Tải bản đầy đủ (.pdf) (42 trang)

Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh tm dv hóa chất thái lai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.65 MB, 42 trang )

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA TÀI CHÍNH – THƯƠNG MẠI

ĐỒ ÁN KẾ TỐN TÀI CHÍNH

KẾ TỐN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI CƠNG TY TNHH TM DV HĨA CHẤT
THÁI LAI

Ngành: KẾ TỐN TÀI CHÍNH
Chun ngành: KẾ TỐN TÀI CHÍNH
Nhóm sinh viên thực tập: Nhóm 6
Họ và tên: Võ Trúc Phương
MSSV: 2011182104
Họ và tên: Phạm Thị Như Ngọc
MSSV: 2011182314
Họ và tên: Nguyễn Trần Trà My
MSSV: 2030180840
Họ và tên: Phạm Quang An
MSSV: 2011182375

Lớp: 20DKTA1
Lớp: 20DKTA1
Lớp: 20DKTA1
Lớp: 20DKTA1

TP. Hồ Chí Minh, năm 2022

i



BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA TÀI CHÍNH – THƯƠNG MẠI

ĐỒ ÁN KẾ TỐN TÀI CHÍNH

KẾ TỐN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI CƠNG TY TNHH TM DV HĨA CHẤT
THÁI LAI

Ngành: KẾ TỐN TÀI CHÍNH
Chun ngành: KẾ TỐN TÀI CHÍNH
Giảng viên hướng dẫn: TRẦN NAM TRUNG

TP. Hồ Chí Minh, năm 2022

ii


LỜI CAM ĐOAN
Chúng em gồm các thành viên:
1. Võ Trúc Phương
2. Phạm Thị Như Ngọc
3. Nguyễn Trần Trà My
4. Phạm Quang An
Chúng em xin cam đoan số liệu và kết quả nghiên cứu trong đồ án này là trung thực và
được thực hiện theo hướng dẫn của giáo viên hướng dẫn. Tất cả số liệu, tài liệu tham
khảo trong đồ án đều được trích dẫn từ các báo cáo và tài liệu ở cơng ty TNHH SX TM
DV Hóa Chất Thái Lai và được sử dụng dưới sự cho phép của công ty. Mọi sao chép

không hợp lý và vi phạm quy chế của nhà trường, chúng em xin chịu hồn tồn trách
nhiệm.
TP. Hồ Chí Minh, ngày … tháng… năm 2022
(Nhóm sinh viên kiến tập ký tên)

i


LỜI CẢM ƠN
Qua thời gian kiến tập và hoàn thành đồ án với chủ đề “Thực trạng kế toán bán hàng và
xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH SX TM DV Hóa Chất Thái Lai”, em xin
chân thành gửi lời cảm ơn đến sự giúp đỡ rất nhiệt tình của cơ chú anh chị tại các bộ
phận đã tạo mọi điều kiện thuận lợi nhất cho chúng em trong q trình tìm hiểu và thu
nhập thơng tin.
Bên cạnh đó em xin cảm ơn chân thành đến GVHD Thạc Sĩ Trần Nam Trung – Khoa
Tài Chính – Thương Mại đã tận tình hướng dẫn, chỉ dạy cho nhóm chúng em những
kiến thức quan trọng và luôn theo sát bài báo cáo của nhóm.
Tuy nhiên, do đây là lần đầu tiên chúng em được tiếp xúc với việc viết báo cáo kiến tập
và còn hạn chế về nhận thức nên khơng thể tránh khỏi những thiếu sót khi tìm hiểu, vì
vậy nhóm chúng em rất mong q thầy sẽ góp ý để nhóm em nhận biết được lỗi sai
nhằm sửa chữa và rút ra những kinh nghiệm cho bản thân sau này.

TP. Hồ Chí Minh, ngày … tháng… năm 2022
Nhóm sinh viên kiến tập ký tên

ii


MỤC LỤC
PHẦN MỞ ĐẦU ............................................................................................... viii

CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ CƠNG TY TNHH SX-TM-DV HĨA CHẤT
THÁI LAI ............................................................................................................. 1
1.1.

Giới thiệu về Công ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Dịch Vụ Hóa Chất

Thái Lai: .................................................................................................................... 1
1.1.1. Giới thiệu chung về cơng ty ........................................................................... 1
1.1.2. Đặc điểm, chức năng và nhiệm vụ của công ty ............................................. 1
1.1.3. Bộ máy quản lý của cơng ty ........................................................................... 2
1.2.

Giới thiệu về bộ phận kế tốn của công ty ................................................. 2

1.2.1. Tổ chức bộ máy kế toán ................................................................................. 2
1.2.2. Nhiệm vụ của từng bộ phận kế tốn trong cơng ty ........................................ 3
1.2.3. Các hình thức, chính sách kế tốn áp dụng trong cơng ty và các hình thức
cơng tác tại cơng ty .................................................................................................. 4

CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CƠNG TY TNHH SX-TM-DV HĨA
CHẤT THÁI LAI ................................................................................................ 6
2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ....................................... 6
2.1.1. Khái niệm: ...................................................................................................... 6
2.1.2. Chứng từ hạch toán: ....................................................................................... 6
2.1.3. Sơ đồ hạch toán: ............................................................................................. 6
2.1.4. Phương pháp hạch toán: ................................................................................. 6
2.1.5. Sổ sách kế toán: .............................................................................................. 7
2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ......................................................... 7
2.2.1. Khái niệm: ...................................................................................................... 7

2.2.2. Chứng từ hạch toán: ....................................................................................... 8
2.2.3. Sơ đồ hạch toán: ............................................................................................. 8
2.2.4. Phương pháp hạch toán: ................................................................................. 8
2.2.5. Sổ sách kế toán: .............................................................................................. 8

iii


2.3. Kế toán giá vốn hàng bán ............................................................................... 8
2.3.1. Khái niệm: ...................................................................................................... 8
2.3.2. Chứng từ hạch toán: ....................................................................................... 8
2.3.3. Sơ đồ hạch toán: ............................................................................................. 9
2.3.4. Các phương pháp hạch toán: .......................................................................... 9
2.3.5. Sổ sách kế toán: ............................................................................................ 10
2.4. Kế toán chi phí bán hàng ................................................................................ 10
2.4.1. Khái niệm: .................................................................................................... 10
2.4.2. Chứng từ hạch toán: ..................................................................................... 10
2.4.3. Sơ đồ hạch toán: ........................................................................................... 10
2.4.4. Phương pháp hạch toán: ............................................................................... 10
2.4.5. Sổ sách kế tốn: ............................................................................................ 11
2.5. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ........................................................... 11
2.5.1. Khái niệm: .................................................................................................... 11
2.5.2. Chứng từ hạch toán: ..................................................................................... 11
2.5.3. Sơ đồ hạch toán: ........................................................................................... 11
2.5.4. Phương pháp hạch toán: ............................................................................... 11
2.5.5. Sổ sách hạch toán: ........................................................................................ 12
2.6. Kế toán thu nhập khác .................................................................................. 12
2.6.1. Khái niệm: .................................................................................................... 12
2.6.2. Chứng từ hạch toán: ..................................................................................... 12
2.6.3. Sơ đồ hạch toán: ........................................................................................... 13

2.6.4. Phương pháp hạch toán: ............................................................................... 13
2.6.5. Sổ sách kế toán: ............................................................................................ 13
2.7. Kế toán chi phí khác ........................................................................................ 13
2.7.1. Khái niệm: .................................................................................................... 13
2.7.2. Chứng từ hạch toán: ..................................................................................... 13
2.7.3. Sơ đồ hạch toán: ........................................................................................... 13

iv


2.7.4. Phương pháp hạch toán: ............................................................................... 14
2.7.5. Sổ sách kế tốn: ............................................................................................ 14
2.8. Kế tốn chi phí thuế TNDN .......................................................................... 14
2.8.1. Khái niệm: .................................................................................................... 14
2.8.2. Chứng từ hạch toán: ..................................................................................... 14
2.8.3. Sơ đồ hạch toán: ........................................................................................... 14
2.8.4. Phương pháp hạch toán: ............................................................................... 14
2.8.5. Sổ sách kế toán: ............................................................................................ 15
2.9. Kế toán xác định kết quả kinh doanh ........................................................... 15
2.9.1. Khái niệm: .................................................................................................... 15
2.9.2. Sơ đồ hạch toán: ........................................................................................... 15
2.9.3. Phương pháp hạch toán: ............................................................................... 15
2.9.4. Sổ sách kế toán: ............................................................................................ 16

CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT, BÀI HỌC KINH NGHIỆM VÀ GIẢI PHÁP
HỒN THIỆN KẾ TỐN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI CƠNG TY TNHH SX-TM-DV HĨA CHẤT THÁI LAI ...... 17
3.1. Nhận xét: ........................................................................................................ 17
3.1.1. Ưu điểm:....................................................................................................... 17
3.1.2. Nhược điểm: ................................................................................................. 17

3.2. Bài học kinh nghiệm sau khi kiến tập tại cơng ty ......................................... 18
3.3. Giải pháp hồn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại
công ty ...................................................................................................................... 18

KẾT LUẬN ........................................................................................................ 20
PHỤ LỤC ........................................................................................................... 21
TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................ 31

v


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
STT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17

18
19
20
21

Từ viết tắt
TK
CP
TSCĐ
GTGT
TP
HH
CCDV
QLDN
BHXH
BHYT
KPCĐ
TNDN
TNCT
KQKD
SXKD
TNHH
SX
TM
DV
PGĐ
KC

Cụm từ
Tài khoản

Chi phí
Tài sản cố định
Giá trị gia tăng
Thành phẩm
Hàng hóa
Cung cấp dịch vụ
Quản lý doanh nghiệp
Bảo hiểm xã hội
Bảo hiểm y tế
Kinh phí cơng đồn
Thu nhập doanh nghiệp
Thu nhập chịu thuế
Kết quả kinh doanh
Sản xuất kinh doanh
Trách nhiệm hữu hạn
Sản xuất
Thương Mại
Dịch vụ
Phòng giám đốc
Kết chuyển

vi


DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1.1: Bộ máy quản lý của cơng ty
Sơ đồ 1.2: Bộ máy kế tốn của công ty

vii



PHẦN MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Trong nền kinh tế phát triển hiện nay, thành phần các doanh nghiệp ngày càng đa
dạng và phong phú. Trong một vài năm trở lại đây, các doanh nghiệp hoạt động trên
lĩnh vực thương mại hàng hoá ngày càng tăng. Nếu các doanh nghiệp khơng muốn
bị bỏ lại ở phía sau thì mỗi doanh nghiệp phải năng động sáng tạo, phải chịu trách
nhiệm trước kết quả kinh doanh của doanh nghiệp và phải đảm bảo được số vốn của
doanh nghiệp, đặc biệt là kinh doanh phải có lời. Muốn doanh nghiệp hoạt động đạt
được hiệu quả tốt, đem lại nhiều lợi nhuận thì doanh nghiệp phải quản lý tốt từ khâu
bán hàng.
Bán hàng là một trong vai trò thiết yếu là cầu nối giữa người sản xuất và người
tiêu dùng. Thể hiện rõ qua kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh hết sức
quan trọng bởi vì nó phản ánh tồn bộ q trình bán hàng của doanh nghiệp cũng
như việc xác định kết quả kinh doanh cung cấp thông tin cho nhà quản lý về hiệu
quả, tình hình kinh doanh của từng đối tượng hàng hóa để từ đó có được những quyết
định kinh doanh chính xác kịp thời và đem lại hiệu quả cao. Có thể nói, đây là hệ
thống góp phần quan trọng cho việc nhằm nâng cao chất lượng của doanh nghiệp,
góp phần hạn chế tối đa những rủi ro phát sinh trong quá trình sản xuất kinh doanh,
đồng thời giúp công ty xây dựng được một nền quản lý vững chắc phục vụ cho quá
trình mở rộng và phát triển đi lên trong thời đại hội nhập hiện nay.
Thông qua kết quả tiêu thụ, doanh nghiệp có thể thấy được hiệu quả kinh doanh
của mình, từ đó có những quyết định đúng đắn nhằm nâng cao các hiệu quả hoạt
động kinh doanh. Nhận thức được tầm quan trọng của kế tốn nói chung và kế tốn
bán hàng nói riêng của doanh nghiệp, vận dụng thực hành và kiến thức đã được học
trên ghế nhà trường kết hợp với thực tế thu nhận được từ công ty Thái Lai, nhóm
chúng em đã chọn đề tài: “Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại Cơng
ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Dịch Vụ Hóa Chất Thái Lai” để nghiên cứu và làm
bài đồ án của nhóm em.
2. Mục tiêu nghiên cứu

- Mục tiêu chính: Nghiên cứu thực trạng kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh
doanh của Cơng ty TNHH SX-TM-DV Hóa Chất Thái Lai.
- Nghiên cứu quy trình hạch tốn kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
tại công ty, so sánh với các lý thuyết đã học ở trường, nắm bắt được thêm nhiều kỹ
năng phân tích và kinh nghiệm thực tế để góp phần và kiến thức và kinh nghiệm cho

viii


bản thân.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
- Đối tượng nghiên cứu: Kế toán doanh thu bán hàng, giá vốn, chi phí bán hàng,
quản lý doanh nghiệp, kế tốn các khoản phải thu khác và xác định kết quả kinh
doanh
- Phạm vi nghiên cứu: Công ty TNHH SX TM DV Hóa Chất Thái Lai
4. Phương pháp nghiên cứu
Thực tế quan sát về quy trình kế tốn tại Cơng ty TNHH SX TM DV Hóa Chất
Thái Lai. Thu nhập các số liệu, phân tích về quy trình kế tốn tại cơng ty.
5. Kết cấu đồ án
Ngồi các phần phụ của đồ án, nhóm em cịn chia ra đồ án ra 3 phần nội dung:
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI
DỊCH VỤ HÓA CHẤT THÁI LAI.
CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH SẢN XUẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
HÓA CHẤT THÁI LAI.
CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT, KIẾN NGHỊ VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM.

ix



CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ CƠNG TY TNHH SX-TM-DV
HĨA CHẤT THÁI LAI
Giới thiệu về Công ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Dịch Vụ Hóa Chất Thái

1.1.

Lai:
1.1.1. Giới thiệu chung về cơng ty
- Tên cơng ty: CƠNG TY TNHH SẢN XUẤT - THƯƠNG MẠI - DỊCH VỤ HÓA
CHẤT THÁI LAI
- Tên quốc tế của công ty: ThaiLai Chemical Produce- Trade- Service Company
Limited.
- Tên viết tắt: Cơng ty TNHH Hóa Chất Thái Lai
- Địa chỉ: 33 An Dương Vương, Phường 08, Quận 5, TP Hồ Chí Minh
- Mã số thuế: 0303506557
- Được quản lý bởi: Chi cục Thuế Quận 5
- Người đại diện: Mai Quốc Dũng
- Điện thoại: 0288359533
- Ngày hoạt động: 20/09/2004
- Vốn điều lệ: 20.000.000.000 đồng ( hai mươi tỷ đồng )
- Địa chỉ kho chứa hàng: LF13 đường số 1, Khu Công Nghiệp Xuyên Á, Xã Mỹ
-

Hạnh Bắc, Huyện Đức Hoà, Tỉnh Long An, Việt Nam.
Người đại diện kho chứa hàng: Nguyễn Thị Bạch Liên
Loại hình doanh nghiệp: Cơng ty TNHH hai thành viên trở lên
Email:
Website:

1.1.2. Đặc điểm, chức năng và nhiệm vụ của công ty

Công ty TNHH Sản Xuất Thương Mại Dịch Vụ Hóa Chất Thái Lai đã được hoạt
động trên thị trường Việt Nam hơn 10 năm nay, công ty là đại lý phân phối hàng
của các tập đồn hóa chất lớn trên thế giới như: DOW CHEMICAL, PACIFIC PTE,
TRONOX PIGMENTS, AKZONOBEL, OPTIMAL.
Cung cấp các nguyên liệu các nguyên liệu hóa chất có chất lượng cao và giá cả
hợp lý. Từ lúc thành lập tới ngày nay, công ty không ngừng phát triển, cải thiện các
sản phẩm nhằm đem lại sự hài lòng, tin tưởng của người dùng trong và ngoài nước.
Lĩnh vực hoạt động kinh doanh chủ yếu của Công ty TNHH Sản Xuất Thương
Mại Dịch Vụ Hóa Chất Thái Lai là chuyên chung cấp các nguyên liệu hóa chất trong
ngành sơn, mực in, mỹ phẩm, xi măng, dầu khí…với mục tiêu:
- Cung cấp cho khách hàng những sản phẩm và dịch vụ tốt nhất
- Đẩy mạnh xuất khẩu
1


- Mang lại lợi nhuận cho công ty
1.1.3. Bộ máy quản lý của công ty
Sơ đồ 1.1: Bộ máy quản lý của công ty

(Nguồn: Hồ sơ công ty năm 2022 )
Chức năng của từng phịng ban
Giám đốc cơng ty:
- Là người điều hành hoạt động sản xuất kinh doanh hằng ngày của công ty. Chịu
trách nhiệm về việc thực hiện nhiệm vụ và quyền hạn của mình.
- Tổ chức thực hiện kế hoạch kinh doanh và kế toán đầu tư của cơng ty.
- Là người đại diện trước pháp luật.
Phịng kinh doanh:
-

Phụ trách lĩnh vực kinh doanh, hành chính quản trị, công tác tiếp thị và tiêu thụ.

Trực tiếp lãnh đạo cơng tác văn phịng, quốc phịng an ninh, bảo vệ.
Làm một số công việc cụ thể khác cho giám đốc phân cơng.

Phịng Tài chính – Kế tốn
1.2.

Phụ trách lĩnh vực kinh doanh, hành chính quản trị, cơng tác tiếp thị và tiêu thụ.
Trực tiếp lãnh đạo công tác văn phòng, quốc phòng an ninh, bảo vệ.
Giới thiệu về bộ phận kế tốn của cơng ty

1.2.1. Tổ chức bộ máy kế tốn
Sơ đồ 1.2: Bộ máy kế tốn của cơng ty

2


(Nguồn: Phịng kế tốn năm 2022)
1.2.2. Nhiệm vụ của từng bộ phận kế tốn trong cơng ty
Kế tốn trưởng:
- Là người đứng đầu trong bộ máy kế tốn của cơng ty nê kế tốn trưởng là người
điều hành tồn bộ bộ máy kế tốn của cơng ty
- Là người chịu trách nhiệm về mảng kế toán và trực tiếp báo cáo kế toán với
Giám Đốc.
- Đảm bảo kiến thức về kế tốn theo đúng chính sách của nhà nước.
Kế tốn tổng hợp:
- Là người đứng sau kế toán trưởng, hỗ trợ việc tổng hợp, lập, phân tích và đối
chiếu các báo cáo tài chính một cách đầy đủ và theo đúng quy định của báo cáo
kế tốn.
- Phản ánh chính xác, kịp thời toàn bộ các hoạt động kinh doanh của cơng ty.
Kế tốn thanh tốn, ngân hàng:

- Nhận và quản lý hóa đơn, chứng từ liên quan đến thanh toán.
- Theo dõi và thực hiện các nghiệp vụ liên quan đến thanh toán bằng tiền mặt
hoặc tiền gửi ngân hàng.
- Trực tiếp giao dịch và theo dõi các khoản vay ngân hàng. Đồng thời lập báo
cáo về tình hình tài chính và các khoản vay.
- Theo dõi, lưu trữ các hóa đơn chứng từ và đối chiếu với thủ quỹ.
Kế toán bán hàng:
- Theo dõi và thực hiện các hạch tốn có liên quan đến q trình nhập – xuất
hàng hóa của cơng ty.
- Tích cực thu hồi các công nợ phải thu của khách hàng.
- Lưu trữ và quản lý các hóa đơn chứng từ mua bán hàng hóa, nguyên vật liệu.
Liên tục cập nhật đơn giá và các vấn đề liên quan đến hàng hóa bán, hàng hóa tồn
kho.
Thủ quỹ:
-

Giám sát tiền mặt của cơng ty, quản lý các vấn đề tài chính và đảm bảo sự minh
3


bạch trong các hoạt động tài chính của cơng ty.
-

Ghi chép sổ quỹ và báo cáo mỗi ngày.

-

Phát lương cho nhân viên.

1.2.3. Các hình thức, chính sách kế tốn áp dụng trong cơng ty và các hình thức

cơng tác tại cơng ty
+ Chính sách kế tốn tại cơng ty:
- Đơn vị tiền tệ được công ty sử dụng: Việt Nam Đồng (VND).
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Kê khai thường xuyên.
- Phương pháp tính giá xuất kho: nhập trước - xuất trước.
- Phương pháp khấu hao TSCĐ hữu hình và vơ hình tại cơng ty: Khấu hao theo
phương pháp nguyên giá chia cho số năm sử dụng.
- Thuế GTGT được tính theo phương pháp khấu trừ.
- Niên độ kế tốn của cơng ty được bắt đầu từ ngày 01/01/20xx kết thúc ngày
31/12/20xx hàng năm.
+ Hình thức cơng tác tại cơng ty:
➢ Hình thức kế tốn nhật ký chung:

Ghi chú:

Ghi hằng ngày
Kiểm tra đối chiếu
Ghi cuối tháng

Báo cáo
- Bảng cân đối kế toán
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
- Thuyết minh báo cáo tài chính
4


- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
➢ Hệ thống chứng từ kế tốn cơng ty đang sử dụng:
- Phiếu thu – phiếu chi.
- Các loại hóa đơn.

- Phiếu nhập kho – xuất kho.
- Giấy báo nợ, giấy báo có.
- Bảng chấm cơng, lương phải trả.
- Bảng trích khấu hao TSCĐ.
➢ Hệ thống sổ kế tốn cơng ty đang sử dụng
Hình thức kế tốn: Kế tốn trên máy tính ( phần mềm DAS 2005)
Quy trình ghi sổ theo hình thức: Nhật ký chung
Tóm tắt: Ở chương này cho ta biết rõ hơn và có cái nhìn tổng qt nhất về cơng tác
kế tốn ở cơng ty. Về bộ máy quản lý, được phân tích rõ về chức năng và nhiệm vụ của
từng bộ phận có liên quan. Sẽ hiểu kỹ hơn về các hình thức, chính sách cơng ty áp dụng.

5


CHƯƠNG 2: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CƠNG TY TNHH SX-TMDV HĨA CHẤT THÁI LAI
2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

2.1.1. Khái niệm:
Nội dung: Là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong kỳ kế toán,
phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thơng thường của doanh nghiệp, góp
phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
Đặc điểm: Doanh thu chỉ bao gồm tổng giá trị của các lợi ích kinh tế doanh nghiệp
đã thu được hoặc sẽ thu được.
2.1.2. Chứng từ hạch tốn:
✓ Hóa đơn GTGT
✓ Phiếu thu, phiếu chi
✓ Giấy báo nợ, giấy báo có
✓ Hóa đơn bán hàng
2.1.3. Sơ đồ hạch toán:


2.1.4. Phương pháp hạch toán:
Nghiệp vụ 2:(phụ lục 01) Ngày 01/07/2022, bán đường RS cho CÔNG TY TNHH
MASTER BUILDERS SOLUTIONS VIỆT NAM với số tiền 44,000,000 đồng chưa
thuế GTGT, thuế GTGT 5%.
- Sau khi kiểm tra các chứng từ hợp lệ, kế toán hạch toán vào phần mềm kế tốn:
Nợ TK 1121:
46,200,000
Có TK 511:
44,000,000
Có TK 3331:
2,200,000
Nghiệp vụ 2:(phụ lục 02)Ngày 15/07/2022 bán Xi Măng Trắng SCG PC W50 cho Công
ty TNHH MASTER BUILDERS SOLUTIONS VIỆT NAM với số tiền là 113,000,000
6


đồng chưa thuế GTGT, thuế GTGT là 8%.
- Sau khi kiểm tra các chứng từ hợp lệ, kế toán hạch tốn vào phần mềm kế tốn:
Nợ TK 1121:
Có TK 511:
Có TK 3331:

122,040,000
113,000,000
9,040,000

Nghiệp vụ 3: (phụ lục 03) Ngày 09/08/2022 bán Nhựa ALKINDO 3121-70W cho Công
ty TNHH SX- TM Tinh Huy vơi số tiền là 196,364,000 đồng chưa thuế GTGT, thuế
GTGT là 10%.

- Sau khi kiểm tra các chứng từ hợp lệ, kế toán hạch toán vào phần mềm kế toán:
Nợ TK 1121:
216,000,400
Có TK 511:
Có TK 3331:

196,364,000
19,636,400

Nghiệp vụ 4:(phụ lục 04) Ngày 11/08/2022 bán NITRO CELLULOSE RS ½ cho Cơng
ty TNHH SX- TM Xuất Nhập Khẩu Sơn Thanh Đang với số tiền là 10,800,000 đồng
chưa thuế GTGT, thuế GTGT là 10%.
- Sau khi kiểm tra các chứng từ hợp lệ, kế tốn hạch tốn vào phần mềm kế tốn:
Nợ TK 1121:
11,880,000
Có TK 511:
10,800,000
Có TK 33311:
1,080,000
Nghiệp vụ 5: Kết chuyển doanh thu để xác định kết quả kinh doanh
-

Căn cứ vào số dư Có của TK 511, kế tốn kết chuyển xác định kết quả kinh
doanh, hạch toán vào phần mềm kế tốn như sau:
Nợ TK 511:
396,120,400
Có TK 911:
396,120,400

2.1.5. Sổ sách kế tốn:

Sổ sách kế tốn doanh thu bán hàng tại cơng ty gồm có: tài khoản 511 (phụ lục 01, 02,
03, 04)

2.2. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
2.2.1. Khái niệm:
Nội dung: Là những khoản phát sinh được điều chỉnh làm giảm doanh thu bán hàng hoá,
sản phẩm và cung ứng dịch vụ của doanh nghiệp trong kỳ kế toán
Đặc điểm:
• Chiết khấu thương mại
• Giảm giá hàng bán
• Hàng bán bị trả lại
7


2.2.2. Chứng từ hạch tốn:
✓ Hóa đơn chiết khấu thương mại
✓ Hóa đơn GTGT
✓ Biên bản trả hàng
✓ Hóa đơn giảm giá hàng bán
2.2.3. Sơ đồ hạch toán:

2.2.4. Phương pháp hạch tốn:
Vì khơng có phát sinh nên khơng có nghiệp vụ
2.2.5. Sổ sách kế toán:
Sổ sách kế toán các khoản giảm trừ doanh thu của cơng ty gồm có: tài khoản 521( khơng
có phụ lục)

2.3. Kế tốn giá vốn hàng bán
2.3.1. Khái niệm:
Nội dung: Là chi phí trực tiếp để sản xuất hàng hóa bán ra của một doanh nghiệp.

Đặc điểm: Bao gồm các chi phí về nguyên vật liệu, tiền nhân công trực tiếp sử dụng
để tạo ra hàng hóa, nó khơng bao gồm các chi phí gián tiếp như chi phí tiếp thị, phân
phối sản phẩm và bán hàng.
2.3.2. Chứng từ hạch toán:
8


✓ Hóa đơn GTGT
✓ Phiếu xuất kho
✓ Bảng tồn cuối kỳ
2.3.3. Sơ đồ hạch toán:

2.3.4. Các phương pháp hạch toán:

Nghiệp vụ 1:(phụ lục 05) ) Ngày 01/07/2022, xuất kho đường RS cho CÔNG TY
TNHH MASTER BUILDERS SOLUTIONS VIỆT NAM
- Sau khi kiểm tra các chứng từ hợp lệ, kế toán hạch tốn vào phần mềm kế tốn:
Nợ TK 6321:
35,238,095
Có TK 1561:

35,238,095

Nghiệp vụ 2:(phụ lục 06) Ngày 15/07/2022 xuất kho 20.000kg Xi Măng Trắng SCG
PC W50 cho Công ty TNHH MASTER BUILDERS SOLUTIONS VIỆT NAM
- Sau khi kiểm tra các chứng từ hợp lệ, kế toán hạch toán vào phần mềm kế tốn:
Nợ TK 63211:
4,796,000
Có TK 1561:
4,796,000

Nghiệp vụ 3:(phụ lục 07) Ngày 09/08/2022 xuất kho 4000kg Nhựa ALKINDO 312170W cho Công ty TNHH SX- TM Tinh Huy
- Sau khi kiểm tra các chứng từ hợp lệ, kế toán hạch toán vào phần mềm kế tốn:
Nợ TK 6321:
168,048,000
Có TK 1561:
168,048,000
Nghiệp vụ 4: Ngày 11/08/2022 xuất kho 120kg NITRO CELLULOSE RS ½ cho Công
ty TNHH SX- TM Xuất Nhập Khẩu Sơn Thanh Đang
- Sau khi kiểm tra các chứng từ hợp lệ, kế tốn hạch tốn vào phần mềm kế tốn:
Nợ TK 6321:
9,829,680
Có TK 1561:
9,829,680
Nghiệp vụ 5: Kết chuyển giá vốn hàng bán để xác định kết quả kinh doanh
-

Căn cứ vào số dư Nợ của TK 632, kế toán kết chuyển xác định kết quả kinh
9


doanh, hạch toán vào phần mềm kế toán như sau:
Nợ TK 911:
Có TK 6321:

217,911,775
217,911,775

2.3.5. Sổ sách kế tốn:
Sổ sách kế tốn giá vốn hàng bán tại cơng ty, gồm có: tài khoản 632 (phụ lục 05, 06, 07)


2.4. Kế toán chi phí bán hàng
2.4.1. Khái niệm:
- Nội dung: Là những chi phí phát sinh trong q trình bán TP, HH, CCDV: chi phí
chào hàng, quảng cáo sản phẩm, hoa hồng bán hàng, bảo hành sản phẩm,…
- Đặc điểm: Chi phí bán hàng tại công ty bao gồm tiền lương phải trả cho cơng
nhân viên.
2.4.2. Chứng từ hạch tốn:
✓ Bảng lương
✓ Uỷ nhiệm chi
2.4.3. Sơ đồ hạch toán:

2.4.4. Phương pháp hạch toán:
Nghiệp vụ 1: (phụ lục 08) Ngày 29/07/2022 tiền lương phải thanh toán cho bộ phận
bán hàng là 86.000.000 đồng.
- Sau khi kiểm tra các chứng từ hợp lệ, kế tốn hạch tốn vào phần mềm kế tốn:
Nợ TK 6411:
86.000.000
Có TK 3341:
86.000.000
Nghiệp vụ 2: (phụ lục 09) Ngày 30/08/2022 tiền lương phải thanh toán cho bộ phận
bán hàng là 86.000.000 đồng.
10


- Sau khi kiểm tra các chứng từ hợp lệ, kế toán hạch toán vào phần mềm kế toán:
Nợ TK 6411:
Có TK 3341:

86.000.000
86.000.000


Nghiệp vụ 3: Kết chuyển chi phí bán hàng để xác định kết quả kinh doanh
- Căn cứ vào số dư Nợ của TK 6411, kế toán kết chuyển xác định kết quả kinh
doanh, hạch toán vào phần mềm kế tốn như sau:
Nợ TK 911:
172,000,000
Có TK 6411:

172,000,000

2.4.5. Sổ sách kế tốn:
Sổ sách kế tốn chi phí bán hàng tại cơng ty gồm có: tài khoản 641 (phụ lục 08, 09)

2.5. Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp
2.5.1. Khái niệm:
Nội dung: Chi phí QLDN là chi phí quản lý chung của DN gồm: chi phí lương nhân
viên QLDN; BHXH, BHYT, KPCĐ; khấu hao TSCĐ dùng cho QLDN; thuế mơn bài;
khoản dự phịng phải thu khó địi; dịch vụ mua ngồi; chi phí bằng tiền khác.
Đặc điểm: Chi phí QLDN của công ty gồm những khoản mục như:
2.5.2. Chứng từ hạch tốn:
✓ Bảng trích khấu hao TSCĐ
✓ Hóa đơn GTGT
2.5.3. Sơ đồ hạch toán:

2.5.4. Phương pháp hạch toán:
Nghiệp vụ 1: (phụ lục 10) Ngày 08/07/2022, , thanh toán tiền điện cho công ty Điện
11


Lực TP. HCM số tiền là 1.245.022 đồng, thuế GTGT 8%.

-

Sau khi kiểm tra các chứng từ hợp lệ, kế toán hạch toán vào phần mềm Kế toán:
Nợ TK 642:
Nợ TK 1331:

1.245.022
99.602

Có TK 3341:
1.344.602
Nghiệp vụ 2: (phụ lục 11) Ngày 08/08/2022, thanh tốn tiền điện cho cơng ty Điện Lực
TP. HCM số tiền là 1.157.044 đồng, thuế GTGT 8%.
- Sau khi kiểm tra các chứng từ hợp lệ, kế toán hạch toán vào phần mềm Kế toán:
Nợ TK 642:

1.157.044

Nợ TK 1331:
Có TK 3341:

92.564
1.249.608

Nghiệp vụ 3: Kết chuyển chi phí QLDN để xác định kết quả kinh doanh
- Căn cứ vào số dư Nợ của TK 642, kế toán kết chuyển xác định kết quả kinh
doanh, hạch toán vào phần mềm kế tốn như sau:
Nợ TK 911:
2,402,066
Có TK 642:

2,402,066
2.5.5. Sổ sách hạch tốn:
Sổ sách kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp tại cơng ty gồm có: tài khoản 642 (phụ lục
10,11)

2.6. Kế toán thu nhập khác
2.6.1. Khái niệm:
Nội dung: Là các khoản thu nhập chịu thuế trong kỳ tính thuế mà khoản thu nhập này
không thuộc các ngành nghề, lĩnh vực kinh doanh ghi trong đăng ký kinh doanh của
doanh nghiệp.
Đặc điểm:
• Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ
• Thu tiền được phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng
• Thu nhập từ nghiệp vụ bán và thuê lại tài sản
• Thu tiền bồi thường của bên thứ ba để bù đắp cho tài sản bị tổn thất
• Các khoản thu nhập khác ngoài các khoản nêu trên
2.6.2. Chứng từ hạch toán:
✓ Phiếu thu
✓ Ủy nhiệm thu
12


✓ Giấy báo có
✓ Hóa đơn GTGT
2.6.3. Sơ đồ hạch tốn:

2.6.4. Phương pháp hạch tốn:
Vì khơng có phát sinh nên khơng có nghiệp vụ
2.6.5. Sổ sách kế tốn:
Sổ sách kế tốn thu nhập khác của cơng ty gồm có: tài khoản 711 ( khơng có phụ lục)


2.7. Kế tốn chi phí khác
2.7.1. Khái niệm:
- Nội dung: Chi phí khác là những loại chi phí phát sinh do các sự kiện hay các
nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động thông thường của cơng ty.
- Đặc điểm: Chi phí khác bao gồm các chi phí ngồi các chi phí sản xuất, kinh doanh
phát sinh trong q trình hoạt động kinh doanh thơng thường của cơng ty, như là chi phí
thanh lý, nhượng bán TSCĐ và giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý; các khoản tiền bị phạt
do vi phạm hợp đồng,…
2.7.2. Chứng từ hạch tốn:
Các hóa đơn, chứng từ kế tốn liên quan đến việc thanh lý, nhượng bán và chi tiền
vì việc vi phạm hợp đồng.
2.7.3. Sơ đồ hạch tốn:

13


2.7.4. Phương pháp hạch tốn:
Vì khơng có phát sinh nên khơng có nghiệp vụ
2.7.5. Sổ sách kế tốn:
Sổ sách kế tốn chi phí khác của cơng ty gồm có: tài khoản 811 ( khơng có phụ lục)

2.8. Kế tốn chi phí thuế TNDN
2.8.1. Khái niệm:
Chi phí thuế TNDN: Là tổng chi phí thuế thu nhập hiện hành và chi phí thuế thu nhập
hoãn lại khi xác định lãi hoặc lỗ của một kỳ.
Chi phí thuế TNDN hiện hành là số thuế TNDN phải nộp tính trên TNCT trong năm và
thuế suất thuế TNDN hiện hành.
2.8.2. Chứng từ hạch toán:
✓ Tờ khai thuế TNDN

2.8.3. Sơ đồ hạch toán:

2.8.4. Phương pháp hạch toán:
Lợi nhuận trước thuế TNDN = 396,120,400 – (217,911,775 + 172,000,000 + 2,402,066)
=
14


×