Tải bản đầy đủ (.pdf) (106 trang)

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất loa và tai nghe tại Lô CN02, Khu công nghiệp Đông Mai, phường Đông Mai, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh”

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.65 MB, 106 trang )

Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất
loa và tai nghe tại Lô CN-02, Khu công nghiệp Đông Mai, phường Đông Mai, thị xã
Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh”

MỤC LỤC
CHƯƠNG I ................................................................................................................................................ 11
THÔNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ................................................................................... 11
1. Tên chủ Dự án đầu tư: ............................................................................................................. 11
2. Tên Dự án đầu tư:..................................................................................................................... 11
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của Dự án đầu tư: .............................................. 12
3.1. Công suất của Dự án đầu tư: ................................................................................................ 12
3.2. Công nghệ sản xuất của Dự án đầu tư: ............................................................................... 13
3.2.1. Quy trình sản xuất linh kiện điện tử cho loa và tai nghe .....................................13
3.2.2. Quy trình sản xuất loa.......................................................................................... 14
3.2.3. Quy trình sản xuất thùng loa từ gỗ ......................................................................14
3.3. Sản phẩm của Dự án đầu tư ................................................................................................. 18
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối lượng phế liệu dự
kiến nhập khẩu), điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cấp điện, nước của Dự án đầu tư ..... 18
4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu .............................................................................................. 18
4.1.1. Nguyên liệu sản xuất linh kiện điện tử ................................................................ 18
4.1.2. Nguyên liệu sản xuất loa .....................................................................................19
4.1.3. Nguyên liệu sản xuất màng loa và thiết bị thông minh .......................................21
4.2. Nhu cầu sử dụng nước .......................................................................................................... 21
4.3. Nhu cầu sử dụng điện năng .................................................................................................. 21
4.4. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu, hóa chất ................................................................................. 22
5. Các thơng tin khác liên quan đến Dự án đầu tư: ................................................................... 25
5.1. Vị trí địa lý nơi thực hiện Dự án .......................................................................................... 25
5.2. Các hạng mục cơng trình tại Dự án đầu tư ......................................................................... 26
5.2.1. Các hạng mục cơng trình chính đã xây dựng ......................................................27
5.2.2. Hạng mục cơng trình phụ trợ đã xây dựng .......................................................... 29
5.2.3. Hạng mục bảo vệ môi trường đã xây dựng .........................................................34


5.3. Tình hình hoạt động của Dự án: .......................................................................................... 38
CHƯƠNG II .............................................................................................................................................. 42
SỰ PHÙ HỢP CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ VỚI QUY HOẠCH,......................................................... 42
KHẢ NĂNG CHỊU TẢI CỦA MÔI TRƯỜNG ................................................................................ 42
1. Sự phù hợp của Dự án đầu tư với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia, quy hoạch tỉnh,
phân vùng môi trường .................................................................................................................. 42
1.1. Sự phù hợp của Dự án với quy hoạch bảo vệ môi trường quốc gia................................. 42
1.2. Sự phù hợp với quy hoạch bảo vệ mơi trường tình Quảng Ninh ..................................... 42
Chủ Dự án: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Tonly Việt Nam

1


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất
loa và tai nghe tại Lô CN-02, Khu công nghiệp Đông Mai, phường Đông Mai, thị xã
Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh”

1.3. Sự phù hợp của Dự án đối với hệ thống hạ tầng kỹ thuật và quy hoạch ngành nghề,
phân khu của KCN Đông Mai .................................................................................................... 43
1.3.1. Hiện trạng các doanh nghiệp đang đầu tư tại khu công nghiệp .......................... 43
1.3.2. Hiện trạng hạ tầng kỹ thuật của khu công nghiệp Đông Mai .............................. 46
1.3.3. Sự phù hợp của Dự án với quy hoạch ngành nghề và phân khu chức năng của
KCN Đông Mai .............................................................................................................48
2. Sự phù hợp của Dự án đầu tư đối với khả năng chịu tải của môi trường ........................... 48
2.1. Sức chịu tải hệ thống nước cấp...............................................................................48
2.2. Sức chịu tải mơi trường khơng khí .........................................................................48
2.3. Sức chịu tải của trạm xử lý nước thải của KCN modul 1.100m3/ngày.đêm ..........49
2.4. Sức chịu tải của hệ thống thoát nước mưa.......................................................................... 50
CHƯƠNG III ............................................................................................................................................. 51
KẾT QUẢ HỒN THÀNH CÁC CƠNG TRÌNH, BIỆN PHÁP .................................................. 51

BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN ĐẦU TƯ .......................................................................... 51
1. Cơng trình, biện pháp thốt nước mưa, thu gom và xử lý nước thải ................................ 51
1.1. Thu gom, thoát nước mưa: ................................................................................................... 51
1.2. Thu gom, thoát nước thải ..................................................................................................... 52
1.2.1. Thu gom, thoát nước thải sinh hoạt .....................................................................52
1.2.2. Hệ thống thu gom, thốt nước thải cơng nghiệp .................................................55
1.3.1. Mơ tả cơng trình xử lý nước thải .........................................................................55
2. Cơng trình, biện pháp xử lý bụi, khí thải ............................................................................... 60
2.1. Hệ thống xử lý khí thải (khí hàn, hơi dung mơi) từ cơng đoạn hàn trong q trình sản
xuất loa, tai nghe và thiết bị thông minh tại Nhà xưởng 1 (03 hệ thống) ............................... 60
2.2. Hệ thống xử lý bụi gỗ tại công đoạn cắt, gia công tấm gỗ tại nhà xưởng 3 (01 hệ thống)
........................................................................................................................................................ 63
2.3. Hệ thống xử lý khí thải tại cơng đoạn phết keo để lắp ráp linh kiện trong dây chuyền
sản xuất củ loa (02 hệ thống)....................................................................................................... 65
2.4. Hệ thống xử lý khí thải tại công đoạn phết keo để lắp ráp vỏ hộp loa gỗ tại nhà xưởng 3
(02 hệ thống) ................................................................................................................................. 68
2.5. Hệ thống xử lý bụi keo từ công đoạn phun keo lưới vải tại nhà xưởng 3 (01 hệ thống) 70
2.6. Hệ thống xử lý bụi keo từ công đoạn cắt lưới vải, trộn keo trong dây chuyền cắt lưới vải
tại nhà xưởng 3 (01 hệ thống) ..................................................................................................... 73
2.7. Hệ thống xử lý bụi keo từ công đoạn dán keo lắp ráp lưới vải tại nhà xưởng 3 (02 hệ
thống) ............................................................................................................................................. 75
3. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải rắn thơng thường ........................................ 78
3.1. Cơng trình, biện pháp lưu giữ chất thải rắn sinh hoạt ............................................78
3.2. Thu gom chất thải rắn công nghiệp thông thường ............................................................. 79
Chủ Dự án: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Tonly Việt Nam

2


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất

loa và tai nghe tại Lô CN-02, Khu công nghiệp Đông Mai, phường Đông Mai, thị xã
Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh”

3.3. Thu gom, xử lý bùn thải phát sinh tại bể tự hoại và trạm xử lý nước thải....................... 80
4. Cơng trình, biện pháp lưu giữ, xử lý chất thải nguy hại ....................................................... 80
5. Cơng trình, biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, độ rung ............................................................. 81
6. Phương án phịng ngừa, ứng phó sự cố mơi trường ............................................................. 82
7. Phịng ngừa, ứng phó sự cố khác ............................................................................................ 88
7.1. Tai nạn lao động .................................................................................................................... 88
7.2. Sự cố cháy nổ ........................................................................................................................ 89
8. Các nội dung thay đổi so với quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá
tác động môi trường ..................................................................................................................... 91
CHƯƠNG IV............................................................................................................................................. 92
NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP MÔI TRƯỜNG............................................................ 92
1. Nội dung đề nghị cấp phép đối với nước thải ....................................................................... 92
1.1. Nguồn phát sinh nước thải sinh hoạt................................................................................... 92
1.2. Dịng nước thải: ..................................................................................................................... 92
1.3 Các chất ơ nhiễm và giá trị giới hạn của các chất ô nhiễm theo dòng nước thải ............. 92
2. Nội dung đề nghị cấp phép đối với khí thải........................................................................ 94
2.1. Nguồn phát sinh khí thải và lưu lượng xả thải ................................................................ 94
2.2. Dịng khí thải ........................................................................................................................ 95
2.3. Các chất ơ nhiễm và giới hạn của các chất ơ nhiễm theo dịng thải ............................ 96
2.3.1. Giới hạn của các chất ô nhiễm tại Dự án .............................................................. 96
2.4. Vị trí, phương thức xả khí thải .......................................................................................... 96
3. Nội dung đề nghị cấp phép đối với tiếng ồn, độ rung: ......................................................... 97
3.1. Nguồn phát sinh đối với tiếng ồn, độn rung ....................................................................... 97
3.2. Giới hạn đối với tiếng ồn và độ rung .................................................................................. 97
3.3. Vị trí, phương thức xả thải ................................................................................................... 98
CHƯƠNG V .............................................................................................................................................. 99
KẾ HOẠCH VẬN HÀNH THỬ NGHIỆM CƠNG TRÌNH........................................................... 99

XỬ LÝ CHẤT THẢI VÀ CHƯƠNG TRÌNH QUAN TRẮC........................................................ 99
MƠI TRƯỜNG CỦA DỰ ÁN............................................................................................................... 99
1. Kế hoạch vận hành thử nghiệm các cơng trình xử lý chất thải ............................................ 99
1.1. Thời gian dự kiến vận hành thử nghiệm ............................................................................. 99
1.2. Kế hoạch quan trắc chất thải, đánh giá hiệu quả xử lý các công trình, thiết bị xử lý chất
thải.................................................................................................................................................. 99
1.2.1. Kế hoạch quan trắc chất thải để đánh giá trong giai đoạn điều chỉnh hiệu suất
từng cơng đoạn của các cơng trình vận hành thử nghiệm (75 ngày) ...........................100
1.2.2. Kế hoạch quan trắc chất thải để đánh giá thời gian đánh giá hiệu quả vận hành ổn
định ..............................................................................................................................100
Chủ Dự án: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Tonly Việt Nam

3


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất
loa và tai nghe tại Lô CN-02, Khu công nghiệp Đông Mai, phường Đông Mai, thị xã
Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh”

1.3. Tổ chức có đủ điều kiện hoạt động dịch vụ quan trắc môi trường dự kiến phối hợp
để thực hiện kế hoạch: .................................................................................................101
2. Chương trình quan trắc chất thải (tự động, liên tục và định kỳ) theo quy định của pháp
luật................................................................................................................................................ 101
2.1. Chương trình quan trắc mơi trường định kỳ..................................................................... 101
3. Kinh phí thực hiện quan trắc mơi trường hàng năm ........................................................... 102
CHƯƠNG VI...........................................................................................................................................103
CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN ĐẦU TƯ ........................................................................................103
1. Cam kết về tính chính xác, trung thực của hồ sơ đề nghị cấp giấy phép môi trường ... 103
2. Cam kết việc xử lý chất thải đáp ứng các quy chuẩn, tiêu chuẩn kỹ thuật về môi
trường và các u cầu về bảo vệ mơi trường khác có liên quan .................................103

PHỤ LỤC BÁO CÁO............................................................................................................................105

Chủ Dự án: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Tonly Việt Nam

4


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất
loa và tai nghe tại Lô CN-02, Khu công nghiệp Đông Mai, phường Đông Mai, thị xã
Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh”

DANH MỤC BẢNG
Bảng 1.1: Bảng khối lượng nguyên liệu phục vụ sản xuất tai nghe ..................................18
Bảng 1.2: Bảng khối lượng nguyên liệu sản xuất loa....................................................19
Bảng 1.3: Bảng khối lượng nguyên liệu sản xuất màng loa và thiết bị thông minh .....21
Bảng 1.4: Bảng nhu cầu sử dụng điện tại Dự án ........................................................... 21
Bảng 1.5: Bảng danh mục nhu cầu sử dụng nhiên liệu, hóa chất tại dự án ...................22
Bảng 1.6: Tọa độ điểm ranh giới của Dự án .................................................................26
Bảng 1.7: Bảng cân bằng sử dụng đất ...........................................................................26
Bảng 1.8: Bảng danh mục sử dụng đất của Dự án ........................................................26
Bảng 1.9: Hạng mục bảo vệ môi trường của Dự án ......................................................34
Bảng 1.10: Thời gian thực hiện các hạng mục cơng trình tại Dự án ............................. 38
Bảng 1.11: Bảng thống kê danh mục thiết bị máy móc lắp đặt đến thời điểm ..... Error!
Bookmark not defined.
hiện tại của Dự án .......................................................... Error! Bookmark not defined.
Bảng 2.1: Hiện trạng các doanh nghiệp trong KCN Đông Mai ....................................44
Bảng 2.2: Bảng tổng hợp lưu lượng nước đang được xử lý tại modul
1.100m3/ngày.đêm của KCN Đông Mai........................................................................47
Bảng 3.1: Thống kê hệ thống thu gom, thoát nước mưa ...............................................52
Bảng 3.3: Số lượng và dung tích bể tự hoại tại Dự án ..................................................55

Bảng 3.4: Các thông số kỹ thuật của trạm xử lý nước thải công suất 75,0m3/ngày.đêm
.......................................................................................................................................58
Bảng 3.5: Thông số kỹ thuật của cơng trình thu gom khói hàn và hơi dung môi .........60
Bảng 3.6: Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý khí thải hàn và hơi dung mơi............63
Bảng 3.7: Thơng số kỹ thuật của cơng trình thu gom hơi dung môi và bụi sơn ...........64
Bảng 3.8: Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý bụi .....................................................65
Bảng 3.9: Thơng số kỹ thuật của cơng trình thu gom khí thải ......................................66
Bảng 3.10: Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý hơi keo ............................................67
Bảng 3.11: Thông số kỹ thuật của cơng trình thu gom khí thải ....................................68
Bảng 3.12: Thơng số kỹ thuật của hệ thống xử lý hơi keo ............................................70
Bảng 3.13: Thơng số kỹ thuật của cơng trình thu gom khí thải ....................................71
Bảng 3.14: Thơng số kỹ thuật của hệ thống xử lý bụi keo ............................................72
Bảng 3.15: Thông số kỹ thuật của cơng trình thu gom khí thải ....................................73
Chủ Dự án: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Tonly Việt Nam

5


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất
loa và tai nghe tại Lô CN-02, Khu công nghiệp Đông Mai, phường Đông Mai, thị xã
Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh”

Bảng 3.16: Thông số kỹ thuật của hệ thống xử lý bụi keo ............................................75
Bảng 3.17: Thơng số kỹ thuật của cơng trình thu gom khí thải ....................................76
Bảng 3.18: Thơng số kỹ thuật của hệ thống xử lý bụi keo: ...........................................77
Bảng 3.19: Khối lượng chất thải nguy hại dự kiến phát sinh tại Dự án ........................81
Bảng 3.20: Bảng tổng hợp các phương án, phòng ngừa ứng phó sự cố mơi trường tại
Dự án ............................................................................................................................. 82
Bảng 3.21: Bảng so sánh sự thay đổi so với quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác
động môi trường ............................................................................................................91

Bảng 4.1: Giới hạn thông số và nồng độ các chất ơ nhiễm có trong nước thải sinh hoạt
xả ra môi trường ............................................................................................................92
Bảng 4.2: Giới hạn thông số và nồng độ các chất ơ nhiễm có trong khí thải tại ống khói
số 1, 2, 3, 5, 6, 7, 8, 9, 10 xả ra môi trường ...................................................................96
Bảng 4.3: Giới hạn thơng số và nồng độ các chất ơ nhiễm có trong khí thải tại ống khói
số 5 xả ra mơi trường .....................................................................................................96
Bảng 4.4: Bảng tọa độ vị trí xả khí thải ..........................................................................97
Bảng 4.5: Bảng tọa độ vị trí xả tiếng ồn, độ rung ........................................................... 98
Bảng 5.1: Bảng thời gian dự kiến thực hiện vận hành thử nghiệm của Dự án .............99
Bảng 5.2: Kế hoạch đo đạc, lấy mẫu, tần suất và phân tích khí thải, nước thải tại giai
đoạn hiệu chỉnh ............................................................................................................100
Bảng 5.3: Kế hoạch đo đạc, lấy mẫu, tần suất và phân tích khí thải, nước thải tại giai
đoạn vận hành ổn định .................................................................................................100
Bảng 5.4: Bảng tổng hợp chương trình quan trắc mơi trường định kỳ của Dự án ......101

Chủ Dự án: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Tonly Việt Nam

6


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất
loa và tai nghe tại Lô CN-02, Khu công nghiệp Đông Mai, phường Đơng Mai, thị xã
Quảng n, tỉnh Quảng Ninh”

DANH MỤC HÌNH
Hình 1.1: vị trí của Dự án .............................................................................................. 12
Hình 1.2: Sơ đồ quy trình xuất linh kiện cho tai nghe và loa ........................................13
Hình 1.3: Sơ đồ quy trình sản xuất loa mini ..................................................................14
Hình 1.4: Sơ đồ quy trình sản xuất thùng loa bằng gỗ ..................................................15
Hình 1.5: Sơ đồ quy trình phun keo lưới vải .................................................................16

Hình 3.1: Sơ đồ thu gom, thốt nước mưa chảy tràn ....................................................51
Hình 3.2: Sơ đồ thu gom, thốt nước thải sinh hoạt tại Dự án ......................................53
Hình 3.3: Sơ đồ minh họa bể tự hoại 3 ngăn .................................................................56
Hình 3.4: Sơ đồ công nghệ của trạm xử lý nước thải 110,0m3/ngày.đêm.....................57
Hình 3.5: Sơ đồ quy trình cơng nghệ xử lý dung dịch hấp thụ .....................................59
Hình 3.6: Sơ đồ quy trình xử lý khí thải hàn và hơi dung mơi......................................62
Hình 3.7: Sơ đồ quy trình xử lý bụi gỗ ..........................................................................65
Hình 3.8: Sơ đồ quy trình xử lý khí thải hơi keo tại công đoạn phết keo lắp ráp linh
kiện trong dây chuyền sản xuất củ loa...........................................................................67
Hình 3.9: Sơ đồ quy trình xử lý hơi keo từ cơng đoạn phết keo lắp ráp vỏ hộp loa gỗ 69
Hình 3.10: Sơ đồ quy trình xử lý bụi keo ......................................................................72
Hình 3.11: Sơ đồ quy trình xử lý bụi keo từ cơng đoạn cắt lưới vải, trộn keo ..............74
Hình 3.12: Sơ đồ quy trình xử lý bụi keo tại công đoạn lắp ráp lưới vải ......................77

Chủ Dự án: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Tonly Việt Nam

7


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất
loa và tai nghe tại Lô CN-02, Khu công nghiệp Đông Mai, phường Đông Mai, thị xã
Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh”

DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
B
BTNMT

Bộ Tài nguyên và Môi trường

BOD


Nhu cầu oxy sinh hố

BQL

Ban quản lý

BVMT

Bảo vệ mơi trường

BYT

Bộ Y tế

C
CBCNV

Cán bộ cơng nhân viên

CTR

Chất thải rắn

CO

Cacbon monoxyt

CO2


Cacbon dioxyt

COD

Nhu cầu oxy hóa học

CHXHCN

Cộng Hịa Xã hội Chủ Nghĩa

CTNH

Chất thải nguy hại

CP

Chính Phủ

CTNH

Chất thải nguy hại

CPMT

Cấp phép môi trường

K
KCN

Khu công nghiệp


KPHT

Không phát hiện thấy

KTXH

Kinh tế xã hội

M
MPN/100mL

Số xác xuất lớn nhất /100 mililít

N


Nghị định

P
PCCC

Phịng cháy chữa cháy

Q
QCCP

Quy chuẩn cho phép

QCVN


Quy chuẩn Việt Nam

QCĐP

Quy chuẩn địa phương

Chủ Dự án: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Tonly Việt Nam

8


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất
loa và tai nghe tại Lô CN-02, Khu công nghiệp Đông Mai, phường Đông Mai, thị xã
Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh”



Quyết định

QH

Quốc hội

QL

Quốc lộ

S
SO2


Lưu huỳnh đioxit

T
TT

Thông tư

TSS

Tổng chất rắn lơ lửng

U
UBND

Ủy ban nhân dân

V
VOC

Các hợp chất hữu cơ dễ bay hơi

W
WHO

Tổ chức Y tế Thế giới

Chủ Dự án: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Tonly Việt Nam

9



Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất
loa và tai nghe tại Lô CN-02, Khu công nghiệp Đông Mai, phường Đông Mai, thị xã
Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh”

MỞ ĐẦU
Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Tonly Việt Nam là đơn vị thuộc sở hữu của
Công ty TNHH Tonly Electronics Holdings - thành viên Tập đồn cơng nghệ đa
phương tiện TCL (Hồng Kông) được thành lập từ năm 2000, chủ yếu tham gia vào
hoạt động thiết kế, sản xuất, kinh doanh các sản phẩm trong lĩnh vực video, âm thanh
và nhà thông minh.
Với sự nghiên cứu kỹ lưỡng về nhu cầu của thị trường và các chính sách của Việt
Nam, khả năng về vốn, kinh nghiệm quản lý, kỹ thuật sản xuất… Công ty TNHH Kỹ
thuật điện tử Tonly Việt Nam lựa chọn đầu tư xây dựng Nhà máy sản xuất loa và tai
nghe tại Lô CN-02 Khu công nghiệp Đông Mai để đáp ứng mục tiêu cung cấp các loại
linh kiện phục vụ sản xuất thiết bị âm thanh cho thị trường Việt Nam và hướng tới
xuất khẩu.
Dự án xây dựng và hoạt động với công suất thiết kế là 11.943.000 sản phẩm các
loại/năm, bao gồm: loa, tai nghe, đầu DVD, micro thông minh, khung tranh điện tử,
camera, Model wifi, thùng loa từ gỗ, đồng hồ báo thức thông minh, màng loa, công tắc
thông minh,… (theo giấy chứng nhận đăng ký đầu tư mã số dự án 9883065710 do Ban
Quản lý khu kinh tế Quảng Ninh cấp cho Dự án nhà máy sản xuất linh kiện loa và tai
nghe chứng nhận lần đầu ngày 15/10/2019 và chứng nhận thay đổi lần thứ nhất ngày
30/9/2021).
Căn cứ điều 39, Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14, dự án khi đi vào hoạt
động có phát sinh nước thải từ hoạt động sinh hoạt, sản xuất và khí thải thuộc đối
tượng làm giấy phép môi trường. Dự án cũng đã được UBND tỉnh Quảng Ninh phê
duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường tại quyết định số 2786/QĐ-UBND ngày
28/9/2022, theo khoản 3 điều 41 Luật Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 dự án

thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh Quảng Ninh.
Nội dung và trình tự các bước thực hiện báo cáo cấp giấy phép môi trường được
tuân thủ theo đúng các quy định của pháp luật về môi trường và hướng dẫn của Luật
Bảo vệ môi trường số 72/2020/QH14 và Phụ lục VIII, Nghị định 08/2022/NĐ-CP
ngày 10/01/2022 của Chính phủ Quy định chi tiết một số điều của Luật Bảo vệ môi
trường.

Chủ Dự án: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Tonly Việt Nam

10


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất
loa và tai nghe tại Lô CN-02, Khu công nghiệp Đông Mai, phường Đơng Mai, thị xã
Quảng n, tỉnh Quảng Ninh”

CHƯƠNG I
THƠNG TIN CHUNG VỀ DỰ ÁN ĐẦU TƯ
1. Tên chủ Dự án đầu tư:
- Tên chủ Dự án đầu tư: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Tonly Việt Nam.
- Địa chỉ văn phịng: Lơ CN-02, Khu cơng nghiệp Đơng Mai, phường Đông Mai,
thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh.
- Người đại diện theo pháp luật: FENG QI LUN
- Chức vụ: Tổng giám đốc
+ Ngày sinh: 18/10/1975.
+ Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: Tiểu khu ssoo 37, Khu Trọng Khải Cao Tân,
thành phố Huệ Châu, tỉnh Quảng Đông, Trung Quốc.
+ Giấy chứng thực cá nhân (hộ chiếu nước ngài) : E35438520.
+ Ngày cấp: 12/02/2014.
+ Nơi cấp: Cục quản ký XNC Bộ Công an Trung Quốc.

- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số: 5702017677 đăng ký lần đầu ngày 18
tháng 10 năm 2019 thay đổi lần thứ nhất ngày 29/4/2021.
- Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư số 9883065710 cấp lần đầu ngày 15/10/2019,
thay đổi lần thứ nhất ngày 30/9/2021.
2. Tên Dự án đầu tư:
- Tên Dự án đầu tư: Nhà máy sản xuất loa và tai nghe tại Lô CN-02, Khu công nghiệp
Đông Mai, phường Đông Mai, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh.
- Địa điểm Dự án đầu tư: Lô CN-02, Khu công nghiệp Đông Mai, phường Đông
Mai, thị xã Quảng Yên, stỉnh Quảng Ninh.
- Khu vực thực hiện Dự án có diện tích: 64.000m2 (theo hợp đồng cho thuê lại
đất số 80/2019/BĐS-HĐKT ngày 31/10/2019 và Quyết định số 31/QĐ-UBND ngày
26/01/2022 của Ban Quản ký khu kinh tế Quảng Ninh về việc phê duyệt điều chỉnh
cục bộ Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 Dự án Nhà máy sản xuất loa và tai
nghe tại lô CN-02,Khu công nghiệp Đông Mai, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh).

Chủ Dự án: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Tonly Việt Nam

11


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất
loa và tai nghe tại Lô CN-02, Khu công nghiệp Đông Mai, phường Đơng Mai, thị xã
Quảng n, tỉnh Quảng Ninh”

Hình 1.1: vị trí của Dự án
- Cơ quan thẩm định thiết kế xây xựng: Ban Quản lý khu kinh tế Quảng Ninh.
- Quyết định phê duyệt kết quả thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường:
Quyết định số 2786/QĐ-UBND ngày 28/9/2022 của UBND tỉnh Quảng Ninh Về việc
phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường của Dự án Nhà máy sản xuất loa và
tai nghe tại Lô CN-02, Khu công nghiệp Đông Mai, phường Đông Mai, thị xã Quảng

Yên, tỉnh Quảng Ninh của Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Tonly Việt Nam.
- Hợp đồng thuê đất số 80/2019/BĐS-HĐKT ngày 31/10/2019 giữa Công ty kinh
doanh bất động sản Viglacera Tổng Công ty Viglacera và Công ty TNHH Kỹ thuật
điện tử Tonly Việt Nam.
- Quy mô của Dự án đầu tư: Dự án có tổng mức đầu tư 697.419.877.999 đồng
(Bằng chữ: Sáu trăm chín mươi bảy tỷ bốn trăm mười chín triệu tám trăm bảy mươi
bảy nghìn chín trăm chín mươi chín đồng). Theo tiêu chí phân loại dự án đầu tư cơng
dự án thuộc nhóm B với mức đầu tư từ 80 tỷ đến 1.500 tỷ thuộc Dự án quy định tại
điểm đ khoản 3 Điều 8 của Luật Đầu tư công.
3. Công suất, công nghệ, sản phẩm sản xuất của Dự án đầu tư:
3.1. Công suất của Dự án đầu tư:
- Tổng công suất các sản phẩm của dự án là 11.943.000 sản phẩm các loại/năm.
Trong đó:
+ Loa: 3.000.000 sản phẩm/năm; tai nghe: 2.800.000 sản phẩm/năm; đầu DVD:
150.000 sản phẩm/năm; micro thông minh: 15.000 sản phẩm/năm; khung tranh điện
tử: 17.500 sản phẩm/năm; camera: 600.000 sản phẩm/năm.
Chủ Dự án: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Tonly Việt Nam

12


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất
loa và tai nghe tại Lô CN-02, Khu công nghiệp Đông Mai, phường Đông Mai, thị xã
Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh”

+ Modem wifi: 375.000 sản phẩm/năm; điều khiển thông minh: 10.500 sản
phẩm/năm; bộ định tuyến router wifi: 250.000 sản phẩm/năm.
+ Thùng loa từ gỗ: 1.000.000 sản phẩm/năm.
+ Đồng hồ báo thức thông minh: 190.000 sản phẩm/năm.
+ Màng loa: 2.500.000 sản phẩm/năm; vỏ loa các loại: 1.000.000 sản phẩm

/năm.
+ Công tắc thông minh: 25.000 sản phẩm/năm; chuông cửa thông minh: 10.000
sản phẩm/năm.
- Sản phẩm của Dự án được tiêu thụ tại thị trường nước ngồi.
3.2. Cơng nghệ sản xuất của Dự án đầu tư:
Cơng nghệ vận hành của Dự án bao gồm các dây chuyền sản xuất như sau:
3.2.1. Quy trình sản xuất linh kiện điện tử cho loa và tai nghe

Hình 1.2: Sơ đồ quy trình xuất linh kiện cho tai nghe và loa
Chủ Dự án: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Tonly Việt Nam

13


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất
loa và tai nghe tại Lô CN-02, Khu công nghiệp Đông Mai, phường Đơng Mai, thị xã
Quảng n, tỉnh Quảng Ninh”

3.2.2. Quy trình sản xuất loa

Hình 1.3: Sơ đồ quy trình sản xuất loa mini
(*)

Quy trình và dây chuyền lắp ráp củ loa (nhà xưởng 3):

Chuẩn bị, kiểm tra nguyên liệu → Lắp đặt cuộn và nam châm vào khung
→Lắp mạng nhện → Lắp màng loa (dán keo, thực hiện bằng máy khép kín) →
Sấy bằng máy sấy khép kín (ở nhiệt độ 50-60oC) → Lắp đặt nắp che bụi → Lắp
đặt viền → Kiểm tra chức năng → Kiểm tra hình dạng bên ngồi → Đóng gói
sản phẩm hoặc chuyển sang dây chuyền lắp ráp loa.

3.2.3. Quy trình sản xuất thùng loa từ gỗ
* Thuyết minh quy trình cơng nghệ
Chủ Dự án: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Tonly Việt Nam

14


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất
loa và tai nghe tại Lô CN-02, Khu công nghiệp Đông Mai, phường Đông Mai, thị xã
Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh”

- Gỗ tấm và tấm dán vân gỗ veneer được nhập khẩu từ Trung Quốc được đưa
vào cắt theo kích thước yêu cầu
- Các tấm gỗ sau khi dán veneer được đưa qua máy khoan và máy cắt CNC tự
động để tạo hình sản phẩm.
- Sau khi tạo hình, tấm gỗ được chuyển qua buồng phun sơn tại Nhà máy sản
xuất linh kiện loa và tai nghe Tonly Việt Nam.
- Đối với sản xuất loa mini
Các linh kiện nhựa được nhập từ Nhà máy Tonly đúng quy cách được đưa vào
lắp ráp theo quy trình trên.
Căn cứ nhu cầu nguyên liệu sử dụng trình bày phần 3, mục 1.3.2.1, lượng nguyên
liệu sử dụng cho 1 sản phẩm: 0,667g các loại keo và 0,257g thiếc hàn.
- Hơi keo phát sinh ở hầu hết các công đoạn sản xuất, hơi chất trợ hàn phát sinh
khu vực hàn Micro và bo mạch chủ.
- Chất thải rắn bao gồm các sản phẩm lỗi, các linh kiện bị hỏng phát sinh trong
công đoạn kiểm tra tại các công đoạn và thành phẩm.

Hình 1.4: Sơ đồ quy trình sản xuất thùng loa bằng gỗ
3.2.4. Quy trình sản xuất màng loa
Chủ Dự án: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Tonly Việt Nam


15


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất
loa và tai nghe tại Lô CN-02, Khu công nghiệp Đông Mai, phường Đơng Mai, thị xã
Quảng n, tỉnh Quảng Ninh”

Quy trình sản xuất màng loa (gồm phun keo lưới vải; cắt lưới vải, lắp ráp lưới vải
(nhà xưởng 3): Phun keo lưới vải → cắt lưới vải → lắp ráp lưới vải. Cụ thể như sau:
* Quy trình phun keo lưới vải:

Hình 1.5: Sơ đồ quy trình phun keo lưới vải
* Quy trình cắt lưới vải

Hình 1.6: Sơ đồ quy trình cắt lưới vải
Chủ Dự án: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Tonly Việt Nam

16


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất
loa và tai nghe tại Lô CN-02, Khu công nghiệp Đông Mai, phường Đơng Mai, thị xã
Quảng n, tỉnh Quảng Ninh”

* Quy trình và dây chuyền lắp ráp lưới vải:
Lưới vải → Gắn lưới vải vào mặt loa (phết keo, thực hiện bằng máy khép kín) →
Sấy bằng máy sấy khép kín ở nhiệt độ 70oC → Sản phẩm → Kiểm tra sản phẩm và
loại bỏ nếu khơng đạt u cầu → Đóng gói hoặc đưa sang dây chuyền lắp ráp loa.
3.2.5. Quy trình lắp ráp vỏ loa các loại

- Quy trình và dây chuyền lắp ráp vỏ loa các loại: Chuẩn bị, kiểm tra nguyên liệu
(vỏ loa nhựa, lưới, logo loa) → Vào keo vào vỏ → Rải lưới → Cuộn lưới → Quét keo
khung vỏ → Gấp mép → Gấp mép cạnh thẳng ép → Gấp 2 đầu cong ép nguội → Ép
nóng cạnh thẳng vỏ ở nhiệt độ 80oC → Ép nóng đầu cong vỏ lưới ở nhiệt độ 80oC →
Cắt lỗ nút bấm, lấp nút → Ép nóng nút bấm ở nhiệt độ 80oC → Lắp logo, uốn cong
logo → Kiểm tra ngoại quan → Đóng gói sản phẩm → Chuyển sang dây chuyền lắp
ráp loa.
3.2.6. Quy trình lắp ráp các sản phẩm thơng minh

Hình 1.7: Sơ đồ quy trình lắp ráp các thiết bị thơng minh
- Quy trình và dây chuyền lắp ráp các sản phẩm thông minh: Nguyên vật liệu,
linh kiện → Dây chuyền lắp ráp → Hàn bản mạch (*) (quét kem hàn lên trên bo mạch
trần, thực hiện hàn bằng máy khép kín) → Gắn linh kiện điện tử (*) (dán keo, thực hiện
bằng máy khép kín) → Sấy bảng mạch nhằm cố định linh kiện điện tử (nhiệt độ 5060oC, thực hiện bằng máy sấy khép kín) → Lắp vỏ (*) → Sản phẩm (**) → Kiểm tra sản
phẩm và loại bỏ nếu không đạt yêu cầu → Đóng gói.
Bản mạch, linh kiện điện tử, vỏ được đưa vào dây chuyền lắp ráp phù hợp
theo từng loại thiết bị thông minh theo đơn đặt hàng.
(*)

Chủ Dự án: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Tonly Việt Nam

17


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất
loa và tai nghe tại Lô CN-02, Khu công nghiệp Đông Mai, phường Đông Mai, thị xã
Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh”

Sản phẩm đầu ra bao gồm: đầu DVD, micro thông minh, khung tranh điện tử,
camera, modem wifi, điều khiển thông minh, bộ định tuyến router wifi, đồng hồ báo

thức thông minh, công tắc thông minh, chuông cửa thông minh
(**)

3.3. Sản phẩm của Dự án đầu tư
Sản phẩm của Dự án bao gồm:
- Loa: 3.000.000 sản phẩm/năm; tai nghe: 2.800.000 sản phẩm/năm; đầu DVD:
150.000 sản phẩm/năm; micro thông minh: 15.000 sản phẩm/năm; khung tranh điện
tử: 17.500 sản phẩm/năm; camera: 600.000 sản phẩm/năm.
- Modem wifi: 375.000 sản phẩm/năm; điều khiển thông minh: 10.500 sản
phẩm/năm; bộ định tuyến router wifi: 250.000 sản phẩm/năm.
- Thùng loa từ gỗ: 1.000.000 sản phẩm/năm.
- Đồng hồ báo thức thông minh: 190.000 sản phẩm/năm.
- Màng loa: 2.500.000 sản phẩm/năm; vỏ loa các loại: 1.000.000 sản phẩm /năm.
- Công tắc thông minh: 25.000 sản phẩm/năm; chuông cửa thông minh: 10.000
sản phẩm/năm.
4. Nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, phế liệu (loại phế liệu, mã HS, khối lượng phế
liệu dự kiến nhập khẩu), điện năng, hóa chất sử dụng, nguồn cấp điện, nước của
Dự án đầu tư
4.1. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu
Nguyên liệu sử dụng trong giai đoạn hoạt động chủ yếu là linh kiện các loại
phục vụ sản xuất được chủ đầu tư nhập khẩu từ nước ngoài, cụ thể các loại nguyên liệu
được sử dụng trong quá trình sản xuất của Dự án như sau:
4.1.1. Nguyên liệu sản xuất linh kiện điện tử

Bảng 1.1: Bảng khối lượng nguyên liệu phục vụ sản xuất tai nghe
STT

Loại nguyên liệu

Đơn vị


Vật liệu

Số lượng

Nguồn cung
cấp
Nhập khẩu

1.

Các loại thẻ nhựa

Chiếc

Thẻ nhựa

2.

Các loại thẻ giấy

Chiếc

Thẻ giấy

3.
4.
5.
6.


Nhựa hút
Chụp nhựa hút
Hộp màu
Tấm liên kết

Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc

Nhựa
Nhựa
Nhựa
Bo mạch

5.600.000
23.520.00
0
2.800.000
2.800.000
2.800.000
2.800.000

7.

Bảng bo mạch

Chiếc

Bo mạch


2.800.000

8.

Pin
Đi ốt 2 chiều
BAT54C SOT-23

Chiếc

Pin

2.800.000

Nhập khẩu
Nhập khẩu
Nhập khẩu
Nhập khẩu
Nhà máy
Tonly
Nhập khẩu

Chiếc

Bóng đi ốt

2.800.000

Nhập khẩu


9.

Chủ Dự án: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Tonly Việt Nam

Nhập khẩu

18


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất
loa và tai nghe tại Lô CN-02, Khu công nghiệp Đông Mai, phường Đông Mai, thị xã
Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh”

10.
11.
12.
13.
14.

Các loại linh kiện,
chíp điện tử
Nhãn mã QR PCB
Các loại linh kiện
nhựa
Vỏ tai trái + phải
Solder
Wire
SACX0307 0.8mm


Chiếc

Linh kiện điện tử

Chiếc
Chiếc

Linh kiện nhựa

Chiếc

Linh kiện nhựa

Chiếc

179.200.0
00
2.800.000
58.800.00
0
5.600.000
840.000

Nhập khẩu
Nhập khẩu
Nhà máy
Tonly
Nhập khẩu
Nhập khẩu


15.

Đinh vít

Chiếc

Kim loại

16.
17.
18.
19.
20.

Các loại băng keo
Loa 3207
Mơ-đun Bluetooth
Micrơ
Giấy chỉnh âm
Lị xo xoắn bên
phải
Trục chốt dài
Trục lăn ren ngắn
màu đen
Lò xo xoắn bên trái
USB
Dây buộc đầu 4 lõi
L=640mm màu đen

Chiếc

Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc

Băng keo
Linh kiện điện tử
Linh kiện điện tử
Linh kiện điện tử
Giấy

19.600.00
0
8.352.400
5.600.000
2.800.000
2.800.000
5.600.000

Chiếc

Kim loại

5.600.000

Nhập khẩu

Chiếc

Linh kiện điện tử


5.600.000

Nhập khẩu

Chiếc

Linh kiện nhựa

5.600.000

Nhập khẩu

Chiếc
Chiếc

Linh kiện nhựa
Thẻ nhớ

5.600.000
2.800.000

Nhập khẩu
Nhập khẩu

Chiếc

Dây nhựa

2.800.000


Nhập khẩu

21.
22.
23.
24.
25.
26.

Nhập khẩu
Nhập khẩu
Nhập khẩu
Nhập khẩu
Nhập khẩu
Nhập khẩu

(Nguồn: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Tonly Việt Nam)
4.1.2. Nguyên liệu sản xuất loa
Bảng 1.2: Bảng khối lượng nguyên liệu sản xuất loa
Đơn vị
STT
Nguyên liệu
Vật liệu
Số lượng
tính
Các loại IC bảo vệ, IC
Linh kiện
1.
Chiếc

810.000.000
khuyếch đại…
điện tử
Linh kiện
2.
Các loại chíp
Chiếc
15.000.000
điện tử
3.

Tấm liên kết

Chiếc

4.

Ổ cắm 4 TJC3-4A

Chiếc

5.

USB

Chiếc

6.

Bàn phím


Chiếc

Bo mạch
Linh kiện
điện tử
Linh kiện
điện tử
Linh kiện
nhựa

Nguồn
cung cấp
Nhập khẩu
Nhập khẩu

3.000.000

Nhà máy
Tonly

3.000.000

Nhập khẩu

3.000.000

Nhập khẩu

3.000.000


Nhập khẩu

Chủ Dự án: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Tonly Việt Nam

19


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất
loa và tai nghe tại Lô CN-02, Khu công nghiệp Đông Mai, phường Đông Mai, thị xã
Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh”

Linh kiện
điện tử
Giấy
Linh kiện
điện tử
Linh kiện
điện tử
Linh kiện
điện tử
Linh kiện
điện tử
Linh kiện
điện tử
Linh kiện
điện tử
Linh kiện
điện tử


7.

Công tắc cảm ứng

Chiếc

8.

Nhãn dán trống

Chiếc

9.

Các loại đi ốt

Chiếc

10.

Đèn LED

Chiếc

11.

Đầu nối FFC và cáp FFC

Chiếc


12.

Mô-đun Bluetooth JX265-03

Chiếc

13.

B5819W SOD-123

Chiếc

14.

MLCC/0.1uF/16V/X7R/040
2

Chiếc

15.

Tụ nhôm điện phân

Chiếc

16.

Bo mạch chủ

Chiếc


Bo mạch

17.

Đế ngang 2pin

Chiếc

18.

Dây điện tử

Chiếc

19.

Loa 44x80mm

Chiếc

20.

Dây loa

Chiếc

21.

Anten Bluetooth


Chiếc

22.
23.
24.
25.
26.
27.

Pin
Gioăng loa
Gioăng silicon PR
Đinh ốc
Các loại nhãn dán
Túi nhựa hộp màu

Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc
Chiếc

Linh kiện
nhựa
Linh kiện
điện tử
Linh kiện
điện tử

Linh kiện
điện tử
Linh kiện
điện tử
Pin

28.

Bộ tản nhiệt

Chiếc

29.

Micro

Chiếc

30.

Nút nguồn điện

Chiếc

31.

Bộ tản nhiệt thụ động

Chiếc


32.
33.
34.

Gỗ tấm
Tấm dán vân gỗ veneer
Khung nhựa

m
m
Cái

Kim loại
Giấy
Nhựa
Linh kiện
điện tử
Linh kiện
điện tử
Linh kiện
nhựa
Linh kiện
điện tử
Gỗ
Gỗ
Nhựa

12.000.000

Nhập khẩu


3.000.000

Nhập khẩu

54.000.000

Nhập khẩu

3.000.000

Nhập khẩu

6.000.000

Nhập khẩu

3.000.000

Nhập khẩu

3.000.000

Nhập khẩu

87.000.000

Nhập khẩu

9.000.000


Nhập khẩu

3.000.000

Nhà máy
Tonly

3.000.000

Nhập khẩu

3.000.000

Nhập khẩu

3.000.000

Nhập khẩu

3.000.000

Nhập khẩu

3.000.000

Nhập khẩu

3.000.000
3.000.000

6.000.000
12.000.000
16.500.000
3.000.000

Nhập khẩu
Nhập khẩu
Nhập khẩu
Nhập khẩu
Nhập khẩu
Nhập khẩu

3.000.000

Nhập khẩu

3.000.000

Nhập khẩu

3.000.000

Nhập khẩu

3.000.000

Nhập khẩu

100.000
800.000

2.800.000

Nhập khẩu
Nhập khẩu
Nhà máy

Chủ Dự án: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Tonly Việt Nam

20


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất
loa và tai nghe tại Lô CN-02, Khu công nghiệp Đông Mai, phường Đông Mai, thị xã
Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh”

Tonly
(Nguồn: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Tonly Việt Nam)
4.1.3. Nguyên liệu sản xuất màng loa và thiết bị thông minh
Bảng 1.3: Bảng khối lượng nguyên liệu sản xuất màng loa và thiết bị thơng minh
Đơn vị
Nguồn
STT
Ngun liệu
Vật liệu
Số lượng
tính
cung cấp
2
1.
Vải lưới (Hàn Quốc)

m
Vải
100.000 Nhâp khẩu
2.
Vỏ nhựa
Cái
Nhựa
770.000 Nhập khẩu
3.
Màng bảo vệ PET
Cái
Nhựa
770.000 Nhập khẩu
4.
Bộ phận nhựa Trim
Cái
Nhựa
770.000 Nhập khẩu
Linh kiện lắp ráp các sản
Linh kiện
5.
Bộ
2.643.000
Nhập khẩu
phẩm thông minh
điện tử
(Nguồn: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Tonly Việt Nam)
4.2. Nhu cầu sử dụng nước
- Nguồn cấp nước: Được lấy từ đường ống D150 của Khu cơng nghiệp Đơng
Mai tại góc Tây Bắc Dự án. Bể nước ngầm dung tích 724m3 bên dưới phịng bơm tại

khu đất hạ tầng kỹ thuật phía Tây Bắc dự án phục vụ cấp nước sinh hoạt và PCCC.
- Nhu cầu sử dụng nước
+ Cấp cho sinh hoạt: lượng nước cấp cho sinh hoạt tại Dự án: 75m3/ngày.đêm,
trong đó:
. Nước cấp cho 20 chuyên gia Trung Quốc làm việc và nghỉ tại nhà máy:
4,0m /ngày.đêm.
3

. Nước cấp cho khoảng 930 công nhân tại Dự án: 55,8m3/ngày.đêm
. Nước cấp nấu ăn cho 600 công nhân tại Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Pully
Việt Nam là 15m3/ngày.đêm
+ Cấp cho tưới cây và sân đường nội bộ: 12,0 m3/ngày.
+ Nước cấp bù hệ thống làm mát: 0,5m3/ngày.
➔ Nhu cầu sử dụng nước trung bình trong giai đoạn lắp đặt máy móc
Q = 101 + 12,0 + 0,5 = 113,5 m3/ngày.
* Lượng nước cấp cho PCCC:
Nước dự phòng chữa cháy được tính tốn cho 1 đám cháy, thời gian chữa cháy
3 giờ là 216m3 nước.
4.3. Nhu cầu sử dụng điện năng
- Hầu hết máy móc, thiết bị và các hoạt động của Dự án là sử dụng điện, bao gồm
điện cấp cho hoạt động sản xuất, sinh hoạt,hệ thống chiếu sáng. Cụ thể:
STT

Bảng 1.4: Bảng nhu cầu sử dụng điện tại Dự án
Hạng mục
Quy mô Chỉ tiêu Công suất (kW)

Chủ Dự án: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Tonly Việt Nam

21



Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất
loa và tai nghe tại Lô CN-02, Khu công nghiệp Đông Mai, phường Đông Mai, thị xã
Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh”

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14

(m2)
(W/m2)
Tầng 1 Nhà xưởng 1
15.769,8
14
Tầng 2 nhà xưởng1
15.769,8
14
Tầng 1 nhà xưởng 3

14.042,8
14
Tầng 2 nhà xưởng 3
14.042,8
14
Khu nhà ăn
Nhà bảo vệ 1
70
10
Nhà bảo vệ 2
20
10
Nhà bảo vệ 3
20
10
Giao thơng, sân bãi
16.816,41
5
Thiết bị máy móc tại xưởng 1
Thiết bị máy móc tại xưởng 3
Trạm xử lý nước thải sinh hoạt
Hệ thống xử lý khí thải
Nhà rác
672
10
Tổng công suất
11.671 kW

220,777
220,777

196,599
196,599
20,0
0,7
0,2
0,2
8.408
1.000
1.000
150
250
6,72

(Nguồn: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Tonly Việt Nam)
- Nguồn cấp điện: Cấp điện từ tuyến đường dây trung thế 22kV nằm trên đường
N6-7 tiếp giáp phía Nam đến trạm biến áp trong khu vực Nhà máy.
4.4. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu, hóa chất

Stt
1

2

-

Bảng 1.5: Bảng danh mục nhu cầu sử dụng nhiên liệu, hóa chất tại dự án
Số lượng
Tên
Thành phần hóa học
Đặc tính

(kg/năm)
Dây chuyền lắp ráp tai nghe
1. Trạng thái tồn tại: kim loại
rắn, tuyến tính, bạc;
2. Điểm nóng chảy: 217-228
Sợi thiếc
Thiếc, bạc, đồng
201
°C;
3. Nhiệt độ bay hơi: 2.0160C
4. Hơi chất trợ hàn ảnh hưởng
đến sức khỏe người lao động
Dây chuyền sản xuất loa
-Rượu polyvinyl (9002-895) ~ 10%
Keo PVC
1. Trạng thái tồn tại: Chất dẻo
-VAE (12035-50-6) ~ 60%
90trong suốt
-Rosin (8050-09-7) ~6%
500
0PVC5G2. Không độc hại đến sức khỏe
-Toluen (108-83-3) ~6%
JS1
người lao động
- Nước (7732-18-5) ~6%
- Khác ~12%

Chủ Dự án: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Tonly Việt Nam

22



Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất
loa và tai nghe tại Lô CN-02, Khu công nghiệp Đông Mai, phường Đông Mai, thị xã
Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh”

-

- Rượu polyvinyl (900289-5) ~ 10%
Mủ trắng
-Polyvinyl axetat (108-05cao
su
4) ~ 40%
90PSEM8
-Nước (7732-18-5) ~ 45%
88-JS2
- Khác ~ 5%

500

-

Keo nóng
chảy
- EVA (ethylene-vinyl
89acetate) 68%
000101- Nhựa 32%
RR1

500


-

Keo 8026

Cyanoacrylate

500

-

Sợi thiếc

Thiếc, bạc, đồng

771

3

Dây chuyền lắp ráp sản phẩm thông minh

-

- Rượu polyvinyl (900289-5) ~ 10%
Mủ trắng
-Polyvinyl axetat (108-05cao
su
4) ~ 40%
90PSEM8
-Nước (7732-18-5) ~ 45%

88-JS2
- Khác ~ 5%

500

-

Keo nóng
chảy
- EVA (ethylene-vinyl
89acetate) 68%
000101- Nhựa 32%
RR1

500

1. Nhũ tương màu trắng
2. pH = 6- 8
3. Tạo độ kết dính nhanh
chóng và chịu lực cao
4. Không độc hại đến sức khỏe
người lao động
1. Chất dẻo, màu trắng
2. Bền với nước, tan trong một
số dung môi như xylen,
toluene.
3. Không độc hại đến sức khỏe
người lao động
1. Trạng thái tồn tại: Chất lỏng
kích thích trong suốt, độ nhớt

thấp và trung bình
2. Nhiệt độ nóng chảy: -220C
3. Nhiệt độ bay hơi: 54 - 560C
4. Liên kết nhanh
5. Ảnh hưởng đến sức khỏe
người lao động: đau đầu, nôn
mửa.
1. Trạng thái: kim loại rắn,
tuyến tính, bạc;
2. Xuất xứ: Trung Quốc
3. Điểm nóng chảy: 217-228
°C;
4. Nhiệt độ bay hơi: 2.0160C
5. Hơi chất trợ hàn ảnh hưởng
đến sức khỏe người lao động

1. Nhũ tương màu trắng
2. pH = 6- 8
3. Tạo độ kết dính nhanh
chóng và chịu lực cao
4. Khơng độc hại đến sức khỏe
người lao động
1. Chất dẻo, màu trắng
2. Bền với nước, tan trong một
số dung môi như xylen,
toluene.
3. Không độc hại đến sức khỏe
người lao động

Chủ Dự án: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Tonly Việt Nam


23


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất
loa và tai nghe tại Lô CN-02, Khu công nghiệp Đông Mai, phường Đông Mai, thị xã
Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh”

-

Keo 8026

Cyanoacrylate

500

-

Sợi thiếc

Thiếc, bạc, đồng

771

4

Hóa chất phục vụ sản xuất màng loa
Diethylene
glycol
monobutyl ete, axeton,5Keo sữa

clo-2-metyl-1-isothiazolintrắng
3-one

2-metyl-1XB06
isothiazolin-3-Hỗn
hợp
xeton

-

-

-

1. Trạng thái tồn tại: Chất lỏng
kích thích trong suốt, độ nhớt
thấp và trung bình
2. Nhiệt độ nóng chảy: -220C
3. Nhiệt độ bay hơi: 54 - 560C
4. Liên kết nhanh
5. Ảnh hưởng đến sức khỏe
người lao động: đau đầu, nơn
mửa.
1. Trạng thái: kim loại rắn,
tuyến tính, bạc;
2. Xuất xứ: Trung Quốc
3. Điểm nóng chảy: 217-228
°C;
4. Nhiệt độ bay hơi: 2.0160C
5. Hơi chất trợ hàn ảnh hưởng

đến sức khỏe người lao động

1. Trạng thái tồn tại: Chất lỏng
có độ nhớt cao, màu trắng đục.
2. Xuất xứ: Trung Quốc
38.120
3. Độ hòa tan: khơng hịa tan
trong nước
4. Khơng độc hại
1. Trạng thái tồn tại: Chất lỏng
có độ nhớt cao, màu xanh, mùi
Hexan,
1,6-diisocyanat-,
hơi hăng.
Homopolymer,
2. Xuất xứ: Trung Quốc
Chất làm polyethylene1.900
3. Nhiệt độ nóng chảy: -840C.
cứng
polypropylene
glycol
4. Nhiệt độ bay hơi: 770C
mono-butyl ete được giới
5. Độ hịa tan: khơng hịa tan
hạn đầu cuối
trong nước
6. Da nhạy cảm
1. Trạng thái tồn tại: Chất lỏng
trong suốt, hơi có mùi hăng.
Polyurethane tiền polyme,

2. Xuất xứ: Trung Quốc
cao
su
tổng
hợp,
3. Nhiệt độ nóng chảy: -95°C
PUR 9753
135
diphenylmethane
4. Nhiệt độ bay hơi: 110,60C
diisocyanate
5. Độ hịa tan: khơng hịa tan
6. Hít phải có thể gây dị ứng
hoặc hen suyễn hoặc khó thở.
(Nguồn: Cơng ty TNHH Kỹ thuật điện tử Tonly Việt Nam)
* Tổng hợp các loại keo, nguyên liệu sử dụng:
- Tổng lượng keo sử dụng: 43.927 kg/năm
- Chất làm cứng: 1.900 kg/năm
Chủ Dự án: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Tonly Việt Nam

24


Báo cáo đề xuất cấp Giấy phép môi trường của Dự án đầu tư “Nhà máy sản xuất
loa và tai nghe tại Lô CN-02, Khu công nghiệp Đông Mai, phường Đông Mai, thị xã
Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh”

- Tổng lượng thiếc sử dụng: 972 kg/năm.
- Sơn sử dụng: 300 kg/năm.
* Các nguyên nhiên liệu khác:

- Theo dự án đầu tư, lượng nguyên liệu dùng để bôi trơn các thiết bị bao gồm:
+ Dầu bôi trơn công nghiệp: 1.200 kg/năm.
+ Mỡ YC2 công nghiệp: 1.500 kg/năm.
Các nguyên liệu này được chứa trong can và tập trung tại 1 khu trong kho rác.
Hàng q Cơng ty có kế hoạch để nhập về, không lưu giữ nhiều tại Nhà máy.
- Dầu DO sử dụng trong máy phát điện dự phòng khoảng 3 tấn/năm
4.4.1. Nhu cầu sử dụng hóa chất xử lý chất thải
a. Nước thải
- Nước thải sinh hoạt: Dung dịch Cloramin B cho nước thải sau khi đã xử lý sinh
học 5 g/m3.
- Nước từ bể hấp thụ (bể tuần hoàn 3 ngăn):
+ Hóa chất keo tụ PAC 0,25kg/m3.
+ Hóa chất trợ lắng PAM 3g/m3.
b. Khí thải
- Than hoạt tính thải ra từ 03 HTXLKT công đoạn hàn: 1,7 tấn/lần.
- Than hoạt tính thải ra từ 02 HTXLKT cơng đoạn lắp ráp củ loa: 4,5 tấn/lần.
- Than hoạt tính thải ra từ 01 HTXLKT công đoạn cắt vải: 3 tấn/lần.
- Than hoạt tính thải ra từ 01 HTXLKT cơng đoạn phun keo lưới vải: 3 tấn/lần.
- Than hoạt tính thải ra từ 02 HTXLKT công đoạn lắp ráp lưới vải: 6 tấn/lần.
Tổng lượng than hoạt tính cần thay là: 18,2 tấn/lần. Định kỳ 6 tháng thay thế 01
lần.
Tất cả các hóa chất sử dụng đều nằm trong danh mục cho phép theo quy định cho
phép của nước Việt Nam. Các hóa chất khi mua đều có giấy tờ và hợp đồng mua bán
theo đúng quy định của pháp luật.
5. Các thông tin khác liên quan đến Dự án đầu tư:
5.1. Vị trí địa lý nơi thực hiện Dự án
- Địa điểm thực hiện dự án tại lô CN-02, Khu công nghiệp Đông Mai, phưởng
Đông Mai, thị xã Quảng Yên, tỉnh Quảng Ninh.
Ranh giới tiếp giáp và tọa độ vị trí thực hiện Dự án đầu tư như sau:
+ Phía Bắc giáp tuyến đường N4- 5.

+ Phía Nam giáp đường N6-7 của KCN.
+ Phía Đơng giáp giáp Nhà máy sản xuất điện tử Pullly Việt Nam và Công ty TNHH
Vega Balls (Việt Nam).
Chủ Dự án: Công ty TNHH Kỹ thuật điện tử Tonly Việt Nam

25


×