. Riêng nhôm hoặc thép đã được bên khách hàng
sản xuất theo khn mẫu, kích thước, độ tạo ren, rãnh,... lượng nguyên liệu này, khi
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Worldsys Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Trang 8
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Dự án Công ty TNHH Worldsys Vina”
công ty nhập về sẽ được bộ phận IQC kiểm tra chất lượng chặt chẽ về thiết kế và phân
loại theo từng chi tiết của sản phẩm cần cho việc chế tạo sản xuất sản phẩm.
Sau đó sẽ được cơng ty đưa phân tích u cầu của khách hàng và đưa ra, thực
hiện thiết kế sản phẩm, lập trình quy trình chế tạo trên máy tính. Các kỹ sư của nhà
máy sẽ tiến hành thiết kế các các thiết bị dùng trong sản xuất linh kiện điện tử dạng
mơ hình trên máy tính theo u cầu của từng loại sản phẩm khác nhau bằng phần mềm
CAD/CAM.
Sau đó bước vào giai đoạn sản xuất sản phẩm:
+ Đầu tiên là thép và thanh nhôm sẽ được khoan chi tiết các lỗ khoan theo thiết
kế bằng máy khoan cầm tay. Tại cơng đoạn này có phát sinh bụi thải và tiếng ồn.
Sau khi thép, thanh nhôm đã được khoan xong sẽ chuyển qua bộ phận lắp ráp
phần vỏ và cùng với cảm biến và linh kiện, dây điện để ráp thành các sản phẩm hoàn
chỉnh theo yêu cầu khách hàng.
Sản phẩm được hoàn thành được kiểm tra chạy thử. Sản phẩm nào đạt sẽ được
bộ phận OQC kiểm tra trước khi đi vào đóng gói, lưu kho và xuất cho khách hàng.
Sản phẩm chưa đạt sẽ được chuyển qua bộ phận kiểm tra và sửa hàng. Sau đó
sẽ được chạy thử. Hàng trong quá trình sản xuất của khách hàng trong thời gian bảo
hành 02 năm có gặp lỗi về kỹ thuật sẽ được công ty mang về sửa chữa, bảo hành.
Sản phẩm sau đó sẽ đi sẽ được được bộ phận OQC kiểm tra lại một lần nữa trước
khi đóng gói lưu kho và xuất cho khách hàng.
1.3.2.4. Quy trình gia cơng, lắp ráp các loại bàn, xe đẩy, giá kệ xe kéo, xe đẩy hàng
dùng trong xưởng sản xuất
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Worldsys Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Trang 9
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Dự án Cơng ty TNHH Worldsys Vina”
Ngun liệu
Kiểm tra IQC
Khoan, CNC
Khí thải
Lắp ráp
CTR
Kiểm tra
CTR
Đóng gói
CTR
Lưu kho, xuất hàng
Hình 1.5. Quy trình gia công, lắp ráp các loại bàn, xe đẩy, giá kệ xe kéo, xe đẩy
hàng dùng trong xưởng sản xuất
Thuyết minh quy trình
Nguyên liệu đầu vào của quy trình gia công, lắp ráp các loại bàn, xe đẩy, giá kệ
xe kéo, xe đẩy hàng dùng trong xưởng sản xuất là: thép, tấm nhựa, tơn lạnh và ốc vít,...
Riêng thép, tấm nhựa và tôn lạnh đã được đơn vị cung cấp cắt, uốn định hình theo kích
thước u cầu, lượng ngun liệu này, khi công ty nhập về sẽ được bộ phận IQC kiểm
tra chất lượng chặt chẽ về hình dạng và kích thước. Sau đó, phân loại theo từng chi tiết
của sản phẩm cần cho việc chế tạo sản xuất sản phẩm.
Đầu tiên là thép, tấm nhựa, tôn lạnh sẽ được khoan chi tiết các lỗ khoan theo
thiết kế băng máy khoan cầm tay. Một số chi tiết cần độ chính xác cao sẽ tiến hành
chạy CNC. Tại cơng đoạn CNC có sử dụng dầu làm mát mũi khoan nên sẽ phát sinh
khí thải
Sau khi thép và tơn lạnh đã được khoan xong sẽ chuyển qua bộ phận lắp ráp các
sản phẩm với nhau để tạo thành các sản phẩm theo yêu cầu khách hàng;
Sau khi các chi tiết được hồn thành về việc gia cơng, tiến hành lắp ráp sản
phẩm bằng ốc vít để tạo thành các sản phẩm hồn chỉnh.
Sản phẩm sau đó sẽ đi sẽ được được bộ phận OQC bốc mẫu kiểm tra trước khi
đóng gói lưu kho và xuất cho khách hàng.
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Worldsys Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Trang 10
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Dự án Cơng ty TNHH Worldsys Vina”
1.3.2.5. Quy trình sửa chữa máy móc, thiết bị dùng trong sản xuất linh kiện điện tử
Phân tích, kiểm tra lỗi
máy hỏng
Nguyên liệu sửa chữa
CTR
Sửa chữa chi tiết
Khí thải
Tiếng ồn
Sửa chữa
Hồn thành sản phẩm
Hàng khơng đạt
Kiểm tra
Chạy thử
Hàng đạt
Kiểm tra OQC
Bao bì
đóng gói
CTR
Đóng gói
Lưu kho
Xuất hàng
Hình 1.6. Quy trình sửa chữa máy móc, thiết bị dùng trong sản xuất linh kiện
điện tử
Thuyết minh quy trình
Nguyên liệu đầu vào của quy trình là các loại máy móc, thiết bị dùng trong sản
xuất mà Cơng ty cung cấp bị lỗi, hỏng.
Sau khi nhận được máy móc, thiết bị lỗi, hỏng, cán bộ sẽ phân tích, kiểm tra lỗi
và tiến hành sửa chữa.
Quá trình sửa chữa, một số chi tiết cần dùng đến máy khoan CNC để tạo hình
lại một số chi tiết. Q trình khoan CNC có sử dụng dầu làm mát mũi khoan nên sẽ
phát sinh hơi dầu.
Sản phẩm được hoàn thành được kiểm tra chạy thử. Hàng nào đạt sẽ được bộ
phận OQC kiểm tra trước khi đi vào đóng gói, lưu kho và xuất cho khách hàng. Hàng
chưa đạt sẽ được chuyển qua bộ phận kiểm tra và sửa hàng. Sau đó sẽ được chạy thử
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Worldsys Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Trang 11
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Dự án Công ty TNHH Worldsys Vina”
đến khi đạt yêu cầu. Hàng trong quá trình sản xuất của khách hàng trong thời gian bảo
hành 02 năm có gặp lỗi về kỹ thuật sẽ được công ty mang về sửa chữa.
Sản phẩm sau đó sẽ đi sẽ được được bộ phận OQC kiểm tra lại một lần nữa
trước khi đóng gói lưu kho và xuất cho khách hàng.
1.3.2.6. Quy trình gia cơng dây tín hiệu, dây điện AVG, HIDM
Ngun liệu
Bao bì
đóng gói
Kiểm tra
CTR
Cắt
Tiếng ồn, CTR
Lắp ráp
CTR
Kiểm tra
CTR
Đóng gói
Xuất hàng
Hình 1.7. Quy trình gia cơng dây tín hiệu, dây điện AVG, dây HIDM
Thuyết minh quy trình
Nguyên liệu đầu vào của quy trình là các loại phụ liệu của dây tín hiệu, dây
điện AVG, HIDM. Nguyên liệu này khi nhập về sẽ được bộ phận IQC kiểm tra trước
khi lưu kho và đi vào sản xuất. Sau đó sẽ đưa vào bộ phận kiểm tra và phân loại theo
yêu cầu của khách hàng.
Một số nguyên liệu tiến hành cắt để đạt được kích thước theo yêu cầu. Hoạt
động của nhà máy cơ bản là hoạt động lắp rắp sản phẩm.
Cuối cùng, sản phẩm đạt u cầu và khơng đạt u cầu được đóng trong túi
bóng đã ghi rõ tên từng dịng sản phẩm của công ty đối tác và xuất hàng.
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Worldsys Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Trang 12
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Dự án Cơng ty TNHH Worldsys Vina”
1.3.2.7. Quy trình thực hiện quyền nhập khẩu, quyền xuất khẩu, quyền phân phối
bán buôn (khơng thành lập cơ sở bán bn)
Hàng hóa
Hợp đồng giao hàng
trực tiếp
Lưu kho
Xuất hàng
Hình 1.8. Quy trình thực hiện quyền nhập khẩu, quyền xuất khẩu, quyền phân
phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán bn)
Thuyết minh quy trình
Hàng hóa: Sau khi ký hợp đồng với khách hàng. Công ty sẽ ký hợp đồng cung
ứng hàng hóa với khách hàng. Các hàng hóa kinh doanh là các mặt hàng sản phẩm và
nguyên vật liệu nhập khẩu từ trong và ngoài nước. Các mặt hàng mà Công đã đăng ký
thực hiện quyền nhập khẩu không thuộc danh mục hàng cấm nhập khẩu cũng không
thuộc danh mục hàng tạm ngừng nhập khẩu. Lượng hàng hóa xuất, nhập khẩu, phân
phối khoảng 600 tấn/năm.
Lưu kho: Đối với hàng hóa mà Cơng ty nhập khẩu từ trong và ngồi nước về thì
5% đơn đặt hàng sau khi chủ dự án nhận đơn đặt hàng mua về lưu lại kho (Tuy nhiên
hàng hóa khơng nhập cùng một lúc về kho của công ty mà chỉ khi có đơn hàng thì mới
nhập về và lưu kho) sau đó giao cho đối tác, cịn lại 95% đơn hàng được giao hàng
trực tiếp cho đối tác không lưu kho. Cơng ty đã bố trí kho chứa hàng hóa đảm bảo đủ
các yêu cầu sau:
- Tuân thủ nguyên tắc an toàn về nguy cơ cháy hay đổ tràn;
- Đảm bảo tách riêng các hóa chất có khả năng gây ra phản ứng hóa học với
nhau;
- Sàn kho khơng thấm chất lỏng, bằng phẳng khơng trơn trượt và khơng có khe
nứt để chứa nước hoặc rò rỉ, chất lỏng bị tràn hay nước chữa cháy đã bị nhiễm bẩn
hoặc tạo các gờ hay lề bao quanh.
Giao cho khách hàng: Khi khách hàng có nhu cầu, Cơng ty thực hiện các việc
chuyển giao hàng hóa cho khách hàng.
1.3.2.8. Quy trình lắp đặt máy móc và thiết bị dùng trong sản xuất linh kiện điện tử
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Worldsys Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Trang 13
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Dự án Cơng ty TNHH Worldsys Vina”
Phân tích u cầu lắp đặt
Nhận nguyên liệu máy
móc cần lắp đặt
CTR
Tiến hành lắp đặt
CTR
Kiểm tra
CTR
Bàn giao
Hình 1.9. Quy trình lắp đặt máy móc thiết bị dùng trong sản xuất linh kiện điện
tử
Thuyết minh quy trình
Khi có đơn đặt hàng, Cơng ty sẽ tiến hành nhập nguyên, vật liệu, phân tích yêu
cầu của khách hàng và tiến hành lắp đặt.
Hoạt động cơ bản của nhà máy chỉ là lắp đặt máy móc, thiết bị, sau đó kiểm tra
và tiến hành lưu kho, bàn giao cho khách hàng.
1.3.3. Sản phẩm của cơ sở
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Worldsys Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Trang 14
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Dự án Cơng ty TNHH Worldsys Vina”
Hình 1.10. Hình ảnh sản phẩm
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Worldsys Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Trang 15
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Dự án Công ty TNHH Worldsys Vina”
Bảng 1.2. Sản phẩm của cơ sở
STT
Đơn vị
Loại sản phẩm
Quy mô
Sản xuất linh kiện màn hình, tai nghe, khay sim, nguồn,
1
cáp điện, bộ ngắt mạch, thiết bị đổi điện, khuôn JIG,...
sản
10.000.000
dùng cho điện thoại di động, máy tính bảng, máy tính phẩm/năm
mini
Sản xuất gia cơng, lắp ráp các loại phụ tùng, máy có
2 chức năng kiểm tra chất lượng thiết bị, phụ tùng, bộ
phận của các loại điện thoại, quạt máy, máy tính
sản
phẩm/năm
5.000.000
3
Sản xuất thiết bị tự động hoá dùng trong sản xuất linh
sản
kiện điện tử
phẩm/năm
5.000.000
4
Gia công, lắp ráp các loại bàn, xe đẩy, giá kệ xe kéo, xe
sản
đẩy hàng dùng trong xưởng sản xuất
phẩm/năm
20.000
5
Sửa chữa máy móc, thiết bị dùng trong sản xuất linh
kiện điện tử
sản
phẩm/năm
10.000
sản
phẩm/năm
200.000
Thực hiện quyền nhập khẩu, quyền xuất khẩu, quyền
phân phối bán buôn (không thành lập cơ sở bán buôn)
sản
7
các hàng hố có mã HS: 8481, 8483, 8484, 8536, 8544, phẩm/năm
9030, 3031
600.000
Lắp đặt máy móc và thiết bị dùng trong sản xuất linh
sản
kiện điện tử
phẩm/năm
100.000
6 Gia cơng dây tín hiệu, dây điện AVG, HIDM
8
1.4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối lượng
phế liệu dự kiến nhập khẩu), điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cung cấp điện,
nước của dự án đầu tư
1.4.2. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, hóa chất sử dụng
1.4.2.1. Nguyên vật liệu, máy móc
Bảng 1.3. Danh mục máy móc
ST
T
1
Tên máy móc, thiết bị
Máy nén khí trục vít model
Đơn vị
tính
Số
lượng
Nguồn
gốc
Năm sản
xuất
Tình
trạng
Chiếc
1
Hàn
2018
Mới
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Worldsys Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Trang 16
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Dự án Cơng ty TNHH Worldsys Vina”
ST
T
Tên máy móc, thiết bị
Đơn vị
tính
Số
lượng
3
4
5
6
Năm sản
xuất
Quốc
GHG6003
2
Nguồn
gốc
Máy khoan kim loại GBM
Máy khoan vặn vít dùng pin
GSR 120 LI
Máy khoan vặn vít dùng pin
180 LI + PK
Máy kiểm tra, chạy thử
Máy nén khí D-DXAM 100
(10HP)
Chiếc
1
Chiếc
1
Chiếc
1
Bộ
10
Chiếc
1
7
Máy CNC số 5 trục
Chiếc
3
8
Máy CNC số 7 trục
Chiếc
1
9
Máy phay CNC
Chiếc
1
Tổng
Hàn
Quốc
Hàn
Quốc
Hàn
Quốc
Hàn
Quốc
Hàn
Quốc
Hàn
Quốc
Hàn
Quốc
Hàn
Quốc
Tình
trạng
90%
2018
2018
2018
2018
2018
2020
2020
2020
Mới
90%
Mới
90%
Mới
90%
Mới
90%
Mới
90%
Mới
100%
Mới
100%
Mới
100%
20
Bảng 1.4. Nguyên vật liệu, hoá chất
STT
Nguyên vật liệu, hoá chất
Thành phần hố học
Đơn
Khối
vị/năm
lượng
1
Thép
-
Tấn
1.300
2
Tơn lạnh
-
Tấn
1.000
3
Thiết bị tự động
-
Tấn
200
4
Bộ cảm biến
-
Tấn
100
5
Linh kiện dùng cho sản xuất
thiết bị tự động hố
-
Tấn
10
6
Thanh nhơm
-
Tấn
150
7
Thanh nhựa
-
Tấn
145
8
Ốc vít
-
Tấn
10
9
Linh kiện điện tử
-
Tấn
20
10
Dây tín hiệu
-
Tấn
10
11
Dây điện AVG
-
Tấn
10
Chủ đầu tư: Cơng ty TNHH Worldsys Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Trang 17
Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường “Dự án Cơng ty TNHH Worldsys Vina”
STT
Ngun vật liệu, hố chất
Thành phần hoá học
Đơn
vị/năm
Khối
lượng
-
Tấn
10
Xăng, dầu 90-100%
Propylene (C3H8O2) 0-10%
Kg
20
12
Dây HIDM
13
Dầu nhớt, dầu bơi trơn
14
Giẻ lau, găng tay
-
Kg
30
15
Bao bì đóng gói
-
Kg
300
Kg
261,25
Dầu khống tinh chế (chứa
ít hơn 3% chiết xuất
16
Dầu làm mát máy CNC
DMSO, chủ yếu là 1,3Butadien; Styren;
Cyclohexanon)
1.4.2.2. Nhu cầu và nguồn cung cấp điện sử dụng
Điện cấp cho quá trình hoạt động của cơ sở được lấy từ mạng điện lưới cấp cho
tồn Khu cơng nghiệp n Phong sau đó cấp vào nhà xưởng.
1.4.2.3. Nhu cầu và nguồn cung cấp nước sử dụng trong quá trình hoạt động
a. Nguồn cung cấp nước:
Cơ sở mua nước sạch của Khu công nghiệp để phục vụ cho quá trình hoạt động.
b. Nhu cầu sử dụng nước trong quá trình hoạt động:
Nhu cầu sử dụng nước của kho bãi bao gồm: Nước sinh hoạt (nước cấp cho nhu
cầu vệ sinh, rửa tay chân của công nhân viên, nước cho khu vực nhà bếp, nước lau
sàn), nước rửa máy móc sản xuất, nước tưới cây, rửa đường, nước PCCC,....
- Nhu cầu sử dụng nước cho sinh hoạt:
Căn cứ theo TCXDVN 33:2006 – Cấp nước - mạng lưới đường ống và cơng trình
tiêu chuẩn thiết kế (Bảng 3.4 – Tiêu chuẩn nước cho nhu cầu sinh hoạt trong cơ sở sản
xuất cơng nghiệp) thì tiêu chuẩn dùng nước sinh hoạt trong cơ sở sản xuất công nghiệp
là 80 lít/người/ngày.
Với tổng số cơng nhân viên trong giai đoạn hoạt động ổn định của cơ sở là 300
người thì nhu cầu nước cấp cho sinh hoạt cần thiết là:
QSH = 300 người x 80 lít/người/ngày đêm = 24.000l/ngày đêm = 24m3/ngày đêm.
- Nhu cầu sử dụng nước cho sản xuất:
Lượng nước vệ sinh dụng cụ máy móc trong hoạt động sản xuất ước tính là
3
0,6m /tháng.
- Nhu cầu sử dụng nước cho tưới cây, rửa đường
Chủ đầu tư: Công ty TNHH Worldsys Vina
Đơn vị tư vấn: Công ty TNHH Dịch vụ tư vấn công nghệ môi trường ETECH
Trang 18