Tải bản đầy đủ (.pdf) (38 trang)

Giải pháp mở rộng hoạt động phát hành thẻ thanh toán tại ngân hàng tmcp sài gòn (scb) chi nhánh gia định

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (667.19 KB, 38 trang )

GI O Ụ V
ƢỜ

OT O




-

U


Ở Ộ




S

Ị (S B)-



hoa: ài chính – hƣơng mại
gành: ài chính – gân hàng
hu n ngành: ài chính ngân hàng

iảng vi n hƣớng dẫn: TS L

ức Thắng



Sinh vi n thực hiện :
Trịnh Lê Anh Khoa

1911195735

19DTCB2

Trần Nguyễn Ngọc Sỹ

1911142695

19DTCB2

TP. Hồ hí Minh, 2022


GI O Ụ V
ƢỜ

OT O




-

U



Ở Ộ




S

Ị (S B)-



hoa: ài chính – hƣơng mại
gành: ài chính – gân hàng
hu n ngành: ài chính ngân hàng

iảng vi n hƣớng dẫn: TS L

ức Thắng

Sinh vi n thực hiện :
Trịnh Lê Anh Khoa

1911195735

19DTCB2

Trần Nguyễn Ngọc Sỹ

1911142695


19DTCB2

TP. Hồ hí Minh, 2022


LỜ
húng em xin cam đoan số liệu và nội dung trong đồ án Tài chính ngân hàng
“Giải pháp mở rộng hoạt động phát hành thẻ tín dụng tại ngân hàng thƣơng mại cổ
phần Sài Gịn ” là bài viết nhóm chúng em đã nỗ lực tìm hiểu trong quá trình học
tập tại trƣờng cũng nhƣ tham gia kiến tập tại Ngân hàng TM P Sài Gịn (SCB) chi
nhánh Gia

ịnh. Ngồi ra, trong đồ án có sử dụng một số nguồn tài liệu tham khảo

đã đƣợc trích dẫn nguồn và chú thích rõ ràng. húng em xin hồn tồn chịu trách
nhiệm trƣớc bộ môn, khoa và nhà trƣờng về sự cam đoan này.

TP Hồ hí Minh, ngày ..tháng ..năm…
(SV ký và ghi rõ họ tên)

i


LỜI CẢ

Ơ

Với lòng biết ơn sâu sắc chúng em xin chân thành cảm ơn thầy cô và các anh
chị trong ngân hàng TM P Sài Gòn (SCB) chi nhánh Gia


ịnh đã giúp đỡ, đóng

góp ý kiến và chỉ bảo nhiệt tình cho chúng em.
húng em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến TS Lê ức Thắng giảng viên môn ồ
án Tài chính Ngân hàng và các thầy cơ giảng viên trƣờng ại học ơng nghệ Thành
phố Hồ hí Minh đã giới thiệu chúng em vào ngân hàng TM P Sài Gịn kiến tập và
tận tình hƣớng dẫn, chỉ bảo chúng em trong suốt quá trình làm đồ án.
húng em cũng xin cảm ơn các giảng viên trong khoa Tài chính - Thƣơng mại đã
dạy cho chúng em kiến thức về các mơn đại cƣơng, các mơn chun ngành nói
chung và mơn Nghiệp vụ ngân hàng nói riêng, giúp chúng em có đƣợc cơ sở lý
thuyết vững vàng và tạo điều kiện giúp đỡ chúng em trong suốt quá trình học tập.
Em xin chân thành cảm ơn!

ii




NHẬ XÉ

ƢƠ

I

ỦA GIẢ



ƢỚNG DẪN


Họ tên: Trịnh Lê Anh Khoa

MSSV: 1911195735 Lớp: 19DTCB2

Họ tên: Trần Nguyễn Ngọc Sỹ

MSSV: 1911142695 Lớp: 19DTCB2

Thời gian kiến tập: Từ 10/10/2022 đến 31/12/2022
Tại đơn vị: Ngân hàng thƣơng mại cổ phần

hâu (A

) - PG An ông

Trong quá trình kiến tập và viết báo cáo sinh viên đã thực hiện:
1. Thực hiện viết báo cáo kiến tập theo quy định:
Tốt

Khá

Trung bình

Khơng đạt

2. Thƣờng xun liên hệ và trao đổi chun mơn với giảng viên hƣớng dẫn:
Thƣờng xun
3.

Ít liên hệ


Không

áo cáo kiến tập đạt chuẩn theo yêu cầu:
Tốt

Khá

Trung bình

Khơng đạt

TP. HCM, ngày tháng năm 2022
Giảng vi n hƣớng dẫn
(Ký tên, ghi rõ họ tên)

iii


CỘ

Ò XÃ

ỘI CHỦ

Ĩ V

T NAM

ộc lập – Tự do – Hạnh phúc


NHẬ XÉ



Ơ VỊ KI N TẬP

ơn vị kiến tập: gân hàng thƣơng mại cổ phần Sài

òn ( S B) –

ia ịnh

ịa chỉ: 101, oàng Văn hụ, hƣờng 8,Quận hú huận
iện thoại li n lạc: 02838455770
Email:
NHẬ XÉ VỀ QU

Ì

N TẬP CỦ S

VÊ :

Họ tên: Trịnh Lê Anh Khoa

MSSV: 1911195735

Lớp: 19DTCB2


Họ tên: Trần Nguyễn Ngọc Sỹ

MSSV: 1911142695

Lớp: 19DTB2

Thời gian kiến tập tại đơn vị: Từ 10/10/2022 đến 31/12/2022
Tại bộ phận kiến tập: Phịng tín dụng – Bộ phận tín dụng cá nhân
Trong quá trình kiến tập tại đơn vị sinh viên đã thể hiện:
1. Tinh thần trách nhiệm với công việc và ý thức chấp hành kỷ luật:
Tốt

Khá

Trung bình

Khơng đạt

2. Số buổi kiến tập thực tế tại đơn vị:
>3 buổi/tuần
3.

1-2 buổi/tuần

ít đến đơn vị

áo cáo kiến tập phản ánh đƣợc quy trình/nghiệp vụ hoạt động của đơn vị:
Tốt

Khá


Trung bình

Khơng đạt

4. Nắm bắt đƣợc những quy trình nghiệp vụ chun ngành:
Tốt

Khá

Trung bình

Khơng đạt
TP.HCM, ngày tháng năm 2022
ơn vị kiến tập
(ký tên và đóng dấu)

iv


DANH MỤ
TMCP
SCB
PDV

Ý

U, CHỮ VI T TẮT

hƣơng mại cổ phần

Sai Gon Joint Stock Commercial Bank

hòng dịch vụ

CMND

Chứng minh nhân dân

LDR

Tỷ lệ mở thẻ của khách hàng

ROA

Tỷ số lợi nhuận tr n tài sản

KHCN

hách hàng cá nhân

CAR

Tỷ lệ an toàn vốn

NIM

Tỷ lệ thu nhập lãi thuần

CIF


rung tâm hông in

v

hách

àng


D



BẢ

,

Ị, SƠ

,

Ì



Bảng 1.1 Tổng quan tình hình hoạt động kinh doanh .................................................5
Bảng 1.2 Vốn tự có ....................................................................................................6
Bảng 1.3 Tài sản tính trong tỷ lệ an tồn vốn và tỷ lệ an tồn vốn .........................6

DANH MỤ


B ỂU

,

THỊ, SƠ

,

Ì

ẢNH

Sơ đồ 1.1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý ........................................................6
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ cơ cấu tổ chức mạng lƣới hoạt động .............................................19

vi


MỤC LỤC
LỜI AM OAN ....................................................................................................... i
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ ii
NHẬN XÉT ỦA GIẢNG VIÊN HƢỚNG DẪN ................................................... iii
NHẬN XÉT ỦA ƠN VỊ KIẾN TẬP ................................................................... iv
DANH MỤ

KÝ HIỆU, CHỮ VIẾT TẮT .......................................................v

DANH MỤ


ẢNG, Ồ THỊ, SƠ Ồ, HÌNH ẢNH .................................... vi

DANH MỤ

C BIỂU Ồ, Ồ THỊ, SƠ Ồ, HÌNH ẢNHError!

Bookmark

not defined.
MỤC LỤC ................................................................................................................ vii
MỞ ẦU .....................................................................................................................1
1. Lý do chọn đề tài .................................................................................................1
2. Mục tiêu đề tài .....................................................................................................1
3. ối tƣợng và phạm vi nghiên cứu .......................................................................1
4. Phƣơng pháp nghiên cứu .....................................................................................2
5. Giới thiệu kết cấu đề tài .......................................................................................2
HƢƠNG 1: GIỚI THIỆU KH I QU T VỀ NGÂN H NG TM P S I GÕN
(SCB)...........................................................................................................................3
1.1

Thơng tin chung về ngân hàng ......................................................................3

1.2 Tình hình hoạt động kinh doanh của ngân hàng ...................................................5
1.3 Tổ chức bộ máy quản lý của ngân hàng S

ank .........................................6

1.3.1 ơ cấu tổ chức bộ máy quản lý ....................................................................6
1.3.2.1 Chức năng, nhiệm vụ từng bộ phận .........................................................7
HƢƠNG 2: QUY TRÌNH MỞ THẺ THANH TO N V

R NG HO T

THỰC TR NG MỞ

NG PH T H NH THẺ THANH TO N T I NGÂN H NG

TM P S I GÕN ( S

)...........................................................................................10

2.1 Mơ tả vị trí, tính chất cơng việc ..........................................................................10
2.3.Tình hình mở rộng về mạng lƣới hoạt động.................................................19
2.4 ánh giá mở rộng hoạt động thẻ thanh toán tại S
HƢƠNG 3: GIẢI PH P MỞ R NG HO T
TO N V

ank .........................19

NG PH T H NH THẺ THANH

I HỌC KINH NGHIỆM ...................................................................21
vii


3.2 Một số giải pháp mở rộng hoạt động tính dụng tại SCB Bank ......................22
3.3. ối với chính sách sản phẩm, dịch vụ thanh toán của ngân hàng ...................23
3.4.Cải thiện quy trình, thủ tục cho vay khách hàng cá nhân ................................24
3.5. p dụng hệ thống chấm điểm khách hàng là cá nhân .....................................24
3.6. ẩy mạnh chính sách giao tiếp, khuếch trƣơng...............................................24
3.7. hính sách nguồn nhân lực..............................................................................25

3.8 ài học kinh nghiệm rút ra từ đợt kiến tập. .....................................................25
3.9 ịnh hƣớng học tập và nghề nghiệp trong tƣơng lai. ......................................26
4.0 KẾT LUẬN......................................................................................................26
T I LIỆU THAM KHẢO .........................................................................................28

viii


MỞ ẦU
1. Lý do chọn đề tài
Sự phát triển của hệ thống ngân hàng Việt Nam trong một nền kinh tế đang
phát triển mạnh mẽ dẫn tới nhu cầu chi tiêu, tiêu dùng của ngƣời dân ngày một càng
cao. Ngƣời dân địi hỏi một loại dịch vụ giúp họ có thể dễ dàng chi tiêu cho những
thứ họ mong muốn một cách thuận tiện,nhanh chóng và dễ dàng đối với họ dịch vụ
cần thiết đó chính là dịch vụ mở thẻ thanh tốn. Với sự tiện lợi của nó nhƣ tính bảo
mật cao, tiện lợi và hàng loạt các ƣu đãi từ các ngân hàng, cùng với nhu cầu ngày
một tăng, thẻ thanh toán ngày càng phổ biến và là một trong những nhân tố để biến
Việt Nam thành một xã hội ít sử dụng tiền mặt. ể khẳng định vị thế của mình giữa
xu hƣớng vận động của thị trƣờng và tính hiệu quả trong hoạt động mở thẻ của Chi
nhánh, giữa q trình hồn thiện và thực trạng hoạt động của hi nhánh đang đặt ra
những thách thức nội tại, đó là hoạt động thanh tốn quốc tế của hi nhánh còn đem
điều về sản phẩm thẻ thanh tốn, cịn tìm ẩn những yếu tố khơng vững chắc trong
chiếm lĩnh thị trƣờng, cơ cấu nguồn vốn, dƣ nợ thẻ đối với các thành phần kinh tế,
chƣa tạo động lực để mở rộng và nâng cao khả năng cạnh tranh của hi nhánh.
Xuất phát từ nhận thức trên, đề tài “



Ở Ộ




S



Ò (S B)-CHI

” đƣợc lựa chọn nghiên cứu cho đồ án.

2. Mục ti u đề tài
- Hệ thống hóa cơ sở lý luận về mở rộng hoạt động thẻ thanh tốn tại NHTM.

- Phân tích thực trạng mở rộng hoạt động thẻ thanh toán của Ngân hàng TM

P Sài

Gòn –Gia ịnh trong thời gian qua.
-

ề xuất các giải pháp mở rộng hoạt động thẻ thanh toán Quốc Tế và Nội

ịa tại

Ngân hàng TM P Sài Gòn-Gia ịnh
3

ối tƣợng và phạm vi nghi n cứu
ác vấn đề về lý luận và thực tế mà cộng hoạt động thẻ thanh tốn tại Ngân hàng


TM P Sài Gịn-Gia ịnh trong thời gian qua.

1


4

hƣơng pháp nghi n cứu

Ghi chép những gì đã nghe thấy và quan sát đƣợc tại thức tế. Trao đổi với các nhân
viên chỉ dẫn ở các buổi kiến tập nhƣ nhân viên ở quầy dịch vụ khách hàng cá nhân,
trƣởng phịng dịch vụ,phó giám đốc chi nhánh,… là một trong những biện pháp
khai thác thông tin quan trọng cho bài đồ án này.
5. Giới thiệu kết cấu đề tài
Ngoài phần mở đầu và kết luận, luận văn đƣợc kết cấu gồm 3 chƣơng:
- hƣơng 1: Giới thiệu khái quát về Ngân hàng TM P Sài Gòn
- hƣơng 2: Thực trạng mở rộng hoạt động thẻ thanh toán tại Ngân hàng TM P Sài
Gòn
- hƣơng 3: Một số giải pháp mở rộng thẻ thanh toán tại Ngân hàng TM P Sài Gòn
và bài học kinh nghiệm

2


ƢƠ

1: GIỚI THI U

QU


S

VỀ

Ị (SCB)

1.1 hơng tin chung về ngân hàng
Tên đầy đủ : gân hàng

Sài

òn Việt Nam

Giấy phép hoạt động: Giấy phép số 283/GP-NHNN về việc thành lập và hoạt động
Ngân hàng TM P Sài Gòn (S
TM P Sài Gòn (S

) trên cơ sở hợp nhất tự nguyện 3 ngân hàng: Ngân hàng

), Ngân hàng TM P

ệ Nhất (Ficombank), Ngân hàng TM P Việt

Nam Tín Nghĩa (TinNghia ank). Ngân hàng TM P Sài Gịn (Ngân hàng hợp nhất) chính
thức đi vào hoạt động từ ngày 01/01/2012.
PHÓ TỔNG GI M ỐC PHỤ TR

H IỀU H NH:

ÔNG:

Trên cơ sở thừa kế những thế mạnh vốn có của 3 ngân hàng, cùng sự quyết tâm
của Hội đồng Quản trị, an điều hành, toàn thể
của Quý Khách hàng,

NV, đặc biệt là sự tin tƣởng và ủng hộ

ổ đông, đến nay, Ngân hàng TM P Sài Gịn – S

đã khơng

ngừng lớn mạnh với quy mô Tổng tài sản hàng đầu Việt Nam đạt 673.276 tỷ đồng, Vốn
điều lệ hơn 20.020 tỷ đồng tính đến 30/09/2021. Với 239 điểm giao dịch, hiện nay mạng
lƣới hoạt động của S

đang phủ rộng khắp 28 tỉnh/thành thuộc các vùng kinh tế trọng

điểm của cả nƣớc, cùng đội ngũ nhân sự hơn 7.000 ngƣời. Tiềm lực tài chính vững mạnh,
tốc độ tăng trƣởng nhanh, công nghệ hiện đại, danh mục các sản phẩm đa dạng cùng chất
lƣợng dịch vụ khơng ngừng đƣợc nâng cao, đây chính là nền tảng để S

phát triển mạnh

mẽ theo định hƣớng trở thành ngân hàng bán lẻ - đa năng - hiện đại hàng đầu Việt Nam.
Lịch sử hình thành và phát triển của Ngân hàng TM P Sài Gòn từ năm 1992 đến
nay:
- Ngày 06/06/1992, Ngân hàng TM P Sài Gòn, tiền thân là Ngân hàng TM P Quế
ô đƣợc thành lập theo Giấy phép số 18/NH-GP của Ngân hàng Nhà nƣớc Việt Nam.
Ngày 08/04/2003, Ngân hàng TM P Quế

ô đổi tên thành Ngân hàng TM P Sài Gòn


(SCB).
- Ngày 22/08/1992, Ngân hàng TM P Việt Nam Tín Nghĩa, tiền thân là Ngân hàng
TM P Tân Việt đƣợc thành lập theo Giấy phép số 164/NH-GP của Ngân hàng Nhà nƣớc
Việt Nam. Ngày 18/01/2006, Ngân hàng TM P Tân Việt đổi tên thành Ngân hàng TM P
Thái ình

ƣơng. Sau đó, tháng 01/2009, đổi tên thành Ngân hàng TM P Việt Nam Tín

Nghĩa (TinNghia ank).

3


- Ngày 27/04/1993, Ngân hàng TM P

ệ Nhất (Ficombank) đƣợc thành lập theo

Giấy phép số 33/NH-GP của Ngân hàng Nhà nƣớc Việt Nam và chính thức hoạt động vào
ngày 02/08/1993.
- Ngày 26/12/2011, Thống đốc Ngân hàng Nhà nƣớc cấp giấy phép số 238/GPNHNN về việc thành lập và hoạt động Ngân hàng TM P Sài Gòn trên cơ sở hợp nhất tự
nguyện 03 ngân hàng: Ngân hàng TM P Sài Gịn (S

), Ngân hàng TM P Việt Nam Tín

Nghĩa (TinNghia ank) và Ngân hàng TM P ệ Nhất (Ficombank). Ngân hàng TM P Sài
Gịn (Ngân hàng hợp nhất) chính thức đi vào hoạt động từ ngày 01/01/2012.
- Năm 2019 ghi nhận vị thế mới của SCB với sự chuyển đổi, phát triển vƣợt bậc về
sản phẩm đa dạng, chất lƣợng dịch vụ nâng cao, công nghệ hiện đại và nguồn nhân lực
năng động.

- Tính đến 31/12/2019, tổng tài sản của S

đạt 566.808 tỷ đồng, tăng trƣởng

58.657 tỷ đồng, tỷ lệ tăng 11,5% so với đầu năm, duy trì vị trí dẫn đầu trong nhóm ngân
hàng TM P ngồi quốc doanh.
- TOP 5 NGÂN H NG VIỆT Ĩ MƠI TRƢỜNG L M VIỆC TỐT NHẤT (Theo
khảo sát của Anphabe): Xác định nguồn nhân lực là một trong những yếu tố cốt lõi đóng
góp vào sự phát triển của Ngân hàng, S

đã nỗ lực bền bỉ trong công tác phát triển nguồn

nhân lực, nâng cao cơ chế phúc lợi, cũng nhƣ xây dựng mơi trƣờng làm việc chun
nghiệp, giúp

NV có thể phát huy tốt nhất năng lực và kỹ năng chuyên môn của mình.

- Tổng huy động vốn từ dân cƣ và các tổ chức kinh tế năm 2019 tăng hơn 70.000 tỷ
đồng so với năm 2018. Trong năm 2019, S

đã ra mắt sản phẩm Chứng chỉ tiền gửi dài

hạn, đồng thời là ngân hàng đầu tiên trên thị trƣờng triển khai tính năng gửi thơng tin sổ
tiết kiệm online qua email khách hàng và tra cứu thông tin bằng cách quét mã QR trên sổ
online.
- Tháng 11/2018, S

thực hiện tăng vốn điều lệ từ 14.295 tỷ đồng lên 15.232 tỷ

đồng thông qua hình thức chào bán cổ phiếu riêng lẻ.

- Lãi thuần từ hoạt động dịch vụ của S

trong năm 2019 tăng trƣởng vƣợt bậc so

với cùng kỳ năm 2018.
- Năm 2019, S

đã phát hành mới 147.990 thẻ, tăng trƣởng 60,4% so với năm

2018.
- Trong năm 2018, S

đã hoàn tất đƣa vào khai trƣơng hoạt động thêm 2 chi

nhánh và 9 phòng giao dịch, nâng tổng số điểm giao dịch của S
tỉnh/thành trên cả nƣớc.

4

lên 239 điểm tại 28


- TR I NGỌT SAU 03 NĂM HỢP T

AN ASSURAN E: Doanh số bảo

hiểm đạt hơn 500 tỷ đồng tăng 71% so với năm 2018, thu nhập từ hoạt động kinh doanh
bảo hiểm đạt 206 tỷ đồng. 2019 cũng là năm đánh dấu tròn 3 năm hợp tác chiến lƣợc giữa
Manulife và S


trong việc phân phối các sản phẩm bảo hiểm nhân thọ cho khách hàng.

- VINH DỰ

ÓN NHẬN 17 GIẢI THƢỞNG UY TÍN TRONG NƢỚ

V

QUỐC TẾ: Tiêu biểu nhƣ: VNR500, “Ngân hàng bán lẻ tốt nhất Việt Nam 2019”, " ác ƣu
đãi thẻ tín dụng tốt nhất Việt Nam 2019”, “Ngân hàng xuất sắc về ngoại hối Việt Nam
2019”…

ây là minh chứng cho định hƣớng phát triển đúng đắn cũng nhƣ hiệu quả hoạt

động của SCB trong thời gian qua, là ghi nhận về sự phát triển không ngừng của SCB,
đồng thời là động lực để SCB tiếp tục phát triển bền vững và nâng cao chất lƣợng sản
phẩm, dịch vụ để phục vụ khách hàng ngày càng tốt hơn. S

đang phát triển rất nhanh,

bền vững và tƣơng lai sẽ là một trong những ngân hàng hàng đầu Việt Nam.

1.2 ình hình hoạt động kinh doanh của ngân hàng
Tính đến 31/12/2021, hoạt động kinh doanh của SCB với lợi nhuận trước thuế tăng
trưởng ấn tượng khi đạt 1.377 tỷ đồng. Năm qua, SCB cũng đã tăng vốn điều lệ thành cơng
lên hơn 20.020 tỷ đồng và nằm trong nhóm các ngân hàng có quy mơ Tổng tài sản hàng
đầu Việt Nam. áo cáo tài chính riêng lẻ cho thấy, thu nhập lãi thuần của S

tăng trƣởng


163% trong năm 2021. Với chiến lƣợc đa dạng hóa nguồn thu, các hoạt động phi tín dụng
nhƣ dịch vụ, kinh doanh ngoại hối, chứng khốn đầu tƣ… cũng hoạt động hiệu quả, đóng
góp 36% vào tổng thu nhập hoạt động. Trong đó, doanh số bảo hiểm nhân thọ đạt 1.028 tỷ
đồng, tiếp tục đƣa S

nằm trong nhóm Ngân hàng dẫn đầu thị trƣờng Bancassurance

trong nƣớc.
Kết thúc năm 2021, Lợi nhuận trƣớc thuế Ngân hàng năm 2021 đạt 1.377 tỷ đồng.
Năm 2021, S

cũng đã tiến hành tăng vốn điều lệ thành công từ 15.231 tỷ đồng lên

20.020 tỷ đồng.

Bảng 1.1 Tổng quan tình hình hoạt động kinh doanh
Tổng quan
Tổng tài sản : 4.448 triệu USD

Lợi nhuận ròng: 97,2 triệu USD

LDR: 61,62%

CAR: 18,02%

ROA: 2,42%

NIM: 4,55%
ăng trƣởng tín dụng: 20,62%


NPL: 0,64%

5


Bảng 1.2 Vốn tự có
Chỉ ti u

iá trị
(31/12/2021)

Vốn cấp 1

16.070.678

Vốn cấp 2

326.530

ác khoản mục giảm trừ khi tính Vốn tự có
Vốn tự có

0
16.400.000

(Nguồn: cơng bố thơng tin về Tỷ lệ an tồn vốn 2020)
Bảng 1 3 ài sản tính trong tỷ lệ an toàn vốn và tỷ lệ an toàn vốn
Chỉ ti u

iá trị

(31/12/2021)

ài sản tính theo rủi ro tín dụng

rong đó:

76.873.921

Rủi ro tín dụng

76.800.164

Rủi ro tín dụng đối tác

149.757

Vốn

u cầu đối với rủi ro hoạt động

701.780

Vốn

u cầu đối với rủi ro thị trƣờng

354.670

Tỷ lệ an toàn vốn cấp 1 (%)


17.84

Tỷ lệ an tồn vốn (%)

18.22

( Nguồn: cơng bố thơng tin về Tỷ lệ an toàn vốn 2022)

1.3 Tổ chức bộ má quản lý của ngân hàng S B Bank
1.3.1 ơ cấu tổ chức bộ má quản lý

Sơ đồ 1 1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ má quản lý

6


1.3.2.1 Chức năng, nhiệm vụ từng bộ phận
-

an lãnh đạo: Giám đốc chi nhánh vừa trực tiếp lãnh đạo hoạt động kinh

doanh tiền tệ, tín dụng đƣa ra phƣơng hƣớng, mục tiêu cho hoạt động của chi
nhánh.
-

Phòng dịch vụ khách hàng:



Chức năng chính của kiểm sốt viên là thực hiện cơng việc kiểm tra, kiểm


sốt lại hệ thống kế tốn, kiểm tra các công việc mà các giao dịch viên thực hiện
có đúng chức năng, nhiệm vụ của mình hay không.


Chức năng của giao dịch viên là thực hiện các nghiệp vụ.

-

Phịng tín dụng:



Nghiên cứu xây dựng chiến lƣợc tín dụng, phân loại khách hàng và đề xuất

các chính sách tín dụng ƣu đãi,...


Phân tích kinh tế theo ngành nghề kinh tê kỹ thuật.



Thẩm định và đề xuất cho vay các dự án tín dụng theo phân cấp ủy quyền.



Tiếp nhận các dự án, hồn thiện hồ sơ trình cấp trên theo phân cấp ủy quyền.




Xây dựng và thực hiện các mơ hình tín dụng thí điểm.



Giúp giám đốc chi nhánh chỉ đạo, kiểm tra hoạt động tín dụng của các phòng

giao dịch SCB trực thuộc trên địa bàn.
-

Phòng thanh toán quốc tế:



Thực hiện mối quan hệ quốc tế với các ngân hàng đại lý.



Thực hiện các dịch vụ đối ngoại khác.



Dịch thuật các chứng từ, tài liệu liên quan đến lĩnh vực thanh tốn quốc tế.

-

Phịng kế tốn ngân quỹ



Thực hiện hoạch toán kế toán tổng hợp




Thực hiện các khoản nộp ngân sách theo quy định



Chấp hành quy định về an toàn kho quỹ và định mức tồn quỹ theo quy định.



Lƣu trữ, báo cáo, cung cấp thông tin số liệu kế tốn theo quy định.

-

Phịng kiểm tra - kiểm soát nội bộ



Kiểm tra, giám sát việc chấp hành quy trình nghiệp vụ kinh doanh theo quy

định pháp luật và ngân hàng S

.

7





Giám sát việc chấp hành các quy định của Ngân hàng Nhà nƣớc về đảm bảo

an toàn trong hoạt động tiền tệ, tín dụng và dịch vụ ngân hàng.


áo cáo kết quả kiểm tra và đề xuất biện pháp xử lý, khắc phục khuyết điểm

tồn tại.
-

Phịng Hành chính tổng hợp:



Tham mƣu cho

an điều hành trong việc xây dựng và thực hiện kế hoạch

tuyển dụng đào tạo, bồi dƣỡng và quản lý nguồn nhân lực toàn hệ thống.


Tổ chức thực hiện các cơng tác hành chính quản trị phục vụ cho hoạt động

nghiệp vụ của Ngân hàng.

1 4 ịnh hƣớng, kế hoạch phát triển của SCB Bank.
ịnh hƣớng của SCB bank:
Trong năm 2022, một trong những ƣu tiên hàng đầu của SCB là chú trọng
vào công tác quản lý rủi ro hƣớng đến mục tiêu tuân thủ quy định của NHNN và
quản lý rủi ro hiệu quả theo tiêu chuẩn asel II. Vì vậy, Dự án asel GAP đóng vai

trị chủ chốt và quan trọng trong việc hoàn thiện và nâng cấp khung quản lý rủi ro
tại S

, làm tiền đề củng cố lợi thế chiến lƣợc về quản trị vốn, giúp gia tăng uy tín

trên thị trƣờng và củng cố niềm tin của nhà đầu tƣ, cổ đơng.
Trong q trình hoạt động của mình, S

ln tăng cƣờng và tập trung vào

công tác nâng cao năng lực quản lý rủi ro ở tất cả các cấp bậc và đơn vị nhằm
hƣớng đến mục tiêu phát triển bền vững.
Trên cơ sở đó, S

đã đạt đƣợc các thành tựu nổi bật nhƣ: Hoàn thiện cơ

cấu tổ chức theo mơ hình ba tuyến bảo vệ độc lập, đảm bảo hệ thống kiểm soát nội
bộ và quản lý rủi ro đƣợc thực hiện hiệu quả; hồn thiện khung chính sách quản lý
rủi ro, bao gồm các chiến lƣợc quản lý 06 rủi ro trọng yếu theo quy định của
NHNN; triển khai thực hiện hạn mức rủi ro cũng nhƣ nhận diện, đo lƣờng, theo dõi
và kiểm soát đối với từng loại rủi ro trọng yếu; hồn thành hệ thống Tính tốn tỷ lệ
an tồn vốn ( AR) theo quy định của NHNN; triển khai dự án

ánh giá nội bộ về

mức đủ vốn (I AAP) và dự kiến hoàn thành trong quý II/2022.
ồng thời S

đã thực hiện nhiều hoạt động, chƣơng trình khác hƣớng đến


mục tiêu củng cố hệ thống kiểm soát nội bộ và quản lý rủi ro theo thông lệ tiên tiến

8


(dự án xây dựng hệ thống khởi tạo khoản vay LOS, nâng cấp hệ thống P RT đáp
ứng chuẩn SWIFT 7.5, xây dựng ứng dụng ghi nhận lỗi tuân thủ…).
Dự án

asel GAP sẽ tiếp tục thể hiện tính chủ động và quyết tâm của hệ

thống SCB trong việc tuân thủ các quy định mới của NHNN và áp dụng các chuẩn
mực quốc tế vào hoạt động kinh doanh ngân hàng tại Việt Nam.
tảng quan trọng để hoạt động kinh doanh của S

ây sẽ là một nền

an toàn hơn và hiệu quả hơn;

đồng thời sẽ mang đến cho Ngân hàng nhiều lợi ích thiết thực, giúp S

có những

điều chỉnh phù hợp về mặt chiến lƣợc, giúp quản trị kế hoạch vốn phù hợp với mục
tiêu tăng trƣởng bền vững của Ngân hàng và nâng cao chất lƣợng hoạt động kinh
doanh một cách toàn diện.
Kế hoạch phát triển của SCB bank: :


Trở thành trung tâm phục vụ khách hàng doanh nghiệp hàng đầu trong hệ


thống các ngân hàng lớn .


Cung cấp các giải pháp và tƣ vấn giúp khách hàng bảo hiểm rủi ro tỷ giá lãi

suất.


Tối ƣu sự tiện ích và bảo mật trong các sản phẩm, dịch vụ nhằm mang đến

những trải nghiệm tài chính chất lƣợng và an tồn.


Mở rộng thêm quy mô các dịch vụ của Ngân hàng Ƣu tiên nhằm mang đến

cho các khách hàng cá nhân những giải pháp quản lý tài chính chuyên nghiệp và
đẳng cấp.

9


ƢƠ

2: QUY

Ì

Ở THẺ T


THỰC TR NG MỞ RỘNG HO




S

T
2.1

V
Ị ( S B)

ơ tả vị trí, tính chất cơng việc

- Vị trí: chun viên tƣ vấn dịch vụ thẻ thanh tốn tại SCB
- Tính chất cơng việc:
- Xây dựng và duy trì mối quan hệ với các khách hàng cá nhân.
- ảm bảo sự tăng trƣởng của lợi nhuận và cung cấp các dịch vụ hữu ích.
- Quản lí các hoạt động dịch vụ và quan hệ khách hàng để thỏa mãn các yêu cầu
thƣơng mại.
- Cung cấp các dịch vụ tốt và tƣ vấn cho vay tiêu dùng, thẻ thanh tốn, khuyến mãi
tiền gửi, sản phẩm của cơng ty.
- Chuẩn bị hồ sơ mở thẻ thanh tốn , gói đề xuất mở thẻ và các tài liệu liên quan
khác để đẩy nhanh tiến độ quyết định cuối cùng về phê duyệt cấpthẻ thanh tốn.
- Tn thủ các chính sách và tiêu chuẩn thanh toán của ngân hàng, luật pháp và các
quy định của địa phƣơng về phê duyệt báo cáo, dẫn chứng bằng tài liệu.

2.2


u điều kiện và qu trình mở thẻ thanh tốn của ngân

hàng

S

Ị (S B)

2 2 1 iều kiện mở thẻ thanh toán tại S B bank cho khách hàng cá nhân
ối với cá nhân ngƣời Việt Nam:
Khách hàng có độ tuổi từ 18 – 70 là khơng dân Việt Nam có đầy đủ hành vi năng
lực dân sự.
Ngƣời nƣớc ngoài phải đƣợc cƣ trú hợp pháp với thời gian >1 năm tại Việt Nam.
Khách hàng không có tài sản đảm bảo, cần chứng minh thu nhập mới có thể mở tài
khoản thanh tốn.

2.2.2 ác sản phẩm gói thanh tốn và thẻ thanh tốn
* ác gói sản phảm thanh tốn:
- Gói tài khoản thanh tốn S-digital
- Gói tài khoản thanh toán S-free

10


- Gói tài khoản thanh tốn Lộc Phát

2.2.2.1 . ặc tính và lợi ích của các gói sản phẩm thẻ thanh tốn
ói tài khoản thanh tốn S-DIGITAL



- Số dƣ tối thiểu: 50.000 đồng.
- Thu phí duy trì dịch vụ từ tháng thứ 13 kể từ tháng tham gia sản phẩm nếu
S

Q/tháng trƣớc liền kề dƣới 2 triệu đồng.
ỀU KI N THAM GIA

- Khách hàng cá nhân có MN /

/Hộ chiếu cịn hiệu lực.

- Cung cấp thơng tin chứng minh KH là chủ hộ kinh doanh/ tiểu thƣơng kinh doanh
online.
- Tham gia Gói tài khoản S-Digital bao gồm 3 sản phẩm, dịch vụ:
* Tài khoản thanh toán S-Digital.
* Thẻ thanh toán S-Digital.
* Dịch vụ eBanking.
LỢI

Ĩ

KHOẢN S-DIGITAL

Sử dụng miễn phí các dịch vụ sau:
- Lựa chọn 04 số cuối TKTT theo yêu cầu.
- Phí chuyển tiền online và tại quầy với hạn mức lên đến 03 tỷ đồng/ngày.
- Phí duy trì dịch vụ tài khoản trong 12 tháng đầu tiên.
- Phí dịch vụ liên quan đến Gói tài khoản S-Digital.
- Phí dịch vụ Internet anking và Mobile anking.
- Phí các


ịch vụ thanh tốn tiện ích khác, liên kết các Ví điện tử trên Internet

Banking, Mobile Banking.
- Khách hàng đƣợc hƣởng ƣu đãi theo đặc tính của thẻ S-Digital:
Khách hàng đƣợc phát hành nhiều thẻ.
Hạn mức giao dịch online cao.
Miễn phí chuyển đổi ngoại tệ.

11


ói tài khoản thanh toán S-free
ẶC
Số dƣ tối thiểu: 50.000 đồng.
Thu phí duy trì dịch vụ từ tháng thứ 2 nếu S

Q/tháng trƣớc liền kề dƣới 2 triệu

đồng.
ỀU KI N THAM GIA
Khách hàng cá nhân có MN /
LỢI CH

Ĩ

/Hộ chiếu còn hiệu lực.

KHOẢN S-FREE


Lựa chọn số tài khoản theo yêu cầu.
Miễn phí chuyển tiền online trên e anking (Hạn mức giao dịch lên đến 01 tỷ/ngày
và 10 lần/ngày).
Miễn phí ịch vụ Thanh tốn hóa đơn.
Miễn phí ịch vụ thanh tốn tiện ích khác.
Liên kết các Ví điện tử/Thanh tốn online.
Gửi tiết kiệm trên e anking với lãi suất hấp dẫn.
ói tài khoản thanh toán Lộc hát
ẶC
Khách hàng cá nhân sử dụng đồng thời 02 sản phẩm dịch vụ sau:
Tài khoản Lộc Phát.
Dịch vụ e anking (Internet

anking và/hoặc Mobile Banking và/hoặc SMS

anking liên quan đến Tài khoản thanh toán).
Số dƣ duy trì tối thiểu: 50.000 đồng.
Thu phí duy trì dịch vụ từ tháng thứ 2 nếu S

Q/tháng trƣớc liền kề dƣới

6.800.000 đồng.
ỀU KI N THAM GIA
Khách hàng cá nhân có MN /
LỢI

/Hộ chiếu cịn hiệu lực.

KHOẢN


Quyền ƣu tiên có số tài khoản đẹp “6868”. Sử dụng miễn phí các dịch vụ sau:
Phí thƣờng niên dịch vụ Internet Banking, Mobile Banking.
Dịch vụ chuyển tiền trong hệ thống.

12


Dịch vụ chuyển tiền ngoài hệ thống, chuyển tiền nhanh 24/7 với doanh số tối đa 3
tỷ đồng/ngày.
Dịch vụ Thanh tốn hóa đơn.
Dịch vụ xác nhận số dƣ tài khoản.
Phong tỏa Tài khoản.
In sao kê.
Sao lục chứng từ.
2.2.2.2. ông dụng và đặt tính từng loại thẻ thanh tốn


*



S B

ASTERCARD STANDARD

Ổ BẬ



Mang lại hàng loạt các tiện ích và ƣu đãi nổi bật khơng kém một chiếc Thẻ tín dụng

quốc tế, Thẻ thanh toán quốc tế S
khoản thanh toán tại S

Mastercard

ebit liên kết trực tiếp với Tài

giúp Khách hàng mua sắm nhanh chóng - an tồn – tiết

kiệm, mang đến trải nghiệm tuyệt vời tại các nhà hàng, khách sạn, địa điểm du lịch
quốc tế…trong hệ thống điểm ƣu đãi của Mastercard trên toàn thế giới.


LÃ SUẤ
Khách hàng đƣợc hƣởng 0,2%/năm.
ƢỜ



Ê

68 000 /1 Ă




Không cần chứng minh thu nhập, thuận tiện trong quản lý chi tiêu cá nhân.
An toàn khi sử dụng thẻ, tránh đƣợc những rắc rối bất tiện do sử dụng tiền mặt gây
ra nhƣ mất tiền, tiền rách, tiền giả…
Thanh toán/rút tiền mặt tại hàng triệu máy ATM/POS có biểu tƣợng Mastercard tại

Việt Nam và trên tồn thế giới.
ễ dàng và an toàn khi thực hiện mua sắm hàng hóa, dịch vụ qua Internet với chức
năng bảo mật 3 secure.
Hạn mức giao dịch cao tại các máy ATM của S

.

ịch vụ Khách hàng 24/7.


ƢU Ã

ỪS BV

STERCARD

Nhận hàng trăm ƣu đãi từ đối tác của S

và Tổ chức thẻ quốc tế Mastercard.

13


Ƣu đãi hoàn tiền, quà tặng giá trị từ các chƣơng trình khuyến mại xuyên suốt năm
do S


tổ chức.

LÃ SUẤ








Khách hàng đƣợc nhận lãi suất khơng kỳ hạn 0,2%/năm tính trên số dƣ cuối mỗi
ngày của tài khoản thẻ.


*



S B
Ổ BẬ



Ƣu đãi từ đối tác liên kết của S


ASTERCARD BEGREAT
.

LÃ SUẤ
Khách hàng đƣợc hƣởng 0,2%/năm.
ƢỜ




Ê

108.000 VND




Không cần chứng minh thu nhập, thuận tiện trong quản lý chi tiêu cá nhân.
An toàn khi sử dụng thẻ, tránh đƣợc những rắc rối bất tiện do sử dụng tiền mặt gây
ra nhƣ mất tiền, tiền rách, tiền giả…
Thanh toán/rút tiền mặt tại hàng triệu máy ATM/POS có biểu tƣợng Mastercard tại
Việt Nam và trên toàn thế giới.
Dễ dàng và an toàn khi thực hiện mua sắm hàng hóa, dịch vụ qua Internet với chức
năng bảo mật 3D secure.
Hạn mức giao dịch cao tại các máy ATM của SCB.
Dịch vụ Khách hàng 24/7.


ƢU Ã

ỪS BV

STERCARD

Nhận hàng trăm ƣu đãi từ đối tác của S

và Tổ chức thẻ quốc tế Mastercard.


Ƣu đãi hoàn tiền, quà tặng giá trị từ các chƣơng trình khuyến mại xuyên suốt năm
do SCB tổ chức.


LÃ SUẤ







Khách hàng đƣợc nhận lãi suất khơng kỳ hạn 0,2%/năm tính trên số dƣ cuối mỗi
ngày của tài khoản thẻ.





S B BEYOU U
Ổ BẬ

14


họn thẻ theo Cung Hồng ạo
Miễn phí rút tiền tại ATM trong nƣớc.


LÃ SUẤ

Khách hàng đƣợc hƣởng 0,2%/năm
PHÍ THƢỜNG NIÊN
80.000 VND




Thiết kế thẻ dọc cá tính, gắn liền với cung hồng đạo mang nét đặc trƣng riêng, cá
tính riêng cho từng cá nhân sở hữu Thẻ
Miễn phí rút tiền tại ATM trong nƣớc.
Tích hợp tính năng cơng nghệ: Quản lý số dƣ trên website, Mobile

anking,

Internet anking, mở/khóa thẻ online, QR pay, Samsung Pay, ontactless.
Không cần chứng minh thu nhập, thuận tiện trong quản lý chi tiêu cá nhân.
An toàn khi sử dụng thẻ, tránh đƣợc những rắc rối bất tiện do sử dụng tiền mặt gây
ra nhƣ mất tiền, tiền rách, tiền giả…
Thanh toán/rút tiền mặt tại hàng triệu máy ATM/POS có biểu tƣợng Visa tại Việt
Nam và trên tồn thế giới.
ễ dàng và an toàn khi thực hiện mua sắm hàng hóa, dịch vụ qua Internet với với
phƣơng thức xác thực Verified by Visa..
hủ thẻ tận hƣởng hàng trăm ƣu đãi thuộc hệ sinh thái Thẻ beYOU tại các lĩnh vực:
ẩm thực, du lịch, giải trí, thời trang, mua sắm,.…
Hạn mức giao dịch cao tại các máy ATM của S

.

ịch vụ Khách hàng 24/7.



ƢU Ã

Ừ S B V V SA

Nhận hàng trăm ƣu đãi từ đối tác của S

và Tổ chức thẻ quốc tế Visa.

Ƣu đãi hoàn tiền, quà tặng giá trị từ các chƣơng trình khuyến mại xuyên suốt năm
do S


tổ chức.

LÃ SUẤ







Khách hàng đƣợc nhận lãi suất khơng kỳ hạn 0,2%/năm tính trên số dƣ cuối mỗi
ngày của tài khoản thẻ.
2.2.3 Qu trình mở thanh tốn của ngân hàng cho khách hàng cá nhân

15



×