Tải bản đầy đủ (.doc) (79 trang)

ÔN THI tốt NGHIỆP SIÊU tốc môn SINH học 2023 TRUNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.36 MB, 79 trang )

TỔNG ÔN THI TỐT NGHIỆP
SINH HỌC MỨC 5+
(Ôn tập siêu tốc- dành cho HS ôn thi TN)
GV: Nguyễn Viết Trung
ĐT: 0989093848
***
Những kiến thức cốt lõi không thể không
học nếu muốn đạt 5+

TÓM TẮT KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
VÀ ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 2022-2023
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Nội dung tại liệu:
1. Hệ thống hóa kiến thức trọng tâm, cốt lõi ôn thi TN môn
Sinh
2. Giới thiệu một số đề thi gồm các câu hỏi mức điểm 5-7
bám sát cấu trúc đề tham khảo 2023

MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO 2023
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
ĐỀ THAM KHẢO
(Đề thi có 05 trang)

KỲ THI TỐT NGHIỆP TRUNG HỌC PHỔ THÔNG NĂM 2023
Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
Môn thi thành phần: SINH HỌC
Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: .................................................................
Số báo danh: .......................................................................


1
2
3
4
5
6
7
8
9
Tổng

Chuyển hóa VC và NL ở thực vật
Chuyển hóa VC và NL ở động vật
Cơ chế di truyền và biến dị
Tính quy luật của hiện DT
Di truyền học quần thể
Ứng dụng di truyền học
Di truyền học người
Tiến hóa
Sinh thái học

Mã đề thi .....

MH 2023
2
2
8
8
1
2

1
6
10
40

CHỦ ĐỀ 1: CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở THỰC VẬT
Trang 1


1. Hấp thụ nước và khoáng ở rễ
a. Cơ chế
- Hấp thụ nước: Diễn ra theo cơ chế thụ động (thẩm thấu),
- Hấp thụ ion khoáng: Cơ chế thụ động và cơ chế chủ động:
Ghi nhớ: Ở rễ chỉ hấp thụ nước và ion khống, khơng hấp thụ chất hữu cơ
Đặc điểm
Thụ động
Chủ động
Các chất vận chuyển
Nước, ion khoáng
Ion khoáng
Chiều vận chuyển
- Nước: di chuyển từ nơi có số - Ion khống đi từ nơi
phân tử nước nhiều (nhược có nồng độ chất tan
trương) sang nơi có số phân tử thấp đến nơi có nồng
nước ít hơn (ưu trương)
độ chất tan cao
- Ion khống: đi từ nơi có nồng
độ chất tan cao đến nơi có nồng
độ chất tan thấp.
Nhu cầu ATP

Khơng

b. Con đường
- 2 con đường hấp thụ nước và ion khoáng: Con đường gian bào và con đường tế bào chất

1.

Trảo
đổi
nước

khoáng

2. Vận chuyển các chất ở thân: Mạch gỗ , mạch rây
Tiêu chí
Mạch gỗ
Mạch rây
Cấu tạo
- Là những tế bào chết gồm - Là những tế bào sống, gồm ống hình
quản bào và mạch ống
rây và tế bào kèm
Thành
dịch

Động lực

2.

Dinh
dướng

khoáng
và nito

- Nước, muối khoáng được hấp - Là các sản phẩm đồng hoá ở lá:
phần thụ ở rễ và các chất hữu cơ + Saccarôzơ, axit amin …
được tổng hợp ở rễ
+ Một số ion khoáng được sử dụng lại
- Là sự phối hợp của ba lực:
- Là sự chệnh lệch áp suất thẩm thấu
+ Áp suất rễ
giữa cơ quan cho (lá) và cơ quan nhận
+ Lực hút do thoát hơi nước ở (rễ)

+ Lực liên kết giữa các phân tử
nước với nhau và với vách tế
bào mạch gỗ.

3. Thốt hơi nước qua lá: Qua khí khổng, qua cu tin
Qua khí khổng:
Qua cutin:
Phụ thuộc vào sự đóng - mở của khí khổng.
Phụ thuộc vào độ dày - mỏng của từng
cutin
Đặc điểm: Vận tốc lớn, được điều chỉnh bằng Vận tốc nhỏ, khơng được điều chỉnh.
việc đóng mở khí khổng → chủ yếu
1. Nguyên tố đại lượng: C, H, O, N, S, P, K, Mg, Ca.
2. Nguyên tố vi lượng: Cu, B, Mo, Ag...
3. Hai dạng nito thực vật hấp thụ được: NH4 + ; NO3 –
4. Các nhóm VSV chuyển hóa nito trong đất và khơng khí:


Trên bước đường thành cơng-> khơng có dấu chân kẽ lười
nhác!

Trang 2- Nguyễn Viết Trung:


1. Cơ quan quang hợp: Lá cây
2. Bào quan quang hợp: Lục lạp
3. Hai pha của quang hợp: Pha sáng + pha tối

6.

Quang
hợp

10.

Hô hấp

4. Pha tối thực vật C3, C4, CAM
C3
C4
CAM
Loại lục lạp
1 loại
2 loại
1 loại
- Lục lạp TB mô - LL TB mô dậu
- Lục lạp TB mô dậu
dậu

- LL TB bao bó mạch
Giai đoạn cố 1 giai đoạn
2 giai đoạn
2 giai đoạn
định CO2
- Chu trình Canvin - gd1: Chu trình C4
- gd1: Chu trình C4
(chu trình C3)
- gd2: chu trình Canvin - gd2: chu trình Canvin
Chất tiếp nhận RidP
PEP
PEP
CO2 đầu tiên
Sản phẩm đầu APG (C3)
AOA (C4)
AOA (C4)
tiên
Nâng
suất Trung bình
Cao
Thấp
quang hợp
Hơ hấp sáng

Khơng
Khơng
1. Cơ quan hơ hấp: Khơng có cơ quan chuyên trách, hô hấp diễn ra ở tất cả các TB
2. Bào quan hô hấp: Ty thể
3. Con đường phân giải hiếu khí và kị khí


- Phân giải kị khí
= Đường phân + Lên men
- Phân giải hiếu khí = Đường phân + Hơ hấp hiếu khí (gồm chu trình Crep + chuỗi truyền
e-)
5. Hơ hấp sáng:
Đối tượng
Thực vật C3
Điều kiện ánh sáng
Diễn ra ngoài sáng
Các bào quan tham gia
(1) Lục lạp: Nơi hình thành ngun liệu.
(2) Perơxixơm: Nơi ơxi hố ngun liệu.
(3) Ti thể: Nơi giải phóng CO2
Năng lượng ATP tạo ra
Không tạo ATP (làm giảm năng suất quang hợp)

CHỦ ĐỀ 2: CHUYỂN HÓA VẬT CHẤT VÀ NĂNG LƯỢNG Ở ĐỘNG VẬT
Trên bước đường thành công-> không có dấu chân kẽ lười
nhác!

Trang 3- Nguyễn Viết Trung:


TT

1.

2.

3.


6.

9.
10.
11.
12.

13.

14.
15.

16.

Hệ hơ
Hệ tuần hồn
hấp
Trùng đế giày, - Chưa phân Chưa phân Chưa phân hóa
trùng roi, amíp.
hóa
hóa
ĐV đơn bào
- Tiêu hóa nội
(ĐVNS)
bào (diễn ra
trong khơng bào
tiêu hóa)
Thủy tức,
- Túi tiêu hóa Chưa phân Chưa phân hóa

- TH ngoại hóa
Ruột khoang
bào và nội
bào
Giun Sán lá gan
Chưa phân Chưa phân hóa
dẹp
hóa
Các
Giun Giun đũa
Chưa phân Chưa phân hóa
ngành
trịn
hóa
giun
Giun đất
Da (trực Bắt đầu có HTH dạng các mạch
Giun
tiếp qua (HTH kín)
đốt
bề mặt)
Cồn
Ruồi,
ong,
Ống khí
HTH hở (tim chưa có tâm nhĩ và
trùng chấu...
tâm thất)
Chân
Hình Nhện, bị cạp...

Ống
khí
HTH Hở
- Ống tiêu
khớp
nhện
hóa
Giáp Tơm, cua...
Mang
HTH Hở
- TH ngoại
xác
bào
Chân
Ốc sên...
Mang
HTH hở
bụng
Miện
- CH
g
- HH
Thân Chân
Trai...
Mang
HTH hở
Hầu
mềm
rìu
Thực

quản
Chân
Mực, bạch tuộc
Mang
HTH gần kín (HTH hở)
- CH
đầu…
- HH
Dạ
- SH
Mang
- HTH kín đơn, 1 vịng TH
dày
(ĐV ăn
- Tim 2 ngăn (1 nhĩ, 1 thất),
TV)

- SH (ở
- Máu tâm thất khơng pha (chứa
Manh
ĐV ăn
tràng
CO2)
TV)
Ruột
Phổi
+
Da
- HTH kín kép, 2 vòng TH
- HH

Lưỡng
non
- Tim 3 ngăn (2 nhĩ, 1 thất),
Ruột
Hấp thụ

già
nước
- Máu tâm thất pha nhiều
Hậu
- HTH kín kép, 2 vịng TH
Phổi
mơn
Ví dụ

Hệ tiêu hóa

- Tim 3 ngăn (2 nhĩ, 1 thất, có vạch
ngăn hụt trừ ở cá sấu tim 4 ngăn),
- Máu tâm thất pha ít

Bị sát

Ghi chú:
Động
- CH: cơ học
vật có
CHIM: Gồm dạ dày cơ + - HH: hóa học
xương
dà dày tuyến

- SH: sinh học
sống
THÚ
- Dạ dày đơn:
+ Thú ăn thịt
+Thú ăn TV: Thỏ, ngựa…
- Dạ dày 4 ngăn (kép): trâu,
bị, dê, cừu, lạc đà, lạc đà
khơng bướu, hươu cao cổ, bò
rừng bizon, hươu, nai, linh
dương đầu bò và linh dương

Phổi + túi 1. Đặc điểm
- HTH kín kép, 2 vịng TH
khí
- Tim 4 ngăn (2 nhĩ, 2 thất),
Phổi
- Máu tâm thất không pha

Trên bước đường thành công-> khơng có dấu chân kẽ lười
nhác!

2. Hệ dẫn truyền tim:
Nút xoang nhĩ -> Nút nhĩ thất -> Bó
His -> Mạng Poockin.
3. Chu kì tim:
Co nhĩ -> Co thất-> Dãn chung
4. Huyết áp, tiết diện, tổng diện tích
(mức giảm dần theo sơ đồ)
H. Áp: ĐM -> MM -> TM

V máu: ĐM -> TM -> MM
T. diện: MM -> TM -> ĐM

Trang 4- Nguyễn Viết Trung:


STT

ND

1.

Gen

2.

Mã di
truyền

3.
4.

5.

CHỦ ĐỀ 2: CƠ CHẾ DI TRUYỀN VÀ BIẾN DỊ
Kiến thức cốt lõi
- Gen là 1 đoạn của phân tử ADN
- Chức năng của gen tạo ra ARN quy đinh cấu trúc chuỗi polipeptit hoặc làm nhiệm vụ
điều hòa hoạt động của gen khác.
- Đơn phân cấu tạo nên gen là các nucleotit: A, T, G, X

- Gen cấu trúc gồm 3 vùng theo trình tự:
Vùng điều hịa
Vùng mã hóa
Vùng kết thúc
3’
(khởi động
(mang thơng tin quy định cấu trúc
(Tín hiệu kết thúc 5’
phiên mã)
chuỗi polipeptit)
phiên mã)
- Khái niệm: 3 nucleotit đứng cạnh nhau trên mạch gốc của gen hoặc trên mARN tạo
thành một mã di truyền
Lưu ý 4 bộ ba sau:
Mã hóa cho mêtionin (ở
Đặc điểm mã di truyền
1 Bộ ba mở đầu:
TBNT) và mã hóa cho
- 5’AUG3’
foocmetion (ở TBNS)
+ Là mã bộ ba: Một bộ ba có 3
nucleotit
+ Có tính đặc hiệu: Một MDT chỉ
mã hóa cho 1 axit amin
+ Có tính thối hóa: Nhiều bộ ba có
3 bộ ba kết thúc:
thể cùng mã hóa cho 1 axit amin
- 5’UAA3’;
+ Có tính phổ biến: Tất cả các lồi
Khơng mã cho aa nào.

- 5’UAG3’;
điều được mã hóa theo một nguyên
- 5’UGA3’
tắc
+ MDT được đọc liên tục theo một
chiều 5’ – 3’ trên mARN và không
gối lên nhau.

Nhân
đôi
Phiên


Dịch mã

Nhân đôi ADN

Phiên mã
Dịch mã
Trang 5- Nguyễn Viết Trung:

Trên bước đường thành cơng-> khơng có dấu chân kẽ lười
nhác!


1. Vị trí trong TB
2. Ngun liệu
3. Ngun tắc
4. Khn mẫu
5. Kết quả


- TB nhân thực: Trong nhân
- TB nhân sơ: Ở TB chất
Nu: (A, T, G, X)
- NTBS
- NTKM
- NTBBT
Cả 2 mạch ADN mẹ
Tổng hợp ADN

- TB nhân thực: Trong nhân
- TB nhân sơ: Ở TB chất
Nu: (A,U,G,X)
- NTBS
- NTKM
Mạch gốc của gen
Tổng hợp ARN
- mARN
- rARN
- tARN

Tế bào chất
Axit amin
- NTBS
- NTKM
mARN
Tổng hợp chuỗi
polipeptit (protein)

- Thành phần tham gia


6.

7.

Điều
hịa
hoạt
động
gen

- Hình thức:

ĐH ức chế
ĐH hoạt động (ĐH cảm ứng)
1. Điều kiện Mơi trường khơng có Lactozo
Mơi trường có Lactozo
- Gen R phiên mã và dịch mã - Lac bãm vào chất ức chế
tạo chất ức chế -> Chất ức chế - Chất ức chế không bám vào O
2. Cơ chế
bám vào (O) ngăn cản enzim - Enzim ARN pol hoạt động
ARN polimeraza.
3. Kết quả
Gen Z, Y, A không phiên mã
- Z, R, A phiên mã
Z, Y, A nghỉ ngơi, tiết kiệm - Tổng hợp enzim phân giải Lac
4. Ý nghĩa
năng lượng
- KN: Những biến đổi trong cấu trúc của gen
- Các dạng ĐB điểm (liên quan 1 cặp nu): Mất, thêm, tháy thế 1 cặp nu

+ Thay thế 1 cặp nu: Phổ biến nhất, ít ảnh hưởng nhất
- Nguyên nhân ĐB:
Tác nhân sinh học
Virus viêm gan siêu vi B, virus Herpes ....
Tác nhân vật lý
- Tia phóng xạ
- Tia tử ngoại (UV), (tạo ra 2 phân tử timin trên cùng
1 mạch ADN đột biến gen)
Đột biến Tác
5-brom uraxin là chất đồng đẳng của timin gây biến đổi thay thế Agen
nhân
(5BU)
T -> G-X
hóa học NMU; EMS
gây ĐB thay thế GX -> AT.
Acriđin
gây ĐB thê cặp hoặc mát cặp.
- Cơ chế: Xãy ra trong nhân đôi, do sự bắt cặp sai của các nu.
- Ý nghía:
+ Đa phần ĐBG là trung tính (khơng lợi, k hại), một số có lợi, 1 số hại
+ Là nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hóa và chọn giống
+ Là nhân tố của tiến hóa

Trên bước đường thành cơng-> khơng có dấu chân kẽ lười
nhác!

Trang 6- Nguyễn Viết Trung:


Cấu tạo NST

ADN + Protein Histon
Thành phần hóa Nuclxơm:
học cơ bản
- Câu trúc hiển vị:
+ Trạng thái đơn: Gồm 2 đầu mút, tâm động và trình tự các gen.
+ Trạng thái kép: Gồm 2 Crơmatít đính nhau ở tâm động.
- Cấu siêu hiển vi:
8.

9.

Nhiễm
sắc thể

Đột biến
số lượng
NST

Cấu trúc hiển vi
và cấu trúc siêu
hiển vi

Chức năng
Là VCDT cấp độ TB có CN mang, bảo quản, truyền đạt TTDT
- Làm giảm số lượng gen trên NST → Thường gây chết hoặc giảm sức
Mất
sống.
đoạn
- Xác định vị trí của gen trên NST, loại bỏ những gen có hại.
- Làm tăng số lượng gen trên NST → Tăng cường hoặc giảm bớt mức

Lặp
biểu hiện của tính trạng.
đoạn
- Lặp đoạn NST dẫn đến lặp gen -> Tạo điều kiện cho đột biến gen.
Đảo
Sắp xếp lại trật tự các gen trên NST → Tăng sự đa dạng giữa các thứ,
đoạn
các nịi trong cùng một lồi, ít ảnh hưởng đến sức sống.
- Làm thay đổi nhóm gen liên kết → Chuyển đoạn lớn thường gây chết,
Chuyển
mất khả năng sinh sản.
đoạn
- Chuyển đoạn nhỏ được ứng dụng để chuyển gen tạo giống mới.

ĐB lệch bội
10.

Đột biến
số lượng
NST
ĐB
đa
bội

ĐB tự đa bội
ĐB dị đa bội

- Sự thay đổi số lượng NST ở một hoặc một số cặp NST.
- Các dạng thường gặp:
+ Thể không: (2n- 2);

+ Thể một: (2n - 1);
+ Thể ba: (2n + 1);
+ Thể bốn: (2n + 2).
Là dạng đột biến làm tăng một số nguyên lần bộ NST
đơn bội của cùng 1 loài và lớn hơn 2n
Là dạng đột biến làm tăng một số nguyên lần bộ NST
đơn bội của cả hai loài khác nhau trong tế bào và lớn
hơn 2n

CHỦ ĐỀ 4: TÍNH QUY LUẬT CỦA HIỆN TƯỢNG DI TRUYỀN
Trên bước đường thành công-> không có dấu chân kẽ lười
nhác!

Trang 7- Nguyễn Viết Trung:


Một số phép lai

Lai phân tích
- Phép lai phân tích là
phép lai giữa cá thể mang
tính trạng trội cần xác
định kiểu gen với cá thể
mang tính trạng lặn.
- Ý nghĩa: Kiểm tra kểu
gen
VD: AA x aa; Aa x aa

Tự thụ phấn
Lai thuận nghịch

- Là phép lai trong giao - Phép lai có sự thay đổi
tử đực và giao tử cái vai trị của bố mẹ (khi thì
thuộc cùng một cơ thê.
dùng làm bố, khi dùng
chính dạng đó làm mẹ)

- Ý nghĩa: Tạo dòng - Phát hiện ra quy luật,
thuần
hiện tượng di truyền
AA x AA; Aa x Aa
- Thuận: ♂ AA x ♀aa
- Nghịch: ♂ aa x ♀AA
3 nhà khoa học
Đối tượng
Phương pháp lai được sử
Cống hiến
cần nhớ
dụng
- Lai thuận nghịch: Kết quả
lai thuận giống lai nghịch
- Tự thụ phấn: Tạo các dòng Phát hiện quy luật
A. Menden
Đậu hà lan
thuần
- Phân li
- Lai phân tích: Để kiểm tra - Phân li độc lập
kiểu gen có thuần chủng
khơng
- Lai thuận nghịch: Kết quả Phát hiện ra:
B. Moocgan

Ruồi giấm
lai thuận khác lai nghịch
- Liên kết gen
- Lai phân tích
- Hốn vị gen
Phát hiện
- Lai thuận nghịch: Kết quả
C. Coren
Cây hoa phấn
- Hiện tượng di truyền qua
lai thuận khác lai nghịch
tế bào chất
Ghi nhớ kết quả 6 phép lai:
Các phép lai

Kiểu gen
Tỷ lệ KG

Kiểu hình
Số
KG

Tỷ lệ KH

Số
KH

1. ♂ AA x ♀AA
1.


Quy luật
phân li

2. AA x Aa
3. AA x aa
4. Aa x Aa
5. Aa x aa
6. aa x aa
Vận dụng kết quả quy luật phân li giải quyết:
Các phép lai

2.

Quy luật
PL độc
lập

Kiiểu gen
Tỷ lệ KG

Kiểu hình
Số
KG

Tỷ lệ KH

Số
KH

1. AaBb x Aabb

2. AABb x AaBB
3. AAbb x aaBb

Trên bước đường thành cơng-> khơng có dấu chân kẽ lười
nhác!

Trang 8- Nguyễn Viết Trung:


3.

4.

5.

6.

Nhớ các tỷ lệ tương ứng với từng kiểu tương tác khi P: AaBb x AaBb
* Tương tác bổ sung -> F1 có thể có * Tương tác cộng gộp -> F1 có thể có
các tỷ lệ
các tỷ lệ
Tương
- 9:3:3:1
- 15:1
tác gen
- 9:6:1
- 1:4:6:4:1 (Mỗi alen trội góp phần như
- 9:7
nhau vào tạo ra tính trạng)
Lưu ý: Số KH nhiều nhất là 4

Số kiểu hình nhiều nhất là 5
Ghi nhớ:
Liên kết - Số nhóm liên kết bằng số cặp NST. Biết 2n -> nhóm LK = n
gen,
- Các gen trong nhóm liên kết ln di truyền cùng nhau
- Hạn chế biến dị tổ hơp
Ghi nhớ:
- HVG xãy ra giữa 2 cromatit trong cặp tương đồng (tại kì đầu của giảm phân I)
hoán vị
- HVG làm tăng biến dị tổ hợp
gen
- Tần số HVG (f) nằm trong khoảng: 0 ≤ f ≤ 50% (khi tất cả các TB xảy ra HV thì f
= 50%)
* Có chế tế bào xác định giới tính bằng NST
Dạng NST
Xác định đực
Đối tượng
giới tính
hoặc cái
♀ XX, ♂XY
Người, ĐV có vú, ruồi giấm, cây gai, cây
chua me…
XX, XY
♀ XY, ♂XX
Chim, bướm, gia cầm, lưỡng cư…
XX, XO
♀ XX, ♂XO
Bọ xít, rệp, châu chấu, Gián…
Di truyền
♀ XO, ♂XX

Bọ nhậy…
giới tính
* Đặc điểm NST khơng tương đồng XY
và di
truyền
liên kết
giới tính

Ghi nhớ:
- TN lai thuận ngịch trên cây hoa phấn của Coren:
+ Lai thuận. P: ♀ cây lá đốm × ♂ cây lá xanh -> F1 100% cây lá đốm.
Di truyền
+ Lai thuận. P. ♀ cây lá xanh x ♂ cây lá đốm -> F1 100% cây lá xanh
7.
qua tế
- Kết quả lai thuận khác lai nghịch
bào chất
- Tính trạng ln di truyền theo dịng mẹ
- Ngun nhân: Do gen trong ty thể hoặc lục lạp quy định (gen này chỉ có ở
TBC của giao tử cái)
* Thường biến:
1 Thường biến: Là hiện tượng một kiểu gen có thể thay đổi kiểu hình trước
những điều kiện mơi trường khác nhau.
Ảnh
2 Sự thay đổi thành những kiểu hình khác nhau của cùng một KG gọi là sự
hưởng
mềm dẻo kiểu hình
của mơi
3 Thường biến không di truyền.
8.

trường
lên biểu
* Mức phản ứng
hiện của
Mức phản ứng: Là tập hơp các kiểu hình của một kiểu gen tương ứng với
1
gen
các môi trường khác nhau.
2 Mức phản ứng do kiểu gen qui định và được di truyền cho thế hệ sau.
3 Thường thì các tính trạng số lượng sẽ có mức phản ứng rộng như.
Trên bước đường thành cơng-> khơng có dấu chân kẽ lười Trang 9- Nguyễn Viết Trung:
nhác!


1.

Đặc trưng di
truyền của
quần thể

2.

Quẩn thể tự
phối và ngẫu
phối

3.

Quẩn thể tự
phối và ngẫu

phối

CHỦ ĐỀ 5: DI TRUYỀN QUẦN THỂ
- Đặc trưng vốn gen
- Đặc trưng tần số alen
- Đặc trưng tần số KG
- Thực vật tự thụ phấn hoặc ĐV tự thụ tinh
- Tần số alen không thay đổi
- TS kiểu gen thay đổi (thể ĐH tăng, DH giảm)
- Ý nghĩa: Là nhân tố tiến hóa
- Các cá thể giao phối ngầu nhiê
- Tần số alen không thay đổi
- Tần số KG không thay đổi qua các thế hệ (nếu QT đạt cân bằng di truyền)
- Ý nghĩa: Không phải là nhân tố tiến hóa nhưng có vai trị tạo nguồn
nguyên liệu thứ cấp cho tiến hóa
1. Nội dung định luật Hacđi- Vanbec:
Trong 1 quần thể lớn, ngẫu phối, nếu khơng có các yếu tố làm thay đổi tần
số alen thì thành phần kiểu gen của quần thể sẽ duy trì khơng đổi từ thế hệ

4.

Trạng thái
cân bằng của
quần thể

5.

Bài tập

I. Tạo giống dựa

trên BDTH

II. Tạo giống
bằng gây ĐB

II. Công nghệ
TB

IV. Công nghệ
gen

này sang thế hệ khác theo công thức:
2. Điều kiện nghiệm đúng
- Quần thể phải có kích thước lớn
- Các cá thể trong quần thể phải giao phối với nhau một cách ngẫu nhiên.
- Các cá thể có kiểu gen khác nhau phải có sức sống và khả năng sinh sản như nhau
- Không xảy ra đột biến, nếu có thì tần số đột biến thuận bằng tần số đột biến nghịch.
- Quần thể phải được cách li với các quần thể khác
- Tính tần số alen, tần số KG
- Xác định xem quần thể cân bằng hay chưa

CHỦ ĐỀ 6: ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HỌC
1. Tạo giống thuần - Tạo các giống thuần (kiểu gen đồng hợp)
- Số dòng thuần bằng số giao tử tạo ra
2. Tạo giống ưu thế - Tạo giống ưu thế lai (con lai có đặc điểm tốt của bố và mẹ)
lai
- Ưu thế lai cao nhất ở F1 sau đó giảm dấn
- Cơ thể cáng nhiều cặp gen DH ưu thế lai càng cao
- Sử dụng phép lai khác dòng tạo ưu thế lai (chủ yếu)
- Không dùng con F1 làm giống

3. Phương pháp - Tạo ra giống đột biến gen hoặc NST
gây đột biến
4. Phương pháp Tạo ra cây có kiểu gen đồng hợp về tất cả các kiểu gen.
nuôi cấy hạt phấn
5. Ni cấy mơ tế Tạo các cây có kiểu gen giống nhau về kiểu gen và giống KG
bào
với cây mẹ lấy mô(đồng nhất về mặt di truyền).
6. Dung hợp tế bào Tạo ra giống thực vật mới mang đặc điểm mong muốn của
trần
hai lồi.
7. Nhân bản vơ tính Có ý nghĩa trong việc nhân bản động vật biến đổi gen.
8. Cấy truyền phôi Tạo ra nhiều con vật có kiểu gen giống nhau (giống đặc điểm
di truyền của phôi)
9. Tạo ADN tái tổ 1. Tạo ADN tái tổ hợp :
hợp
+ Dùng Restrictaza để cắt ADN và Plasmid
+ Dùng Ligaza để gắn ADN và Plasmid lại thành ADN tái tổ
hợp.
2. Đưa ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận.
3. Phân lập(tách) dòng tế bào chứa ADN tái tổ hợp.

Trên bước đường thành cơng-> khơng có dấu chân kẽ lười
nhác!

Trang 10- Nguyễn Viết Trung:


II.
A
6.

7.
B
8.
9.
10.

CHỦ ĐỀ 7: DI TRUYỀN HỌC NGƯỜI
Loại bệnh/ tật/ hội chứng
Nguyên nhân
Bệnh di truyền phân tử (do đột biến gen)
Bệnh bạch tạng
Đột biến gen lặn trên NST thường
Không phân biến được mùi PTC (Phenylthio Đột biến gen lặn trên NST thường
Carbamid)
Bệnh máu khó đơng
Đột biến gen lặn trên NST giới tính
Bệnh mù màu
Đột biến gen lặn trên NST giới tính
Bệnh thiếu máu hồng cầu hình lưỡi liềm
Đột biến gen trội dạng thay thế cặp TA = AT ở vị
trí số 6 làm thay thế 1 aa của phân tử Hb
Bệnh di truyền tế bào (do đột NST)
Đột biến cấu trúc NST
Hội chứng mèo kêu (criduchat)
Mất đoạn NST số 5
Bệnh ung thư máu
Mất đoạn NST 21
Đột biến số lượng NST
Hội chứng Patau
3 NST 13 (2n + 1)

HC Etuốt (Edwards)
3 NST 18 (2n + 1)
Liên quan NST
thường
HC Đao
3 NST 21 (2n + 1)

11.
12.

HC Tocno (OX)
HC 3X (siêu nữ)

1 NST 23 (2n - 1)
3 NST 23 (2n + 1): XXX

13.

HC Claipenter

3 NST 23 (2n + 1): XXY

TT
I.
1.
2.
3.
4.
5.


Liên quan NST
giới tính

Ghi chú: Cách xác định nhóm giới tính có chứa gen
1. Nếu gen chỉ trên NST X -> Tính trạng có ở cả nam và nữ nhưng nam nhiều hơn nữ, bệnh 3, 4.
2. Nếu gen chỉ trên Y -> Tính trạng chỉ có ở nam, bệnh (13).
3. Nếu gen trên NST thường -> Tính trạng ở cả nam và nữ (đều nhau), các bệnh từ (1 đến 10, trừ 3, 4)
4. Tơc nơ và siêu nữ -> chỉ có ở nữ.

Trên bước đường thành cơng-> khơng có dấu chân kẽ lười
nhác!

Trang 11- Nguyễn Viết Trung:


CHỦ ĐỀ 8: CHỦ ĐỀ 8. TIẾN HÓA
Các bằng chứng tiến hóa
* Trực tiếp: Hóa thạch
* Gián tiếp:
1. Giải phẫu Các cơ quan tương đồng, tương tự, thoái hoá phản ánh mẫu cấu tạo chung
so sánh
của các nhóm lớn, nguồn gốc chung của chúng.
a. Cơ quan
- Cùng nguồn gốc, chức năng khác nhau -> hình thái khác nhau.
tương đồng
=> Phản ánh tiến hóa phân li.
b. Cơ quan
- Khác nguồn gốc, chức năng giống nhau -> Tương đối giống nhau về hình thái.
tương tự
=> Phản ánh tiến hóa đồng quy

c. Cơ quan
Là cơ quan tương đồng
thối hóa
2. Phơi sinh => Vai trị: Dựa vào q trình phát triển của phơi là một trong các cơ sở để
1.
học
xác định quan hệ họ hàng giữa các lồi.
3. Địa lý sinh => Vai trị: Nhiều loài phân bố ở nhiều vùng địa lý khác nhau nhưng lai
giống nhau về một số đặc điểm  cùng chung tổ tiên
vật học
- Mọi sinh vật đều có cấu tạo từ tế bào, TB của các lồi có cấu tạo cơ bản giống
nhau => Nguồn gốc chung
4. Tế bào
- Sự khác nhau về một số đặc điểm cấu trúc của tế bào => SV tiến hóa theo
nhiều hướng khác nhau
- ADN cấu tạo từ 4 loại nuclêôtit.
- Protein cấu tạo từ axit amin.
5. Sinh học
- Mã di truyền có đặc điểm giống nhau…
phân tử
=>Vai trị: Chứng tỏ chúng tiến hoá từ một tổ tiên chung, mối quan hệ nguồn
gốc.
Học thuyết tiến hóa
Vấn đề phân
Thuyết Lamac
Thuyết Đacuyn
Thuyết hiện tổng hợp
biệt
Đơn vị tiến
Cá thể

Cá thể
Quần thể
hóa
2.
- Thay đổi của ngoại - Biến dị cá thể.
- Quá trình đột biến.
cảnh.
- Di truyền.
- Giao phối không ngẫu nhiên.
Các nhân tố
- Tập quán hoạt động (ở - CLTN.
- CLTN.
tiến hóa
động vật).
- Di - nhập gen.
- Các yếu tố ngẫu nhiên.
Các nhân tố tiến hóa theo học thuyết tổng hợp hiện đại (tiến hóa nhỏ)
Đột biến
GP K ngẫu
CLTN
Di- Nhập gen Các YT ngẫu
nhiên
nhiên
1. Thay đổi TS KG





2. Thay đổi TS alen


Khơng



3. Nguồn ngun
4.
Sơ cấp
Thứ cấp
liệu
4. Phong phú/ nghèo
Phong
Phong phú
Nghèo
Nghèo
Nghèo
vốn gen
phú/Nghèo
5. Có hướng/ Vơ
Hướng ĐH
hướng
Vơ hướng
tăng, DH
Có hướng
Vơ hướng
Vơ hướng
giảm

Trên bước đường thành cơng-> khơng có dấu chân kẽ lười
nhác!


Trang 12- Nguyễn Viết Trung:


Lồi và q trình hình thành lồi
Hình
1. Cách li địa lí
thành
lồi
khác
khu
2. Cách li sinh thái

3. Cách li tập tính
4. Cách li sinh sản

5.
Hình
thành
lồi
cùng
khu

- Vai trị: Các ly địa lý có vai trị duy trì sự khác biệt về vốn
gen giữa các quần thể do các nhân tố tiến hóa tạo ra.
- Đối tượng: Hay xảy ra đối với các loài động vật có khả
năng phát tán mạnh.
- Đặc điểm: Sống trong cùng khu vực địa lí nhưng ở hai ổ
sinh thái khác nhau
- Đối tượng: Hay xảy ra đối với các lồi động vật ít di

chuyển.
+ Mỗi lồi có tập tính giao phối riêng nên khơng giao phối
với nhau
Cách li trước hợp tử

Cách li sau hợp tử

Khái niệm

Những trở ngại ngăn cản Những trở ngại ngăn cản việc
sinh vật giao phối với nhau tạo ra con lai hoặc ngăn cản tạo
- Cách li nơi ở:
ra con lai hữu thụ
- Cách li tập tính:
- Cách li mùa vụ:
- Cách li cơ học:
Vai trị
- Đóng vai trị quan trọng trong hình thành lồi
- Duy trì sự tồn vẹn của lồi.
Hình thành lồi nhờ - Là con đường hình thành lồi nhanh nhất.
lai xa và đa bội hoá
- Chủ yếu gặp ở thực vật, ít gặp ở động vật.
- 75 % các lồi thực vật có hoa và 90% các lồi dương xỉ
hình thành lồi mới bằng lai xa và đa bội hóa.
Tiến hóa lớn
Hình thành các nhóm phân loại trên lồi:
6.
Chi -> họ-> bộ-> lớp-> ngành-> giới
Sự phát sinh và phát triển * Các giai đoạn tiến hóa:
của sự sống trên trái đất

Tiến hóa hóa học -> Tiến hóa tiền sinh học -> tiến hóa sinh học
7.
* Phát triển sự sống
Ghi nhớ: Các đại (5 đại) và các kỹ.

Trên bước đường thành cơng-> khơng có dấu chân kẽ lười
nhác!

Trang 13- Nguyễn Viết Trung:


8.

Môi trường
Nhân tố sinh
thái
Giới
hạn
sinh thái

1.

Môi
Trường

NTST

CHỦ ĐỀ 9: SINH THÁI HỌC
4 loại: MT đất, nước, trên cạn, sinh vật
2 loại: NT vô sinh; NT hữu sinh

- Khoảng giá trị xác định của 1 NTST trong khoảng đó SV tồn tại và phát
triển được.
Ghi nhớ thêm:
- Giới hạn trên:
- Giới hạn dưới:
- Khoảng thuận lợi:
- Điểm cực thuận:
- Khoảng chống
chịu

Ổ sinh thái

9.

QTSV

là một “khơng gian sinh thái” mà ở đó tất cả các nhân tố sinh thái của
môi trường nằm trong giới hạn sinh thái cho phép lồi đó tồn tại và phát
triển.
Nơi ở
địa điểm cư trú của loài
Ghi nhớ: Nơi ở có thể có nhiều ổ sinh thái, nơi ở khác với ổ sinh thái.
Khái niệm
- Tập hợp các cá thể cùng lồi
- Cùng sống trong khoảng khơng gian xác định
- Các cá thể có khả năng giao phối với nhau
Các
mối - Hỗ trợ cùng loài
quan hệ
- Cạnh tranh cùng loài


Trên bước đường thành cơng-> khơng có dấu chân kẽ lười
nhác!

Trang 14- Nguyễn Viết Trung:


15.

QXSV

22.

HST,
SQ,
BVMT

Đặc trưng 1. Giới tính: Tỉ lệ cá thể đực/ cá thể cái
quần thể
2. Nhóm tuổi (tuổi sinh lý, sinh thái, tuổi quần thể)
3. Phân bố:
Đều
Nhóm
Ngẫu nhiên
Đặc điểm mơi
Khơng đồng
Đồng đều
Đồng đều
trường
đều

Tính cạnh trang
Gay gắt
Ít cạnh tranh
Ít cạnh tranh
giữa các cá thể
Ít gặp
Phổ biến
Ít gặp
4. Mật độ: số cá thể/đơn vị diện tích
5. Kích thước: Số cá thể hoặc sinh khối hoặc năng lượng trong quần thể
6. Sức tăng tưởng:
- Tăng trưởng trong điều kiện thực tế
- Tăng trưởng trong điều kiện lí tưởng
Biến động số - Khơng có tính chu kỳ: Do sự cố bất thường
lượng cá thê - Có chu kỳ:
trong quần + Ngày đêm
thể
+ Mùa
+ Tuần trăng
+ Nhiều năm
Quần
xã Tập hợp tất cả sinh vật tại một khu vực nào đó
sinh vật
Các
mối 1. Quan hệ hỗ trợ:
quan
hệ - Cộng sinh: + +
trong QX
- Hợp tác: + +
- Hội sinh: + 0

2. Đối kháng
- Ăn thịt – con mồi: + - Ký sinh – vật chủ: + - Ức chế - cảm nhiễm: O –
- Cạnh tranh sinh học: - Đặc trưng - Thành phần loài: Độ đa dạng và số lượng loài trong QX
của quần xã - Phân bố:
+ Chiều thẳng đứng.
+ Chiều ngang
Diễn
thế - Diễn thế nguyên sinh:
sinh thái
Môi trường trống trơn -> QX tiên phong -> QX trung gian -> QX ổn
định (đỉnh cực)
- Diễn thế thứ sinh:
QX SV -> QX trung gian -> QX ổn định hoặc suy thoái.
Khái niệm
HST = QXSV + Sinh cảnh (khu vực sống của QX)
Các kiểu và
HST tự nhiên
HST nhân tạo
các
dạng Độ đa dạng
Cao
Thấp
HST
Tính ổn đinh
Cao
Thấp
Khả năng tự điều Cao
Thấp
chỉnh
Lưới thức ăn

Phức tạp
Đơn giản

Trên bước đường thành công-> không có dấu chân kẽ lười
nhác!

Trang 15- Nguyễn Viết Trung:


Trao
chất
HST

đổi - Thực hiện qua chuổi và lưới thức ăn
trong - Chuổi thức ăn đầy đủ
T. phần
SVSX
SV TT1 SVTT2
SVTT3... SVPG
Bậc dd
C1
C2
C3
C4
Đại diện
- TV
Ăn trực
Ăn trực
Ăn trực
- VSV

- Tảo
tiếp TV
tiếp TT1 tiếp TT2
- Nấm
- VSV
- Giun
quang
đất...
dưỡng
Nhóm
SV tự
SVDD
SV
dưỡng
- Lưới thức ăn: gồm nhiều chuỗi thức ăn đan xen lẫn nhau

Dòng năng - Năng lượng được truyền 1 chiều duy nhất (theo trình tự)
lượng trong Ánh sáng
SVSX
SV TT1
SVTT2
SVTT3...
HST
- Càng lên bậc dinh dưỡng cao năng lượng càng giảm
- Năng lượng qua mỗi bậc dinh dưỡng không được sử dụng trở lại
- Năng lượng thất thoát là rất lớn (khoảng 90%)
Hiệu
suất Là % chuyển hóa năng lượng giữa các bậc dinh dưỡng (phần năng lượng
sinh thái
còn lại khi chuyển sang bậc dinh dưỡng cao hơn liền kề)

Tháp sinh 3 lồi:
thái
- Tháp số lượng: khơng theo dạng chuẫn
- Tháp sinh khối: Không theo dạng chuẫn
- Tháp năng lượng: Luôn theo dạng chuẫn
Ghi chú: Dạng chuẫn là dạng có đáy rộng, đỉnh hẹp.
Chu trình - Chu trình chất khí:
sinh địa hóa + Chu trình nước
+ Chu trình cácbon
+ Chu trình nito
- Chu trình chất lắng đọng
+ Chu trình phốt pho
Khu
sinh Gồm 1 số dạng chính: Độ đa dạng giảm dần theo thứ tự dưới
học (Biôm)
1. Rừng mưa nhiệt đới.
2. Rừng lá rụng ôn đới.
3. Rừng lá kim phương Bắc.
4. Thảo nguyên
4. Đồng rêu hàn đới.
5. Sa mạc
Tài nguyên - Tài nguyên tái sinh: VD rừng
thiên nhien
- Tài nguyên không tái sinh: VD dầu mỏ, than đá, nhiên liệu hóa thạch

Trên bước đường thành cơng-> khơng có dấu chân kẽ lười
nhác!

Trang 16- Nguyễn Viết Trung:



KHĨA TỔNG ƠN MỨC 5+
GV: Nguyễn Viết Trung
ĐT: 0989093848
ĐỀ SỐ: 1
***

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 2022-2023
Môn thi thành phần: SINH HỌC

Câu 1 (NB): Loại axit nuclêic nào sau đây được dùng làm khuôn để tổng hợp chuỗi pôlipeptit?
A. mARN
B. rARN.
C. ADN
D. tARN
Câu 2 (TH): Một tế bào sinh dục đực có kiểu gen AaBb giảm phân bình thường tạo ra bao nhiêu loại giao
tử?
A. 4 giao tử
B. 1 loại giao tử.
C. 3 loại giao tử.
D. 2 loại giao tử.
Câu 3 (NB): Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây không thể làm tăng nguồn biến dị di
truyền của quần thể
A. Giao phối
B. Nhập cư.
C. Chọn lọc tự nhiên. D. Đột biến.
Câu 4 (TH): Ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trơi hồn tồn so với alen a quy định hoà trắng.
Một quần thể đang ở trang thái cân bằng di truyền có số cây hoa đỏ chiếm tỉ lệ 36%. Tần số alen A của
quần thể là
A. 0,2

B. 0,8
C. 0.6
D. 0,36
Câu 5 (NB): Mối quan hệ nào sau đây khơng thuộc nhóm quan hệ hỗ trợ
A. Hội sinh
B. Ức chế - cảm nhiễm.
C. Cộng sinh.
D. Hợp tác.
Câu 6 (NB): Kích thước quần thể sinh vật có thể được xác định theo mấy cách sau đây:
I. Số lượng cá thể tính trên đơn vị diện tích hay thể tích.
II. Số lượng các cá thể trong quần thể.
III. Khối lượng của các cá thể trong quần thể
IV. Tổng năng lượng của các cá thể trong quần thể.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4
Câu 7 (NB): Nuôi cấy hạt phấn của một cây lưỡng bội có kiểu gen Aabb để tạo nên các mơ đơn bội. Sau
đó xử lí các mơ đơn bội này bằng cơnsixin gây lưỡng bội hóa và kích thích chúng phát triển thành cây
hồn chỉnh. Các cây này có kiểu gen là:
A. AAbb, aabb.
B. AAAb, Aaab.
C. Aabb, abbb.
D. Abbb, aaab.
Câu 8 (TH): Ở một lồi thực vật, tính trạng màu hoa do hai gen phân li độc lập cùng quy định theo kiểu
tượng tác bổ sung: kiểu gen có cả hai loại alen trội A và B quy định hoa màu đỏ; các kiểu gen cịn lại quy
định hoa màu trắng. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có nhiều cây hoa màu đỏ nhất?
A. AABb × aaBb.
B. AaBb × AaBb.
C. AaBB × aaBb.

D. Aabb × aaBb.
Câu 9 (NB): Nhóm động vật nào sau đây khi thở ra và hít vào đều có khơng khí giàu O2 đi qua phổi?
A. Lưỡng cư.
B. Bò sát.
C. Chim.
D. Thú.
Câu 10 (NB): Ở một loài thực vật, alen D quy định quả đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định quả
vàng. Theo lí thuyết, phép lai Dd × dd cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ:
A. 2 cây quả đỏ :1 cây quả vàng.
B. 1 cây quả đỏ :3 cây quả vàng.
C. 3 cây quả đỏ :1 cây quả vàng.
D. 1 cây quả đỏ :1 cây quả vàng.
Câu 11 (NB): Các cơ chế di truyền cần có sự tham gia trực tiếp của phân tử ADN là
A. nhân đôi ADN và dịch mã.
B. nhân đôi ADN, phiên mã và dịch mã.
C. nhân đôi ADN và phiên mã.
D. Phiên mã và dịch mã.
Câu 12 (NB): Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, bò sát phát sinh ở đại nào sau
đây?
A. Đại Tân sinh
B. Đại Cổ sinh
C. Đại Trung sinh
D. Đại Nguyên sinh.
Câu 13 (NB): Cơ thể nào sau đây là cơ thể thuần chủng?
A. AaBbDdEe.
B. AABBDdee.
C. AaBbDDee.
D. AAbbDDee.
Câu 14 (NB): Ở thực vật, pha tối của quá trình quang hợp diễn ra ở
A. chất nền của ti thể.

B. màng tilacoit của lục lạp.
C. chất nền của lục lạp.
D. màng trong của ti thể.
Câu 15 (NB): Biết alen A quy định hoa đỏ trội khơng hồn tồn so với alen lặn a quy định hoa trắng.
Phép lai nào sau đây cho đời con tỉ lệ cây hoa hồng nhiều nhất.
A. AA × aa.
B. Aa × aa.
C. Aa × Aa.
D. AA × Aa.
Trên bước đường thành cơng-> khơng có dấu chân kẽ lười
nhác!

Trang 17- Nguyễn Viết Trung:


Câu 16 (NB): Trong q trình điều hồ hoạt động gen, điều hoà số lượng mARN được tổng hợp trong tế
bào là
A. sau dịch mã.
B. phiên mã.
C. dịch mã
D. trước phiên mã.
Câu 17 (NB): Trong bao nhiêu quá trình sau đây có sự liên A với nuclêơtit loại T của mạch ADN?
I. Phiên mã.
II. Dịch mã.
III. Nhân đôi ADN
IV. Phân li của nhiễm sắc thể trong phân bào.
A. 3
B. 1
C. 2
D. 4

Câu 18 (NB): Trong chu trình sinh địa hóa, cacbon đi từ mơi trường ngồi vào quần xã sinh vật trên cạn
chủ yếu thơng qua q trình
A. quang hợp của vi sinh vật.
B. hô hấp của sinh vật phân giải.
C. quang hợp của thực vật.
D. hô hấp của thực vật.
Câu 19 (TH): Trong các phát biểu sau, có bao nhiêu phát biểu đúng về mức sinh sản và mức tử vong của quần thể?
I. Mức sinh sản của một quần thể động vật chỉ phụ thuộc vào số lượng trứng (hay con non) của mỗi lứa đẻ.
II. Mức sinh sản của quần thể thường bị giảm sút khi điều kiện sống không thuận lợi như thiếu thức ăn, nơi ở,...
III. Mức độ tử vong của quần thể chỉ phụ thuộc vào các điều kiện sống của môi trường
IV. Sự thay đổi về mức sinh sản và mức tử vong là cơ chế chủ yếu điều chỉnh số lượng cá thể của quan hệ.
A. 3
B. 4
C. 1
D. 2
Câu 20 (TH): Khi nói về tuần hồn của động vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Trong một chu kì tim, tâm thất luôn co trước tâm nhĩ để đẩy máu từ tâm thất vào tâm nhĩ.
B. Máu trong động mạch luôn giàu O2 và có màu đỏ tươi.
C. Hệ tuần hồn hở có tốc độ lưu thơng máu nhanh hơn so với hệ tuần hồn kín.
D. Các lồi thú, chim, bị sát, ếch nhái đều có hệ tuần hồn kép.
Câu 21 (NB): Quang hợp được thực hiên ở bào quan nào của thực vật?
A. Ty thể.
B. Không bào
C. Lục lạp.
D. Lưới nội chất
Câu 22 (NB): Khi nói về mơ hình cấu trúc operon Lac ở vi khuẩn E. coli, vùng khởi động có vai trị là
A. nơi enzim ADN polimeraza gắn vào để khởi đầu q trình nhân đơi ADN.
B. nơi ARN polimeraza bám vào và khởi đầu phiên mã.
C. nơi prôtêin ức chế gắn vào để ngăn cản sự phiên mã.
D. nơi tổng hợp prôtêin ức chế.

Câu 23 (TH): Khi nói về đột biến lệch bội, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong tự nhiên, đột biến đa bội xảy ra khá phổ biến ở thực vật và ít gặp ở động vật.
B. Đột biến lệch bội có thể xảy ra trong nguyên phân.
C. Một trong những cơ chế phát sinh thể đột biến đa bội là do tất cả các NST không phân li trong lần
nguyên nhân đầu tiên của hợp tử.
D. Ở tế bào sinh dục, đột biến lệch bội chỉ xảy ra ở cặp NST giới tính mà không xảy ra ở cặp NST
thường.
Câu 24 (NB): Cơ chế hình thành lồi nào sau đây có thể tạo ra lồi mới có hàm lượng ADN ở trong nhân
tế bào cao hơn nhiều so với hàm lượng ADN của lồi gốc ?
A. Hình thành lồi bằng cách li sinh thái.
B. Hình thành lồi bằng cách li tập tính.
C. Hình thành loài nhờ cơ chế lại xa và đa bội hố. D. Hình thành lồi khác khu vực địa lí.
Câu 25 (NB): Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về nguyên nhân gây diễn thế sinh thái?
I. Bão, lụt, cháy, ô nhiễm là những nguyên nhân từ bên ngoài gây nên diễn thế sinh thái.
II. Sự cạnh tranh giữa các loài trong quần xã là nguyên nhân bên trong của diễn thế sinh thái.
III. Những biến đổi của môi trường chỉ là những nhân tố khởi động, cịn quần xã sinh vật là động lực
chính cho q trình diễn thế.
IV. Các hoạt động của con người cũng là nguyên nhân gây ra diễn thế của quần xã.
A. 4
B. 3
C. 2
D. 1
Đáp án
1-A
2-D
3-C
4-A
5-B
6-A
7-A

8-A
9-C
10-D
11-C
12-B
13-D
14-A
15-A
16-B
17-C
18-C
19-D
20-D
21-D
22-B
23-DC 2425-A

Trên bước đường thành công-> khơng có dấu chân kẽ lười
nhác!

Trang 18- Nguyễn Viết Trung:


KHĨA TỔNG ƠN MỨC 5+
GV: Nguyễn Viết Trung
ĐT: 0989093848
ĐỀ SỐ: 2
***

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 2022-2023

Môn thi thành phần: SINH HỌC

Câu 81. Nhân tố sinh thái nào sau đây là nhân tố vô sinh?
A. Vi sinh vật.
B. Động vật.
C. Thực vật.
D. Nhiệt độ.
Câu 82. Quá trình phiên mã là quá trình tổng hợp phân tử
A. ADN.
B. ARN.
C. axit amin.
D. prơtêin.
Câu 83. Loại axit nuclêic nào sau đây có chức năng mang axit amin tới ribơxơm trong q trình dịch
mã?
A. ADN.
B. tARN.
C. mARN.
D. rARN.
Câu 84. Bộ nhiễm sắc thể của thể tam bội được kí hiệu là
A. 4n.
B. 3n.
C. 2n + 1.
D. 2n + 3.
Câu 85. Ở người, hội chứng tiếng mèo kêu là do dạng đột biến NST nào gây nên?
A. Mất đoạn.
B. Chuyển đoạn.
C. Lặp đoạn.
D. Đảo đoạn.
Câu 86. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có 1 loại kiểu gen?
A. A aa.

B. AA × Aa.
C. Aa × Aa.
D. Aa× aa.
Câu 87. Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, loài người phát sinh ở đại
A. Cổ sinh.
B. Trung sinh.
C. Nguyên sinh.
D. Tân sinh.
Câu 88. Cơ thể có kiểu gen nào sau đây được gọi là thể đồng hợp tử về cả hai cặp gen đang xét?
A. AABb.
B. AaBB.
C. AAbb.
D. AaBb.
Câu 89. Cây phong lan sống bám trên thân cây gỗ. Quan hệ giữa cây phong lan và cây thân gỗ là quan hệ
A. cộng sinh.
B. hội sinh.
C. hợp tác.
D. kí sinh.
Câu 90. Đối tượng được Menđen sử dụng trong nghiên cứu di truyền là
A. ruồi giấm.
B. cây hoa anh thảo.
C. cây đậu Hà Lan.
D. cây hoa phấn.
Câu 91. Cơ thể có kiểu gen Aabb giảm phân bình thường có thể cho tối đa bao nhiêu loại giao tử?
A. 2.
B. 4.
C. 1.
D. 3.
Câu 92. Dạng đột biến nào sau đây làm giảm số nuclêôtit của gen?
A. Thay cặp A – T bằng cặp G – X.

B. Mất cặp nuclêôtit.
C. Thêm cặp nuclêôtit.
D. Thay cặp G – X bằng cặp X – G.
Câu 93. Trong kĩ thuật tạo ADN tái tổ hợp, enzim được sử dụng để gắn gen cần chuyển với thể truyền là
A. ADN pôlimeraza.
B. restrictaza.
C. ARN pôlimeraza.
D. ligaza.
Câu 94. Thời gian sống có thể đạt tới của một cá thể trong quần thể được gọi là
A. tuổi sinh lí.
B. tuổi sinh thái.
C. tuổi quần thể.
D. tuổi sinh sản.
Câu 95. Cây hấp thụ nitơ ở dạng
A.

,

.

B.

,

.

C.

,


.

D. N2,

.

Câu 96. Hiện tượng di truyền ngồi nhân gặp ở các tính trạng do gen nào sau đây quy định?
A. Gen trên NST thường
B. Gen trên NST giới tính X.
C. Gen trên NST giới tính Y.
D. Gen trong tế bào chất.
Câu 97. Hình thành lồi khác khu vực địa lí thường xảy ra với các lồi
A. thực vật có hoa.
B. dương xỉ.
C. động vật có khả năng phát tán mạnh.
D. động vật ít di chuyển.
Câu 98. Trong hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào sau đây là sinh vật phân giải?
A. Thực vật.
B. Tảo.
C. Động vật ăn thực vật. D. Giun đất.
Câu 99. Nhân tố nào sau đây quy định chiều hướng của q trình tiến hóa?
A. Đột biến.
B. Giao phối.
C. Chọn lọc tự nhiên. D. Các yếu tố ngẫu nhiên.
Câu 100. Tập hợp các kiểu hình của cùng một kiểu gen tương ứng với các môi trường khác nhau được
gọi là
A. thường biến.
B. mức phản ứng.
C. đột biến gen.
D. Đột biến NST.

Câu 101. Nhân tố nào sau đây có thể làm giảm kích thước quần thể một cách đáng kể và làm cho vốn gen
của quần thể khác biệt hẳn với vốn gen ban đầu?
Trên bước đường thành cơng-> khơng có dấu chân kẽ lười
nhác!

Trang 19- Nguyễn Viết Trung:


A. Giao phối không ngẫu nhiên.
B. Các yếu tố ngẫu nhiên.
C. Giao phối ngẫu nhiên.
D. Đột biến.
Câu 102. Hoạt động nào sau đây của con người góp phần khắc phục suy thối mơi trường?
A. Quản lý chặt chẽ các chất gây ô nhiễm.
B. Tăng cường sử dụng tài nguyên không tái sinh.
C. Tăng cường sử dụng túi nilon.
D. Tăng cường sử dụng thuốc trừ sâu hóa học trong trồng trọt
Câu 103. Cho chuỗi thức ăn: Lúa → Châu chấu → Nhái → Rắn → Diều hâu. Trong chuỗi thức ăn này,
bậc dinh dưỡng cấp 4 là
A. lúa.
B. châu chấu.
C. nhái.
D. rắn.
Câu 104. Một quần thể ngẫu phối có thành phần kiểu gen là 0,6 Aa : 0,4 aa. Theo lí thuyết, sau 2 thế hệ
ngẫu phối, tần số alen A của quần thể này là bao nhiêu?
A. 0,4.
B. 0,6.
C. 0,7.
D. 0,3.
Câu 105. Một quần thể thực vật có tỉ lệ các kiểu gen ở thế hệ xuất phát (P) là 0,25AA : 0,40Aa : 0,35aa.

Tính theo lí thuyết, sau 3 thế hệ tự thụ phấn, tỉ lệ kiểu gen Aa là
A. 0,05.
B. 0,04.
C. 0,10.
D. 0,2.
Câu 106. Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n. Dạng đột biến sau đây làm tăng số lượng nhiễm sắc
thể trong tế bào của thể đột biến?
A. Đột biến lệch bội dạng thể ba.
B. Đột biến đảo đoạn NST.
C. Đột biến lặp đoạn NST.
D. Đột biến lệch bội dạng thể một.
Câu 107. Ở cà độc dược 2n = 24. Bằng phương pháp tế bào học người ta đã xác định được một cá thể
thuộc lồi này có bộ NST gồm 23 chiếc, trong đó có 1 chiếc riêng lẻ khơng tạo thành cặp. Cá thể này
thuộc thể đột biến nào?
A. Thể một.
B. Thể khơng.
C. Thể ba.
D. Thể bốn.
Câu 108. Trong q trình dịch mã ở sinh vật nhân sơ, phân tử tARN vận chuyển axit amin foocmin
mêtiơnin có anticơđon là
A. 3’AUG5’.
B. 3’GUA5’.
C. 3’UAX5’.
D. 3’XAU5’.
Câu 109. Biết mỗi gen quy định một tính trạng và alen trội là trội hồn tồn. Theo lí thuyết, phép lai nào
sau đây cho đời con có sự phân li tỉ lệ kiểu gen bằng tỉ lệ kiểu hình?
A. AaBb × aaBB.
B. Aabb × aaBb.
C. Aabb × Aabb.
D. AABb × AaBB.

Câu 110. Biết mỗi gen quy định một tính trạng, các alen trội là trội hồn tồn. Theo lí thuyết, phép lai nào
sau đây cho đời con có kiểu hình phân li theo tỉ lệ 1 : 1 : 1 : 1?
A.

.

B.

.

C.

.

D.

Câu 111. Một gen ở sinh vật nhân sơ có 3000 nuclêơtit; trên mạch thứ nhất có số nuclêôtit loại T và X lần
lượt chiếm 20% và 30% số nuclêơtit của mạch; trên mạch thứ hai có số nuclêôtit loại T chiếm 40% số
nuclêôtit của mạch. Số nuclêôtit loại A của gen là
A. 750.
B. 450.
C. 600.
D. 900.
Câu 112. Một lồi thực vật, tính trạng màu sắc hoa do 2 cặp gen A, a và B, b cùng quy định. Cho 2 cây
hoa vàng thuần chủng giao phấn với nhau thu được F 1 toàn cây hoa đỏ. Cho các cây hoa đỏ F 1 tự thụ
phấn, thu được F2 có tỉ lệ 9 cây hoa đỏ : 6 cây hoa vàng : 1 cây hoa trắng. Cho 2 cây hoa đỏ F 2 giao phấn
với nhau thu được F3. Theo lí thuyết, tỉ lệ kiểu hình ở F3 có thể là
A. 3 đỏ : 1 vàng.
B. 3 đỏ : 1 trắng. C. 1 đỏ : 1 vàng.
D. 1đỏ : 2vàng : 1 trắng.

81
91
101
111
D
A
B
D
82
92
102
112
B
B
A
A
83
93
103
B
D
D
84
94
104
B
A
D
85
95

105
A
A
A
86
96
106
A
D
A
87
97
107
D
C
A
88
98
108
C
D
C
89
99
109
B
C
B
90
100

110
C
B
C
Trên bước đường thành công-> không có dấu chân kẽ lười
nhác!

Trang 20- Nguyễn Viết Trung:


Trên bước đường thành cơng-> khơng có dấu chân kẽ lười
nhác!

Trang 21- Nguyễn Viết Trung:


KHĨA TỔNG ƠN MỨC 5+
GV: Nguyễn Viết Trung
ĐT: 0989093848
ĐỀ SỐ: 3
***

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 2022-2023
Môn thi thành phần: SINH HỌC

Câu 81: Động vật nào sau đây có dạ dày đơn?
A. Thỏ.
B. Trâu.
C. Bò.
D. Dê.

Câu 82: Phân tử nào sau đây khơng trực tiếp tham gia q trình dịch mã?
A. tARN.
B. ADN.
C. mARN.
D. rARN.
Câu 83: Trong quang hợp ở cây xanh, pha sáng diễn ra ở vị trí nào của lục lạp?
A. Tilacoit.
B. Màng trong.
C. Chất nền.
D. Màng ngoài.
Câu 84: Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen

giảm phân bình thường cho tối đa bao nhiêu loại giao tử?

A. 1.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 85: Một phân tử ADN ở vi khuẩn có tỉ lệ A/G = 2/3. Theo lí thuyết, tỉ lệ nuclêôtit loại A của phân tử này

A. 15%.
B. 20%.
C. 40%.
D. 30%.
Câu 86: Cơđon nào sau đây mang tín hiệu kết thúc quá trình dịch mã?
A. 5’AUU3’.
B. 5’UAX3’.
C. 5’AUG3’.
D. 5’UGA3’.
Câu 87: Cho biết alen A trội hoàn toàn so với alen a. Theo lí thuyết, phép lai nào sau đây cho đời con có

tỉ lệ kiểu gen khác tỉ lệ kiểu hình?
A. AA × aa.
B. Aa × Aa.
C. aa × aa.
D. Aa × aa.
Câu 88: Cho biết alen D quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen d quy định hoa trắng. Theo lí thuyết,
phép lai nào sau đây cho đời con gồm tồn cá thể có kiểu hình hoa trắng?
A. DD × dd.
B. Dd × Dd.
C. dd × dd.
D. Dd × dd.
Câu 89: Để góp phần làm giảm hiệu ứng nhà kính, cần hạn chế sự gia tăng loại khí nào sau đây trong khí
quyển?
A. Khí cacbon điơxit. B. Khí nitơ.
C. Khí heli.
D. Khí neon.
Câu 90: Theo lí thuyết, cơ thể có kiểu gen nào sau đây khi tự thụ phấn có thể tạo ra đời con có nhiều hơn
3 loại kiểu gen?
A. Aa.

B. Aabb.

C.

.

D.

.


Câu 91: Từ một cơ thể thực vật có kiểu gen AaBb, bằng phương pháp nuôi cấy hạt phấn rồi đa bội hóa có
thể tạo ra cơ thể có kiểu gen
A. aaBb.
B. AAbb.
C. AaBb.
D. Aabb.
Câu 92: Trùng roi (Trichomonas) sống trong ruột mối tiết enzim phân giải xenlulôzơ trong thức ăn của
mối thành đường để ni sống cả hai. Đây là ví dụ về mối quan hệ
A. hội sinh.
B. kí sinh.
C. hợp tác.
D. cộng sinh.
Câu 93: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố tiến hóa?
A. Giao phối ngẫu nhiên.
B. Đột biến.
C. Di - nhập gen.
D. Chọn lọc tự nhiên.
Câu 94: Hệ sinh thái nào sau đây thường có độ đa dạng lồi cao nhất?
A. Rừng rụng lá ôn đới.
B. Rừng mưa nhiệt đới.
C. Rừng lá kim phương Bắc.
D. Đồng rêu hàn đới.
Câu 95: Trong lịch sử phát triển của sinh giới qua các đại địa chất, dương xỉ phát triển mạnh ở kỉ nào sau
đây?
A. Kỉ Đệ tam.
B. Kỉ Cacbon (Than đá).
C. Kỉ Đệ tứ.
D. Kỉ Krêta (Phấn trắng).
Câu 96: Một quần thể có thành phần kiểu gen là: 0,81AA : 0,18Aa : 0,01aa. Tần số alen a của quần thể
này là

A. 0,01.
B. 0,9.
C. 0,1.
D. 0,19.
Trên bước đường thành cơng-> khơng có dấu chân kẽ lười
nhác!

Trang 22- Nguyễn Viết Trung:


Câu 97: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về đột biến điểm?
A. Đột biến thay thế một cặp nuclêơtit ln dẫn đến kết thúc sớm q trình dịch mã.
B. Đột biến điểm là dạng đột biến gen liên quan đến một số cặp nuclêôtit.
C. Phần lớn đột biến điểm có hại cho thể đột biến.
D. Đột biến điểm tạo ra các alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể.
Câu 98: Loại đột biến nào sau đây thường không làm thay đổi số lượng và thành phần gen trên một nhiễm
sắc thể?
A. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.
B. Đảo đoạn nhiễm sắc thể.
C. Mất đoạn nhiễm sắc thể.
D. Chuyển đoạn giữa hai nhiễm sắc thể khác nhau.
Câu 99: Khi nói về hơ hấp ở thực vật, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong điều kiện thiếu O2, thực vật phân giải kị khí để lấy ATP.
B. Trong phân giải hiếu khí, năng lượng ATP được tạo ra nhiều nhất ở chuỗi chuyền êlectron hô hấp.
C. Trong hô hấp hiếu khí, O2 được sử dụng ở giai đoạn đường phân.
D. Hô hấp sáng chỉ xảy ra ở thực vật C3, không xảy ra ở thực vật C4 và thực vật CAM.
Câu 100: Khi nói về tuần hồn máu ở người bình thường, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong hệ mạch máu, vận tốc máu trong mao mạch là chậm nhất.
B. Máu trong tĩnh mạch chủ nghèo ôxi hơn máu trong động mạch chủ.
C. Máu trong buồng tâm nhĩ trái nghèo ôxi hơn máu trong buồng tâm nhĩ phải.

D. Huyết áp ở mao mạch lớn hơn huyết áp ở tĩnh mạch.
Câu 101: Khi nói về kích thước của quần thể sinh vật, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Kích thước của quần thể là khoảng không gian mà các cá thể của quần thể sinh sống.
B. Kích thước quần thể có ảnh hưởng đến mức sinh sản và mức tử vong của quần thể.
C. Nếu kích thước quần thể đạt mức tối đa thì các cá thể trong quần thể thường tăng cường hỗ trợ
nhau.
D. Nếu kích thước của quần thể xuống dưới mức tối thiểu, mức độ sinh sản của quần thể sẽ tăng lên.
Câu 102: Khi nói về đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, phát biểu nào sau đây sai?
A. Đột biến mất đoạn lớn thường gây hậu quả nghiêm trọng hơn so với đột biến lặp đoạn.
B. Đột biến mất đoạn làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể.
C. Đột biến đảo đoạn được sử dụng để chuyển gen từ nhiễm sắc thể này sang nhiễm sắc thể khác.
D. Đột biến lặp đoạn có thể làm cho 2 alen của một gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể.
Câu 103: Khi nói về lưới thức ăn, phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong diễn thế nguyên sinh, lưới thức ăn trở nên phức tạp dần.
B. Quần xã sinh vật càng đa dạng về thành phần lồi thì lưới thức ăn càng phức tạp.
C. Trong một lưới thức ăn, mỗi loài sinh vật chỉ tham gia vào một chuỗi thức ăn.
D. Lưới thức ăn thể hiện quan hệ dinh dưỡng giữa các loài sinh vật trong quần xã.
Câu 104: Một loài thực vật, cho 2 cây (P) đều dị hợp tử về 2 cặp gen cùng nằm trên 1 cặp NST giao phấn
với nhau, thu được F1. Theo lí thuyết, F1 có tối đa bao nhiêu loại kiểu gen?
A. 4.
B. 10.
C. 9.
D. 3.
Câu 105: Trong phương thức hình thành lồi bằng con đường địa lí (hình thành lồi khác khu vực địa lí),
nhân tố trực tiếp gây ra sự phân hoá vốn gen của quần thể gốc là
A. tập quán hoạt động.
B. cách li địa lí.
C. chọn lọc tự nhiên.
D. cách li sinh thái.


Trên bước đường thành cơng-> khơng có dấu chân kẽ lười
nhác!

Trang 23- Nguyễn Viết Trung:


KHĨA TỔNG ƠN MỨC 5+
GV: Nguyễn Viết Trung
ĐT: 0989093848
ĐỀ SỐ: 4
***

ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP 2022-2023
Môn thi thành phần: SINH HỌC

Câu 1: Một tế bào có bộ NST lưỡng bội 2n =48. Quan sát một tế bào sinh dưỡng của lồi dưới kính hiển
vi người ta thấy có 46 NST. Đột biến này thuộc dạng
A. Thể khuyết nhiễm
B. Thể một kép
C. Thể khuyết nhiễm hoặc thể một kép
D. Thể một nhiễm
Câu 2: Kiểu phân bố ngẫu nhiên của các cá thể trong quần thể thường gặp khi
A. Điều kiện sống phân bố khơng đồng đều, khơng có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần
thể
B. Điều kiện sống phân bố đồng đều, khơng có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
C. Điều kiện sống phân bố khơng đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
D. Điều kiện sống phân bố đồng đều, có sự cạnh tranh gay gắt giữa các cá thể trong quần thể
Câu 3: Xét 5 tế bào, nếu tần số hoán vị gen là 5% thì số tế bào xãy ra hốn vị là
A. 5.
B. 4.

C. 3.
D. 2.
Câu 4: Bệnh mù màu do gen lặn nằm trên NST X quy định. Cho biết trong một quần thể người đang ở
trạng thái cân bằng di truyền có tần số nam bị bệnh là 8%. Tần số nữ bị bệnh trong quần thể là
A. 4%
B. 6,4%
C. 1,28%
D. 2,56%
Câu 5: Khi được chiếu sáng, cây xanh giải phóng khí O2. Các phân tử O2 đó bắt nguồn từ
A. Phân giải đường
B. Quang hô hấp
C. Sự phân ly nước
D. Sự khử CO2
Câu 6: Dạng đột biến nào sau đây thường gây chết hoặc làm giảm sức sống
A. Chuyển đoạn nhỏ
B. Mất đoạn
C. Đảo đoạn
D. Lặp đoạn
Câu 7: Vi khuẩn cố định đạm sống trong nốt sần cây họ Đậu là biểu hiện của mối quan hệ?
A. Hợp tác
B. Ký sinh – vật chủ
C. Cộng sinh
D. Hội sinh
Câu 8: Gen là một đoạn của phân tử
A. mARN.
B. AND
C. rARN.
D. tARN.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về diễn thế sinh thái?
A. Diễn thế ngun sinh xảy ra ở mơi trường đã có một quần xã sinh vật nhất định.

B. Diễn thế thứ sinh xảy ra ở mơi trường mà trước đó chưa có một quần xã sinh vật nào.
C. Trong diễn thế sinh thái, sự biến đổi của quần xã diễn ra độc lập với sự biến đổi điều kiện ngoại
cảnh.
D. Trong diễn thế sinh thái, các quẩn xã sinh vật biến đổi tuần tự thay thế lẫn nhau.
Câu 10: Những quần thể có kiểu tăng trưởng theo tiềm năng sinh học có các đặc điểm gì?
A. Cá thể có kích thước lớn, sứ dụng nhiều thúc ăn, tuổi thọ lớn
B. Cá thể có kích thước lớn, sinh sản ít, sử dụng nhiều thức ăn.
C. Cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản nhiều, địi hỏi điều kiện chăm sóc ít.
D. Cá thể có kích thước nhỏ, sinh sản ít, địi hỏi điều kiện chăm sóc nhiều.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự tăng trưởng của quần thề sinh vật?
A. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn lớn hơn mức tử vong
B. Khi môi trường không giới hạn, mức sinh sản của quần thể là tối đa, mức tử vong là tối thiểu.
C. Khi môi trường bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn tối đa, mức tử vong luôn tối thiểu.
D. Khi môi trường không bị giới hạn, mức sinh sản của quần thể luôn nhỏ hơn mức tử vong.
Câu 12: Trong quá trình phát sinh và phát triển sự sống trên Trái Đất, loại chất hữu cơ mang thông tin di
truyền đầu tiên là
A. ARN
B. Protein
C. ADN
D. ADN và protein.
Câu 13: Trong tế bào có bao nhiêu loại phân tử tARN mang bộ ba đối mã khác nhau?
A. 61
B. 4
C. 64
D. 60
Câu 14: Cơ quan hô hấp của nhóm động vật nào trao đổi khí hiệu quả nhất?
A. Phổi của chim
B. Phổi của bò sát
C. Da của giun đất
D. Phổi và da của ếch nhái

Trên bước đường thành cơng-> khơng có dấu chân kẽ lười
nhác!

Trang 24- Nguyễn Viết Trung:


Câu 15: Cho một cây cà chua tứ bội có kiểu gen AAaa lai với một cây lưỡng bội có kiểu gen Aa. Quá
trình giảm phân ở bố mẹ diễn ra bình thường, các loại giao tử được tạo ra đều có khả năng thụ tinh. Tỷ lệ
kiểu hình đồng hợp lặn ở đời con là
A. 1/36
B. 1/2
C. 1/6
D. 1/12
Câu 16: Bào quan thực hiện chức năng hơ hấp chính là
A. lục lạp.
B. mạng lưới nội chất.
C. ti thể.
D. không bào.
Câu 17: Để chọn tạo các giống cây trồng lấy thân, rễ, lá có năng suất cao, trong chọn giống người ta
thường sử dụng phương pháp gây đột biến
A. Mất đoạn
B. Chuyển đoạn
C. Dị bội
D. Đa bội
Câu 18: Dạ dày ở những động vật ăn thực vật nào có 4 ngăn
A. Ngựa, thỏ, chuột.
B. Trâu, bò, cừu, dê.
C. Ngựa, thỏ, chuột, trâu, bị.
D. Ngựa,thỏ, chuột, cừu, dê.
Câu 19: Nếu kích thước quần thể giảm xuống mức tối thiểu thì

A. sự cạnh tranh về nơi ở giữa các cá thể giảm xuống nên số lượng cá thể của quần thể tăng nhanh
chóng
B. mật độ cá thể của quần thể tăng lên nhanh chóng, làm cho sự cạnh tranh cùng lồi khốc liệt hơn
C. số lượng cá thể trong quần thể ít, cơ hôi gặp nhau của các cá thể đực và cái tăng lên dẫn tới làm tăng
tỉ lệ sinh sản, làm lượng cá thể của quần thể tăng nhanh chóng
D. sự hỗ trợ giữa các cá thể và khả năng chống chọi với những thay đổi của môi trường của quần thể
giảm
Câu 20: Theo Jacop và Mono, các thành phần cấu tạo nên Operon Lac gồm
A. vùng vận hành (O), nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).
B. gen điều hịa, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O).
C. gen điều hịa, nhóm gen cấu trúc, vùng vận hành (O) , vùng khởi động (P).
D. gen điều hịa, nhóm gen cấu trúc, vùng khởi động (P).
Câu 21: Trong 1 quần thể ruồi giấm, xét 1 cặp NST thường có 2 locus gen, locus I có 2 alen; locus II có 3
alen. Trên NST X có 2 locus ở vùng khơng tương đồng, mỗi locus có 3 alen. Biết các gen liên kết khơng
hồn tồn. Số kiểu gen tối đa trong quần thể về các locus trên là
A. 1142
B. 212
C. 294
D. 1134
Câu 22: Trong các nhóm sinh vật sau đây có bao nhiêu nhóm thuộc sinh vật tự dưỡng
(1) Nấm men
(2) Tảo; (3) Vi khuẩn lam; (4) Vi khuẩn lactic; (5) Nấm mốc
A. 2
B. 3
C. 1
D. 4
Câu 23: Ở một loài thực vật, tính trạng chiều cao cây do 4 cặp gen (A,a;B,b; D,d; H,h) quy định. Trong
mỗi kiểu gen, mỗi alen trội làm cho cây cao thêm 5cm, cây cao nhất có chiều cao 180cm. cho cây cao
nhất lai với cây thấp nhất thu được F1; cho cây F1 lai với cây có kiểu gen AaBbDDHh, tạo ra đời con F2.
Trong số các cây F2 thì tỷ lệ kiểu hình cây cao 165cm là

A. 27/128
B. 21/43
C. 35/128
D. 16/135
Câu 24: Cho gà trống lông trắng lai với gà mái lông trắng thu được F 1 gồm 18,75% con lơng nâu, cịn lại
các con khác lông trắng. Biết các gen quy định tính trạng nằm trên các NST thường khác nhau. Nếu chỉ
chọn các con lông trắng ở F1 cho giao phối ngẫu nhiên thì tỷ lệ kiểu hình đời con F2 là
A. 8 con lông nâu: 1 con lông trắng
B. 8 con lông trắng: 1 con lông nâu
C. 3 con lông nâu: 13 con lông trắng
D. 16 con lông nâu: 153 con lông trắng
Câu 25: Trong các phát biểu sau đây về CLTN có bao nhiêu phát biểu đúng?
(1) Chọn lọc tự nhiên quy định chiều hướng và nhịp độ biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của
quần thể.
(2) Chọn lọc tự nhiên tạo ra các kiểu gen quy định các kiểu hình thích nghi.
(3) Chọn lọc tự nhiên làm phân hóa khả năng sinh sản của các kiểu gen khác nhau trong quần thể.
(4) Chọn lọc tự nhiên là nhân tố chính trong q trình hình thành các đặc điểm thích nghi trên cơ thể sinh
vật.
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Đáp án
1-C
2-B
3-B
4-C
5-C
6-B
7-C

8-C
9-D
10-C
11-B 12-A
13-A
14-A
15-A
16-C
17-D
18-B
19-D
20-A
21-D 22-A
23-C
24-D
25-B
Trên bước đường thành công-> khơng có dấu chân kẽ lười
nhác!

Trang 25- Nguyễn Viết Trung:


×