Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

Bài tập lớn hệ quản trị cơ sở dữ liệu it10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (444.19 KB, 19 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ HÀ NỘI
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

BÀI TẬP LỚN
MÔN ……
NGÀNH: KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Đề tài:
XÂY DỰNG CHƯƠNG TRÌNH QUẢN LÝ CỬA HÀNG KINH
DOANH QUẦN ÁO

Sinh viên thực hiện:
Lớp:
Giảng viên hướng dẫn:

Hà Nội, 09/2021

1


MỤC LỤC
I. Phát biểu bài tốn................................................................................................3
I. Mơ hình CSDL quan hệ......................................................................................3
II.

Tạo cơ sở dữ liệu..............................................................................................5

III.

Xây dựng các View cho CSDL........................................................................8

IV.



Xây dựng các Procedure cho CSDL..............................................................12

V.

Xây dựng các Trigger cho CSDL...................................................................15

VI.

Phân quyền và bảo mật CSDL.......................................................................17

TÀI LIỆU THAM KHẢO.......................................................................................18

2


I.

Phát biểu bài tốn

Xây dựng chương trình quản lý cửa hàng kinh doanh quần áo
gồm các thông tin sau:

I.



Một cửa hàng bao gồm nhiều loại quần áo khác nhau. Mỗi quần áo đều
có mã quần áo, là 1 mã duy nhất. Và cịn có các thuộc tính tên sản
phẩm, giá, màu sắc, size.




Nhân viên của cửa hàng là người trực tiếp bán hàng và thanh toán cho
khách hàng. Mỗi nhân viên đều có mã nhân viên là duy nhất và các
thuộc tính tên nhân viên, tuổi, địa chỉ, ngày vào làm.



Khách hàng khi đến mua hàng được lưu bởi các thuộc tính mã khách
hàng - là duy nhất, tên khách hàng, địa chỉ.



Một khách hàng khi mua hàng sẽ được in một hoặc nhiều hố đơn bao
gồm các thuộc tính hoá đơn như mã hoá đơn – là duy nhất, ngày giao
dịch mã nhân viên, mã nhân viên, mã khách hàng. Một hố đơn sẽ có
chi tiết hố đơn cụ thể với các thuộc tính ID là duy nhất, Mã hoá đơn
trùng với mã hoá đơn ở bảng cơ sở dữ liệu hoá đơn, Mã sản phẩm trùng
với mã sản phẩm bảng cơ dữ liệu quần áo.

Mơ hình CSDL quan hệ


tblQuanAo (MaSp, TenSp, Gia,MauSac, Size)



tblKhachHang (MaKH, TenKh, DiaChi)




tblHoaDon (MaHD, NgayGiaoDich, MaNV, MaKH)



tblCTHoaDon (ID, MaHD, MaSP)



tblNhanVien (MaNV, TenNV, Tuoi, DiaChi, NgayVaoLam)

3


Các bảng được xác định cấu trúc như sau:
*tblQuanAo: lưu trữ thơng tin của Quần áo

T
T

Tên
Thuộc
Tính

Kiểu
Dữ
Liệu

1


MaSp

2

TenSp

3

Gia

nvarchar(2
0)
nvarchar(2
0)
money

4

MauSac

int

5

Size

nvarchar(2
0)



ng
Bu
ộc
PK

Ghi
Chú

Mã sản
phẩm
Tên sản
phẩm
Giá tiền
Loại sản
phẩm
Số lượng
sản phẩm

*tblKhachHang: lưu trữ thơng tin của Khách hàng

T
T

Tên
Thuộc
Tính

1


MaKH

2

TenKh

3

DiaChi

Kiểu
Dữ
Liệu
nvarchar(2
0)
nvarchar(2
0)
nvarchar(2
0)


ng
Bu
ộc
PK

*tblHoaDon: lưu trữ thơng tin của Hố đơn

4


Ghi
Chú

Mã khách
hàng
Tên khách
hàng
Địa chỉ


T
T

Tên
Thuộc
Tính

1

MaHD

2
3

NgayGiaoDic
h
MaNV

4


MaKH

Kiểu
Dữ
Liệu
nvarchar(2
0)
datetime
nvarchar(2
0)
nvarchar(2
0)


ng
Bu
ộc
PK

FK1
FK2

Ghi
Chú

Mã hố đơn
Ngày giao
dịch
Mã nhân
viên

Mã khách
hàng

*tblCTHoaDon: lưu trữ thơng tin của Chi tiết hố đơn

T
T

Tên
Thuộc
Tính

Kiểu
Dữ
Liệu


ng
Bu
ộc
PK

1

ID

int

2


MaHD

3

MaSP

nvarchar(2
0)
nvarchar(2
0)

FK1
FK2

Ghi
Chú

ID chi tiết
hố đơn
Mã hố đơn
Mã sản
phẩm

*tblNhanVien: lưu trữ thơng tin của Nhân viên

T
T

Tên
Thuộc

Tính

Kiểu
Dữ
Liệu


ng
Bu
ộc
5

Ghi
Chú


II.

1

MaNV

2

TenNV

3

Tuoi


4

DiaChi

5

NgayVaoLam

nvarchar(2
0)
nvarchar(2
0)
int
nvarchar(2
0)
datetime

Tạo cơ sở dữ liệu

Tạo cơ sở dữ liệu

Tạo bảng quần áo

Tạo bảng khách hàng
6

PK

Mã nhân
viên

Tên nhân
viên
Tuổi
Địa chỉ


Tạo bảng nhân viên

Tạo bảng hoá đơn

7


Tạo bảng chi tiết hoá đơn

Sơ đồ quan hệ cơ sở dữ liệu

8


III.

Xây dựng các View cho CSDL

View danh sách bảng quần áo

9


View danh sách bảng nhân viên


View danh sách bảng khách hàng

10


View danh sách bảng hoá đơn

View chi tiết hoá đơn có mã hố đơn = HD01

View danh sách số lần giao dịch của mã nhân viên “NV01”
11


View dánh sách mã KH1 mua hàng tại cửa hàng

View danh sách sản phẩm có màu sắc màu đỏ

View hiển thị danh sách nhân viên đã làm việc được lớn hơn 5 năm

View hiển thị danh sách khách hàng có địa chỉ tại “Hanoi”
12


IV.

Xây dựng các Procedure cho CSDL

Thêm nhân viên bằng cách truyền tham số


Xoá nhân viên bằng cách truyền tham số
13


Thêm khách hàng bằng cách truyền tham số

Thêm sản phẩm vào bảng QuanAo bằng cách truyền tham số
14


Sửa thông tin khách hàng bằng cách truyền tham số

15


V.

Xây dựng các Trigger cho CSDL

Trigger thêm dữ liệu vào bảng QuanAo

Trigger thêm dữ liệu vào bảng nhân viên

Trigger thêm, sửa dữ liệu vào bảng khách hàng

16


Trigger thêm dữ liệu vào bảng hố đơn


Trigger khơng được xoá nhân viên dưới 23 tuổi

17


VI.

Phân quyền và bảo mật CSDL

--Phân quyền select, update, delete, insert cho người dùng 1 và ngường dùng 4--

18


TÀI LIỆU THAM KHẢO
[1]. Tài liệu: Phạm Hữu Khang, Quản trị cơ sở dữ liệu, NXB Thống kê, 2008.
[2]. Tài liệu: Mai Minh Tuấn - Đỗ Hữu Phú, Giáo trình Cơ sở dữ liệu, NXB Giáo
dục, 2011.
[3]. Ứng dụng: />[4]. Ứng dụng: />[5]. Ứng dụng: />
19



×