Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Đề cương ôn tập kỳ II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (49.11 KB, 2 trang )

Đề cương ôn tập kỳ II
I. Kiến thức cần nhớ
1. Nguyên tử (2 câu TN)
- Câu tạo nguyên tử:
+ Vỏ nguyên tử: gồm các hạt e mang điện tích âm
+ Hạt nhân: gồm hạt p mang điện tích dương và n không mang điện.
- Trong nguyên tử, số e = số p.
2. Nguyên tố hóa học (1 câu TN)
- Nguyên tố hóa học là gì?
- Số hạt nào đặc trưng cho nguyên tố hóa học?
3. Sơ lược về bảng tuần hồn các ngun tố hóa học (1 câu TN)
- Hình bên mô tả cấu tạo nguyên tử oxygen.
Số hiệu nguyên tử (số proton) của nguyên tố oxygen là:

4. Đơn chất, hợp chất, phân tử ( 2 câu TN)
- Khái niệm đơn chất, hợp chất
- Cách tính khối lượng phân tử
5. Giới thiệu về liên kết hóa học (1 câu TN)
- Liên kết ion (Sự tạo thành liên kết trong phân tử NaCl)
- Liên kết cộng hóa trị (Sự tạo thành liên kết trong phân tử nước)
- Đặc điểm của các hợp chất ion và các chất cộng hóa trị
6. Hóa trị và cơng thức hóa học (1 câu TN)
- Hóa trị là gì?
- Cơng thức hóa học của đơn chất?
- Cơng thức hóa học của hợp chất?
II. Bài tập ( Phần tự luận: 2 câu)
Câu 1.
a. Em hãy trình bày và vẽ sơ đồ sự tạo thành liên kết trong phân tử nước.
b. Hãy cho biết liên kết trên thuộc loại liên kết nào? Hóa trị của mỗi nguyên tố trong
hợp chất là bao nhiêu?
c. 1 Câu hỏi vận dụng kiến thức để giải thích hiện tượng thực tiễn (ơn các câu hỏi


màu tím trong SGK).
Câu 2.
a. Em hãy trình bày và vẽ sơ đồ sự tạo thành liên kết trong phân tử Sodium chloride.
b. Hãy cho biết liên kết trên thuộc loại liên kết nào?
Câu 3. Viết công thức hóa học và tính khối lượng phân tử của các chất sau:
a. Phosphoric acid, biết trong phân tử có 3 nguyên tử H, 1 nguyên tử P, 4 nguyên tử
O.
b. Calcium carbonate, biết trong phân tử có 1 nguyên tử Ca, 1 nguyên tử C, 3 nguyên
tử O.


(Cho biết khối lượng nguyên tử: H = 1; Ca = 40, P = 31, O = 16, C = 12).



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×