Tải bản đầy đủ (.pdf) (21 trang)

chương 1 cơ sở chụp ảnh và chụp ảnh hàng không

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (12.19 MB, 21 trang )

1
CHƯƠNG1
CƠ SỞ CHỤP ẢNH VÀ CHỤP
ẢNH HÀNG KHÔNG
Trần Trung Anh
Bộ môn Đo ảnh và Viễn thám
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỎ ĐỊA CHẤT
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 2
MỤC LỤC
Nguyên lý thu nhận hình ảnh
Ánh sáng và sóng điện từ
Khả năng phản xạ ánh sáng của các đối
tượng chụp
Cấu tạo máy chụp ảnh quang học
Vật liệu chụp ảnh và quá trình xử lý hóa ảnh
Ảnh số và máy chụp ảnh số
Chụp ảnh hàng không
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 3
NGUYÊN LÝ THU NHẬN HÌNH ẢNH
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 4
ÁNH SÁNG
Thí nghiệm của Isaac
Newton năm 1666
2
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 5
SÓNG ĐIỆN TỪ
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 6
BƯỚC SÓNG ĐIỆN TỪ
0.1 ~ 1 m§ÒcimÐt (UHF)
1 ~ 10 cmCentimÐt (SHF)


1 ~ 10 mmmilimÐt (EHF)
Sãng ng¾n
14 µm ~ 1 mmHång ngo¹i xa
8 ~ 14 µmHång ngo¹i nhiÖt
3 ~ 8 µmHång ngo¹i
1.3 ~ 3 µmHång ngo¹i ng¾n
0.7 ~ 1.3 µmCËn hång ngo¹i
Hång ngo¹i
0.4 ~ 0.7 µmNh×n thÊy
10nm ~ 0.4 µmCùc tÝm
B−íc sãngPh©n lo¹i
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 7
BƯỚC SÓNG ĐIỆN TỪ
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 8
GHI NHẬN NĂNG LƯỢNG PHẢN XẠ
3
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 9
E
0
(λ) năng lượng ánh sáng ở bước sóng λ
E
r
(λ) năng lượng phản xạ
E
a
(λ) năng lượng hấp thụ
E
t
(λ) năng lượng xuyên qua
.

c=3 x 10
8
m/s vận tốc ánh sáng
.
h=2,626 x 10
-34
js hằng số Plăng
.
λ bước sóng ánh sáng
.r
λ
hệ số phản xạ của đối tượng ở bước sóng
λ
NĂNG LƯỢNG ÁNH SÁNG
( )
(
)
( )
%100
E
E
%r
0
r
λ
λ
=
λ
( ) ( ) ( ) ( )
λ

=λ+λ+λ=λ
c
hEEEE
tar0
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 10
Các yếu tố ảnh hưởng hệ số phản xạ
1. Góc chiếu tới của mặt trời (độ cao của
mặt trời, chiếu thẳng, chiếu xiên)
2. Bước sóng ánh sáng chiếu tới (thành phần
quang phổ)
3. Đặc tính quang phổ của đối tượng (cấu
tạo hóa lý, bề mặt)
4. Sự trong suốt và tán xạ khí quyển (thành
phần khí quyển)
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 11
CHỤP ẢNH
Chụp ảnh là quá trình ghi nhận năng
lượng phản xạ (hoặc bức xạ) ánh sáng
(sóng điện từ) từ đối tượng chụp thông
qua bộ phận quang học (kính vật) và
được lưu trữ trên vật liệu cảm quang hay
các bộ cảm số.
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 12
Máy ảnh
Mắt
4
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 13
CẤU TẠO MÁY CHỤP ẢNH HÀNG KHÔNG
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 14
Máy chụp ảnh hàng không

RMK
RMKRMK
RMK-

-TOP
TOPTOP
TOP
RC
RCRC
RC-

-30
3030
30
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 15
HỆ THỐNG KÍNH VẬT
Tổ hợp các thấu kính hội tụ và phân
kì được lắp ráp đồng trục với nhau
thành một thấu kính hội tụ tổng hợp
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 16
Tỷ số F/d cho kính vật và vành chắn sáng
F/d=tiêu cự/đường
kính vành chắn sáng
Năng lượng ánh sáng
chiếu lên phim sẽ là:
.
i – Cường độ ánh sáng
(J/m
2
/s)

.
t – thời gian lộ quang (s)
E – năng lượng ánh sáng
(j/s)
2
)d/F(4
ti
E


=
5
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 17
Kính vật góc mở hẹp, góc mở trung
bình và góc mở rộng
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 18
CƠ SỞ QUANG HỌC CỦA CHỤP ẢNH
b
1
a
1
f
1
k
+=
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 19
Ảnh Đen trắng
(toàn sắc, hồng ngoại gần)
CẤU TẠO VẬT LIỆU ẢNH
Lớp nhũ ảnh

Lớp nền
Lớp chống tán xạ
Ảnh Màu
(vùng nhìn thấy, hồng
ngoại gần)
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 20
TỔ HỢP CỘNG MÀU
6
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 21
TỔ HỢP TRỪ MÀU
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 22
Phim đen trắng, toàn sắc
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 23
Phim đen trắng, hồng ngoại gần
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 24
Phim màu tự nhiên
7
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 25
Phim màu, hồng ngoại gần
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 26
Màu tự nhiên và màu giả
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 27
PHIM ẢNH HÀNG KHÔNG
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 28
Tính cảm quang của mắt người
8
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 29
Tính cảm quang của vật liệu ảnh
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 30
Độ nhạy

(t): là thước đo khả năng
cảm nhận ánh sáng của nhũ ảnh.
Độ mờ
(D
O
): D
O
= I
t
/I
i
Độ xuyên qua:
T=1/D
O
;
Mật độ đen:
D=log
10
(D
O
)=lg(I
t
/I
O
)
TÍNH CHẤT NHẠY SÁNG CỦA NHŨ ẢNH
Nhũ ảnh
Cường độ
chiếu tới I
i

Cường độ
xuyên qua I
t
Lượng lộ quang
(H):
- là lượng ánh sáng chiếu tới (LUX) trong
thời gian lộ quang.
- Lượng lộ quang đo bằng đơn vị:LUX.sec
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 31
D=2 -> I
t
/I
i
=100 -> I
t
=0,01 x I
i
99% cường độ ánh sáng chiếu tới bị hấp thụ
bởi lớp nhũ ảnh.
D=1 -> I
t
/I
i
=10 -> I
t
=0,1 x I
i
90% cường độ ánh sáng chiếu tới bị hấp thụ
bởi lớp nhũ ảnh
D=0 -> I

t
/I
i
=1 -> I
t
=I
i
0% cường độ ánh sáng chiếu tới bị hấp thụ.
Lớp trong suốt.
VÍ DỤ VỀ MẬT ĐỘ ĐEN
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 32
Đường cong mật độ đen của nhũ ảnh
AB- đoạn độ mờ, BC – lộ quang thiếu, CD – lộ quang
đủ, DE – lộ quang thừa, E – phần phản chuyển
9
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 33
1. Độ cảm quang: S=k/H
2. Hệ số tương phản:
3. Phạm vi bắt ánh sáng hữu ích:
L =lgH
cuối
-lgH
đầu
4. Độ mờ:
D
0
=I
t
/I
i

Các đặc tính cảm quang
đâucuôi
HH
DD
HH
DD
lglg
;
lglg
minmax
12
12


=


=
γγ
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 34
Đơn vị đo: cặp
đường/minimet (lp/mm)
ĐỘ PHÂN BIỆT CỦA HÌNH ẢNH
KVnhuanhphim
RRR
111
+=
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 35
BrAg
c

hAgBr
AgeAg
eBr
c
hBr
0
0
+↓→
λ
+
→+
+→
λ
+
−+
−−
TÁC DỤNG CỦA ÁNH SÁNG ĐỐI VỚI
HALOZEL BẠC TRONG NHŨ ẢNH
Ảnh ngầm
Chụp ảnh
Thực địa
Phim sau lộ quang
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 36
Ảnh ngầm
Quá trình âm bản
âm bản
Quá trình dương bản
Dương
bản
Quá trình xử lý hóa ảnh

10
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 37
Hiện ảnh
Ảnh ngầm
Định ảnh
Âm bản
QUÁ TRÌNH ÂM BẢN
Hiện ảnh: bản chất là khử Halozel Bạc đã bị tác
dụng ánh sáng nhưng chưa phân hủy, giúp tăng
cường các trung tâm cảm quang làm cho ảnh
ngầm dần hiện lên.
Định ảnh: bản chất là hòa tan Halozel Bạc chưa
bị tác dụng ánh sáng để giúp cho phim ảnh có thể
mang ra ngoài ánh sáng.
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 38
Thành phần dung dịch hiện ảnh
1. Chất hiện ảnh
Yêu cầu: là chất khử chọn lọc, hòa tan trong dung dịch kiềm hoặc
sunfitNatri, oxit không độc Hydroquynol
C
6
H
4
(OH)
2
+ 2AgBr = C
6
H
4
O

2
+ 2Ag
0
+ 2HBr
2. Chất tăng tốc độ phản ứng:
tính kiềm
Na
2
B
4
O
7
, Na
2
CO
3
, Na
3
PO
4
, NaOH, KOH
3. Chất bảo tồn:
bảo vệ thuốc hiện
2Na
2
SO
3
+ O
2
= 2NaSO

4
C
6
H
4
O
2
+ Na
2
SO
3
+ H
2
O = C
6
H
4
(OH)
2
SO
3
Na + NaOH
4. Chất chống mờ: KBr, benzotriazol
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 39
Thành phần dung dịch định ảnh
1. Chất hòa tan: Na
2
S
2
O

3
4Na
2
S
2
O
3
+ 3AgBr

= 3NaBr + Na
5
Ag
3
(S
2
O
3
)
4
2. Chất đình chỉ quá trình hiện: mang tính axit H
2
SO
4
3. Chất bảo vệ: khôi phục tính định ảnh
Na
2
S
2
O
3

+ H
2
SO
4
= Na
2
SO
4
+ SO
2
+ H
2
O + S
Na
2
SO
3
+ S = Na
2
S
2
O
3
4. Chất làm chắc màng: phèn nhôm, phèn crom
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 40
QUÁ TRÌNH DƯƠNG BẢN
Hiện ảnh
Ảnh ngầm
Định ảnh
Âm bản

In ảnh
Dương bản
11
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 41
ÂM BẢN VÀ DƯƠNG BẢN
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 42
Kiểm tra phim
chụp
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 43
L−u tr÷ t− liÖu phim ¶nh
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 44
ẢNH SỐ
Ảnh số là một mảng 2 chiều gồm các phần tử ảnh
có cùng kích thước gọi là pixel (picture element,
picture cell). Mỗi pixel có vị trí hàng i, cột j và
độ xám G (i,j) được mã hóa theo đơn vị thông
tin (thường là bit)
mn
1m,1nj,1n0,1n
1m,ij,i0,i
1m,0j,00,0
ggg
ggg
ggg
×
−−−−



















KK
KKKKK
KK
KKKKK
KK
12
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 45
ẢNH SỐ VÀ ẢNH TƯƠNG TỰ
¶nh sè
Mã hóa độ xám cho pixel:
.
g(i,j)=2
bit
bậc độ xám
bit=1, có 2 bậc độ xám 0,1
.

bit=2, có 4 bậc độ xám 0,1,2,3
.
bit=8, có 256 bậc độ xám 0,1,…,255
¶nh t−¬ng tù
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 46
CÁC MỨC MÃ HÓA ĐỘ XÁM KHÁC NHAU
8bit, 256 bậc độ xám
4bit, 16 bậc độ xám
2bit, 4 bậc độ xám
1bit, 2 bậc độ xám
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 47
8bit
2bit 1bit
CÁC MỨC MÃ HÓA ĐỘ XÁM KHÁC NHAU
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 48
THU NHẬN ẢNH SỐ
Thực địa
Máy chụp ảnh
dùng phim
Ảnh tương tự
Máy quét ảnh
Ảnh
số
Máy chụp
ảnh số
Bộ cảm vệ tinh
13
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 49
NGUYÊN LÝ CHỤP ẢNH SỐ
Hệ

thống
kính
vật
Bộ
cảm
Bộ
khuếch
đại
Bộ
biến
đổi
A/D
Xử lý
tín
hiệu
Xử lý
ảnh
Xử lý
tín
hiệu
Bộ
biến
đổi
D/A
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 50
M¸y chôp ¶nh hµng kh«ng kü thuËt sè
 ADS-40
 ADS-40
Ultra-CAM
Ultra-CAM

Starimager
Starimager
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 51
Máy chụp ảnh hàng không kỹ thuật số đang phát triển
mạnh, đây là hướng phát triển của công tác chụp ảnh
hàng không thương mại.
Sự khác nhau cơ bản giữa máy chụp ảnh hàng không kỹ
thuật số và máy chụp ảnh dùng phim tương tự là: phim
và công tác xử lý hóa học phim được thay thế bằng thiết
bị điện tử như thiết bị tích điện kép (CCD), với các mảng
gồm hàng ngàn những detector nhỏ bé thường gọi là
phần tử ảnh (pixel).
Máy chụp ảnh số dùng kỹ thuật máy tính xử lý nhanh
chóng dữ liệu ảnh và lưu trữ trong bộ nhớ lớn (ổ cứng,
đĩa CD, DVD…)
MÁY CHỤP ẢNH HÀNG KHÔNG KỸ THUẬT SỐ
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 52
CÁC THIẾT BỊ PHỤ TRỢ
DMC
GPS
IMU
Video Camera
T-AS
RTC
14
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 53
ĐIỀU KHIỂN BAY CHỤP ẢNH
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 54
MÁY BAY BAY CHỤP ẢNH
Rockwell

Aero Commander
Twin Beech
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 55
MÁY BAY BAY CHỤP ẢNH
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 56
KING AIR
KING AIR KING AIR
KING AIR
B200
B200B200
B200
15
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 57
Theo vị trí trục quang
Chụp ảnh lý tưởng
Chụp ảnh bằng
Chụp ảnh nghiêng
Theo phương thức chụp
Chụp ảnh đơn
Chụp ảnh theo tuyến
Chụp ảnh theo khối
CÁC DẠNG CHỤP ẢNH HÀNG KHÔNG
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 58
Chụp ảnh bằng và ảnh lý tưởng
Chụp ảnh bằng là chụp ảnh có Góc nghiêng tấm
ảnh<3 độ
Chụp ảnh lý tưởng là chụp ảnh có góc nghiêng
bằng 0
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 59
Ảnh bằng

Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 60
Chụp ảnh nghiêng với góc nghiêng nhỏ
Góc nghiêng trục quang so với phương dây dọi lớn
hơn 3 độ, và trên ảnh không có đường chân trời
16
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 61
Chụp ảnh nghiêng với góc nghiêng nhỏ
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 62
Chụp ảnh nghiêng với góc nghiêng lớn
trên ảnh có đường
chân trời
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 63
Ảnh có góc nghiêng lớn
Đường chân trời Điểm tụ chính
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 64
Chụp ảnh đơn
Chụp theo vùng nhỏ theo từng tấm riêng biệt, không có liên kết
hình học với nhau giữa các tấm ảnh, dùng để điều tra khảo sát 1
vùng nhất định, do thám quân sự, chụp bổ sung…
17
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 65
Chụp ảnh theo tuyến
Chụp ảnh theo một tuyến định sẵn, giữa các tấm ảnh liền kề có độ
chờm phủ lên nhau. Dùng để nghiên cứu, đo đạc dọc theo các địa
vật hình tuyến như: tuyến giao thông, đường sông, biên giới…
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 66
Chụp ảnh theo tuyến
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 67
Chụp ảnh theo khối
Khối chụp ảnh gồm nhiều tuyến bay song song cách đều nhau, có độ

chờm phủ giữa các ảnh liền kề trong cùng 1 tuyến và chờm phủ
giữa các tuyến liền kề. Ứng dụng đa mục đích: đo vẽ bản đồ…
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 68
Chụp ảnh theo khối
18
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 69
Chụp ảnh theo khối
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 70
Tỷ lệ chụp ảnh trung bình trên ảnh bằng
Thiết kế tỷ lệ chụp ảnh
M
a
= C*√M
bd
C=100 đến 300
1/M
a
= f/H
-Chụp ảnh tỷ lệ lớn:
M
a
<=10.000
-Chụp ảnh tỷ lệ TB
30.000<M
a
<10.000
-Chụp ảnh tỷ lệ nhỏ
70.000>M
a
> 30.000

Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 71
Độ phủ dọc
Phần chụp cùng đối tượng chụp giữa 2 tấm ảnh
liền kề trong 1 dải bay
Thiết kế độ phủ dọc:
P=(62+38*h/H)%
KC giữa 2 tâm chụp liền
kề trong 1 dải bay
D
x
=V.t
gc
D
x
= L
x
[(100-P)/100]*M
a
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 72
Độ phủ dọc
19
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 73
Độ phủ ngang
Phần chụp cùng đối tượng chụp giữa 2 tấm ảnh trong
2 dải bay liền kề (trong chụp ảnh khối)
Thiết kế độ phủ ngang:
Q=(30+70*h/H)%
Độ phủ ngang sau khi chụp:
Q = (P
y

/L
y
)100%
Khoảng cách dải bay liền kề
D
y
= L
y
[(100-Q)/100]M
a
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 74
Độ phủ ngang
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 75
Độ phủ dọc và ngang trong khối ảnh
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 76
Thiết kế bay chụp
D
y
D
x
TD
y
TD
x
20
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 77
Diện tích khu chụp S = TDy*TDx
Tỷ lệ ảnh chụp trung bình M
a
=C * √M

bd
Chiều cao bay chụp trung bình H=f*M
a
Chiều cao bay chụp tuyệt đối H
bc
= H+H
0
Độ phủ dọc P=(62+38*h/H)%
Độ phủ ngang Q=(30+70*h/H)%
Số tuyến bay N
t
= TDy/Dy + 1
Số ảnh trong tuyến bay thứ i: N
ai
=TDx
i
/Dx+3
Số vòng lượn: n
v
= N
t
Tính toán thông số bay chụp
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 78
Chờm ít nhất 50% dải bay đối với phần diện tích song song
với hướng tuyến bay.
Chờm ít nhất 1 đến 2 đáy ảnh đối với phần diện tích vuông
góc với hướng tuyến bay.
Tuyến bay chụp ảnh thực tế không lệch khỏi tuyến bay thiết
kế quá 1,5cm trên ảnh, tương đương với Ma*0,015 (m) trên
thực địa

Độ cao tuyến bay chụp ảnh thực tế không được chênh với
độ cao tuyến bay chụp ảnh thiết kế quá ±5%H
bc
.
Độ cong tuyến bay ≤ 3% chiều dài tuyến bay (
∆L/L
).
Góc xoay κ ≤ 50, cá biệt có thể κ ≤ 150.
Góc nghiêng α ≤ 30 trong đó số góc nghiêng lớn hơn 20
không vượt quá 10% tổng số ảnh trong khu chụp.
Các yêu cầu khi bay chụp
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 79
Trên phim gốc phải thể hiện đầy đủ mọi thông tin kỹ thuật có
thiết kế trên phim ảnh: Dấu khung, đồng hồ và các số hiệu
khác ghi nhận ở thời điểm chụp ảnh.
Không mang dấu vết như: Ố, bẩn, hình ảnh chưa hiện hết, tróc
màng, rỗ, xước .v.v. cũng như những nhân tố làm giảm độ
chính xác cho công tác đo vẽ địa hình và điều vẽ ảnh.
Bóng mây, bóng râm, các lỗi che phủ lên các yếu tố địa vật
không che khuất các khu vực quan trọng như khu dân cư, ga
xe lửa, vị trí độ phủ 3 của các tờ ảnh.
Mật độ đen D đảm bảo 1.0 < D <1.8
Độ chênh về độ đen ∆D đảm bảo 0.5 < ∆D < 1.3
Độ mờ D
0
đảm bảo D
0
< 0.2
Độ ép phẳng của phim gốc, thị sai còn lại tại điểm kiểm tra
<0,02mm, cá biệt lớn nhất <0,03mm.

Các yêu cầu của phim ảnh gốc
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 80
Quy trình chụp ảnh hàng không
I. Lập thiết kế kỹ thuật bay chụp
1.
Nhiệm vụ, phạm vi bay chụp
2.
Thu thập tài liệu trắc địa, bản đồ khu chụp
3.
Đặc điểm địa lý, dân cư, thời tiết khu chụp
4.
Thiết kế kỹ thuật bay chụp
5.
Tính toán giá thành bay chụp
II. Tổ chức thi công
III. Kiểm tra, nghiệm thu đánh giá chất
lượng tài liệu bay chụp
21
Tran Trung Anh Photogrammetry and Remote Sensing 81
Các vấn đề cần nắm bắt được
Nguyên lý thu nhận hình ảnh
Nguyên lý cơ bản của máy chụp ảnh quang học
Bản chất của các quá trình xử lý hóa ảnh, các đặc
trưng của vật liệu ảnh, độ phân biệt của phim
Ảnh số và máy chụp ảnh số
Chụp ảnh hàng không
Tỷ lệ chụp ảnh
Các dạng chụp ảnh
Độ phủ dọc, độ phủ ngang
Tính toán thông số chụp ảnh

Yêu cầu kỹ thuật bay chụp và phim ảnh gốc

×