Tải bản đầy đủ (.pdf) (45 trang)

Bài giảng kĩ thuật bào chế thuốc viên nén đào tạo dược sĩ đại học

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (887.03 KB, 45 trang )

10/04/2023

1


Mục tiêu học tập:
MỤC TIÊU 1

Nêu được khái niệm, phân loại, ưu nhược điểm
thuốc viên trịn
MỤC TIÊU 2

Trình bày được đặc điểm của các tá dược dùng
trong viên tròn
MỤC TIÊU 3

Trình bày được kỹ thuật bào chế viên trịn
MỤC TIÊU 4

Trình bày được các TCCL của viên trịn
10/04/2023

2


VIÊN TRỊN
ĐỊNH NGHĨA PHÂN LOẠI

KỸ THUẬT ĐIỀU CHẾ

NỘI DUNG


CHÍNH

ƯU NHƯỢC ĐIỂM

THÀNH PHẦN

TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG
10/04/2023

3


VIÊN TRỊN




Là dạng thuốc rắn, hình cầu
Được chế từ bột thuốc và tá dược dính
Dùng để uống

10/04/2023

4


PHÂN LOẠI


Theo nguồn gốc:






Theo phương pháp bào chế:







Viên tròn tây y
Viên trịn đơng y
Viên chia
Viên bồi
Viên nhỏ giọt

Theo tá dược dính sử dụng

10/04/2023

5


Ưu điểm








Kỹ thuật bào chế đơn giản
Tương đối ổn định
Dễ phối hợp nhiều loại dược chất trong
viên
Dễ vận chuyển, bảo quản, sử dụng
Viên trịn có thể bao ngồi

10/04/2023

6


Nhược điểm




Khó tiêu chuẩn về mặt chất lượng
Khó đảm bảo vệ sinh
Viên tan rã chậm nên tác dụng chậm

10/04/2023

7



Thành phần
1.
2.

10/04/2023

Dược chất
Tá dược

8


Tá dược dùng trong viên trịn
1.
2.
3.
4.

10/04/2023






dược
dược
dược
dược


dính
độn

khác

9


Tá dược dính








Nước
Dịch chiết dược liệu
Hồ
Mật ong
Siro đơn
Sáp ong…

10/04/2023

10


Tá dược dính (2)






Cao thuốc
Dịch thể Gelatin
Dịch gơm
Tá dược dính tổng hợp

10/04/2023

11


Tiêu chuẩn tá dược dính





Có khả năng dính tốt, dễ tan rã
Ổn định, không gây tương kỵ
Viên dễ sấy khô, viên bóng đẹp
Dễ bảo quản

10/04/2023

12



Khả năng
dính
Khả năng rã,
giải phóng
hoạt chất
Che dấu mùi
khó chịu, phối
hợp tác dụng

Dễ sấy khô
Dễ bảo quản

10/04/2023

Nước

Dịch chiết
dược liệu

Hồ

Mật ong

+

+

+
-


+
+

-

+

-

+

+

+

±

±

-

-

-

+
13



Nước


Ưu điểm







10/04/2023

Trung tính, ổn định
Rẻ tiền, dễ kiếm
Khơng làm tăng khối lượng viên
Viên dễ sấy khơ
Dễ tan rã giải phóng hoạt chất

14


Nước (2)


Nhược điểm:






10/04/2023

Chỉ dùng khi dược chất có khả năng kết
dính
Dễ mốc
Một số hoạt chất bị thuỷ phân

15


Dịch chiết dược liệu




Nước sắc
Cao lỏng
Dịch ép tươi…..

10/04/2023

16


Dịch chiết dược liệu (2)


Ưu điểm:







Viên dễ sấy khô
Dễ tan rã giải phóng hoạt chất

Nhược điểm:



10/04/2023

Dễ hút ẩm
Dễ mốc

17


Hồ



Hồ loãng: 5-10%
Hồ đặc: 15-20%

10/04/2023

18



Hồ (2)


Ưu điểm:






Dính tốt
Dùng cho viên có tác dụng kéo dài

Nhược điểm:



10/04/2023

Khó tan rã giải phóng hoạt chất
Dễ ẩm mốc

19


Mật ong
Ưu điểm:









10/04/2023

Đảm bảo độ nhuận dẻo trong quá trình
bảo quản
Dễ tan rã giải phóng hoạt chất
Bổ dưỡng
Điều vị tốt
Ức chế sự phát triển của vi khuẩn

20


Luyện mật ong


Mục đích:






Tăng khả năng kết dính

Tinh chế
Kéo dài tuổi thọ

Thành phẩm:
Mật non: to = 105oC, 10-15% nước
 Mật già: gần như mất nước hoàn toàn
< 4%


10/04/2023

21


Tá dược độn





Tinh bột
Bột đường
Bột mịn vô cơ
Bã dược liệu

10/04/2023

22



Tá dược rã




Tan trong nước
Khơng tan trong nước
Sinh khí

10/04/2023

23


Tá dược (t.t)



Tá dược màu
Tá dược bao viên, đánh bóng(parafin
rắn, sáp ong…)

10/04/2023

24


KỸ THUẬT BÀO CHẾ





Phương pháp chia viên
Phương pháp bồi viên
Phương pháp nhỏ giọt

10/04/2023

25


×