KINH TẾ PHÁT TRIỂN EG15 EHOU
( Để tìm kết quả nhanh thì nên sử dụng máy tính thay vì điện thoại. Sau khi sao chép câu hỏi
(copy) thì bấm ctrl+F và dán (Paste) câu hỏi vào ơ tìm kiếm sẽ thấy câu trả lời )
(Câu trả lời đúng được tô màu xanh)
Câu hỏi 1
Các nước đang phát triển là những nước (chọn phương án đúng nhất):
Chọn một câu trả lời:
a. Kinh tế phát triển nhanh.
b. Tất cả các phương án đều đúng
c. Chậm phát triển.
d. Xây dựng nền kinh tế độc lập, tự chủ; đẩy mạnh hội nhập.
Câu hỏi 2
Tăng trưởng kinh tế là (chọn phương án đúng nhất):
Chọn một câu trả lời:
a. Phát triển các mặt khác của đời sống kinh tế - xã hội.
b. Tất cả các phương án đều đúng
c. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tiến bộ.
d. Mức thu nhập bình quân trên đầu người tăng lên.
Câu hỏi 3
Các thước đo cơ cấu kinh tế dùng để đo lường trình độ phát triển của (chọn phương án đúng):
Chọn một câu trả lời:
a. Cấu trúc nền kinh tế.
b. Dịch vụ
c. Nơng nghiệp
d. Cơng nghiệp
Câu hỏi 4
Những khó khăn chủ yếu của quá trình tăng trưởng kinh tế ở các nước đang phát triển hiện
nay là (chọn phương án đúng nhất):
Chọn một câu trả lời:
a. Nghèo tài nguyên, môi trường bị ô nhiễm.
b. Thiếu hụt các nguồn lực, năng lực quản lý yếu kém, thể chế kinh tế lạc hậu.
c. Thiếu lao động kỹ thuật, thất nghiệp trầm trọng.
d. Thiếu vốn, cơng nghệ lạc hậu.
Câu hỏi 5
Lợi ích của tăng trưởng kinh tế (chọn phương án đúng nhất):
Chọn một câu trả lời:
a. Củng cố quốc phòng, an ninh; giữ vững độc lập, tự chủ.
b. Làm tăng của cải xã hội, nâng cao đời sống nhân dân.
c. Xố đói, giảm nghèo, thực hiện công bằng xã hội.
d. Cải thiện, nâng cao đời sống dân cư; phát triển các mặt của đời sống kinh tế-xã hội.
Câu hỏi 6
Chỉ tiêu nào sau đây thể hiện phát triển kinh tế, ngoại trừ
Chọn một câu trả lời:
a. Tăng tỷ trọng các doanh nghiệp nhà nước
b. Phát triển các mặt khác của đời sống xã hội, chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng tiến
bộ, cải thiện và nâng cao đời sống dân cư, tổng sản phẩm quốc dân tăng
c. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng tiến bộ
d. Tổng sản phẩm quốc dân tăng
Câu hỏi 8
Nhận định nào sau đây thể hiện tính đa dạng của các nước đang phát triển, ngoại trừ
Chọn một câu trả lời:
a. Sự khác biệt về điều kiện tự nhiên
b. Sự khác biệt về quy mô
c. Sự khác biệt về quy mô, về điều kiện tự nhiên, về con người
d. Mức độ phụ thuộc vào bên ngồi về kinh tế, chính trị như nhau
Câu hỏi 9
Các thước đo tăng trưởng kinh tế dùng để đo lường (chọn phương án đúng):
Chọn một câu trả lời:
a. Mức độ bền vững của nền kinh tế.
b. Thứ bậc của quốc gia trên thế giới
c. Mức độ thay đổi GDP.
d. Chất lượng cuộc sống của dân cư.
Câu hỏi 10
Môi trường vĩ mô ảnh hưởng đến tăng trưởng kinh tế bao gồm (chọn phương án đúng nhất):
Chọn một câu trả lời:
a. Kinh tế, chính trị, pháp luật, văn hóa-giáo dục, mơi trường sinh thái.
b. Chính trị, kinh tế, pháp luật, văn hóa-giáo dục.
c. Chính trị, kinh tế, pháp luật, mơi trường sinh thái.
d. Các chính sách của nhà nước.
Câu hỏi 11
Các thước đo chất lượng cuộc sống của dân cư để đo lường (chọn phương án đúng nhất):
Chọn một câu trả lời:
a. Trình độ phát triển xã hội.
b. Công bằng xã hội.
c. Mức thu nhập của dân cư.
d. Mức độ thụ hưởng các thành quả kinh tế của dân cư.
Câu hỏi 12
Chọn phương án ít ảnh hưởng nhất đến chất lượng cuộc sống :
Chọn một câu trả lời:
a. Quy mô GDP
b. Mức độ đảm bảo an ninh
c. Tuổi thọ
d. Thu nhập
Câu hỏi 13
Đối tượng và phạm vi nghiên cứu của kinh tế học phát triển là (chọn phương án đúng nhất):
Chọn một câu trả lời:
a. Quan hệ kinh tế giữa các nước phát triển và đang phát triển.
b. Quá trình tăng trưởng, phát triển kinh tế ở các nước đang phát triển.
c. Nền sản xuất xã hội.
d. Quan hệ kinh tế giữa các nước đang phát triển.
Câu hỏi 14
Chọn phương án khơng phải là khó khăn của các nước đang phát triển trong quá trình tăng
trưởng kinh tế.
Chọn một câu trả lời:
a. Hiệu quả biên của vốn.
b. Thể chế kinh tế.
c. Sự dồi dào các nguồn lực.
d. Năng lực quản lý.
Câu hỏi 15
Các thước đo phát triển kinh tế dùng để đo lường (chọn phương án đúng):
Chọn một câu trả lời:
a. Phát triển kinh tế.
b. Chất lượng cuộc sống của dân cư.
c. Cơ cấu kinh tế.
d. Tăng trưởng kinh tế.
Câu hỏi 16
Cơ cấu ngành kinh tế chuyển dịch theo hướng tiến bộ được coi là một nội dung của phát triển
kinh tế vì (chọn phương án đúng):
Chọn một câu trả lời:
a. Tất cả các phương án đều đúng
b. Nền kinh tế con người không chỉ được thoả mãn các nhu cầu thiết yếu, mà cả các nhu cầu
cao cấp.
c. Bớt phụ thuộc vào tự nhiên, năng suất lao động xã hội và hiệu quả của nền sản xuất tăng
lên.
d. Con người được đáp ứng không chỉ các nhu cầu vật chất, mà cả nhu cầu tinh thần.
Câu hỏi 17
Mặt trái của tăng trưởng kinh tế là (chọn phương án đúng nhất):
Chọn một câu trả lời:
a. Thay đổi lối sống, nảy sinh nhiều tệ nạn xã hội.
b. Nảy sinh các vấn đề xã hội; cạn kiệt tài ngun, ơ nhiễm mơi trường.
c. Hao mịn máy móc, thiết bị; tiêu tốn nguyên vật liệu.
d. Tiêu tốn vốn, lao động, tài nguyên.
Câu hỏi 18
Chọn phương án không phải là lợi ích của tăng trưởng kinh tế.
Chọn một câu trả lời:
a. Củng cố quốc phòng - an ninh.
b. Thực hiện công bằng xã hội.
c. Tranh thủ được các nguồn lực bên ngoài.
d. Nâng cao đời sống vật chất, tinh thần của nhân dân.
Câu hỏi 19
Chọn phương án không phải nội dung phát triển kinh tế.
Chọn một câu trả lời:
a. Chất lượng cuộc sống của dân cư không ngừng được nâng cao.
b. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tiến bộ.
c. Tiến bộ kinh tế chủ yếu từ nội lực.
d. Mở rộng khai thác và sử dụng tài nguyên nhằm tăng trưởng kinh tế nhanh.
Câu hỏi 20
Cơ cấu các ngành kinh tế thay đổi tiến bộ là (chọn phương án đúng):
Chọn một câu trả lời:
a. Công nghiệp và dịch vụ ngày càng phát triển.
b. Nông nghiệp, công nghiệp, dịch vụ ngày càng phát triển.
c. Tỷ trọng nông nghiệp giảm xuống; tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ tăng lên.
d. Tất cả các phương án đều đúng
Câu hỏi 21
Nâng cao chất lượng cuộc sống của dân cư¬ là một nội dung của phát triển kinh tế vì (chọn
phương án đúng nhất):
Chọn một câu trả lời:
a. Nâng cao chất lượng cuộc sống của con người là hệ quả của phát triển kinh tế.
b. Nâng cao chất lượng cuộc sống của con người là điều kiện để phát triển kinh tế.
c. Mục tiêu của phát triển kinh tế là nâng cao chất lượng cuộc sống của con người.
d. Tất cả các phương án đều đúng
Câu hỏi 22
Nhân tố không phải là nội dung phát triển kinh tế (chọn phương án sai):
Chọn một câu trả lời:
a. Cơ cấu kinh tế thay đổi theo hướng tiến bộ.
b. Đẩy mạnh khai thác và sử dụng tài nguyên.
c. Không ngừng nâng cao chất lượng cuộc sống của dân cư.
d. Tăng trưởng kinh tế nhanh, nâng cao chất lượng tăng trưởng.
Câu hỏi 23
Công thức nào sau đây thể hiện cách tính GDP theo cách tiếp cận từ thu nhập
Chọn một câu trả lời:
a. GDP = C + I + G + X – IM
b. GDP = w + r + In + Pr + Dp + Ti
c. GDP = C + I + In + Pr + Dp + Ti
d. GDP = C + I + G + w
Câu hỏi 24
Các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến nguồn vốn tư nhân ở các nước đang phát triển là (chọn
phương án đúng nhất):
Chọn một câu trả lời:
a. Quy mơ GDP, chính sách của nhà nước, vốn vay của nước ngồi.
b. Quy mơ GDP, tốc độ tăng trưởng GDP, tỷ lệ tiết kiệm, độ rủi ro trong đầu tư, hiệu quả đầu
tư.
c. Quy mô GDP, tốc độ tăng trưởng GDP, tốc độ phát triển thị trường chứng khoán, sự phát
triển của hệ thống ngân hàng.
d. Tất cả các phương án đều đúng
Câu hỏi 25
Nguồn vốn trong nước giữ vai trị quyết định đối với q trình phát triển kinh tế ở các nước
đang phát triển vì đây là (chọn phương án đúng):
Chọn một câu trả lời:
a. Nhân tố bên trong.
b. Nguồn vốn lớn nhất.
c. Nguồn vốn có hiệu quả cao hơn nguồn vốn nước ngồi.
d. Nguồn vốn mang tính lâu dài.
Câu hỏi 26
Chọn phương án ít ảnh hưởng nhất đến nguồn vốn tư nhân ở các nước đang phát triển.
Chọn một câu trả lời:
a. Chính sách của nhà nước.
b. Quy mơ GDP.
c. Vốn vay của nước ngồi.
d. Độ rủi ro trong đầu tư.
Câu hỏi 27
Giai đoạn 1 của quá trình tái sản xuất tài sản cố định là
Chọn một câu trả lời:
a. D. hình thành cơ cấu vốn đầu tư cơ bản.
b. C. giai đoạn “chín muồi” của vốn đầu tư cơ bản và biến vốn đó thành việc đưa tài sản cố
định và năng lực sản xuất mới vào hoạt động.
c. A. hình thành nguồn, khối lượng.
d. B. hoạt động của tài sản cố định và năng lực sản xuất mới.
Câu hỏi 28
Các nhân tố chủ yếu ảnh hưởng đến nguồn vốn nhà nước ở các nước đang phát triển (chọn
phương án đúng nhất).
Chọn một câu trả lời:
a. Tốc độ tăng trưởng GDP, tốc độ phát triển thị trường chứng khoán, sự phát triển của hệ
thống ngân hàng, mức độ hội nhập quốc tế.
b. Quy mô GDP, tốc độ tăng trưởng GDP, chính sách thu chi ngân sách, bộ máy thu, hiệu quả
hoạt động của khu vực kinh tế nhà nước.
c. Quy mô GDP, tốc độ tăng trưởng GDP, đầu tư trực tiếp nước ngoài, tốc độ phát triển thị
trường chứng khoán, sự phát triển của hệ thống ngân hàng.
d. Tất cả các phương án đều đúng
Câu hỏi 29
Vốn đầu tư có các hình thức (chọn phương án đúng nhất):
Chọn một câu trả lời:
a. Máy móc, thiết bị, nguyên vật liệu.
b. Đất đai, nhà cửa, các cơng trình xây dựng.
c. Tiền, chứng khốn.
d. Vốn vật chất và vốn tài chính.
Câu hỏi 30
Theo cách phân loại của Liên hợp quốc (UN), tài sản được chia thành
Chọn một câu trả lời:
a. (1) thông tin liên lạc; (2) trụ sở, cơ quan; (3) máy móc thiết bị; (4) cơ sở hạ tầng; (5) tồn
kho của tất cả hàng hóa; (6) các cơng trình cơng cộng; (7) các cơng trình kiến trúc; (8) nhà ở;
(9) các cơ sở quân sự.
b. (1) trường học; (2) trụ sở, cơ quan; (3) máy móc thiết bị; (4) cơ sở hạ tầng; (5) tồn kho của
tất cả hàng hóa; (6) các cơng trình cơng cộng; (7) các cơng trình kiến trúc; (8) nhà ở; (9) các
cơ sở quân sự.
c. (1) công xưởng, nhà máy; (2) trụ sở, cơ quan; (3) máy móc thiết bị; (4) cơ sở hạ tầng; (5)
tồn kho của tất cả hàng hóa; (6) các cơng trình cơng cộng; (7) các cơng trình kiến trúc; (8)
nhà ở; (9) các cơ sở quân sự.
d. (1) công xưởng, nhà máy; (2) trụ sở, cơ quan; (3) máy móc thiết bị; (4) cơ sở hạ tầng; (5)
tồn kho của tất cả hàng hóa; (6) các cơng trình cơng cộng; (7) các cơng trình kiến trúc; (8)
nhà ở
Câu hỏi 31
Nhận định nào sau đây thể hiện ưu điểm chủ yếu của nguồn vốn ODA , ngoại trừ
Chọn một câu trả lời:
a. Lãi suất thấp
b. Tăng nợ nước ngoài
c. Thời gian vay dài.
d. Lãi suất ưu đãi
Câu hỏi 32
Chọn phương án không phải là ưu điểm của nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI).
Chọn một câu trả lời:
a. Tăng cường khả năng quản lý và công nghệ.
b. Bảo vệ môi trường sinh thái.
Đáp án đúng là: Bảo vệ môi trường sinh thái.Vì: Tham khảo:
c. Giúp các nước đang phát triển giải quyết khó khăn về vốn.
d. Khơng làm tăng nợ nước ngoài.
Câu hỏi 33
Các nước đang phát triển xây dựng, phát triển thị trường vốn nhằm (chọn phương án đúng):
Chọn một câu trả lời:
a. Xây dựng đồng bộ nền kinh tế thị trường.
b. Hội nhập khu vực và thế giới.
c. Huy động và nâng cao hiệu quả sử dụng vốn.
d. Thực hiện các mục tiêu kinh tế vĩ mô.
Câu hỏi 34
Tài sản quốc gia gồm có
Chọn một câu trả lời:
a. Tài sản quốc gia sản xuất và phi sản xuất
b. Chỉ là các căn cứ quân sự và phương tiện quốc phịng.
c. Chỉ gồm có cơng xưởng, nhà máy.
d. Tài sản phi sản xuất
Câu hỏi 35
Ở các nước đang phát triển, tỷ lệ tiết kiệm và đầu tư thấp khơng phải vì (chọn phương án
đúng nhất):
Chọn một câu trả lời:
a. Chi tiêu quá nhiều.
b. Cả 3 phương án đều đúng.
c. Nhu cầu đầu tư thấp.
d. Hiệu quả đầu tư thấp.
Câu hỏi 36
Thị trường vốn là thị trường (chọn phương án đúng nhất):
Chọn một câu trả lời:
a. Các loại tiền tệ.
b. Chứng khốn.
c. Các cơng cụ nợ có thời hạn thanh toán từ 1 năm trở lên.
d. Ngoại tệ.
Câu hỏi 37
Nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) là nguồn vốn của (chọn phương án đúng):
Chọn một câu trả lời:
a. Tư nhân.
b. Nhà nước.
c. Tất cả các phương án đều đúng
d. Các tổ chức quốc tế.
Câu hỏi 38
Trong thời kỳ đầu tăng trưởng kinh tế, các nước đang phát triển phải đặc biệt coi trọng nguồn
vốn nước ngồi vì (chọn phương án đúng nhất):
Chọn một câu trả lời:
a. Tỷ lệ tiết kiệm và đầu tư nội địa thấp.
b. Nguồn vốn nước ngồi có khối lượng lớn.
c. Hiệu quả nguồn vốn nước ngoài cao.
d. Thúc đẩy hội nhập kinh tế quốc tế.
Câu hỏi 39
Vốn đầu tư là (chọn phương án đúng nhất):
Chọn một câu trả lời:
a. Đất đai, nhà cửa, các cơng trình xây dựng.
b. Tiền, chứng khốn.
c. Máy móc, thiết bị, ngun vật liệu.
d. Tài sản được sử dụng trong sản xuất-kinh doanh.
Câu hỏi 40
Viện trợ khơng hồn lại là những khoản tiền (chọn phương án đúng nhất):
Chọn một câu trả lời:
a. Lãi suất rất thấp, thời gian vay rất dài.
b. Khi có thì phải trả
c. Khơng phải trả lãi suất
d. Không phải trả cả gốc và lãi
Câu hỏi 41
Chọn phương án trực tiếp ảnh hưởng đến nguồn vốn nhà nước ở các nước đang phát triển.
Chọn một câu trả lời:
a. Đầu tư trực tiếp nước ngoài.
b. Tốc độ tăng trưởng GDP.
c. Quy mô GDP.
d. Thu - chi ngân sách nhà nước.
Câu hỏi 42
Vai trò của thị trường vốn (chọn phương án đúng nhất).
Chọn một câu trả lời:
a. Hạn chế rủi ro khi cho vay.
b. Tạo điều kiện cho người nghèo vay vốn với lãi suất thấp.
c. Mở rộng quy mô huy động và nâng cao hiệu quả sử dụng vốn.
d. Tạo điều kiện cho doanh nghiệp, hộ gia đình tiếp cận các nguồn vốn.
Câu hỏi 43
Chọn phương án không phải là nhược điểm của nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI).
Chọn một câu trả lời:
a. Làm tăng nợ nước ngồi.
b. Làm cạn kiệt tài ngun, gây ơ nhiễm môi trường.
c. Ngăn cản sự phát triển quan hệ ngược xuôi trong nền kinh tế.
d. Lấn át các doanh nghiệp trong nước.
Câu hỏi 44
Vốn đầu tư khơng biểu hiện dưới hình thức:
Chọn một câu trả lời:
a. Dự trữ vàng, ngoại tệ.
b. Máy móc, thiết bị, nguyên vật liệu.
c. Đất đai, nhà cửa, các cơng trình xây dựng.
d. Tiền, chứng khốn.
Câu hỏi 45
Các khả năng ảnh hưởng đến việc mở rộng vốn sản xuất ngoại trừ
Chọn một câu trả lời:
a. Khả năng nhập khẩu các tư liệu sản xuất trên thị trường quốc tế.
b. Khả năng gia tăng sản xuất các tư liệu sản xuất trong nước
c. Khả năng tiết kiệm sản xuất các tư liệu sản xuất trong nước
d. Khả năng thuê mướn các tư liệu sản xuất nước ngoài
Câu hỏi 46
Theo cách phân loại của Liên hợp quốc (UN), tài sản được chia thành
Chọn một câu trả lời:
a. (1) trường học; (2) trụ sở, cơ quan; (3) máy móc thiết bị; (4) cơ sở hạ tầng; (5) tồn kho của
tất cả hàng hóa; (6) các cơng trình cơng cộng; (7) các cơng trình kiến trúc; (8) nhà ở; (9) các
cơ sở quân sự.
b. (1) công xưởng, nhà máy; (2) trụ sở, cơ quan; (3) máy móc thiết bị; (4) cơ sở hạ tầng; (5)
tồn kho của tất cả hàng hóa; (6) các cơng trình cơng cộng; (7) các cơng trình kiến trúc; (8)
nhà ở
c. (1) công xưởng, nhà máy; (2) trụ sở, cơ quan; (3) máy móc thiết bị; (4) cơ sở hạ tầng; (5)
tồn kho của tất cả hàng hóa; (6) các cơng trình cơng cộng; (7) các cơng trình kiến trúc; (8)
nhà ở; (9) các cơ sở quân sự.
d. (1) thông tin liên lạc; (2) trụ sở, cơ quan; (3) máy móc thiết bị; (4) cơ sở hạ tầng; (5) tồn
kho của tất cả hàng hóa; (6) các cơng trình cơng cộng; (7) các cơng trình kiến trúc; (8) nhà ở;
(9) các cơ sở quân sự.
Câu hỏi 47
Ở các nước đang phát triển, các nhà đầu tư nước ngồi chủ yếu đầu tư vào cơng nghiệp, xây
dựng và dịch vụ vì (chọn phương án đúng nhất):
Chọn một câu trả lời:
a. Các lĩnh vực này có khả năng phát triển nhanh.
b. Nhu cầu đầu tư lớn.
c. Hiệu quả đầu tư cao.
d. Chính phủ khuyến khích.
Câu hỏi 48
Nguồn vốn đầu tư gián tiếp nước ngoài là nguồn vốn (chọn phương án đúng nhất):
Chọn một câu trả lời:
a. Vay thông thường.
b. Viện trợ khơng hồn lại.
c. Viện trợ phát triển chính thức (ODA).
d. Đầu tư thông qua chủ thể khác dưới các hình thức: cho vay, mua Chứng khốn, viện trợ
khơng hoàn lại…
Câu hỏi 49
Ưu điểm chủ yếu của nguồn vốn ODA (chọn phương án đúng).
Chọn một câu trả lời:
a. Khối lượng lớn, thời gian vay dài.
b. Khối lượng lớn, lãi suất thấp.
c. Khơng phải hồn trả.
d. Lãi suất thấp, thời gian vay dài.
Câu hỏi 50
Ở các nước đang phát triển, tỷ lệ tiết kiệm và đầu tư thấp vì (chọn phương án đúng):
Chọn một câu trả lời:
a. Hiệu quả đầu tư thấp.
b. Thu nhập của dân cư thấp.
c. Nhu cầu đầu tư thấp.
d. Rủi ro đầu tư cao.
Câu hỏi 51
Ở các nước đang phát triển, lao động nông nghiệp chiếm tỷ lệ lớn vì (chọn phương án đúng):
Chọn một câu trả lời:
a. Điều kiện tự nhiên quy định.
b. Nông nghiệp đảm bảo đời sống vật chất cho người lao động.
c. Nông nghiệp là ngành kinh tế chủ yếu.
d. Trình độ học vấn của người lao động thấp.
Câu hỏi 52
Biện pháp cần được sử dụng để hạn chế việc di chuyển lao động từ nông thôn ra thành phố:
Chọn một câu trả lời:
a. Kinh tế.
b. Hành chính.
c. Kết hợp các biện pháp.
d. Pháp luật.
Câu hỏi 53
Để doanh nghiệp lựa chọn tổ hợp ít vốn, nhiều lao động nhằm tạo việc làm, nhà nước cần
phải áp dụng các biện pháp (chọn phương án đúng):
Chọn một câu trả lời:
a. Kết hợp kinh tế và hành chính.
b. Cưỡng chế.
c. Thực hiện chính sách lãi suất cao, tiền lương thấp.
d. Giáo dục, thuyết phục.
Câu hỏi 54
Lao động ở khu vực nơng thơn có đặc điểm nào sau đây, ngoại trừ
Chọn một câu trả lời:
a. Chủ yếu làm việc trong kinh tế hộ gia đình.
b. Mang tính thời vụ
c. Mang tính ổn định
d. Tay nghề thấp.
Câu hỏi 55
Những giải pháp chủ yếu để nâng cao chất lượng nguồn nhân lực (chọn phương án đúng
nhất):
Chọn một câu trả lời:
a. Nâng cao sức khoẻ, thể lực cho người lao động.
b. Tăng cường sự hỗ trợ của nhà nước.
c. Tăng trưởng kinh tế nhanh, đẩy mạnh hợp tác quốc tế.
d. Phát triển y tế, giáo dục-đào tạo, thể dục-thể thao, đảm bảo dinh dưỡng, bảo vệ môi
trường.
Câu hỏi 56
Các nước đang phát triển phải coi trọng việc đào tạo, bồi dưỡng và sử dụng đội ngũ, cán bộ
cơng chức nhà nước vì họ quyết định (chọn phương án đúng):
Chọn một câu trả lời:
a. Chất lượng hoạch định chính sách và việc thực thi chính sách.
b. Chất lượng và hiệu quả các hoạt động kinh tế.
c. Cả ba phương án đều đúng.
d. Hiệu quả hoạt động của các doanh nghiệp.
Câu hỏi 57
Những người trong độ tuổi lao động, có sức khỏe, có trí lực, mong muốn tìm việc làm là
Chọn một câu trả lời:
a. dân số của một quốc gia
b. lực lượng lao động
c. những người trưởng thành
d. tất cả những người có việc làm
Câu hỏi 58
Thị trường lao động ở các nước đang phát triển bao gồm (chọn phương án đúng nhất):
Chọn một câu trả lời:
a. Thị trường quốc gia, thị trường khu vực, thị trường quốc tế.
b. Khu vực thành thị chính thức, khu vực thành thị khơng chính thức, khu vực nơng thơn.
c. Thị trường trong nước và thị trường nước ngoài.
d. Kinh tế nhà nước, kinh tế tư nhân, kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
Câu hỏi 59
Chọn phương án khơng thuộc vai trị nhà nước đối với sự phát triển đội ngũ các nhà doanh
nghiệp:
Chọn một câu trả lời:
a. Hỗ trợ các nhà doanh nghiệp về thông tin thị trường,
b. Tạo lập môi trường thuận lợi cho hoạt động của các nhà doanh nghiệp.
c. Hướng dẫn các nhà doanh nghiệp sản xuất, kinh doanh.
d. Hỗ trợ trong quan hệ với các đối tác nước ngoài, trong các tranh chấp quốc tế...
Câu hỏi 60
Tạo việc làm, nâng cao thu nhập cho các hộ gia đình sẽ làm cho tỷ lệ sinh (chọn phương án
đúng):
Chọn một câu trả lời:
a. Tăng lên.
b. Thay đổi tùy theo mức thu nhập.
c. Giảm xuống.
d. Không thay đổi.
Câu hỏi 61
Tài nguyên có thể tái tạo khơng bao gồm
Chọn một câu trả lời:
a. Các loại động vật dưới nước
b. Dầu mỏ
c. Thổ nhưỡng.
d. C. Các loại động vật trên cạn
Câu hỏi 62
Chọn phương án không phải là lý do cần khai thác, sử dụng tiết kiệm và bảo vệ các nguồn tài
nguyên thiên nhiên.
Chọn một câu trả lời:
a. Tài nguyên thiên nhiên là một nguồn lực để tăng trưởng kinh tế.
b. Cạn kiệt tài nguyên, ô nhiễm môi trường.
c. Tài nguyên thiên nhiên có nguy cơ cạn kiệt.
d. Tài nguyên thiên nhiên có thể thay thế các nguồn lực khác.
Câu hỏi 63
Chọn phương án không thuộc các nguyên tắc khai thác, sử dụng nhằm bảo vệ tài nguyên và
môi trường:
Chọn một câu trả lời:
a. thực thi nghiêm túc luật pháp về tài nguyên, môi trường
b. ưu tiên các dự án thu được nhiều lợi nhuận.
c. ưu tiên sử dụng công nghệ hiện đại
d. chỉ khai thác trong giới hạn tái sinh
Câu hỏi 64
Địa tơ tuyệt đối có xu hướng tăng lên vì (chọn phương án đúng):
Chọn một câu trả lời:
a. cung tài nguyên ổn định; cầu tài nguyên có xu hướng tăng.
b. cung tài nguyên có xu hướng giảm; cầu tài nguyên có xu hướng tăng.
c. đầu cơ.
d. cầu tài nguyên có xu hướng tăng nhanh hơn mức tăng của cung tài nguyên.
Câu hỏi 65
Chi phí để khai thác tài nguyên không bao gồm:
Chọn một câu trả lời:
a. Chi phí đào tạo
b. Khấu hao máy móc, chi phí nhiên liệu, ngun liệu, tiền cơng lao động…
c. Khấu hao máy móc.
d. Nhiên liệu, ngun liệu.
Câu hỏi 66
Khu vực thành thị chính thức ở các nước đang phát triển là khu vực kinh tế bao gồm (chọn
phương án đúng):
Chọn một câu trả lời:
a. Cả ba phương án đều đúng.
b. Những người lao động trong biên chế chính thức.
c. Các doanh nghiệp nhà nước ở thành thị.
d. Các doanh nghiệp hoạt động có đăng ký với chính phủ ở thành thị.
Câu hỏi 67
Chọn phương án ít có ảnh hưởng nhất tới chất lượng nguồn nhân lực:
Chọn một câu trả lời:
a. Môi trường.
b. Kết cấu hạ tầng của nền kinh tế.
c. Y tế.
d. Giáo dục-đào tạo.
Câu hỏi 68
Các nhà doanh nghiệp đóng góp vào q trình tăng trưởng, phát triển kinh tế của đất nước
nhờ (chọn phương án đúng nhất):
Chọn một câu trả lời:
a. Nâng cao khả năng cạnh tranh, đẩy mạnh hội nhập.
b. Tạo việc làm cho người lao động.
c. Quyết định sự thành bại của doanh nghiệp.
d. Tác động đến chính sách của chính phủ.
Câu hỏi 69
Giải pháp nào sau đây làm tăng cầu về lao động, ngoại trừ
Chọn một câu trả lời:
a. Chính sách hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp
b. Mở rộng quy mô sản xuất - kinh doanh của doanh nghiệp
c. Ứng dụng KHCN trong sản xuất
d. Giảm thuế
Câu hỏi 70
Tìm phương án khơng phải đặc điểm khu vực thành thị khơng chính thức.
Chọn một câu trả lời:
a. Mức tiền lương thấp.
b. Người lao động không được đảm bảo về an sinh xã hội.
c. Thu nhập, việc làm của người lao động không ổn định.
d. Lượng việc làm ít.
Câu hỏi 71
Nguồn lao động ở các nước đang phát triển không thể hiện đặc điểm nào sau đây
Chọn một câu trả lời:
a. Phần lớn lao động làm việc trong khu vực công nghiệp
b. Lực lượng lao động tăng nhanh
c. Thu nhập của lao động có trình độ tay nghề và lao động khơng lành nghề cịn chênh lệch
lớn hơn so với các nước phát triển.
d. Phần lớn lao động làm việc trong khu vực nông nghiệp
Câu hỏi 72
Giải pháp nào sau đây làm tăng cầu về lao động
Chọn một câu trả lời:
a. Mở rộng quy mô sản xuất - kinh doanh của doanh nghiệp
b. Cải tiến máy móc thiết bị
c. Ứng dụng KHCN trong sản xuất
d. Tăng mức thu nhập người lao động
Câu hỏi 73
Chọn phương án làm tăng cầu về lao động:
Chọn một câu trả lời:
a. Kiểm soát tốc độ tăng dân số.
b. Mở rộng quy mô sản xuất - kinh doanh.
c. Khắc phục các khuyết tật của cơ chế thị trường.
d. Phát triển giáo dục - đào tạo.
Câu hỏi 74
Chọn phương án ít liên quan nhất đến phát triển nguồn nhân lực:
Chọn một câu trả lời:
a. Xây dựng chiến lược phát triển giáo dục-đào tạo.
b. Đãi ngộ hiền tài.
c. Đấu tranh vì trật tự kinh tế quốc tế cơng bằng, bình đẳng.
d. Huy động các nguồn lực trong và ngoài nước để phát triển giáo dục-đào tạo.
Câu hỏi 75
Mức phục hổi của tài nguyên thiên nhiên không phụ thuộc vào nhân tố nào sau đây?
Chọn một câu trả lời:
a. Mức độ và phương thức khai thác
b. Điều kiện địa lý.
c. Giá trị của tài nguyên.
d. Điều kiện khí hậu.
Câu hỏi 76
Để nền kinh tế phát triển bền vững thì phải tuân theo nguyên tắc nào sau đây, ngoại trừ:
Chọn một câu trả lời:
a. Ln ln duy trì lượng chất thải vào môi trường nhỏ hơn khả năng hấp thụ của môi
trường.
b. Mức khai thác và sử dụng tài nguyên tái tạo phải luôn lớn hơn mức tái tạo của tài nguyên.
c. Mức khai thác và sử dụng tài nguyên tái tạo phải luôn nhỏ hơn mức tái tạo của tài ngun;
ln ln duy trì lượng chất thải vào môi trường nhỏ hơn khả năng hấp thụ của môi trường.
d. Mức khai thác và sử dụng tài nguyên tái tạo phải luôn nhỏ hơn mức tái tạo của tài nguyên.
Câu hỏi 77
Chọn phương án không phải là lý do mà các nước đang phát triển phải tăng tỷ trọng xuất
khẩu sản phẩm qua chế biến, giảm tỷ trọng xuất khẩu sản phẩm thô.
Chọn một câu trả lời:
a. Hạn chế bất lợi trong quan hệ kinh tế quốc tế
b. Nâng cao thu nhập