TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN
ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2022 - 2023
TỔ ĐỊA LÍ
MƠN ĐỊA LÍ – KHỐI 11
Câu 1:So sánh đặc điểm tự nhiên của miền Đông và miền Tây Trung Quốc.
Câu 2: Hãy trình bày đặc điểm của vị trí địa lí và lãnh thổ Trung Quốc?
Câu 3: Hãy đặc điểm ngành công nghiệp Trung Quốc?
Câu 4: Hãy đặc điểm ngành nông nghiệp Trung Quốc.
Câu 5: Hãy trình bày đặc điểm của vị trí địa lí và lãnh thổ của khu vực Đơng Nam Á.
Câu 6: Trình bày so sánh đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á hải đảo.
Câu 7: Hãy đánh giá thuận lợi và khó khăn do tự nhiên mang lại của Đơng Nam Á.
Câu 8: Trình bày đặc điểm đặc điểm dân cư và xã hội của Đơng Nam Á.
Câu 9: Trình bày đặc điểm của ngành công nghiệp Đông Nam Á.
Câu 10: Trình bày đặc điểm của ngành nơng nghiệp Đơng Nam Á.
Câu 11: Trình bày về xu hướng thay đổi cơ cấu GDP của khu vực Đơng Nam Á.
Câu 12: Trình bày sự ra đời của ASEAN.
Câu 13: Trình bày mục tiêu và cơ chế hợp tác của ASEAN.
Câu 14: Phân tích các thách thức đối với ASEAN.
Câu 15: Trình bày đặc điểm của ngành dịch vụ Đông Nam Á.
Câu 16: Cho vào bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG THAN SẠCH, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2018.
Năm
Than sạch (triệu tấn)
Dầu thô (triệu tấn)
Điện (tỉ kWh)
2010
44,8
15,0
91,7
2012
42,1
16,3
115,4
2016
39,5
17,2
175,7
2018
42,0
19,0
209,2
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, Nhà xuất bản Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây không đúng về sản lượng than sạch, dầu thô và điện của nước ta
năm 2018 so với 2010?
A. Than sạch tăng nhiều nhất.
B. Dầu thô tăng liên tục.
C. Điện tăng nhiều nhất.
D. Điện tăng nhanh nhất.
Câu 17: Cho bảng số liệu: DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2000 VÀ 2017
(Đơn vị: triệu người)
Năm
Việt Nam
In-đô-nê-xi-a
Thái Lan
Lào
2000
79,7
217,0
62,6
5,5
2017
93,7
264,0
66,1
7,0
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, Nhà xuất bản Thống kê, 2018)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về dân số của một số quốc gia, năm 2017 so với
năm 2000?
A. Dân số In-đô-nê-xi-a tăng chậm hơn Việt Nam.
C. Dân số Thái Lan tăng ít hơn Lào.
B. Dân số Việt Nam tăng nhiều nhất.
D. Dân số Thái Lan tăng chậm nhất.
Câu 18: Cho bảng số liệu:
Diện tích cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới
(Đơn vị: triệu tấn)
Để thể hiện sản lượng cao su của các nước Đông Nam Á và thế giới giai đoạn 1985 – 2013 biểu đồ nào thích
hợp nhất?
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ kết hợp (cột, đường).
D. Biểu đồ miền.
Câu 19 : Cho bảng số liệu sau: Số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực
của châu Á năm 2014
Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện số khách du lịch quốc tế đến và chi tiêu của khách du lịch ở một số khu vực
của châu Á năm 2014 là
A. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ kết hợp (cột, đường). C. Biểu đồ cột.
D. Biểu đồ tròn.
Câu 20. Cho bảng số liệu về Chuyển dịch cơ cấu GDP theo ba khu vực kinh tế của Thái Lan
(Đơn vị: %)
Năm
Khu vực I
Khu vực II
Khu vực III
Tổng
1991
40,5
23,8
35,7
100
1995
27,2
28,8
44,0
100
2000
24,5
36,7
38,8
100
2004
21,8
40,2
38,0
100
Biểu đồ thể hiện thích hợp nhất:
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ cột.
Câu 21. Cho bảng số liệu:
Diện tích một số cây cơng nghiệp của Trung Quốc, thời kì 1985 - 2004
(Đơn vị: nghìn ha)
Năm
1985
1995
2000
2002
2004
Chè
834
888
898
913
943
Cao su
300
395
421
429
420
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích một số cây cơng nghiệp của Trung Quốc thời kì 1985 - 2004, biểu
đồ thích hợp nhất là
A. đường.
B. tròn.
C. miền.
D. cột.
Câu 22. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH CÂY CƠNG NGHIỆP NƯỚC TA GIAI, ĐOẠN 2005 –
2015. (Đơn vị: nghìn ha)
Năm
2005
2010
2012
2015
Tổng diện tích
2495,1
2808,1
2952,7
2827,3
Cây hàng năm
861,5
797,6
729,9
676,8
Cây lâu năm
1633,6
2010,5
2222,8
2150,5
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 - 2015?
A. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.
B. Tỉ trọng diện tích cây lâu năm ngày càng tăng.
C. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.
D. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
Câu 23. Dựa vào bảng số liệu sau:
TỔNG GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA
(Đơn vị: Tỉ USD)
Năm
Việt Nam
Xin – ga - po
Thái Lan
2010
174,7
879,7
432,1
2014
324,1
1102,1
533,5
2015
355,1
954,7
501,1
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, Nhà xuất bản Thống kê, 2017)
Nhận xét nào sau đây đúng với tổng giá trị xuất nhập khẩu hàng hóa của các quốc gia, giai đoạn 2010 –
2015?
A. Việt Nam tăng ít nhất.
B. Xin – ga – po tăng chậm nhất.
C. Thái Lan tăng nhanh nhất.
D. Thái Lan tăng nhiều nhất.
Câu 24: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2017
Quốc gia
Thái Lan
Cam-pu-chia
Phi-lip-pin
Diện tích (nghìn km2)
513,1
181,0
300,0
Ma-lai-xia
330,8
Dân số (triệu người)
66,1
15,9
105,0
31,6
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2017, NXB Thống kê, 2018)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh mật độ dân số năm 2017 của một quốc gia?
A. Cam-pu-chia cao hơn Ma-lai-xi-a.
B. Phi-lip-pin cao hơn Cam-pu-chia.
C. Thái Lan cao hơn Phi-lip-pin.
D. Ma-lai-xi-a cao hơn Thái Lan.
Câu 25: Cho bảng số liệu:
TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018
(Đơn vị: %)
Quốc gia
Tỉ lệ sinh
Tỉ lệ tử
In-đô-nê-xi-a
19
7
Phi-lip-pin
Mi-an-ma
Thái Lan
21
18
11
6
8
8
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2018, NXB Thống kê, 2019)
Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh tỉ lệ tăng tự nhiên năm 2018 của một số
quốc gia?
A. Thái Lan cao hơn Mi-an-ma
B. Mi-an-ma cao hơn In-đô-nê-xi-a
C. In-đô-nê-xi-a cao hơn Phi-lip-pin
D. Phi-lip-pin cao hơn Thái Lan.