KỸ THUẬT SẢN XUẤT GIỐNG CÁ BIỂN
Biên soạn: Ngô VănMạnh
CHỌN ĐỊA ĐIỂM, THIẾT KẾ XÂY DỰNG TRẠI SẢN
XUẤT GIỐNG VÀ CÁC TRANG THIẾT BỊ CHUYÊN
DÙNG
{ Lựachọn địa điểmxâydựng trại
{ Thiếtkế xây dựng trại
{ Quymôtrạisảnxuất
{ Trang thiếtbị chuyên dùng
LỰA CHỌN ĐỊA ĐIỂM XÂY DỰNG TRẠI
Để lựachọn đượcvị trí thích hợpphảicăncứ
vào:
z Đặc điểmsinhhọccủa đốitượng nuôi.
z Liên quan đếnvấn đề kinh tế
z Điềukiệnphụcvụ sảnxuất:
{ Nguồnnướcbiểntrongsạch, độ mặncao(30 –32 ppt) vàổn định,
vị trí gầnbiển càng tốt.
Vị trí có thể xây dựng trại
{ Gầnnguồncábố mẹ hoặcnơicungcấptrứng thụ tinh.
{ Gầnnhững nơinuôicávàương giống, cũng như nguồnthức
ăn.
{ Giao thông đilạithuậntiện,điện, nướcngọt đầy đủ.
{ Mặtbằng rộng thoáng để có thể mở rộng sảnxuất, không bị
sinh lầyvàdễ dàng thoát nước.
THIẾT KẾ TRẠI SẢN XUẤT GIỐNG
{ Trạisảnxuấtgiống cá biển đượcthiếtkế căncứ vào:
- Đốitượng sảnxuất chính.
-Sảnlượng giống dự kiếnvàmức độ đầutư.
{ Sảnlượng cá giống dự kiếnsảnxuấtradự vào nhu cầucủa
thị trường và khả năng đầutư.
QUI MÔ TRẠI SẢN XUẤT GIỐNG
{ Qui mô củatrạiphụ thuộcvào:
-Năng xuấtcágiống dự kiếnsảnxuất trong mộtnăm.
-Phụ thuộcvàovốn đầutư, mặtbằng sảnxuất.
-Trìnhđộ kỹ thuật.
{ Trạisảnxuấtgiống qui mô nhỏ:
-Vậnhànhở qui mô gia đình, diện tích trại < 1000 m2.
-Cáctrạinàythường mua trứng cá biểnthụ tinh từ các trạiqui môlớnvề
để ấpnở ra cá bộtvàương lên cỡ 2 – 3 cm hoặclớnhơn.
-Hệ thống bể củacáctrạinàybaogồmbểương cá bộtvàcágiống, bể
nuôi thức ăntươisống và bể chứanước.
![]()
{ Trạisảnxuất qui mô lớn:
-Cáctrạinàythường vậnhànhở qui mô lớnvàđược đầutư bởi các
công ty tư nhân, cơ quan nhà nướchoặc các dự án lớn.
-Số lượng nhân công để vận hành các trạinàythường có tốithiểu6
kỹ thuật viên và 6 – 10 công nhân.
-Trạisảnxuất qui mô lớn không chỉ sảnxuấtcágiống mà còn sản
xuấttrứng thụ tinh để bán cho các trại qui mô nhỏ.
CÁC BỘ PHẬN CƠ BẢN CỦA TRẠI SẢN XUẤT
GIỐNG QUY MÔ LỚN
Khu cho đẻ và ương cá bột, giống
Khu nhà kho
Phòng làm việc
Phòng thí nghiệm
Khu ấptrứng cá
và artemia
Khu nuôi
luân trùng
Khu nuôi
tảo
Khu làm giàu thức
ăntươisống
Khu bể chứavàxử lý nước
Lốiravào
HỆ THỐNG TRANG THIẾT BỊ
{ Bể nuôi vỗ cá bố mẹ, V = 50–200 m3, bểđẻV = 20–50 m3.
{ Bểương nuôi cá bộtvàcágiống, hình tròn, chữ nhật, V = 5 – 15
m3, tôt nhất10 m3.
{ Bể nuôi tảo và luân trùng, V = 1 – 10 m3.
{ Bểấptrứng và ấpnở, làm giàu thức ăntươisống, V = 0,2 – 1 m3.
{ Bể chứa, lọcvàxử lý, V = 70 – 100% tổng thể tích các
loạibể nuôi.
{ Hệ thống máy nén khí, bơmnước.
{ Phòng làm việc, lưugiữ giống tảo, …