Tải bản đầy đủ (.pdf) (88 trang)

BÁO CÁO THỰC TẬP 8.5đ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (7.19 MB, 88 trang )

BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH & XÃ HỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG – XÃ HỘI (CS II)
KHOA KẾ TOÁN
--------------------

NGUYỄN THỊ XN MAI
Lớp: Đ19KT3

BÁO CÁO TỐT NGHIỆP CUỐI KHĨA
Ngành: Kế tốn

Đề tài: KẾ TỐN HÀNG HĨA, KẾ TỐN DOANH THU,
CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ THÉP MINH
PHÁT

TP.Hồ Chí Minh, Tháng 04 năm 2023


BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH & XÃ HỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC LAO ĐỘNG – XÃ HỘI (CS II)
KHOA KẾ TOÁN
--------------------

NGUYỄN THỊ XN MAI
Lớp: Đ19KT3

BÁO CÁO TỐT NGHIỆP CUỐI KHĨA
Ngành: Kế tốn

Đề tài: KẾ TỐN HÀNG HĨA, KẾ TỐN DOANH THU,


CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI
CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ THÉP MINH
PHÁT
Giáo viên hướng dẫn : TS. HỒNG THỊ HẠNH

TP.Hồ Chí Minh, Tháng 04 năm 2023

i


BÁO CÁO THỰC TẬP

GVHD:TS. Hoàng Thị Hạnh

LỜI CAM ĐOAN
Em xin cam đoan đề tài : “ Kế toán vốn hàng hóa, kế tốn doanh thu, chi phí
và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Thép
Minh Phát” là kết quả của quá trình nghiên cứu và nổ lực của bản thân em trong
kì thực tập vừa qua và được thực hiện theo đúng yêu cầu dưới sự chỉ dẫn của cơ
Th.S Hồng Thị Hạnh.
Những nội dung nghiên cứu trong bài báo cáo này là hoàn toàn trung thực với
sự nghiên cứu độc lập, các dữ liệu và tài liệu tham khảo phụ thuộc vào việc so
sánh, phân tích, nhận xét, đánh giá, được chính em thu thập và lấy trực tiếp từ
phịng kế tốn của cơng ty. Nếu phát hiện có bất cứ hành vi gian lận nào thì em
xin hồn tồn chịu trách nhiệm về nội dung bài báo cáo của mình.
TP.Hồ Chí Minh, ngày 03 tháng 04 năm 2023
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Thị Xuân Mai

SVTT: Nguyễn Thị Xuân Mai – Đ19KT3


ii

MSSV: 1953403010203


BÁO CÁO THỰC TẬP

GVHD:TS. Hoàng Thị Hạnh

LỜI CẢM ƠN
Để hoàn thành báo cáo thực tâp của mình, em xin gửi lời cảm ơn chân thành
đến tồn thể q thầy cơ Trường Đại học Lao Động – Xã Hội ( CSII).Việc hồn
thành bài báo cáo tốt nghiệp là một hành trình đầy thử thách và mang nhiều năng
lượng tư duy, kĩ năng chun ngành cực kì hữu ích đối với em. Trên thực tế
khơng có sự thành cơng nào mà khơng gắn liền với những hỗ trợ, giúp đỡ dù ít
hay nhiều. Trong suốt 4 năm trên giảng đường em không chỉ được tiếp thu kiến
thức từ ngành học của mình mà còn được lắng nghe những định hướng các động
lực để lập kế hoạch học tập cho tương lai. Đồng thời em xin bày tỏ lời cảm ơn
chân thành này đến cơ Th.S Hồng Thị Hạnh em đã rất may mắn khi được cô là
người trực tiếp hướng dẫn, quan tâm, đóng góp ý kiến trong suốt q trình hồn
thành chuyên đề báo cáo này.
Em cũng xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến Ban lãnh đạo Công Ty TNHH Dịch
Vụ Thương Mại Thép Minh Phát, các Anh/Chị của phòng ban kế toán đã giúp đỡ
em rất nhiều trong quá trình thực tập. Dù em có nhiều thiếu sót, bỡ ngỡ trong quá
trình làm việc nhưng Anh/Chị đã tạo điều kiện hỗ trợ hết mức để cho em có
thêm kĩ năng, kiến thức chuyên ngành. Nhờ vậy mà em đã biết và có cái nhìn
tường tận hơn về ngành nghề của mình, trải nghiệm thực tế, tích lũy kinh nghiệm
là điều em rất trân quý khi làm việc tại công ty.
Cuối cùng em xin chúc quý thầy, cô Trường Đại Học Lao Động - Xã Hội (

CSII) cùng toàn thể Ban Lãnh Đạo và các cán bộ nhân viên trong Công Ty
TNHH Thương Mại Dịch Vụ Thép Minh Phát sức khỏe dồi dào, hoạt động ngày
càng phát triển, hiệu quả và công tác tốt hơn.
Em xin chân thành cảm ơn!

SVTT: Nguyễn Thị Xuân Mai – Đ19KT3

iii

MSSV: 1953403010203


BÁO CÁO THỰC TẬP

GVHD:TS. Hoàng Thị Hạnh

DANH MỤC BẢNG CHỮ CÁI VIẾT TẮT
STT

TỪ VIẾT TẮT

TÊN ĐẦY ĐỦ

1

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

2


TMDV

Thương mại dịch vụ

3

VNĐ

Việt nam đồng

4



Hóa đơn

5

BTC

Bộ tài chính

6

GTGT

Giá trị gia tăng

7


TSCĐ

Tài sản cố định

8

TK

Tài khoản

9

PNK

Phiếu nhập kho

10

PXK

Phiếu xuất kho

11

TGNH

Tiền gửi ngân hàng

12


QLDN

Quản lý doanh nghiệp

13

HĐKD

Hoạt động kinh doanh

14

MTV

Một thành viên

15

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

16

CTNH

Chứng từ ngân hàng

SVTT: Nguyễn Thị Xuân Mai – Đ19KT3


iv

MSSV: 1953403010203


BÁO CÁO THỰC TẬP

GVHD:TS. Hoàng Thị Hạnh

DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, BẢNG SỬ DỤNG
Bảng 1.1:

Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 2019,2020,2021

Trang 8

Bảng 1.2:

So sánh sự chênh lệch kết quả HĐKD tại công ty từ
năm 2019 - 2021

Trang 9

Sơ đồ 1.1:

Sơ đồ bộ máy quản lý công ty (Nguồn: Phịng kế tốn )

Trang 6


Sơ đồ 2.1:

Trình độ ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn trên máy
vi tính ( phần mềm )

Trang 12

Sơ đồ 2.2:

Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn ( Nguồn: Phịng kế tốn )

Trang 13

Sơ đồ 3.1:

Quy trình hạch tốn hàng hóa mua vào

Trang 18

Sơ đồ 3.2:

Quy trình hạch tốn hàng hóa bán ra

Trang 26

Sơ đồ 3.3:

Sơ đồ quy trình luân chuyển chứng từ doanh thu bán
hàng và cung cấp dịch vụ


Trang 31

Sơ đồ 3.4:

Quy trình hạch tốn doanh thu bán hàng

Trang 31

Sơ đồ 3.5:

Quy trình ln chuyển doanh thu hoạt động tài chính

Trang 37

Sơ đồ 3.6:

Quy trình hạch tốn doanh thu hoạt động tài chính

Trang 38

Sơ đồ 3.7:

Quy trình ln chuyển chi phí bán hàng

Trang 41

Sơ đồ 3.8:

Quy trình hạch tốn giá vốn hàng bán


Trang 42

Sơ đồ 3.9:

Quy trình luân chuyển chứng từ chi phí QLDN

Trang 46

Sơ đồ 3.10:

Quy trình hạch tốn chi phí QLDN

Trang 47

Sơ đồ 3.11:

Sơ đồ quy trình ln chuyển chứng từ xác định kết quả
kinh doanh

Trang 52

Sơ đồ 3.12:

Sơ đồ quy trình hạch tốn kế tốn xác định kết quả kinh
doanh

Trang 53

SVTT: Nguyễn Thị Xuân Mai – Đ19KT3


v

MSSV: 1953403010203


BÁO CÁO THỰC TẬP

GVHD:TS. Hồng Thị Hạnh

DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1:

Logo Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Thép

Trang 4

Minh Phát
Hình 2.1:

Giao diện đăng nhập của phần mềm

Trang 15

Hình 2.2:

Giao diện làm việc của phần mềm

Trang 16

Hình 3.1:


Giao diện đường dẫn nhập chứng từ phát sinh phần

Trang 19

mềm Smart Pro
Hình 3.2:

Giao diện nhập liệu phiếu nhập kho PNK 002/09

Trang 20

Hình 3.3:

Phiếu nhập kho 002/09

Trang 20

Hình 3.4:

Giao diện đường dẫn xem sổ kế tốn phần mềm

Trang 21

Smart Pro
Hình 3.5:

Giao diện nhập liệu phiếu nhập kho PNK 003/09

Trang 22


Hình 3.6:

Phiếu nhập kho số 003/09

Trang 22

Hình 3.7:

Giao diện sổ chứng từ gốc

Trang 23

Hình 3.8:

Sổ nhật ký chung ngày 26/09/2022

Trang 23

Hình 3.9:

Sổ cái TK 1561 ngày 26/09/2022

Trang 24

Hinh 3.10: Bảng kê hóa đơn chứng từ hàng hóa, dịch vụ mua vào Trang 24
tháng 9
Hình 3.11: Giao diện nhập liệu phiếu xuất kho PXK 010/12

Trang 27


Hình 3.12: Phiếu xuất kho số 010/12

Trang 27

Hình 3.13: Giao diện nhập liệu phiếu xuất kho PXK 009/12

Trang 28

Hình 3.14: Phiếu xuất kho số 009/12

Trang 28

Hình 3.15: Số nhật ký chung ngày 26/12/2022

Trang 29

Hình 3.16: Số cái TK 1561 ngày 26/12/2022

Trang 29

Hình 3.17: Bảng kê hóa đơn chứng từ hàng hóa, dịch vụ bán ra

Trang 30

ngày 26/12/2022
Hình 3.18: Giao diện đường dẫn nhập chứng từ phát sinh phần

Trang 32


mềm
Hình 3.19: Giao diện nhập liệu hóa đơn số 111

Trang 33

Hình 3.20: Giao diện đường dẫn xem sổ kế toán phần mềm

Trang 33

SVTT: Nguyễn Thị Xuân Mai – Đ19KT3

vi

MSSV: 1953403010203


BÁO CÁO THỰC TẬP

GVHD:TS. Hồng Thị Hạnh

Smart Pro
Hình 3.21: Giao diện nhập liệu hóa đơn số 118

Trang 34

Hình 3.22: Giao diện đường dẫn thực hiện kết chuyển Smart Pro

Trang 35

Hình 3.23: Sổ nhật ký chung từ ngày 01/12/2022 đến ngày


Trang 36

31/12/2022
Hình 3.24: Số cái TK 5111 ngày 01/12/2022 đến ngày

Trang 36

31/12/2022
Hình 3.25: Giao diện nhập liệu CTNH ngày 31/12/2021

Trang 39

Hình 3.26: Số nhật ký chung ngày 31/12/2022

Trang 40

Hình 3.27: Số cái TK 515 ngày 31/12/2022

Trang 40

Hình 3.28

Giao diện nhập liệu hóa đơn số 111

Trang 43

Hình 3.29: Giao diện sổ chứng từ gốc trước khi xử lý đơn giá

Trang 43


xuất kho
Hình 3.30: Giao diện đường dẫn xử lý đơn giá xuất kho

Trang 44

Hình 3.31: Giao diện kết quả sau khi xử lý đơn giá xuất kho

Trang 44

Hình 3.32: Sổ nhật ký chung ngày 01/12/22 đến ngày

Trang 45

31/12/2022
Hình 3.33: Số cái TK 632 ngày 01/12/2022 đến ngày 31/12/2022 Trang 45
Hình 3.34: Giao diện nhập liệu CTNH ngày 28/12/2022

Trang 48

Hình 3.35: Giao diện nhập liệu phiếu chi ngày 30/12/2022

Trang 49

Hình 3.36: Phiếu chi 005/12 ngày 30/12/2022

Trang 49

Hình 3.37: Phiếu chi 002/12 ngày 31/12/2022


Trang 50

Hình 3.38: Giao diện nhập liệu phiếu chi 002/12

Trang 50

Hình 3.39: Giao diện kết chuyển phần mềm Smart Pro

Trang 51

Hình 3.40: Giao diện kết chuyển phần mềm Smart Pro

Trang 54

SVTT: Nguyễn Thị Xuân Mai – Đ19KT3

vii

MSSV: 1953403010203


BÁO CÁO THỰC TẬP

GVHD:TS. Hoàng Thị Hạnh

MỤC LỤC
LỜI CAM ĐOAN ..................................................................................................... iii
LỜI CẢM ƠN ........................................................................................................... iv
DANH MỤC BẢNG CHỮ CÁI VIẾT TẮT ........................................................... v
DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ, BẢNG SỬ DỤNG...................................................... vi

DANH MỤC HÌNH ẢNH ....................................................................................... vii
MỤC LỤC ................................................................................................................. ix
LỜI MỞ ĐẦU ............................................................................................................ 1
1. Lý do chọn đề tài ..................................................................................................... 1
2. Mục tiêu nghiên cứu................................................................................................ 2
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ........................................................................... 2
4. Phương pháp nghiên cứu......................................................................................... 2
5. Kết cấu của báo cáo thực tập................................................................................... 3
CHƯƠNG 1: ĐẶC ĐIỂM VỀ TỔ CHỨC KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ THÉP
MINH PHÁT ............................................................................................................. 4
1.1. Thông tin chung về đơn vị ................................................................................. 4
1.2. Lịch sử hình thành và quá trình phát triển của Công ty TNHH Thương
mại Dịch vụ Thép Minh Phát ................................................................................... 4
1.3. Lĩnh vực kinh doanh tại công ty TNHH thương mại dịch vụ Thép Minh
Phát ............................................................................................................................ 5
1.4. Đặc điểm của tổ chức quản lý và tổ chức kinh doanh tại công ty ................. 6
1.4.1. Đặc điểm của tổ chức quản lý ........................................................................ 6
1.4.1.1. Sơ đồ bộ máy quản lý của công ty ................................................................. 6
1.4.1.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận ......................................................... 6
1.4.2. Đặc điểm tổ chức kinh doanh tại cơng ty ...................................................... 7
1.5. Tình hình và kết quả hoạt động kinh doanh của đơn vị trong 3 năm gần
đây từ 2019 – 2021 .................................................................................................... 8
CHƯƠNG 2 : HÌNH THỨC KẾ TỐN VÀ TỔ CHỨC KẾ TỐN TẠI
CƠNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ THÉP MINH PHÁT ................ 12
2.1.Hình thức kế toán .............................................................................................. 12
SVTT: Nguyễn Thị Xuân Mai – Đ19KT3

viii


MSSV: 1953403010203


BÁO CÁO THỰC TẬP

GVHD:TS. Hoàng Thị Hạnh

2.2. Tổ chức bộ máy kế tốn của Cơng ty TNHH Thương mại Dịch vụ Thép
Minh Phát ................................................................................................................ 13
2.2.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn Cơng ty TNHH thương mại dịch vụ Thép
Minh Phát .................................................................................................................. 13
2.2.2.Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận ....................................................... 13
2.3.Chế độ và chính sách kế tốn áp dụng tại đơn vị ........................................... 14
2.4. Tình hình sử dụng máy tính tại phịng kế tốn cơng ty ................................ 14
2.4.1.Phần mềm kế toán sử dụng .............................................................................. 15
2.4.2.Những ưu điểm, nhược điểm khi sử dụng phần mềm kế toán Smart Pro ........ 16
CHƯƠNG 3: QUY TRÌNH VÀ THỦ TỤC KẾ TỐN CỦA HOẠT ĐỘNG
KẾ TỐN HÀNG HĨA, KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI
DỊCH VỤ THÉP MINH PHÁT ............................................................................. 17
3.1. Kế tốn hàng hóa tại Cơng ty TNHH TM DV Thép Minh Phát ................. 17
3.1.1. Kế toán mua hàng Công ty TNHH TM DV Thép Minh Phát .................. 17
3.1.1.1. Đặc điểm kế tốn mua hàng tại cơng ty ....................................................... 17
3.1.1.2. Chứng từ sử dụng và quy trình luân chuyển chứng từ kế tốn mua hàng
tại Cơng ty TNHH TM DV Thép Minh Phát ............................................................ 17
3.1.1.3. Tài khoản sử dụng ........................................................................................ 18
3.1.1.4. Quy trình hạch tốn và ghi sổ kế tốn .......................................................... 18
3.1.2. Kế tốn xuất hàng Cơng ty TNHH TM DV Thép Minh Phát .................. 24
3.1.2.1. Đặc điểm kế tốn xuất hàng tại cơng ty ....................................................... 24
3.1.2.2. Chứng từ sử dụng và quy trình luân chuyển chứng từ kế tốn xuất hàng

tại Cơng ty TNHH TM DV Thép Minh Phát ............................................................ 25
3.1.2.3. Tài khoản sử dụng ........................................................................................ 25
3.1.2.4. Quy trình hạch tốn và ghi sổ kế tốn .......................................................... 25
3.2. Kế tốn các khoản doanh thu, thu nhập tại Cơng ty TNHH TM DV
Thép Minh Phát....................................................................................................... 30
3.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ..................................... 30
3.2.1.1. Đặc điểm kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ........................ 30
3.2.1.2. Chứng từ sử dụng và quy trình luân chuyển chứng từ ................................. 30
SVTT: Nguyễn Thị Xuân Mai – Đ19KT3

ix

MSSV: 1953403010203


BÁO CÁO THỰC TẬP

GVHD:TS. Hoàng Thị Hạnh

3.2.1.3. Tài khoản sử dụng ........................................................................................ 31
3.2.1.4. Quy trình hạch tốn và ghi sổ kế toán .......................................................... 31
3.2.2. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính ....................................................... 37
3.2.2.1. Đặc điểm kế tốn doanh thu hoạt động tài chính ......................................... 37
3.2.2.2. Chứng từ sử dụng và quy trình luân chuyển chứng từ ................................. 37
3.2.2.3. Tài khoản sử dụng ........................................................................................ 37
3.2.2.4. Quy trình hạch tốn và ghi sổ kế toán .......................................................... 37
3.3. Kế toán các khoản chi phí tại Cơng ty TNHH TM DV Thép Minh Phát ... 40
3.3.1. Kế toán giá vốn hàng bán ............................................................................. 35
3.3.1.1. Đặc điểm kế toán giá vốn hàng bán ............................................................. 40
3.3.1.2 Chứng từ sử dụng và quy trình luân chuyển chứng từ .................................. 40

3.3.1.3. Tài khoản sử dụng ........................................................................................ 41
3.3.1.4. Quy trình hạch tốn và ghi sổ kế tốn .......................................................... 42
3.3.2.Chi phí quản lý doanh nghiệp ...................................................................... 46
3.3.2.1. Đặc điểm chi phí quản lý doanh nghiệp ....................................................... 46
3.3.2.2 Chứng từ sử dụng và quy trình luân chuyển chứng từ .................................. 46
3.3.2.3. Tài khoản sử dụng ........................................................................................ 47
3.3.2.4. Quy trình hạch toán và ghi sổ kế toán .......................................................... 47
3.4. Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH TM DV Thép
Minh Phát ................................................................................................................ 52
3.4.1 Đặc điểm kế toán xác định kết quả kinh doanh ............................................... 52
3.4.2 Chứng từ sử dụng và quy trình luân chuyển chứng từ ..................................... 52
3.4.3. Tài khoản sử dụng ........................................................................................... 53
3.4.4. Quy trình ghi sổ kế toán .................................................................................. 53
CHƯƠNG 4: NHẬN XÉT VÀ KIẾN NGHỊ HỒN THIỆN TỔ CHỨC VÀ
CƠNG TÁC KẾ TỐN TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ
THÉP MINH PHÁT ............................................................................................... 56
4.1.Nhận xét về tổ chức và cơng tác kế tốn tại Công ty TNHH TM DV Thép
Minh Phát ................................................................................................................ 56
4.1.1. Về tổ chức bộ máy kế tốn và cơng tác kế tốn tại Cơng ty TNHH TM
DV Thép Minh Phát ................................................................................................ 56
SVTT: Nguyễn Thị Xuân Mai – Đ19KT3

x

MSSV: 1953403010203


BÁO CÁO THỰC TẬP

GVHD:TS. Hoàng Thị Hạnh


4.1.1.1. Ưu điểm ........................................................................................................ 56
4.1.1.2. Hạn chế ......................................................................................................... 56
4.1.2. Về tổ chức và công tác kế tốn hàng hóa tại Cơng ty TNHH TM DV
Thép Minh Phát....................................................................................................... 57
4.1.2.1. Ưu điểm ........................................................................................................ 57
4.1.2.2. Hạn chế ......................................................................................................... 57
4.1.3. Về tổ chức và cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh tại Công ty TNHH TM DV Thép Minh Phát ................................... 58
4.1.3.1. Ưu điểm ........................................................................................................ 58
4.1.3.2.Hạn chế.......................................................................................................... 58
4.2.Kiến nghị về tổ chức và cơng tác kế tốn tại Cơng ty TNHH TM DV
Thép Minh Phát....................................................................................................... 58
4.2.1. Về tổ chức bộ máy kế tốn và cơng tác kế tốn tại Cơng ty TNHH
TMDV Thép Minh Phát ......................................................................................... 58
4.2.2. Về tổ chức và cơng tác kế tốn hàng hóa tại Cơng ty TNHH TM DV
Thép Minh Phát ...................................................................................................... 59
4.2.3. Về tổ chức và cơng tác kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh tại Công ty TNHH TM DV Thép Minh Phát ................................... 59
KẾT LUẬN .............................................................................................................. 51
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................
PHỤ LỤC
NHẬN XÉT CỦA CÔNG TY THỰC TẬP
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
NHẬT KÝ THỰC TẬP CUỐI KHÓA

SVTT: Nguyễn Thị Xuân Mai – Đ19KT3

xi


MSSV: 1953403010203


BÁO CÁO THỰC TẬP

GVHD:TS. Hoàng Thị Hạnh

LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Nền kinh tế Việt Nam đang phát triển vượt bậc với sự lớn mạnh của các công
ty trong và ngoài nước. Bên cạnh sự giao thoa các nguồn lực, hoạt động kinh
doanh mở rộng thì kế tốn là một trong những cộng cụ thực tiễn nhất trong quản
lý kinh tế. Ở các khía cạnh của ngành kế tốn thì họ phải đối mặt với những khó
khăn khác nhau. Từ đó, cho thấy vai trị của kế tốn ngày càng quan trọng và cần
thiết đối với mỗi doanh nghiệp trong việc quản lý vốn, tài sản và hoạt động sản
xuất kinh doanh của doanh nghiệp
Ngoài ra, sự vận hành của hàng hóa trong một doanh nghiệp được xem là quá
trình chọn lọc, đào thải khắt khe của thị trường, doanh nghiệp phải giải quyết tốt
các vấn đề liên đến hoạt động sản xuất kinh doanh, trong đó việc đẩy mạnh sản
xuất và tiêu thụ sản phẩm là vấn đề mang tính chất sống cịn của doanh nghiệp.
Nếu khơng có tiêu thụ hàng hóa thì sẽ khơng có q trình tiêu dùng, tức là khơng
có sự chuyển hóa về mặt giá trị và như vậy doanh nghiệp không thể thu hồi vốn
để tái sản xuất và mở rộng sản xuất kinh doanh. Do đó, kế tốn hàng hóa là một
mắc xích quan trọng liên kết các bộ phận khơng thể tách rời trong doanh nghiệp.
Bên cạnh đó, việc xác định doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh đóng vai trị
thiết yếu vì đó là mục tiêu hàng đầu của các doanh nghiệp.Vấn đề hiệu quả kinh
doanh được đặt ra, nghĩa là với chi phí bỏ ra ít nhất phải thu được lợi nhuận cao
nhất trong khi chất lượng sản phẩm, dịch vụ được thị trường chấp nhận.
Do vậy, việc xác định kết quả hoạt động kinh doanh đối với các doanh nghiệp
nói chung và Cơng ty TNHH Thương mại Dịch vụ Thép Minh Phát nói riêng là

rất cần thiết, phản ánh được quá trình hoạt động của doanh nghiệp, cung cấp
những số liệu quan trọng về doanh thu và việc sử dụng chi phí trong kỳ. Chính vì
hiểu rõ những quy luật trên, Cơng ty TNHH Thương mại Dịch vụ Thép Minh
Phát luôn luôn theo dõi doanh thu, chi phí cũng như kết quả hoạt dộng kinh
doanh để đề ra những phương án kịp thời và chính xác. Nhận thức được tầm
quan trọng đó, với kiến thức học tại trường, cùng sự hướng dẫn nhân viên kế tốn
tại Cơng ty TNHH Thương mại Dịch vụ Thép Minh Phát, em quyết định chọn đề

SVTT: Nguyễn Thị Xuân Mai – Đ19KT3

1

MSSV: 1953403010203


BÁO CÁO THỰC TẬP

GVHD:TS. Hồng Thị Hạnh

tài “ Kế tốn hàng hóa, kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
của Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Thép Minh Phát” làm đề tài báo cáo.
2. Mục tiêu nghiên cứu
Tìm hiểu về tổ chức quản lý và tổ chức kinh doanh của Công Ty TNHH
Thương Mại Dịch Vụ Thép Minh Phát.
Cập nhật kiến thức sử dụng phần mềm mới, phân tích, đánh giá thực trạng
cơng tác kế tốn hàng hóa, kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Thép Minh Phát.
Đề xuất một số giải pháp góp phần hồn thiện cơng tác kế tốn hàng hóa, kế
tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh.
3. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu

 Đối tượng nghiên cứu: Kế tốn hàng hóa, Kế tốn doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Thép Minh
Phát.
 Phạm vi nghiên cứu:
Không gian: nghiên cứu chủ yếu ở tại phịng Kế Tốn của Cơng ty TNHH
Thương mại Dịch vụ Thép Minh Phát
Thời gian: thời gian nghiên cứu từ ngày 31/01/2023 đến ngày 08/04/2023
Dữ liệu nghiên cứu: Nghiên cứu tình hình kế tốn hàng hóa, kế tốn doanh
thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh năm 2022
4. Phương pháp nghiên cứu
Phương pháp tham khảo tài liệu: Đọc, tìm các khóa luận năm trước, giáo trình
giảng viên biên soạn, các trang mạng uy tín để có cơ sở cho đề tài nghiên cứu.
Phương pháp phỏng vấn: Giao lưu thông tin, hỏi trực tiếp người cung cấp
thông tin, dữ liệu cần thiết cho việc nghiên cứu đề tài.
Phương pháp tổng hợp và phân tích: Thu thập các số liệu liên quan như chứng
từ, tài khoản, số sách để hệ thống hóa, kiểm sốt và xử lý phù hợp với quy trình
làm việc của cơng ty.
Phương pháp so sánh: So sánh và đối chiếu những số liệu có sẵn giữa các năm
với nhau để tìm ra sự thay đổi giúp cho q trình phân tích kinh doanh được dễ
dàng hơn cũng như các quá trình khác.
SVTT: Nguyễn Thị Xuân Mai – Đ19KT3

2

MSSV: 1953403010203


BÁO CÁO THỰC TẬP

GVHD:TS. Hoàng Thị Hạnh


5. Kết cấu của báo cáo thực tập
Theo khn mẫu, ngồi phần mở đầu, kết luận, và tài liệu tham khảo thì kết
cấu báo cáo thực tập gồm 4 chương:
Chương 1: Đặc điểm về tổ chức kinh doanh và quản lý kinh doanh tại Công
ty TNHH Thương mại Dịch vụ Thép Minh Phát.
Chương 2: Hình thức kế tốn và tổ chức kế tốn tại Công ty TNHH Thương
mại Dịch vụ Thép Minh Phát.
Chương 3: Quy trình và thủ tục kế tốn của hoạt động kế tốn hàng hóa, kế
tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH
Thương mại Dịch vụ Thép Minh Phát.
Chương 4: Nhận xét và kiến nghị hồn thiện tổ chức và cơng tác kế tốn tại
Cơng ty TNHH Thương mại Dịch vụ Thép Minh Phát.

SVTT: Nguyễn Thị Xuân Mai – Đ19KT3

3

MSSV: 1953403010203


BÁO CÁO THỰC TẬP

GVHD:TS. Hoàng Thị Hạnh

CHƯƠNG 1
ĐẶC ĐIỂM VỀ TỔ CHỨC KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ KINH DOANH
TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ THÉP MINH PHÁT
1.1. Thông tin chung về đơn vị
Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Thép Minh Phát là cơng ty thuộc loại

hình pháp lý Cơng Ty TNHH Một Thành Viên có đủ tư cách pháp nhân, với vốn
điều lệ là 1.000.000.000 Việt Nam Đồng. Sau 5 năm hoạt động xây dựng và phát
triển, cơng ty đã có nhiều chuyển biến tốt về nhiều mặt.
Tên công ty: Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Thép Minh Phát
Tên giao dịch: MINH PHÁT STEEL SERVICE TRADING CO.,LTD
Mã số thuế: 0314889816
Ngày hoạt động: 12/02/2018
Địa chỉ trụ sở chính: Tầng 14, Tịa Nhà Hm Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai,
Phường 05, Quận 3, Tp Hồ Chí Minh
Người đại diện: Nguyễn Minh Thi
Điện thoại: 0938326320
Email:
Logo đơn vị:

Hình:1.1 Logo Công Ty TNHH Thương mại Dịch vụ Thép Minh Phát
1.2. Lịch Sử hình thành và quá trình phát triển của Công ty TNH Thương
Mại Dịch Vụ Thép Minh Phát
Lịch Sử hình thành cơng ty
Bắt đầu đi vào hoạt động từ ngày 12 tháng 2 năm 2018, hiện tại trụ sở chính
đặt tại Tầng 14, Tịa Nhà Hm Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 05,
Quận 3, Tp Hồ Chí Minh được quản lý bởi Chi Cục Thuế Quận 3. Công Ty
TNHH Thương mại Dịch vụ Thép Minh Phát công ty đã gặp nhiều khó khăn khi
khởi đầu, nhưng với chủ trương đúng đắn, đề ra mục đích phát triển, cùng với sự

SVTT: Nguyễn Thị Xuân Mai – Đ19KT3

4

MSSV: 1953403010203



BÁO CÁO THỰC TẬP

GVHD:TS. Hoàng Thị Hạnh

nỗ lực của Giám Đốc và cán bộ công nhân viên, Công ty đã vượt qua từng giai
đoạn khó khăn một cách ổn định.
Quá trình phát triển
Năm 12/02/2018 khi thành lập trụ sở chính được đặt tại Số F21, ấp Mỹ Hòa 4
– Xã Xn T Đơng – Huyện Hóc Mơn – Tp. Hồ Chí Minh, sau thời gian hoạt
động để thuận tiện giao dịch và hoạt động với quy mô lớn hơn nên Công ty
TNHH Thương mại Dịch vụ Thép Minh Phát chuyển trụ sở chính sang Tầng 14,
Tịa Nhà HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, Phường 05, Quận 3, TP. Hồ
Chí Minh.Với kinh nghiệm hơn 5 năm hoạt động thương mại và dịch vụ, cùng
với phương chấm khách hàng là cốt lõi, chất lượng sản phẩm cao, đã giúp Công
ty tạo được sự tin tưởng cũng như đánh giá khách quan trong q trình hơn 5
năm hoạt động của Cơng ty tại thị trường Việt Nam nói chung và thị trường địa
phương nói riêng. Ban lãnh đạo cũng thường xuyên quan tâm đời sống người lao
động, nâng cao đời sống vật chất lẫn tinh thần cho nhân viên, đào tạo tuyển dụng
đội ngũ nhân viên tay nghề ngày càng nâng cao. Chính vì vậy Cơng ty TNHH
Thương mại Dịch vụ Thép Minh Phát tự hào là đơn vị không ngừng phát triển
đầu tư vào những cơng trình xây dựng, thiết kế, hoàn thiện cả con người và hoạt
động kinh doanh của Công ty.
1.3. Lĩnh vực kinh doanh tại Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Thép
Minh Phát
Ngành, nghề chính của cơng ty là bán buôn kim loại và quặng kin loại, là một
ngành kinh doanh chủ đạo nên đóng góp rất lớn vào doanh thu và lợi nhuận
chính của cơng ty. Với những tiềm năng phát triển, cơng ty ln tìm cách mở
rộng hoạt động kinh doanh trong ngành này và tận dụng cơ hội tăng trưởng.
Ngồi ngành, nghề chính là bán bn kim loại và quặng kim loại thì Cơng ty

cịn có một số ngành tiêu biểu sau:
STT

Mã ngành

Tên ngành, nghề kinh doanh

1

4662 ( chính)

Bán bn kim loại và quặng kim loại

2

4663

Bán buôn vật liệu, thiết bị lăp đặt khắc trong xây dựng

3

4100

Xây dựng nhà các loại

4

4210

Xây dựng cơng trình đường sắt và đường bộ


SVTT: Nguyễn Thị Xuân Mai – Đ19KT3

5

MSSV: 1953403010203


BÁO CÁO THỰC TẬP

GVHD:TS. Hồng Thị Hạnh

5

4220

Xây dựng cơng trình cơng ích

6

4290

Xây dựng cơng trình kỹ thuật dân dụng khác

7

4311

Phá dỡ


8

4321

Lắp đặt hệ thống điện

9

4322

Lắp đặt hệ thống cấp, thoát nước, lị sưởi và điều hịa
khơng khí

7730

10

Cho th máy móc, thiết bị và đồ dùng hữu hình

1.4. Đặc điểm của tổ chức quản lý và tổ chức kinh doanh tại công ty
1.4.1. Đặc điểm của tổ chức quản lý
1.4.1.1. Sơ đồ bộ máy quản lý của công ty
Sơ đồ bộ máy quản lý Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Thép Minh Phát
gồm:
Giám Đốc

Phó Giám Đốc

Phịng Kế
Tốn


Phịng Kinh
Doanh

Phịng Nhân
Sự

Phịng Sản
Xuất Kỹ Thuật

Sơ đồ 1.1: Sơ đồ bộ máy quản lý cơng ty ( Nguồn: Phịng Kế Tốn )
1.4.1.2. Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận
 Giám Đốc Nguyễn Thị Minh Thi:
Là người đứng đầu công ty, đại diện tư cách pháp lý, có quyền trực tiếp quyết
định cũng như mang trách nhiệm cao nhất trong điều hành mọi hoạt động của
công ty. Tổ chức xây dựng và ban hành các quy chế, quy định, chế độ khen
thưởng trong doanh nghiệp, hoạch định chiến lược và phương hướng phát triển
cho công ty.Chịu trách nhiệm phê duyêt những chứng từ, hợp đồng quan trọng.
 Phó Giám Đốc:
Là vị trí nhân sự cấp cao trong bộ máy điều hành, thay mặt Giám Đốc xử lý
và quyết định các công việc khi Giám Đốc vắng mặt, thực hiện những công việc
SVTT: Nguyễn Thị Xuân Mai – Đ19KT3

6

MSSV: 1953403010203


BÁO CÁO THỰC TẬP


GVHD:TS. Hoàng Thị Hạnh

được ủy quyền. Bên cạnh đó, chủ động triển khai, thực hiện nhiệm vụ được giao,
chịu trách nhiệm trước Giám Đốc về kết quả hoạt động.
 Phịng Kế Tốn:
Tổ chức thực hiện cơng tác kế toán theo đúng quy định của pháp luật. Giúp
Giám Đốc công ty về công tác đảm bảo vốn cho q trình sản xuất được diễn ra
liên tục. Hạch tốn tồn bộ nghiệp vụ sản xuất kinh doanh của cơng ty. Theo dõi,
lập đầy đủ các sổ cái, chứng từ cần thiết cho mọi hoạt động tài chính của cơng ty.
Thực hiện các nhiệm vụ khác do Giám Đốc công ty giao và chịu trách nhiệm về
các con số đã cung cấp.
 Phòng Kinh Doanh:
Tham mưu cho Giám Đốc điều hành hoạt động sản xuất kinh doanh, xây dựng
chiến lược kinh doanh của công ty theo từng giai đoạn. Nghiên cứu về thị trường,
đối thu cạnh tranh và tìm kiếm khách hàng.
 Phòng Nhân Sự:
Chịu trách nhiệm tuyển dụng, đào tạo nhân viên. Thực hiện các công tác tổ
chức và quản lý nhân sự, xây dựng các quy định về lao động, bảo hiểm, hình
thức tính lương cho nhân viên. Giữ nhiệm vụ tính lương dựa vào bảng chấm cơng
cho từng nhân viện. Phụ trách công tác thi đua, khen thưởng, kỷ luật của tồn
cơng ty.
 Phịng Sản Xuất Kỹ Thuật:
Quản lý hệ thống kho hàng hóa. Tổ chức cơng tác nhập, xuất, phân loại, bảo
quản, kiểm kê các loại hàng hóa, vật tư, thiết bị phụ tùng thuộc phạm vi quản lý.
Kết hợp với các phòng ban khác báo cáo kịp thời lên Ban Giám Đốc về tình
trạng chất lượng, số lượng hàng hóa. Tham mưu cho ban Giám Đốc về công tác
kỹ thuật, công nghệ, định mức và chất lượng sản phẩm.
1.4.2. Đặc điểm tổ chức kinh doanh tại công ty
Là một doanh nghiệp kinh doanh, Công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Thép
Minh Phát hiểu rõ tầm quan trọng trong công tác quản lý các loại hàng hóa ở tất

cả các khâu: Thu mua, dự trữ, bảo quản và tiêu thụ nhằm đảm bảo cho hoạt động
kinh doanh của đơn vị đạt hiệu quả cao.

SVTT: Nguyễn Thị Xuân Mai – Đ19KT3

7

MSSV: 1953403010203


BÁO CÁO THỰC TẬP

GVHD:TS. Hoàng Thị Hạnh

Trong khâu mua hàng hóa: Cơng ty đã theo dõi chặt chẽ về khối lượng, chủng
loại, giá mua, thuế GTGT được khấu trừ, chi phí thu mua và thực hiện kế hoạch
theo đúng tiến độ, thời gian phù hợp với kế hoạch tiêu thụ của doanh nghiệp.
Trong khâu tiêu thụ hàng hóa: Kế tốn thực hiện cơng việc ghi chép phản ánh
tình hình xuất bán hàng hóa.
Trong khâu dự trữ: Cơng ty ln biết cách vận dụng tình hình để hàng hóa
khơng ứ đọng quá nhiều.
1.5. Tình hình và kết quả hoạt động của đơn vị trong 3 năm gần đây từ 2019
- 2021
Bảng 1.1: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2109,2020,2021
Đơn vị tính: VNĐ
CHỈ TIÊU
Doanh thu thuần về
bán hàng và cung cấp
dịch vụ
Các khoản giảm trừ

doanh thu
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp về bán
hàng và cung cấp
dịch vụ
Doanh thu từ hoạt
động tài chính
Chi phí quản lý
doanh nghiệp
Lợi nhuận thuần từ
hoạt động kinh doanh
Chi phí khác
Tổng lợi nhuận trước
thuế
Thuế thu nhập doanh
nghiệp
Lợi nhuận sau thuế

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

31.356.258.535

29.089.414.632

30.167.235.897


-

-

-

29.265.356.256

27.964.523.751

28.921.947.312

2.090.902.279

1.124.890.881

1.245.288.585

159.243

138.324

108.67

833.465.107

726.587.421

658.652.249


1.257.596.415

398.441.784

586.647.203

-

-

-

1.257.596.415

398.441.784

586.647.203

-

-

-

1.257.596.415

398.441.784

586.647.203


Bảng 1.1: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2109,2020,2021

SVTT: Nguyễn Thị Xuân Mai – Đ19KT3

8

MSSV: 1953403010203


BÁO CÁO THỰC TẬP

GVHD:TS. Hoàng Thị Hạnh

So sánh 2019/2020
CHỈ TIÊU

Chênh lệch

So sánh 2020/2021

Tỷ lệ (%)

Chênh lệch

Tỷ lệ ( %)

Doanh thu
thuần về
bán hàng
3,71

(2.266.843.903)
7,23
1.077.821.265
và cung
cấp dịch
vụ
Các khoản
giảm trừ
doanh thu
Giá vốn
( 1.300.832.505 )
4,44
957.423.561
3,42
hàng bán
Lợi nhuận
gộp về bán
(1.966.011.389)
94,02
120.397.704
10,70
hàng và
cung cấp
dịch vụ
Doanh thu
từ hoạt
( 20.919 )
13,14
(127.457)
92,14

động tài
chính
Chi phí
quản lý
( 106.877.686)
12,82
( 67.935.172 )
9,34
doanh
nghiệp
Lợi nhuận
thuần từ
( 859.154.631)
68,32
188.205.419
47,24
hoạt động
kinh
doanh
Chi phí
khác
Tổng lợi
( 859.154.631)
68,32
188.205.419
47,24
nhuận
trước thuế
Thuế thu
nhập

doanh
nghiệp
Lợi nhuận
( 859.154.631)
68,32
188.205.419
47,24
sau thuế
Bảng 1.2: So sánh sự chênh lệch kết quả HĐKD tại công ty từ năm 2019-2021

SVTT: Nguyễn Thị Xuân Mai – Đ19KT3

9

MSSV: 1953403010203


BÁO CÁO THỰC TẬP

GVHD:TS. Hoàng Thị Hạnh

Qua bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 3 năm liên tiếp (từ năm 2019 2021) của công ty TNHH Thương mại Dịch vụ Thép Minh Phát, ta thấy:
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ năm 2020 giảm 2.266.843.903 đồng
tương ứng giảm 7,23% so với năm 2019, năm 2021 tăng 1.077.821.265 đồng
tương ứng tăng 3,71% so vơi năm 2019. Vì mới thành lập vào năm 2018 nên
công ty không thể tránh được những rủi ro liên quan đến hàng hóa và các dịch vụ
cho việc phục vụ khách hàng, vì lẽ đó ảnh hưởng đến Giá vốn hàng bán của năm
2020 giảm 1.300.832.505 đông tương ứng giảm 4,44% so với năm 2019 và năm
2021 tăng 957.423.561 đồng tương ứng tăng 3,42 %. Có thể nói nguyên nhân dẫn
đến việc tăng Doanh thu chủ yếu xuất phát từ việc tăng giá vốn, đặc biệt cuối

năm 2019 đầu năm 2020 là giai đoạn đầu của những khó khăn cũng như mọi biến
động trước các hậu quả do Covid-19 gây ra dẫn đến các mặt hàng khơng thể xuất
đi nên chỉ có tăng giá vốn. Đồng thời Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp
dịch vụ gộp năm 2020 giảm 1.966.011.389 đồng tương ứng giảm 94,02% so với
năm 2019 và năm 2021 tăng 120.397.704 đồng tương ứng tăng 10,70%.
Chi phí quản lý Doanh nghiệp năm 2020 giảm 106.877.686 đồng tương
ứng giảm 12,82% so với năm 2019, tới năm 2021 lại tiếp tục giảm 67.935.172
đồng tương ứng giảm 9,34% so với năm 2020. Điều này cho thấy dịch bệnh tác
động lên nhiều chi phí phải chi trả cho cơng ty vì vậy bắt buộc phải xét đến
những chi phí khơng hợp lý để tối ưu ngân sách.
Lợi nhuận sau Thuế thu nhập doanh nghiệp của công ty năm 2020 giảm
859.154.631 đồng tương ứng giảm 68,32% so với năm 2019 và năm 2021 tăng
188.205.419 đồng tương ứng tăng 47,24 % so vơi năm 2020. Tuy năm 2020 giảm
về Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ , nhưng vì năm 2021 có khoảng thời
gian dịch bệnh lắng xuống và việc tăng doanh thu chủ yếu nhờ vào tăng giá vốn
nên tình hình hoạt hộng của cơng ty có nhiều chuyển biến tốn hơn so với 1 đến 2
năm đầu thành lập.
Nhận xét: Mặc dù thành lập vào năm 2018, công ty không tránh khỏi những rủi
ro về quản lý chi phí, đặc biệt năm 2020 là năm đầu của dịch Covid-19 , nó ảnh
hưởng không nhỏ đến Doanh thu và Lợi nhuận của đơn vị. Tuy nhiên, dưới sự

SVTT: Nguyễn Thị Xuân Mai – Đ19KT3

10

MSSV: 1953403010203


BÁO CÁO THỰC TẬP


GVHD:TS. Hoàng Thị Hạnh

điều hành của Ban giám đốc cũng như sự tận tâm và nhiệt huyết của đội ngũ
công-nhân viên đã giúp công ty vượt qua được giai đoạn khó khăn này.

SVTT: Nguyễn Thị Xuân Mai – Đ19KT3

11

MSSV: 1953403010203


BÁO CÁO THỰC TẬP

GVHD:TS. Hồng Thị Hạnh

CHƯƠNG 2: HÌNH THỨC KẾ TỐN VÀ TỔ CHỨC KẾ TỐN TẠI
CƠNG TY TNHH THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ THÉP MINH PHÁT
2.1. Hình thức kế tốn
Cơng ty áp dụng hình thức kế tốn theo hình thức kế tốn trên máy tính theo
mẫu sổ “ Nhật ký chung” có sự hỗ trợ của phần mềm Smart Pro. Hình thức này
có thể mơ tả như sau:

Chứng từ kế
toán

Phần mềm kế toán
Smart Pro

Sổ kế toán

Sổ tổng hợp
Sổ chi tiết

Báo cáo tài chính

Sơ đồ 2.1:Trình tự ghi sổ kế tốn theo hình thức kế tốn trên máy vi tính
(phần mềm)
Ghi chú:
Nhập số liệu hằng ngày:
Đối chiếu, kiểm tra:
In sổ, báo cáo cuối tháng, cuối quý, cuối năm:
Quy trình:
Hằng ngày, kế toán căn cứ vào chứng từ kế toán đã được kiểm tra tính hợp
pháp, hợp lệ, được dùng làm căn cứ ghi sổ, xác định tài khoản ghi Nợ, tài khoản
ghi Có để nhập dữ liệu vào máy vi tính theo các bảng được thiết kế sẵn trên phần
mềm kế tốn, các thơng tin được tự động cập nhật vào vào sổ kế toán tổng hợp
và các sổ, thẻ kế toán chi tiết liên quan.
Cuối kỳ, kế toán thực hiện các thao tác khóa sổ và lập báo cáo tài chính. Việc
đối chiếu giữa số liệu tổng hợp với số liệu chi tiết được thực hiện tự động và ln
đảm bảo chính xác, trung thực theo thơng tin đã được nhập trong kỳ. Người làm
kế tốn có thể kiểm tra, đối chiếu số liệu giữa sổ kế toán với báo cáo tài chính
sau khi đã in ra giấy. Thực hiện các thao tác để in báo cáo tài chính theo quy
định.
SVTT: Nguyễn Thị Xuân Mai – Đ19KT3

12

MSSV: 1953403010203



BÁO CÁO THỰC TẬP

GVHD:TS. Hoàng Thị Hạnh

Cuối kỳ, sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết được in ra giấy, đóng thành
quyển và thực hiện các thủ tục pháp lý theo đúng quy định về sổ kế tốn.
2.2. Tổ chức bộ máy kế tốn của Cơng ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ Thép
Minh Phát
2.2.1. Sơ đồ bộ máy kế tốn Cơng ty TNHH Thương Mại Dịch vụ Thép
Minh Phát
Sơ đồ bộ máy kế tốn Cơng ty TNHH Thương Mại Dịch vụ Thép Minh Phát
bao gồm:
KẾ TOÁN TRƯỞNG

KẾ TOÁN TỔNG HỢP

KẾ TOÁN
NỘI BỘ

KẾ TOÁN
KHO

THỦ QUỸ

Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế tốn( Nguồn: Phịng Kế Toán )
2.2.2. Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận
 Kế toán trưởng Lữ Thị Hồng Thắm:
Là người chịu trách nhiệm quản lý tồn bộ các kế tốn viên và tồn bộ cơng
tác kế tốn tại cơng ty. Giám sát việc quyết toán các khoản thu chi, tổ chức kiểm
kê tài sản, dòng tiền của doanh nghiệp vào cuối năm tài chính, đảm bảo tính hợp

pháp trong sổ sách kế tốn, lập báo cáo tài chính và tham gia phân tích và dự báo.
 Kế tốn tổng hợp:
Hỗ trợ cơng việc của kế tốn trưởng, theo dõi, kiểm tra đối chiếu cách hạch
toán giữa các phần hành kế toán. Tổng hợp tất cả các nghiệp vụ kế toán phát sinh
trong công ty. Đảm bảo việc lập báo cáo thuế, tờ khai quyết tốn và báo cáo tài
chính chuyển lên kế toán trưởng.
 Kế toán nội bộ:
SVTT: Nguyễn Thị Xuân Mai – Đ19KT3

13

MSSV: 1953403010203


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×