Tải bản đầy đủ (.docx) (51 trang)

160 câu đáp án NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN EG17 EHOU

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (180.72 KB, 51 trang )

NGUYÊN LÝ KẾ TOÁN – EG17
(KÈM ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA TỰ LUẬN)
(Để tìm kết quả nhanh thì nên sử dụng “Máy Tính” thay vì điện thoại. Sau khi sao chép
(Copy) Câu hỏi thì bấm “Ctrl + F” và Dán (Paste) Câu hỏi vào ơ tìm kiếm sẽ thấy câu trả
lời)
(Câu trả lời đúng là câu được tô màu xanh)
Câu hỏi 1
Có tình hình vật liệu M tại cơng ty LEMON như sau:
Cuối năm N, số vật liệu tồn kho còn là 7.000 kg, theo phương pháp FIFO, giá trị hàng xuất
trong kỳ là:

Chọn một câu trả lời:
a. 99.000 triệu đồng
b. 90.000 triệu đồng
c. 91.000 triệu đồng
d. 19.000 triệu đồng

Câu hỏi 2
Nội dung nào sau đây là phương pháp tính giá xuất kho hàng hóa, vật tư ?

Chọn một câu trả lời:
a. Trực tiếp
b. Nhập trước xuất trước
c. PP khấu trừ
d. PP đường thẳng

Câu hỏi 3

Nội dung nào sau đây KHƠNG được tính vào giá trị hàng hóa mua về ?

Chọn một câu trả lời:


a. Chi phí kiểm dịch lơ hàng


b. Chi phí vận chuyển hàng mua
c. Tiền hàng trả cho nhà cung cấp
d. Chi phí tiền lương nhân viên phịng kế tốn

Câu hỏi 4
Nội dung nào sau đây được tính vào giá trị hàng hóa mua về ?

Chọn một câu trả lời:
a. Chi phí vận chuyển hàng mua
b. Tiền quảng cáo cho sản phẩm
c. Chi phí tiền lương nhân viên phòng vật tư
d. Tiền mua hàng tặng kèm cho sản phẩm (khi bán)

Câu hỏi 5
Cơng thức tính giá thành sản phẩm sản xuất hoàn thành trong kỳ là:
(Ghi chú: CPSX là chi phí sản xuất)

Chọn một câu trả lời:
a. CPSX phát sinh trong kỳ - CPSX dở dang cuối kỳ.
b. CP dở dang đầu kỳ + CPSX phát sinh trong kỳ - CP dở dang cuối kỳ
c. CPSX dở dang đầu kỳ + CPSX phát sinh trong kỳ - CPSX dở dang cuối kỳ
d. CPSX dở dang đầu kỳ + Tổng chi phí phát sinh trong kỳ - CPSX dở dang cuối kỳ

Câu hỏi 6
Trong điều kiện giá cả thị trường có xu hướng giảm:
Chỉ tiêu lợi nhuận thuần khi tính theo phương pháp FIFO sẽ:


Chọn một câu trả lời:
a. Cao hơn phương pháp bình quân
b. Nhỏ hơn LIFO
c. Ngang với LIFO
d. Lớn hơn so với LIFO


Câu hỏi 7
Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:
a. Chi phí sửa chữa TSCĐ trước khi sử dụng không được cộng vào nguyên giá của tài sản.
b. Chi phí lắp đặt TSCĐ khơng được cộng vào ngun giá của tài sản.
c. Chi phí lắp đặt TSCĐ được cộng vào nguyên giá của tài sản.
d. Chi phí bảo dưỡng TSCĐ trong quá trình sử dụng được cộng vào nguyên giá của tài sản.

Câu hỏi 8
Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị DD đầu kỳ 20 triệu đồng. Chi phí SXPS trong kỳ 80 triệu đồng. Giá trị DD cuối kỳ
10 triệu đồng. Tổng giá thành SP là 100 triệu đồng.
b. Giá trị DD đầu kỳ 20 triệu đồng. Chi phí SXPS trong kỳ 80 triệu đồng. Giá trị DD cuối kỳ
10 triệu đồng. Tổng giá thành SP là 70 triệu đồng.
c. Giá trị DD đầu kỳ 20 triệu đồng. Chi phí SXPS trong kỳ 80 triệu đồng. Giá trị DD cuối kỳ
10 triệu đồng. Tổng giá thành SP là 80 triệu đồng
d. Giá trị DD đầu kỳ 20 triệu đồng. Chi phí SXPS trong kỳ 80 triệu đồng. Giá trị DD cuối kỳ
10 triệu đồng. Tổng giá thành SP là 90 triệu đồng.

Câu hỏi 9

Trong các nội dung sau, nội dung nào là phương pháp tính giá xuất kho hàng hóa, vật tư ?

Chọn một câu trả lời:
a. Bình quân gia quyền
b. Hoạt động liên tục
c. Đường thẳng
d. Khấu trừ

Câu hỏi 10


Có tình hình vật liệu A tại cơng ty POMME như sau:
Cuối năm 31/12/N. số vật liệu tồn kho còn là 9.000 kg, theo phương pháp FIFO, giá trị hàng
tồn cuối kỳ là:

Chọn một câu trả lời:
a. 113.000 triệu đồng
b. 99.000 triệu đồng
c. 117.000 triệu đồng
d. 108.000 triệu đồng

Câu hỏi 11
Trong điều kiện giá cả thị trường có xu hướng tăng:
Chỉ tiêu lợi nhuận thuần khi tính theo phương pháp LIFO sẽ:

Chọn một câu trả lời:
a. Ngang với FIFO
b. Lớn hơn so với FIFO
c. Nhỏ hơn FIFO
d. Cao hơn phương pháp bình qn


Câu hỏi 12
Mua 1 lơ Ngun vật liệu, giá mua 200.000 chưa thuế GTGT 5%, do mua nhiều nên được
giảm 5%. Giá gốc nhập kho của lô hàng là:

Chọn một câu trả lời:
a. 199.500
b. 200.000
c. 190.000
d. 210.000

Câu hỏi 13
Theo nguyên tắc nhất quán, nếu doanh nghiệp lựa chọn phương pháp tính giá hàng tồn kho
nào thì phải:


Chọn một câu trả lời:
a. Áp dụng phương pháp đó trong suốt kỳ kế tốn
b. Áp dụng phương pháp đó mãi mãi
c. Áp dụng phương pháp đó đến khi nó khơng cịn phù hợp
d. Áp dụng trong suốt một năm dương lịch

Câu hỏi 14
Nội dung nào sau đây là chi phí sản xuất ?

Chọn một câu trả lời:
a. Chi phí khấu hao máy móc thiết bị sản xuất
b. Chi phí lãi vay
c. Chi phí th văn phịng
d. Chi phí bao gói sản phẩm bán


Câu hỏi 15
Tài khoản 156 thuộc nhóm tài khoản nào sau đây?

Chọn một câu trả lời:
a. Vốn chủ sở hữu
b. Tài sản dài hạn
c. Nợ phải trả
d. Tài sản ngắn hạn

Câu hỏi 16
Sự kiện dùng lợi nhuận bổ sung quỹ đầu tư phát triển thuộc mối quan hệ đối ứng nào sau
đây?

Chọn một câu trả lời:
a. Nguồn vốn tăng – Nguồn vốn giảm
b. Tài sản tăng – Tài sản giảm


c. Tài sản giảm – Nguồn vốn giảm
d. Tài Sản tăng – Nguồn vốn tăng

Câu hỏi 17
Tài khoản 152 thuộc nhóm tài khoản nào sau đây?

Chọn một câu trả lời:
a. Tài sản dài hạn
b. Tài sản ngắn hạn
c. Vốn chủ sở hữu
d. Nợ phải trả


Câu hỏi 18
Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:
a. Tài khoản dùng để theo dõi tài sản giữ hộ có số hiệu bắt đầu bằng số 1
b. Tài khoản dùng để theo dõi tài sản giữ hộ có số hiệu bắt đầu bằng số 0
c. Tài khoản dùng để theo dõi tài sản giữ hộ có số hiệu bắt đầu bằng số 2
d. Tài khoản dùng để theo dõi tài sản giữ hộ có số hiệu bắt đầu bằng số 3

Câu hỏi 19
Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:
a. Tài khoản phản ánh chi phí loại 6, loại 8 thuộc Báo cáo kết quả kinh doanh.
b. Tài khoản phản ánh chi phí loại 6, loại 8 thuộc Bảng cân đối kế toán.
c. Tài khoản phản ánh chi phí loại 6, loại 8 thuộc nhóm TK ngồi Bảng CĐKT.
d. Tài khoản phản ánh chi phí loại 6, loại 8 thuộc Bảng cân đối kế toán và Báo cáo KQKD

Câu hỏi 20
Xác định câu đúng nhất?


Chọn một câu trả lời:
a. Ghi kép là phương pháp phản ánh nghiệp vụ kinh tế vào ít nhất 1 tài khoản có liên quan.
b. Ghi kép là phương pháp phản ánh nghiệp vụ kinh tế vào ít nhất 2 tài khoản có liên quan.
c. Ghi kép là phương pháp phản ánh nghiệp vụ kinh tế vào ít nhất 3 tài khoản có liên quan.
d. Ghi kép là phương pháp phản ánh nghiệp vụ kinh tế vào ít nhất 4 tài khoản có liên quan.

Câu hỏi 21

Tài khoản 211 thuộc nhóm tài khoản nào sau đây?

Chọn một câu trả lời:
a. Tài sản ngắn hạn
b. Vốn chủ sở hữu
c. Tài sản dài hạn
d. Nợ phải trả

Câu hỏi 22
Sự kiện nhận góp vốn của cổ đông bằng tiền gửi ngân hàng thuộc mối quan hệ đối ứng nào
sau đây?

Chọn một câu trả lời:
a. Tài sản tăng – Tài sản giảm
b. Tài sản giảm – Nguồn vốn giảm
c. Tài Sản tăng – Nguồn vốn tăng
d. Nguồn vốn tăng – Nguồn vốn giảm

Câu hỏi 23
Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:
a. Việc ghi chép trên TK chi tiết chỉ được sử dụng thước đo giá trị.
b. Việc ghi chép trên TK chi tiết không được sử dụng thước đo giá trị.


c. Việc ghi chép trên TK chi tiết chỉ được sử dụng thước đo hiện vật.
d. Việc ghi chép trên TK chi tiết được sử dụng cả thước đo giá trị và hiện vật.

Câu hỏi 24

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:
a. Số phát sinh của doanh thu bán hàng trong kỳ được ghi vào bên Có TK Chi phí.
b. Số phát sinh của doanh thu bán hàng trong kỳ được ghi vào bên Có TK Doanh thu.
c. Số phát sinh của doanh thu bán hàng trong kỳ được ghi vào bên Nợ TK Doanh thu.
d. Số phát sinh của doanh thu bán hàng trong kỳ được ghi vào bên Nợ TK Chi phí.

Câu hỏi 25
Chi phí chế biến gồm:

Chọn một câu trả lời:
a. Chi phí sản xuất chung
b. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
c. Chi phí nhân cơng trực tiếp
d. Chi phí nhân cơng trực tiếp và Chi phí sản xuất chung

Câu hỏi 26
Khấu hao tài sản cố định phát sinh tại phân xưởng sản xuất:

Chọn một câu trả lời:
a. Nợ TK 211/Có TK 214
b. Nợ TK 641/Có TK 214
c. Nợ TK 622/Có TK 214
d. Nợ TK 627/Có TK 214

Câu hỏi 27
Phương pháp kê khai thường xuyên đòi hỏi:



Chọn một câu trả lời:
a. Có độ chính xác khơng cao
b. Không theo dõi việc giảm hàng tồn kho thường xuyên
c. Thông tin cung cấp không kịp thời
d. Theo dõi thường xuyên liên tục biến động tăng, giảm của hàng tồn kho

Câu hỏi 28
Quá trình mua hàng là quá trình?

Chọn một câu trả lời:
a. Thứ hai.
b. Cuối cùng.
c. Thứ nhất.
d. Thứ ba.

Câu hỏi 29
Kết chuyển chi phí tính giá thành sản phẩm:

Chọn một câu trả lời:
a. Tất cả các đáp án
b. Nợ TK 154/Có TK 627
c. Nợ TK 154/Có TK 622
d. Nợ TK 154/Có TK 621

Câu hỏi 30
Q trình sản xuất giúp chuyển:

Chọn một câu trả lời:
a. Thực hiện lợi nhuận
b. Vốn tiền tệ thành vật tư

c. Vốn tiền tệ thành sản phẩm


d. Các yếu tố đầu vào thành sản phẩm

Câu hỏi 31
TK Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp phản ánh:

Chọn một câu trả lời:
a. Giá trị vật liệu sử dụng trực tiếp cho nhu cầu chung ở bán hàng
b. Giá trị vật liệu sử dụng trực tiếp cho nhu cầu chung ở toàn doanh nghiệp
c. Giá trị vật liệu sử dụng trực tiếp cho nhu cầu chung ở toàn phân xưởng
d. Giá trị vật liệu sử dụng trực tiếp cho chế tạo sản phẩm thực hiện dịch vụ

Câu hỏi 32
Mua nguyên vật liệu đã thanh toán bằng chuyển khoản và đưa thẳng vào sản xuất không qua
kho. Công ty áp dụng thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.

Chọn một câu trả lời:
a. Nợ TK 621, Nợ TK 133/ Có TK 112
b. Nợ TK 641/ Có TK 112
c. Nợ TK 621, Nợ TK 133/Có TK 152
d. Nợ TK 621/ Có TK 111

Câu hỏi 33
Trong các nội dung sau, đâu là vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp?

Chọn một câu trả lời:
a. Hàng hóa
b. Tiền mặt

c. Khoản phải thu khách hàng
d. Khoản góp vốn của các cổ đơng

Câu hỏi 34


Cơng ty AB do ơng An và bà Bình góp vốn, mỗi người góp 100 triệu đồng. Cuối năm 20XX,
tổng tài sản của công ty là 850 triệu, tổng vốn chủ sở hữu là 350 triệu. Hãy tính tổng số nợ
phải trả của công ty AB tại thời điểm cuối năm 20XX?

Chọn một câu trả lời:
a. 850 triệu đồng
b. 500 triệu đồng
c. 350 triệu đồng
d. 200 triệu đồng

Câu hỏi 35
Định khoản giản đơn?

Chọn một câu trả lời:
a. Là định khoản chỉ liên quan tới 1 đối tượng kế toán
b. Là định khoản liên quan tới 3 đối tượng trở lên
c. Là định khoản liên quan ít nhất 2 đối tượng kế tốn
d. Khơng có đáp án đúng

Câu hỏi 36
Mục đích của kế tốn tài chính, chủ yếu là

Chọn một câu trả lời:
a. Ghi chép sổ sách

b. Tư vấn cho nhà quản lý
c. Giữ sổ sách
d. Lập báo cáo tài chính

Câu hỏi 37
Nợ phải trả là gì?

Chọn một câu trả lời:
a. Vốn góp


b. Vốn không phải cam kết trả
c. Phần vốn đi chiếm dụng và phải cam kết hoàn trả
d. Vốn bị chiếm dụng

Câu hỏi 38
Hạch toán kế toán cần sử dụng các loại thước đo

Chọn một câu trả lời:
a. Thước đo hiện vật
b. Thước đo giá trị
c. Thước đo lao động
d. Tất cả các đáp án

Câu hỏi 39
Khoản mục nào sau đây khơng phải là chi phí ?

Chọn một câu trả lời:
a. Chi phí trả trước tiền bảo hiểm
b. Chi phí quản lý doanh nghiệp

c. Chi phí lãi vay
d. Chi phí khấu hao tài sản cố định

Câu hỏi 40
Nguyên tắc kế toán cơ sở tiền yêu cầu

Chọn một câu trả lời:
a. Ghi nhận chi phí khi mua dịch vụ chưa thanh tốn
b. Chỉ quan tâm dịng tiền ra – vào khi xác định kết quả kinh doanh
c. Ghi nhận doanh thu với các trường hợp bán chịu
d. Ghi nhận chi phí cho những dịch vụ đã sử dụng nhưng chưa trả tiền

Câu hỏi 41


Trong các tài sản sau tài sản nào là tài sản ngắn hạn?

Chọn một câu trả lời:
a. Phương tiện vận tải.
b. Thiết bị sản xuất.
c. Nguyên vật liệu
d. Nhà xưởng.

Câu hỏi 42
Đối tượng nghiên cứu của kế toán

Chọn một câu trả lời:
a. Nguồn vốn
b. Tất cả các đáp án
c. Sư tuần hoàn của vốn

d. Tài sản

Câu hỏi 43
Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:
a. Số dư bên Có TK “Lợi nhuận chưa phân phối” được ghi số dương bên phần Tài sản của
Bảng CĐKT
b. Số dư bên Có TK “Lợi nhuận chưa phân phối” được ghi số âm bên phần Tài sản của Bảng
CĐKT
c. Số dư bên Có TK “Lợi nhuận chưa phân phối” được ghi số âm bên phần Nguồn vốn của
Bảng CĐKT
d. Số dư bên Có TK “Lợi nhuận chưa phân phối” được ghi số dương bên phần Nguồn vốn
của Bảng CĐKT

Câu hỏi 44
Báo cáo nào sau đây KHƠNG là báo cáo tài chính?


Chọn một câu trả lời:
a. Báo cáo tồn quỹ tiền mặt
b. Bảng cân đối kế toán
c. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
d. Báo cáo kết quả kinh doanh

Câu hỏi 45
Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:
a. Số tiền khách hàng ứng trước được ghi bên phần Nguồn vốn của Bảng CĐKT

b. Số tiền khách hàng ứng trước được ghi bên phần Tài sản của Bảng CĐKT.
c. Số tiền khách hàng ứng trước được ghi âm bên phần Nguồn vốn của Bảng CĐKT.
d. Số tiền khách hàng ứng trước được ghi âm bên phần Tài sản của Bảng CĐKT.

Câu hỏi 46
Báo cáo nào sau đây là báo cáo tài chính?

Chọn một câu trả lời:
a. Bảng cân đối kế tốn
b. Bảng theo dõi cơng nợ
c. Bảng tính và phân bổ tiền lương
d. Bảng danh sách cổ đông

Câu hỏi 47
Xuất nguyên vật liệu phục vụ cho nhu cầu chung của phân xưởng sản xuất

Chọn một câu trả lời:
a. Nợ TK 621/Có TK 152
b. Nợ TK 627/ Có TK 152
c. Nợ TK 627/ Có TK 153
d. Nợ TK 621/ Có TK 153


Câu hỏi 48
Tài khoản Hàng hóa được chi tiết thành:

Chọn một câu trả lời:
a. Giá mua và chi vận chuyển
b. Giá mua và chi thu mua
c. Giá mua hàng hóa và Chi phí thu mua hàng hóa

d. Giá cả và phí mua

Câu hỏi 49
TK nào khơng sử dụng trong q trình mua hàng?

Chọn một câu trả lời:
a. TK152
b. TK151
c. TK153
d. TK131

Câu hỏi 50
Kế toán mua nguyên vật liệu nhập kho trong trường hợp doanh nghiệp tính thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ, có hóa đơn giá trị gia tăng định khoản:

Chọn một câu trả lời:
a. Nợ TK152/Có TK 331, 112,133
b. Nợ TK152/Có TK 331, 112
c. Nợ TK152/Có TK133
d. Nợ TK152, Nợ TK 133/Có TK 331, 112

Câu hỏi 51
Cuối kỳ, vật liệu chính sử dụng khơng hết nhập ngược lại kho:


Chọn một câu trả lời:
a. Nợ TK 152/ Có TK 154
b. Nợ TK 152/ Có TK 621
c. Nợ TK 621/ Có TK 154
d. Nợ TK 621/Có TK 152


Câu hỏi 52
Chi phí quảng cáo, thuê cửa hàng, nhân viên bán hàng được ghi nhận vào:

Chọn một câu trả lời:
a. Ghi Nợ TK 642
b. Ghi Có TK 632
c. Ghi Nợ TK 641
d. Ghi Có TK 641

Câu hỏi 53
Chi phí quản lý doanh nghiệp được ghi nhận vào tài khoản

Chọn một câu trả lời:
a. Ghi Có TK 627
b. Ghi Có TK 642
c. Ghi Nợ TK 642
d. Ghi Nợ TK 627

Câu hỏi 54
Phương pháp tiêu thụ gửi bán: giá trị của hàng gửi bán khi xuất kho được ghi Nợ TK?

Chọn một câu trả lời:
a. TK154
b. TK632
c. TK911
d. TK157


Câu hỏi 55

Bán một lơ hàng có giá vốn 10.000, giá bán 20.000, thuế GTGT 10% (PP khấu trừ), kế toán
ghi nhận:

Chọn một câu trả lời:
a. Nợ TK 632: 10.000/ Có TK 156: 10.000 và Nợ TK 131: 22.000/Có TK 511: 20.000/Có TK
3331: 2.000
b. Nợ TK 131: 22.000/Có TK 511: 20.000/Có TK 3331: 2.000
c. Nợ TK 632: 10.000/ Có TK 156: 10.000
d. Nợ TK 632: 20.000/Có TK 511: 20.000
e. Nợ TK 131: 22.000/Có TK 511: 20.000/Có TK 3331: 2.000 và Nợ TK 632: 20.000/Có TK
511: 20.000

Câu hỏi 56
Q trình bán hàng giúp chuyển:

Chọn một câu trả lời:
a. Vốn hàng hóa thành tiền và thực hiện lợi nhuận
b. Vốn tiền tệ thành vật tư
c. Vốn tiền tệ thành sản phẩm
d. Thực hiện lợi nhuận

Câu hỏi 57
Xuất kho thành phẩm gửi bán

Chọn một câu trả lời:
a. Nợ TK 157/Có TK 156
b. Nợ TK 156/Có TK 155
c. Nợ TK 632/Có TK 155
d. Nợ TK 157/Có TK 155


Câu hỏi 58


Tính khấu hao thiết bị phục vụ cho văn phịng trong kỳ định khoản thế nào?

Chọn một câu trả lời:
a. Nợ TK642/Có TK214
b. Nợ TK632/Có TK214
c. Nợ TK155/Có TK214
d. Nợ TK627/Có TK214

Câu hỏi 59
Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:
a. Số dư TK “Tiền mặt” được phản ánh trong phần Vốn chủ sở hữu của Bảng CĐKT.
b. Số dư TK “Tiền mặt” được phản ánh trong phần Tài sản ngắn hạn của Bảng CĐKT.
c. Số dư TK “Tiền mặt” được phản ánh trong phần Tài sản dài hạn của Bảng CĐKT.
d. Số dư TK “Tiền mặt” được phản ánh trong phần Nợ phải trả của Bảng CĐKT.

Câu hỏi 60
Báo cáo nào sau đây là báo cáo tài chính?

Chọn một câu trả lời:
a. Báo cáo công nợ
b. Báo cáo tồn quỹ tiền mặt
c. Báo cáo tình hình sử dụng ngoại tệ
d. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ

Câu hỏi 61

Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:
a. Số tổng cộng của bảng CĐKT không thay đổi khi: vay ngắn hạn nhập quỹ 20 triệu
b. Số tổng cộng của bảng CĐKT khơng thay đổi khi: mua hàng chưa thanh tốn 20triệu.


c. Số tổng cộng của bảng CĐKT không thay đổi khi: trả nợ người bán bằng tiền mặt 20 triệu
d. Số tổng cộng của bảng CĐKT không thay đổi khi: mua hàng đã thanh toán bằng tiền mặt
20 triệu

Câu hỏi 62
Nếu khoản ứng trước của khách hàng 10.000 được ghi vào mục tài sản của BCĐKT thì sẽ
làm cho bên Tài sản so với bên Nguồn vốn:

Chọn một câu trả lời:
a. Lớn hơn 20.000
b. Lớn hơn 10.000
c. Nhỏ hơn 10.000
d. Nhỏ hơn 20.000

Câu hỏi 63
Kế tốn q trình thu mua theo giới thiệu trong sách nguyên lý kế toán được thực hiện theo
phương pháp:

Chọn một câu trả lời:
a. Phương pháp khác
b. Kê khai thường xuyên
c. Kê khai thường xuyên và kiểm kê định kỳ
d. Kiểm kê định kỳ


Câu hỏi 64
Trong các chi phí sau chi phí nào là chi phí sản xuất chung?

Chọn một câu trả lời:
a. Vật liệu chính để sản xuất sản phẩm
b. Vật liệu phụ để sản xuất sản phẩm
c. Nhiên liệu tiêu hao trực tiếp cho sản phẩm
d. Công cụ dụng cụ dùng cho sản xuất


Câu hỏi 65
Chi phí vận chuyển nguyên vật liệu A về đến kho, đã thanh toán bằng tiền mặt

Chọn một câu trả lời:
a. Nợ TK 621 (A)/Có TK 111
b. Nợ TK 152 (A) /Có TK 331
c. Nợ TK 641(A)/ Có TK 111
d. Nợ TK 152 (A)/Có TK 111

Câu hỏi 66
Nhập kho sản phẩm hoàn thành từ sản xuất:

Chọn một câu trả lời:
a. Nợ TK 632/ Có TK 154
b. Nợ TK 156/ Có TK 155
c. Nợ TK 156/ Có TK 154
d. Nợ TK 155/ Có TK 154

Câu hỏi 67

Hàng mua đang đi đường là hàng?

Chọn một câu trả lời:
a. Đã mua nhưng chưa về nhập kho
b. Đã mua nhưng đến cuối kỳ vẫn chưa về nhập kho
c. Chưa trả tiền nhưng đang vận chuyển
d. Là hàng hóa đang chuẩn bị nhập kho

Câu hỏi 68
Kế tốn q trình bán hàng theo giới thiệu trong tài liệu nguyên lý kế toán được thực hiện
theo phương pháp:

Chọn một câu trả lời:


a. Kiểm kê định kỳ
b. A&B
c. Phương pháp khác
d. Kê khai thường xuyên

Câu hỏi 69
Nội dung của quá trình tiêu thụ sẽ xuất hiện:

Chọn một câu trả lời:
a. Doanh thu
b. Tất cả các phương án đều đúng
c. Giá vốn
d. Thanh toán

Câu hỏi 70

Tài khoản phản ánh khoản giảm trừ doanh thu gồm

Chọn một câu trả lời:
a. Tất cả các phương án đều đúng
b. TK532
c. TK531
d. TK521

Câu hỏi 71
Trong các chi phí sau chi phí nào là chi phí quản lý doanh nghiệp?

Chọn một câu trả lời:
a. Công cụ dụng cụ dùng cho sản xuất
b. Vật liệu phụ để sản xuất sản phẩm
c. Vật liệu để bán hàng
d. Nhiên liệu phục vụ giám đốc đi công tác


Câu hỏi 72
Kết chuyển doanh thu thuần để xác định kết quả kinh doanh:

Chọn một câu trả lời:
a. Nợ TK 911/ Có TK 511
b. Nợ TK 511/ Có TK 911
c. Nợ TK 632/ Có TK 511
d. Nợ TK 511/ Có TK 632

Câu hỏi 73
Chiết khấu thương mại là?


Chọn một câu trả lời:
a. Số tiền trả cho người mua do hàng bị lỗi
b. Số tiền trả cho người mua do hàng bị lỗi & Số tiền thưởng cho người mua do mua với số
lượng lớn
c. Số tiền thưởng cho người mua do thanh toán trước hạn
d. Số tiền thưởng cho người mua do mua với số lượng lớn

Câu hỏi 74
Khi mua NVL nhập kho ghi nhận như thế nào?

Chọn một câu trả lời:
a. Nợ TK156,133/ Có TK111,112,331
b. Nợ TK152,133/ Có TK111,112,331
c. Nợ TK151,133/ Có TK111,112,331
d. Nợ TK153,133/ Có TK111,112,331

Câu hỏi 75
Xuất kho nguyên vật liệu dùng cho sản xuất sản phẩm:

Chọn một câu trả lời:


a. Nợ TK621 /Có TK154
b. Nợ TK155/Có TK152
c. Nợ TK621/Có TK152
d. Nợ TK911/Có TK621

Câu hỏi 76
Nghiệp vụ mua nguyên vật liệu A về nhập kho, thuế GTGT tính theo phương pháp khấu trừ,
chưa thanh toán tiền được ghi:


Chọn một câu trả lời:
a. Nợ TK 152 (A), Nợ TK 133 / Có TK 331
b. Nợ TK 131, Nợ TK 133/Có TK 152
c. Nợ TK 331, Nợ TK 3331/ Có TK 152
d. Nợ TK 152, Nợ TK 133/ Có TK 131

Câu hỏi 77
Trong q trình mua hàng thì có xuất hiện:

Chọn một câu trả lời:
a. Hoạt động mua hàng và thanh toán
b. Riêng hoạt động mua hàng
c. Riêng hoạt động nhập hàng
d. Riêng có hoạt động thanh tốn

Câu hỏi 78
Xuất ngun vật liệu phục vụ cho sản xuất sản phẩm

Chọn một câu trả lời:
a. Nợ TK 621/Có TK 152
b. Nợ TK 641/ Có TK 152
c. Nợ TK 622/ Có TK 111
d. Nợ TK 627/ Có TK 152


Câu hỏi 79
Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:

a. Số dư TK “Vay và nợ thuê tài chính” được phản ánh trong phần Tài sản dài hạn của Bảng
CĐKT.
b. Số dư TK “Vay và nợ thuê tài chính” được phản ánh trong phần Vốn chủ sở hữu của Bảng
CĐKT.
c. Số dư TK “Vay và nợ thuê tài chính” được phản ánh trong phần Tài sản ngắn hạn của Bảng
CĐKT.
d. Số dư TK “Vay và nợ thuê tài chính” được phản ánh trong phần Nợ phải trả của Bảng
CĐKT.

Câu hỏi 80
Xác định câu đúng nhất?

Chọn một câu trả lời:
a. Số dư TK “Phải trả nhân viên” được phản ánh trong phần Vốn chủ sở hữu của Bảng CĐKT
b. Số dư TK “Phải trả nhân viên” được phản ánh trong phần Tài sản dài hạn của Bảng CĐKT
c. Số dư TK “Phải trả nhân viên” được phản ánh trong phần Tài sản ngắn hạn của Bảng
CĐKT
d. Số dư TK “Phải trả nhân viên” được phản ánh trong phần Nợ phải trả của Bảng CĐKT.

Câu hỏi 81
Nội dung nào sau đây được trình bày trên bảng cân đối kế tốn?

Chọn một câu trả lời:
a. Chi phí tài chính
b. Doanh thu
c. Chi phí bán hàng
d. Nợ phải thu khách hàng

Câu hỏi 82



TK Chi phí nhân cơng trực tiếp phản ánh:

Chọn một câu trả lời:
a. Tiền lương và khoản trích theo lương ở bán hàng
b. Tiền lương ở toàn doanh nghiệp
c. Tiền lương và khoản trích theo lương của cơng nhân trực tiếp tham giá chế tạo sản phẩm
thực hiện dịch vụ
d. Tiền lương ở tồn phân xưởng

Câu hỏi 83
Chi phí nhân công trực tiếp phát sinh được ghi nhận:

Chọn một câu trả lời:
a. Nợ TK 622/Có TK 334
b. Nợ TK 622/Có TK 338
c. Nợ TK622/Có TK 334, Có TK 338
d. Nợ TK 622/Có TK 112

Câu hỏi 84
Khi chi phí vận chuyển hàng đi bán ghi nhận như thế nào?

Chọn một câu trả lời:
a. Nợ TK632,133/ Có TK111,112,331
b. Nợ TK157,133/ Có TK111,112,331
c. Nợ TK641,133/ Có TK111,112,331
d. Nợ TK156,133/ Có TK111,112,331

Câu hỏi 85
Bên Nợ TK 911 phản ánh chi phí, bên Có TK 911 phản ánh doanh thu. Chênh lệch Nợ - Có

sẽ được kết chuyển sang :

Chọn một câu trả lời:
a. Bên Nợ TK 421 nếu Lỗ, bên Có TK 421 nếu Lãi


×