Tải bản đầy đủ (.pdf) (81 trang)

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI BỞ TRÁI SÔNG ĐÀ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (6.86 MB, 81 trang )

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HỊA BÌNH
BAN QUẢN LÝ CÁC KHU CƠNG NGHIỆP TỈNH HỒ BÌNH
==================

BÁO CÁO ĐỀ XUẤT
CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG
CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ:
“TRẠM XỬ LÝ NƯỚC THẢI KHU CÔNG NGHIỆP
BỜ TRÁI SÔNG ĐÀ”
Địa điểm: Phường Hữu Nghị, thành Phố Hồ Bình, tỉnh Hồ Bình

HỊA BÌNH, NĂM 2023


Ì
KH
=========

Ơ G

GHI P T

H HỒ Ì H

=========

X ẤT
ẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜ G
Ủ DỰ N ẦU TƯ:
“TRẠM XỬ LÝ NƯỚ TH I KH


Ô G GHI P

Ờ TR I SÔNG À”
ịa điểm: Phường Hữu ghị, thành Phố Hồ ình, tỉnh Hồ ình
I I

C

Á

Ị TƯ



Ơ G TY Ổ PHẦ EJ

HỊA ÌNH, NĂM 2023


hé mơi trườ

ựá :
MỤ



MỤC CÁC Ả G ..............................................................................................5
MỤC CÁC Ì
Chương I


VẼ .........................................................................................6

Ô G I C U G VỀ

Á

ẦU TƯ ...............................................7

1. ên chủ dự án đầu tư: ..................................................................................................7
2. ên dự án đầu tư: .........................................................................................................7
2.1. ịa điểm thực hiện dự án đầu tư: .............................................................................7
2.2. Cơ quan thẩm định thiết kế xây dựng, cấp các loại giấy phép có liên quan đến mơi
trường của dự án đầu tư...................................................................................................8
2.3. Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường ....8
2.4. Quy mô của dự án đầu tư (Phân loại dự án theo tiêu chí quy định của pháp luật về
đầu tư công): ....................................................................................................................9
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư: ....................................................9
3.1. Công suất của dự án đầu tư: .....................................................................................9
3.2. Công nghệ sản xuất của dự án đầu tư:......................................................................9
3.3. Sản phẩm của dự án đầu tư:......................................................................................9
4. guyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hoá chất sử dụng, nguồn cung cấp điện,
nước của dự án đầu tư: ..................................................................................................10
4.1. hu cầu nguyên liệu, vật liệu, hóa chất..................................................................10
4.2. hu cầu sử dụng điện, nước ...................................................................................13
4.3. hu cầu máy móc, thiết bị phục vụ cho q trình vận hành ..................................14
5. Các thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư: ........................................................17
5.1. Quá trình hình thành của dự án đầu tư ...................................................................17
5.2. Các hạng mục cơng trình của dự án .......................................................................19
5.3. ổng vốn đầu tư......................................................................................................22
5.4. iến độ thực hiện dự án ..........................................................................................23

Chương II S P Ù ỢP C
Á
ẦU TƯ ỚI QU
O C ,K Ả Ă G
C ỊU ẢI C A MÔI TRƯỜ G..................................................................................24
1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch
tỉnh, phân vùng môi trường: ..........................................................................................24
1.1. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia .............24
1.2. Sự phù hợp của dự án đầu tư với quy hoạch tỉnh òa ình ..................................25
Chủ dự á :

1


hé môi trườ

ựá :

2. Sự phù hợp của dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường: .................26
Chương III KẾ QUẢ Ồ
MƠI TRƯỜ G C
Á

À
CÁC CƠ G RÌ , I
P ÁP ẢO V
ẦU TƯ ......................................................................27

1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải.........................27
1.1. Thu gom, thoát nước mưa: .....................................................................................27

1.2. hu gom, thoát nước thải: ......................................................................................28
1.3. Xử lý nước thải:......................................................................................................31
1.3.1. ơn vị thiết kế, thi công, giám sát thi công, nhà thầu xây dựng .........................31
1.3.2. ên và chức năng cơng trình ...............................................................................32
1.3.3. Cơng trình xử lý nước thải...................................................................................33
2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải: ....................................................................51
3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thông thường ..................................52
4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại ...............................................53
5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung .....................................................53
6. Phương án phòng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường trong q trình vận hành thử nghiệm
và khi dự án đi vào vận hành...........................................................................................54
7. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường. .......................................................................................................68
Chương I

ỘI DU G

Ề G Ị CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜ G......................69

1. ội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải: ..........................................................69
1.1. guồn phát sinh nước thải: ....................................................................................69
1.2. Lưu lượng xả nước thải tối đa: ...............................................................................69
1.3. Dòng nước thải: ......................................................................................................69
1.4. Các chất ô nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ơ nhiễm theo dịng nước thải ...69
2. ội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải: .............................................................70
3. ội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung: ..............................................70
CHƯ
C Ấ

G


. KẾ O C VẬ
À
Ử G I M CƠ G RÌ
ẢI À CHƯ G TRÌ H QUA TRẮC MÔI TRƯỜ G C

XỬ LÝ
Á .71

1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm cơng trình xử lý chất thải của dự án .......................71
1.1. hời gian dự kiến vận hành thử nghiệm.................................................................71
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý của các cơng trình, biết bị
xử lý chất thải ................................................................................................................71
Chủ dự á :

2


ựá :

hé mơi trườ

2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của
pháp luật ........................................................................................................................73
2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ...........................................................73
2.2. Giám sát nước thải tự động, liên tục chất thải........................................................74
2.3. oạt động quan trắc môi trường định kỳ, quan trắc môi trường tự động, liên tục
khác theo quy định của pháp luật có liên quan hoặc theo đề xuất của chủ dự án .........74
3. Kinh phí thực hiện quan trắc môi trường hằng năm..................................................74
C M KẾ C


C

Á .....................................................................................77

1. Cam kết về tính chính xác, trung thực của hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường
.......................................................................................................................................77
2. Cam kết việc xử lý chất thải đáp ứng các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật về môi
trường và các yêu cầu về bảo vệ mơi trường khác có liên quan ...................................77

Chủ dự á :

3


hé môi trườ

ựá :
D
Từ viết tắt
M

H MỤ

TỪ VÀ

K HI

VIẾT TẮT


Giải thích
: ộ Tài ngun và Mơi trường

CP

: Chính phủ

CC

: Cụm công nghiệp

C

: Chất thải nguy hại

KC

: Khu công nghiệp
: ghị định
: Thông tư

QCV

: Quy chuẩn Việt am

VXM

: Vữa xi măng

XL


: Xử lý nước thải

Chủ dự á :

4


hé môi trườ

ựá :
DANH MỤ

NG

ảng 1. 1. ảng tọa độ các mốc ranh giới của dự án ......................................................7
ảng 1. 2. Các hạng mục cơng trình của dự án sau đầu tư hồn thiện..........................10
ảng 1. 3.

hu cầu ngun, nhiên liệu, hóa chất cho dự án .........................................11

ảng 1. 4. anh mục thiết bị lắp đặt trong trạm XL
ảng 1. 5.

................................................14

hu cầu thiết bị của rạm quan trắc tự động...............................................16

ảng 1. 6. ảng tổng hợp khối tích sử dụng của cụm bể xử lý.....................................20
ảng 1. 7. ảng tổng hợp tổng mức đầu tư xây dựng...................................................22

ảng 3. 1. hông số thiết kế cho cụm bể xử lý .............................................................37
ảng 3. 2.

hu cầu hóa chất cho dự án .........................................................................38

ảng 3. 3. Giá trị giới hạn đầu vào và đầu ra của nước thải .........................................38
ảng 3. 4.

anh mục thiết bị của rạm quan trắc tự động ...........................................42

ảng 3. 5.

ự báo khối lượng phát sinh C

của dự án ...........................................53

ảng 3. 6. iện pháp khắc phục sự cố tại các bể xử lý .................................................58
ảng 3. 7. Các sự cố, nguyên nhân và biện pháp khắc phục của các thiết bị của trạm
XL .............................................................................................................................61
ảng 3. 8 Các sự cố, nguyên nhân và hướng khắc phục sự cố của tủ điều khiển.........66
ảng 3. 9. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo
cáo TM của dự án .......................................................................................................68
ảng 4. 1. iêu chuẩn chất lượng nước thải sau xử lý của rạm xử lý nước thải KC
ờ trái sông à ..............................................................................................................69
ảng 5. 1. Kế hoạch đo đạc, lấy mẫu và phân tích mẫu nước thải để đánh giá hiệu quả
xử lý của cơng trình .......................................................................................................72

Chủ dự á :

5



hé mơi trườ

ựá :
DANH MỤ

HÌNH VẼ

ình 1. 1. Vị trí khu đất dự án.........................................................................................8
Hình 3. 1. Sơ đồ thốt nước mưa của dự án ..................................................................28
Hình 3. 2. Sơ đồ thu gom nước thải của dự án ..............................................................31
Hình 3. 3. Sơ đồ cấu tạo của bể tự hoại 3 ngăn .............................................................33
Hình 3. 4. Sơ đồ quy trình cơng nghệ xử lý nước thải của dự án..................................35
ình 3. 5. Các hạng mục xử lý nước thải hồn thiện ....................................................41
ình 3. 6. ệ thống thiết bị quan trắc tự động ..............................................................51

Chủ dự á :

6


hé mơi trườ

ựá :
hương I

THƠNG TIN HUNG V DỰ N

ẦU TƯ


1. Tên chủ dự án đầu tư:
KH

Ô G GHI P T

ịa chỉ: Số 670, đường rần Hưng

H HỊ

Ì H

ạo, phường Phương Lâm, thành phố ịa

ình, tỉnh ịa ình.
gười đại diện theo pháp luật của chủ dự án đầu tư:
Ông: hu Văn Thắng

- Chức vụ: Trưởng an

iện thoại: 02183.851.029
Quyết định số 718/Q -

g, ngày 07/6/2007 của hủ tướng Chính phủ về việc

thành lập an Quản lý các khu công nghiệp tỉnh òa ình.
2. Tên dự án đầu tư:
“TRẠM XỬ LÝ NƯỚ TH I KH

Ô G GHI P Ờ TR I SÔNG À”


m thực h ện dự án ầu tư:
- ịa điểm thực hiện dự án tại: KC
phố ịa ình, tỉnh ịa ình.

ờ trái sơng à, phường ữu ghị, thành

- Vị trí xây dựng dự án nằm trong Khu công nghiệp ờ trái sơng à, phường
ữu ghị, thành phố ịa ình, tỉnh ịa ình, có diện tích là 1.710m 2. Vị trí địa lý
giáp ranh như sau:
- Phía ơng Bắc:

giáp đường giao thơng nội bộ KC .

- Phía ây ắc:

giáp Cơng ty CP dược ature ịa ình.

- Phía ơng am:

giáp bãi chứa cát tạm của Công ty CP TXD và TM Lâm ình.

- Phía ây am:

giáp đất trống.

Khu đất thực hiện được giới hạn bởi các điểm mốc từ số thứ tự M1 đến số thứ
tự M4 có tọa độ V 2000, kinh tuyến trục 106°00', múi chiếu 3° như sau:



ọ ộ
ố ra h iới ủa dự
TT

Tên mốc

Tọa độ X (m)

Tọa độ Y (m)

1

M1

2304145.20

430335.30

2

M2

2304172.82

430373.66

3

M3


2304152.24

430404.11

4

M4

2304117.20

430355.46

t dự á
Chủ dự á :

à iê b



iao mặt bằ )
7


hé mơi trườ

ựá :

Suối úng

Vị trí dự án


Hình 1. 1. Vị trí khu đất dự án
Cơ qu n thẩm nh th ết kế xây dựng, cấp các loạ g ấy phép có l ên qu
ến mơ trường củ dự án ầu tư
- ơ quan thẩm định thiết kế xây dựng: Sở Xây dựng tỉnh Hịa Bình. ăn bản
liên quan đã được cấp:
Quyết định 3061/Q -U
ngày 05/12/2016 của U
tỉnh ịa ình về việc
phê duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự tốn Cơng trình rạm xử lý nước thải KC
ờ trái sơng à;
Quyết định 392/Q -U
ngày 24/03/2017 của U
tỉnh ịa ình về việc
phê duyệt dự tốn gói thầu cung cấp, lắp đặt thiết bị và chuyển giao công nghệ thuộc
dự án rạm xử lý nước thải KC
ờ trái sông à;
ăn bản số 1726/ -SX ngày 10/6/2020 của Sở Xây dựng về việc thông báo
kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu, hồn thành hạng mục cơng trình xây dựng.
- ơ quan cấp các loại giấy phép có liên quan đến mơi trường của dự án đầu
tư: U
tỉnh ịa ình.
3 Quyết

nh phê duyệt kết quả thẩm

nh báo cáo ánh g á tác ộng mơ

trường
ự án được U

tỉnh ịa ình ra Quyết định số 2702/Q -U
ngày
14/11/2022 về việc phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường
của dự án “Trạm xử lý nước thải Khu công nghiệp ờ trái sơng à” tại phường ữu
ghị, thành phố ịa ình, tỉnh oà ình.

Chủ dự á :

8


ựá :

hé môi trườ

2 4 Quy mô củ dự án ầu tư (Phân loạ dự án theo t êu chí quy
pháp luật về ầu tư công):

nh củ

ự án là dự án đầu tư cơng trình xử lý chất thải, thuộc dự án nhóm C, cơng trình
dân dụng cơng cộng cấp 3.
3. ông suất, công nghệ, sản phẩm của dự án đầu tư:
3

Công suất củ dự án ầu tư:

- Công suất của trạm xử lý nước thải: Xử lý nước thải cho KC
với công suất xử lý 1.200 m3/ngày đêm.
3 2 Cô


ờ trái sông à

nghệ sản xuất củ dự án ầu tư:

Sử dụng công nghệ tổ hợp vật liệu nano kim loại trên nền sắt hóa trị 0 trong xử lý
nước thải công nghiệp là công nghệ phối hợp các quá trình xử lý cơ lý, hố học, cơ sở
cơng nghệ dựa trên nền các hạt kim loại hoá trị 0 có kích thước nanomet đang được
phát triển như là một biện pháp xử lý nhanh, hiệu quả để làm sạch các chất độc hại với
môi trường sinh thái, sản phẩm sinh ra sau q trình xử lý lành tính và không gây ô
nhiễm thứ cấp.
Sử dụng vật liệu nano kim loại hóa trị 0 trên nền nano sắt hóa trị 0 (zero-valent iron)
là chất khử mạnh, nó có hoạt tính rất tốt trong những phản ứng giải trừ các hợp chất chứa
clo, nito, hợp chất chứa nhân thơm như benzen, phenol, các hợp chất mang màu … trong
đất và nước. Do đó, chất lượng nước sau xử lý ln đảm bảo u cầu xả thải.
Với kích thước nanomet thì các hiệu ứng có liên quan đến bề mặt (hiệu ứng bề mặt)
sẽ trở nên quan trọng làm cho tính chất của vật liệu có kích thước nanomet khác biệt so
với vật liệu ở dạng khối. Khi kích thuớc của vật chất trở nên nhỏ tới kích thuớc nanomet,
các điện tử khơng cịn di chuyển trong chất dẫn điện như “một dịng sơng”, mà biểu hiện
ra ở dạng “sóng”. Kích thước nhỏ dẫn đến những hiện tượng lượng tử mới và tạo cho vật
chất có thêm những đặc tính mới làm biến đổi các chất độc hại trong nước thải được
chuyển thành các chất ít độc hơn và tách ra khỏi nước.
gồi ra, trong KC có một số doanh nghiệp sản xuất gỗ, chế biến lâm sản... xả thải
có chứa các thành phần kim loại nặng (như Cr+6, i ...) sẽ làm cho quá trình xử lý bằng vi
sinh kém hiệu quả, tuy nhiên với cơng nghệ ano Fe thì hiệu quả xử lý ln đảm bảo; chủ
động trong q trình vận hành nghĩa là tùy thuộc vào lượng nước thải sinh ra của KC .
rạm cũng có thể nghỉ tồn bộ hệ thống xử lý mà sau đó vận hành trở lại, nước đầu ra vẫn
đạt chất lượng yêu cầu xả ra ngồi mơi trường.
ính ổn định của cơng nghệ cao, không phụ thuộc vào các yếu tố môi trường.
3 3 Sản phẩm củ dự án ầu tư:

- Sả phẩ
ủa dự án ầu tư: rạm xử lý nước thải tập trung xử lý nước thải
cho KC
ờ trái sông à công suất 1.200m3/ngày.đêm. Gồm có:

Chủ dự á :

9


hé môi trườ

ựá :

ảng 1. 2. ác hạng mục công trình của dự án sau đầu tư hồn thiện
TT

ội dung công việc

I

ơn vị

uy mô

Trạm xử lý thải

1

hà điều hành


m2

123,75

2

hà ép bùn

m2

70

3

ể thu gom

m2

264

m2

2.066,5

m2

10,8

m2


16

trạm

01

4

Cụm bể xử lý hợp khối
hà điều khiển

5

lưu chứa thiết bị quan trắc tự động

II

Hạ tầng kỹ thuật

1

hà bảo vệ

2

rạm biến áp 250 KV -22/0,4KV

3


Cổng, tường rào

m

170

4

Sân đường nội bộ

m2

708,4

5

Rãnh thu, thoát nước mưa

m

185

6

Cấp nước tổng thể

m

665


m

1,6x7,0

m

0,88x3,74

m2

6

bộ

01

7

ể thu nước sau xử lý

8

Mương dẫn

9

Kho lưu giữ C

(trong nhà ép bùn)


IV

Thiết bị

1

hiết bị trạm xử lý nước thải

2

ệ thống quan trắc tự động
ẽ ồ cơ g và Báo cáo á

01
giá tác ộ g mơi trườ

dự á )

- Sả phẩ
ủa dự
hì h hà h khi hoạt ộ : ự án là cơng trình xử lý
nước thải cho tồn bộ các nhà máy trong Khu công nghiệp ờ trái sông à, xử lý đạt
cột , QCV 40:2011/
M - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nước thải công
nghiệp trước khi thải ra ngồi mơi trường (suối úng).
4. Ngun liệu, nhiên liệu, vật liệu, điện năng, hoá chất sử dụng, nguồn cung
cấp điện, nước của dự án đầu tư:
hu cầu nguyên, nhiên vật liệu của dự án trong quá trình vận hành như sau:
4


Nhu cầu nguyên l ệu, vật l ệu, hó chất
rong quá trình hoạt động của dự án, cần sử dụng các loại nguyên liệu, vật liệu,
hóa chất phục vụ cho xử lý nước thải. Cụ thể trong bảng sau:

Chủ dự á :

10


hé môi trườ

ựá :

ảng 1. 3. hu cầu nguyên, nhiên liệu, hóa chất cho dự án
TT

Tên hóa chất

1

ano Fe

2

P C

3

P


4

xit

Mục đích sử dụng

ơn vị

iều lượng sử dụng

Xúc tác xử lý

lít/ngày

10

Kết dính bơng cặn

kg/ngày

37

rợ keo tụ

kg/ngày

1,25

iều chỉnh p


lit/ngày

1,25

5

aO

iều chỉnh p

kg/ngày

1,25

6

Javen ( aOCl)

Khử trùng nước thải

kg/ngày

85,2

Pha hoá chất và vệ sinh

m3/ngày

2,5


7

ước sạch
N uồ

u

ấp:

+ ước sạch pha hóa chất và vệ sinh trạm xử lý được lấy từ nguồn nước cấp
chung của rạm. guồn nước này được lấy từ đường ống của hà máy nước sạch
KC
ờ trái sông à do Công ty cổ phần thương mại ạ ợp quản lý đang cấp nước
cho các nhà máy tại KC
ờ trái sơng à.
+ Các hóa chất phục vụ cho quá trình xử lý nước thải được lấy từ các đơn vị
chuyên cung cấp trong nước.
* Hóa chất ano Fe: được sử dụng tại bể điều hòa, trong bể này vật liệu ano
Fe sẽ phản ứng với các phân tử hữu cơ, vô cơ và các ion kim loại nặng (đặc biệt là
Cr+6 và s, g...) lúc này các thành phần ô nhiễm được chuyển về thành các chất, hợp
chất có thể tách ra khỏi nguồn nước ở dạng bùn thải, còn nước thải đầu ra sau khi tách
bùn đảm bảo giới hạn cho phép theo tiêu chuẩn của các chất ơ nhiễm.
0

* Hóa chất P
((Poly
luminium
hloride): Công thức phân tử
[ l 2(O )nCl6-n]m. ây là loại hóa chất keo tụ, chất trợ lắng trong xử lý nước cấp, nước
thải, nước nuôi trồng thủy sản, giúp kết lắng các hợp chất keo tụ và các chất lơ lửng,

loại bỏ chất hữu cơ, vi khuẩn, virus có trong nước.
óa chất P C tồn tại dưới 2 dạng:
- óa chất P C dạng lỏng, màu vàng nâu, có thể đựng trong chai hoặc can nhựa
để bảo quản lâu dài.
- óa chất P C dạng bột màu vàng chanh, tan hồn tồn trong nước. Ở điều kiện
bảo quản thơng thường (bao kín, để nơi khơ ráo, nhiệt độ phịng) có thể lưu giữ lâu dài.
P C hoạt động tốt nhất trong khoảng p từ 6,5 – 8,5, lúc này các ion kim loại
nặng đều bị kết tủa và chìm xuống đáy hoặc bám vào các hạt keo tạo thành. P C có
thể hịa tan vào nước với bất kỳ tỷ lệ nào và kèm tỏa nhiệt, có tác dụng khá mạnh về
tính hút thấm.
Chủ dự á :

11


hé mơi trườ

ựá :

* Hóa chất P : óa chất PAA được dùng trong xử lý nước thải. ùng trong
các quy trình xử lý hố lý nhằm làm tăng khả năng keo tụ tạo bơng của nước thải. hờ
có polymer mà các bơng bùn hình thành sẽ to hơn, vì vậy mà hiệu quả lắng tốt hơn,
nước sẽ được xử lý hiệu quả hơn. Giúp cho các cơng trình xử lý phía sau xảy ra tốt
hơn. Hóa chất trợ keo tụ gồm có các loại như sau: polime cation và polime anion.
- Công thức Polymer nion ( nionic Polyacrylamide): CO

2[C

2-C


-]n.

+ ính chất vật lý
ạng bột, màu trắng đục.
út ẩm mạnh, gặp nước trương nở to ra.
rọng lượng phân tử: 5 – 24.000.000.
Có trọng lượng phân tử và độ tích điện khác nhau.
+ Ứng dụng: ùng trong công nghiệp xử lý nước thải, nước sinh hoạt. Polymer
nion còn là chất phụ gia và chất bám dính trong thức ăn thủy sản. Khi cho polymer
vào nước, các hạt keo bị phá vỡ và kết dính với nhau thành các bơng cặn và sau đó
lắng xuống, giúp loại bỏ ra khỏi nước dễ dàng hơn. Lọc nước, cải thiện chất lượng
nước bằng việc giảm các chất rắn lơ lửng trong nước.
Polymer

nion được dùng trong công nghiệp xử lý nước thải, nước uống.

- Công thức của Polime Cation: (C3

5O

) n.

+ ính chất vật lý:
Hàm lượng ion: 20% – 30%. rọng lượng phân tử: 8 – 10 triệu.
ỷ trọng: ≥ 0,63 g/cm 3. hời gian hòa tan: phút ≤ 60.
ộ p từ 3 – 10. rạng thái: ạng hạt, màu trắng, không mùi, hút ẩm mạnh.
Chất không tan trong nước: ≤0,1 . ộ nhớt (0,1% dung dịch ở 20 oC) cps 100-150.
+ Ứng dụng: Là hóa chất sử dụng trong q trình hóa lý bao gồm keo tụ, kết tủa,
lắng cặn, trong xử lý nước thải từ nhiều ngành công nghiệp như giấy, thủy sản, chăn
ni, dệt nhuộm, … Hút nước và tăng tính cơ đặc của bùn thải, giúp việc loại bỏ bùn

qua máy ép dễ dàng hơn. gồi ra, nó là chất cơ đặc, trợ lắng, hút nước nhanh chóng,
có thể dùng để áp dụng tách rắn, lỏng bất kỳ.
Polymer Cation phù hợp cho xử lý bùn và xử lý nước thải.
ối với nước thải công nghiệp: ùng kết hợp Polymer
chất keo tụ khác như PAC, Polytetsu để tăng hiệu quả xử lý.

nion kết hợp với các

* xit, aOH: ược sử dụng để điều chỉnh p trong quá trình xử lý nước thải.
ể điều chỉnh độ pH trong nước thải hầu hết người ta sẽ sử dụng hóa chất mạnh. Cụ
thể để giảm độ p về ngưỡng phù hợp thường sẽ dùng axit như Axit Cacbonic, Axit
Clohydric, xit Sunfuric bằng cách pha loãng axit vào nước từ từ (không làm ngược
lại cho nước vào axit). gược lại để tăng độ pH thường bổ sung kiềm bằng Soda
( atri Cacbonat) và aO hay còn gọi là xút ăn da.
Chủ dự á :

12


hé môi trườ

ựá :

Với quy mô lớn thường dùng bơm định lượng để châm hóa chất, đảm bảo độ p
điều chỉnh tự động phù hợp với tiêu chuẩn sử dụng. Việc điều chỉnh bơm sẽ được tính
tốn dựa trên thực tế, cân đối giữa các tham số lưu lượng bơm, độ p , nồng độ dung
dịch hóa chất để đảm bảo độ pH tăng vừa đủ.
* Javen ( aO l):
- ên khoa học là Sodium hypochlorite.
- Màu sắc: Vàng (dạng dung dịch) hoặc trắng (dạng bột rắn), có mùi hắc như khí clo.

- Javen là chất oxy hóa mạnh và có tính kiềm. Khối lượng mol của nó là 74,44 g/mol.
- Cơng thức phân tử: a+ Cl-O–
- hiệt độ nóng chảy 18°C. hiệt độ sôi: 102,2°C
- ỷ trọng: 1,20 kg/lit. iều kiện bảo quản: 2°C – 8°C.
- óa chất/ dung dịch không ổn định, dễ dàng bị phân hủy bởi ánh sáng.
- Mật độ: 1,11 g/Ml.
- Ứng dụng: dùng để tẩy trắng, khử trùng nước, khử mùi…
4 2 Nhu cầu sử dụng

ện, nước

heo tính tốn nhu cầu sử dụng điện, nước của dự án trong áo cáo đánh giá tác
động môi trường đã được phê duyệt. hu cầu sử dụng điện, nước của dự án như sau:
- hu cầu sử dụng điện:
+ Mục đích sử dụng: dùng cho vận hành các máy móc, thiết bị tại trạm xử lý và
cho quá trình làm việc của cán bộ vận hành trạm, chiếu sáng.
+ Lượng điện sử dụng khoảng 1.251kw/ngày.
+ guồn cung cấp: ể có nguồn điện sử dụng cho dự án, cơng trình đầu tư mới
đường dây 22kV từ vị trí điểm đấu số 07 lộ 476E10.1 của KC đến trạm biến áp được
xây dựng của trạm xử lý. rạm biến áp có cơng suất 250kV – 22/0,4kV.
- hu cầu sử dụng nước:
+ Mục đích sử dụng: nước được sử dụng cho hoạt động sinh hoạt của nhân viên
vận hành hệ thống, nước sử dụng cho hoạt động pha hóa chất, vệ sinh thiết bị, lau rửa
sàn nhà, vệ sinh trạm.
+ guồn cung cấp: Lấy từ đường ống cấp nước của hà máy nước sạch KC

trái sông à do Công ty Cổ phần thương mại ạ ợp quản lý với công suất
6.000m3/ngày.đêm cấp phân phối nước đến các ô đất trong KC
ờ trái sông à. Sử
dụng ống thép mạ kẽ 34mm chiều dài 665m dẫn nước từ điểm đấu nước sạch tại

đường guyễn ăn Trỗi về hố van nằm trong khuôn viên trạm xử lý.
+ Lượng sử dụng:
ước sinh hoạt: Với định biên lao động dự kiến của dự án là 16 người, được
tuyển dụng là người địa phương, không ăn ở, sinh hoạt tại dự án, hoạt động sử dụng
nước dự án với định mức sử dụng nước là 45 lít/người ( CX V 33:2006/ X ), thì
Chủ dự á :

13


hé môi trườ

ựá :

nhu cầu sử dụng nước sinh hoạt là: 45 lít/người× 16 người = 720 lít/ngày = 0,72
m3/ngày.
ước pha hóa chất: rong q trình vận hành trạm xử lý nước thải, có bổ sung
một số loại hóa chất (P C, polimer, javen, hóa chất điều chỉnh pH…). Lượng nước sử
dụng cho hoạt động pha hóa chất ước tính khoảng 2 m3/ngày.đêm.
Lượng nước vệ sinh thiết bị: khoảng 0,5 m3/ngày.đêm.
hư vậy, tổng nhu cầu sử dụng nước trong giai đoạn hoạt động của dự án là:
0,72 + 2 + 0,5 = 3,22 m3/ngày.đêm
ước cấp cho Phòng cháy chữa cháy: Ước tính 10% tổng lưu lượng, khoảng 0,32
m3/ngày.đêm.
4 3 Nhu cầu máy móc, th ết b phục vụ cho quá trình vận hành
rong quá trình vận hành trạm xử lý nước thải, cần có các máy móc, thiết bị phục
vụ cho hoạt động tại các bể xử lý, mỗi thiết bị đều có chức năng riêng, đảm bảo cho hệ
thống xử lý được vận hành thông suốt và đạt hiệu quả.
heo nhu cầu của trạm xử lý nước thải, máy móc thiết bị sử dụng tại dự án như sau:
ảng 1. 4. Danh mục thiết bị lắp đặt trong trạm X T

TT
I

Tên thiết bị máy móc

ơn vị

Số
lượng

Nước sản
xuất

ể gom

1

Bơm chìm chun dụng

cái

2

Japan

2

Song chắn rác thơ

cái


1

iệt am

3

Phao báo mức

bộ

1

Italy

II

ể điều hịa

1

Bơm chìm chun dụng

cái

2

Japan

2


Máy thổi khí

cái

3

Japan

3

ĩa thổi khí

cái

126

ức

4

Thiết bị đo pH online

cái

1

Japan

5


Bơm định lượng hóa chất

cái

6

EU/G7

6

Bồn hóa chất H 2SO4

cái

1

iệt am

7

Bồn hóa chất ano Fe

cái

1

iệt am

8


Bồn axit

cái

1

iệt am

9

ộng cơ pha hóa chất

cái

2

aiwan

10

ồng hồ đo lưu lượng

cái

1

G7

11


Phao báo mức

bộ

1

aiwan

12

Máy tách rác tinh

cái

1

iệt am

Chủ dự á :

14


hé mơi trườ

ựá :
TT
III
1

2
3

Tên thiết bị máy móc

Số
lượng

Nước sản
xuất

cái

2

aiwan

cái

4

EU/G7

cái

2

aiwan

cái


2

iệt am

ơn vị

ể hịa trộn
ộng cơ khuấy
Bơm định lượng hóa chất
ộng cơ pha hóa chất

4

Bồn pha hóa chất

IV

ể lắng sơ cấp

1

Bơm hút bùn

cái

2

EU/G7


2

Ống phân phối nước trung tâm

cái

1

iệt am

3

Máng thu nước

cái

1

iệt am

4

Hệ thống thu bùn đáy bể

hệ

1

iệt am


cái

1

aiwan

b

2

iệt am

cái

63

ức

5
6

ộng cơ giảm tốc
Hệ thống hút váng nổi

V

ể sục hồn thiện

1


ĩa thổi khí

VI

ể lắng thứ cấp

1

Bơm hút bùn

cái

2

EU/G7

2

Ống phân phối nước trung tâm

cái

1

iệt am

3

Máng thu nước


cái

1

iệt am

4

Hệ thống thu bùn đáy bể

hệ

1

iệt am

cái

1

aiwan

b

2

iệt am

cái


2

EU/G7

cái

2

aiwan

cái

2

iệt am

5
6

ộng cơ giảm tốc
Hệ thống hút váng nổi

VII

ể quan trắc, khử trùng

1

Bơm định lượng hóa chất


2
3
VIII

ộng cơ pha hóa chất
Bồn pha hóa chất
ể chứa bùn

1

Máy ép bùn băng tải

cái

1

iệt am

2

Bơm định lượng hóa chất

cái

2

EU/G7

cái


2

aiwan

3

ộng cơ pha hóa chất

4

Bồn pha hóa chất

cái

2

iệt am

5

Bơm bùn

cái

2

EU/G7

Chủ dự á :


15


hé mơi trườ

ựá :
TT
VIII

Tên thiết bị máy móc

ơn vị

Số
lượng

Nước sản
xuất

Hệ thống phụ trợ

1

Hệ thống đường ống công nghệ

hệ

1

Q/V


2

Hệ thống đường ống cấp khí

hệ

1

Q/V

3

Hệ thống đường ống cấp hóa chất

hệ

1

Q/V

4

Sàn thao tác

hệ

1

Q/V


hệ

1

iệt am

Bộ

1

ức

Bộ

1

iệt am

b

1

iệt am
hật/Hàn
Quốc
hật/Hàn
Quốc

5


hân công lắp đặt

IX

Hệ thống điện điều khiển

1

Hệ thống điều khiển PLC

2
3

Phần mềm SCADA DS ( ersatile Data Server
Sosftware)
Tủ điều khiển và tủ điện động lực

4

ật tư cho tủ điều khiển

b

1

5

ật tư cho tủ điện động lực


b

1

hệ

1

chiếc

1

6

Hệ thống cáp điện, cáp điều khiển và máng cáp
điện cho toàn hệ thống

7

Computer điều khiển

: Báo cáo á

iệt am

giá tác ộ g môi trườ dự á ; QĐ 392/QĐ-U D ày
24/3/2017 của U D tỉ Hịa ì )

ảng 1. 5. hu cầu thiết bị của Trạm quan trắc tự động
STT


1
2
2.1
2.2
2.3
2.4
2.5
2.6

T. O
Số
Tình trạng
Xuất xứ lượng
Ộ TRANSMITTER +
I

:
D, PH, TSS, NHI T Ộ,
AM NI, LƯU LƯỢNG Ầ VÀO/R (Sả phẩm ượ sả xuất áp ứ
heo
Thông tư 4/ 0 7/TT-BTNMT) ạ hứ
hậ Qua es 3 về ộ hí h x
ộ Transmitter đo đa chỉ tiêu
Việt am
1
Mới 100%
Các điện cực đo chỉ tiêu
Mới 100%
C ỉ tiê COD

Việt am
1
C ỉ tiê o tổ c t rắ lơ lử
Việt am
1
C ỉ tiê o PH tíc ợp iệt ộ
USA
1
Điệ cực cô
iệp o Amo i
Việt am
1
ộ t iết b o kê
ở ầ ra
Việt am
1
Đ
o lư lượ g iệ tử
C â Á
1
Tủ đựng hệ thống quan trắc
Việt am
1
Mới 00%
Thiết bị lấy mẫu và lưu tự động
Việt am
1
Mới 100%

Chủ dự á :


Tên thiết bị/ ặc tính kỹ thuật

16


ựá :

hé mơi trườ

STT

Tên thiết bị/ ặc tính kỹ thuật

D

hi phí hiệu chuẩn, kiểm định, test đầu ra
- Kiểm định thiết bị đo pH; nhiệt độ
- iệu chuẩn thiết bị đo COD
- iệu chuẩn thiết bị đo TSS
- iệu chuẩn thiết bị đo Amoni
- iệu chuẩn thiết bị đo lưu lượng ra / vào
- est ra toàn hệ thống
hất chuẩn đáp ứng TTS24
ộ truyền thông tin đến Sở Tài nguyên & Môi
trường
hiết bị ghi nhận và truyền dữ liệu về rạm
trung tâm / Sở
M


E
F
1
G

Hệ thống amera giám sát Trạm quan trắc

1

Camera giám sát hệ thống mương
Camera IP Speed ome hồng ngoại, 2MP (quay
quét), chuẩn nén 264

2
3

ầu ghi hình camera IP 4 kênh

H

Hệ thống báo cháy, báo khói

I

ộ lưu điện PS

T. O
Xuất xứ

Số

lượng
1 gói

Tình trạng
Mới 100%

ơn vị có
giấy phép
tại Việt
am

S

1 bộ

Mới 100%
Mới 100%

Việt am

1

Trung
uốc

Mới 100%
1

rung
Quốc

rung
Quốc
hật ản
Tây an
ha

1
1
1 bộ

Mới 100%

1

Mới 100%

5. ác thông tin khác liên quan đến dự án đầu tư:
5

Quá trình hình thành củ dự án ầu tư

Khu cơng nghiệp ờ trái sông à nằm ở trung tâm thành phố Hịa Bình được
thành lập tại Quyết định số 2470/Q -U
ngày 9/12/2009 của U
tỉnh ồ
ình về việc thành lập KC
ờ trái sơng à tại phường ữu ghị, thành phố ồ
ình, tỉnh ồ ình với diện tích được quy hoạch là 86,3ha. Tuy nhiên, theo Công văn
số 2628/ g-K
ngày 22/11/2014 của hủ tướng Chính phủ thì diện tích KC


trái sơng à giảm diện tích xuống cịn 77ha; đến ngày 14/12/2017, hủ tướng Chính
phủ đã có Cơng văn số 1925/ g-C về việc điều chỉnh giảm diện tích KC
ờ trái
sơng à xuống cịn 68,37ha. iện nay, KC
ờ trái sông à đã cơ bản được đầu tư
xây dựng đồng bộ hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp do Công ty Cổ phần thương mại
ạ ợp là chủ đầu tư và các doanh nghiệp đã đi vào hoạt động với tỷ lệ lấp đầy KC
là 87,3%; dự kiến trong năm tới sẽ lấp đầy 100%.
hằm thực hiện chủ trương của Chính phủ và của U
tỉnh về việc xây dựng
hệ thống xử lý nước thải tập trung cho các KC và đáp ứng nhu cầu xử lý nước thải
phát sinh của KC đạt cột A, QC
40:2011/BT MT trước khi thải ra ngồi mơi
Chủ dự á :

17


ựá :

hé môi trườ

trường, an Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh ịa ình thực hiện dự án đầu tư xây
dựng cơng trình trạm xử lý nước thải KC
ờ trái sông à.
ự án rạm xử lý nước thải KC
ờ trái sơng à đã được U
tỉnh ịa
ình phê duyệt dự án đầu tư tại Quyết định số 543/Q -U

ngày 08/3/2016 của
U
tỉnh òa ình và Quyết định số 823/Q -U
ngày 31/3/2016 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh ồ ình về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng cơng trình rạm xử
lý nước thải KC
ờ trái Sông à với công suất 1.200 m3/ngày đêm.
Các văn bản pháp lý của dự án hình thành trong quá trình thực hiện dự án đầu tư:
- Quyết định số 543/Q -U
ngày 08/3/2016 của U
tỉnh òa
việc phê duyệt chủ trương đầu tư xây dựng dự án rạm xử lý nước thải KC
sơng à;

ình về
ờ trái

- Quyết định số 823/Q -U
ngày 31/3/2016 của U
tỉnh òa
việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng cơng trình rạm xử lý nước thải KC
sơng à;

ình về
ờ trái

- Quyết định 2251/Q -U
ngày 31/8/2016 của U
tỉnh ịa ình về việc
phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu Cơng trình rạm xử lý nước thải KC

ờ trái
sông à;
- Quyết định 3061/Q -U
ngày 05/12/2016 của U
tỉnh ịa ình về
việc phê duyệt thiết kế bản vẽ thi cơng và dự tốn Cơng trình rạm xử lý nước thải
KC
ờ trái sông à;
- Quyết định 392/Q -U
ngày 24/03/2017 của U
tỉnh ịa ình về việc
phê duyệt dự tốn gói thầu cung cấp, lắp đặt thiết bị và chuyển giao công nghệ thuộc
dự án rạm xử lý nước thải KC
ờ trái sông à;
- Quyết định 908/Q -U
ngày 06/06/2017 của U
tỉnh òa ình về việc
phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu bổ sung Cơng trình rạm xử lý nước thải KC
ờ trái sông à;
- Quyết định số 135/Q -U
ngày 01/01/2018 của U
tỉnh ịa ình về
việc phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Khu công nghiệp
ờ trái sơng à, thành phố ịa ình;
- Quyết định số 1496/Q -U
ngày 03/7/2020 của U
tỉnh ịa ình về
việc phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án “ ầu tư xây dựng và
kinh doanh hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp ờ trái sông à” tại phường ữu ghị,
thành phố ịa ình, tỉnh ồ ình;

- ăn bản số 662/S M - VM ngày 19/5/2017 của Sở ài nguyên và Môi
trường về việc lập hồ sơ môi trường đối với dự án rạm xử lý nước thải của KC

trái sông à;
- ăn bản số 72/U
-C X ngày 10/01/2019 của U
tỉnh ịa ình về
việc gia hạn tiến độ thực hiện hợp đồng các gói thầu thuộc dự án rạm xử lý nước thải
của KC
ờ trái sông à;
Chủ dự á :

18


ựá :

hé mơi trườ

- ờ trình số 05/ r- QLKC ngày 21/02/2020 của an QLCKC về việc phê
duyệt bổ sung một số hạng mục thuộc dự án đầu tư xây dựng rạm xử lý nước thải
KC
ờ trái sông à;
- ăn bản số 488/SKH T-K
ngày 06/3/2020 của Sở Kế hoạch và ầu tư về
việc bổ sung một số hạng mục thuộc dự án đầu tư xây dựng rạm xử lý nước thải
KC
ờ trái sông à;
- ăn bản số 1726/ -SX ngày 10/6/2020 của Sở Xây dựng về việc thông báo
kết quả kiểm tra cơng tác nghiệm thu, hồn thành hạng mục cơng trình xây dựng;

- ăn bản số 362/U
-C X ngày 16/3/2020 của U
tỉnh ồ ình về
việc bổ sung một số hạng mục thuộc dự án đầu tư xây dựng rạm xử lý nước thải
KC
ờ trái sông à;
- ăn bản số 96/SK C -QLC & C ngày 25/3/2016 của Sở Khoa học và
Công nghệ về việc Công nghệ xử lý nước thải dự án đầu tư Trạm xử lý nước thải KC
ờ trái sông à;
- Quyết định số 17/Q - QLKC ngày 15/3/2022 của an Quản lý các khu công
nghiệp Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung thiết kế bản vẽ thi cơng và dự tốn xây dựng
cơng trình rạm xử lý nước thải khu công nghiệp ờ trái sông à.
- Quyết định số 2702/Q -U
ngày 14/11/2022 của U
tỉnh ịa ình về
việc phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường của dự án
“Trạm xử lý nước thải Khu công nghiệp ờ trái sông à” tại phường ữu ghị, thành
phố ịa ình, tỉnh ồ ình.
52 C

hạng mục cơng trình củ dự án

a. Nhà điều hành
hà 2 tầng, cấp III hình chữ nhật, chiều cao tầng 3,6m, nền tầng 1 cao hơn sân
hồn thiện 0,45m. ổng diện tích sàn 247,5 m2 bao gồm: 01 phịng chứa bồn hóa chất
S=35,64m2, phịng đặt máy thổi khí S=35,64m2, phịng lưu mẫu S=17,82m2, phịng thí
nghiệm S=17,82m2, phịng điều hành S=35,64m2. hà sử dụng khẩu độ chính 5,4m;
bước gian 3,3m; hành lang rộng 2,1m.
hà khung chịu lực, tường có tác dụng bao che. Móng cột đơn BTCT #200,
móng tường xây gạch chỉ tiêu chuẩn VXM #75, giằng móng đỡ tường ngăn tầng 1 và

tăng cứng cho móng BTCT 200. Lót móng BT đá 4x6 100. Các cấu kiện bê tông
khác: mái, lanh tô, ô văng, dầm, giằng sử dụng bê tông đổ tại chỗ 200 đá 1x2. Công
tác xây sử dụng gạch chỉ đặc tiêu chuẩn VXM 55; trát tường, trần và các chi tiết
VXM #75.
Mái xây thu hồi, có giằng
C #200 dày 100 tăng cường, lợp tôn liên doanh
dày 0,4mm trên hệ xà gồ thép C80x50x20x2,2
b. hà ép bùn
hà 1 tầng, cấp IV bao gồm khu vực đặt máy ép bùn S=13,74m2, khu vực sân
chứa bùn S=35,95m2, không gian đệm S=20,31m 2. hà sử dụng khẩu độ 5,0m; bước
Chủ dự á :

19


hé môi trườ

ựá :

gian 5,0 và 4,0m. Cốt nền cao hơn cốt sân 0,30m. ổng diện tích sàn 70,0m2, diện tích
xây dựng 70,0m2.
ền đặt máy ép bùn, khu vực chứa bùn đổ bê tông 200 đá 1x2, không gian đệm
lát gạch ceramic 400x400.
c.

ụm xử lý nước thải

- Cụm bể hợp khối: được thiết kế theo kiểu bể hợp khối bán chìm, kích thước
28,75x15,05x6,05m, nổi 3m so với cos hồn thiện, kết cấu BTCT đá 1x2 250 phụ gia
chống thấm, thành bể dày 0,35m; đáy bể dày 0,45m; lót móng BT đá 4x6 100 dày

10cm; lưới cọc
C 250x250 #250 dài 8m/cọc bố trí mật độ 5m2/cọc tăng cứng cho
móng. Thành và đáy bể hoàn thiện quét silka chống thấm.
- ể thu gom: được thiết kế kiểu bể chìm, kích thước 8,7x6,7x6,05m, nổi 0,5m so
với cos hoàn thiện, kết cấu BTCT đá 1x2 250, thành bể dày 0,35m; đáy bể dày
0,45m; lót móng BT đá 4x6 100 dày 10cm; lưới cọc
C 250x250 #250 dài 8m/cọc
2
bố trí mật độ 5m /cọc tăng cứng cho móng Thành và đáy bể hồn thiện qt silka
chống thấm.
ảng 1. 6. ảng tổng hợp khối tích sử dụng của cụm bể xử lý
TT
1
2

Hạng mục bể công nghệ
ể thu gom ( K-01) ( ính
Qgiờmax)
ể điều hồ và xử lý nano
Fe 0 ( K-02)

Kích thước bể
D x W x H (m 3)

Số
lượng
(cái)

(m 3/h)


Thời gian
lưu (giờ)

Thể tích hữu
ích (m 3)

238

0,8

192

50

12,6

315

9,0 7,0 x 5,5 =
346,5

2

7,0 x 2,0 x 5,5 = 77

1

8,0 6,0 5,5 = 264

1


3

ể hòa trộn ( K-03)

50

1,4

70

4

ể lắng sơ cấp ( K-04)

50

4,9

245

5

ể xử lý hoàn thiện ( K05)

50

6,3

315


6

ể lắng thứ cấp ( K-06)

50

4,9

245

7

ể quan trắc - khử trùng
( K-07)

50

1,4

70

7,0 x 2,0 x 5,5 = 77

1

50

6,06


302.8

7,0 x 4,33 x 5,5 =
167

2

8

ể nén bùn ( K-08)

7,0 x 7,0 x 5,5 =
269,5
9,0 7,0 x 5,5 =
346,5
7,0 x 7,0 x 5,5 =
269,5

1
1
1

d. Nhà điều khiển lưu chứa thiết bị quan trắc tự động
hà quan trắc: Kích thước xLx = 3,0x3,6x3,3m, nhà kết cấu tường chịu lực,
mái đổ
C . Công tác xây, trát sử dụng vữa xi măng mác 75 , các cấu kiện bê tơng
sử dụng BTCT đá 1x2 mác 200 . Tường, móng xây gạch chỉ đặc tiêu chuẩn. oàn
thiện lăn sơn trực tiếp 01 lớp lót, 02 lớp phủ, cửa đi, cửa sổ sử dụng cửa nhựa lõi thép
u-PVC có hoa sắt bảo vệ. ền lát gạch ceramic 400x400, toàn nhà đồng bộ hệ thống
điện, mạng internet, hệ thống chống sét riêng biệt.

e. hà bảo vệ
Chủ dự á :

20


hé mơi trườ

ựá :

hà 1 tầng, móng tường chịu lực, kích thước 4,0x4,0x4,0m; cốt nhà hồn thiện
cao hơn cốt sân 0,3m, nền lát gạch ceramic 600x600; Cửa đi, cửa sổ dùng cửa nhựa lõi
thép PVC-u, cửa đi kính 6,38 ly, cửa sổ kính 5 ly có hoa sắt vng bảo vệ, thiết kế
đảm bảo u cầu chiếu sáng, thơng gió tự nhiên và thoát hiểm sự cố.
Mái xây thu hồi 220 có giằng BTCT 200 dày 80 tăng cường. Lợp tôn liên doanh
dày 0,4mm trên hệ xà gồ thép hộp mạ kẽm 50x50x2,0. ồn nhà hồn thiện qt vơi
ve màu sắc trang nhã.
f. Trạm biến áp 250KV -22/0,4KV
* Lắp đặt
nền bê tông M150.

hợp bộ kiểu ki ốt, công suất 250kV -22/0,4k ; đặt M

trên

Lắp đặt tủ tụ bù tự động 120kVar: 01 trạm, trong đó:
-M
loại 250kV -22/0,4kV; ủ phân phối hợp bộ 400V-400 ; Chống sét van
24kV; Cáp mặt máy loại cáp đồng bọc đơn pha: Cu/P C (P C/M) 3x1x150 +
1x95mm2; Cáp xuất tuyến loại Cu/PVC 3x1x70 + 1x35 và 3x1x50 + 1x35; ủ tụ bù tự

động công suất 120kV r; Cáp sang tủ tụ bù loại Cu/PVC 3x1x70 + 1x35.
g. Hệ thống cấp điện nội bộ trạm xử lý nước thải
* ường điện 22kV từ vị trí điểm đấu số 07 lộ 476E10.1 đến

. ao gồm:

- iểm đấu: Vị trí điểm đấu số 07 lộ 476E10.1
- rồng 04 vị trí cột từ 07-1 đến 07-4; loại cột LT18m để đảm bảo cao trình gần
đường giao thơng và trong khu công nghiệp.
- ộ chống sét van đường dây tại V cột số 07-4; Kéo dây cáp bọc trung thế
24kV S/XLPE-50 từ T7 đến V 7-4 dài 220m; Lắp đặt cáp ngầm loại
Cu/XLPE/PVC/ S /PVC-W3x50sqmm từ V 7-4 đến
dài 63m.
* ệ thống cột điện loại 7.5 -140 (số lượng =03 cột) dẫn điện từ trạm biến áp
250kV trong khuôn viên trạm xử lý đến cột C 3 bằng cáp 2 ruột CU/XLPE/PVC
2x35mm2 L=60m. Móng cột lót BT đá 4x6 100 dày 10cm, BT móng đá 2x4 200.
rên cột C 3 lắp 01 apstomat 150A, 01 đồng hồ đo điện.
h. ấp nước tổng thể ngồi cơng trình
Sử dụng ống thép mạ kẽm 34mm L=665m dẫn nước từ điểm đấu nước sạch tại
đường guyễn ăn Trỗi về hố van nằm trong khuôn viên trạm.
i. ổng, tường rào: ổng chiều dài 170m.
Tường rào đoạn K2-K3-K4, K5-K6-K7-K8 xây cao 1,8m, trụ rào cao 2,0m xây
gạch chỉ đặc, xây trát VXM 75#, hoàn thiện quét vơi ve màu vàng. Móng xây đá hộc
VXM 100, lót cát đen dày 5mm, ống thoát nước 90 a=2000. ổng chiều dài
L=115,6m.
Tường rào trên kè đoạn K1-K2, K4-K5, K8-K9-K10 xây cao 1,8m, trụ rào cao
2,0m xây gạch chỉ đặc, xây trát VXM 75#, hồn thiện qt vơi ve màu vàng. Kè đá
chịu lực xây đá hộc VXM#100, ống thoát nước 90 a=2000. ổng chiều dài L=60,3m.
Chủ dự á :


21


hé môi trườ

ựá :

k. Sân đường nội bộ: ổng diện tích 700,0 m 2. Kết cấu bê tơng đá 1x2 200 dày
10cm, nền lót cát đen dày 5cm.
l. Rãnh thu - thoát nước mưa: L=185,0m
Rãnh thoát nước mưa KT: 300x350 xây gạch chỉ tiêu chuẩn VXM#75, trát VXM
#75, nắp rãnh BTCT đúc sẵn đá 1x2 200 để lỗ thu nước mặt. áy lót BT đá 4x6 100
dày 100.
ố ga thu nước gồm 08 hố, xây gạch chỉ đặc tiêu chuẩn VXM#75.
tông cốt thép #200 đá 1x2, đáy hố ga, rãnh lót BT đá 4x6 100 dày 100.

ắp ga bê

m. ể thu nước sau xử lý
Kích thước xLx = 1,6x7,0x1,5m, bể xây gạch chỉ đặc vữa xi măng mác 75 ,
đáy bể BTCT đá 1x2 mác 200, lót BTXM đá 4x6 mác 100. Thành ngoài bể trát vữa
xi măng mác 200 , thành trong + đáy bể ốp, lát gạch men kính kích thước 300x450.
n. Kênh hở phục vụ đo lưu lượng và lấy mẫu thí nghiệm:
Kích thước 0,88x3,74m, kênh xây gạch chỉ đặc vữa xi măng mác 75 , đáy bể
BTXM đá 1x2 mác 200, lót cát đen tạo phẳng dày 5cm. hành ngoài bể trát vữa xi
măng mác 200 , thành trong + đáy bể ốp, lát gạch men kính kích thước 300x450.
o. Kho T H
Kho chứa chất thải nguy hại của trạm được đặt tại nhà chứa bùn, diện tích khu
ngăn lưu chứa là 6m2 ( xLx = 2x3x3,9m), có cửa đóng kín, dán biển cảnh báo
“K O C Ấ

ẢI GU
I, trong đó bố trí các thùng rác để phân loại C
theo quy định.
5 3 Tổng vốn ầu tư
Vốn đầu tư của dự án: 20.983.006.000 đồng (Hai mươi tỷ, c í trăm tám ba
triệ , ơ g trăm li sá g ì
).
guồn vốn: guồn thu sử dụng đất ngân sách tỉnh từ năm 2016.
Phân bổ nguồn vốn:
ảng 1. 7. ảng tổng hợp tổng mức đầu tư xây dựng
TT

ội dung chi phí

Số tiền (VN )

1

Chi phí xây dựng

9.574.010.000

2

Chi phí thiết bị

8.030.000.000

3


Chi phí quản lý dự án

338.246.000

4

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng

745.190.000

5

Chi phí khác

334.810.000

6

Chi phí dự phịng

1.960.750.000

Tổng

20.983.006.000
T yết mi

Chủ dự á :

báo cáo


iê cứ k

t i)
22


hé môi trườ

ựá :
5 4 T ến ộ thực h ện dự án

- Giai đoạn thi cơng: ã hồn thiện.
- ận hành thử nghiệm: 03 tháng, từ tháng 8/2023 đến tháng 10/2023.
- ận hành thương mại: Từ tháng 11/2023.
5 5 Bộ máy quản lý vận hành
TRẠM TRƯỞ G

ộ phận vận
hành

Quản lý kho hóa
chất

Hì h

ộ phận hóa
nghiệm

ành chính Kế tốn


2 Sơ ồ cơ cấu, ổ hứ

Do đặc tính của cơng tác quản lý môi trường khu công nghiệp, việc quản lý, vận
hành trạm xử lý nước thải cần đáp ứng các u cầu về số lượng nhân cơng, trình độ
chun mơn, số lượng nhân công để đảm bảo rạm xử lý vận hành hiệu quả.
Trong đó:
- 01 trạm trưởng phụ trách chung.
- 06 cán bộ trực vận hành: 3 ca/ngày*2 lao động/ca; 01 cán bộ dự phòng vận hành.
- 02 cán bộ óa nghiệm.
- 01 cán bộ ộ phận kho.
- Phịng ành chính – kế tốn
+ Hành chính: 01 người.
+ Kế toán: 01 người.
+ ạp vụ: 01 người.
+ ảo vệ: 2 người/2 ca.
ổng số định biên lao động: 16 người.

Chủ dự á :

23


×