BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNGBỘ
ĐẠI
HỌCDỤC
CƠNG
TP. HCM
GIÁO
VÀ NGHỆ
ĐÀO TẠO
KHOAĐẠI
TÀIHỌC
CHÍNH
– THƯƠNG
MẠI
TRƯỜNG
CƠNG
NGHỆ TP.
HCM
KHOA TÀI CHÍNH – THƯƠNG MẠI
ĐỒ ÁN KẾ TỐN TÀI CHÍNH
KẾ TỐN
TẬP
DOANH
THU,
CHI PHÍ VÀ
ĐỒ
ÁNHỢP
KẾ TỐN
TÀI
CHÍNH
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CƠNG
TY TNHH TỨ DIỆP THẢO
KẾ TỐN TẬP HỢP DOANH THU, CHI PHÍ VÀ
Ngành: KẾ TỐN
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CƠNG
Chun ngành: KẾ TỐN TÀI CHÍNH
TY TNHH AN ĐƠNG SÀI GỊN
Giảng viên hướng dẫn: Th.S Trần Nam Trung
Ngành: KẾ TỐN
Nhóm sinh viên thực hiện: Nhóm 10
Họ tên: Nguyễn Hoàng Long
MSSV: 1911180054
Lớp:19DKTA1
Họ tên: Nguyễn Anh Thư
MSSV: 1911181323
Lớp:19DKTA1
Giảng viên hướng dẫn: Trần Nam Trung
Họ tên: Mã Thanh Bình
MSSV: 2011180046
Lớp:20DKTA1
Họ tên: Nguyễn Thị Thu Trúc
MSSV: 2011180619
Lớp:20DKTA1
Sinh viên thực hiện: Lê Thiên Ân
Họ tên: Nguyễn Ngọc Như Hảo
MSSV: 2011180113
Lớp:20DKTA1
MSSV: 1911184014
Lớp: 19DKTA1
TP. Hồ Chí Minh, ngày 03 tháng 12 năm 2022
TP. Hồ Chí Minh, 2021
LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu trong
báo cáo thực tập được thực hiện tại Công ty TNHH Tứ Diệp Thảo, không sao chép bất
kỳ nguồn nào khác. Tơi hồn tồn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan
này.
TP. Hồ Chí Minh, ngày 03 tháng 12 năm 2022
Sinh viên
Nguyễn Hoàng Long
i
LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành bài báo cáo này, ngoài sự nỗ lực và cố gắng của bản thân, em đã
nhận được rất nhiều sự giúp đỡ tận tình, những lời góp ý chân thành từ các thầy cơ, các
anh, chị trong Công Ty TNHH Tứ Diệp Thảo.
Em xin chân thành cảm ơn quý thầy cô Trường Đại học Công nghệ TP.HCM đã
tận tình truyền đạt nền tảng cơ sở, kiến thức chuyên sâu về kế toán thực sự hữu ích cho
bản thân em trong suốt quá trình học tập và ban lãnh đạo Giảng viên hướng dẫn Trần
Nam Trung đã tạo điều kiện thuận lợi cho em trong thời gian thực tập.
Đặc biệt em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Trần Nam Trung đã tận tình
hướng dẫn em trong suốt quá trình thực tập.
Với thời gian thực tập hạn chế chắc chắn báo cáo này không tránh khỏi những sai
sót, em rất mong q thầy cơ Trường Đại học Cơng nghệ TP HCM đóng góp ý kiến để
báo cáo được tốt hơn và cũng từ đó em rút ra những kinh nghiệm để vững bước hơn sau
này.
Em xin chúc quý thầy cô, các anh, chị tại Công Ty TNHH Tứ Diệp Thảo dồi dào
sức khỏe, thành công trong công việc.
Em xin chân thành cảm ơn tất cả những sự giúp đỡ q báu đó!
TP. Hồ Chí Minh, ngày 03 tháng 12 năm 2022
ii
DANH MỤC CÁC KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT
STT
CHỮ VIẾT TẮT
CHỮ ĐẦY ĐỦ
1
TNHH
Trách nhiệm hữu hạn
2
TT
Thơng tư
3
BTC
Bộ tài chính
4
TK
Tài khoản
5
ĐKKD
Đăng kí kinh doanh
6
DN
Doanh nghiệp
7
BGĐ
Ban giám đốc
8
BHXH
Bảo hiểm xã hội
9
BHYT
Bảo hiểm y tế
10
BHTN
Bảo hiểm thất nghiệp
11
GTGT
Giá trị gia tăng
12
TNDN
Thu nhập doanh nghiệp
13
KQKD
Kết quả kinh doanh
14
QLDN
Quản lý doanh nghiệp
15
KH
Khách hàng
16
ĐĐH
Đơn đặt hàng
17
BP
Bộ phận
18
CCDC
Công cụ dụng cụ
19
KTT
Kế toán trưởng
20
TSCĐ
Tài sản cố định
iii
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn
Sơ đồ 1.3: Hình thức kế tốn trên máy
Sơ đồ 2.1: Quy trình ln chuyển chứng kế tốn bán hàng
Sơ đồ 2.2: Quy trình ln chuyển chứng từ trong Kế toán Giá vốn hàng bán
Sơ đồ 2.3: Quy trình ln chuyển chứng từ chi phí tài chính
Sơ đồ 2.4: Quy trình ln chuyển chứng từ chi phí bán hàng
Sơ đồ 2.5: Quy trình ln chuyển chứng từ chi phí quản lý doanh nghiệp
Sơ đồ 2.6: Quy trình ln chuyển chứng từ doanh thu tài chính
iv
Mục Lục
PHẦN MỞ ĐẦU..................................................................................................................................... 1
1. Lý do chọn đề tài ............................................................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu .......................................................................................................................... 2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ..................................................................................................... 2
4. Phương pháp nghiên cứu ................................................................................................................... 2
5. Ý nghĩa đề tài ..................................................................................................................................... 2
6. Kết cấu của đồ án ............................................................................................................................... 3
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH TỨ DIỆP THẢO ............................ 4
1.1 Giới thiệu chung về công ty TNHH Tứ Diệp Thảo .......................................................................... 4
1.1.1 Q trình hình thành phát và triển cơng ty .................................................................................. 4
1.1.2 Chức năng và nhiệm cụ của công ty ............................................................................................ 5
1.1.2.1. Chức năng ............................................................................................................................. 5
1.1.2.2. Nhiệm vụ............................................................................................................................... 5
1.1.3 Bộ máy quản lý của công ty ........................................................................................................ 6
1.1.3.1 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý .............................................................................................. 6
1.1.3.2 Chức năng, nhiệm vụ ............................................................................................................. 6
1.2 Tổ chức về bộ phận kế tốn của cơng ty ........................................................................................... 9
1.2.1 Cơ cấu bộ máy kế toán ................................................................................................................ 9
1.2.2 Chức năng, nhiệm vụ ................................................................................................................. 10
1.2.3 Hình thức kế tốn áp dụng tại cơng ty ....................................................................................... 11
1.2.4 Chính sách, chế độ kế tốn áp dụng tại cơng ty......................................................................... 12
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TỐN TẬP HỢP DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH TỨ DIỆP THẢO ......................................................... 13
2.1. Kế toán bán hàng............................................................................................................................ 13
2.1.1. Nội dung ................................................................................................................................... 13
2.1.2. Chứng từ sử dụng và quy trình luân chuyển chứng từ ............................................................. 13
2.1.3. Tài khoản sử dụng .................................................................................................................... 16
2.1.4. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ ................................................................................. 16
2.1.5. Ghi sổ kế toán chi tiết và tổng hợp ........................................................................................... 17
2.2. Kế tốn các khoản chi phí: ............................................................................................................. 17
2.2.1. Kế tốn giá vốn hàng bán: ........................................................................................................ 17
2.2.1.1. Nội dung.............................................................................................................................. 17
2.2.1.2. Chứng từ sử dụng và quy trình luân chuyển chứng từ ........................................................ 17
v
2.2.1.3. Tài khoản sử dụng............................................................................................................... 18
2.2.1.4. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ............................................................................ 18
2.2.1.5. Ghi sổ kế toán chi tiết và tổng hợp ..................................................................................... 20
2.2.2. Kế toán chi phí hoạt động tài chính .......................................................................................... 20
2.2.2.1. Nội dung ............................................................................................................................. 20
2.2.2.2. Chứng từ sử dụng và quy trình luân chuyển chứng từ ........................................................ 20
2.2.2.3. Tài khoản sử dụng............................................................................................................... 21
2.2.2.4. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ............................................................................ 21
2.2.2.5. Ghi sổ kế toán chi tiết và tổng hợp ..................................................................................... 21
2.2.3. Kế tốn chi phí bán hàng .......................................................................................................... 22
2.2.3.1. Nội dung ............................................................................................................................. 22
2.2.3.2. Chứng từ sử dụng và quy trình luân chuyển chứng từ ........................................................ 22
2.2.3.3. Tài khoản sử dụng............................................................................................................... 23
2.2.3.4. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ............................................................................ 23
2.2.3.5. Ghi sổ kế toán chi tiết và tổng hợp ..................................................................................... 23
2.2.4. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ...................................................................................... 24
2.2.4.1. Nội dung ............................................................................................................................. 24
2.2.4.2. Chứng từ sử dụng và quy trình luân chuyển chứng từ ........................................................ 24
2.2.4.3. Tài khoản sử dụng............................................................................................................... 25
2.2.4.4. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ............................................................................ 25
2.2.4.5. Ghi sổ kế toán chi tiết và tổng hợp ..................................................................................... 27
2.2.5. Kế tốn chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành ............................................................ 27
2.2.5.1. Nội dung ............................................................................................................................. 27
2.2.5.2. Chứng từ sử dụng và quy trình luân chuyển chứng từ ........................................................ 27
2.2.5.3. Tài khoản sử dụng............................................................................................................... 28
2.2.5.4. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ............................................................................ 28
2.2.5.5. Ghi sổ kế toán chi tiết và tổng hợp ..................................................................................... 29
2.3. Kế tốn doanh thu tài chính ........................................................................................................... 29
2.3.1. Nội dung ................................................................................................................................... 29
2.3.2. Chứng từ sử dụng và quy trình luân chuyển chứng từ ............................................................. 29
2.3.3. Tài khoản sử dụng .................................................................................................................... 30
2.3.4. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ ................................................................................. 30
2.3.5. Ghi sổ kế toán chi tiết và tổng hợp ........................................................................................... 30
2.4. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu........................................................................................... 30
2.4.1. Nội dung ................................................................................................................................... 30
2.4.2. Chứng từ sử dụng ..................................................................................................................... 31
2.4.3. Tài khoản sử dụng .................................................................................................................... 31
2.4.4. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ ................................................................................. 31
2.4.5. Ghi sổ kế toán chi tiết và tổng hợp ........................................................................................... 31
vi
2.5. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ............................................................................................. 31
2.5.1. Nội dung ................................................................................................................................... 31
2.5.2. Chứng từ sử dụng ..................................................................................................................... 31
2.5.3. Tài khoản sử dụng .................................................................................................................... 31
2.5.4. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ ................................................................................. 32
2.5.5. Ghi sổ kế toán chi tiết và tổng hợp ........................................................................................... 32
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP HỒN THIỆN KẾ TỐN TẬP HỢP DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CƠNG TY TNHH TỨ DIỆP THẢO VÀ BÀI HỌC KINH
NGHIỆM .............................................................................................................................................. 33
3.1. Định hướng hồn thiện kế tốn tập hợp doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại
công ty TNHH Tứ Diệp Thảo ............................................................................................................... 33
3.2. Giải pháp hồn thiện kế tốn tập hợp doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công
ty TNHH Tứ Diệp Thảo ........................................................................................................................ 34
3.3 Kiến nghị......................................................................................................................................... 35
3.3.1. Một số kiến nghị đối với tổ chức cơng tác kế tốn tại công ty ................................................. 35
3.3.2. Một số kiến nghị đối với tổ chức kế tốn doanh thu, chi phí, xác định kết quả kinh doanh tại
công ty ................................................................................................................................................ 36
3.4. Bài học kinh nghiệm rút ra từ đợt kiến tập .................................................................................... 36
KẾT LUẬN........................................................................................................................................... 38
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................................................... 39
PHỤ LỤC ............................................................................................................................................. 40
vii
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Trong bối cảnh nền kinh tế Việt Nam đang phát triển theo xu hướng hội nhập
kinh tế quốc tế, vì vậy vừa tạo được cơ hội vừa tạo ra những thách thức mới cho các
doanh nghiệp hiện nay. Cùng với đó là sự hình thành liên tục của các cơng ty mới trên
nền kinh tế đã tạo nên áp lực cạnh tranh gay gắt. Đòi hỏi doanh nghiệp phải khẳng định
và nâng cao vị trí của mình trong nền kinh tế. Trên cơ sở đó, nếu các doanh nghiệp
khơng có hướng đi đúng đắn cùng sự quản lý chặt chẽ sẽ dẫn đến hoạt động kinh doanh
không hiệu quả so với các doanh nghiệp khác. Trong đó mục tiêu cuối cùng mà doanh
nghiệp hướng đến là tối đa hóa lợi nhuận, tối thiểu hóa chi phí. Để làm được như vậy
địi hỏi các doanh nghiệp phải quan tâm chặt chẽ đến một bộ phận giữ vai trị hết sức
quan trọng là kế tốn nói chung và kế tốn xác định kết quả hoạt động kinh doanh nói
riêng.
Từ quy mơ nhỏ đến quy mơ lớn, hoạt động trong bất kỳ lĩnh vực nào thì cơng tác
kế tốn trong doanh nghiệp vơ cùng quan trọng. Đó là một phần chủ chốt trong việc
quản lý kinh tế tại doanh nghiệp. Thông qua các số liệu kế tốn, có thể nắm bắt kịp thời
và chính xác tình hình hoạt động của cơng ty, cho nên cơng tác kế tốn địi hỏi sự quản
lý chặt chẽ và cẩn trọng. Cũng như ở hầu hết các công ty khác, thì cơng tác kế tốn xác
định kết quả kinh doanh ở Công Ty TNHH Tứ Diệp Thảo là phần vô cùng quan trọng,
vì căn cứ vào đó nhà quản lý có thể biết được q trình kinh doanh của doanh nghiệp
có mang đến hiệu quả hay khơng. Bên cạnh đó nhà quản lý có thể nắm bắt kịp thời tình
hình kinh doanh của từng sản phẩm, cũng như nhu cầu của người tiêu dùng. Từ đó cơng
ty có thể tìm ra những giải pháp thích hợp và kịp thời để duy trì và phát triển hoạt động
kinh doanh của cơng ty.
Xuất phát từ những yêu cầu trên và môi trường thực tế tại công ty nên em quyết
định chọn đề tài “Thực trạng kế toán tập hợp doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh” Tại Cơng Ty TNHH Tứ Diệp Thảo để làm đề tài cho bài báo cáo đồ
án kế tốn tài chính.
1
2. Mục tiêu nghiên cứu
-
Hiểu được quá trình sản xuất và hoạt động kinh doanh của công ty.
-
Tài khoản sử dụng, luân chuyển chứng từ và cách thức hạch toán các nghiệp
vụ trong cơng tác kế tốn các phần hành liên quan.
-
Tìm hiểu sổ sách kế tốn được sử dụng thực tế.
-
Những bất cập trong cơng tác kế tốn hiện tại.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
-
Đối tượng nghiên cứu : Kế tốn tập hợp doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh tại Công Ty TNHH Tứ Diệp Thảo.
-
Phạm vi nghiên cứu
Về không gian: Công Ty TNHH Tứ Diệp Thảo.
Số liệu phân tích: tháng 06/2022
4. Phương pháp nghiên cứu
- Thu thập những chứng từ, nghiệp vụ phát sinh thực tế tại Công Ty TNHH
Tứ Diệp Thảo.
- Sử dụng các phương pháp nghiên cứu như phương pháp so sánh, phương
pháp thay thế...nhằm thể hiện rõ số liệu một cách phong phú và sinh động.
- Tham khảo ý kiến của các anh chị trong phịng kế tốn Cơng Ty.
- Ý kiến của giáo viên hướng dẫn.
- Tham khảo sách báo và một số tài liệu khác có liên quan đến đề tài nghiên
cứu.
5. Ý nghĩa đề tài
Kế toán doanh thu, chi phí và xác định KQKD có nhiệm vụ tính tốn, tập
hợp chi phí có liên quan trực tiếp hay gián tiếp đến quá trình kinh doanh, cũng
như việc xác định chính xác doanh thu thực tế phát sinh, làm cơ sở để xác định
được kết quả của hoạt động kinh doanh. Xác định chính xác KQKD góp phần cung
cấp thông tin, giúp DN nghiên cứu, xây dựng mức giá phù hợp cho từng sản phẩm.
2
6. Kết cấu của đồ án
Ngoài phần lời mở đầu đề tài gồm 3 chương:
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH TỨ DIỆP
THẢO
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TỐN TẬP HỢP DOANH THU, CHI PHÍ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH TỨ DIỆP
THẢO
CHƯƠNG 3: GIẢI PHÁP HỒN THIỆN KẾ TỐN TẬP HỢP DOANH
THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CƠNG TY
TNHH TỨ DIỆP THẢO VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM
3
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH
TỨ DIỆP THẢO
1.1 Giới thiệu chung về công ty TNHH Tứ Diệp Thảo
1.1.1 Q trình hình thành phát và triển cơng ty
-
Tên cơng ty: CƠNG TY TNHH TỨ DIỆP THẢO
-
Tên giao dịch: THOMAS HILL CO., LTD
-
Địa chỉ: Số 45 đường Yersin, Phường Hiệp Thành, Thành phố Thủ Dầu Một,
Tỉnh Bình Dương, Việt Nam
-
Kho: Số 45 đường Yersin, Phường Hiệp Thành, Thành phố Thủ Dầu Một, Tỉnh
Bình Dương, Việt Nam
-
MST: 3702276646
-
Điện thoại: 0902390754
-
Mail:
-
Đại diện pháp luật: Ơng ZHAO GUOYUN
-
Hình thức pháp lý: Công ty TNHH Một Thành Viên
-
Vốn điều lệ: 1.200.000 USD
Q trình hình thành và phát triển của cơng ty
Cơng ty TNHH Tứ Diệp Thảo được ký quyết định thành lập ngày 27/5/2014 với
số vốn điều lệ ban đầu là 1.200.000 USD. Số giấy ĐKKD 3702276646. Ra đời trong
tình trạng kinh tế thế giới đang trên đà hồi phục và phát triển sau cuộc khủng hoảng
kinh tế, Việt Nam và một số nước trong khu vực cũng có khởi sắc tốt, đặc biệt là các
mặt hàng xuất khẩu như dệt may.
Mầm non đầu tiên đã đâm chồi, công ty đã đi vào sản xuất và cho ra đời những
sản phẩm dệt may xuất đầu tiên. Nối tiếp vào tia hy vọng đó, tháng 8/2015 cơng ty đã
sản xuất và xuất khẩu trực tiếp 150.000 sản phẩm sang thị trường ngoài nước với giá trị
ban đầu ước tính 880.000 USD, doanh thu đạt 6.6 tỷ VNĐ.
Năm 2016 nhà máy từng bước đi vào ổn định sản xuất, số công nhân đã tăng
đáng kể, từ 250 người lên 670 người. Bên cạnh việc tập trung sản xuất theo tiến độ đề
ra, BGĐ cơng ty cũng đã kịp thời có các chính sách quan trọng để vạch ra đường lối
4
chiến lược cho sự phát triển của công ty và đảm bảo quyền lợi của người lao động.
Năm 2018 công ty đã ổn định sản xuất và đi vào phát triển sản phẩm, đội ngũ
cán bộ, công nhân viên và người lao động đã không ngừng lớn mạnh cả bề rộng và chiều
sâu nhờ đó mà cơng ty đã thu hút được các đối tác nước ngồi khó tính trong lĩnh vực
dệt may như: MANGO, INDITEX, E.LAND…đây là một trong những điểm nhấn nổi
bật thể hiện sự lớn mạnh của cơng ty về mọi mặt.
Trong q trình hoạt động BGĐ cơng ty ln duy trì và đảm bảo có việc làm
thường xuyên cho người lao động và cũng từ đó lợi ích và các chế độ phúc lợi xã hội
dành cho người lao động đã được quan tâm hơn, vị thế của công ty trong suy nghĩ của
người lao động đã được nâng lên đáng kể.
Trước thềm hội nhập kinh tế quốc tế, BGĐ, tập thể cán bộ, công nhân viên và
người lao động Công ty TNHH Tứ Diệp Thảo quyết tâm xây dựng công ty ngày càng
lớn mạnh, bền vững, mở rộng quy mô sản xuất và chinh phục được nhiều đối tác nước
ngoài hơn trong tương lai.
1.1.2 Chức năng và nhiệm cụ của công ty
1.1.2.1. Chức năng
- Công ty sản xuất kinh doanh các sản phẩm thời trang như : Áo, đầm, váy, các trang
phục nữ,...
- Hoạt động kinh doanh đáp ứng nhu cầu của thị trường;
- Thực hiện đầy đủ các cam kết đối với khách hàng về sản phẩm, dịch vụ, giải quyết
thỏa đáng các mối quan hệ lợi ích với các chủ thể kinh doanh theo ngun tắc bình
đẳng, cùng có lợi;
- Bảo tồn và tăng trưởng vốn, mở rộng kinh doanh;
1.1.2.2. Nhiệm vụ
- Về hoạt động sản xuất kinh doanh: không ngừng nâng cao năng suất, chất lượng,
hiệu quả sản xuất kinh doanh; chú trọng đầu tư công nghệ, kỹ thuật cao để mở rộng
quy mô kinh doanh. Đồng thời luôn nghiên cứu thị trường để đáp ứng kịp thời nhu cầu
ngày càng cao của thị trường.
- Về mối quan hệ xã hội : mở rộng liên kết với các đơn vị khác, tăng cường hợp tác,
5
góp phần tích cực về việc tổ chức và cải tạo nền sản xuất của xã hội.
- Về nghĩa vụ đối với nhà nước : Trên cơ sở sản xuất kinh doanh có hiệu quả, Cơng ty
ln làm trịn nghĩa vụ đối với nhà nước, với địa phương thông qua việc nộp đầy đủ các
loại thuế và tuân thủ Luật pháp theo quy định.
- Về đời sống công nhân viên : tuyển dụng và thuê mướn công nhân lao động theo yêu
cầu sản xuất kinh doanh ngày càng mở rộng; tuân thủ nghiêm túc Bộ luật Lao Động, tổ
chức tốt đời sống vật chất cũng như đời sống tinh thần của nhân viên. Bên cạnh đó,
khuyến khích các ý tưởng sáng tạo và phát triển cá nhân, phát huy các mối quan hệ khắn
khít giữa các thành viên để giúp đỡ và học hỏi lẫn nhau, phát huy tinh thần hợp tác làm
việc nhóm để nâng cao hiệu quả trong sản xuất và tạo môi trường làm việc tốt nhất cho
nhân viên.
- Về bảo vệ môi trường, an ninh trật tự : giữ gìn vệ sinh mơi trường và trật tự an tồn
chung trong tồn Cơng ty, nhất là tại các phân xưởng sản xuất, làm tròn nghĩa vụ quốc
phòng và tuân thủ pháp luật về an ninh trật tự tại địa phương.
1.1.3 Bộ máy quản lý của công ty
1.1.3.1 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý
GIÁM ĐỐC
Phòng Kế tốn
Phịng Kinh
Doanh
Phịng Kỹ
Thuật
Phịng Hành
Chính, Nhân
Sự
Kho
Sơ đồ 1.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý
Nguồn: Phịng kế tốn Cơng ty
1.1.3.2 Chức năng, nhiệm vụ
Mỗi một phòng ban đảm nhiệm chức năng vị trí khác nhau tuy nhiên lại có quan
hệ mật thiết, gắn bó với nhau tạo thành một khối đoàn kết, thống nhất cùng vận hành,
thực hiện mục tiêu chung của doanh nghiệp.
6
Giám đốc:
-
Chức năng:
Giám Đốc là người lãnh đạo cao nhất và là người đại diện về mặt pháp lý của
Công ty, đồng thời cũng là người chịu trách nhiệm trực tiếp đến toàn bộ hoạt động kinh
doanh và đưa ra các quyết định, các phương hướng hoạt động của Công ty.
-
Nhiệm vụ:
Điều hành, tổ chức, giám sát các hoạt động của Công ty, nghiên cứu về chiến
lược đầu tư, chính sách đối với các khách hàng lớn. Xét duyệt các đề án kinh doanh, kế
hoạch kinh doanh của các phịng ban đề xuất lên.
Phịng hành chính, nhân sự:
-
Chức năng:
Tham mưu, giúp việc tổng hợp cho Giám đốc về hành chính quản trị, văn thư lưu
trữ, quản lý nhân sự.
-
Nhiệm vụ:
Tổ chức quản lý và thực hiện công tác hành chính nhằm phục vụ và duy trì các
hoạt động cần thiết cho hoạt động kinh doanh.
Thực hiện chế độ chính sách đối với nhân viên, quản lý các cơng việc pháp chế,
tuyên truyền quảng cáo thi đua thực hành cơng tác hành chính văn thư, lưu trữ các cơng
tác quản trị của Công ty, đảm bảo các điều kiện làm việc để bộ máy của Công ty làm
việc tốt hơn.
Phịng kinh doanh:
-
Chức năng:
Giúp Cơng ty thực hiện các hợp đồng xây dựng phù hợp với chức năng, quy mô
hoạt động của Công ty, chịu trách nhiệm khai thác tích cực các đơn vị khách hàng để
phục vụ cho hoạt động kinh doanh. Đảm nhiệm các khâu thị trường, kế hạch, vật tư
xuất, nhập bán hàng.
-
Nhiệm vụ:
Lập kế hoạch kinh doanh hàng tháng, quý, năm của Công ty, lập bảng giá, lập kế
hoạch nhập hàng, bán hàng hàng và tham mưu cho Giám đốc mọi vấn đề liên quan đến
7
giá cả. Lập kế hoạch, tổ chức những chương trình tiếp thị sản phẩm và thị trường mới.
Thăm dò thị trường, tìm hiểu nhu cầu của thị trường và người tiêu dùng để đề
xuất các phương án kinh doanh nhằm mở rộng thị trường và cạnh tranh với các công ty
khác.
Phòng kỹ thuật:
-
Chức năng:
Phụ trách kỹ thuật chung cho tồn cơng ty, có nhiệm vụ hướng dẫn cách sử dụng
máy móc cho nhân viên trong q trình sản xuất. Cài đặt phần mềm, bảo dưỡng các loại
máy trong phân xưởng. Kiểm tra định kỳ, là bộ phận ảnh hưởng lớn tới chất lượng sản
phẩm.
– Nhiệm vụ:
Xây dựng kế hoạch, chương trình và điều phối, thanh tra, kiểm tra, đơn đốc thực
hiện thiết kế chương trình, bảo dưỡng thiết bị máy móc, hỗ trợ các cơng nhân viên gặp
trục trặc trong quá trình sản xuất. Báo cáo trực tiếp các hoạt động của phịng ban chun
mơn mà mình phụ trách.
Phịng tài chính kế tốn:
-
Chức năng:
Tham mưu cho Giám đốc Công ty thực hiện các hợp đồng kinh tế phù hợp với
chức năng, quy mô hoạt động của Công ty, chịu trách nhiệm trước Giám đốc về mọi
hoạt động tài chính của Cơng ty, sử dụng đúng mục đích, an tồn và có hiệu quả mọi
nguồn vốn của Cơng ty. Tuân thủ theo đúng các qui định của Nhà nước, pháp luật và
và các Bộ ngành có liên quan.
-
Nhiệm vụ:
Tổ chức bộ máy kế tốn trong Cơng ty cho phù hợp với quy mơ, tổ chức và tình
hình kinh doanh của Công ty.
Quản lý các khoản thu, chi đồng thời thống kê phân tích lãi lỗ giá thành và kết
quả kinh doanh của Cơng ty.
Lập kế hoạch tài chính hàng năm về doanh thu, chi phí, lợi nhuận của các hoạt
động kinh doanh trong doanh nghiệp, kế hoạch nộp thuế và các khoản nộp khác cho
8
Ngân sách của Công ty.
Theo dõi các hợp đồng kinh tế của Công ty đã ký kết đối với các vấn đề liên quan
đến cơng tác tài chính.
Thực hiện việc nộp báo cáo tài chính về cơ quan thuế và các ngành chức năng có
liên quan.
Phối hợp chặt chẽ với các phịng ban khác trong Cơng ty nhằm đảm bảo cho hoạt
động tổ chức hạch toán kế toán được đều đặn, đầy đủ và hợp lý cũng như việc cung cấp
các thơng tin cần thiết cho từng phịng ban có liên quan.
Kho hàng:
-
Chức năng:
Giúp đỡ cho bộ phận kinh doanh và bộ phận kế tốn trong cơng tác kinh doanh,
tồn trữ bảo quản các nguyên vật liệu, thành phẩm.
Tổ chức thực hiện: quá trình mua bán hàng, bảo quản, vận chuyển, giao nhận
hàng hóa đáp ứng nhu cầu kinh doanh.
-
Nhiệm vụ:
Tổ chức thực hiện triển khai các kế hoạch xuất nhập khẩu hàng.
Quản lý hàng hóa về cả số lượng và chất lượng.
Sắp xếp, bảo quản hàng hóa và kiểm soát các điều kiện bảo quản.
1.2 Tổ chức về bộ phận kế tốn của cơng ty
1.2.1 Cơ cấu bộ máy kế toán
Sơ đồ tổ chức kế toán như sau:
KẾ TOÁN TRƯỞNG
KẾ TOÁN TỔNG HỢP
THỦ QUỸ
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn
Nguồn: Phịng kế tốn Cơng ty
9
1.2.2 Chức năng, nhiệm vụ
Kế toán trưởng:
– Là người quản lý cơng tác kế tốn tài chính của Cơng ty. Bố trí giám sát hoạt
động của các nhân viên trong phịng kế tốn, giúp Giám đốc theo dõi tình hình tài chính
của Cơng ty.
– Tổ chức hệ thống tài khoản, phương pháp hạch tốn thích hợp với tình hình
của Cơng ty. Chịu trách nhiệm về báo cáo thuế, báo cáo tài chính...
– Thực hiện kiểm tra, giám sát đảm bảo tình kịp thời, chính xác, trung thực của
việc ghi nhận các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong sổ sách kế toán và các hồ sơ liên
quan vào cuối tháng, cuối quý, cuối năm.
– Triển khai thực hiện việc quyết toán thuế với cơ quan thuế.
Thủ quỹ:
– Thực hiện các nghiệp vụ thu chi tiền mặt, lập báo cáo thu chi tồn quỹ hằng
ngày.
– Hàng thàng thủ quỹ phải thường xuyên kiểm kê quỹ tiền mặt thực tế, đối
chiếu số liệu của sổ quỹ, sổ kế toán.
– Chịu trách nhiệm lưu trữ chứng từ thu chi tiền.
– Thực hiện các cơng việc khác khi được phân cơng.
Kế tốn tổng hợp:
– Tổ chức thực hiện chỉ đạo cơng tác hạch tốn kế toán của Kế toán trưởng và
Giám đốc.
– Cập nhật các chính sách mới về thuế.
– Tổng hợp tất cả các nghiệp vụ kinh tế phát sinh bằng cách nhập liệu vào phần
mềm.
– Theo dõi tình hình xuất nhập tồn hàng hóa.
– Thực hiện thanh tốn cơng nợ, theo dõi các khoản phải thu phải trả.
– Tổ chức theo dõi, ghi chép, phản ánh chính xác tình hình tăng giảm và phân
bổ khấu hao TSCĐ, công cụ dụng cụ của Công ty.
10
1.2.3 Hình thức kế tốn áp dụng tại cơng ty
Hiện nay cơng ty đang áp dụng phần mềm kế tốn MISA, phần mềm này đang
được áp dụng rộng rãi trong các doanh nghiệp ở nước ta. Phần mềm này cho phép nhiều
lựa chọn phù hợp với đặc điểm cuả công ty: lựa chọn hình thức của sổ kế tốn( nhật ký
chung, chứng từ ghi sổ..), lựa chọn phương pháp tính giá vật tư.... Mỗi nhân viên phần
hành được phân quyền sử dụng riêng cho từng phân hành và chỉ được nhập, in và đọc
các dữ liệu liên quan đến phần hành của mình. Kế tốn trưởng là người có quyền cao
nhất được chiết xuất mọi dữ liệu từ phần mềm kế tốn.
Ta có trình tự ghi sổ như sau:
Chứng từ kế tốn
PHẦN MỀM
KẾ TỐN
SỔ KẾ TỐN
- Sổ tổng hợp
- Sổ chi tiết
Bảng tổng hợp
chứng từ kế toán
cùng loại
-Cân đối số phát sinh
- Báo cáo tài chính
MÁY VI TÍNH
Sơ đồ 1.3: Hình thức kế tốn trên máy
Nguồn: Phịng kế tốn Cơng ty
Ghi chú:
Nhập số liệu hàng ngày
In sổ, báo cáo cuối tháng, cuối năm
Đối chiếu, kiểm tra
Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn trên máy:
- Từ các chứng từ kế tốn phát sinh trong q trình hoạt động kinh doanh, kế
tốn của cơng ty lập bảng tổng hợp các chứng từ kế toán cùng loại.
11
- Căn cứ các chứng kế toán này và bảng tổng hợp chứng từ cùng loại, kế toán
tiến hành nhập, cập nhật các số liệu, dữ liệu, thông tin của các nghiệp vụ kinh tế vào
các phần hành có liên quan trên phần mềm kế toán.
- Cuối kỳ kế toán tháng, năm, kế toán tiến hành đối chiếu, kiểm tra và in các sổ
sách kế toán (tổng hợp, chi tiết) và các báo cáo tài chính, đóng quyển theo đúng quy
định về kế tốn theo hình thức thủ cơng.
1.2.4 Chính sách, chế độ kế tốn áp dụng tại cơng ty
Chế độ kế toán áp dụng tại Công ty
Hiện nay Cơng ty áp dụng Chế độ kế tốn theo Thơng tư số 200/2014/TT-BTC do Bộ
Tài Chính ban hành ngày 22/12/2014.
Chính sách kế toán áp dụng
Đơn vị tiền tệ ghi sổ kế toán là Việt Nam đồng.
Phương pháp xuất kho theo phương pháp nhập trước xuất trước.
Phương pháp kê khai, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
Hàng tồn kho được công ty thực hiện theo phương pháp kê khai thường xun.
Phương pháp tính khấu hao được cơng ty áp dụng theo phương pháp đường thẳng.
Niên độ kế toán áp dụng tại cơng ty tính theo năm dương lịch, bắt đầu từ ngày 01
tháng 01 đến hết ngày 31 tháng 12 của năm.
Đơn vị tiền tệ sử dụng: Áp dụng thống nhất ghi sổ theo đơn vị “Việt Nam Đồng”
(VND), ngoại tệ phát sinh được hạch toán theo tỉ giá của ngân hàng Shinhan tại thời
điểm phát sinh nghiệp vụ.
Phương pháp nộp thuế giá trị gia tăng: Thuế giá trị gia tăng được tính theo phương
pháp khấu trừ.
Trị giá hàng tồn kho theo phương pháp nhập trước xuất trước.
Chế độ chứng từ kế toán: Sử dụng mẫu chứng từ kế tốn ban hành theo thơng tư số:
200/2014/TT-BTC, mọi nghiệp vụ kinh tế phát sinh đều phải có chứng từ hợp lệ.
Một số sổ kết toán sử dụng: sổ cái, sổ nhật ký chung, sổ chi tiết các mặt hàng, sổ
chi tiết công nợ.
12
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN TẬP HỢP DOANH
THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
CƠNG TY TNHH TỨ DIỆP THẢO
2.1. Kế tốn bán hàng
2.1.1. Nội dung
Hình thức bán hàng:
- Bán hàng qua kho, chủ yếu là :
• Xuất khẩu qua nước ngồi
Phương thức thanh tốn:
Việc thu tiền bán hàng, công ty thực hiện theo ba phương thức sau:
- Thu ứng trước: Người mua sẽ chuyển tiền hàng cho công ty trước khi nhận
hàng.
- Thu tiền chậm (trong trường hợp bán chịu): Trong phương thức này, khi cơng
ty giao hàng cho người mua thì người mua khơng phải trả tiền ngay mà có
thể trả tiền sau một thời hạn theo thỏa thuận, gồm trả 1 lần hoặc nhiều lần.
Điều kiện ghi nhận doanh thu:
- Giao hàng trực tiếp : vì là cơng ty xuất khẩu nên khơng có hóa đơn GTGT
bán ra, chỉ có tờ khai hải quan.
- Bán hàng qua hình thức chuyển hàng : Hàng hóa được chuyển đến người mua
có ký nhận -> Ghi nhận doanh thu.
Đặc điểm thị trường tiêu thụ:
Khách hàng của công ty bao gồm các công ty thương mại, các tổ chức khác có
nhu cầu, đáp ứng nhu cầu về hàng hóa của thị trường quốc tế.
2.1.2. Chứng từ sử dụng và quy trình luân chuyển chứng từ
- Chứng từ sử dụng: Để phản ánh nghiệp vụ kế toán bán hàng tại Cơng ty, kế tốn sử
dụng các chứng từ gốc như sau:
+ Tờ khai
+ Phiếu thu
+ Giấy báo có của ngân hàng
+ Phiếu xuất kho
Quy trình luân chuyển chứng từ:
Sơ đồ 2.1: Quy trình ln chuyển chứng kế tốn bán hàng
13
Nguồn: Phịng kế tốn Cơng ty
PHỊNG KINH
DOANH
BỘ PHẬN BÁN
HÀNG
PHỊNG KẾ
TỐN
1
KH
2
Phiếu xuất 2
kho
5
Phiếu thu 3
Phiếu giao 3
hàng
Kiểm tra hàng
tồn kho
Kiểm tra&
xét duyệt
1
Lệnh bán 3
hàng
A
Lệnh bán 2
hàng
ĐĐH
THỦ QUỸ
11
Thu tiền
9
6
12
3
1
1
1
Lệnh bán 3
hàng
2
Phiếu xuất 2
kho
2
1
2
Hóa đơn 3
Phiếu thu 3
7
2
10
4
A
Hình thức
thanh tốn
Xuất kho
8
1
Phiếu giao 3
hàng
KH
10a
2
Chấp nhận
bán chịu
1
Phiếu thu 3
Phiếu Thu
(liên 1)
13
Nhập liệu
Lưu
14
KH
1110b
2
- Diễn giải quy trình:
(1). Khách hàng gửi đơn đặt hàng
(2)-(3)-(4). Phòng kinh doanh tiếp nhận đơn đặt hàng, xét duyệt nếu được thì lập
lệnh bán hàng gồm 3 liên:
Liên 1: Giữ lại tại bộ phận kinh doanh để lưu;
Liên 2: Giao cho bộ phận bán hàng;
Liên 3: Giao cho phịng kế tốn.
(5)-(6). Bộ phận bán hàng nhận được lệnh bán hàng thì kiểm tra hàng tồn kho, nếu
đủ hàng để bán thì quyết định bán. Bộ phận bán hàng lập phiếu xuất kho 2 liên:
Liên 1: Giữ lại để lưu;
Liên 2: Giao bộ phận kế tốn;
(7)-(8). Sau đó bộ phận bán hàng tiến hành xuất kho và giao hàng cho khách hàng.
Đồng thời lập phiếu giao hàng gồm 3 liên
Liên 1: Giữ lại để lưu;
Liên 2: Giao cho khách hàng;
Liên 3 : Giao cho bộ phận kế tốn.
(9). Phịng kế tốn sau khi nhận được lệnh bán hàng do phòng kinh doanh chuyển
sang, cùng với phiếu xuất kho và phiếu giao hàng do bộ phận bán hàng chuyển sang,
kế toán lập hóa đơn GTGT gồm 3 liên:
Liên 1: Giữ lại để lưu tại cuốn;
Liên 2: Giao cho khách hàng;
Liên 3: Lưu nội bộ tại phịng kế tốn
(10). Kế tốn xử lý hình thức thanh tốn của khách hàng:
(10a). Nếu chấp thuận bán chịu thì kế tốn sẽ ghi sổ công nợ và lưu lại để theo dõi
công nợ.
(10b). Nếu khách hàng thanh tốn ngay thì kế tốn tiến hành lập phiếu thu gồm 3
liên. Sau đó chuyển cả 3 liên phiếu thu này sang thủ quỹ.
(11). Thủ quỹ sau khi nhận được phiếu thu gồm 3 liên do phịng kế tốn chuyển
sang, thủ quỹ xem xét và tiến hành thu tiền.
(12). Sau khi phiếu thu được duyệt xong và có đầy đủ các chữ ký hợp lệ, gửi các
liên phiếu thu như sau
15
Liên 1: Đưa cho phịng kế tốn;
Liên 2: Giao cho Khách hàng;
Liên 3: Giữ lại để lưu;
(13). Kế toán dựa vào phiếu thu để nhập liệu và lưu.
2.1.3. Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng tài khoản TK 511: Doanh thu bán hàng hóa
2.1.4. Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh trong kỳ
*Nghiệp vụ 1. Ngày 01/06/2022 Công ty xuất khẩu đơn hàng theo tờ khai hải quan
304785882130 cho khách hàng UNITEDTEX, hóa đơn trị giá 54.192,32 USD, tỷ giá
giao dịch là 23.060VND/USD, khách hàng chưa thanh tốn. Kế tốn định khoản:
Nợ TK 131:
1.249.674.899
Có TK 5111:
1.149.700.907
Có TK 3331:
99.973.992
- Chứng từ đính kèm: tờ khai hải quan 304785882130 ngày 01/06/2022. (Phụ lục 1)
*Nghiệp vụ 2. Ngày 01/06/2022 Công ty xuất khẩu đơn hàng theo tờ khai hải quan
304786165300 cho khách hàng UNITEDTEX, hóa đơn trị giá 3.465,28 USD, tỷ giá
giao dịch là 23.060VND/USD, khách hàng chưa thanh toán. Kế tốn định khoản:
Nợ TK 131:
79.909.356,8
Có TK 5111:
73.516.608,26
Có TK 3331:
6.392.748,54
- Chứng từ đính kèm: tờ khai hải quan 304786165300 ngày 01/06/2022. (Phụ lục 2)
*Nghiệp vụ 3. Cuối tháng kết chuyển doanh thu bán hàng tháng 06/2022 là:
4.824.499.689đ.
Nợ TK 5111
Có TK 911
4.824.499.689
4.824.499.689
16
2.1.5. Ghi sổ kế toán chi tiết và tổng hợp
- Khi có nghiệp vụ kinh tế phát sinh kế tốn căn cứ vào tờ khai hải quan, phiếu xuất
kho, để nhập vào máy tính. Tất cả các nghiệp vụ về doanh thu trong kỳ đều được kế
toán ghi nhận nhập liệu vào các Sổ nhật ký chung, Sổ chi tiết TK 511, Sổ Cái TK 511.
- Sổ nhật ký chung TK 511 (phụ lục 3)
2.2. Kế toán các khoản chi phí:
2.2.1. Kế tốn giá vốn hàng bán:
2.2.1.1. Nội dung
- Cuối tháng kế tốn tính giá xuất kho, chọn tính năng tính giá xuất kho trên phần mềm
để hạch tốn giá vốn hàng bán.
- Công ty áp dụng phương pháp kê khai thường xuyên, kế toán hạch toán chi tiết hàng
tồn kho theo giá mua thực tế.
- Phương pháp tính giá vốn hàng bán ra ở công ty được tiến hành theo phương pháp
Bình quân gia quyền cuối kỳ:
Đơn giá xuất
bình quân cuối kỳ
=
Giá trị tồn đầu kỳ + Giá trị nhập trong kỳ
Số lượng tồn đầu kỳ + Số lượng nhập trong kỳ
2.2.1.2. Chứng từ sử dụng và quy trình luân chuyển chứng từ
+ Phiếu xuất kho
+ Hóa đơn GTGT
17