BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA TÀI CHÍNH – THƯƠNG MẠI
ĐỒ ÁN TÀI CHÍNH
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH CỦA CƠNG TY
Ngành: TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
Chun ngành: TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
Nhóm sinh viên thực hiện:
Họ và tên
Mã số sinh viên
Lớp
1. Lê Thị Đông Huyên
2011193226
20DTCA3
2. Võ Thanh Huy
2011192105
20DTCA3
3. Trần Minh Kha
2011190291
20DTCA3
4. Ngô Thanh Hương
2011192802
20DTCA3
5. Dương Hữu Bằng
2011194718
20DTCA3
Thành phố Hồ Chí Minh, 2022
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA TÀI CHÍNH – THƯƠNG MẠI
ĐỒ ÁN TÀI CHÍNH
PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH CỦA CƠNG TY
Ngành: TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
Chuyên ngành: TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG
Giảng viên hướng dẫn: Võ Tường Oanh
Thành phố Hồ Chí Minh, 2022
LỜI CAM ĐOAN
Báo cáo kiến tập này là sản phẩm của chúng tơi, các kết quả phân tích có tính chất
phân tích riêng, khơng sao chép bất kỳ tài liệu nào và chưa cơng bố tồn bộ nội dung
ở bất kỳ đâu. Các số liệu, nguồn trích dẫn trong báo cáo kiến tập được chú thích
nguồn gốc rõ ràng, minh bạch.
Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 11 năm 2022
(SV ký và ghi rõ họ tên)
Lê Thị Đông Huyên
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành đề tài kiến tập, chúng tơi đã nhận được sự hướng dẫn, giúp đỡ
và góp ý của quý thầy cô Trường Đại Học Công Nghệ Thành Phố Hồ Chí Minh
– khoa Tài Chính Thương Mại và Công Ty Cổ Phần Sản Xuất Thương Mại Và
Dịch Vụ Hồng Sơn Dũng.
Đầu tiên, chúng tơi xin chân thành cảm ơn tồn thể q thầy cơ Trường Đại
Học Cơng Nghệ Thành Phố Hồ Chí Minh (HUTECH) – khoa Tài Chính Thương
Mại đã truyền đạt cho chúng tơi nhiều kiến thức và hỗ trợ chúng tôi. Đặc biệt
chúng tôi xin gửi lời cảm ơn đến cô Võ Tường Oanh – người đã hướng dẫn, hỗ
trợ giúp đỡ nhiệt tình chúng tôi trong bài báo cáo này.
Tiếp theo, chúng tôi xin chân thành cảm ơn ban lãnh đạo Công Ty Cổ Phần
Sản Xuất Thương Mại Và Dịch Vụ Hoàng Sơn Dũng đã tiếp nhận và giúp đỡ
chúng tôi trong thời gian kiến tập tại công ty. Cũng như các anh chị phịng kế
tốn đã chỉ bảo và tạo nhiều điều kiện thuận lợi cho chúng tơi hồn thành bài
báo cáo kiến tập này.
Trong quá trình thực hiện, mặc dù đã tham khảo, trao đổi và tiếp thu các ý kiến
để cố gắng hoàn thiện đề tài kiến tập một cách tốt nhất. Nhưng vì kiến thức cịn
hạn hẹp và chưa có kinh nghiệm thực tế nên không thể tránh khỏi những thiếu
sót. Vậy nên chúng tơi mong sự giúp đỡ, đóng góp ý kiến của q thầy cơ và
đơn vị kiến tập để đề tài của chúng tơi được hồn thiện hơn. Chúng tôi xin gửi
lời chúc sức khỏe đến quý thầy cô và các anh chị trong Công Ty Cổ Phần Sản
Xuất Thương Mại Và Dịch Vụ Hoàng Sơn Dũng.
Chúng tơi xin chân thành cảm ơn !.
Hồ Chí Minh, ngày 27 tháng 11 năm 2022
(SV Ký và ghi rõ họ tên)
Lê Thị Đông Huyên
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
CP SXTM và DV
Cổ phần Sản xuất Thương mại và Dịch vụ
DN
Doanh nghiệp
ĐH
Đại học
CR
Tỷ số thanh toán hiện thời
QR
Tỷ số thanh toán nhanh
D/A
Tỷ số nợ trên tổng tài sản
D/E
Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu
ROS
Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu
ROA
Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
ROE
Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu
Thuế GTGT
Thuế giá trị gia tăng
LNST
Lợi nhuận sau thuế
TTS
Tổng tài sản
EBIT
Lợi nhuận trước thuế và lãi vay
FAT
Vòng quay tài sản cố định
PPE
Thiết bị bảo hộ cá nhân
VCSH
Vốn chủ sở hữu
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1: Thông tin về công ty ...................................................................................5
Bảng 2.2: Kết cấu tài sản 2019 – 2021 .....................................................................11
Bảng 2.3: Kết cấu nguồn vốn năm 2019 – 2021 .......................................................16
Bảng 2.4: Bảng báo cáo hoạt động kinh doanh 2019 – 2021 ...................................19
Bảng 2.5 Vốn luân chuyển ròng ................................................................................24
Bảng 2.6 Nhu cầu vốn luân chuyển ..........................................................................25
Bảng 2.7 Tỷ số thanh toán tổng quát ........................................................................27
Bảng 2.8 Tỷ số thanh toán hiện thời .........................................................................28
Bảng 2.9 :Tỷ số thanh toán nhanh .............................................................................29
Bảng 2.10 : Tỷ số nợ trên tổng tài sản ......................................................................30
Bảng 2.11: Tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu .................................................................31
Bảng 2.12: Tỷ số khả năng trả lãi ............................................................................32
Bảng 2.13 Số vòng quay hàng tồn kho .....................................................................34
Bảng 2.14 Vòng quay tài sản lưu động .....................................................................35
Bảng 2.15: Vòng quay tài sản lưu động ....................................................................37
Bảng 2.16 Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu .............................................................38
Bảng 2.17 :Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản .........................................................39
Bảng 2.18 Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu ....................................................40
Bảng 2.19 Hệ số lợi nhuận hoạt động ......................................................................41
Bảng 2.20 Tỷ suất lợi nhuận giữ lại ..........................................................................42
Bảng 2.21 Tỷ số tăng trưởng bền vững .....................................................................43
Bảng 2.22 Mối quan hệ giữa D/A và D/E .................................................................44
Bảng 2.23 Mối quan hệ giữ ROA và ROE................................................................46
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1 : Cơ cấu tổ chức Công Ty Cổ Phần Sản Xuất Thương Mại Và Dịch Vụ
Hoàng Sơn Dũng .........................................................................................................6
MỤC LỤC
ĐỒ ÁN TÀI CHÍNH
PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài .....................................................................................................1
2. Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................................1
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ...........................................................................2
4. Ý nghĩa của đề tài ....................................................................................................2
5. Kết cấu của đồ án ....................................................................................................3
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN
XUẤT THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ HOÀNG SƠN DŨNG ..............................4
1.1 Giới thiệu khái qt về cơng ty .......................................................................4
1.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển .................................................................4
1.1.2 Nội dung hoạt động của công ty: ................................................................5
1.1.3 Đặc điểm hoạt động kinh doanh: ................................................................5
1.1.4 Cơ cấu tổ chức nhân sự ...............................................................................6
1.2. Thuận lợi và khó khăn của cơng ty ...............................................................7
1.2.1 Thuận lợi .....................................................................................................7
1.2.2 Khó khăn : ...................................................................................................8
1.3 Phương hướng hoạt động của công ty : .........................................................8
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA
CƠNG TY ................................................................................................................11
2.1 Khái qt tình hình kinh doanh của công ty 2019 – 2021 .........................11
2.1.1 Bảng cân đối kế toán .................................................................................11
2.1.1.1 Tài sản ....................................................................................................11
2.1.1.2 Nguồn vốn ...............................................................................................16
2.1.2 Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ............................................19
2.2 Phân tích tỷ số thanh tốn : ..........................................................................24
2.2.1 Vốn ln chuyển ròng : .............................................................................24
2.2.2 Nhu cầu vốn luân chuyển : ........................................................................25
2.2.3 Tỷ số thanh toán tổng quát : ......................................................................26
2.2.4 Tỷ số thanh toán hiện thời – CR : ............................................................27
2.2.5 Tỷ số thanh toán nhanh - QR : ..................................................................28
2.3 Phân tích tỷ số quản trị nợ: ..........................................................................29
2.3.1 Tỷ số nợ so với tổng tài sản: .....................................................................29
2.3.2 Tỷ số nợ so với vốn chủ sở hữu: ................................................................30
2.3.3 Tỷ số khả năng trả lãi: ..............................................................................32
2.4 Phân tích tỷ số quản lí tài sản : .....................................................................33
2.4.1 Quản lí hàng tồn kho : ................................................................................33
2.4.2 Vòng quay tài sản lưu động .......................................................................35
2.4.3 Vòng quay tài sản cố định : .......................................................................36
2.5 Phân tích tỷ số khả năng sinh lời : ...............................................................37
2.5.1 Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu – ROS :.................................................37
2.5.2 Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản - ROA : .............................................38
2.5.3 Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu – ROE : ........................................39
2.5.4 Hệ số lợi nhuận hoạt động: .......................................................................40
2.6 Phân tích tỷ số tăng trưởng ...........................................................................41
2.6.1 Tỷ suất lợi giữ lại ......................................................................................41
2.6.2 Tỷ số tăng trưởng bền vững.......................................................................42
Khái niệm : ..................................................................................................42
2.7 Phân tích mối liên hệ giữa các tỷ số tài chính .............................................44
2.7.1 Mối quan hệ giữa D/A và D/E : ................................................................44
2.7.2 Mối quan hệ giữa ROE và ROA ................................................................45
2.8 Đánh giá chung hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty ....................47
2.8.1 Thuận lợi ...................................................................................................47
2.8.2 Hạn chế ......................................................................................................48
CHƯƠNG 3 GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ VÀ BÀI HỌC KINH
NGHIỆM ..................................................................................................................50
3.1 Giải pháp nâng cao hiệu quả tài chính của cơng ty .........................................50
3.2 Bài học kinh nghiệm rút ra ..............................................................................52
3.3 Định hướng nghề nghiệp trong tương lai ........................................................53
KẾT LUẬN CHUNG ..............................................................................................55
PHỤ LỤC 1 ..............................................................................................................56
PHỤ LỤC 2 ..............................................................................................................58
PHỤ LỤC 3 ..............................................................................................................59
PHỤ LỤC 4 ..............................................................................................................60
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Hiện nay cơ chế thị trường đã tạo nên sự chủ động thực sự cho các doanh
nghiệp, các công ty và các doanh nghiệp được chủ động trong việc xay dựng các
phương án kinh doanh, tiêu thụ sản phẩm. Phải tự trang bị, bù đắp chi phí chịu rủi
ro, chịu trách nhiệm về kết quả hoạt động kinh doanh của mình trong mơi trường
kinh doanh có sự cạnh tranh gay gắt và mơi trường pháp lí của nhà nước về quản lí
tài chính. Đặc biệt tình hình dịch covid 19 đầu năm 2020 đã ảnh hưởng lớn đến nền
kinh tế thế giới. Vì vậy việc phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của cơng ty và
từ đó đưa ra các giải pháp phát triển kinh doanh thời hậu covid rất quan trọng và
cần thiết. Thơng qua việc phân tích hiệu ủa hoạt động kinh doanh của công ty sẽ
giúp cho công ty đánh giá được tình hình hoạt động kinh doanh của cơng ty mình.
Từ đó phát hiện những ngun nhân phát sinh vấn đề, phát hiện khai thác các nguồn
lực tiềm tàng của cơng ty đồng thời có biện pháp khắc phục những khó khănmaf
cơng ty gặp phải. Việc phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của cơng ty có y
nghĩa rất quan trọng với tất cả các công ty và doanh nghiệp. Nhận thấy tầm quan
trọng của việc phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của cơng ty trong thời gian
qua, với mong muốn tìm hiểu kỹ hơn, sâu xa hơn nhóm chúng tơi đã chọn đề tài “
Phân tích hiệu quả hoạt động kinh oanh của Cơng Ty Cổ Phần Sản Xuất Thương
Mại Và Dịch Vụ Hoàng Sơn Dũng” để làm đề tài cho Đồ Án Tài Chính nhóm
chúng tơi !
2. Mục tiêu nghiên cứu
a) Mục tiêu chung
Trong thời gian ngắn ngủi tiếp xúc với thực tế tại Công Ty Cổ Phần Sản Xuất
Thương Mại Và Dịch Vụ Hồng Sơn Dũng, chúng tơi đi sâu tìm hiểu và phân tích
hiệu quả hoạt động kinh doanh của cơng ty. Trên cơ sở phân tích, đánh giá các kết
quả kinh doanh mà cơng ty đã đạt được để tìm hiểu một cách chính xác về tình hình
kinh doanh, tình hình sử dụng vốn, khả năng thanh tốn của cơng ty, hơn hết là tìm
ra những hạn chế tồn tại trong cơng ty và ngun nhân của nó. Từ đó đưa ra biện
pháp khắc phục, định hướng kinh doanh, cải thiện những hạn chế còn tồn đọng và
1
phát huy tiềm lực của cơng ty, góp phần nâng cao hiệu quả kinh doanh.
b) Mục tiêu cụ thể
Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của công ty qua 02 năm từ năm 2019
đến năm 2020. Sau đó đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của cơng ty.
Tìm ra các tồn tại hiện có của cơng ty và đề ra giải pháp khắc phục cho những
năm sau.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Đối tượng của phân tích hoạt động kinh doanh suy đến cùng là kết quả kinh
doanh. Nội dung phân tích chính là q trình tìm cách lượng hóa những yếu tố đã
tác động đến kết quả kinh doanh. Đó là những yếu tố của quá trình cung cấp, sản
xuất, tiêu thụ và mua bán hàng hóa, thuộc các lĩnh vực sản xuất, thương mại, dịch
vụ.
Phân tích hoạt động kinh doanh cịn nghiên cứu tình hình sử dụng các nguồn lực:
vốn, vật tư, lao động và đất đai; những nhân tố nội tại của doanh nghiệp hoặc khách
quan từ phía thị trường và mơi trường kinh doanh, đã trực tiếp ảnh hưởng đến hiệu
quả của các mặt hoạt động doanh nghiệp.
Phân tích hoạt động kinh doanh đi vào những kết quả đã đạt được, những hoạt
động hiện hành và dựa trên kết quả phân tích đó để ra các quyết định quản trị kịp
thời trước mắt - ngắn hạn hoặc xây dựng kế hoạch chiến lược - dài hạn.
Có thể nói theo cách ngắn gọn, đối tượng của phân tích là q trình kinh doanh
và kết quả kinh doanh - tức sự việc đã xảy ra ở quá khứ; mà mục đích cuối cùng là
đúc kết chúng thành quy luật để nhận thức hiện tại và nhắm đến tương lai cho tất cả
các mặt hoạt động của một cơng ty.
Phạm vi phân tích hiệu quả kinh doanh còn bao gồm so sánh hiệu quả kinh doanh
của chủ thể cơng ty cần phân tích với các cơng ty đối thủ cùng lĩnh vực kinh doanh
khác trên thị trường nhưng do hạn chế về mặt thu thập số liệu nên đề tài sẽ chỉ dừng
lại ở việc chi phân tích hiệu quả kinh doanh đơn thuần của cơng ty cổ phần sản xuất
thương mại và dịch vụ Hoàng Sơn Dũng
4. Ý nghĩa của đề tài
Phân tích hiệu quả hoạt động chiếm 1 vị trí quan trọng trong quá trình hoạt động
kinh doanh của doanh nghiệp. Đó là cơng cụ quản lý có hiệu quả mà doanh nghiệp
áp dụng từ trước đến nay. Phân tích hiệu quả hoạt động giúp doanh nghiệp tự đánh
2
giá xem xét việc thực hiện các chỉ tiêu kinh tế như thế nào, những mục tiêu kinh tế
được thực hiện đến đâu từ đó tìm ra những biện pháp để tận dụng một cách triệt để
để tạo thành thế mạnh của doanh nghiệp. Điều đó có nghĩa là phân tích hiệu quả
hoạt động khơng chỉ là điểm kết thúc một chu kỳ kinh doanh mà còn là điểm khởi
đầu của một chu kỳ kinh doanh tiếp theo. Kết quả phân tích của thời gian kinh
doanh đã qua và những dự đốn trong phân tích điều kiện kinh doanh sắp tới là
những yếu tố quan trọng để doanh nghiệp hoạch định chiến lược phát triển và
phương án kinh doanh có hiệu quả, nhằm hạn chế rủi ro xảy ra trong kinh doanh.
Phân tích hiệu quả hoạt động nhằm phát huy được tiềm năng của thị trường, khai
thác tối đa những nguồn lực của doanh nghiệp để đạt được lợi nhuận cao nhất. Phân
tích hoạt động khơng chỉ có ý nghĩa cực kỳ quan trọng đối với bản thân công ty mà
cịn có ý nghĩa đối với những đối tác quan trọng. Đặc biệt là nhà đầu tư, ngân hàng,
nhà cung cấp... vì phân tích hiệu quả hoạt động sẽ giúp cho họ có những thơng tin
cần thiết để đi đến quyết định đầu tư hay không.
5. Kết cấu của đồ án
Với tên đề tài phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty Cổ Phần Sản
Xuất và Thương Mại và Dịch Vụ HOÀNG SƠN DŨNG, đồ án gồm 3 chương:
Chương 1: giới thiệu khái quát về Công Ty Cổ Phần Sản Xuất Thương Mại Và Dịch
Vụ Hoàng Sơn Dũng
Chương 2: phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty
Chương 3: giải pháp nâng cao hiệu quả và bài học kinh nghiệm
3
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN SẢN
XUẤT THƯƠNG MẠI VÀ DỊCH VỤ HOÀNG SƠN DŨNG
1.1 Giới thiệu khái qt về cơng ty
1.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển
Vào tháng 08/2006, công ty thành lập xưởng sản xuất ,lắp đặt máy móc thiết bị
và hệ thống nhà văn phịng cơ bản đã hồn thành ,hoạt động chủ yếu là gia công để
cung cấp cho các đại lý là các showroom trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
Đến tháng 04/2007 chính thức thành lập cơng ty cổ phần sản xuất thương mại và
dịch vụ Hoàng Sơn Dũng.
Cơng ty được thành lập chính xác vào ngày 11/04/2007, Trải qua hơn 15 năm
thành lập và phát triển, công ty đã và đang gặt hái được nhiều thành công trong lĩnh
vực ánh sáng mà công ty theo đuổi. với khát vọng mang đến cho khách hàng của
mình những căn nhà, những phòng khách, phòng ngủ và cả những con đường,
những cơng trình một thứ ánh sáng lung linh nhất, huyền ảo nhất.
Với sứ mạng đó, tập thể kỹ sư và công nhân lành nghề đã xây dựng lên những
sản phẩm mang thế giới ánh sáng đến cho mọi người, mọi nhà với nhãn hiệu KaZu
Lighting.
Với gần 15 năm trong ngành. KaZu Lighting đã hình thành cho mình hệ thống đại
lý trải dài từ Miền Trung, Miền Đông và miền Tây Nam Bộ, sản phẩm đã khẳng
định chỗ đứng của mình trong niềm tin của khách thơng qua chất lượng và kiểu
dáng sản phẩm. Chất lượng luôn là ưu tiên hàng đầu trong chiến lược phát triển
thương hiệu của cơng ty.
Cũng trong hành trình gần 15 năm đã qua, tập thể Công Ty Cổ Phần Sản Xuất
Thương Mại và Dịch Vụ Hoàng Sơn Dũng đã tuyển chọn, đào tạo và huấn luyện
cho mình một đội ngũ kỹ sư, cơng nhân lành nghề đầy nhiệt huyết sẵn sàng đi tới
mọi nơi để tư vấn và lắp đặt miễn phí cho khách hàng thân thương của mình với
tâm thế của người lính được cống hiến.
4
Bảng 1.1: Thông tin về công ty
Tên công ty
:
Công Ty Cổ Phần Sản Xuất Thương
Mại Và Dịch Vụ Hoàng Sơn Dũng
Loại hình doanh nghiệp
:
Cơng Ty Cổ Phần Sản Xuất Thương
Mại Và Dịch Vụ
Mã số thuế
:
Vốn điều lệ
: 10.000.000.000 đồng
Giấy phép kinh doanh
: 0304920432
Ngày thành lập
: 11/04/2007
Số điện thoại
: 0304920432
Tên giám đốc
: Hoàng Sơn Dũng
Địa chỉ
: Tầng 2 Căn nhà số 388 Phạm Hùng,
0304920432
Phường 5, Quận 8, Thành phố Hồ Chí
Minh
1.1.2 Nội dung hoạt động của công ty:
Công ty cổ phần sản xuất thương mại và dịch vụ Hoàng Sơn Dũng chuyên kinh
doanh các loại đèn trang trí ngoại nhập mang thương hiệu Kazu lighting với nhiều
mẫu mã đa dạng,sang trọng và quý phái phù hợp với các kiến trúc hiện đại. Các loại
đèn trang trí bao gồm: đèn màu, đèn chùm…
Các loại đèn chiếu sáng: Đèn Pha, Cao áp, Huỳnh Quang,..
Ngồi ra cịn các loại đèn khác: Đèn bàn học sinh, Đèn chùa cổng, Đèn chùm pha
lê, Đèn lon âm trần, Đèn mâm sôi pha lê, Đèn mắt ếch, Đèn ngủ kiểu dáng độc đáo,
Đèn Sân Vườn, Đèn soi tranh, Đèn thả bàn ăn nhôm, Đèn thả bàn ăn nhựa cao cấp,
Đèn thả bàn ăn pha lê, Đèn thả bàn ăn thủy tinh, Đèn vách dầu cổ để phục vụ nhiều
đối tượng khách hàng khác nhau, đặc biệt có các khách hàng lớn như những tổ hợp
khách sạn, phòng họp sang trọng, nhà hàng tiệc cưới và những biệt thự sang trọng.
Bên cạnh đó cơng ty có một số hạng mục kinh doanh phụ như: sản xuất đồ dùng
dụng cụ gia đình nội thất, trang trí nội thất…
1.1.3 Đặc điểm hoạt động kinh doanh:
5
Công ty cổ phần sản xuất thương mại và dịch vụ hồng sơn dũng có loại hình
kinh doanh chủ yếu là thiết kế sản xuất và lắp đặt đèn trang trí. Sản phẩm của Cơng
Ty được thiết kế theo phong cách Châu Âu, Châu Á mà điển hình là của Italia và
Pháp, vừa tinh tế vừa hào nhoáng, vừa lịch lãm vừa sang trọng quý phái. KaZu
Lighting đặc biệt chuyên nghiệp khi tư vấn, thiết kế đèn trang trí cho những tổ hợp
khách sạn, phòng họp sang trọng, nhà hàng tiệc cưới và những biệt thự sang trọng
mang đậm dấu ấn riêng, cá tính. Mục tiêu chính là lợi nhuận : Hoạt động kinh
doanh với mục tiêu chính là tìm kiếm lợi nhuận. Lợi nhuận này chính là phần
thưởng cho việc cung cấp hàng hóa và dịch vụ của doanh nghiệp tới người tiêu
dùng. Đáp ứng được nhu cầu của khách hàng đó là đáp ứng được mong muốn thỏa
mãn được ước mơ suy nghĩ của khách hàng thông qua việc tiến hành thiết kế và sản
xuất theo ý tưởng của khách hàng.
1.1.4 Cơ cấu tổ chức nhân sự
Giám đốc
Phòng Kế
Tốn
Phịng Kinh
Doanh
Phịng Kinh
Doanh
Phịng Thiết
kế Sản Xuất
Phịng kỹ
Thuật
Sơ đồ 1.1 : Cơ cấu tổ chức Công Ty Cổ Phần Sản Xuất Thương Mại Và Dịch Vụ
Hoàng Sơn Dũng
Ban giám đốc:
-
Là người giữ chức vụ quan trọng nhất trong công ty, là người đại diện pháp lý
của công ty trước pháp luật và cơ quan nhà nước, chịu trách nhiệm về tất cả các
hoạt động của công ty.
6
Phòng Kinh doanh:
-
Xây dựng quản lý và hoạt động bán hàng của công ty
-
Xây dựng chiến lược và tổ chức thực hiện kế hoạch kinh doanh của cơng ty
-
Duy trì quan hệ đối tác
Phòng thiết kế - sản xuất
-
Điều hành hoạt động sản xuất của phân xưởng theo nhiệm vụ, kế hoạch được
giao
-
Tổ chức phân công công việc, đôn đốc hướng dẫn công nhân trong ca sản xuất
đảm bảo đúng tiến độ yêu cầu chất lượng.
-
Quản lý toàn bộ máy móc, thiết bị, vật tư, thành phẩm và bán thành phẩm
Phịng kế tốn:
-
Quản lý tồn bộ hoạt động tài chính của cơng ty, tiến hành phân tích tình hình
tài chính của công ty nhằm nhận diện những điểm mạnh, điểm yếu của cơng ty.
-
Hoạch định chiến lược tài chính của cơng ty
-
Xem xét đánh giá, kiểm tra và phân tích dự báo hoạt động tài chính kế tốn của
các bộ phận, các hợp đồng dự án.
Phòng kỹ thuật:
-
Lập hồ sơ thiết kế, quản lý, giám sát kỹ thuật
-
Sửa chữa thường xuyên cơ sở vật chất hạ tầng và đảm bảo các vấn đề kỹ thuật
của các sản phẩm mới của doanh nghiệp.
-
Chịu trách nhiệm thẩm định các hồ sơ thiết kế kỹ thuật, đảm bảo yếu tố an toàn
cùng các tính năng, cơng dụng của sản phẩm.
1.2. Thuận lợi và khó khăn của cơng ty
1.2.1 Thuận lợi
Việt nam đang bước vào thời kỳ cơng nghiệp hóa hiện đại hóa, nền kinh tế thị
trường đang bước vào giai đoạn phát triển, điều đó tạo cơ hội cho cơng ty phát triển
lớn mạnh. Việt nam đang trong quá trình đẩy nhanh hội nhập với thế giới, vì vậy nó
7
tạo điều kiện thuận lợi cho công ty trong chiến lược cho cơng ty tìm kiếm mở rộng
thị trường và đưa công ty tiến vào hoạt động ở thị trường quốc tế.
Với sự phát triển với nền kinh tế, đời sống của người dân ngày càng nâng cao,
nhu cầu trang trí đèn trong nhà có tính thẩm mỹ và nghệ thuật ngày càng được chú
trọng nhiều hơn. Và sản phẩm của cơng ty đang có uy tín và được ưa chuộng trên
thị trường, đó chính là điều kiện thuận lợi nhất cho công ty mở rộng thị trường kinh
doanh và quy mô sản xuất của công ty.
Điều thuận lợi nhất là giám đốc điều hành công ty linh hoạt, nhạy bén, nắm bắt
được xu hướng của thị trường và có đường lối chiến lược sản xuất sản phẩm, tiêu
thụ sản phẩm đúng đắn. Và cơng ty có đội ngũ nhân viên nhiệt huyết và nhiều kinh
nghiệm, đọi ngũ công nhân kỹ thuật lành nghề và trình độ tiếp thị tốt đã đưa uy tín
và tên tuổi của cơng ty trãi dài trên khắp Việt Nam
1.2.2 Khó khăn :
Hiện nay, cơng ty đang gặp khó khăn là cơng nghệ đèn ngày càng phát triển và
mẫu mã ngày càng đa dạng. Đối thủ cạnh tranh trong và ngoài nước liên tục tung ra
nhiều sản phẩm có mẫu mã ngày càng đa dạng có giá thành rẻ hơn. Sản phẩm của
cơng ty tập trung vào đèn trần, nhưng ngày càng kén khách hàng vì trên thị trường
có nhiều sản phẩm đèn có mẫu mã hiện đại và giá thành rẻ hơn nhiều nên thu hút
được nhiều khách hàng, đặc biệt là các khách hàng trẻ tuổi. Một phần do ảnh hưởng
nặng nề của đại dịch Covid – 19, làm cho người dân ngày càng có lối sổng tiết kiệm
hơn.
Giá thành sản phẩm tăng lên cao do ảnh hưởng của đại dịch Covid – 19 làm cho
linh kiện nhập khẩu từ nước ngoài trở nên khó nhập khẩu và chi phí nhập khẩu linh
kiện tăng lên cao làm cho giá thành sản phẩm của công ty cao hơn giá của các sản
phẩm trên cùng thị trường.
1.3 Phương hướng hoạt động của cơng ty :
• Mục tiêu - Định hướng :
8
Xây dựng Công Ty Cổ Phần Sản Xuất Thương Mại Và Dịch Vụ mạnh hơn, hiệu
quả hơn trên cơ sở thực hiện tái cơ cấu, sử dụng hợp lý các nguồn lực; Nâng cao năng
lực quản trị doanh nghiệp, liên kết về tài chính, cơng nghệ và thị trường.
Xây dựng đội ngũ lãnh đạo có bản lĩnh và chuyên nghiệp, đồng thời nâng cao đội ngũ
quản lý, kinh doanh và chuyên gia giỏi.
Thực hiện sắp xếp lại và thay đổi tái cơ cấu doanh nghiệp, tạo ra tiềm lực tài chính
vững mạnh cho cơng ty. Trong đó có đơng đảo người lao động, để quản lý và sử dụng
hiệu quả nguồn vốn, tài chính tạo động lực mạnh mẽ và phát triển cơ chế quản lý
năng động cho doanh nghiệp.
• Chiến lược phát triển
Cơng ty tập trung trí tuệ và nhân lực đẩy lùi mọi khó khăn, nắm bắt thời cơ, đổi
mới nhận thức, chấn chỉnh tổ chức. Khai thác tối đa các nguồn vốn mạnh dạn đầu tư
thiết bị, nhân lực và ứng dụng công nghệ tiên tiến vào lĩnh vực sản xuất kinh doanh,
xây dựng Công ty trở thành một doanh nghiệp vững mạnh toàn diện trong lĩnh vực
trang trí nội thất đặt biệt là bóng đèn.
• Về sản phẩm:
Phát triển đa dạng hóa sản phẩm. Ưu tiên cho việc phát triển các sản phẩm truyền
thống, khẳng định được vị trí trong lịng khách hàng và sản phẩm mang tính cơng
nghệ kỹ thuật cao. Nghiên cứu phát triển các sản phẩm mới, đặc biệt là các sản phẩm
mà Cơng ty có tiềm năng và lợi thế.
•
Thị trường:
Đẩy mạnh các hoạt động về tiếp thị nhằm quảng bá thương hiệu và các sản phẩm
của Công ty trên thị trường. Thực hiện tốt chính sách chất lượng đối với khách hàng
để duy trì và phát triển thương hiệu, thị phần. Phát huy mọi nguồn lực, đẩy mạnh hoạt
động đối ngoại, liên doanh, liên kết với các đối tác nước ngoài để tiếp cận thị trường
quốc tế .
•
Về đầu tư:
Tiếp tục đầu tư các thiết bị chuyên ngành hiện đại, mang tính đổi mới cơng nghệ.
Thơng qua việc đầu tư để tiếp cận được những phương tiện, thiết bị hiện đại theo
hướng phát triển của khoa học kỹ thuật tiên tiến trên thế giới. Đồng thời cũng đào tạo
9
được đội ngũ cán bộ kỹ thuật và công nhân tay nghề giỏi, đáp ứng yêu cầu phát triển
của Công ty.
• Về tài chính:
Quản lý chặt chẽ chi phí, đảm bảo sử dụng nguồn vốn có hiệu quả. Nâng cao năng
lực tài chính, đảm bảo phát triển liên tục, ổn định, vững chắc.
10
CHƯƠNG 2: PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CƠNG TY
2.1 Khái qt tình hình kinh doanh của cơng ty 2019 – 2021
2.1.1 Bảng cân đối kế tốn
2.1.1.1 Tài sản
Bảng 2.2: Kết cấu tài sản 2019 – 2021
(ĐVT : đồng )
TÀI SẢN
Mã
số
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN
I. Tiền và các khoản tương
đương tiền
100
1.Tiền
111
2. Các khoản tương đương tiền
II. Các khoản đầu tư tài chính
ngắn hạn
III. Các khoản phải thu ngắn
hạn
1. Phải thu ngắn hạn của khách
hàng
2. Trả trước cho người bán ngắn
hạn
112
110
Thuyết
minh
v.01
2021
2020
20.825.184.189
39.061.818.921
2.199.516.544
2.199.516.544
3.633.423.305
3.633.423.305
2019
Biến động
2021/2020
Tỷ lệ
Tỷ Lệ
30.355.461.708
(18.236.634.732)
-46,69%
8.706.357.213
28,68%
3.698.298.507
(1.433.906.762)
-39,46%
(64.875.201)
-1,75%
3.698.298.507
(1.433.906.762)
-39,46%
-
0,00%
120
130
Biến động
2020/2019
(64.875.201)
-1,75%
-
0,00%
-
0,00%
18.505.192.772
35.229.168.266
26.454.807.640
(16.723.975.494)
-47,47%
8.774.360.626
33,17%
15.061.151.377
25.681.027.961
24.522.809.961
(10.619.876.584)
-41,35%
1.158.217.999
4,72%
132
1.504.772.164
2.319.334.460
2.696.572.753
(814.562.296)
-35,12%
(377.238.293)
-13,99%
3. Phải thu về cho vay ngắn hạn
135
0
4. Phải thu ngắn hạn khác
136
131
v .03
V.05a
2.587.054.318
8.328.732.625
294.781.767
(5.741.678.307)
0,00%
-68,94%
8.033.950.858
0,00%
2725,39%
11
5. Dự phịng khoản phải thu ngắn
hạn khó địi
137
v.06
-12.170.982
(1.099.926.780)
1.059.356.842
1.087.755.799
-98,89%
(2.159.283.622)
-203,83%
IV. Hàng tồn kho
140
v.07
119.840.086
198.447.850
201.019.103
(78.607.764)
-39,61%
(2.571.253)
-1,28%
1. Hàng tồn kho
V. TÀI SẢN NGẮN HẠN
KHÁC
141
119.840.086
198.447.850
201.019.103
(78.607.764)
-39,61%
(2.571.253)
-1,28%
150
634.787
779.500
1.336.458
(144.712)
-18,56%
(556.958)
-41,67%
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
151
634.787
779.500
1.336.458
(144.712)
-18,56%
(556.958)
-41,67%
2. Thuế GTGT được khấu trừ
152
0
200
4.788.931.377
I. Các khoản phải thu dài hạn
1. Trả trước cho người bán dài
hạn
210
943.497.986
212
874.617.986
2. Phải thu về cho vay dài hạn
215
V.04
49.080.000
3. Phải thu dài hạn khác
216
V.05b
19.800.000
II. Tài sản cố định
220
1. Tài sản cố định hữu hình
221
Nguyên giá
B. TÀI SẢN DÀI HẠN KHÁC
0,00%
21,75%
(8.096.024.703)
-67,30%
3.030.193.286
828.697.986
721,86%
(2.915.393.286)
-96,21%
2.915.393.286
874.617.986
0,00%
(2.915.393.286)
-100,00%
81.800.000
81.800.000
(32.720.000)
-40,00%
-
0,00%
33.000.000
33.000.000
(13.200.000)
-40,00%
-
0,00%
1.288.550.467
2.205.933.878
2.089.234.346
(917.383.411)
-41,59%
116.699.532
5,59%
836.246.467
1.452.093.878
1.335.394.346
(615.847.411)
-42,41%
116.699.532
8,74%
222
1.522.834.937
2.677.421.865
2.398.694.592
(1.154.586.928)
-43,12%
278.727.273
11,62%
Giá trị hao mịn lũy kế
223
-686.588.470
(1.225.327.987)
(1.063.300.246)
-43,97%
(162.027.741)
15,24%
2. Tài sản cố định vơ hình
227
452.304.000
753.840.000
753.840.000
(301.536.000)
-40,00%
-
0,00%
Ngun giá
228
452.304.000
753.840.000
753.840.000
(301.536.000)
-40,00%
-
0,00%
Giá trị hao mịn lũy kế
229
0
0,00%
-
0,00%
III. Bất động sản đầu tư
230
V.IO
v.ll
225.142.885
114.800.000
12.029.564.647
0,00%
855.391.433
v .09
3.933.539.944
-
538.739.517
363.007.816
387.468.467
(137.864.931)
-37,98%
(24.460.652)
-6,31%
12
Nguyên giá
231
389.242.179
648.736.965
648.736.965
Giá trị hao mòn lũy kế
232
-164.099.294
(285.729.149)
(261.268.497)
IV. Tài sản dở dang dài hạn
1. Chi phí xây dựng cơ bản dở
dang
V. Các khoản đầu tư tài chính
ngắn hạn
1. Đầu tư góp vốn vào đơn vị
khác
2. Dự phịng đầu tư tài chính dài
hạn
240
2.177.374.491
961.958.636
6.295.956.334
2.177.374.491
961.958.636
146.966.400
(259.494.786)
-
0,00%
-42,57%
(24.460.652)
9,36%
1.215.415.855
126,35%
(5.333.997.697)
-84,72%
6.295.956.334
1.215.415.855
126,35%
(5.333.997.697)
-84,72%
263.844.000
226.044.000
(116.877.600)
-44,30%
173.280.000
288.800.000
288.800.000
(115.520.000)
-40,00%
254
-26.313.600
(24.956.000)
(62.756.000)
(1.357.600)
VI. Tài sản dài hạn khác
260
7.399.148
23.995.614
668.213
1. Chi phí trả trước dài hạn
261
7.399.148
23.995.614
668.213
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
242
v.08
250
253
270
v.02
25.614.115.566
42.995.358.865
42.385.026.354
121.629.855
-40,00%
37.800.000
-
16,72%
0,00%
5,44%
37.800.000
-60,23%
(16.596.466)
-69,16%
23.327.401
3491,01%
(16.596.466)
-69,16%
23.327.401
3491,01%
(17.381.243.299)
-40,43%
610.332.510
1,44%
( nguồn : Công Ty Cổ Phần Sản Xuất Thương Mại Và Dịch Vụ Hoàng Sơn Dũng )
13
Nhận xét :
Tổng tài sản của công ty năm 2020 tăng 610.332.510 đồng so với năm 2019,
tương ứng với tỷ lệ 1,44%. Cho thấy 2 năm đó quy mơ cơng ty vẫn không thay đổi.
Tổng tài sản công ty tăng không đáng kể là do tài sản dài hạn năm 2020 giảm
8.096.024.703 đồng so với năm 2019, tương ứng với tỷ lệ 67,30%. Còn tài sản ngắn
hạn năm 2020 tăng 8.706.357.213 đồng so với năm 2019, tương ứng với tỷ lệ
28,68%
Tuy nhiên đến năm 2021 tổng tài sản của công ty giảm 17.381.243.299 tương ứng
tỷ lệ 40,43%. Vì ảnh hưởng nghiêm trọng của dịch covid làm ảnh hưởng nghiêm
trọng đến tình hình sản xuất kinh doanh của cơng ty. Tổng tài sản của công ty giảm
là do tài sản ngắn hạn năm 2021 giảm 18.236.634.732 dồng so với năm 2020, tương
ưnga tỉ lệ là 46.69%. tài sản dài hạn năm 2021 tăng 855.391.433 đồng so với năm
2020 tương ứng ti lệ 21.75%.
• Tài sản ngắn hạn :
-
Tiền và các khoản tương đương tiền năm 2020 giảm 64.875.201 đồng so với năm
2019, tương ứng với tỷ lệ 1,75%. Điều này cho thấy khả năng thanh tốn bằng
tiền của cơng ty giảm, hiệu quả sử dụng vốn tăng. Đến năm 2021 khoản mục này
giảm 1.433.906.752 đồng so với năm 2020 tương ứng tỉ lệ 39.46%, điều này cho
thấy khả năng thanh toán bằng tiền của công ty giảm mạnh so với năm 2020.
-
Các khoản phải thu ngắn hạn năm 2020 tăng 8.774.360.626 đồng so với năm 2019,
tương ứng với tỷ lệ 33,17%. Chứng tỏ cơng ty có bán được sản phẩm, mở rộng
thị trường nhưng bị chiếm dụng vốn, chưa có kế hoạch thu hồi cơng nợ. Bên cạnh
đó cịn có những khoản nợ khó địi. Điều này cịn ảnh hưởng đến hiệu suất sử
dụng vốn của công ty. Công ty cần áp dụng chiết khấu thanh toán để thu hồi các
khoản phải thu ngắn hạn. Sang năm 2021 các khoản phải thu ngắn hạn giảm
16.723.975.494 tương ứng tỷ lệ 47.47% vì tình hình dịch bệnh bùng phát làm cơng
ty khơng bán được sản phẩm, không mở rộng được thị trường, không thể thu hồi
công nợ trong một thời gian dài. Bên cạnh đó có những khoản nợ khó địi.
-
Hàng tồn kho năm 2020 giảm 2.571.253 đồng so với năm 2019, tương ứng với tỷ
lệ 1,28%. Qua đó ta thấy rằng lượng hàng hóa tiêu thụ nhanh, chính sách bán hàng
có hiệu quả, sản phẩm của công ty đã đáp ứng được nhu cầu của thị trường, công
ty không bị ứ đọng vốn. Đến sang năm 2021 hàng tồn kho giảm 78.607.764 tương
ứng tỉ lệ 39.61% so với năm 2020. Làm cho quá trình tiêu thụ hàng tồn kho chậm
lại, tuy nhiên nó khơng làm ứ đọng nhiều hàng hóa tồn kho.
-
Tài sản ngắn hạn khác năm 2020 giảm 556.958 đồng so với năm 2019, tương ứng
với tỷ lệ 41,67%. Năm 2021 giảm 144.712 đồng so với năm 2020 tương ứng ti lệ
18.56%.
• Tài sản dài hạn
14
-
Các khoản phải thu dài hạn năm 2020 giảm 2.915.393.286 đồng so với năm 2019,
tương ứng với tỉ lệ 96,21%. Năm 2021 tăng 828.697.986 tương ứng tỉ lệ 721.86%.
-
Tài sản cố định năm 2020 tăng 116.699.532 đồng so với năm 2019, tương ứng với
tỷ lệ 5,59%. Điều này cho thấy 02 năm qua công ty đã chú trọng và nâng cấp một
số máy móc để phục vụ cho việc kinh doanh. Năm 2021 giảm 917.383.411 tương
ứng tỉ lệ 41.59%
-
Bất động sản đầu tư năm 2020 giảm 24.460.652 đồng so với năm 2019, tương ứng
với tỉ lệ 6.31%, chỉ tiêu đánh giá bất động sản của doanh nghiệp là bất động sản
mà doanh nghiệp đang nắm giữ để cho thuê hoặc chờ tăng giá để bán. Nhìn chung
năm 2020 do ảnh hưởng dịch bất động sản giảm, người thuê ít dẫn đến năm 2020
thu lại lợi nhuận không cao. Đến năm 2021 bất động sản đầu tư giảm 137.864.931
đồng so với năm 2020 tương ứng tỉ lệ 37.98%, nhìn chung năm 2021 do ảnh hưởng
dịch nên bất động sản giảm mạnh dẫn đến thu lợi nhuận không cao,
-
Tài sản dở dang dài hạn năm 2020 giảm 5.333.997.696 đồng so với năm 2019,
tương ứng với tỷ lệ 84,72%. Năm 2021 tăng 1.215.415.855 đồng so với năm 2020
tương ứng 126.35%
-
Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn năm 2020 tăng 37.800.000 đồng so với năm
2019, tương ứng với tỷ lệ 16,72%. Năm 2021 giảm 116.877.600 đồng so với năm
2020 tương ứng tỉ lệ 44.30%
-
Tài sản dà hạn khác năm 2020 tăng 3.491,01% so với năm 2019, tương ứng với
23.327.401 đồng. Năm 2021 giảm 16.596.466 đồng tương ứng tỉ lệ 69.16%
Nhận xét:
Tổng nguồn vốn năm 2020 tăng 610.332.510 đồng so với năm 2019, tương ứng
với tỷ lệ 1,44%. Năm 2021 tổng nguồn vốn giảm 17.381.243.299 đồng so với năm
2020 tương ứng tỉ lệ 40.43%.
Nợ phải trả năm 2020 giảm 3.952.591.383 đồng so với năm 2019, tương ứng với
tỷ lệ 16,73%. Vốn chủ sở hữu năm 2020 tăng 4.562.923.8893 đồng so với năm
2019, tương ứng với tỷ lệ 24,32%. Đến năm 2021 nợ phải trả tiếp tục giảm
6.681.555.893 tương ứng tỉ lệ 33.97% . Vốn chủ sở hữu năm 2021 giảm
10.699.687.406 tương ứng tỉ lệ 45.87%
15