Tải bản đầy đủ (.docx) (2 trang)

Đề cương ôn tập k10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.48 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THPT CHU VĂN AN

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2022 - 2023

TỔ ĐỊA LÍ

MƠN ĐỊA LÍ – KHỐI 10

Câu 1: Hãy nêu vai trị của ngành công nghiệp trong nền kinh tế và đời sống?
Câu 2: Hãy trình bày các đặc điểm của sản xuất công nghiệp?
Câu 3: Hãy nêu cơ cấu ngành công nghiệp?
Câu 4: Phân tích ảnh hưởng của nhân tố tự nhiên đến sự phát triển và phân bố công nghiệp.
Câu 5: Trình bày đặc điểm và phân bố của cơng nghiệp khai thác quặng kim loại.
Câu 6: Trình bày sự phân bố của cơng nghiệp khai thác dầu khí.
Câu 7: Hãy nêu vai trị, đặc điểm của cơng nghiệp điện tử - tin học
Câu 8: Hãy nêu vai trò, đặc điểm của công nghiệp thực phẩm
Câu 9: Tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp là gì? Nêu vai trị của tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp. Nêu các hình thức
tổ chức lãnh thổ cơng nghiệp phổ biến trên thế giới.
Câu 10: Trình bày vai trị và đặc điểm của khu cơng nghiệp.
Câu 11: Trình bày đặc điểm của điểm cơng nghiệp và trung tâm cơng nghiệp.
Câu 12: Trình bày vai trị, đặc điểm và cơ cấu ngành dịch vụ.
Câu 13: Trình bày ưu điểm và nhược điểm của ngành đường ô tô.
Câu 14: Hãy trình bày vai trị, tình hình phát triển và phân bố của ngành bưu chính và viễn thơng.
Câu 15: Trình bày ưu điểm, nhược điểm của ngành vận tải đường hàng khơng.
Câu 16: Trình bày ưu điểm, nhược điểm và phân bố của ngành vận tải đường sắt.
Câu 17: Hãy nêu vai trò và đặc điểm của ngành vận tải đường biển.
Câu 18: Cho biểu đồ:

Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
B. Sự thay đổi cơ cấu diện tích cây cơng nghiệp nước ta.


C. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
D. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động.
Câu 19: Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu của một số quốc gia qua các năm:


Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì, Trung Quốc và Nhật Bản.
B. So sánh xuất khẩu, nhập khẩu của Hoa Kì, Trung Quốc và Nhật Bản.
C. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì, Trung Quốc và Nhật Bản.
D. Tốc độ tăng trưởng xuất nhập khẩu của Hoa Kì, Trung Quốc và Nhật Bản.
Câu 20: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG MÍA ĐƯỜNG CỦA MI-AN-MA VÀ VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN
2015 – 2020
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm

2015

2017

2019

2020

Mi-an-ma

11128,4

10437,1

11846,2


11551,1

Việt Nam

18320,8

18319,2

11534,5

8074,2

Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng mía đường năm 2020 so với
năm 2015 của Mi-an-ma và Việt Nam?
A. Mi-an-ma tăng, Việt Nam tăng.

B. Việt Nam giảm, Mi-an-ma tăng.

C. Mi-an-ma giảm, Việt Nam giảm.

D. Việt Nam tăng, Mi-an-ma giảm.

Câu 21: Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG
NAM Á NĂM 2015 VÀ 2020
(Đơn vị: Triệu USD)
Năm

2015


2020

Bru-nây

12789,9

12000,4

Cam-pu-chia

11575,2

25376,7

In-đô-nê-xi-a

854953,1

1059146,1

Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với GDP của các nước trên?
A. Bru-nây tăng nhanh nhất.

B. Cam-pu-chia tăng ít nhất.

C. Cam-pu-chia tăng nhanh nhất.

D. In-đô-nê-xi-a tăng nhanh nhất.

Câu 22: Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐƠNG NAM Á NĂM 2020

Quốc gia

In-đơ-nê-xi-a

Cam-pu-chia

Ma-lai-xi-a

Phi-lip-pin

Diện tích (nghìn km2)

1916,9

181,0

330,3

300,0

Dân số (triệu người)

271,7

15,5

32,8

109,6


Theo bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất?
A. Ma-lai-xi-a.

B. Phi-lip-pin.

C. Cam-pu-chia.

D. In-đô-nê-xi-a.

-----------------------------------------------HẾT----------------------------------



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×