TRUNG TÂM ANH NGỮ
ACE THE FUTURE
GIẢI CHI TIẾT
ĐỀ ETS 2022 PART 5-6
TEST 01-10
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy ln ủng hộ nhóm học tập và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích
khác được chia sẻ trong nhóm nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893
HƯỚNG DẪN HỌC TÀI LIỆU VÀ TỔNG HỢP CÁC LINK QUAN TRỌNG
Bước 1: Các bạn tải bộ đề ETS 2022 tại link sau:
/>Bước 2: Các bạn làm đề và bấm thời gian để làm quen với áp lực
Bước 3: Tra cứu đáp án và giải thích đáp án tại tài liệu này
Bước 4: Thường xuyên ôn tập lại list từ vựng xuất hiện cả trong phần nghe và phần
đọc.
Các NHÓM HỖ TRỢ HỌC TẬP với RẤT NHIỀU TÀI LIỆU CẬP NHẬT LIÊN TỤC
1. Nhóm Luyện đề TOEIC ETS 2022 (Nơi có rất nhiều tài liệu khác)
/>2. Nhóm Luyện thi TOEIC speaking & writing – Tp. Thủ Đức
/>3. Nhóm học VNU EPT
/>4. Fanpage ACE THE FUTURE ENGLISH
/>Các bạn nhớ follow group và chia sẻ với bạn bè cùng học nhé!
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893
TEST 01 – PART 5
Câu hỏi
101. Mougey Fine Gifts is known for its lange of ------goods.
(A) regional
Giải thích chi tiết
Phân tích: Dạng bài xác định từ loại
Cần một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ “goods”.
(B) regionally
Tạm dịch: Mougey Fine Gifts được biết đến với sự
đa dạng hàng hóa trong khu vực.
(C) region
Chọn đáp án: A
(D) regions
102. Income levels are rising in the ----- and
surrounding areas.
(A) family
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
Nghĩa đáp án:
-
(B) world
(C) company
(D) city
Family (n): gia đình
World (n): thế giới
Company (n): cơng ty
City (n): thành phố
Tạm dịch: Mức thu nhập đang tăng lên ở thành
phố và các khu vực lân cận.
Chọn đán án: D
103. Since we had a recent rate change, expect ---next electricity bill to be slightly lower.
(A) you
(B) yours
(D) your
Chọn đáp án: D
104. Hotel guests have a lovely view of the ocean --the south-facing windows.
(B) except
(C) onto
(D) through
Câu đã có đủ động từ và tân ngữ, do đó điền 1 tính
từ sở hữu để hoàn thiện cấu trúc ngữ pháp của câu
Tạm dịch: Vì chúng tơi đã thay đổi tỷ giá gần đây,
nên hóa đơn tiền điện tiếp theo của bạn sẽ thấp
hơn một chút.
(C) yourself
(A) up
Phân tích: Dạng bài xác định từ loại
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
Nghĩa đáp án:
-
up (pre): hướng lên
except (pre): ngoại trừ
onto (pre): lên trên
through (pre): thơng qua
Tạm dịch: Khách của khách sạn có tầm nhìn tuyệt
đẹp ra đại dương qua cửa sổ hướng Nam.
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893
Chọn đán án: D
105. Mr. Kim would like ---- a meeting about the
Jasper account as soon as possible
(A) to arrange
(B) arranging
(C) having arranged
(D) arrangement
Phân tích: Dạng bài xác định từ loại
Like và arrange là 2 động từ, để liên kết 2 động từ
này ta dùng “to”
Tạm dịch: Ông Kim muốn sắp xếp một cuộc họp về
tài khoản của Jasper càng sớm càng tốt
Chọn đáp án: A
106. The factory is --- located near the train station.
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
(A) regularly
Nghĩa đáp án:
(B) conveniently
(C) brightly
(D) collectively
-
regularly (adv): một cách thường xuyên
conveniently (adv): tiện lợi
brightly (adv): sáng sủa
collectively (adv): tập thể
Tạm dịch: Nhà máy được đặt ở một vị trí rất thuận
lợi gần ga tàu lửa
Chọn đán án: B
107. Because of transportation ---- due to winter
weather, some conference participant may arrive
late.
(A) are delayed
(B) to delay
(D) had delayed
108. Proper maintenance of your heating equipment
ensures that small issue can be fixed --- they be
come big ones.
(A) as a result
(B) in addition
(D) before
Cần điền 1 danh từ để hoàn thành cụm danh từ
“transportation ------“. (Delays thể hiện số nhiều –
những sự chậm trễ, trì hỗn)
Tạm dịch: Vì sự chậm trễ trong giao thông bởi thời
tiết mùa đông, một số người tham gia hội nghị có
thể đến muộn.
(C) delays
(C) although
Phân tích: Dạng bài xác định từ loại
Chọn đáp án: C
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
Nghĩa đáp án:
-
as a result (conj): kết quả là
in addition (conj): thêm vào dó
although (conj): mặc dù
before (conj): trước
Tạm dịch: Việc bảo trì thiết bị sưởi ấm của bạn
đúng cách đảm bảo rằng các vấn đề nhỏ có thể
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893
được khắc phục trước khi chúng trở thành những
vấn đề lớn.
Chọn đán án: B
109. The information on the Web site of Croyell
Decorators is ---- organized.
(A) clear
(B) clearing
Phân tích: Dạng bài xác định từ loại
Câu được cho đã có đầy đủ chủ ngữ, động từ chính
(dạng bị động), do đó chỉ cần điền trạng ngữ là phù
hợp
Tạm dịch: Thông tin trên trang web của Croyell
Decorators được sắp xếp một cách rõ ràng.
(C) clearest
(D) clearly
Chọn đáp án: D
110. The Copley Corporation is frequently ----- as a
company that employs workers from all over the
world.
(A) recognized
(B) permitted
(C) prepared
(D) controlled
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
Nghĩa đáp án:
-
recognize (v): ghi nhận
permit (v): thừa nhận
prepare (v): chuẩn bị
control (v): điều khiển
Tạm dịch: Tập đoàn Copley thường được công
nhận là công ty sử dụng công nhân từ khắp nơi
trên thế giới.
Chọn đán án: A
111. Payments made ------- 4:00 P.M. will be
processed on the following business day.
(A) later
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
Nghĩa đáp án:
-
(B) after
(C) than
(D) often
later (adv): sau này
after (adv): sau đó
than (conj): hơn (sử dụng khi so sánh)
often (adv): thường
Tạm dịch: Thanh toán được thực hiện sau 4:00
chiều sẽ được xử lý vào ngày làm việc tiếp theo
Chọn đán án: B
112. Greenfiddle Water Treatment hires engineers
who have ---- mathematics skills.
(A) adjusted
(B) advanced
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
Nghĩa đáp án:
-
adjusted (a): được điều chỉnh
advanced (a): nâng cao, tiên tiến
eager (a): hứng thú, hào hứng
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy ln ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893
G) eager
-
(D) faithful
faithful (a): trung thành
Tạm dịch: Greenfiddle Water Treatment th các
kỹ sư có kỹ năng tốn học cao cấp.
Chọn đán án: B
113. After ------- the neighborhood, Mr. Park decided
not to move his café to Thomasville.
(A) evaluation
(B) evaluate
(C) evaluating
(D) evaluated
114. The average precipitation in Campos ----- the
past three years has been 22.7 centimeters.
(A) on
Phân tích: Dạng bài xác định từ loại
Sau giới từ điền 1 động từ dạng Ving
Tạm dịch: Sau khi đánh giá khu vực lân cận, ông
Park quyết định khơng chuyển qn cà phê của
mình đến Thomasville.
Chọn đáp án: C
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
Nghĩa đáp án:
-
(B) for
(C) to
(D) under
on (pre): trên
for (pre): dành cho
to (pre): tới
under (pre): bên dưới
Tạm dịch: Lượng mưa trung bình ở Campos trong
ba năm qua là 22,7 cm.
Chọn đán án: B
115. Improving efficiency at Perwon Manufacturing
will require a ----- revision of existing process
(A) create
(B) creativity
Phân tích: Dạng bài xác định từ loại
Từ cần điền nằm sau mạo từ “a” và trước 1 danh
cụm danh từ “revision of existing process” do đó
điền 1 tính từ là phù hợp
Tạm dịch: Việc nâng cao hiệu quả làm việc tại
Perwon Manufacturing sẽ yêu cầu một sự sửa đổi
sáng tạo của quy trình hiện có
(C) creation
(D) creative
Chọn đáp án: D
116. Conference attendees will share
accommodations ---- they submit a special request
for a single room.
(A) even
(B) unless
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
Nghĩa đáp án:
-
even (adv): thậm chí
unless (conj): trừ khi
similarly (adv): tương tự
also (adv): cũng
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893
(C) similarly
Tạm dịch: Những người tham dự hội nghị sẽ chia
sẻ chỗ ở trừ khi họ gửi yêu cầu đặc biệt cho một
phòng đơn.
(D) also
Chọn đán án: B
117. To receive ----, please be sure the appropriate
box is checked on the magazine order form.
(A) renew
(B) renewed
Phân tích: Dạng bài xác định từ loại
Từ cần điền nằm sau động từ “receive” là 1 ngoại
động từ, do đó nó phải là danh từ làm tân ngữ.
Tạm dịch: Để nhận được sự gia hạn, hãy chắc chắn
rằng ơ thích hợp được chọn trên mẫu đơn đặt
hàng tạp chí.
(C) renewals
(D) to renew
Chọn đáp án: C
118. Donations to the Natusi Wildlife Reserve
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
rise when consumers feel ------- about the economy.
Nghĩa đáp án:
(A) careful
(B) helpful
(C) confident
-
careful (a): cẩn thận
helpful (a): tốt bụng, hữu ích
confident (a): tự tin
durable (a): bền bỉ
Tạm dịch: Các khoản quyên góp cho Khu bảo tồn
Động vật Hoang dã Natusi tăng lên khi người tiêu
dùng cảm thấy tự tin vào nền kinh tế.
(D) durable
Chọn đán án: C
119. When ——— applied, Tilda's Restorative Cream
reduces the appearance of fine lines and wrinkles.
(A) consistent
(B) consist
(C) consistently
(D) consisting
120. The marketing director confirmed that the new
software program would be ready to ----- by
November 1.
(A) launch
(B) facilitate
(C) arise
Phân tích: Dạng bài xác định từ loại
Từ cần điền nằm trước động từ “apply”, như vậy
điền 1 trạng từ bổ nghĩa cho từ này là phù hợp
Tạm dịch: Khi được sử dụng liên tục, Kem phục hồi
của Tilda làm giảm sự xuất hiện của các nếp nhăn
và vết chân chim.
Chọn đáp án: C
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
Nghĩa đáp án:
-
launch (v): vận hành, khởi động
facilitate (v): tạo điều kiện
arise (v): phát sinh
exert (v): gắng sức
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893
(D) exert
Tạm dịch: Giám đốc tiếp thị xác nhận rằng chương
trình phần mềm mới sẽ sẵn sàng vận hành vào
ngày 1 tháng 11.
Chọn đán án: A
121. Satinesse Seat Cover will refund your order --you are not completely satisfied.
(A) if
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
Nghĩa đáp án:
-
(B) yet
(C) until
(D) neither
if (conj): nếu
yet (adv): tới thời điểm này
until (pre): tới khi
neither (determiner): không (Thường đi với
nor)
Tạm dịch: Bọc Ghế Satinesse sẽ hồn tiền cho đơn
hàng của bạn nếu bạn khơng hồn tồn hài lịng.
Chọn đán án: A
122. In the last five years, production at the Harris
facility has almost doubled in ----- .
(A) majority
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
Nghĩa đáp án:
-
(B) edition
(C) volume
(D) economy
majority (n): phần chính
edition (n): ấn bản
volume (n): khối lượng
economy (n): nền kinh tế
Tạm dịch: Trong năm năm qua, sản lượng tại cơ sở
Harris đã tăng gần gấp đôi về số lượng
Chọn đán án: C
123. Ms. Tsai will — the installation of the new
workstations with the vendor
(A) coordinated
(B) to coordinate
(C) coordination
(D) be coordinating
124. An upgrade in software would ---- increase the
productivity of our administrative staff.
(A) significantly
(B) persuasively
Phân tích: Dạng bài xác định từ loại
Cần điền 1 động từ nguyên thể sau “will”, như vậy
chỉ có D là phù hợp
Tạm dịch: Bà Tsai sẽ thực hiện việc điều phối lắp
đặt các trạm làm việc mới với nhà cung cấp
Chọn đáp án: C
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
Nghĩa đáp án:
-
significantly (adv): đáng kể
persuasively (adv): thuyết phục
proficiently (adv): thành thạo
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy ln ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893
(C) proficiently
(D) gladly
-
gladly (adv): vui mừng
Tạm dịch: Việc nâng cấp phần mềm sẽ làm tăng
đáng kể năng suất của nhân viên hành chính của
chúng tơi.
Chọn đán án: A
125. The Rustic Diner's chef does allow patrons to
make menu ----.
(A) substituted
(B) substituting
(C) substitutions
(D) substitute
Phân tích: Dạng bài xác định từ loại
Cấu trúc thơng thường ở đây có thể là
- Make + st
- Make Sb do st
- Make St + adj
Kết hợp với dịch nghĩa thì chọn phương án C
Tạm dịch: Đầu bếp của Rustic Diners cho phép
khách hàng yêu cầu các thực đơn thay thế
Chọn đáp án: C
126. Ms. Rodriguez noted that it is important to --explicit policies regarding the use of company
computer.
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
Nghĩa đáp án:
-
(A) inform
(B) succeed
(C) estimate
inform (v): thông tin
succeed (v): thành công
estimate (v): ước tính
establish (v): thành lập
Tạm dịch: Bà Rodriguez lưu ý rằng điều quan trọng
là phải thiết lập các chính sách rõ ràng về việc sử
dụng máy tính của cơng ty.
(D) establish
Chọn đán án: D
127. ----- Peura Insurance has located a larger office
space, it will begin negotiating the rental agreement.
(A) Happily
(B) Now that
(C) Despite
(D) In fact
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
Nghĩa đáp án:
-
Happily (adv): hạnh phúc
Now that (conj): hiện tại
Despite (conj): mặc dù
In fact (conj): thực tế
Tạm dịch: Bây giờ Bảo hiểm Peura đã đặt được
một không gian văn phịng lớn hơn, nó sẽ bắt đầu
đàm phán hợp đồng cho thuê.
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893
Chọn đán án: B
128. Mr. Tanaka’s team worked ---- for months to
secure a lucrative government contract.
(A) readily
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
Nghĩa đáp án:
-
(B) diligently
(C) curiously
(D) extremely
readily (adv): sẵn sàng
diligently (adv): siêng năng
curiously (adv): tị mị
extremely (adv): vơ cùng
Tạm dịch: Nhóm của ơng tanaka đã làm việc siêng
năng trong nhiều tháng để đạt được một hợp đồng
béo bở với chính phủ.
Chọn đán án: B
129. Though Sendark Agency’s travel insurance can
be purchased over the phone, most of --- plans are
bought online
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
Nghĩa đáp án:
-
(A) whose
(B) his
(C) its
whose (determiner): của ai đó
his (determiner): của anh ta
its (determiner): của nó
this (determiner): cái đó
Tạm dịch: Mặc dù có thể mua bảo hiểm du lịch của
Đại lý Sendark qua điện thoại, nhưng hầu hết các
gói của Đại lý Sendark đều được mua trực tuyến
(D) this
Chọn đán án: C
130. Garstein Furniture specializes in functional
products that are inexpensive ----- beautifully crafted
(A) thus
(B) As well as
(C) at last
(D) accordingly
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
Nghĩa đáp án:
-
thus (conj): vì vậy
As well as (conj): cũng như là
at last (conj): cuối cùng
accordingly (adv): tương ứng
Tạm dịch: Nội thất Garstein chuyên về các sản
phẩm chức năng có giá thành rẻ cũng như được
làm thủ công đẹp mắt
Chọn đán án: B
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893
TEST 01 – PART 6
Câu hỏi
Giải thích chi tiết
131 - 134
131- 134
NOTICE
CHÚ Ý
To continue providing the highest level of ---- (131) to
our corporate tenants, we have scheduled the south
lobby restrooms for maintenance this weekend, May
13 and May 14. ---- (132) this time, the restrooms will
be out of order, so tenants and their guests should
instead use the facilities in the north lobby.
Để tiếp tục cung cấp ---- (131) cao nhất cho khách
thuê công ty của chúng tôi, chúng tôi đã lên lịch bảo
trì các phịng vệ sinh tại khu vực sảnh ở phía nam
vào cuối tuần này, ngày 13 tháng 5 và ngày 14 tháng
5. ---- (132) thời gian này, các phịng vệ sinh sẽ
khơng hoạt động, vì vậy người th nhà và khách
của họ thay vào đó nên sử dụng các phòng ở sảnh
We ----- (133) for any inconvenience this might cause.
phía bắc.
----- (134).
Chúng tơi ----- (133) vì bất kỳ sự bất tiện nào mà điều
Denville Property Management Partner
này có thể gây ra. ----- (134).
Cơng ty quản lí BĐS Denville
131.
Phân tích: Dạng bài đọc phân tích ngữ pháp
(A) serve
Cần điền 1 từ vào sau giới từ “of” để tạo thành
(B) served
Tạm dịch: Để tiếp tục cung cấp dịch vụ tốt nhất
cho khách thuê công ty của chúng tôi, chúng tôi đã
lên lịch bảo trì các phịng vệ sinh tại khu vực sảnh ở
phía nam vào cuối tuần này, ngày 13 tháng 5 và
ngày 14 tháng 5.
(C) server
(D) service
Chọn đán án: D
132.
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
(A) Along
Nghĩa đáp án:
(B) During
(C) Without
(D) Between
-
Along (pre): Cùng
During (pre): Trong khi
Without (pre) Khơng có
Between (pre): Giữa
Tạm dịch: Trong suốt thời gian này, các phịng vệ
sinh sẽ khơng hoạt động, vì vậy người thuê nhà và
khách của họ thay vào đó nên sử dụng các phịng ở
sảnh phía bắc
Chọn đán án: B
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893
133.
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
(A) apologize
Nghĩa đáp án:
(B) organize
-
(C) realize
(D) recognize
apologize (v): xin lỗi
organize (v): tổ chức
realize (v): nhận ra
recognize (v) công nhận
Tạm dịch: Chúng tôi xin lỗi vì bất kỳ sự bất tiện nào
mà điều này có thể gây ra.
Chọn đán án: A
134.
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
(A) lf you would like to join our property management Nghĩa đáp án:
team, call us today.
- (A) Nếu bạn muốn tham gia đội ngũ quản
(B) Thank you for your patience while the main lobby
lý bất động sản, hãy gọi cho chúng tôi ngay
is being painted.
hôm nay.
- (B) Cảm ơn bạn đã kiên nhẫn trong khi
(C) Please do not attempt to access the north lobby
sảnh chính đang được sơn.
on these days.
- (C) Vui lịng khơng cố gắng đi vào sảnh phía
bắc vào những ngày này.
(D) Questions or comments may be directed to the
Management Office.
- (D) Các câu hỏi hoặc nhận xét vui lòng
chuyển đến Văn phòng Quản lý.
Chọn đán án: D
TEST 01 – PART 6
Câu hỏi
Giải thích chi tiết
135-138
135- 138
I recently received a last-minute invitation to a formal
dinner. I bought a suit and needed it tailored as ---(135) as possible. A friend suggested that I use
Antonio's Tailoring Shop in downtown Auokland.
When I met Antonio, he gave me his full attention ---(136) his shop was busy. He took the time to listen to
me and carefully noted all my measurements. He then
explained all the tailoring costs up front and assured
Gần đây tơi đã nhận được lời mời vào phút chót tới
một bữa tiệc tối. Tôi đã mua một bộ đồ và cần nó
được chỉnh sửa ---- (135) càng tốt. Một người bạn
gợi ý rằng tôi nên sử dụng Cửa hàng may đo của
Antonio ở Auokland. Khi tôi gặp Antonio, anh ấy đã
rất chú ý tới tôi ---- (136) cửa hàng nhộn nhịp của
anh ấy. Anh ấy đã dành thời gian để lắng nghe tôi và
ghi chú cẩn thận tất cả các số đo của tơi. Sau đó, anh
ấy giải thích trước tất cả các chi phí may đo và đảm
bảo với tơi rằng anh ấy có thể chuẩn bị bộ vest của
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893
me that he could have my suit ready in three days, but tôi trong ba ngày, nhưng anh ấy đã hồn thành nó
he had it done in two! ----- (137).
trong hai ngày! ----- (137).
Antonio has run his shop for over 30 years, and his Antonio đã điều hành cửa hàng của mình hơn 30
experience really shows. He is a ----- (138) tailor. I năm và kinh nghiệm của anh ấy là có thể thấy rất rõ
highly recommend him.
ràng. Anh ấy là thợ may ----- (138). Tôi thực sự đánh
giá cao anh ta.
Jim Kestren, Auckland
Jim Kestren, Auckland
135.
Phân tích: Dạng bài đọc phân tích ngữ pháp
(A) quickly
Tailor (v): chỉnh sửa – cần 1 từ đi sau và bổ nghĩa
cho nó, do đó chọn 1 trạng từ.
(B) quicken
Tạm dịch: Tôi đã mua một bộ đồ và cần nó được
chỉnh sửa càng nhanh càng tốt
(C) quickest
(D) quickness
Chọn đán án: A
136.
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
(A) as far as
Nghĩa đáp án:
(B) even though
(C) such as
(D) whether
-
as far as (conj): đến mức mà
even though (conj): mặc dù
such as (conj): như là
whether (conj) liệu rằng
Tạm dịch: Khi tôi gặp Antonio, anh ấy đã rất chú ý
tới tôi mặc dù cửa hàng nhộn nhịp của anh ấy
Chọn đán án: B
137.
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
(A) Of course, the shop is busiest on Saturdays.
Nghĩa đáp án:
(B) The suit fits me perfectly too.
-
(A) Tất nhiên, cửa hàng bận rộn nhất vào các
ngày thứ Bảy.
-
(B) Bộ đồ cũng hồn tồn phù hợp với tơi.
-
(C) Tơi đã thực hiện một giao dịch mua khác.
-
(D) Anh ấy từng bán áo sơ mi.
(C) I made another purchase.
(D) He used to sell shirts.
Chọn đán án: B
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy ln ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893
138.
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
(A) former
Khơng chọn best vì thiếu mạo từ, tính từ sở hữu để
xác định. => sai ngữ pháp
(B) temporary
Nghĩa đáp án:
(C) superb
-
(D) best
former (a): trước đây
temporary (a): tạm thời
superb (a): tuyệt vời
best (a) tốt nhất
Tạm dịch: Anh ấy là mộ người thợ may tuyệt vời.
Chọn đán án: C
TEST 01 – PART 6
Câu hỏi
Giải thích chi tiết
139-142
139-142
Dear Director Yoshida,
Kính gửi Giám đốc Yoshida,
Thank you for your school's interest in visiting our
farm next month. Please note that children must be
at least six years old to visit and tour the farm. ---(139). I have enclosed a list of the ----- (140) activities
available for our young visitors. Two of these ---- (141)
must be scheduled in advance. They are a cheesemaking class and an introduction to beekeeping. Both
are very popular with our visitor
Cảm ơn trường của bạn đã quan tâm và đến thăm
trang trại của chúng tôi vào tháng tới. Xin lưu ý rằng
trẻ em phải từ sáu tuổi trở lên mới được tham quan
và tham quan trang trại. ---- (139). Tơi đã đính kèm
một danh sách ----- (140) hoạt động có sẵn cho
những vị khách trẻ tuổi. Hai trong số này ---- (141)
phải được lên lịch trước. Chúng là một lớp học làm
pho mát và giới thiệu về nuôi ong. Cả hai đều rất phổ
biến với du khách của chúng tôi.
Please let ---- (142) know your selection by early next
week. l look forward to welcoming your group soon! Vui lòng cho ---- (142) biết lựa chọn của bạn vào đầu
tuần tới. Tơi rất mong được chào đón nhóm của bạn
Sincerely,
sớm!
Annabel Romero, Coordinator
Trân trọng,
Merrytree Family Farm
Annabel Romero, Điều phối viên
Trang trại gia đình Merrytree
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy ln ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893
139.
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
(A) In the event of bad weather, the animals will be
inside.
Nghĩa đáp án:
-
(A) Trong trường hợp thời tiết xấu, động vật
sẽ được giữ trong chuồng
-
(B) Khơng có ngoại lệ đối với chính sách
này.
-
(C) Những người trẻ hơn có thể tìm thấy
nhiều điều để tận hưởng.
-
(D) Phí này bao gồm bữa trưa và một món
quà lưu niệm nhỏ
(B) There are no exceptions to this policy.
(C) Ones younger than that can find much to enjoy.
(D) This fee includes lunch and a small souvenir
Chọn đán án: B
140.
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
(A) legal
Nghĩa đáp án:
(B) artistic
(C) athletic
(D) educational
-
legal (a): hợp pháp
artistic (conj): thuộc về nghệ thuật
athletic (a): thuộc về thể thao
educational (a) thuộc về giáo dục
Tạm dịch: Tơi đã đính kèm một danh sách hoạt
động phục vụ giáo dục có sẵn cho những vị khách
trẻ tuổi
Chọn đán án: D
141.
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
(A) events
Nghĩa đáp án:
(B) plays
(C) treatments
(D) trips
-
event (n): sự kiện/ hoạt động
play (n): vở kịch
treatment (n): sự xử lí
trip (n): chuyến đi
Tạm dịch: Hai hoạt động trong số này phải được
lên lịch trước
Chọn đán án: A
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy ln ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893
142.
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
(A) they
Nghĩa đáp án:
(B) me
-
(C) her
(D) one
they (pro): họ
me (pro): tôi
her (pro): cô ấy
one (pro): một cái gì đó
Tạm dịch: Vui lịng cho tôi biết lựa chọn của bạn
vào đầu tuần tới.
Chọn đán án: B
TEST 01 – PART 6
Câu hỏi
Giải thích chi tiết
143-146
143-146
To: Lakshmi Alyar
Tới: Lakshmi Alyar
From:
Từ:
Date: February 8
Ngày: 8 tháng 2
Subject: Healthonity Dental
Chủ đề: Phòng khám nha khoa Healthonity Dental
Dear Ms. Aiyar,
Cô Aiyar thân mến,
We, the dental health professionals of the
Healthonity Dental Center, are ---- (143) to introduce
our just-opened practice. We aim to provide access to
the largest team of dental specialists in the region. On
our Web site, you can see a comprehensive list of the
procedures we offer. ---- (144). The members of our
practice share a passion for helping people maintain
beautiful and healthy smiles.
Chúng tôi, các chuyên gia sức khỏe răng miệng của
Trung tâm Nha khoa Healthonity, đang ---- (143) giới
thiệu cơ sở mới khai trương của chúng tôi. Chúng tôi
mong muốn cung cấp khả năng tiếp cận của khách
hàng với đội ngũ chuyên gia nha khoa lớn nhất trong
khu vực. Trên trang web của chúng tơi, bạn có thể
xem danh sách đầy đủ các loại hình dịch vụ mà
chúng tơi cung cấp. ---- (144). Các thành viên trong
phòng khám của chúng tơi có chung niềm đam mê
Contact our center today at 305-555-0121 ---- (145)
giúp mọi người duy trì nụ cười đẹp và khỏe mạnh.
an initial evaluation. All first-time ---- (146) will benefit
from a 50 percent discount on the cost through the Hãy liên hệ với trung tâm của chúng tôi ngay hôm
end of the month.
nay theo số 305-555-0121 ---- (145) để đánh giá ban
đầu. Tất cả những người lần đầu tiên ---- (146) sẽ
Sincerely,
được giảm 50% trên chi phí vào cuối tháng.
The Team at Healthonity Dental Center
Trân trọng,
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893
Nhóm nghiên cứu tại Trung tâm Nha khoa
Healthonity.
143.
Phân tích: Dạng bài phân tích ngữ pháp.
(A) prouder
Vị trí từ cần điền nằm sau động từ “tobe”, theo sau
nó lại có “to” để liên kết với động từ liên sau. Do
đó cần tiền 1 tính từ
(B) proudly
(C) pride
Tạm dịch: Chúng tơi, các chuyên gia sức khỏe răng
miệng của Trung tâm Nha khoa Healthonity, tự hào
khi giới thiệu cơ sở mới khai trương của chúng tơi.
(D) proud
Chọn đán án: D
144.
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
(A) They include general and cosmetic procedures.
Nghĩa đáp án:
(B) We have relocated from neighboring
Hillsborough.
-
(A) Chúng bao gồm các dịch vụ chung và
dịch vụ thẩm mỹ.
(C) The Web site is a creation of A to Z
-
(B) Chúng tôi đã chuyển địa điểm từ một
khu vực lân cận của Hillsborough.
-
(C) Trang web là sự sáng tạo của A to Z Host
Builders.
-
(D) Một số trong số chúng đắt một cách
đáng ngạc nhiên.
Host Builders.
(D) Several of them are surprisingly
expensive.
Chọn đán án: A
145.
Phân tích: Dạng bài phân tích ngữ pháp.
(A) scheduled
Cần lựa chọn dạng của động từ “schedule”. Ở đây
nhận thấy hành động này chính là mục đích của
việc gọi điện thoại tới, do đó sử dụng To Verb là
phù hợp
(B) to schedule
(C) scheduling
(D) being scheduled
Tạm dịch: Hãy liên hệ với trung tâm của chúng tôi
ngay hôm nay theo số 305-555-0121 để xếp lịch
cho các buổi đánh giá ban đầu.
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893
Chọn đán án: B
146.
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
(A) shopper
Nghĩa đáp án:
(B) residents
(C) patients
(D) tenants
-
Shopper (n): người mua hàng
resident (n): cư dân
patient (n): bệnh nhân
tenant (pro): người thuê nhà
Tạm dịch: Tất cả những bệnh nhân lần đầu tiên tố
đây sẽ được giảm 50% trên chi phí vào cuối tháng.
Chọn đán án: C
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy ln ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893
TEST 02 – PART 5
Câu hỏi
101. Ms. Budrow was promoted after ------- group
recorded the highest revenue for the year.
(A) her
(B) hers
Giải thích chi tiết
Phân tích: Dạng bài xác định từ loại
Danh từ “group” cần có 1 mạo từ hoặc 1 tính từ sở
hữu đứng trước để đảm bảo ngữ pháp
Tạm dịch: Bà Budrow được thăng chức sau khi
nhóm của bà ấy ghi nhận mức doanh thu cao nhất
trong năm.
(C) herself
(D) she
Chọn đáp án: A
102. The community program features classes in
photography, drawing, ------- other arts
(A) yet
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
Nghĩa đáp án:
-
(B) but
(C) and
(D) thus
yet (conj): mặc dù
but (conj): nhưng
and (conj): và
thus (conj): vì vậy
Tạm dịch: Chương trình truyền thơng có các lớp
học về nhiếp ảnh, vẽ và các môn nghệ thuật khác
Chọn đán án: C
103. Glass containers must be ------- secured during
transport.
(A) safely
(B) safe
(D) safer
Chọn đáp án: A
104. This month's ------ figures have increased five
percent over the last month.
(B) sold
(C) to sell
(D) sales
Câu đã có động từ chính “secure” – chia ở dạng bị
động, do đó điền 1 trạng từ đứng trước để bổ
nghĩa là phù hợp
Tạm dịch: Đồ đựng bằng thủy tinh phải được bảo
đảm an tồn trong q trình vận chuyển.
(C) safety
(A) selling
Phân tích: Dạng bài xác định từ loại
Phân tích: Dạng bài xác định từ loại
Cần điền 1 danh từ/ tính từ để hồn thiện cụm
danh từ “This month's ------ figures”, với các đáp án
đưa ra khơng có tính từ, ta chọn danh từ để điền
Tạm dịch: Số liệu bán hàng của tháng này đã tăng
năm phần trăm so với tháng trước.
Chọn đáp án: D
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893
105. Summer interns may ------- either free company
housing or a stipend of $2,000.
(A) choose
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
Nghĩa đáp án:
-
(B) wonder
(C) apply
(D) rent
choose (v): chọn
wonder (v): thắc mắc
apply (v): áp dụng
rent (v): thuê
Tạm dịch: Thực tập sinh mùa hè có thể chọn nhà ở
cơng ty miễn phí hoặc phụ cấp 2.000 đô la.
Chọn đán án: A
106. lf a client leaves a voice message; we will return
the ------- promptly within one business day
(A) extra
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
Nghĩa đáp án:
-
(B) effort
(C) signal
(D) call
extra (n): phần bổ sung
effort (n): nỗ lực
signal (n): tín hiệu
call (n): cuộc gọi
Tạm dịch: Nếu khách hàng để lại tin nhắn thoại,
chúng tơi sẽ gọi lại ngay trong vịng một ngày làm
việc
Chọn đán án: D
107. The departments most ------- production unit
will receive a bonus at the end of the quarter.
(A) effective
(B) effect
(C) effectively
108. AI’s Café will now be open on Sundays ------- the
hours of 9 A.M. and 5 P.M.
(B) between
(C) inside
(D) from
Cấu trúc so sánh hơn nhất sử dụng “most + adj” do
đó chọn 1 tính từ điền vào chỗ trống
Tạm dịch: Phòng ban sản xuất hiệu quả nhất sẽ
nhận được tiền thưởng vào cuối quý.
Chọn đáp án: A
(D) effecting
(A) for
Phân tích: Dạng bài xác định từ loại
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
Nghĩa đáp án:
-
for (pre): dành cho
between (pre): giữa
inside (pre): bên trong
from (pre): từ
Tạm dịch: AI’s Café hiện sẽ mở cửa vào Chủ Nhật
trong khoảng 9 giờ sáng và 5 giờ chiều
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy ln ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893
Chọn đán án: D
109. Mr. Liu will not be in the office this morning —
—— he has a dentist appointment.
(A) following
(B) because
(C) including
(D) likewise
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
Nghĩa đáp án:
-
following (pre): theo
because (conj): bởi vì
including (pre): bao gồm
likewise (adv): tương tự
Tạm dịch: Ơng Liu sẽ khơng có mặt tại văn phịng
sáng nay vì ơng ấy có cuộn hẹn với nha sĩ.
Chọn đáp án: B
110. Ms. Trinacria's team is developing a kitchen
faucet that can ------- respond to voice commands.
(A) reliably
(B) rely
(C) reliability
(D) reliable
Phân tích: Dạng bài xác định từ loại
Câu được cho đã có động từ khuyết thiếu “can” và
theo sau là 1 động từ “respond” do đó chỉ có thể
điền 1 trạng từ vào chỗ trống
Tạm dịch: Nhóm của cơ Trinacria đang phát triển
một vịi rửa ở bếp có thể phản hồi một cách đáng
tin cậy đối với điều khiển bằng giọng nói
Chọn đáp án: A
111. So far this year, the Richmond City Orchestra
has sold out ------- one of its concerts.
(A) complete
(B) total
(C) every
(D) entire
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
Nghĩa đáp án:
-
complete (adj): theo
total (adj): tổng cộng
every (determiner): mọi
entire (adj): toàn bộ
Tạm dịch: Cho đến nay trong năm nay, Richmond
City Orchestra đã bán hết vé trong mọi buổi hịa
nhạc của nó.
Chọn đáp án: C
112. You must close the application before -------
Phân tích: Dạng bài xác định từ loại
the installation of the software update.
Động từ đi sau giới từ “before” có dạng Ving
(A) to begin
Tạm dịch: Bạn phải đóng ứng dụng trước khi bắt
đầu cài đặt bản cập nhật phần mềm.
(B) beginning
(C) must begin
Chọn đáp án: B
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893
(D) begins
113. The town's traffic committee urges motorists to
drive ------- on Main Street.
(A) abundantly
(B) obviously
(C) rightfully
(D) cautiously
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
Nghĩa đáp án:
-
abundantly (adv): dồi dào
obviously (adv): rõ ràng
rightfully (adv): chính đáng
cautiously (adv): thận trọng
Tạm dịch: Ủy Ban giao thông trong thị trấn khuyến
cáo những người đi xe máy lái xe thận trọng trên
Phố Chính.
Chọn đáp án: D
114. Easfington University just announced the ---- of
all foods containing artificial preservatives from its
cafeteria menu.
(A) eliminate
(B) eliminated
(C) elimination
(D) eliminates
115. Some commuters were late because of the
weather, but the road closures affected an even ----number.
(A) great
(C) greatest
116. At each performance, dancer Clay Hasfings
displays a remarkable ------- to connect with his
audience.
(C) totality
Tạm dịch: Đại học Easfington vừa thông báo loại
bỏ tất cả các loại thực phẩm có chứa chất bảo quản
nhân tạo khỏi thực đơn quán ăn của mình.
Chọn đáp án: C
Phân tích: Dạng bài xác định từ loại
Vị trí cần điền 1 tính từ, cần phải kết hớp với dịch
câu để chọn được đáp án
Chọn đáp án: B
(D) greatly
(B) function
Từ cầm điền nằm ngay sau mạo từ “the” và đứng
trước giới từ of để tạo thành cụm danh từ. Do đó
chọn 1 danh từ
Tạm dịch: Một số người đi làm đã đến muộn vì
thời tiết, nhưng việc đóng cửa đường cịn ảnh
hưởng đến một số lượng lớn hơn.
(B) greater
(A) degree
Phân tích: Dạng bài xác định từ loại
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
Nghĩa đáp án:
-
degree (adv): mức độ
function (adv): chức năng
totality (adv): sự tổng thể
ability (adv): khả năng
(D) ability
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893
Tạm dịch: Ở mỗi buổi biểu diễn, vũ công Clay
Hasfings thể hiện khả năng kết nối với khán giả của
mình một cách đáng nể.
Chọn đáp án: D
117. Amand Corp.'s flexible work policy is ------beneficial to the company as employee turnover is
minimal.
(A) financially
(B) finances
Phân tích: Dạng bài xác định từ loại
Vị trí cần điền nằm sau động từ tobe và đứng trước
1 tính từ “beneficial”, do đó chỉ có thể điền 1 trạng
từ để bổ nghĩa cho tính từ
Tạm dịch: Chính sách làm việc linh hoạt của Amand
Corp có lợi về mặt tài chính cho cơng ty vì mức
ln chuyển của nhân viên là tối thiểu.
(C) financial
(D) to finance
118. Ragini Kumari has published a book about the
history of agricultural ------- in the region.
(A) practical
(B) practices
(C) practiced
(D) is practicing
Chọn đáp án: A
Phân tích: Dạng bài xác định từ loại
Vị trí cần điền nằm sau 1 tính từ và thuộc cụm
danh từ “the history of agricultural -------”. Do đó
cần phải điền 1 danh từ để hoàn thành danh từ
ghép này
Tạm dịch: Ragini Kumari đã xuất bản một cuốn
sách về lịch sử các hoạt động nông nghiệp trong
vùng.
Chọn đáp án: B
119. Ms. Sanchez has ------- been promoted to office
manager at Delbay Tech.
(A) anywhere
(B) soon
(C) recently
(D) when
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
Nghĩa đáp án:
-
anywhere (adv): bất kì nơi nào
soon (adv): sớm
recently (adv): gần đây
when (adv): khi
Tạm dịch: Bà Sanchez gần đây đã được thăng chức
làm giám đốc văn phòng tại Delbay Tech.
Chọn đáp án: C
120. Please reserve room 200 for Monday afternoon,
since the workshop is expected to ---- several hours.
(A) occur
(B) start
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
Nghĩa đáp án:
-
occur (v): xảy ra
start (v): bắt đầu
hold (v): giữ, tổ chức
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893
(C) hold
-
last (v): kéo dài
Tạm dịch: Vui lòng đặt trước phịng 200 cho chiều
thứ Hai, vì hội thảo dự kiến kéo dài vài giờ.
(D) last
Chọn đáp án: D
121. Zachary Cho, president of the Canadian Florist
Association, introduced the ------- speaker at the
convention.
(A) opening
(B) expanded
(C) careful
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
Nghĩa đáp án:
-
opening (a): mở đầu
expanded (a): được mở rộng
careful (a): cẩn thận
powered (a): chạy bằng điện
Tạm dịch: Zachary Cho, chủ tịch Hiệp hội trồng
hoa Canada, giới thiệu diễn giả khai mạc hội nghị.
(D) powered
Chọn đáp án: A
122. The team ------- completes the online training
first will receive a catered lunch.
(A) whichever
(B) it
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
(Điền 1 đại từ quan hệ để hoàn thành câu)
Nghĩa đáp án:
-
(C) that
(D) either
whichever (pro): bất cứ cái gì
it (pro): nó
that (pro): cái đó
either (pro): cả hai
Tạm dịch: Đội nào hồn thành khóa đào tạo trực
tuyến trước sẽ nhận được một bữa ăn trưa phục
vụ.
Chọn đáp án: C
123. lndustry news and upcoming social events
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
are ------- the items featured in the company
Nghĩa đáp án:
newsletter.
(A) during
(B) among
(C) toward
(D) except
-
during (pre): trong khi
among (pre): trong số
toward (pre): hướng tới
except (pre): ngoại trừ
Tạm dịch: Tin tức trong ngành và các sự kiện xã
hội sắp tới nằm trong các mục được giới thiệu
trong bản tin công ty
Chọn đáp án: B
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!
ACE THE FUTURE ENGLISH – Làng ĐH Thủ Đức, Q10. HCM & Hà Nội
Fanpage: @acethefuture.english
Group: Luyện đề TOEIC ETS 2022
Hotline: 0335215893
124. Many customers have remained faifhful to
Kristiansen Electronics ------- the years because of
our excellent customer service.
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
Nghĩa đáp án:
-
(A) through
(B) even if
(C) prior to
through (pre): thông qua
even if (conj): ngay khi
prior to (a): trước
while (adv): trong khi
Tạm dịch: Nhiều khách hàng vẫn tin tưởng
Kristiansen Electronics trong những năm qua vì
dịch vụ khách hàng tuyệt vời của chúng tôi.
(D) while
Chọn đáp án: A
125. The release of the earnings report will -------
Phân tích: Dạng bài xác định từ loại
until the latest company figures are ready.
“delay – trì hỗn” là một ngoại động từ, theo sau
khơng có tân ngữ do đó nó phải ở dạng bị động
(A) delay
(C) be delayed
Tạm dịch: Việc phát hành báo cáo doanh thu sẽ bị
trì hỗn cho đến khi các số liệu mới nhất của công
ty sẵn sàng.
(D) be delaying
Chọn đáp án: C
126. Assistant Director Melissa Arun works ------- the
interns to monitor the quality of their work.
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
(B) have delayed
(A) across
(B) alongside
(C) against
(D) about
Nghĩa đáp án:
-
across (pre): ngang qua
alongside (pre): bên cạnh
against (pre): chống lại
about (pre): về
Tạm dịch: Trợ lý Giám đốc Melissa Arun làm việc
bên cạnh các sinh viên thực tập để giám sát chất
lượng công việc của họ.
Chọn đáp án: B
127. Ms. Fujita has postponed the team meeting
until next week because everyone already has ----- to
do this week.
(A) most
(B) enough
(C) neither
Phân tích: Dạng bài đọc hiểu từ vựng
Nghĩa đáp án:
-
most (pro): nhiều nhất
enough (pro): đủ số lượng
neither (pro): không cái nào
which (pro): một thứ
(D) which
Đội ngũ giáo viên tại ACE THE FUTURE ENGLISH đã tâm huyết biên soạn vô cùng chi tiết tập tài
liệu cho các bạn tự học! Các bạn hãy luôn ủng hộ ACE và đón chờ nhiều tài liệu bổ ích khác
được chia sẻ nhé!