BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA TÀI CHÍNH - THƯƠNG MẠI
ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH KẾ TỐN
KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CƠNG TY
TNHH HUCO GLOBAL
Ngành:
Chun ngành:
KẾ TỐN
KẾ TỐN TÀI CHÍNH
Nhóm sinh viên thực hiện: Nhóm 5
Họ tên: Nguyễn Thị Tuyết Trinh MSSV:1911184052
Lớp: 19DKTB2
Họ tên: Nguyễn Thị Thanh Vy
MSSV:1911186399
Lớp: 19DKTB2
Họ tên: Nguyễn Thị Hiền Linh
MSSV:1911181398
Lớp: 19DKTB1
Họ tên: Phạm Thị Nụ
MSSV:1911181420
Lớp: 19DKTB1
Họ tên: Phạm Thị Hồng Nhung
MSSV:1911184038
Lớp: 19DKTB2
TP. Hồ Chí Minh, 2022
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM
KHOA TÀI CHÍNH - THƯƠNG MẠI
ĐỒ ÁN CHUYÊN NGÀNH KẾ TỐN
KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CƠNG TY
TNHH HUCO GLOBAL
Ngành:
KẾ TỐN
Chun ngành:
KẾ TỐN TÀI CHÍNH
GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN: TS. PHẠM THỊ PHỤNG
TP. Hồ Chí Minh, 2022
LỜI CAM ĐOAN
Chúng em xin cam kết với Hội đồng, đây là bài báo cáo thực tập kế toán, đề tài
“Kế tốn xác định kết quả kinh doanh tại cơng ty TNHH Huco Global” do chúng em thực
hiện cùng với sự hướng dẫn nhiệt tình từ giảng viên TS. Phạm Thị Phụng. Chúng em cam
kết mọi thông tin và các bảng số liệu minh chứng có trong bài đều được thu thập từ phịng
kế tốn của cơng ty trong khoảng thời gian chúng em kiến tập, đảm bảo độ chính xác và tính
trung thực tuyệt đối. Nhóm em xin chịu trách nhiệm trước lời cam đoan trên.
Nguyễn Thị Tuyết Trinh
Nguyễn Thị Thanh Vy
Nguyễn Thị Hiền Linh
Phạm Thị Nụ
Phạm Thị Hồng Nhung
i
ii
iii
LỜI CẢM ƠN
Đồ án chuyên ngành Kế toán với đề tài Kế toán xác định kết quả kinh doanh là kết
quả của q trình cố gắng khơng ngừng nghỉ của nhóm chúng em. Để hồn thành bài báo
cáo này chúng em đặc biệt xin cảm ơn khoa Tài chính – Thương mại và giảng viên hướng
dẫn Cô TS. Phạm Thị Phụng đã ln hướng dẫn tận tình quan sát theo dõi chỉ bảo chúng em
trong suốt q trình hồn thành bài đồ án này.
Em xin chân thành cám ơn Ban lãnh đạo của các phịng ban, các cơ chú, anh chị trong
Công ty TNHH Huco Global, đơn vị đã tiếp nhận và nhiệt tình tạo mọi điều kiện thuận lợi
cho em tiếp cận thực tế để hoàn thành tốt bài đồ án.
Trong quá trình làm bài vì thời gian hạn hẹp nên đồ án khơng thể tránh khỏi những
thiếu sót, rất mong các thầy cô thông cảm và bỏ qua. Đồng thời, với kinh nghiệm và kiến
thức còn hạn chế chúng em xin sự góp ý từ thầy cơ để em rút kinh nghiệm và hoàn thiện tốt
hơn.
Cuối cùng chúng em kính chúc Q Thầy Cơ khoa Tài Chính – Thương Mại dồi dào
sức khỏe và thành công trong sự nghiệp cao q. Đồng kính chúc các cơ, chú, anh, chị trong
Công ty Huco Global luôn khỏe mạnh vui vẻ, đạt được nhiều thành công trong công việc.
Chúng em xin chân thành cảm ơn!
iv
DANH MỤC VIẾT TẮT
TNHH
Trách nhiệm hữu hạn
TSCĐ
Tài sản cố định
CKTM
Chiết khấu thương mại
GGHB
Giảm giá hàng bán
BHXH
Bảo hiểm xã hội
GTGT
Giá trị gia tăng
PKT
Phiếu kế tốn
CTNH
Chứng từ ngân hàng
TKĐU
Tài khoản đối ứng
HĐBR
Hóa đơn bán ra
KC
Kết chuyển
BP
Bộ phận
QLDN
Quản lý doanh nghiệp
TGNH
Tiền gửi ngân hàng
DT
Doanh thu
ĐVT
Đơn vị tính
v
DANH MỤC SƠ ĐỒ, HÌNH
Hình 1. Phiếu xuất kho Cơng ty TNHH Huco Global ........................................................ 35
Hình 2. Hóa đơn GTGT mua vào Cơng Ty TNHH Huco Global ....................................... 40
Hình 3. Phiếu chi ................................................................................................................ 41
Sơ đồ 1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý tại Công Ty TNHH Huco Global ........................... 6
Sơ đồ 2. Sơ đồ bộ máy kế toán tại Công ty TNHH Huco Global .......................................... 7
Sơ đồ 3. Sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng ......................................................................... 11
Sơ đồ 4. Sơ đồ kế toán doanh thu hoạt động tài chính ........................................................ 13
Sơ đồ 5. Quy trình ln chuyển chứng từ ............................................................................ 25
Sơ đồ 6. Quy trình luân chuyển phiếu xuất kho .................................................................. 36
vi
MỤC LỤC
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH HUCO GLOBAL ... 3
1.1 Thông tin chung về công ty ............................................................................................ 3
1.2 Tình hình hoạt động kinh doanh của công ty................................................................... 3
1.3 Tổ chức bộ máy quản lý .................................................................................................. 5
1.3.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý ...................................................................................... 5
1.3.2 Chức năng, nhiệm vụ từng bộ phận .............................................................................. 6
1.4 Tổ chức bộ máy kế toán ................................................................................................... 7
1.4.1 Sơ đồ bộ máy kế toán.................................................................................................... 7
1.4.2 Chức năng, nhiệm vụ của từng kế tốn......................................................................... 7
1.5 Định hướng phát triển của cơng ty .................................................................................. 8
CHƯƠNG 2: KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI CÔNG TY TNHH HUCO GLOBAL ....................................................... 10
2.1 Sơ lược lý thuyết về đề tài kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh 10
2.1.1 Kế toán doanh thu ....................................................................................................... 10
2.1.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ................................................... 10
2.1.1.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu........................................ ............................ 11
2.1.1.3 Kế tốn doanh thu tài chính ..................................................................................... 12
2.1.1.4 Kế toán thu nhập khác............................................. ................................................ 13
2.1.2 Kế tốn chi phí ............................................................................................................ 14
2.1.2.1 Kế tốn gía vốn hàng bán.............................................. ......................................... 15
vii
2.1.2.2 Kế tốn chi phí bán hàng - Chi phí quản lý doanh nghiệp....................................... 16
2.1.2.3 Kế tốn chi phí tài chính......................................... ................................................ 20
2.1.2.4 Kế tốn chi phí khác ................................................................................................ 21
2.1.3 Kế toán xác định kết quả kinh doanh .......................................................................... 22
2.2 Kế tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Huco
Global................................................................................................................................... 24
2.2.1 Kế toán doanh thu ....................................................................................................... 24
2.2.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tại công ty: ................................ 24
2.2.1.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu: ................................................................... 32
2.2.1.3 Kế tốn doanh thu hoạt động tài chính: ................................................................... 32
2.2.1.4 Kế toán thu nhập khác ............................................................................................. 34
2.2.2 Kế toán chi phí ............................................................................................................ 34
2.2.2.1 Kế tốn giá vốn hàng bán ........................................................................................ 34
2.2.2.2 Kế tốn chi phí bán hàng: ........................................................................................ 39
2.2.2.3 Kế tốn chi phí quản lý doanh nghiệp ..................................................................... 43
2.2.2.4 Kế tốn chi phí hoạt động tài chính ......................................................................... 46
2.2.2.5 Kế tốn chi phí khác: ............................................................................................... 48
2.2.3 Kế tốn xác định kết quả kinh doanh:......................................................................... 48
CHƯƠNG 3 : GIẢI PHÁP VÀ BÀI HỌC KINH NGHIỆM ......................................... 55
3.1 Nhận xét chung về tình hình quản lý tại Cơng Ty TNHH Huco Gobal ........................ 55
3.1.1 Ưu điểm ...................................................................................................................... 55
viii
3.1.2 Nhược điểm ................................................................................................................ 55
3.1.3 Đề xuất các giải pháp về kế toán xác định kết quả kinh doanh .................................. 55
3.2 Bài học kinh nghiệm rút ra từ đợt kiến tập .................................................................... 56
ix
LỜI MỞ ĐẦU
Trong các năm gần đây vì tình hình của dịch bệnh đã làm ảnh hưởng nghiêm trọng
đến sự phát triển của nền kinh tế trong và ngoài nước. Vì thế, ngay sau khi tình hình dịch
bệnh suy giảm các doanh nghiệp được phép hoạt động bình thường trở lại nền kinh tế có xu
hướng chung ở các chủ đầu tư, doanh nghiệp lớn, vừa và nhỏ đều hướng tới mục tiêu là đạt
được lợi nhuận mong muốn.
Kinh tế thị trường đang ngày càng cạnh tranh khóc liệt cùng với sự chuyển biến mạnh
mẽ của nền kinh tế, vì thế để có thế đạt được yêu cầu lợi nhuận mong muốn đòi hỏi các
doanh nghiệp phải hết sức linh hoạt trong quá trình tổ chức quản lý hoạt động kinh doanh để
có hiệu quả cao nhất. Dẫn đến việc kế toán quan trọng trong các doanh nghiệp cụ thể kế tốn
chi phí, doanh thu và xác định kết quả kinh doanh là một khâu của hạch toán kế toán bởi nó
cho ta biết q trình mua bán hàng sản phẩm như thế nào. Chi phí trong q trình sản xuất
và tiêu thụ sản phẩm ra sao và kết quả kinh doanh mà doanh nghiệp đạt được sau đó mau
chóng hạch tốn, đầy đủ kịp thời.
Sau khi tìm hiểu thực tế về q trình hạch tốn doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh và so sánh giữa cơ sở lý luận và thực tế áp dụng ở cơng ty. Để tìm hiểu về q
trình hạch tốn nên chúng em quyết định chọn đề tài: “ Kế toán doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH HUCO GLOBAL”.
Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu: Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh
trên góc độ kế tốn tài chính.
Phạm vi nghiên cứu:
Nội dung: Kế tốn doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Huco
Global
Không gian: Công ty TNHH Huco Global
Thời gian: Từ ngày 31 tháng 8 đến 3 tháng 12 năm 2022
Cơng ty TNHH Huco Global hạch tốn theo Thơng tư 133/2016/TT-BTC ngày
26/08/2016 về việc ban hành chế độ kế tốn doanh nghiệp
Phương pháp nghiên cứu
Nhóm chúng em nghiên cứu chủ yếu từ các tài liệu, giáo trình về các lý thuyết và các
chứng từ, số liệu liên quan đến kế tốn doanh thu, chi phí và kết quả kinh doanh từ Công ty
1
TNHH HUCO GLOBAL. Qua phương pháp quan sát trực tiếp, trao đổi trực tiếp, phân tích
so sánh,… đã giúp tụi em hiểu rõ hơn về cơ cấu bộ máy kế tốn của Cơng ty TNHH Huco
Global.
Kết cấu đồ án gồm 3 chương:
Chương 1: Giới thiệu khái quát về Công ty TNHH Huco Global
Chương 2: Thực trạng kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại Công
ty TNHH Huco Global
Chương 3: Giải pháp và bài học kinh nghiệm
2
CHƯƠNG 1. GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH
HUCO GLOBAL
1.1 Thông tin chung về công ty
Tên tiếng Anh: HUCO GLOBAL COMPANY LIMITED
Tên viết tắt: HUCO GLOBAL CO.,LTD
Địa chỉ: Số 47C Đường số 1, Phường Linh Xuân, TP.Thủ Đức, Hồ Chí Minh
Mã số thuế: 0316394985
Ngày thành lập: 20/07/2020
Người đại diện: TRẦN THỊ LANH
Loại hình doanh nghiệp: Cơng Ty TNHH Ngồi Nhà Nước
Ngành nghề Kinh doanh: In Ấn
1.2 Tình hình hoạt động kinh doanh của công ty
3
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
CHỈ TIÊU
Mã số
1
2
Thuyết
minh
3
2020
2019
4
5
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
01
5.369.808.548
3.020.867.800
Các khoản giảm trừ doanh thu
02
0
0
10
5.369.808.548
3.020.867.800
11
3.500.654.503
2.056.970.685
20
1.869.154.045
963.897.115
Doanh thu hoạt động tài chính
21
865.491
1.094.031
Chi phí tài chính
22
0
0
- Trong đó: Chi phí lãi vay
23
0
0
Chi phí quản lý kinh doanh
24
1.828.812.362
828.787.005
30
41.198.174
136.204.141
Thu nhập khác
31
0
0
Chi phí khác
32
15.123.993
51.885.177
Lợi nhuận khác (40=31-32)
40
(15.123.993)
(51.885.177)
50
26.074.181
84.318.964
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp
dịch vụ (10=01-02)
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp
dịch vụ (20=10-11)
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
(30=20+21-22-24)
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
(50=30+40)
4
Chi phí thuế TNDN
51
0
0
Lợi nhuận sau thuế TNDN (60=50-51)
60
26.074.181
84.318.964
ĐVT: Đồng Việt Nam
Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ năm 2020 là 5.369.808.548 đồng tăng
2.348.940.748 đồng so với năm 2019
Giá vốn hàng bán năm 2020 là 3.500.654.503 đồng tăng 1.443.683.818 đồng
Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ năm 2020 là 1.869.154.045 đồng
Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế là 26.074.181 đồng
Thuế TNDN phải nộp (20%): 5.214.836 đồng
Đi đôi với giai đoạn khủng hoảng kinh tế hiện nay, nhiều doanh nghiệp gặp rất nhiều
khó khăn và một số doanh nghiệp đứng trên bờ vực phá sản. Cơng ty Huco Global cũng
khơng tránh khỏi khó khăn trong thời gian này. Tuy vậy, với phương châm làm việc chuyên
nghiệp và tạo giá trị chất lượng thực cho khách hàng, lượng khách hàng của Huco không hề
giảm, mà duy trì ổn định và có chiều hướng gia tăng. Đây được xem là một thành công của
công ty. Do tình hình kinh tế cịn khó khăn sau dịch bệnh nên thị trường còn chưa ổn định
dẫn đến giá vốn (giá nguyên vật liệu tăng) cũng như chi phí quản lý doanh nghiệp tăng cao.
Nhưng công ty đã và đang tìm cách khắc phục hiệu quả nhất. Hiện cơng ty đang có chiến
lược mở rộng kinh doanh và gia tăng thị phần hơn trong tương lai.
1.3 Tổ chức bộ máy quản lý
1.3.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý
5
TỔNG GIÁM ĐỐC
BP KINH
BP TƯ VẤN VÀ
DOANH
CHĂM SÓC
BP NHÂN SỰ
BP KẾ TOÁN
KHÁCH HÀNG
Sơ đồ 1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý tại Công Ty TNHH Huco Global
( Nguồn: Tài liệu Công Ty TNHH Huco Global)
1.3.2 Chức năng, nhiệm vụ từng bộ phận
- Phòng ban kinh doanh:
* Chức năng:
+ Tham mưu
+ Hướng dẫn, chỉ đạo
+ Xây dựng và phát triển nguồn khách hàng
+ Theo dõi, kiểm soát và báo cáo
+ Thúc đẩy tiêu thụ sản phẩm
* Nhiệm vụ:
+ Hoạt động quan hệ khách hàng
+ Tư vấn tài chính và phát triển sản phẩm
+ Đánh giá hiệu quả ( KPI )
- Phịng ban chăm sóc khách hàng
* Chức năng: Xây dựng các thơng tin để khách hàng có thể tiếp cận dễ dàng.
* Nhiệm vụ: Chịu trách nhiệm với mọi thơng tin, phối hợp với phịng marketing để quảng
cáo, lên kế hoạch thăm hỏi khách hàng VIP, …
- Phòng ban nhân sự
* Chức năng: tuyển dụng, đào tạo và phát triển nguồn nhân lực để đảm bảo hoạt động của
doanh nghiệp luôn diễn ra liên tục, hiệu quả. Đồng thời phòng nhân sự còn phụ trách việc
6
chăm lo cho đời sống của toàn bộ nhân viên trong công ty. Đại diện công ty xử lý các tranh
chấp xảy ra tại công sở.
* Nhiệm vụ: Xây dựng và quản lý các chế độ phúc lợi, đãi ngộ đối với đội ngũ nhân sự trong
cơng ty.
- Phịng ban kế tốn
Thu thập, xử lý, kiểm tra, phân tích và cung cấp thơng tin kinh tế, tài chính dưới hình thức
giá trị, hiện vật và thời gian lao động; theo dõi những hoạt động kinh doanh hàng ngày của
doanh nghiệp và tổng hợp các kết quả bằng các bản báo cáo kế toán.
1.4 Tổ chức bộ máy kế toán
1.4.1 Sơ đồ bộ máy kế tốn
KẾ TỐN TỔNG HỢP
KẾ TỐN NỘI BỘ
THỦ QUỸ
KẾ TOÁN TIỀN
LƯƠNG
Sơ đồ 2. Sơ đồ bộ máy kế tốn tại Cơng ty TNHH Huco Global
( Nguồn: Tài liệu Công Ty TNHH Huco Global)
1.4.2 Chức năng, nhiệm vụ của từng kế toán
- Kế toán tổng hợp:
Thu thập, tập hợp, lưu trữ, xử lý các số liệu, dữ liệu kế toán trên các chứng từ kế toán phát
sinh.
Lập các phiếu thu, phiếu chi, phiếu xuất hàng, phiếu nhập kho, hoá đơn bán hàng,… Tại thời
điểm phát sinh nghiệp vụ, tránh tình trạng chậm trễ dẫn đến việc nhầm lẫn, thiếu sót trong
khâu khớp quỹ hoặc kiểm kê hàng hóa tồn kho hằng ngày,…
Nhập dữ liệu vào sổ quỹ, số tiền gửi và các sổ khác có liên quan.
Kiểm tra tính hợp lệ của các hóa đơn, chứng từ từ trước khi đưa chúng vào sổ sách kế toán.
Nộp báo cáo tài chính, tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp, thu nhập cá nhân của năm trước
liền kề, ba thời hạn nộp là trong 90 ngày kể từ ngày kết thúc kỳ báo cáo.
7
Giai đoạn cuối năm: Kiểm kê, đối soát các chứng từ, hóa đơn, hoạch tốn hết các hóa đơn
giá trị gia tăng cịn bỏ sót, tránh để hóa đơn sang năm sau mới hạch tốn vì như vậy sẽ ảnh
hưởng đến thuế thu nhập doanh nghiệp phải nộp trong kỳ.
- Kế toán nội bộ:
Tập hợp tất cả các phát sinh thực tế, từ những phát sinh khơng có hóa đơn chứng từ, qua đó
để lấy căn cứ xác định lãi lỗ thực tế của doanh nghiệp.
Đảm nhiệm tất cả các cơng việc ghi chép sổ sách kế tốn các hoạt động diễn ra hằng ngày.
Phát hành, kiểm tra, kiểm soát tính hợp lệ, hợp pháp của chứng từ kế tốn nội bộ và ln
chuyển theo đúng trình tự.
Hạch tốn các chứng từ kế toán nội bộ.
Lưu trữ các chứng từ nội bộ một cách khoa học, an tồn.
Kiểm sốt và phối hợp thực hiện công việc đối với các kế toán nội bộ khác.
Lập báo cáo hàng tuần, tháng, quý hoặc các báo cáo đột suất theo yêu cầu của nhà quản trị.
- Thủ quỹ:
Trực tiếp giám sát tiền mặt, quản lý các vấn đề tài chính, đảm bảo sự minh bạch trong các
hoạt động tài chính.
Theo dõi sát sao dịng tiền thu chi, chịu trách nhiệm tồn bộ các hoạt động phát sinh.
Phụ trách thanh toán các khoản giao dịch: thanh toán các khoản giao dịch, các đơn hàng của
đối tác cung cấp; lưu lại tồn bộ thơng tin giao dịch để đối chứng với trường hợp cần thiết;
đảm bảo thơng tin thuộc giao dịch chính xác và hợp pháp.
- Kế toán tiền lương:
Hạch toán tiền lương và các khoản trích theo lương.
Xây dựng thang bảng lương để tính lương và nộp cho cơ quan bảo hiểm.
Tính tốn chính xác kịp thời đúng chính sách chế độ và các khoản tiền lương tiền thưởng
các khoản trợ cấp phải trả cho người lao động.
Lập báo cáo về lao động, tiền lương, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế; tổ chức phân tích tình
hình sử dụng lao động, quỹ lương, quỹ bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế.
Quản lý việc tạm ứng lương; quản lý kỳ lương chính.
1.5 Định hướng phát triển của công ty
8
Xác định nguồn lực và hệ thống của doanh nghiệp: Nguồn lực chính và quan trọng
nhất của một doanh nghiệp bao gồm có nguồn tài chính, nguồn nhân sự bằng nguồn thông
tin. Nếu như ba nguồn lực này càng mạnh thì cơ hội phát triển càng vững chắc.
Xây dựng mục tiêu và chiến lược phát triển cho doanh nghiệp: mục tiêu định hướng
phát triển doanh nghiệp bao gồm mục tiêu ngắn hạn và mục tiêu dài hạn. Đề ra mục tiêu cho
từng giai đoạn cụ thể vừa để tạo động lực vừa để nắm bắt cơ hội phát triển.
Đón đầu xu hướng công nghệ mới: Xu hướng làm việc hiện nay là phải tiết kiệm tối
đa thời gian và kinh phí nhưng hiệu suất cơng việc mang lại phải cao. Để có thể đáp ứng
được những u cầu đó địi hỏi phải có sự hỗ trợ từ những phần mềm hỗ trợ quản lý và sắp
xếp công việc.
Như vậy để xây dựng định hướng phát triển doanh nghiệp lâu dài và bền vững cần
có những kế hoạch và chiến lược lâu dài, người đứng đầu doanh nghiệp cần phải có cái nhìn
tổng quan nhất về hệ thống, tiềm năng của doanh nghiệp và tận dụng sức mạnh từ các công
cụ, phần mềm công nghệ mới. Từ sự khái quát và nắm bắt chính xác các vấn đề tồn tại và
phát huy những thế mạnh có sẵn cùng hướng đi đúng đắn sẽ đưa ra mục tiêu chung và chiến
lược để hồn thành mục tiêu đó mang lại hiệu suất cơng việc cao nhất.
9
CHƯƠNG 2: KẾ TỐN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH
HUCO GLOBAL
2.1 Sơ lược lý thuyết về đề tài kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh
2.1.1 Kế tốn doanh thu
2.1.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
a) Khái niệm
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu được hoặc sẽ thu được
từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh như bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho
khách hàng.
Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của doanh
nghiệp trong một kỳ kế toán của hoạt động sản xuất, kinh doanh từ các giao dịch và các
nghiệp vụ sau:
Bán hàng hóa: Bán sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra, bán hàng hóa mua vào
Cung cấp dịch vụ: Thực hiện công việc đã thỏa thuận theo hợp đồng trong một kỳ
hoặc nhiều kỳ kế toán như cung cấp dịch vụ vận tải, du lịch, cho thuê TSCĐ theo phương
thức cho thuê hoạt động doanh thu hợp đồng xây dựng
Doanh thu khác
b) Chứng từ kế toán
Chứng từ sử dụng bao gồm:
- Hóa đơn GTGT
- Hóa đơn bán hàng
- Phiếu xuất kho
- Phiếu xuất kho hàng gửi bán đại lý
- Phiếu thu, giấy báo có
c) Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
10
d) Trình tự hạch tốn
SƠ ĐỒ KẾ TỐN DOANH THU BÁN HÀNG
TK 3332, 3333
TK 511
TK 111,112,131
Thuế XK,
Doanh thu bán hàng,
Thuế TTĐB phải nộp
và cung cấp dịch vụ
TK 911
TK 3331
Kết chuyển
Thuế GTGT
Doanh thu thuần
Sơ đồ 3. Sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng
2.1.1.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
a) Khái niệm
Các khoản giảm trừ doanh thu là những khoản phát sinh được điều chỉnh doanh thu bán hàng
hóa, sản phẩm và cung ứng dịch vụ của doanh nghiệp kế toán.
b) Chứng từ kế toán
- Chứng từ sử dụng: Thuế GTGT
c) Tài khoản sử dụng
- Kế toán sử dụng: doanh nghiệp áp dụng thơng tư 133 nên hạch tốn các khoản giảm trừ
doanh thu vào tài khoản 511
1/ Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ
Doanh nghiệp chiết khấu thương mại cho khách hàng:
Nợ 511: Chiết khấu thương mại cho khách hàng chưa thuế GTGT
Nợ 333: Thuế GTGT trên giá trị hàng chiết khấu cho khách hàng
Có 131: Tổng giá trị chiết khấu cho khách
Doanh nghiệp giảm giá hàng bán cho khách hàng:
11
Nợ 511: Giá trị giảm giá hàng bán cho khách hàng chưa có thuế GTGT
Nợ 333: Thuế GTGT trên giá trị giảm giá hàng bán
Có 131: Tổng giá trị giảm giá hàng bán.
Doanh nghiệp chấp nhận nhận lại hàng đã bán:
Nợ 511: Giá trị hàng đã bán bị trả lại chưa có thuế giá trị gia tăng
Nợ 333: Phần thuế giá trị gia tăng của số hàng đã bán bị trả lại
Có 131: Tổng giá trị hàng bán bị trả lại.
2/ Doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp
Doanh nghiệp chiết khấu thương mại cho khách hàng:
Nợ 511: Phần chiết khấu cho khách hàng chưa thuế giá trị gia tăng
Có 131: Tổng giá trị chiết khấu cho khách hàng.
Doanh nghiệp giảm giá hàng bán cho khách hàng:
Nợ 511: Giá trị giảm giá hàng bán cho khách hàng chưa có thuế GTGT
Có 131: Tổng giá trị giảm giá hàng bán.
Doanh nghiệp chấp nhận nhận lại hàng đã bán:
Nợ 511: Giá trị hàng đã bán bị trả lại chưa có thuế GTGT
Có 131: Tổng giá trị hàng bán bị trả lại.
2.1.1.3 Kế tốn doanh thu tài chính
a) Khái niệm
Doanh thu hoạt động tài chính bao gồm tiền lãi, lãi cho vay, lãi tiền gửi, lãi bán hàng trả
chậm, trả góp, lãi đầu tư trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh tốn do mua hàng hóa, dịch
vụ được hưởng, lãi cho thuê tài chính…Thu nhập từ cho thuê tài chính, cổ tức, lợi nhuận
được chia, thu nhập từ chuyển nhượng, cho thuê cơ sở hạ tầng, thu nhập về các hoạt động
đầu tư khác, chênh lệch do bán ngoại tệ, chênh lệch do chuyển nhượng vốn.
b) Chứng từ kế toán
- Phiếu thu/chi
- Giấy báo nợ/có
c) Tài khoản sử dụng
12
- Tài khoản 515: Doanh thu hoạt động tài chính
d) Trình tự hạch tốn
SƠ ĐỒ KẾ TỐN DOANH THU HOẠT ĐỘNG TÀI CHÍNH
TK 911
TK 515
TK 111,112
Thu lãi tiền gửi, cho vay cổ phiếu, trái phiếu
Kết chuyển
doanh thu HĐTC
TK121,221,222
Cổ tức, lợi nhuận được chia bổ sung vốn góp
TK 3387
Phân bổ lãi do bán hàng trả chậm,
trả góp lãi nhận trước
TK 413
Kết chuyển lãi tỷ giá hối đoái do
đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ
Sơ đồ 4. Sơ đồ kế tốn doanh thu hoạt động tài chính
2.1.1.4 Kế tốn thu nhập khác
a) Khái niệm:
Thu nhập khác là thu nhập từ nhượng bán, thanh lý tài sản cố định, thu tiền được phạt do
khách hàng vi phạm hợp đồng, thu các khoản nợ khó địi đã xử lý xóa sổ, các khoản thuế
được ngân hàng hoàn lại, thu các khoản nợ không xác định được chủ, các khoản tiền thưởng
của khách hàng thu nhập biếu, quà tặng.
b) Chứng từ kế toán
- Phiếu thu/ chi
- Biên bản bàn giao thanh lý, nhượng bán tài sản cố định
c) Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 711: Thu nhập khác
d) Trình tự hạch tốn
13
1/ Thu nhập khác phát sinh từ nghiệp vụ nhượng bán, thanh lý TSCĐ
Phản ánh số thu nhập về thanh lý nhượng bán TSCĐ
Nợ 111,112,131: Tổng giá thanh tốn
Có 711: Thu nhập khác ( Sổ thu nhập chưa có thuế)
Có 3331: Thuế GTGT phải nộp ( nếu có)
2/ Doanh nghiệp được tài trợ, biếu, tặng, vật tư, hàng hóa TSCĐ
Nợ 152,156,211
Có 711: Thu nhập khác
3/ Các khoản thuế được hồn, được giảm
Khi nhận được quyết định của cơ quan thẩm quyền về số thuế được hoàn, được giảm
Nợ 3331, 3332, 3333, 33381
Có 711: Thu nhập khác
Trả bằng tiền
Nợ 111, 112
Có 711: Thu nhập khác
4/ Các khoản nợ phải trả không xác định được chủ nợ, quyết định xóa
Nợ 331: Phải trả cho người bán
Nợ 338: Phải trả, phải nộp khác
Có 711: Thu nhập khác
5/ Cuối kỳ kế tốn, tính và phản ánh số thuế GTGT phải nộp theo phương pháp trực tiếp
của số thu nhập khác
Nợ 711: Thu nhập khác
Có 3331: Thuế GTGT phải nộp
6/ Kết chuyển các khoản thu nhập
Nợ 711: Thu nhập khác
Có 911: Xác định kết quả kinh doanh
2.1.2 Kế tốn chi phí
14