Xử lý số liệu :
Hành trình piston H=110mm
H = (+) – (-) = 110 (1)
Mặt khác tỉ lệ thanh truyền trục khuỷu
là λ=3
= 3 (2)
Từ (1) và (2) suy ra :
= 165 mm = 0,165 (m) =
= 55 mm = 0,055 (m) =
1
1.1
Bài tốn vị trí:
Bài tốn vị trí của lược đồ:
Nhân vơ hướng phương trình trên lần lượt với và ta được:
Với nên ta có:
Từ hệ trên ta có:
)
1.2
Tọa độ các đỉnh của đa giác:
Chọn ( nên:
2
•
Với điểm B:
•
Với điểm C:
•
Với điểm ( trung điểm BC):
Bài tốn vận tốc:
Nhân tích vơ hướng của hai vế với , ta có:
Hay
Theo đó ta có hệ phương trình:
•
Xét =
Với
•
Xét =
•
Xét =
Với
3
= =
= =
Bài tốn gia tốc:
Nhân tích vơ hướng vế trái của với và ta được:
hay
Theo đó ta có hệ phương trình:
Đặt
Khi đó hệ phương trình trở thành:
•
Xét
Với
•
Xét
Với
•
=
=
Xét
=
=
*Ta có bảng excel sau:
II, Phương Pháp Họa Đồ
Phân tích hoạ đồ cơ cấu
1
Hoạ đồ cơ cấu:
Hành trình cơ cấu:
H=
=
=
= 55(mm) = 0,055(m)
Chọn AB =50(mm) Tỉ lệ xích hoạ đồ: = = = 0,001(
Tỷ lệ chiều dài thanh truyền trục khuỷu: = = 3
BC = 4AB = 3.55=165(mm)
Từ Ta dựng đoạn AB dài 55 mm, hợp với phương Ox góc 300
Dựng được điểm B
Từ B ta dựng đường trịn tâm B, bán kính R=165mm. Từ A ta dựng đường
thẳng vng góc Ox, đường thẳng này cắt đường tròn tâm B tại C
Dựng được điểm C
Đo đoạn AC ta được AC = 115 mm
Ta có là trung điểm BC:
= =
Ta dựng được hoạ đồ cơ cấu.
2
Hoạ đồ vân tốc:
Theo đề bài ta có: = = = (
Tỉ lệ xích hoạ đồ: 0,001= (
Vận tốc điểm B:
Do và A thuộc giá cố định nên
.0,055 = 7,49(
Vận tốc điểm C:
Do nên
Trong đó:
=0
•
•
Chọn điểm P bất kì làm gốc hoạ đồ
Dựng vectơ vng góc với AB, chiều theo chiều , có độ lớn
= =
=55 mm biểu thị vân tốc .
•
•
Từ ta dựng đường vng góc với BC
Từ P ta dựng đường song song với AC, khi đó và cắt nhau tại , khi đó ta
được vecto biểu thị vận tốc .
Hoạ đồ vận tốc
Đo độ lớn ta có: = 19mm
•
Do
Khi đó biểu thị vận tốc
Từ hoạ đồ vận tốc ta thấy = 32,3 mm
= .= 32,3. = 4,40 m/s
Khi đó = = 40,01 (rad/s)
3
Hoạ đồ gia tốc :
Tỉ lệ xích hoạ đồ: = 18,53(
Gia tốc điểm B:
Do trục khuỷu quay đều nên và A thuộc giá cố định nên
. = = 1019,31 (m/)
Gia tốc điểm C:
Do nên ta có:
Trong đó:
=0
=0
•
•
Chọn bất kì làm gốc hoạ đồ.
Từ z ta dựng vecto song song với AB, chiều từ B A, có độ lớn
= = = 55 mm biểu thị vecto .
•
•
•
•
Từ ta dựng vecto song song với BC, chiều từ CB, có độ
lớn =
14,41 mm, biểu thị vecto .
Từ ta dựng đường thẳng vng góc với CB
Từ ta dựng đường thẳng song song với AC
Khi đó và cắt nhau tại , vecto biểu diễn vecto .
Đo trên hoạ đồ = 38 mm = . = 38.18,53= 704,14(m/
Hoạ đồ gia tốc
•
Do là trung điểm BC từ đó ta xác định được là trung điểm của , khi đó
•
vecto biểu diễn vecto .
Đo trên hoạ đồ ta thấy = 43mm
= .=43.18,35= 789,05(m/
Từ hoạ đồ gia tốc ta xác định được:
(m/)
= = = 2886,19 (rad/)
Bảng so sánh :
Phươn (m)
g pháp
(m/s)
Giải 0,115 2,65
tích
Họa 0,115 2,6
đồ
Sai số 0
1,89
(%)
4,41
4,40
0,002
Bài tốn phân tích lực :
= 1,5. 704,14 =1056,21 N
3.825,75 = 2477,25N
= 0,12. 2886,19 = 346,34N
G2 = m2 .g = 3.10 = 30 N
G3 = m3.g = 1,5.10 = 15 N
Từ biểu đồ biến thiên áp suất trong xilanh ta có:
pm.Hb = p0.Ha Hb = = = 0,257H
39,8
6
40,0
1
0,38
703,0
7
704,1
4
0,15
745,9
5
789,0
5
5,78
2864
2
2886
9
0,77
pm.Hc = p0.Hd Hd = = = 0,248H
Với góc , AB = 55 mm, BE = 165mm AE = 115 mm (C trùng
E)
Giả sử, vị trí con trượt thực tế là E(mm).
Khi đó : C1E = AB + BE - AE = 55 + 165 – 115 = 105 mm =
0,945H
Dễ thấy, điểm E khi đó thuộc vào đoạn cb trên biểu đồ biến thiên áp suất trong
xilanh. Khi đó =0,45
Khi đó, P3 = .A3 = 0,45.. = 0,45.
Phương trình cân bằng lực cho khâu 2 và 3 ta có:
=0
Mà , thay vào phương trình trên ta có:
=0
Xét tổng moment tại điểm C của khâu 2:
=
=
=1156,95 N
Chọn tỉ lệ xích hoạ đồ lực: = = = 20
•
Chọn điểm a bất kì làm gốc hoạ đồ.
Từ a dựng vecto vng góc với BC, chiều từ ab, độ lớn ab = 57,85 mm,
•
biểu diễn vecto .
Từ b ta dựng vecto vng góc với Ox, chiều hướng xuống, độ lớn bc =
•
= = 254,47 mm, biểu diễn vecto .
Từ c ta dựng vecto vng góc với Ox, chiều hướng lên, độ lớn cd = = =
•
52,81 mm, biểu diễn vecto .
Từ d ta dựng vecto vng góc với Ox, chiều hướng xuống, độ lớn de =
•
= = 0,75 mm, biểu diễn vecto .
•
Từ e ta dựng vecto có phương trùng với phương , có chiều ngược với ,
•
độ lớn ef = = = 123,86 mm, biểu diễn vecto .
Từ f ta kẻ vecto vng góc với Ox, chiều hướng xuống, độ lớn fg = =
•
= 1,5 mm, biểu diễn vecto .
Từ g ta dựng đường thẳng song song với ox.
Từ a ta dựng đường thẳng có phương vng góc với vecto , khi đó và
cắt nhau tại h và vecto biểu diễn vecto
Ta có hoạ đồ lực
•
Tổng hợp lực theo qui tắc hình bình hành và ta có vecto được biểu diễn bởi
vecto trên hoạ đồ lực.
Đo trên hoạ đồ lực ta có: hb =378,5 mm
= hb. = 378,5.20 = 7570 N
Từ hoạ đồ lực ta thấy vecto biểu diễn vecto , đo trên hoạ đồ có gh = 67,4 mm.
= gh. = 67,4.20 = 1348 N
Gọi là khoảng cách từ giá của vecto đến điểm C thuộc khâu 3.
Xét moment tại điểm C trên khâu 3 có:
N43.h0 =0 h0=0
Phương trình cân bằng lực cho khâu 3:
=0
Chiếu lên trục Ox và Oy, ta có:
= 1348 N
= 15 + 5089,38 + 1056,21 = 6160,59 N
Chiều của 23 cùng chiều hình vẽ.
N23 = = = 6306,34 N
Phương trình cân bằng lực cho khâu dẫn:
- MCB = 0
MCB = N21.=7570. = 416,35 Nm