Tải bản đầy đủ (.docx) (19 trang)

đề cương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (373.78 KB, 19 trang )

ĐỀ CƯƠNG HỌC KÌ 2 HĨA HỌC LỚP 11
ANKAN
Câu 1: Phản ứng đặc trưng của hiđrocacbon no là
A. Phản ứng thế.
B. Phản ứng tách.
C. Phản ứng oxi hóa. D. Phản ứng cộng.
Câu 2: Ở điều kiện thường hiđrocacbon nào sau đây ở thể lỏng?
A. C5H12.
B. C3H8.
C. C4H10.
D. C2H6.
Câu 3: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là
A. butan.
B. etan.
C. metan.
D. propan.
Câu 4: Ankan là những hiđrocacbon no, mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n (n ≥2).
B. CnH2n+2 (n ≥1).
C. CnH2n-6 (n ≥6).
D. CnH2n-2 (n ≥2).
Câu 5. Nhóm nguyên tử CH3CH2- có tên là
A. metyl.
B. etyl.
C. propyl.
D. butyl.
Câu 6 (QG.15): Khí thiên nhiên được dùng làm nhiên liệu và nguyên liệu cho các nhà máy sản xuất
điện, sứ, đạm, ancol metylic,… Thành phần chính của khí thiên nhiên là metan. Công thức phân tử
của metan là
A. CH4.
B. C2H4.


C. C2H2.
D. C6H6.
Câu 7 (QG.19 - 201). Hiện nay, nhiều nơi ở nông thơn đang sử dụng hầm biogas để xử lí chất thải
trong chăn nuôi gia súc, cung cấp nhiên liệu cho việc đun nấu. Chất dễ cháy trong khí biogas là
A. Cl2.
B. CH4.
C. CO2.
D. N2 .
Câu 8. Bậc của nguyên tử cacbon đánh dấu (*) trong hợp chất sau là

A. bậc I.
B. bậc II.
C. bậc III.
D. bậc IV.
Câu 9. Nung nóng isobutan với xúc tác thích hợp thu được isobutilen C4H8, phản ứng đã xảy ra là
xt,to
xt,to
 C4H10.
 C4H8 + C6H12.
A. C4H8 + H2 
B. 2C4H10 
o

o

xt,t
xt,t
 C4H8 + H2.
 C4H10 + C4H6.
C. C4H10 

D. C4H8 + C4H8 
Câu 10. Khi đốt cháy một hiđrocacbon, thu được a mol CO 2 và b mol H2O. Trong trường hợp nào sau
đây có thể kết luận rằng hiđrocacbon đó là ankan?
A. a > b.
B. a < b.
C. a = b.
D. a ≥ b.
Câu 11: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo có cơng thức phân tử là C5H12?
A. 4 đồng phân.
B. 5 đồng phân.
C. 3 đồng phân.
D. 6 đồng phân.
Câu 12: Ankan X có cơng thức cấu tạo như sau:

CH3

CH
CH3

CH2

CH

CH2

CH2

CH3

CH3


Tên của X là
A. 1,1,3-trimetylheptan.
B. 2-metyl-4-propylpentan.
C. 4,6-đimetylheptan. D. 2,4-đimetylheptan.
Câu 13 (A.13): Tên thay thế (theo IUPAC) của (CH3)3C–CH2–CH(CH3)2 là
A. 2,2,4,4-tetrametylbutan.
B. 2,4,4-trimetylpentan.
C. 2,2,4-trimetylpentan.
D. 2,4,4,4-tetrametylbutan.
o

CaO, t
 2CH4 + K2CO3 + Na2CO3
Câu 14 (B.12): Cho phương trính hóa học : 2X + 2NaOH 
Chất X là
A. CH2(COOK)2.
B. CH2(COONa)2.
C. CH3COOK.
D. CH3COONa.
Câu 15 (A.08): Cho isopentan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ số mol 1 : 1, số sản phẩm monoclo tối đa thu
được là
A. 5.
B. 4.
C. 3.
D. 2.
Câu 16 (A.13): Khi được chiếu sáng, hiđrocacbon nào sau đây tham gia phản ứng thế với clo theo tỉ
lệ mol 1 : 1, thu được ba dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau?



A. neopentan.
B. pentan.
C. butan.
D. isopentan.
Câu 17. Khi phản ứng với brom (tỉ lệ mol 1:1), chiếu sáng, 2-metylpentan có thể tạo ra sản phẩm
chính là dẫn xuất thế ở cacbon nào?

A. C6.
B. C2.
C. C3.
D. C4.
Câu 18: Khi cho 2-metylbutan tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1 : 1 thì tạo ra sản phẩm chính là
A. 2-clo-2-metylbutan.
B. 2-clo-3-metylbutan.
C. 1-clo-3-metylbutan.
D. 1-clo-2-metylbutan.
Câu 19: Khi được chiếu sáng, hiđrocacbon nào sau đây tham gia phản ứng thế với clo theo tỉ lệ mol
1:1, thu được nhiều dẫn xuất monoclo là đồng phân cấu tạo của nhau nhất?
A. butan.
B. pentan.
C. neopentan.
D. isopentan.
Câu 20: Khi clo hóa hỗn hợp 2 ankan, người ta chỉ thu được 3 sản phẩm thế monoclo. Tên gọi của 2
ankan đó là
A. isobutan và pentan.
B. neopentan và etan.
C. etan và propan.
D. propan và isobutan.
Câu 21: Hai hiđrocacbon X và Y có cùng cơng thức phân tử C 5H12 tác dụng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1 :
1, X tạo ra 1 dẫn xuất duy nhất, còn Y cho 4 dẫn xuất. Tên gọi của X và Y lần lượt là

A. 2-metylbutan và pentan.
B. 2,2-đimetylpropan và pentan.
C. 2,2-đimetylpropan và 2-metylbutan.
D. 2-metylbutan và 2,2-đimetylpropan.
Câu 22: Trong phịng thí nghiệm có thể điều chế metan bằng cách nào sau đây?
A. Cho nhôm cacbua tác dụng với nước.
B. Nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút hoặc cho nhôm cacbua tác dụng với nước.
C. Nhiệt phân natri axetat với vôi tôi xút.
D. Crackinh butan.
Câu 23: Phân tử metan không tan trong nước vì lí do nào sau đây?
A. Phân tử metan khơng phân cực.
B. Metan là chất khí.
C. Phân tử khối của metan nhỏ.
D. Metan khơng có liên kết đơi.
Câu 24: Hợp chất hữu cơ X có tên gọi là: 2-clo-3-metylpentan. Cơng thức cấu tạo của X là
A. CH3CH2CH(Cl)CH(CH3)2.
B. CH3CH2CH(CH3)CH2CH2Cl.
C. CH3CH(Cl)CH3CH(CH3)CH3.
D. CH3CH(Cl)CH(CH3)CH2CH3.
Câu 25. Hiđrocacbon T có cơng thức cấu tạo:

Danh pháp IUPAC của T là
A. 3-etyl-2,4-đimetylpentan.
B. 2-metyl-3-propylpentan.
C. 2,4-đimetyl-3-etylpentan.
D. 2-propyl-3-metylpentan.
Câu 26. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Ở điều kiện thường, các ankan từ C 1 đến C4 ở trạng thái khí, từ C 5 đến khoảng C18 ở trạng thái lỏng,
từ khoảng C18 trở đi ở trạng thái rắn.
B. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sơi và khối lượng riêng của ankan nói chung đều giảm theo chiều tăng

số nguyên tử cacbon trong phân tử.
C. Ankan không tan trong nước nhưng tan trong dung môi không phân cực như dầu, mỡ.
D. Ankan đều là những chất khơng màu.
Câu 27. Tính chất nào sau đây không phải của ankan?
A. Khi không chiếu sáng thì khơng phản ứng được với brom, do vậy không làm mất màu dung dịch
brom.
B. Phản ứng với clo khi đun nóng hoặc chiếu sáng, tạo thành hỗn hợp các dẫn xuất clo.
C. Phản ứng mãnh liệt với dung dịch KMnO4 khi đun nóng, tạo thành CO2 và H2O.


D. Tan tốt trong các dung môi không phân cực như dầu mỡ, benzen, …
Câu 28. Cho các chất sau: metan, etan, propan, isobutan, neopentan. Có bao nhiêu chất khi tác dụng
với clo (tỉ lệ mol 1:1, chiếu sáng) chỉ thu được duy nhất một dẫn xuất monoclo?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 29. Câu 43: Dãy ankan nào sau đây thỏa mãn điều kiện: mỗi cơng thức phân tử có một đồng
phân khi tác dụng với clo theo tỉ lệ mol 1 : 1 tạo ra 1 dẫn xuất monocloankan duy nhất?
A. CH4, C3H8, C4H10, C6H14.
B. CH4, C2H6, C5H12, C8H18.
C. CH4, C4H10, C5H12, C6H14.
D. CH4, C2H6, C5H12, C4H10.
Câu 30. Đốt cháy hồn tồn hiđrocacbon X cần vừa đủ 5,6 lít O 2 (đktc), sản phẩm tạo thành được dẫn
qua bình đựng nước vôi trong dư, tạo ra 16 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là
A. C4H10.
B. C6H14.
C. C8H18.
D. C10H22.


HIĐROCACBON KHƠNG NO
ANKEN
Câu 1. Anken là những hiđrocacbon có đặc điểm là
A. khơng no, mạch hở, có một liên kết ba C≡C.
B. khơng no, mạch vịng, có một liên kết đơi C=C.
C. khơng no, mạch hở, có một liên kết đơi C=C.
D. no, mạch vịng.
Câu 2. Anken là các hiđrocacbon khơng no, mạch hở, có cơng thức chung là
A. CnH2n+2 (n ≥ 1).
B. CnH2n (n ≥ 2).
C. CnH2n (n ≥ 3).
D. CnH2n-2 (n ≥ 2).
Câu 3. Các hiđrocacbon C2H4, C3H6, C4H8, … có cơng thức chung là CnH2n và hợp thành dãy đồng
đẳng của
A. metan.
B. etilen.
C. axetilen.
D. xiclopropan.
Câu 4. Trong anken, mạch chính là
A. mạch dài nhất và có nhiều nhánh nhất.
B. mạch có chứa liên kết đơi và nhiều nhánh nhất.
C. mạch có chứa liên kết đơi, nhiều nhánh nhất và phân nhánh sớm nhất.
D. mạch có chứa liên kết đôi, dài nhất và nhiều nhánh nhất.
Câu 5. Anken CH3CH=CHCH3 có tên là
A. 2-metylprop-2-en.
B. but-2-en.
C. but-1-en.
D. but-3-en.
Câu 6. Anken sau có tên gọi là


A. 2-metylbut-2-en.
B. 3-metylbut-2-en.
C. 2-metybut-3-en.
D. 3-metylbut-3-en.
Câu 7 (A.14): Chất X có cơng thức cấu tạo: CH3-CH(CH3)-CH=CH2. Tên thay thế của X là
A. 3-metylbut-1-in.
B. 3-metylbut-1-en.
C. 2-metylbut-3-en. D. 2-metylbut-3-in.
Câu 8 Anken X có cơng thức cấu tạo: CH3–CH2–C(CH3)=CH–CH3. Tên gọi của X theo danh pháp
IUPAC là
A. isohexan.
B. 3-metylpent-3-en.
C. 3-metylpent-2-en. D. 2-etylbut-2-en.
Câu 9: Chất X có cơng thức: CH 3  CH(CH 3 )  CH  CH 2 . Tên gọi của X theo danh pháp IUPAC là
A. 2-metylbut-3-in.
B. 2-metylbut-3-en.
C. 3-metylbut-1-in.
D. 3-metylbut-1-en.
Câu 10. Nhóm CH2=CH– có tên là
A. etyl.
B. vinyl.
C. anlyl.
D. phenyl.
Câu 11. Nhóm CH2=CH-CH2- có tên là
A. etyl.
B. vinyl.
C. anlyl.
D. phenyl.
Câu 12. Danh pháp IUPAC của α-butilen là
A. but-1-en.

B. but-2-en.
C. 2-metylbut-1-en. D. 2-metylpropen.
Câu 13. Khi có mặt chất xúc tác Ni ở nhiệt độ thích hợp, anken cộng hiđro vào liên kết đôi tạo thành
hợp chất nào dưới đây?
A. ankan.
B. xicloankan.
C. ankin.
D. anken lớn hơn.
Câu 14. Phản ứng hiđro hóa anken thuộc loại phản ứng nào dưới đây?


A. phản ứng thế.
B. phản ứng tách.
C. phản ứng cộng.
D. phản ứng phân hủy.
Câu 15. Anken không phản ứng được với chất nào dưới đây?
A. Br2.
B. Cl2.
C. NaCl.
D. H2.
Câu 16. Chất nào sau đây không thể cộng hợp vào anken?
A. HCl.
B. NaOH.
C. H2O.
D. H2SO4.
Câu 17. Anken có thể cộng hợp nước khi có xúc tác là
A. bazơ.
B. MnO2.
C. axit.
D. KMnO4.

Câu 18: Phản ứng đặc trưng của anken là
A. Phản ứng tách.
B. Phản ứng thế.
C. Phản ứng cộng.
D. Phản ứng oxi hóa.
o
Câu 19: Sản phẩm tạo thành khi cho propen tác dụng với H2 (Ni, t ) là
A. propyl.
B. propan.
C. pentan.
D. butan.
Câu 20: Chất nào sau đây có khả năng làm mất màu dung dịch brom?
A. etan.
B. propan.
C. butan.
D. etilen.
Câu 21 (QG.18 - 202): Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?
A. benzen.
B. etilen.
C. metan.
D. butan.
Câu 22. [QG.20 - 201] Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch B2?
A. Butan.
B. Metan.
C. Etilen.
D. Propan.
Câu 23. [QG.20 - 202] Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?
A. Metan.
B. Butan.
C. Propen.

D. Etan.
Câu 24. [QG.20 - 203] Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?
A. Etilen.
B. Propan.
C. Metan.
D. Etan.
Câu 25. [QG.20 - 204] Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2?
A. Propen.
B. Etan.
C. Metan.
D. Propan.
Câu 26: Trùng hợp etilen, sản phẩm thu được có cấu tạo là
( CH  CH ) .

( CH  CH ) .

( CH  CH ) .

( CH  CH ) .

2
2 n
2
2 n
n
3
3 n
A.
B.
C.

D.
Câu 27 Hiđrocacbon nào sau đây khi phản ứng với dung dịch brom thu được 1,2-đibrombutan?
A. But-1-en.
B. Butan.
C. Buta-1,3-đien.
D. But-1-in.
Câu 28. Cho hai bình hóa chất mất nhãn chứa etilen và etan. Có thể nhận biết các hóa chất trong mỗi
bình bằng chất nào?
A. dung dịch NaCl.
B. quỳ tím.
C. dung dịch nước brom.
D. dung dịch Na2SO4.
Câu 29: Oxi hoá etilen bằng dung dịch KMnO4 thu được sản phẩm là:
A. MnO2, C2H4(OH)2, KOH.
C. K2CO3, H2O, MnO2.
B. C2H5OH, MnO2, KOH.
D. C2H4(OH)2, K2CO3, MnO2.
Câu 30: Phương pháp điều chế etilen trong phịng thí nghiệm là
A. Đun C2H5OH với H2SO4 đặc ở 170oC.
B. Crackinh ankan.
C. Tách H2 từ etan.
D. Cho C2H2 tác dụng với H2 (xt: Pd/PbCO3).
Câu 32. Trong công nghiệp, các anken đơn giản như etilen, propilen, butilen được điều chế bằng
phương pháp nào dưới đây?
A. đun ancol với axit sunfuric đậm đặc.
B. tách từ khí thiên nhiên.
C. tách hiđro hoặc cracking ankan.
D. oxi hóa các ankan tương ứng bằng oxi dư.
Câu 34: Số lượng đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử C4H8 là
A. 2.

B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 35: Số lượng đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử C5H10 là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 36 (B.14): Trong phân tử propen có số liên kết xich ma (σ) là
A. 7.
B. 9.
C. 8.
D. 6.
Câu 37: Chất nào sau đây có đồng phân hình học?

A.

CH3  C  C  CH3.
CH Cl  CH Cl.

B.

CH3  CH  CH  CH3.
CH  CCl  CH3.

2
2
2
C.
D.

Câu 38: Hợp chất hữu cơ nào sau đây khơng có đồng phân cis-trans?


A. CHCl=CHCl.
B. CH3CH2CH=C(CH3)CH3.
C. CH3CH=CHCH3.
D. CH3CH2CH=CHCH3.
Câu 39 (C.11): Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH2=CH-CH=CH2.
B. CH3-CH=C(CH3)2.
C. CH3-CH=CH-CH=CH2.
D. CH2=CH-CH2-CH3.
Câu 40 (C.10): Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. 2-clopropen.
B. But-2-en.
C. 1,2-đicloetan.
D. But-1-en.
Câu 41: Số lượng đồng phân mạch hở ứng với công thức phân tử C4H8 là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 42. Trong số các anken có đồng phân cấu tạo C5H10, có bao nhiêu chất có đồng phân hình học?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 43 (B.08): Ba hiđrocacbon X, Y, Z là đồng đẳng kế tiếp, khối lượng phân tử của Z bằng 2 lần
khối lượng phân tử của X. Các chất X, Y, Z thuộc dãy đồng đẳng nào dưới đây?
A. ankan.

B. ankađien.
C. anken.
D. ankin.
Câu 44. Tên gọi của anken trên là

A. cis-but-2-en.
B. trans-but-2-en.
Câu 45. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Anken là chất kị nước.
C. Liên kết đôi bền hơn liên kết đơn.

C. but-2-en.

D. cis-pent-2-en.

B. Anken là chất dễ tan trong dầu mỡ.
D. Liên kết  kém bền hơn liên kết .
o

Ni,t
 là
Câu 46. Sản phẩm tạo thành từ phản ứng: 2-metylpropen + H2 
A. isobutan.
B. butan.
C. xiclobutan.
D. 2-metylbutan.
o

Ni,t
 là

Câu 47. Sản phẩm tạo thành từ phản ứng: 2-metylbut-2-en + H2 
A. trans-2-metylbut-2-en.
B. 2-metylbutan.
C. 2,2-đimetylpropan.
D. butan.

ANKAĐIEN
Câu 1. Hiđrocacbon mà trong phân tử có hai liên kết đơi C=C được gọi là
A. ankan.
B. anken.
C. ankađien.
D. xicloankan.
Câu 2. Ankađien liên hợp là các đien có đặc điểm là
A. hai liên kết đơi liền nhau.
B. hai liên kết đôi cách nhau một liên kết đơn.
C. hai liên kết đơn cách nhau một liên kết đôi.
D. hai liên kết đôi cách nhau nhiều hơn một liên kết đơn.
Câu 3. Hiđrocacbon nào sau đây thuộc loại ankađien liên hợp?
A. CH2=C=CH2.
B. CH3CH=CHCH3.
C. CH2=CHCH=CH2.
D. CH2=CHCH2CH=CH2.
Câu 4. Công thức cấu tạo thu gọn của buta-1,3-đien là
A. CH2=C=CHCH3.
B. CH2=CHCH=CH2.
C. CH2=CHCH2CH=CH2.
D. CH3CH=CHCH3.
Câu 5. Công thức cấu tạo thu gọn của isopren là
A. CH3CH=C=CHCH3.
B. CH2=C(CH3) CH=CH2.

C. CH2=CHCH2CH=CH2.
D. CH2=CHCH=CHCH3.
Câu 6. Ankađien có thể cộng hợp với hiđro theo tỉ lệ mol 1:1 tạo ra chất nào dưới đây?
A. ankan.
B. anken.
C. xicloankan.
D. ankin.
Câu 7. Ankađien có thể cộng hợp với hiđro theo tỉ lệ mol 1:2 tạo ra chất nào dưới đây?
A. ankan.
B. anken.
C. xicloankan.
D. ankin.
Câu 8. Hiđro hóa hồn tồn isopren thu được chất nào dưới đây?
A. 2-metylbut-1-en.
B. 3-metylbut-1-en.
C. 2-metylbutan.
D. pentan.
Câu 9. Trùng hợp CH2=CHCH=CH2, thu được chất nào dưới đây?


A. poliisopren.
B. poli(vinyl clorua).
C. polibutađien.
D. polietilen.
Câu 10 (B.14): Trùng hợp hiđrocacbon nào sau đây tạo ra polime dung để sản xuất cao su buna?
A. 2-metylbuta-1,3-đien.
B. Penta-1,3-đien.
C. But-2-en.
D. Buta-1,3-đien.
Câu 11. Buta-1,3-đien không phản ứng với chất nào sau đây?

A. Br2.
B. H2/Ni, to.
C. HBr.
D. NaOH.
Câu 12. Trong công nghiệp, buta-1,3-đien và isopren được điều chế bằng phương pháp nào dưới đây?
A. đốt cháy ankan.
B. tách hiđro từ ankan tương ứng.
C. phân hủy polibutađien và poliisopren.
C. cộng hiđro vào anken tương ứng.
Câu 13: C4H6 có bao nhiêu đồng phân ankađien?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 14: Số đồng phân cấu tạo là ankađien ứng với công thức C5H8 là
A. 6.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 15: Số đồng phân cấu tạo là ankađien liên hợp ứng với công thức C5H8 là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 16 (C.11): Chất nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH2=CH-CH=CH2
B. CH3-CH=CH-CH=CH2
C. CH3-CH=C(CH3)2
D. CH2=CH-CH2-CH3
Câu 17): Cho các chất: CH2=CH–CH=CH2; CH3–CH2–CH=C(CH3)2; CH3–CH=CH–CH=CH2; CH3 –

CH =CH2; CH3–CH=CH–COOH. Số chất có đồng phân hình học là
A. 1.
B. 3.
C. 4
D. 2.
Câu 18. Sản phẩm chính tạo thành từ phản ứng cộng brom vào buta-1,3-đien (tỉ lệ mol 1:1) ở nhiệt độ
thấp (khoảng 80 oC) là
A. CH2BrCH=CHCH2Br.
B. CH2BrCHBrCH=CH2.
C. CHBr2CH2CH=CH2.D. CH3CBr2CH=CH2.
Câu 19. Sản phẩm chính tạo thành khi cộng brom vào ankađien liên hợp (tỉ lệ mol 1:1) ở nhiệt độ thấp là
A. sản phẩm cộng 1,4.
B. sản phẩm cộng 2,3.
C. sản phẩm cộng 3,4.
D. sản phẩm cộng 1,2.
Câu 20. Sản phẩm chính tạo thành phản ứng cộng brom vào buta-1,3-đien (tỉ lệ mol 1:1) ở nhiệt độ
cao (khoảng 40 oC) là
A. CH2BrCH=CHCH2Br.
B. CH2BrCHBrCH=CH2.
C. CHBr2CH2CH=CH2.D. CH3CBr2CH=CH2.
Câu 21. Sản phẩm chính tạo thành khi cộng brom vào ankađien liên hợp (tỉ lệ mol 1:1) ở nhiệt độ cao

A. sản phẩm cộng 1,4.
B. sản phẩm cộng 2,3.
C. sản phẩm cộng 3,4.
D. sản phẩm cộng 1,2.
Câu 22. Cho buta-1,3-đien phản ứng cộng với Br2 theo tỉ lệ mol 1:1. Số dẫn xuất đibrom (đồng phân
cấu tạo và đồng phân hình học) thu được là
A. 2.
B. 4.

C. 3.
D. 1.
_____HẾT_____

ANKIN
Câu 1. Ankin là
A. những hiđrocacbon mạch hở có một liên kết đơi trong phân tử.
B. những hiđrocacbon mạch hở có một liên kết ba trong phân tử.
C. những hiđrocacbon mạch hở có một liên kết bội trong phân tử.
D. những hiđrocacbon mạch hở có một vịng no trong phân tử.
Câu 2 (MH.15). Ankin là những hiđrocacbon khơng no, mạch hở, có công thức chung là
A. CnH2n+2 (n ≥ 1).
B. CnH2n (n ≥ 2).
C. CnH2n-2 (n ≥ 2).
D. CnH2n-6 (n ≥ 6).
Câu 3. Ankin CH3-C≡CCH3 có tên gọi là
A. but-1-in.
B. but-2-in.
C. metylpropin.
D. meylbut-1-in.


Câu 4. Ankin dưới đây có tên gọi là

A. 3-metylpent-2-in.
B. 2-metylhex-4-in.
Câu 5. Ankin dưới đây có tên gọi là

C. 4-metylhex-2-in.


D. 3-metylhex-4-in.

A. 4-etylpent-2-in.
B. 2-etylpent-3-in.
Câu 6. Ankin dưới đây có tên gọi là

C. 4-metylhex-2-in.

D. 3-metylhex-4-in.

A. 3,3-đimetylpent-2-in.
B. 4,4-đimetylpent-3-in.
C. 4,4-đimetylhex-2-in.
D. 3,3-đimetylpent-4-in.
Câu 7. Ankin nào sau đây có đồng phân hình học?
A. CH3C≡CCH3.
B. CH3CH2C≡CCH2CH3.
C. CH≡CH.
D. Khơng ankin nào có
đồng phân hình học.
Câu 8. [MH2 - 2020] Chất nào sau đây có một liên kết ba trong phân tử?
A. Metan.
B. Etilen.
C. Axetilen.
D. Benzen.
Câu 9. Phương trình phản ứng cháy của ankin là
3n  1
to
CnH2n2 +
O2 

 nCO2 +(n  1)H2O
2
A.
3n  1
to
CnH2n2 
O2 
 nCO2 +(n  1)H2O
2
B.
3n
to
CnH2n 
O2 
 nCO2 +nH2O
2
C.
3n  1
to
CnH2n2 
O2 
 nCO2 +(n  1)H2O
2
D.
o

t





Câu 9. Nếu muốn phản ứng: CH≡CH + H2
dừng lại ở giai đoạn tạo thành etilen thì
cần sử dụng xúc tác nào dưới đây?
A. H2SO4 đặc.
B. Pd/PbCO3.
C. Ni/to.
D. HCl lỗng.
Câu 10 Phản ứng hiđro hóa ankin thành ankan được viết dưới dạng tổng quát là
o

A. CnH2n-2 + H2

t



o

CnH2n

B. CnH2n + H2

t



to

C. CnH2n-2 + 2H2





CnH2n+2

to

CnH2n+2

Câu 11. Cho phản ứng: HC≡CH + HBr
Sản phẩm của phản ứng trên là
A. CH3CHBr2.
B. CH2BrCH2Br.

D. CnH2n-6 + 4H2
tØlÖmol


1:2




C. CHBr2CHBr2.

CnH2n+2

D. CH2=CHBr.


HgSO4


H2SO4 , 80 oC

Câu 12 Cho phản ứng: HC≡CH + H2O
Sản phẩm của phản ứng trên là
A. CH2=CHOH.
B. CH3CH=O.
C. CH2=CH2.
NH4Cl, CuCl


to
Câu 13. Cho phản ứng: 2HC≡CH
Sản phẩm của phản ứng trên là
A. buta-1,3-đien.
B. vinylaxetilen.
C. but-2-en.

D. CH3OCH3.

D. butan.


than ho¹t tÝnh


600 oC


Câu 14. Cho phản ứng: 3HC≡CH
Sản phẩm của phản ứng trên là
A. C4H6.
B. C4H4.
C. C6H12.
D. C6H6.
Câu 17. Ankin nào sau đây khơng có ngun tử hiđro linh động?
A. CH3C≡CH.
B. CH3CH2C≡CH.
C. CH3C≡CCH3. D. HC≡CH.
Câu 15. Ankin nào sau đây khơng có ngun tử hiđro linh động?
A. axetilen.
B. but-2-in.
C. pent-1-in.
D. propin.
Câu 16. Ankin nào sau đây có nhiều nguyên tử hiđro linh động nhất?
A. but-1-in.
B. hex-1-in.
C. propin.
D. axetilen.
Câu 17. Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3?
A. Etilen
B. Metan
C. Benzen
D. Propin
Câu 18: Sục khí axetilen vào dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được kết tủa màu gì?
A. vàng nhạt.
B. trắng.
C. đen.
D. xanh.

Câu 19. Khi cho axetilen phản ứng với lượng dư AgNO 3/NH3 tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu
được sản phẩm hữu cơ là
A. HC≡CH.
B. HC≡CAg.
C. AgC≡CAg.
D. CH2=CH2.
Câu 20. Chất nào sau đây không phản ứng được với AgNO3/NH3?
A. but-2-in.
B. propin.
C. axetilen.
D. but-1-in.
Câu 21. Có bao nhiêu ankin tương ứng với công thức phân tử C5H8?
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 22: Có bao nhiêu đồng phân ankin C5H8 tác dụng được với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa?
A. 3.
B. 2.
C. 4.
D. 1.
Câu 23. Có bao nhiêu ankin tương ứng với cơng thức phân tử C6H10?
A. 5.
B. 6.
C. 7.
D. 8.
Câu 24: Có bao nhiêu đồng phân ankin có cơng thức phân tử C 6H10 tác dụng được với dung dịch
AgNO3/NH3 tạo ra kết tủa màu vàng nhạt?
A. 4.
B. 5.

C. 3.
D. 2.
Câu 25. Số đồng phân cấu tạo, mạch hở ứng với công thức phân tử C4H6 là
A. 2.
B. 5.
C. 4.
D. 3.
Câu 26: Số lượng đồng phân cấu tạo mạch hở ứng với công thức phân tử C5H8 là
A. 9.
B. 10.
C. 6.
D. 3.
Câu 27. Ankin dưới đây có tên gọi là

A. 1,4-đimetylpent-2-in.
B. 5-metylhept-3-in.
C. 1,4-đimetylhex-2-in.
D. 4-metylhex-3-in.
Câu 28. Công thức cấu tạo của 3-metylbut-1-in là
A. (CH3)2CH-C≡CH.
B. CH3CH2CH2-C≡CH.
C. CH3C≡CCH2CH3.
D. CH3CH2 C≡CCH3.
Câu 29. Công thức cấu tạo của 4-metylpent-2-in là
A. CH3C≡CCH2CH2CH3.
B. (CH3)2CH-C≡CHCH3.
C. CH3CH2- C≡CHCH2CH3.
D. (CH3)3C-C≡CH.
Câu 30: Số liên kết δ và liên kết π trong phân tử vinylaxetilen: CHC–CH=CH2 lần lượt là?
A. 7 và 2.

B. 7 và 3.
C. 3 và 3.
D. 3 và 2.
Câu 31. Khi cho but-2-in phản ứng với brom dư, tới khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được sản
phẩm hữu cơ là
A. CH3CBr2CBr2CH3.
B. CH3CHBrCHBrCH3.
C. CH3CH2CHBrCBr3.
D. CHBr2CBr2CH2CH3.
BENZEN VÀ ĐỒNG ĐẲNG
Câu 1. Số nguyên tử cacbon và hiđro trong benzen lần lượt là:
A. 12 và 6.
B. 6 và 6.
C. 6 và 12.
C. 6 và 14.
Câu 2. Khi thay các nguyên tử hiđro trong phân tử benzen bằng nhóm ankyl thì thu được


A. toluen.
B. ankylbenzen.
C. phenol.
D. axit benzoic.
Câu 3. Các ankylbenzen hợp thành dãy đồng đẳng của benzen có cơng thức chung là
A. CnH2n-6 (n ≥ 2).
B. CnH2n+2 (n ≥ 6).
C. CnH2n-2 (n ≥ 2).
D. CnH2n-6 (n ≥ 6).
Câu 4. Số liên kết đôi trong phân tử ankylbenzen là
A. 1.
B. 2.

C. 3.
D. 4.
Câu 5. Hợp chất nào sau đây không tồn tại?
A.
B.
C.
Câu 6. Cho hai hiđrocacbon thơm có cùng cơng thức phân tử C9H12:

D.

Hai hợp chất trên là
A. Đồng phân không gian.
B. Đồng phân vị trí nhóm thế trong vịng benzen.
C. Đồng phân mạch cacbon.
D. Đồng phân vị trí liên kết đơi.
Câu 7. Cho ba đồng phân của hiđrocacbon thơm có hai nhóm thế A, B như sau:

Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. (2) là đồng phân meta.
B. (1) là đồng phân ortho.
C. (3) là đồng phân para.
D. (1), (2), (3) là đồng phân không gian.
Câu 8: Gốc C6H5-CH2- và gốc C6H5- có tên gọi lần lượt là:
A. phenyl và benzyl.
B. vinyl và anlyl.
C. anlyl và Vinyl.
D. benzyl và phenyl.
Câu 9. Công thức của toluen (hay metylbenzen) là

A.

B.
Câu 10. Công thức của etylbenzen là

C.

D.

A.
B.
C.
Câu 11. Công thức của cumen (isopropylbenzen) là

D.

A.
B.
C.
Câu 12. Hiđrocacbon X có cơng thức cấu tạo như sau:

D.

Tên gọi của X là
A. đimetylbenzen.
B. o-đietylbenzen.
C. m-đimetylbenzen.
Câu 13. Hiđrocacbon Y có cơng thức cấu tạo như sau:
Tên gọi của Y là
A. etylbenzen.

B. m-đietylbenzen.


C. o-đietylbenzen.

D. m-đietylbenzen.

D. p-đietylbenzen.


Câu 14. Công thức cấu tạo thu gọn của toluen là
A. C6H5CH3.
B. C6H5CH2CH3.
C. C6H5CH=CH2.
Câu 15. Công thức cấu tạo thu gọn của cumen là
A. C6H4(C2H5)2.
B. C6H5CH2CH2CH3. C. C6H4(CH3)2.
Câu 16. Xilen là tên thường gọi của chất nào dưới đây?
A. metylbenzen.
B. isopropylbenzen.
C. đimetylbenzen.
Câu 17. Hợp chất nào sau đây là m-xilen?

D. C6H5CH(CH3)2.
D. C6H5CH(CH3)2.
D. etylbenzen.

A.
B.
C.
D.
Câu 18. Benzen không làm mấy màu dung dịch nước brom nhưng có thể phản ứng với brom khan khi

có mặt xúc tác bột sắt. Phản ứng này thuộc loại phản ứng nào?
A. Phản ứng thế.
B. Phản ứng cộng.
C. Phản ứng tách.
D. Phản ứng đốt cháy.
Câu 19. Khi đun nóng với xúc tác Ni hoặc Pt, benzen và ankylbenzen có khả năng cộng hiđro tạo
thành hợp chất nào dưới đây?
A. anken.
B. xicloankan.
C. ankan.
D. xiclohexan.
Câu 20): Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4 ở điều kiện thường?
A. Benzen.
B. Metan.
C. Toluen.
D. Axetilen.
Câu 21: Tính chất nào khơng phải của benzen?
A. Tác dụng với Br2 (to, Fe).
B. Tác dụng với HNO3 (đ) /H2SO4(đ).
C. Tác dụng với dung dịch KMnO4.
D. Tác dụng với Cl2 (as).
Câu 22: Ứng với công thức phân tử C7H8 có số đồng phân thơm là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 23: Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức phân tử C8H10 là
A. 2.
B. 4.
C. 3.

D. 5.
Câu 24: Số hiđrocacbon thơm có cùng cơng thức phân tử C9H12 là
A. 7
B. 9
C. 5
D. 8
Câu 25. Hợp chất X có cơng thức cấu tạo như sau:
Tên gọi của X là
A. m-clotoluen.
B. clobenzen.
C. p-clotoluen.
Câu 26. Hợp chất Y có cơng thức cấu tạo như sau:

D. o-clotoluen.

Tên gọi của Y là
A. nitrobenzen.
B. m-nitrobenzen.
C. p-nitronbenzen.
Câu 27. Hợp chất Z có công thức cấu tạo như sau:

D. m-nitrotoluen.

Tên gọi của Z là
A. 1,3,5-nitrobenzen.
C. 2,4,6-trinitrotoluen.
ANCOL

B. 1,3,5-trinitrotoluen.
D. 1,3,5-trinitrobenzen.


Câu 1: Chất nào sau đây là ancol etylic?
A. C2H5OH.
B. CH3COOH.
C. CH3OH.
D. HCHO.
Câu 2: metanol (ancol metylic) có cơng là
A. C2H5OH.
B. C2H4(OH)2.
C. CH3OH. D. C3H5(OH)3.
Câu 3: Dãy đồng đẳng của ancol etylic có cơng thức là
A. CnH2n+2O. B. ROH.
C. CnH2n+1OH. D. CnH2n-1OH.


Câu 4: Ancol anlylic có cơng là
A. C2H5OH.
B. C3H5OH.
C. C3H7OH.
D. C4H9OH.
Câu 5: Ancol bezylic có cơng là
A. C2H5OH.
B. C3H5OH.
C. CH3OH.
D. C6H5CH2OH.
Câu 6: Etylen glicol (etanđiol) có cơng là
A. C2H5OH.
B. C2H4(OH)2.
C. CH3OH. D. C3H5(OH)3.
Câu 7: Glixerol có cơng là

A. C2H5OH.
B. C2H4(OH)2.
C. CH3OH. D. C3H5(OH)3.
Câu 8: Gần đây, rất nhiều trường hợp tử vong do uống phải rượu giả được pha chế từ cồn công nghiệp. Một
trong những hợp chất độc hại trong cồn cơng nghiệp chính là metanol (CH 3OH). Tên gọi khác của metanol là
A. ancol metylic.
B. etanol.
C. phenol.
D. ancol etylic.
Câu 9: Ancol iso-butylic có cơng thức cấu tạo là
CH3  CH 2  CH  OH.
CH3  CH  CH 2  OH.
|
|
CH3
CH3
A.
B.
OH
|
CH 3  CH  CH 2  CH 2  OH.
CH3  C  CH3 .
|
|
CH
CH
3
3
C.
D.

CH3
|
CH3  C  OH
|
CH3
Câu 10: Chất
có tên là
A. 1,1-đimetyletanol.
B. 1,1-đimetyletan-1-ol.
C. isobutan-2-ol.
D. 2-metylpropan-2-ol.
Câu 11: Hợp chất CH2=CH–CH2–OH có tên thường là
A. ancol vinylic.
B. 3-hiđroxiprop-1-en.
C. ancol alylic.
D. prop-2-en-1-ol.
Câu 12: Tên gọi của hợp chất X có cơng thức cấu tạo CH3CH2CH(OH)CH3 là
A. butan-2-ol.
B. butan-3-ol.
C. ancol butylic.
D. ancol anlylic.
Câu 13: Tên gọi của ancol: (CH3)2CHCH2CH2OH là
A. 2-metylbutan-1-ol
B. 3-metylbutan-1-ol.
C. 3-metylbutan-2-ol.
D. 1,1-đimetylpropan-2-ol.
Câu 14: Hợp chất (CH3)3COH có tên thay thế là
A. 2-metylpropan-2-ol.
B. 1,1-đimetyletanol.
C. trimetylmetanol.

D. butan-2-ol.
Câu 15: Tên thay thế của ancol có cơng thức cấu tạo thu gọn CH3CH2CH2OH là
A. propan-1-ol.
B. propan-2-ol.
C. pentan-1-ol.
D. pentan-2-ol.
Câu 16: Công thức cấu tạo đúng của ancol tert - butylic là
A. (CH3)3COH.

B. (CH3)3CCH2OH.

C. (CH3)2CHCH2OH.
D. CH3CH(OH)CH2CH3.
Câu 17: Đun nóng C2H5OH với H2SO4 đặc ở 140 oC, thu được sản phẩm hữu cơ là
A. C2H5-O-C2H5..
B. CH2=CH2.
C. CH3-O-CH3.
D. CH3CHO
Câu 18: Tên gọi nào dưới đây không đúng với hợp chất (CH3)2CHCH2CH2OH
A. ancol isopentylic.
B. 3-metylbutan-1-ol.
C. 2-metylbutan-4-ol.
D. ancol isoamylic.
Câu 19: Tên quốc tế của hợp chất có cơng thức CH3CH(C2H5)CH(OH)CH3 là
A. 4-etylpentan-2-ol.
B. 2-etylbutan-3-ol.
C. 3-etylhexan-5-ol.
D. 3-metylpentan-2-ol.
Câu 20: Chất CH3CH=CHCH(OH)CH3 có tên gọi là
A. penten-2-ol.

B. pent-2-en-4-ol.
C. pent-2-en-2-ol.
D. pent-3-en-2-ol.
Câu 21: Cho ancol (H3C)2C(C2H5) CH2CH2OH có tên thay thế là


A. 3,3-đimetylpentan-1-ol.
B. 3-etyl-3-metylbutan-1-ol.
C. 2,2-đimetylbutan-4-ol.
D. 3,3-đimetylpentan-5-ol.
Câu 22: Tên gọi của CH3-CH(OH)-CH2OH là:
A. 1,2- đihiđroxyl propen.
B. propan-2,3-điol.
C. propan-1,2- điol.
D. 1- metyletanđiol.
Câu 23: Viết Công thức dãy đồng đẳng của ancol etylic
Câu 24: Glixerol là ancol có số nhóm hiđroxyl (-OH) là
A. 4.
B. 3.
C. 2.
D. 1.
Câu 25: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon nhiều hơn số nhóm -OH?
A. Ancol metylic.
B. Ancol etylic.
C. Etylen glicol.
D. Glixerol.
Câu 26: Ancol nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm –OH?
A. Ancol etylic.
B. Glixerol.
C. Ancol benzylic.

D. Propan-1,2-điol.
Câu 27: Bậc của ancol là
A. Bậc cacbon lớn nhất trong phân tử. B. Bậc của cacbon liên kết với nhóm –OH.
C. Số nhóm chức có trong phân tử.
D. Số cacbon có trong phân tử ancol.
Câu 28: Chọn phát biểu sai:
A. Ancol bậc III, cacbon mang nhóm -OH có chứa 3 nguyên tử H.
B. Ancol bậc I, cacbon mang nhóm -OH có chứa 2 nguyên tử H.
C. Ancol bậc II, cacbon mang nhóm -OH có chứa 1 nguyên tử H.
D. Ancol bậc III, cacbon mang nhóm -OH khơng có chứa ngun tử H.
Câu 29: Chất nào sau đây là ancol bậc 2?
A. HOCH2CH2 OH.
B. (CH3)2CHOH.
C. (CH3)2CHCH2OH. D. (CH3)3COH.
Câu 30: Bậc ancol của 2-metylbutan-2-ol là
A. Bậc 4.
B. Bậc 1.
C. Bậc 2.
D. Bậc 3.
Câu 31: Các ancol (CH3)2CHOH; CH3CH2OH; (CH3)3COH có bậc ancol lần lượt là:
A. 1, 2, 3.
B. 1, 3, 2.
C. 2, 1, 3.
D. 2, 3, 1.

PHENOL
Câu 1: Phenol có cơng thức phân tử là
A. C2H5OH.
B. C3H5OH.
C. C6H5OH.

D. C4H5OH.
Câu 2: Công thức của crezol
Câu 3: Phenol là những hợp chất hữu cơ mà phân tử của chúng có nhóm hiđroxyl
A. liên kết với nguyên tử cacbon no của gốc hiđrocacbon.
B. liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon của vòng benzen.
C. gắn trên nhánh của hiđrocacbon thơm.
D. liên kết với nguyên tử cacbon no của gốc hiđrocacbon khơng no.
Câu 4: Cho các chất có cơng thức cấu tạo:
OH

CH3
OH

CH2

OH

(1)
(2)
(3)
Chất nào không thuộc loại phenol?
A. (1) và (3).
B. (2).
C. (1).
D. (2), (3).
Câu 5: Trong các chất sau chất nào không phải là phenol?

A.
B.
Câu 6: Cho các chất:

(1) C6H5–NH2
(3) C6H5–CH2–OH

C.
(2) C6H5–OH
(4) C6H5–CH2–CH2–OH

D.


Những chất nào trong số các chất trên có chứa nhóm chức phenol?
A. (2), (5), (6), (7), (8).
B. (5), (6), (7), (8).
C. (1), (2), (3), (4).
D. (2), (5), (7), (8).
Câu 7: Cho các chất: (1) axit picric; (2) cumen; (3) xiclohexanol; (4) 1,2-đihiđroxi-4-metylbenzen; (5) 4metylphenol, (6) o-crezol. Các chất thuộc loại phenol là:
A. (1), (3), (5), (6).
B. (1), (2), (4), (5).
C. (1), (4), (5), (6).
D. (1), (2), (4), (6).
Câu 8: Số đồng phân phenol ứng với công thức phân tử C7H8O là
A. 2.
B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 9: Ảnh hưởng của gốc C6H5– đến nhóm –OH trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol với
A. dung dịch H2SO4 đặc.
B. H2 (xúc tác: Ni, nung nóng).
C. dung dịch NaOH.
D. Br2 trong H2O.
Câu 10: So với etanol, nguyên tử H trong nhóm –OH của phenol linh động hơn vì:
A. Mật độ electron ở vịng benzen tăng lên, nhất là ở các vị trí o và p.

B. Liên kết C–O của phenol bền vững.
C. Trong phenol, cặp electron chưa tham gia liên kết của nguyên tử oxi đã tham gia liên hợp vào vòng
benzen làm liên kết –OH phân cực hơn.
D. Phenol tác dụng dễ dàng với nước brom tạo kết tủa trắng 2,4,6-tri brom phenol.
Câu 11: Thứ tự tăng dần mức độ linh độ của nguyên tử H trong nhóm -OH của các hợp chất sau phenol, etanol,
nước là:
A. etanol < nước < phenol.
C. nước < phenol < etanol.
B. etanol < phenol < nước.
D. phenol < nước < etanol.
Câu 12: Hiện tượng Phenol phản ứng với dung dịch Brom
Câu 13: Phenol phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaCl
B. KOH.
C. NaHCO3
D. HCl
Câu 14: Chất nào sau đây có khả năng tạo kết tủa với dung dịch brom?
A. Phenol.
B. Etilen.
C. Benzen.
D. Axetilen.
Câu 15: Phenol phản ứng được với dung dịch chất nào sau đây?
A. HCl và NaOH.
B. NaHCO3 và CH3OH.
C. Br2 và NaOH.
D. NaCl và NaHCO3.
Câu 16: Phenol (C6H5OH) không phản ứng với chất nào sau đây?
A. Na. B. NaOH.
C. NaHCO3.
D. Br2.

Câu 17: Phenol không phản ứng với chất nào dưới đây?
A. Br2. B. Cu(OH )2. C. Na. D. KOH.
Câu 18: Phenol lỏng khơng có khả năng phản ứng với
A. kim loại Na.
B. dung dịch NaOH.
C. nước brom.
D. dung dịch NaCl.
Câu 19: Cho phenol lỏng tác dụng với chất X. Sau phản ứng thấy có khí khơng màu thoát ra. X là
A. NaOH.
B. Na. C. Fe.
D. HNO3.
Câu 20: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch brom nhưng không tác dụng với
dung dịch NaHCO3. X có thể là
A. phenol.
B. metyl axetat.
C. axit acrylic.
D. anilin.
Câu 21: X là hợp chất hữu cơ công thức phân tử là C 7H8O2. X tác dụng với NaOH theo tỉ lệ 1 : 2. Vậy X thuộc
loại hợp chất nào dưới đây?
A. Điphenol.
B. Axit cacboxylic
C. Este của phenol.
D. Vừa ancol, vừa phenol.
Câu 22: Sản phẩm của phản ứng giữa phenol và dung dịch Br2 là chất nào sau đây?


Câu 23: Nguyên nhân nào sau đây làm cho phenol tác dụng dễ dàng với dung dịch brom?
A. Chỉ do nhóm -OH hút electron.
B. Chỉ do nhân benzen hút electron.
C. Chỉ do nhân benzen đẩy electron.

D. Do nhóm -OH đẩy electron vào nhân benzen và nhân benzen hút electron làm tăng mật độ electron ở
các vị trí o- và p-.
Câu 24: Phenol (C6H5OH) tác dụng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Na, NaOH, HCl.
B. K, KOH, Br2.
C. NaOH, Mg, Br2.
D. Na, NaOH, Na2CO3.
Câu 25: Phenol tác dụng với tất cả các chất trong nhóm nào dưới đây?
A. Na, KOH, dung dịch Br2, HCl.
B. K, NaOH, HNO3 đặc, dung dịch Br2.
C. Na, NaOH, CaCO3, CH3COOH.
D. K, HCl, axit cacbonic, dung dịch Br2.
Câu 26: Cho các chất và các dung dịch sau:
(1) dung dịch HCl
(2) dung dịch brom
(3) dung dịch NaOH
(4) Na
(5) CH3COOH
(6) CH3OH
Những chất nào tác dụng được với phenol?
A. (1), (2), (3).
B. (4), (5), (6).
C. (3), (4), (5).
D. (2), (3), (4).
Câu 27: Cho các chất: K, NaOH, NaCl, C 2H5OH, nước Br2, axit acrylic. Số chất phản ứng được với phenol (ở
trạng thái tồn tại thích hợp) là
A. 6.
B. 5.
C. 4.
D. 3.

Câu 28: Phản ứng chứng minh nguyên tử H trong nhóm -OH của phenol (C 6H5OH) linh động hơn rượu là
A. dd Br2.
B. dd kiềm.
C. Na kim loại.
D. O2.
Câu 29: Ảnh hưởng của nhóm –OH đến gốc C 6H5– trong phân tử phenol thể hiện qua phản ứng giữa phenol
với
A. H2 (Ni, nung nóng). B. Na kim loại.
C. Dung dịch Br2
D. dung dịch NaOH.

ANDEHIT
Câu 1. Anđehit là hợp chất hữu cơ trong phân tử có
A. nhóm chức –COOH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hiđro.
B. nhóm chức –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon no.
C. nhóm chức –CHO liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hiđro.
D. nhóm chức –COO- liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hiđro.
Câu 2 (T.07): Nhóm chức của anđehit là
A. -COOH
B. -NH2
C. -CHO
D. -OH.
Câu 3. Hợp chất nào sau đây không phải anđehit?
A. HO-CHO.
B. CH3-CHO.
C. HCHO.
D. C6H5-CHO.
Câu 4. Hợp chất nào sau đây là anđehit?
A. CH2=CH-CH2OH.
B. CH2=CH-CHO.

C. CH2=CH-COOH.
D. CH2=CH-COOCH3.
Câu 5 (T.07): Anđehit no đơn chức mạch hở có cơng thức phân tử chung là
A. CnH2nO2 ( n≥1).
B. CnH2nO ( n≥1).
C. CnH2n+2O ( n≥3).
D. CnH2n+2O ( n≥1).
Câu 6. Anđehit no, đơn chức, mạch hở đơn giản nhất là
A. HCHO.
B. CH3CHO.
C. C2H5CHO.
D. HOC-CHO.
Câu 7. Công thức tổng quát của anđehit không no, một nối đôi, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2n+1-CHO (n ≥ 0).
B. CnH2n-1-CHO (n ≥ 0).


C. CnH2n+1-CHO (n ≥ 1).
D. CnH2n-1-CHO (n ≥ 2).
Câu 8. Anđehit không no, một nối đôi, đơn chức, mạch hở đơn giản nhất là
A. HCHO.
B. CH2=CH-CHO.
C. C6H5-CHO.
D. HOC-CHO.
Câu 9 (C.14): Tên thay thế của CH3-CH=O là
A. metanol.
B. etanol.
C. metanal.
D. etanal.
Câu 10. Anđehit X có cơng thức cấu tạo là CH3CH2CHO. Tên gọi của X là

A. propanal.
B. butanal.
C. pentanal.
D. etanal.
Câu 11. Anđehit X có cơng thức cấu tạo là (CH3)2CHCHO. Tên gọi của X là
A. 3-metylpropanal.
B. 2-metylpropanal.
C. butanal.
D. 1-metylpropanal.
Câu 12. Anđehit X có cơng thức cấu tạo là CH3CH2CH2-CH(C2H5)-CHO. Tên của X là
A. 3-etylpentanal.
B. 2-etylpentanal.
C. 3-etylbutanal.
D. 2-etylbutanal.
Câu 13. Tên thông thường của HCHO là
A. anđehit benzoic.
B. anđehit axetic.
C. metanal.
D. anđehit fomic.
Câu 14 (T.08): Anđehit axetic có cơng thức là
A. CH3COOH.
B. HCHO.
C. CH3CHO.
D. HCOOH.
Câu 15 (QG.18 - 204): Tên gọi của hợp chất CH3CHO là
A. anđehit fomic.
B. axit axetic.
C. anđehit axetic.
D. etanol.
Câu 16. Tên thông thường của CH2=CH-CHO là

A. anđehit axetic.
B. anđehit acrylic.
C. anđehit benzoic.
D. anđehit oxalic.
Câu 17. Tên thông thường của CH3CHO là
A. anđehit axetic.
B. anđehit oxalic.
C. anđehit benzoic.
D. anđehit acrylic.
Câu 19. Tên thông thường của HOC-CHO là
A. anđehit axetic.
B. anđehit oxalic.
C. anđehit benzoic.
D. etan-1,2-đial.
Câu 20. Công thức cấu tạo của 3-metylbutanal là
A. (CH3)2CH-CHO.
B. CH3CH2CH2CH2CHO.
C. (CH3)3C-CHO.
D. (CH3)2CHCH2-CHO.
o
Câu 21. Anđehit có thể phản ứng với H2/Ni, t , tạo thành
A. ancol bậc hai.
B. ancol bậc một.
C. xeton.
D. ancol bậc ba.
Câu 22. Cho CH3CHO phản ứng với H2 (xúc tác Ni, đun nóng) thu được
A. CH3COOH.
B. HCOOH.
C. CH3CH2OH.
D. CH3OH.

Ni,to
?
Câu 23. Sản phẩm nào tạo thành từ phản ứng: HCHO + H2 
A. metanol.

B. etanol.

C. propan-2-ol.

D. propan-1-ol.
Ni,to

?
Câu 24. Sản phẩm nào tạo thành từ phản ứng: CH3CH2CHO + H2 
A. propan-2-ol.
B. propan-1-ol.
C. propanal.
D. etanol.
Câu 25. Chất nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH3CHO.
B. C2H5OH.
C. CH3COOH.
D. CH3NH2.
Câu 26. Chất phản ứng được với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng tạo ra kim loại Ag là
A. CH3NH2.
B. CH3CH2OH.
C. CH3CHO.
D. CH3COOH.
Câu 27. Chất phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng tạo ra Ag là
A. ancol etylic

B. axit axetic
C. anđehit axetic
D. glixerol.
Câu 28. Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo thành kết tủa?
A. CH3-C≡CH.
B. OHC-CHO.
C. CH3CHO.
D. CH3-C≡C-CH3.
Câu 29. Ancol bậc một bị oxi hóa bởi CuO/to, tạo thành
A. anđehit fomic.
B. anđehit.
C. ancol bậc hai.
D. xeton.
Câu 30. Oxi hố CH3CH2OH bằng CuO đun nóng, thu được anđehit có cơng thức là
A. CH3CHO.
B. CH3CH2CHO.
C. CH2=CH-CHO.
D. HCHO.

Câu 31. Cho phản ứng hóa học: CH3CHO + Br2 + H2O
Sản phẩm hữu cơ của phản ứng trên là
A. HCOOH.
B. CH3COOH.
C. CH3CH2OH.
D. CH3COCH3.
Câu 32: Trong số các hợp chất sau, chất nào dùng để ngâm xác động vật?
A. dd HCHO.
B. dd CH3CHO.
C. dd CH3COOH.
D. dd CH3OH.



Câu 33: Formalin là dung dịch chứa khoảng 40%:
A. Fomanđehit.
B. Anđehit axetic.
C. Benzanđehit.
D. Axeton.
Câu 34. Cho m gam anđehit fomic phản ứng với lượng dư AgNO 3 trong NH3 được 1,296 gam Ag. Giá
trị m là
A. 3 gam
B. 0,18 gam
C. 0,09 gam
D. 0,27 gam
Câu 35 Khối lượng Ag thu được khi cho 0,1 mol CH 3CHO phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch
AgNO3 trong NH3, đun nóng là
A. 21,6 gam.
B. 43,2 gam.
C. 16,2 gam.
D. 10,8 gam.
Câu 36. Cho 4,4 gam anđehit đơn chức X phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO 3 trong
NH3, đun nóng, thu được 21,6 gam Ag. Công thức của X là
A. C2H3CHO.
B. HCHO.
C. CH3CHO.
D. C2H5CHO.
Câu 37. Có bao nhiêu anđehit tương ứng với công thức phân tử C4H8O?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.

Ni,to

?
Câu 38 Sản phẩm nào tạo thành từ phản ứng: CH2=CH-CHO + H2 (dư) 
A. propan-2-ol.
B. propan-1-ol.
C. propanal.
D. prop-2-en-1-ol.
Câu 39. Ở điều kiện thích hợp: chất X phản ứng với chất Y tạo ra anđehit axetic; chất X phản ứng với
chất Z tạo ra ancol etylic. Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. C2H2, H2O, H2.
B. C2H4, O2, H2O.
C. C2H2, O2, H2O.
D. C2H4, H2O, CO.
Câu 40: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là
A. CH3COOH, C2H2, C2H4.
B. C2H5OH, C2H4, C2H2.
C. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5.
D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH.
Câu 41. Khi đốt cháy một anđehit mà thu được số mol CO 2 bằng số mol H2O thì anđehit đó thuộc dãy
anđehit nào dưới đây?
A. no, đơn chức, mạch hở.
B. không no, một nối đôi, đơn chức, mạch hở.
C. không no, một nối đôi, hai chức, mạch hở.
D. no, hai chức, mạch hở.
Câu 42. Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt
dung dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3-5 giọt dung dịch chất X, đun
nóng nhẹ hỗn hợp ở khoảng 60 – 70 oC trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc sáng.
Chất X là
A. axit axetic.

B. anđehit fomic.
C. glixerol.
D. ancol etylic.

AXIT
Câu 1. Axit cacboxylic là những hợp chất hữu cơ trong phân tử có
A. nhóm –OH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hiđro.
B. nhóm C=O liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hiđro.
C. nhóm –COOH liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc nguyên tử hiđro.
D. nhóm –CHO liên kết trực tiếp với nguyên tử cacbon hoặc ngun tử hiđro.
Câu 2. Một hợp chất có cơng thức cấu tạo như sau:

Công thức cấu tạo thu gọn của chất trên là
A. CH3COOH.
B. CH3CH2COOH.
C. HCOOCH3.
D. CH3COCH3.
Câu 3. Hợp chất nào sau đây là axit cacboxylic?
A. HO-COOH.
B. H2N-COOH.
C. CH3COOH.
D. HCOOCH3.
Câu 4. Công thức chung của dãy đồng đẳng axit fomic là
A. CnH2n+1COOH (n ≥ 0).
B. CnH2n-1COOH (n ≥ 3).
C. CnH2n+1COOH (n ≥ 1).
D. HCOOH.
Câu 5. Hợp chất nào sau đây là axit cacboxylic no?
A. C6H5COOH.
B. CH2=CH-COOH.

C. CH3COOH.
D. HOCH2COOH.
Câu 6. Công thức chung của dãy đồng đẳng axit acrylic CH2=CH-COOH là


A. CnH2n-1COOH (n ≥ 1).
B. CnH2n-1COOH (n ≥ 2).
C. CnH2n-1COOH (n ≥ 4).
D. CnH2n-1COOH (n ≥ 3).
Câu 7. Hợp chất nào sau đây là axit cacboxylic không no?
A. C6H5COOH.
B. CH3COOH.
C. CH2=CH-COOH.
D. HCOOH.
Câu 8. Hợp chất nào sau đây là axit cacboxylic đa chức?
A. HOOC–COOCH3.
B. CH2=CH-COOH.
C. HOOC-CH2-COOH.
D. C6H5COOH.
Câu 9. Hợp chất X có cơng thức cấu tạo thu gọn là CH3CH2COOH. Tên gọi của X là
A. axit etanoic.
B. axit propanoic.
C. axit butanoic.
D. axit pentanoic.
Câu 10. Hợp chất Y có cơng thức cấu tạo thu gọn là CH3CH2CH(CH3)COOH. Tên gọi của Y là
A. axit 4-metylbutanoic.
B. axit pentanoic.
C. axit 2-metylpentanoic.
D. axit 2-metylbutanoic.
Câu 11. Tên gọi của (CH3)2CH-COOH là

A. axit 2-metylpropanoic.
B. axit 2-metylbutanoic.
C. axit propenoic.
D. axit 2-metylpropenoic.
Câu 12 (QG.18 - 203): Tên gọi của hợp chất CH3COOH là
A. axit fomic.
B. ancol etylic.
C. anđehit axetic.
D. axit axetic.
Câu 13 (T.08): Axit acrylic có cơng thức là
A. C3H7COOH.
B. CH3COOH.
C. C2H3COOH.
D. C2H5COOH
Câu 14. Công thức phân tử của axit benzoic là
A. C6H5COOH.
B. C6H5CH2COOH.
C. CH3COOH.
D. C2H3COOH.
Câu 15. Danh pháp IUPAC của axit fomic là
A. axit metanoic.
B. axit etanoic.
D. axit butanoic.
D. axit propanoic.
Câu 16. Danh pháp IUPAC của axit axetic là
A. axit metanoic.
B. axit etanoic.
C. axit propanoic.
D. axit pentanoic.
Câu 17. Danh pháp IUPAC của axit acrylic là

A. axit etanoic.
B. axit propanoic.
C. axit propenoic.
D. axit propinoic.
Câu 18. Danh pháp IUPAC của axit metacrylic là
A. axit propenoic.
B. axit 2-metylpropanoic.
C. axit 2-metylpropenoic.
D. axit metylacrylic.
Câu 19. Danh pháp IUPAC của axit oxalic là
A. axit etanđioic.
B. axit etanoic.
C. axit metanđioic.
D. axit benzoic.
Câu 20. Tên gọi của C15H31COOH là
A. axit palmitic.
B. axit stearic.
C. axit oleic.
D. axit linoleic.
Câu 21. Tên gọi của C17H35COOH là
A. axit oxalic.
B. axit palmitic.
C. axit stearic.
D. axit linoleic.
Câu 22. Tên gọi của C17H33COOH là
A. axit oxalic.
B. axit oleic.
C. axit benzoic.
D. axit stearic.
Câu 23. Tên gọi của C17H31COOH là

A. axit oleic.
B. axit benzoic.
C. axit linoleic.
D. axit acrylic.
Câu 24: Axit benzoic được sử dụng như một chất bảo quản thực phẩm (kí hiệu là E-210) cho xúc
xích, nước sốt cà chua, mù tạt, bơ thực vật … Nó ức chế sự phát triển của nấm mốc, nấm men và một
số vi khuẩn. Công thức của axit benzoic là
A. CH3COOH.
B. HCOOH.
C. C6H5COOH.
D. (COOH)2.
Câu 25 (Q.15): Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sơi cao nhất?
A. CH3COOH.
B. CH3CHO.
C. CH3CH3.
D. CH3CH2OH.
Câu 26. Hợp chất nào sau đây có nhiệt độ sơi thấp nhất?
A. HCHO.
B. CH4.
C. CH3OH.
D. HCOOH.
Câu 27 (C.12): Cho dãy các chất: etan, etanol, etanal, axit etanoic. Chất có nhiệt độ sơi cao nhất trong
dãy là
A. axit etanoic.
B. etanol.
C. etanal.
D. etan.


Câu 28 (Q.15): Chất nào sau đây không phản ứng được với dung dịch axit axetic?

A. NaOH.
B. Cu.
C. Zn.
D. CaCO3.
Câu 29. [QG.20 - 203] Cho lá kẽm mỏng vào ống nghiệm đựng 2 ml dung dịch chất X, thấy lá kẽm
tan dần và có khí thốt ra. Chất X là
A. glixerol.
B. ancol etylic.
C. saccarozơ.
D. axit axetic.
Câu 30 (C.14): Axit axetic không phản ứng với chất nào sau đây?
A. CaCO3.
B. ZnO.
C. NaOH.
D. MgCl2.
Câu 31 (A.14): Axit cacboxylic nào dưới đây có mạch cacbon phân nhánh, làm mất màu dung dịch
brom?
A. Axit propanoic.
B. Axit 2-metylpropanoic.
C. Axit metacrylic.
D. Axit acrylic.
Câu 32: Axit acrylic không phản ứng với chất nào sau đây?
A. CaCO3..
B. HCl.
C. NaCl. .
D. Br2..
Câu 33 (B.14): Dung dịch axit acrylic (CH2=CH-COOH) không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. Na2CO3.
B. NaOH.
C. Mg(NO3)2.

D. Br2.
Câu 34: Axit fomic không phản ứng với chất nào trong các chất sau?
A. C6H5OH.
B. Na.
C. Mg.
D. CuO.
Câu 35. Đun nóng axit cacboxylic với ancol khi có mặt xúc tác H2SO4 đặc, nóng tạo ra sản phẩm nào
sau đây?
A. muối.
B. anđehit.
C. este.
D. ankan.
H ,to




Câu 36. Sản phẩm của phản ứng sau là: CH3COOH + C2H5OH
A. CH3COOCH3.
B. C2H5COOCH3.
C. CH3COOC2H5.
D. HCOOC2H5.
Câu 37. Axit cacboxylic C3H6O2 có số đồng phân cấu tạo là
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 38. Axit cacboxylic C4H8O2 có số đồng phân cấu tạo là
A. 1.
B. 2.

C. 3.
D. 4.
Câu 39. Axit cacboxylic C5H10O2 có số đồng phân cấu tạo là
A. 3.
B. 4.
C. 5.
D. 6.
Câu 40 (B.09): Axit cacboxylic no, mạch hở X có cơng thức thực nghiệm (C 3H4O3)n, vậy công thức
phân tử của X là
A. C6H8O6.
B. C3H4O3.
C. C12H16O12.
D. C9H12O9.
Câu 41. Axit cacboxylic no, mạch hở Y có công thức đơn giản nhất là C 3H5O2, công thức phân tử của
Y là A. C3H5O2.
B. C6H10O2.
C. C3H5O4.
D. C6H10O4.
Câu 42. Các nhóm –OH; –COOH và –CHO có tên gọi lần lượt là:
A. hiđroxyl, cacbonyl, cacbanđehit.
B. hiđroxyl, cacboxylic, cacbanđehit.
C. hiđroxyl, cacboxyl, cacbonyl.
D. hiđroxyl, cacboxyl, cacbanđehit.
Câu 43 (A.08): Dãy gồm các chất được xếp theo chiều nhiệt độ sôi tăng dần từ trái sang phải là
A. CH3CHO, C2H5OH, C2H6, CH3COOH.
B. CH3COOH, C2H6, CH3CHO, C2H5OH.
C. C2H6, C2H5OH, CH3CHO, CH3COOH.
D. C2H6, CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.
Câu 44 (B.09): Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi từ trái sang phải là:
A. CH3COOH, C2H5OH, HCOOH, CH3CHO.

B. CH3CHO, C2H5OH, HCOOH, CH3COOH.
C. CH3COOH, HCOOH, C2H5OH, CH3CHO.
D. HCOOH, CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO.
Câu 45 (B.07): Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol etylic (Z) và đimetyl ete (T).
Dãy gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. T, Z, Y, X.
B. Z, T, Y, X.
C. T, X, Y, Z.
D. Y, T, X, Z.
Câu 46: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CH 3COOH, C6H5COOH (axit benzoic),
C2H5COOH, HCOOH và giá trị nhiệt độ sôi được ghi trong bảng sau:
Chất
X
Y
Z
T
Nhiệt độ sôi (°C)
100,5
118,2
249,0
141,0
Nhận xét nào sau đây là đúng ?
A. T là C6H5COOH.
B. X là C2H5COOH.
C. Y là CH3COOH.
D. Z là HCOOH.


Câu 47: Độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH của các chất C 2H5OH, C6H5OH, H2O,
HCOOH, CH3COOH tăng dần theo thứ tự:

A. H2O < C6H5OH < C2H5OH < CH3COOH < HCOOH.
B. CH3COOH < HCOOH < C6H5OH < C2H5OH < H2O.
C. C2H5OH < H2O < C6H5OH < HCOOH < CH3COOH.
D. C2H5OH < H2O < C6H5OH < CH3COOH < HCOOH.
Câu 48: Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. NaOH, Cu, NaCl.
B. Na, NaCl, CuO.
C. NaOH, Na, CaCO3. D. Na, CuO, HCl.



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×