ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ II
Mơn: Cơng nghệ 10
Câu 1: Bước làm đất, bón lót gồm mấy cơng việc chính?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 2: Bước làm đất, bón lót có cơng việc chính như
A. cày, bừa đất, lên luống, bón phân lót.
B. cày, lên luống, bón thúc.
C. cày, bừa đất, tưới nước,bón phân lót.
D. lên luống, bón phân lót, xới vun.
Câu 3: Có mấy phương pháp bón lót?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 4: Bón vãi tức là
A. rải đều phân bón trên mặt luống.
B. rạch hàng trên mặt luống và rải phân vào rạch.
C. đào hố, trộn đều phân bón với đất và lấp đầy hố.
D. bổ hốc trên mặt luống theo đúng khoảng cách trồng.
Câu 5: Bón theo hàng tức là
A. rải đều phân bón trên mặt luống.
B. rạch hàng trên mặt luống và rải phân vào rạch.
C. đào hố, trộn đều phân bón với đất và lấp đầy hố.
D. bổ hốc trên mặt luống theo đúng khoảng cách trồng.
Câu 6: Quy trình trồng trọt bao gồm mấy bước cơ bản?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 7: Bước đầu tiên trong quy trình trồng trọt là
A. làm đất, bón lót.
B. gieo hạt, trồng cây.
C. chăm sóc.
D. thu hoạch.
Câu 8: Bước thứ hai trong quy trình trồng trọt là
A. làm đất, bón lót.
B. gieo hạt, trồng cây.
C. chăm sóc.
D. thu hoạch.
Câu 9: Bước thứ ba trong quy trình trồng trọt là
A. làm đất, bón lót.
B. gieo hạt, trồng cây.
C. chăm sóc.
D. thu hoạch.
Câu 10: Bước thứ tư trong quy trình trồng trọt là:
A. làm đất, bón lót.
B. gieo hạt, trồng cây.
C. chăm sóc.
D. thu hoạch.
Câu 11: Bón theo hốc tức là
A. rải đều phân bón trên mặt luống.
B. rạch hàng trên mặt luống và rải phân vào rạch.
C. đào hố, trộn đều phân bón với đất và lấp đầy hố.
D. bổ hốc trên mặt luống theo đúng khoảng cách trồng.
Câu 12: Bón theo hố tức là
A. rải đều phân bón trên mặt luống.
B. rạch hàng trên mặt luống và rải phân vào rạch.
C. đào hố, trộn đều phân bón với đất và lấp đầy hố.
D. bổ hốc trên mặt luống theo đúng khoảng cách trồng.
Câu 13: Có mấy phương pháp gieo hạt?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 14: Có những phương pháp gieo hạt nào?
A. Gieo vãi, gieo theo hàng, gieo theo hố.
B. Gieo vãi, gieo theo hàng, gieo theo hốc.
C. Gieo vãi, gieo thưa, gieo theo hốc.
D. Gieo dày, gieo theo luống, gieo theo hốc.
Câu 15: Loại cây nào nên bón lót ngay trước khi gieo trồng?
A. Cây thân thảo
B. Cây ngắn ngày
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 16: Có bao nhiêu phương pháp bón phân lót chủ yếu?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 17: Đâu không phải là phương pháp gieo hạt?
A. Gieo vãi
B. Gieo theo hố
C. Gieo theo hàng
D. Gieo theo hốc
Câu 18: Phương pháp nào không dùng để trồng cây?
A. Phun thuốc kích thích ngay sau khi trồng
B. Để cây ở chính giữa hàng, hốc hoặc hố đã bón lót
C. Đặt cây giống nhẹ nhành vào hốc đất
D. Lấp đất kín rễ hoặc lấp ngang miệng bầu
Câu 19: Nếu cây giống ươm trong bầu thì khi trồng cây có cần tách cây giống ra khỏi vỏ khơng? A. Có B. Khơng
Câu 20: Có bao nhiêu cách bón thúc?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 21: Loại cây cần lên luống để trồng là
A. cây khoai lang.
B. cây lúa.
C. cây rau cần.
D. cây vải.
Câu 22: Kiểu luống thích hợp cho trồng cây trong mùa mưa là
A. cao, hẹp và thoải. B. luống thấp, rộng.
C. luống thấp, hẹp. D. luống cao, các luống sát nhau.
Câu 23: Máy động lực công suất lớn phù hợp sử dụng trên những cánh đồng có diện tích:
A. dưới 1 ha.
B. từ 1 đến 20 ha.
C. trên 20 ha.
D. từ 1 đến 10 ha.
Câu 24: Máy động lực cơng suất trung bình phù hợp sử dụng trên những cánh đồng có diện tích:
A. dưới 1 ha.
B. từ 1 đến 20 ha.
C. trên 20 ha.
D. từ 1 đến 10 ha.
Câu 25: Máy động lực công suất nhỏ phù hợp sử dụng trên những cánh đồng có diện tích:
A. dưới 1 ha.
B. từ 1 đến 20 ha.
C. trên 20 ha.
D. từ 1 đến 10 ha.
Câu 26: Loại máy nào sau đây là ứng dụng cơ giới hóa trong làm đất?
A. Máy cày
B. Máy gieo hạt cầm tay
C. Máy xới, vun D. Máy thu hoạch khoai tây
Câu 27: Loại máy nào sau đây là ứng dụng cơ giới hóa trong gieo trồng?
A. Máy cày
B. Máy gieo hạt cầm tay
C. Máy xới, vun D. Máy thu hoạch khoai tây
Câu 28: Theo công suất, người ta chia máy động lực làm mấy loại?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 29: Theo công suất, máy động lực có những loại nào sau đây?
A. Máy cơng suất lớn, máy công suất nhỏ, máy công suất cực đại.
B. Máy công suất lớn, máy công suất nhỏ.
C. Máy cơng suất lớn, máy cơng suất trung bình, máy cơng suất nhỏ. D. Máy công suất vừa, máy công suất nhỡ.
Câu 30: Máy động lực cơng suất lớn có cơng suất động cơ:
A. trên 12 HP.
B. trên 35 HP.
C. dưới 12 HP.
D. dưới 20 HP
Câu 31: Máy động lực công suất trung bình có cơng suất động cơ:
A. trên 12 HP.
B. trên 35 HP.
C. dưới 12 HP.
D. dưới 20 HP
Câu 32: Máy động lực cơng suất nhỏ có cơng suất động cơ:
A. trên 12 HP.
B. trên 35 HP.
C. dưới 12 HP.
D. dưới 20 HP
Câu 33: Loại máy nào sau đây là ứng dụng cơ giới hóa trong chăm sóc cây trồng?
A. Máy cày
B. Máy gieo hạt cầm tay
C. Máy xới, vun D. Máy thu hoạch khoai tây
Câu 34: Loại máy nào sau đây là ứng dụng cơ giới hóa trong thu hoạch?
A. Máy cày
B. Máy gieo hạt cầm tay
C. Máy xới, vun D. Máy thu hoạch khoai tây
Câu 35: Đâu là máy thu hoạch xà lách?
A.
B.
Câu 36: Đâu là máy gặt đập lúa liên hợp?
C.
D.
A.
B.
Câu 37: Đâu là máy thu hoạch nho?
C.
D.
A.
B.
C.
D.
Câu 38: Cơng nghệ bảo quản trong điều kiện khí quyển được kiểm soát:
A. Sản phẩm trồng trọt được bảo quản trong kho lạnh với hệ thống điều hòa điều khiển nhiệt độ lạnh thích hợp với
từng loại sản phẩm.
B. Sử dụng công nghệ lạnh đông kết hợp với thiết bị làm tinh thể nước đóng băng ở dạng hạt nhỏ, trịn, khơng góc
cạnh.
C. Sử dụng màng hoặc túi bằng chất dẻo để bọc sản phẩm
D. Bảo quản trong môi trường khí quyển được điều chỉnh khác với khí quyển tự nhiên.
Câu 39: Có mấy ứng dụng cơng nghệ cao trong chế biến sản phẩm trồng trọt?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 40: Đâu là ứng dụng công nghệ cao trong chế biến sản phẩm trồng trọt?
A. Công nghệ sấy thăng hoa
B. Công nghệ chế biến nước quả
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 41: Quy trình chế biến tương cà chua gồm mấy bước?
A. 1 B. 3
C. 5 D. 7
Câu 42: Bước đầu tiên của quy trình chế biến tương cà chua là:
A. Rửa sạch cá chua, chần qua nước sơi, bóc bỏ vỏ
B. Gừng, tỏi, hành tây bỏ vỏ, thái nhỏ
C. Cho cà chua, hành tây, tỏi, gừng băm nhỏ vào nồi và bắc lên bếp đun khi cà chua chín nhũn thì tắt bếp, để nguội
bớt.
D. Xay hỗn hợp bằng máy
Câu 43: Công nghệ cao được ứng dụng trong:
A. Thu hoạch sản phẩm trồng trọt
B. Bảo quản sản phẩm trồng trọt
C. Chế biến sản phẩm trồng trọt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 44: Có mấy loại ứng dụng công nghệ cao trong bảo quản sản phẩm trồng trọt?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 45: Công nghệ bảo quản lạnh:
A. Sản phẩm trồng trọt được bảo quản trong kho lạnh với hệ thống điều hòa điều khiển nhiệt độ lạnh thích hợp với
từng loại sản phẩm.
B. Sử dụng công nghệ lạnh đông kết hợp với thiết bị làm tinh thể nước đóng băng ở dạng hạt nhỏ, trịn, khơng góc
cạnh.
C. Sử dụng màng hoặc túi bằng chất dẻo để bọc sản phẩm
D. Bảo quản trong môi trường khí quyển được điều chỉnh khác với khí quyển tự nhiên.
Câu 46: Công nghệ lạnh đông làm sống tế bào:
A. Sản phẩm trồng trọt được bảo quản trong kho lạnh với hệ thống điều hòa điều khiển nhiệt độ lạnh thích hợp với
từng loại sản phẩm.
B. Sử dụng cơng nghệ lạnh đông kết hợp với thiết bị làm tinh thể nước đóng băng ở dạng hạt nhỏ, trịn, khơng góc
cạnh.
C. Sử dụng màng hoặc túi bằng chất dẻo để bọc sản phẩm
D. Bảo quản trong mơi trường khí quyển được điều chỉnh khác với khí quyển tự nhiên.
Câu 47: Cơng nghệ bảo quản trong điều kiện khí quyển biến đổi:
A. Sản phẩm trồng trọt được bảo quản trong kho lạnh với hệ thống điều hòa điều khiển nhiệt độ lạnh thích hợp với
từng loại sản phẩm.
B. Sử dụng cơng nghệ lạnh đông kết hợp với thiết bị làm tinh thể nước đóng băng ở dạng hạt nhỏ, trịn, khơng góc
cạnh.
C. Sử dụng màng hoặc túi bằng chất dẻo để bọc sản phẩm
D. Bảo quản trong mơi trường khí quyển được điều chỉnh khác với khí quyển tự nhiên.
Câu 48: Bước thứ hai của quy trình chế biến tương cà chua là:
A. Rửa sạch cá chua, chần qua nước sôi, bóc bỏ vỏ
B. Gừng, tỏi, hành tây bỏ vỏ, thái nhỏ
C. Cho cà chua, hành tây, tỏi, gừng băm nhỏ vào nồi và bắc lên bếp đun khi cà chua chín nhũn thì tắt bếp, để nguội
bớt.
D. Xay hỗn hợp bằng máy
Câu 49: Bước thứ ba của quy trình chế biến tương cà chua là:
A. Rửa sạch cá chua, chần qua nước sơi, bóc bỏ vỏ
B. Gừng, tỏi, hành tây bỏ vỏ, thái nhỏ
C. Cho cà chua, hành tây, tỏi, gừng băm nhỏ vào nồi và bắc lên bếp đun khi cà chua chín nhũn thì tắt bếp, để nguội
bớt.
D. Xay hỗn hợp bằng máy
Câu 50: Bước thứ tư của quy trình chế biến tương cà chua là:
A. Rửa sạch cá chua, chần qua nước sơi, bóc bỏ vỏ
B. Gừng, tỏi, hành tây bỏ vỏ, thái nhỏ
C. Cho cà chua,hành tây,tỏi,gừng băm nhỏ vào nồi và bắc lên bếp đun khi cà chua chín nhũn thì tắt bếp, để nguội
bớt.
D. Xay hỗn hợp bằng máy
Câu 51: Hình ảnh nào sau đây là ứng dụng công nghệ cao trong thu hoạch sản phẩm trồng trọt?
A.
B.
C.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 52: Hình ảnh nào sau đây là ứng dụng cơng nghệ cao trong bảo quản sản phẩm trồng trọt?
A.
B.
C.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 53: Hình ảnh nào sau đây là ứng dụng công nghệ cao trong chế biến sản phẩm trồng trọt?
A.
B.
Câu 54: Thông tin thứ năm trong kế hoạch trồng trọt là:
C.
D. Cả 3 đáp án trên
A. Số lượng nhân cơng
B. Quy trình kĩ thuật trồng trọt
C. Kinh phí đầu tư
D. Kế hoạch tiêu thụ sản phẩm
Câu 55: Thông tin thứ sáu trong kế hoạch trồng trọt là:
A. Số lượng nhân cơng
B. Quy trình kĩ thuật trồng trọt
C. Kinh phí đầu tư
D. Kế hoạch tiêu thụ sản phẩm
Câu 56: Thông tin thứ bảy trong kế hoạch trồng trọt là:
A. Số lượng nhân cơng
B. Quy trình kĩ thuật trồng trọt
C. Kinh phí đầu tư
D. Kế hoạch tiêu thụ sản phẩm
Câu 57: Thông tin thứ tám trong kế hoạch trồng trọt là:
A. Số lượng nhân cơng
B. Quy trình kĩ thuật trồng trọt
C. Kinh phí đầu tư
D. Kế hoạch tiêu thụ sản phẩm
Câu 58: Cần tìm hiểu mấy thơng tin về giống cây trồng?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 59: Kế hoạch trồng trọt bao gồm mấy thông tin?
A. 5 B. 6
C. 7 D. 8
Câu 60: Thông tin đầu tiên trong kế hoạch trồng trọt là:
A. Địa điểm và diện tích gieo trồng, sơ đồ khu vực trồng
B. Thời gian gieo, trồng và dự kiến thu hoạch
C. Giống và vật tư trồng trọt
D. Thiết bị và dụng cụ trồng trọt
Câu 61: Thông tin thứ hai trong kế hoạch trồng trọt là:
A. Địa điểm và diện tích gieo trồng, sơ đồ khu vực trồng
B. Thời gian gieo, trồng và dự kiến thu hoạch
C. Giống và vật tư trồng trọt
D. Thiết bị và dụng cụ trồng trọt
Câu 62: Thông tin thứ ba trong kế hoạch trồng trọt là:
A. Địa điểm và diện tích gieo trồng, sơ đồ khu vực trồng
B. Thời gian gieo, trồng và dự kiến thu hoạch
C. Giống và vật tư trồng trọt
D. Thiết bị và dụng cụ trồng trọt
Câu 63: Thông tin thứ tư trong kế hoạch trồng trọt là:
A. Địa điểm và diện tích gieo trồng, sơ đồ khu vực trồng
B. Thời gian gieo, trồng và dự kiến thu hoạch
C. Giống và vật tư trồng trọt
D. Thiết bị và dụng cụ trồng trọt
Câu 64: Tìm hiểu thơng tin về giống cây trồng, tức là tìm hiểu về:
A. Tên giống
B. Lượng giống
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 65: Lựa chọn máy làm đất cần tìm hiểu về mấy thơng tin?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 66: Lựa chọn máy làm đất cần tìm hiểu thơng tin về:
A. Loại máy
B. Số lượng
C. Công suất
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 67: Lựa chọn máy bơm cần tìm hiểu về mấy thông tin?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 68: Lựa chọn máy bơm cần tìm hiểu thơng tin về:
A. Loại máy
B. Số lượng
C. Công suất
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 69: Đâu không phải là thông tin của kế hoạch trồng trọt?
A. Giống và vật tư trồng trọt
B. Thiết bị và dụng cụ trồng trọt
C. Số lượng nhân công
D. Lợi nhuận
Câu 70: Giống và vật tư trồng trọt không có thơng tin nào dưới đây?
A. Máy làm đất: loại máy, số lượng, công suất
B. Giống: tên giống, lượng giống
C. Phân bón: loại phân, lượng phân
D. Thuốc bảo vệ thực vật: loại thuốc, lượng thuốc
Câu 71: Quy trình kỹ thuật trồng trọt khơng có cơng việc nào sau đây?
A. Quy trình làm đất
B. Lên luống
C. Nguồn vốn
D. Thu hoạch và xử lí sau thu hoạch
Câu 72: Hãy cho biết, đâu là phạm vi áp dụng của mơ hình trồng rau ăn quả trên giá thể tưới nhỏ giọt?
A. Trồng rau ăn lá như xà lách, cải ngọt, rau muống, rau thơm, …
B. Trồng các loại rau ăn quả như dưa chuột, dưa lưới, cà chua, ớt ngọt, ..
C. Trồng cà rốt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 73: Hãy cho biết, đâu là phạm vi áp dụng của mơ hình trồng cà rốt ứng dụng cơng nghệ cơ giới hóa và tự động
hóa?
A. Trồng rau ăn lá như xà lách, cải ngọt, rau muống, rau thơm, …
B. Trồng các loại rau ăn quả như dưa chuột, dưa lưới, cà chua, ớt ngọt, ..
C. Trồng cà rốt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 74: Mơ hình trồng rau ăn lá thủy canh màng mỏng dinh dưỡng tuần hồn NFT áp dụng mấy cơng nghệ?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 75: Mơ hình trồng rau ăn lá thủy canh màng mỏng dinh dưỡng tuần hoàn NFT áp dụng công nghệ nào sau
đây?
A. Nhà mái che với các thiết bị cảm biến, điều khiển các yếu tố nhiệt độ, cường độ chiếu sáng, độ ẩm khơng khí.
B. Hệ thống thủy canh màng mỏng dinh dưỡng NFT
C. Giống xà lách chất lượng cao.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 76: Công nghệ đầu tiên được áp dụng trong mô hình trồng rau ăn lá thủy canh màng mỏng dinh dưỡng tuần
hoàn NFT là:
A. Nhà mái che với các thiết bị cảm biến, điều khiển các yếu tố nhiệt độ, cường độ chiếu sáng, độ ẩm khơng khí.
B. Hệ thống thủy canh màng mỏng dinh dưỡng NFT
C. Giống xà lách chất lượng cao.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 77: Hình ảnh nào sau đây thể hiện trồng trọt công nghệ cao?
A.
B.
C.
Câu 78: Hình ảnh nào sau đây thể hiện trồng trọt công nghệ cao?
D. Cả 3 đáp án trên
A.
B.
C.
D.
Câu 79: Có mấy mơ hình trồng trọt cơng nghệ cao được đề cập đến trong bài học?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 80: Chương trình giới thiệu mơ hình trồng trọt cơng nghệ cao nào?
A. Mơ hình trồng rau ăn lá thủy canh màng mỏng dinh dưỡng tuần hồn NFT
B. Mơ hình trồng rau ăn quả trên giá thể tưới nhỏ giọt
C. Mơ hình trồng cà rốt ứng dụng cơng nghệ cơ giới hóa và tự động hóa
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 81: Hãy cho biết, đâu là phạm vi áp dụng của mơ hình trồng rau ăn lá thủy canh màng mỏng dinh dưỡng tuần
hoàn NFT?
A. Trồng rau ăn lá như xà lách, cải ngọt, rau muống, rau thơm, …
B. Trồng các loại rau ăn quả như dưa chuột, dưa lưới, cà chua, ớt ngọt, ..
C. Trồng cà rốt
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 82: Công nghệ thứ hai được áp dụng trong mơ hình trồng rau ăn lá thủy canh màng mỏng dinh dưỡng tuần
hoàn NFT là:
A. Nhà mái che với các thiết bị cảm biến, điều khiển các yếu tố nhiệt độ, cường độ chiếu sáng, độ ẩm khơng khí.
B. Hệ thống thủy canh màng mỏng dinh dưỡng NFT
C. Giống xà lách chất lượng cao.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 83: Công nghệ thứ ba được áp dụng trong mơ hình trồng rau ăn lá thủy canh màng mỏng dinh dưỡng tuần
hoàn NFT là:
A. Nhà mái che với các thiết bị cảm biến, điều khiển các yếu tố nhiệt độ, cường độ chiếu sáng, độ ẩm khơng khí.
B. Hệ thống thủy canh màng mỏng dinh dưỡng NFT
C. Giống xà lách chất lượng cao.
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 84: Mơ hình trồng rau ăn quả trên giá thể tưới nhỏ giọt áp dụng mấy công nghệ?
A. 1 B. 3
C. 5 D. 7
Câu 85: Công nghệ đầu tiên được áp dụng trong mơ hình trồng rau ăn quả trên giá thể tưới nhỏ giọt là:
A. Nhà mái che với các cảm biến, điều khiển nhiệt độ, cường độ chiếu sáng, độ ẩm khơng khí.
B. Hệ thống tưới nhỏ giọt
C. Giá thể trồng cây
D. Dung dịch dinh dưỡng
Câu 86: Công nghệ thứ hai được áp dụng trong mơ hình trồng rau ăn quả trên giá thể tưới nhỏ giọt là:
A. Nhà mái che với các cảm biến, điều khiển nhiệt độ, cường độ chiếu sáng, độ ẩm khơng khí.
B. Hệ thống tưới nhỏ giọt
C. Giá thể trồng cây
D. Dung dịch dinh dưỡng
Câu 87: Cơng nghệ thứ ba được áp dụng trong mơ hình trồng rau ăn quả trên giá thể tưới nhỏ giọt là:
A. Nhà mái che với các cảm biến, điều khiển nhiệt độ, cường độ chiếu sáng, độ ẩm khơng khí.
B. Hệ thống tưới nhỏ giọt
C. Giá thể trồng cây
D. Dung dịch dinh dưỡng
Câu 88: Công nghệ thứ tư được áp dụng trong mơ hình trồng rau ăn quả trên giá thể tưới nhỏ giọt là:
A. Nhà mái che với các cảm biến, điều khiển nhiệt độ, cường độ chiếu sáng, độ ẩm khơng khí.
B. Hệ thống tưới nhỏ giọt
C. Giá thể trồng cây
D. Dung dịch dinh dưỡng
Câu 89: Công nghệ thứ năm được áp dụng trong mơ hình trồng rau ăn quả trên giá thể tưới nhỏ giọt là:
A. Nhà mái che với các cảm biến, điều khiển nhiệt độ, cường độ chiếu sáng, độ ẩm khơng khí.
B. Giống rau ăn quả chất lượng cao, chuyên dùng cho sản xuất trong nhà mái che
C. Giá thể trồng cây
D. Dung dịch dinh dưỡng
Câu 90: Mơ hình trồng cà rốt ứng dụng cơng nghệ cơ giới hóa và tự động hóa khơng có khâu nào dưới đây?
A. Làm đất
B. Bón phân
C. Gieo hạt
D. Tỉa lá
Câu 91: Có bao nhiêu đặc điểm của trồng trọt công nghệ cao?
A. 1
B. 5
C. 9
D. 7
Câu 92: Hệ thống trồng cây trên giá thể tưới nhỏ giọt áp dụng với đối tượng cây trồng nào?
A. Các loại rau ăn quả, hoa, cây cảnh trồng chậu.
B. Các loại cây có hình thái thân, lá nhỏ như rau ăn lá
C. Các loại cây có thời gian sinh trưởng ngắn như rau ăn lá, dâu tây, hoa thời vụ
D. Một số loại rau ăn lá ngắn ngày, cây cành nhỏ trồng trong nhà
Câu 93: Hệ thống thủy canh màng mỏng dinh dưỡng áp dụng với đối tượng cây trồng nào?
A. Các loại rau ăn quả, hoa, cây cảnh trồng chậu.
B. Các loại cây có hình thái thân, lá nhỏ như rau ăn lá
C. Các loại cây có thời gian sinh trưởng ngắn như rau ăn lá, dâu tây, hoa thời vụ
D. Một số loại rau ăn lá ngắn ngày, cây cành nhỏ trồng trong nhà
Câu 94: Hệ thống thủy canh thủy triều áp dụng với đối tượng cây trồng nào?
A. Các loại rau ăn quả, hoa, cây cảnh trồng chậu.
B. Các loại cây có hình thái thân, lá nhỏ như rau ăn lá
C. Các loại cây có thời gian sinh trưởng ngắn như rau ăn lá, dâu tây, hoa thời vụ
D. Một số loại rau ăn lá ngắn ngày, cây cành nhỏ trồng trong nhà
Câu 95: Hệ thống thủy canh tĩnh áp dụng với đối tượng cây trồng nào?
A. Các loại rau ăn quả, hoa, cây cảnh trồng chậu.
B. Các loại cây có hình thái thân, lá nhỏ như rau ăn lá
C. Các loại cây có thời gian sinh trưởng ngắn như rau ăn lá, dâu tây, hoa thời vụ
D. Một số loại rau ăn lá ngắn ngày, cây cành nhỏ trồng trong nhà
Câu 96: Quy trình trồng rau thủy canh tĩnh gồm mấy bước?
A. 2 B. 4
C. 6 D. 8
Câu 97: Chương trình giới thiệu mấy hệ thống trồng cây không dùng đất?
A. 1 B. 3
C. 5 D. 7
Câu 98: Hệ thống trồng cây không dùng đất đầu tiên được giới thiệu là:
A. Hệ thống trồng cây trên giá thể tưới nhỏ giọt
B. Hệ thống thủy canh màng mỏng dinh dưỡng
C. Hệ thống thủy canh thủy triều
D. Hệ thống thủy canh tĩnh
Câu 99: Hệ thống trồng cây không dùng đất thứ hai được giới thiệu là:
A. Hệ thống trồng cây trên giá thể tưới nhỏ giọt
B. Hệ thống thủy canh màng mỏng dinh dưỡng
C. Hệ thống thủy canh thủy triều
D. Hệ thống thủy canh tĩnh
Câu 100: Hệ thống trồng cây không dùng đất thứ ba được giới thiệu là:
A. Hệ thống trồng cây trên giá thể tưới nhỏ giọt
B. Hệ thống thủy canh màng mỏng dinh dưỡng
C. Hệ thống thủy canh thủy triều
D. Hệ thống thủy canh tĩnh
Câu 101: Hệ thống trồng cây không dùng đất thứ tư được giới thiệu là:
A. Hệ thống trồng cây trên giá thể tưới nhỏ giọt
B. Hệ thống thủy canh màng mỏng dinh dưỡng
C. Hệ thống thủy canh thủy triều
D. Hệ thống thủy canh tĩnh
Câu 102: Bước đầu tiên của quy trình trồng rau thủy canh tĩnh là:
A. Pha dung dịch dinh dưỡng
B. Điều chỉnh dung dịch dinh dưỡng
C. Đục lỗ trên nắp thùng xốp
D. Làm ướt giá thể
Câu 103: Bước thứ hai của quy trình trồng rau thủy canh tĩnh là:
A. Pha dung dịch dinh dưỡng
B. Điều chỉnh dung dịch dinh dưỡng
C. Đục lỗ trên nắp thùng xốp
D. Làm ướt giá thể
Câu 104: Bước thứ ba của quy trình trồng rau thủy canh tĩnh là:
A. Pha dung dịch dinh dưỡng
B. Điều chỉnh dung dịch dinh dưỡng
C. Đục lỗ trên nắp thùng xốp
D. Làm ướt giá thể
Câu 105: Bước thứ tư của quy trình trồng rau thủy canh tĩnh là:
A. Pha dung dịch dinh dưỡng
B. Điều chỉnh dung dịch dinh dưỡng
C. Đục lỗ trên nắp thùng xốp
D. Làm ướt giá thể
Câu 106: Nhược điểm của hệ thống khí canh là:
A. Chi phí đầu tư cao
B. Phí duy trì hệ thống cao
C. Rễ cây bị khô nếu hệ thống trục trặc
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 107: Nhược điểm của hệ thống khí canh là
A. rễ cây bị khơ nếu hệ thống trục trặc.
B. phí duy trì hệ thống thấp.
C. giá thể dễ bị khô khi gặp thời tiết nắng nóng. D. chi phí đầu tư thấp.
Câu 108: Ưu điểm của hệ thống thuỷ canh tĩnh là
A. dễ làm, chi phí đầu tư thấp.
B. dễ vận hành và đơn giản.
C. dễ kiểm soát độ ẩm của giá thể.
D. giá thể dễ bị khơ khi gặp thời tiết nắng nóng.
Câu 109: Môi trường trong trồng trọt bị ô nhiễm do mấy nguyên nhân?
A. 1 B. 3
C. 5 D. 7
Câu 110: Nguyên nhân đầu tiên được đề cập đến gây ô nhiễm môi trường trồng trọt là:
A. Sử dụng phân bón hóa học khơng đúng cách
B. Sử dụng phân bắc, phân chuồng tươi không qua xử lí
C. Lạm dụng thuốc bảo vệ thực vật và hóa chất
D. Rác thải nguy hại trong trồng trọt thải trực tiếp ra môi trường
Câu 111: Nguyên nhân thứ hai được đề cập đến gây ô nhiễm môi trường trồng trọt là:
A. Sử dụng phân bón hóa học khơng đúng cách
B. Sử dụng phân bắc, phân chuồng tươi không qua xử lí
C. Lạm dụng thuốc bảo vệ thực vật và hóa chất
D. Rác thải nguy hại trong trồng trọt thải trực tiếp ra môi trường
Câu 112: Nguyên nhân thứ ba được đề cập đến gây ô nhiễm môi trường trồng trọt là:
A. Sử dụng phân bón hóa học khơng đúng cách
B. Sử dụng phân bắc, phân chuồng tươi không qua xử lí
C. Lạm dụng thuốc bảo vệ thực vật và hóa chất
D. Rác thải nguy hại trong trồng trọt thải trực tiếp ra môi trường
Câu 113: Nguyên nhân thứ tư được đề cập đến gây ô nhiễm môi trường trồng trọt là:
A. Sử dụng phân bón hóa học khơng đúng cách
B. Sử dụng phân bắc, phân chuồng tươi không qua xử lí
C. Lạm dụng thuốc bảo vệ thực vật và hóa chất
D. Rác thải nguy hại trong trồng trọt thải trực tiếp ra mơi trường
Câu 114: Ơ nhiễm mơi trường trong trồng trọt là sự ô nhiễm:
A. Đất
B. Nước
C. Không khí
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 115: Đâu là biểu hiện của ô nhiễm trong trồng trọt?
A. Đất trồng bị thối hóa
B. Đất trồng và nguồn nước bị nhiễm độc tố và vi sinh vật có hại
C. Khơng khí bị nhiễm khói, bụi và các khí độc
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 116: Đâu không phải biểu hiện của đất trồng bị thối hóa:
A. Đất axit hóa
B. Đất kiềm hóa
C. Chứa tồn dư thuốc bảo vệ thực vật
D. Mặn hóa
Câu 117: Đâu là biểu hiện của đất trồng bị nhiễm độc tố?
A. Đất axit hóa
B. Đất kiềm hóa
C. Chứa tồn dư thuốc bảo vệ thực vật
D. Mặn hóa
Câu 118: Nguyên nhân khiến đất trồng bị nhiễm độc tố là:
A. Chứa tồn dư của thuốc bảo vệ thực vật
B. Nhiễm kim loại nặng
C. Do sử dụng phân bón
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 119: Có mấy ảnh hưởng của ơ nhiễm môi trường trong trồng trọt đến đời sống, kinh tế và xã hội?
A. 2
B. 3
C. 4
D. 5
Câu 120: Nguyên nhân thứ năm được đề cập đến gây ô nhiễm môi trường trồng trọt là:
A. Phụ phẩm trong trồng trọt khong được xử lí
B. Sử dụng phân bắc, phân chuồng tươi khơng qua xử lí
C. Lạm dụng thuốc bảo vệ thực vật và hóa chất
D. Rác thải nguy hại trong trồng trọt thải trực tiếp ra mơi trường
Câu 121: Có mấy giải pháp để bảo vệ môi trường trong trồng trọt?
A. 2 B. 4
C. 6 D. 8
Câu 122: Giải pháp đầu tiên trong việc bảo vệ môi trường trồng trọt là:
A. Nâng cao nhận thức của người dân
B. Quản lí chặt chẽ việc nhập khẩu, kinh doanh và sử dụng hóa chất
C. Tuân thủ nghiêm ngặt các quy trình trồng trọt
D. Theo dõi thường xuyên các chỉ số ô nhiễm môi trường
Câu 123: Giải pháp thứ hai trong việc bảo vệ môi trường trồng trọt là:
A. Nâng cao nhận thức của người dân
B. Quản lí chặt chẽ việc nhập khẩu, kinh doanh và sử dụng hóa chất
C. Tuân thủ nghiêm ngặt các quy trình trồng trọt
D. Theo dõi thường xuyên các chỉ số ô nhiễm môi trường
Câu 124: Giải pháp thứ ba trong việc bảo vệ môi trường trồng trọt là:
A. Nâng cao nhận thức của người dân
B. Quản lí chặt chẽ việc nhập khẩu, kinh doanh và sử dụng hóa chất
C. Tuân thủ nghiêm ngặt các quy trình trồng trọt
D. Theo dõi thường xuyên các chỉ số ô nhiễm môi trường
Câu 125: Hậu quả đầu tiên của vấn đề ô nhiễm môi trường trong trồng trọt là:
A. Ảnh hưởng đến sức khỏe con người
B. Ảnh hưởng đến xuất khẩu nông sản
C. Ảnh hưởng đến thu nhập của người sản xuất
D. Ảnh hưởng đến cảnh quan, suy thối mơi trường, gây biến đổi khí hậu
Câu 126: Hậu quả thứ hai của vấn đề ô nhiễm môi trường trong trồng trọt là:
A. Ảnh hưởng đến sức khỏe con người
B. Ảnh hưởng đến xuất khẩu nông sản
C. Ảnh hưởng đến thu nhập của người sản xuất
D. Ảnh hưởng đến cảnh quan, suy thoái mơi trường, gây biến đổi khí hậu
Câu 127: Hậu quả thứ ba của vấn đề ô nhiễm môi trường trong trồng trọt là:
A. Ảnh hưởng đến sức khỏe con người
B. Ảnh hưởng đến xuất khẩu nông sản
C. Ảnh hưởng đến thu nhập của người sản xuất
D. Ảnh hưởng đến cảnh quan, suy thối mơi trường, gây biến đổi khí hậu
Câu 128: Hậu quả thứ tư của vấn đề ô nhiễm môi trường trong trồng trọt là:
A. Ảnh hưởng đến sức khỏe con người
B. Ảnh hưởng đến xuất khẩu nông sản
C. Ảnh hưởng đến thu nhập của người sản xuất
D. Ảnh hưởng đến cảnh quan, suy thối mơi trường, gây biến đổi khí hậu
Câu 129: Hiệu quả sử dụng phân bón trong trồng trọt ở Việt Nam đạt khoảng bao nhiêu %?
A. 30 – 50
B. 40 – 70
C. 25 – 45
D. 10 - 25
Câu 130: Có mấy hệ thống trồng cây không dùng đất em đã được học?
A. 2
B. 4
C. 3
D. 5
Câu 131: Kể tên một số giá thể trồng cây không dùng đất?
A. Một số giá thể: cát, trấu hun, xơ dừa, len đá, bọt đá núi lửa, vỏ cây thông.
B. Một số giá thể: mút xốp, cát, trấu hun, xơ dừa, len đá, đất cát.
C. Một số giá thể: đất vườn, mút xốp, cát, trấu hun, len đá, bọt đá núi lửa.
D. Một số giá thể: đất vườn, cát, trấu hun, xơ dừa, len đá, bọt đá núi lửa.
Câu 132: Quan sát hình dưới đây và cho biết bộ phận nào làm nhiệm vụ điều tiết hệ thống để cung cấp nước và
dinh dưỡng định kỳ cho cây.
A. Máy bơm do đồng hồ hẹn giờ điều khiển.
B. Bể chứa dung dịch dinh dưỡng.
C. Ống thu hồi dinh dưỡng.
D. Màng trồng cây
Câu 133: Chọn câu sai: ưu điểm về trồng cây khơng dùng đất?
A. Chi phí lớn, nếu bị bệnh thì cả hệ thống cũng bị ảnh hưởng lớn
B. Tăng mật độ trồng, giảm sử dụng thuốc trừ sâu,bệnh và cỏ dại.
C. Kiểm sốt mơi trường rễ, năng suất cao, chất lượng tốt.
D. An toàn với con người, thân thiện với mơi trường.
Câu 134: Quan sát hình dưới đây thể hiện thời gian từ trồng đến thu hoạch của xà lách trong điều kiện ánh sáng
khác nhau, em hãy cho biết trồng xà lách sử dụng ánh sáng LED đơn sắc rút ngắn thời gian được bao nhiêu ngày so
với ánh sáng tự nhiên :
A. 6 ngày
B. 10 ngày
C. 4 ngày
D. 12 ngày
Câu 135: Quy trình trồng cà rốt ứng dụng cơng nghệ cơ giới hóa và tự động hóa
1.Gieo hạt 2. Tưới nước 3. Làm đất
4. Phun thuốc BVTV
5. Sơ chế
6. Thu hoạch
Thứ tự đúng là:
A. 1,3,2,4,6,5
B. 3,1,2,4,6,5
C. 3,1,2,6,5
D. 3,2,1,4,6,5
Câu 136: Đâu là công nghệ cao được ứng dụng trong trồng trọt:
A. Sử dụng máy cày.
B. Sử dụng phun thuốc BVTV bằng máy bay không người lái.
C. Tổ chức gieo trồng, thu hoạch tập thể.
D. Công nghệ thông tin.
Câu 137: Loại giá thể nào không sử dụng trong trồng cây không dùng đất.
1. Xơ dừa
2. Mút xốp
3. Bọt đá núi lửa
4. Đất vườn
5. Túi nylon
6. Vỏ cây thông
A. 1, 6.
B. 4, 5.
C. 2, 3.
D. 3, 4.
Câu 138: Nêu khái niệm dung dịch dinh dưỡng
A. Được pha chế từ các loại phân bón khác nhau và nước, có chứa đầy đủ các nguyên tố thiết yếu cho cây trồng.
B. Được pha chế từ các loại phân bón hữu cơ và nước, có chứa đầy đủ các nguyên tố thiết yếu cho cây trồng.
C. Được pha chế từ các loại phân bón hóa học và nước, có chứa đầy đủ các nguyên tố thiết yếu cho cây trồng.
D. Được pha chế từ các loại phân bón vi sinh và nước, có chứa đầy đủ các nguyên tố thiết yếu cho cây trồng.
Câu 139: Những điểm nào sau đây là ưu điểm của trồng cây không dùng đất:
1. Dễ tăng mật độ trồng
2. Tiết kiệm chi phí đầu tư
3. Kiểm sốt được mơi trường sống giúp cây sinh trưởng tốt
4. Gây ô nhiễm môi trường
5. Giảm sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh, cỏ
6. Yêu cầu nhân lực chất lượng cao.
A. 2,3,4,6
B. 1,3,4,5
C. 1,2,3,5
D. 1,3,5,6
Câu 140: Câu nào sai khi nói về đặc trưng của trồng trọt công nghệ cao?
A. Năng suất và chất lượng tương đương canh tác truyền thống.
B. Nhân cơng có trình độ kĩ thuật cao.
C. Mức đầu tư cao.
D. Giảm nhân công lao động thủ công.
Câu 141: Công nghệ nào chuyên dùng cho sản xuất trong mái che phù hợp với cây cà chua?
A. Công nghệ tưới nhỏ giọt và sử dụng dung dịch dinh dưỡng.
B. Cơ giới hóa và tự động hóa khâu gieo hạt, làm đất, thu hái
C. Mái che cảm biến ánh sáng dùng đèn led đơn sắc.
D. Trồng trong dung dịch dinh dưỡng không dùng đất.
Câu 142: Trồng cây không dùng đất là:
A. BP canh tác trong dung dịch dinh dưỡng hoặc giá thể khơng có nguồn gốc đất tự nhiên.
B. Tái sử dụng nguồn nước, tiết kiệm diện tích gieo trồng.
C. Canh tác trong dung dịch dinh dưỡng.
D. Canh tác trên các giá thể có nguồn gốc đất tự nhiên.
Câu 143: Nhược điểm của trồng cây không dùng đất là:
A. Tăng việc sử dụng thuốc trừ sâu, bệnh, trừ cỏ trong trồng trọt
B. Giảm hiệu quả kinh tế
C. Trồng cây mật độ cao.
D. Chi phí đầu tư lớn và yêu cầu nguồn nhân lực chất lượng cao.
Câu 144: Loại cây trồng nào sau đây có thể trồng và áp dụng mơ hình giá thể tưới nhỏ giọt?
A. Cà chua, dưa chuột, dưa lưới.
B. Cà phê, cao su.
C. Xà lách, cải ngọt, nhãn.
D. Ớt, rau diếp, vải.
Câu 145: Chọn câu đúng nhất:Khi pha chế dung dịch dinh dưỡng cần phải có đủ 14 nguyên tố thiết yếu cho cây vì:
A. Nếu khơng đầy đủ cây khơng sinh trưởng phát triển được.
B. Đều là những chất quan trọng với cây trồng.
C. Ảnh hưởng tới năng suất cây trồng.
D. Cây trồng cần chất dinh dưỡng đa lượng và cả các nguyên tố vi lượng để sinh trưởng và phát triển tốt nhất. Với
từng nguyên tố dinh dưỡng khác nhau cây trồng cần với liều lượng khác nhau. Mỗi nguyên tố đều đóng một vai trị
quan trọng thiết yếu trong sự phát triển tốt của cây trồng
Câu 146: Hình ảnh dưới đây là loại giá thể nào?
A. Xơ dừa.
B. Vỏ cây thông.
C. Sỏi nhẹ Keramzit. D. Đất trồng.
Câu 147: Hệ thống thủy canh tĩnh là gì?
A. Sử dụng hút dung dịch dd từ bể chứa qua bộ lọc vào hệ thống phun sương và phun trực tiếp vào rễ.
B. Sử dụng hút dd dd từ bể chứa qua bộ lọc vào hệ thống phun sương và phun trực tiếp tiếp vào rễ.
C. Sử dụng hút dung dịch dd từ bể chứa qua bộ lọc, nhỏ giọt đến từng cây.
D. Cây trồng trong giá thể và nhúng trực tiếp vào dung dịch dinh dưỡng.
Câu 148: Ý nào khơng đúng khi nói về đặc điểm của giá thể trồng cây:
A. Có khả năng giữ ẩm, hút ẩm nhanh, thấm nước dễ dàng.
B. Có khả năng giữ độ thống khí, sạch bệnh, khơng có nguồn nấm bệnh lây nhiễm
C. Có khả năng tái sử dụng hoặc phân hủy an tồn cho mơi trường.
D. Giá thể phải nhẹ, có giá thành cao để đảm bảo chất lượng.
Câu 149: Quan sát hình dưới đây và cho biết vì sao cây hồng mơn có thể sống trong bình nước mà khơng cần đất?
A. Vì đây là cây thân leo.
B. Vì trong bình giúp cây đứng vững.
C. Vì trong bình nước có chứa dung dịch dinh dưỡng
D. Vì trồng theo loại hình khơng dùng đất
Câu 150: Trồng trọt cơng nghệ cao có những đặc trưng nào sau đây?
1. Giảm nhân công lao động thủ công
2. Nhân cơng có trình độ kĩ thuật cao
3. Năng suất và chất lượng tương đương canh tác truyền thống
4. Tất cả các khâu đều phải cơ giới hố
5. Áp dụng cơng nghệ thơng tin, cơng nghệ sinh học, cơ giới hố, tự động hóa,...
6. Hiệu quả đầu tư cao
7. Mức đầu tư thấp
A. 1, 2, 5, 6.
B. 4, 5, 6 7.
C. 2, 5, 6,7.
D. 1, 2, 3, 4.
Câu 151: Trồng trọt ứng dụng cơng nghệ được tích hợp từ thành tựu khoa học và công nghệ hiện đại được gọi là?
A. Trồng trọt truyền thống.
B. Trồng trọt ứng dụng cơ giới hóa.
C. Trồng trọt ứng dụng tự động hóa.
D. Trồng trọt công nghệ cao
Câu 152: Điểm khác biệt cơ bản của công nghệ trồng cây không dùng đất giữa kỹ thuật trồng cây thủy canh với kỹ
thuật trồng cây khí canh là gì?
A. Kỹ thuật khí canh cây có bộ rễ lơ lửng trong khơng khí thường xun được cung cấp dinh dưỡng ở dạng lỏng.
B. Kỹ thuật thủy canh cây có một phần hoặc tồn bộ bộ rễ được ngâm trong dung dịch dinh dưỡng; kỹ thuật khí
canh cây có bộ rễ lơ lửng trong khơng khí thường xun được cung cấp dinh dưỡng ở dạng phun sương.
C. Kỹ thuật thủy canh cây có một phần hoặc tồn bộ bộ rễ cây được ngâm trong dung dịch dinh dưỡng.
D. Kỹ thuật thủy canh cây có bộ rễ lơ lửng trong khơng khí thường xun được cung cấp dinh dưỡng ở dạng lỏng,
kỹ thuật khí canh cây có một phần hoặc toàn bộ bộ rễ cây được ngâm trong dung dịch dinh dưỡng.
Câu 153: Mơ hình trồng cây trên giá thể tưới nhỏ giọt không cần điều kiện nào sau đây vẫn áp dụng được?
A. Hệ thống van nhỏ giọt.
B. Giá thể trồng cây.
C. Hệ thống thủy canh.
D. Hệ thống ống dẫn.
Câu 154: Điền cụm từ còn thiếu vào nội dung dưới đây về cơ sở khoa học của kỹ thuật trồng cây khơng dùng đất:
“Có thể trồng cây khơng dùng đất bằng cách sử dụng ………. để cung cấp nước và dinh dưỡng cho cây, đồng thời
sử dụng giá thể để giúp cây đứng vững”
A. Giá thể thay thế.
B. Không khí
C. Đất dinh dưỡng
D. Dung dịch dinh dưỡng
Câu 155: Tìm ý đúng khi nói về đặc điểm của trồng trọt công nghệ cao:
A. Trồng trọt công nghệ cao là trồng trọt được ứng dụng kết hợp thành tựu khoa học và công nghệ hiện đại, nhằm
nâng cao hiệu quả, tạo bước đột phá về năng suất, chất lượng sản phẩm trồng trọt, thoả mãn nhu cầu ngày càng cao
của xã hội và đảm bảo sự phát triển nông nghiệp bền vững.
B. Trồng trọt cơng nghệ cao tiết kiệm chi phí, giảm thiểu sức lao động
C. Trồng trọt công nghệ cao tăng năng suất, hạ giá thành và nâng cao chất lượng nông sản, bảo vệ môi trường
D. Khắc phục được tính mùa vụ, giảm sự lệ thuộc vào thời tiết, khí hậu, đáp ứng nhu cầu thị trường về chất lượng
nơng sản.
Câu 156: Nhà An có một bồn trồng hoa ở trước cửa nhà, mẹ An muốn cho con trai tự chọn loại hoa, lên kinh phí và
trồng hồn thiện vào cuối tuần. An đang thích trồng hoa mười giờ đa sắc màu và đã tìm hiểu để trồng hồn thiện
bồn hoa sẽ cần 2kg hoa giống giá 35.000đ/kg, 5 bao đất dinh dưỡng để cải tạo đất bề mặt giá 25.000đ/bao và sử
dụng phân gà hoai mục của gia đình. Vậy Nam cần xin mẹ bao nhiêu tiền để thực hiện dự án này?
A. 195.000đ
B. 160.000đ
C. 180.000đ
D. 60.000đ
Câu 157: Đối tượng cây trồng áp dụng mơ hình trồng rau ăn lá thủy canh màng mỏng dung dịch tuần hoàn NFT.
A. Cà rốt.
B. Dưa chuột.
C. Rau xà lách.
D. Lúa
Câu 158: Thông tin thứ năm trong kế hoạch trồng trọt là:
A. Địa điểm và diện tích gieo trồng, sơ đồ khu vực trồng B. Thời gian gieo, trồng và dự kiến thu hoạch
C. Giống và vật tư trồng trọt
D. Số lượng nhân công
Câu 159: Thông tin thứ sáu trong kế hoạch trồng trọt là:
A. Địa điểm và diện tích gieo trồng, sơ đồ khu vực trồng B. Thời gian gieo, trồng và dự kiến thu hoạch
C. Quy trình kĩ thuật trồng trọt
D. Thiết bị và dụng cụ trồng trọt
Câu 160: Thông tin thứ bảy trong kế hoạch trồng trọt là:
A. Kinh phí đầu tư
B. Thời gian gieo, trồng và dự kiến thu hoạch
C. Giống và vật tư trồng trọt
D. Thiết bị và dụng cụ trồng trọt
Câu 161: Thông tin thứ tám trong kế hoạch trồng trọt là:
A. Địa điểm và diện tích gieo trồng, sơ đồ khu vực trồng
B. Kế hoạch tiêu thụ sản phẩm
C. Giống và vật tư trồng trọt
D. Thiết bị và dụng cụ trồng trọt
Câu 162: Sâu bệnh ảnh hưởng đến đời sống cây trồng như thế nào?
A. Giảm năng suất
B. Giảm chất lượng
C. Giảm tính thẩm mĩ
D. Cả 3 đáp án trên
Câu 163: Giai đoạn nhộng của sâu cuốn lá nhỏ hại lúa kéo dài trong thời gian bao lâu?
A. 3 ngày
B. 6 – 10 ngày
C. 20 ngày
D. 15 ngày
Câu 164: Bệnh do sinh vật gây hại có nguồn gốc:
A. Trên cây
B. Trong đất
C. Các kí chủ khác trên đồng ruộng D. Cả 3 đáp án trên
Câu 165: Đặc điểm của bệnh do sinh vật gây hại là:
A. Có khả năng lây lan
B. Khơng có tính lây lan
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 166: Đặc điểm của bệnh do điều kiện ngoại cảnh bất lợi là:
A. Có khả năng lây lan
B. Khơng có tính lây lan
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 167: Nội dung của biện pháp canh tác là:
A. Làm đất, vệ sinh đồng ruộng; gieo trồng đúng thời vụ; chăm sóc kịp thời, bón phân hợp lí; luân canh cây trồng.
B. Dùng tay, dùng vợt bắt sâu; ngắt bỏ bộ phận cây trồng bị bệnh; dùng bẫy đèn, bẫy dính để diệt sâu hại
C. Sử dụng giống cây trồng mang gen chống chịu sâu, bệnh hại
D. Sử dụng các loài động vật, thực vật, vi sinh vật có ích và chế phẩm từ chúng để phòng trừ sâu, bệnh hại.
Câu 168: Nội dung của biện pháp cơ giới, vật lí là:
A. Làm đất, vệ sinh đồng ruộng; gieo trồng đúng thời vụ; chăm sóc kịp thời, bón phân hợp lí; ln canh cây trồng.
B. Dùng tay, dùng vợt bắt sâu; ngắt bỏ bộ phận cây trồng bị bệnh; dùng bẫy đèn, bẫy dính để diệt sâu hại
C. Sử dụng giống cây trồng mang gen chống chịu sâu, bệnh hại
D. Sử dụng các loài động vật, thực vật, vi sinh vật có ích và chế phẩm từ chúng để phòng trừ sâu, bệnh hại.
Câu 169: Nội dung của biện pháp sử dụng giống chống chịu sâu, bệnh là:
A. Làm đất, vệ sinh đồng ruộng; gieo trồng đúng thời vụ; chăm sóc kịp thời, bón phân hợp lí; luân canh cây trồng.
B. Dùng tay, dùng vợt bắt sâu; ngắt bỏ bộ phận cây trồng bị bệnh; dùng bẫy đèn, bẫy dính để diệt sâu hại
C. Sử dụng giống cây trồng mang gen chống chịu sâu, bệnh hại
D. Sử dụng các loài động vật, thực vật, vi sinh vật có ích và chế phẩm từ chúng để phịng trừ sâu, bệnh hại.
Câu 170: Nội dung của biện pháp sinh học là:
A. Làm đất, vệ sinh đồng ruộng; gieo trồng đúng thời vụ; chăm sóc kịp thời, bón phân hợp lí; luân canh cây trồng.
B. Dùng tay, dùng vợt bắt sâu; ngắt bỏ bộ phận cây trồng bị bệnh; dùng bẫy đèn, bẫy dính để diệt sâu hại
C. Sử dụng giống cây trồng mang gen chống chịu sâu, bệnh hại
D. Sử dụng các loài động vật, thực vật, vi sinh vật có ích và chế phẩm từ chúng để phịng trừ sâu, bệnh hại.
Câu 171: Có mấy ngun lí chính trong phịng trừ tổng hợp sâu, bệnh hại cây trồng?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 172: Nguyên lí đầu tiên trong phòng trừ tổng hợp sâu, bệnh hại cây trồng là:
A. Trồng cây khỏe
B. Bảo tồn thiên địch
C. Thường xuyên thăm đồng ruộng
D. Nông dân trở thành chuyên gia
Câu 173: Ngun lí thứ hai trong phịng trừ tổng hợp sâu, bệnh hại cây trồng là:
A. Trồng cây khỏe
B. Bảo tồn thiên địch
C. Thường xuyên thăm đồng ruộng
D. Nông dân trở thành chun gia
Câu 174: Ngun lí thứ ba trong phịng trừ tổng hợp sâu, bệnh hại cây trồng là:
A. Trồng cây khỏe
B. Bảo tồn thiên địch
C. Thường xuyên thăm đồng ruộng
D. Nơng dân trở thành chun gia
Câu 175: Ngun lí thứ tư trong phòng trừ tổng hợp sâu, bệnh hại cây trồng là:
A. Trồng cây khỏe
B. Bảo tồn thiên địch
C. Thường xuyên thăm đồng ruộng
D. Nông dân trở thành chuyên gia
Câu 176: Nhược điểm của biện pháp sử dụng giống chống chịu sâu, bệnh là:
A. Số lượng giống còn hạn chế
B. Gây hại cho sức khỏe con người
C. Gây ô nhiễm mơi trường
D. Tăng chi phí phịng trừ sâu, bệnh
Câu 177: Quy trình chế biến dưa chuột bao tử dầm giấm gồm mấy bước?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 178: Bước đầu tiên của quy trình chế biến dưa chuột bao tử dầm giấm là:
A. Rửa sạch dưa, ngâm nước muối.
B. Bóc vỏ hành, tỏi; gừng bỏ vỏ và cắt lát; ớt cắt lát, thì là cắt khúc
C. Hịa đường, muối, giấm trong nước; cho hành, tỏi, thì là, ớt, gừng vào ngâm
D. Cho dưa chuột đã sơ chế vào lọ, dổ ngập hỗn hợp nước đã trộn vào, đậy nắp, sử dụng sau 4 – 5 ngày.
Câu 179: Bước thứ hai của quy trình chế biến dưa chuột bao tử dầm giấm là:
A. Rửa sạch dưa, ngâm nước muối.
B. Bóc vỏ hành, tỏi; gừng bỏ vỏ và cắt lát; ớt cắt lát, thì là cắt khúc
C. Hịa đường, muối, giấm trong nước; cho hành, tỏi, thì là, ớt, gừng vào ngâm
D. Cho dưa chuột đã sơ chế vào lọ, dổ ngập hỗn hợp nước đã trộn vào, đậy nắp, sử dụng sau 4 – 5 ngày.
Câu 180: Bước thứ ba của quy trình chế biến dưa chuột bao tử dầm giấm là:
A. Rửa sạch dưa, ngâm nước muối.
B. Bóc vỏ hành, tỏi; gừng bỏ vỏ và cắt lát; ớt cắt lát, thì là cắt khúc
C. Hòa đường, muối, giấm trong nước; cho hành, tỏi, thì là, ớt, gừng vào ngâm
D. Cho dưa chuột đã sơ chế vào lọ, dổ ngập hỗn hợp nước đã trộn vào, đậy nắp, sử dụng sau 4 – 5 ngày.
Câu 181: Bước thứ tư của quy trình chế biến dưa chuột bao tử dầm giấm là:
A. Rửa sạch dưa, ngâm nước muối.
B. Bóc vỏ hành, tỏi; gừng bỏ vỏ và cắt lát; ớt cắt lát, thì là cắt khúc
C. Hòa đường, muối, giấm trong nước; cho hành, tỏi, thì là, ớt, gừng vào ngâm
D. Cho dưa chuột đã sơ chế vào lọ, dổ ngập hỗn hợp nước đã trộn vào, đậy nắp, sử dụng sau 4 – 5 ngày.
Câu 182: Hãy cho biết, đâu là máy xới, vun?
Câu 183: Hãy cho biết, đâu là máy làm cỏ?
Câu 184: Hãy cho biết, đâu là máy bón phân thúc?
Câu 185: Hãy cho biết, đâu là máy phun thuốc trừ sâu?
Câu 186: Có mấy kiểu giàn trồng cây?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 187: Quy trình trồng cam gồm mấy bước?
A. 1 B. 2
C. 3 D. 4
Câu 188: Bước đầu tiên của quy trình trồng cam là:
A. Đào hố trồng
B. Bón phân lót
C. Trồng cây
D. Tưới nước
Câu 189: Bước thứ hai của quy trình trồng cam là:
A. Đào hố trồng
B. Bón phân lót
C. Trồng cây
D. Tưới nước
Câu 190: Bước thứ ba của quy trình trồng cam là:
A. Đào hố trồng
B. Bón phân lót
C. Trồng cây
D. Tưới nước
Câu 191: Hình ảnh nào sau đây thể hiện cơ giới hóa trong gieo hạt?
Câu 192: Hình ảnh nào sau đây thể hiện cơ giới hóa trong tưới nước?
Câu 193: Hình ảnh nào sau đây thể hiện cơ giới hóa trong phun thuốc bảo vệ thực vật?
Câu 194: Bước thứ năm của quy trình trồng rau thủy canh tĩnh là:
A. Pha dung dịch dinh dưỡng
B. Điều chỉnh dung dịch dinh dưỡng
C. Đục lỗ trên nắp thùng xốp
D. Cho trấu hun hoặc xơ dừa, mút xốp ướt vào rọ
Câu 195: Bước thứ sáu của quy trình trồng rau thủy canh tĩnh là:
A. Đặt cây vào giữa rọ
B. Điều chỉnh dung dịch dinh dưỡng
C. Đục lỗ trên nắp thùng xốp
D. Cho trấu hun hoặc xơ dừa, mút xốp ướt vào rọ
Câu 196: Bước thứ sáu của quy trình trồng rau thủy canh tĩnh là:
A. Đặt cây vào giữa rọ
B. Điều chỉnh dung dịch dinh dưỡng
C. Đặt nắp thùng xốp có các rọ trồng cây đậy kín miệng thùng
D. Cho trấu hun hoặc xơ dừa, mút xốp ướt vào rọ
Câu 197: Bước thứ bảy của quy trình trồng rau thủy canh tĩnh là:
A. Theo dõi sinh trưởng, bổ sung dung dịch dinh dưỡng nếu cần.
B. Điều chỉnh dung dịch dinh dưỡng
C. Đặt nắp thùng xốp có các rọ trồng cây đậy kín miệng thùng
D. Cho trấu hun hoặc xơ dừa, mút xốp ướt vào rọ
Câu 198: Ưu điểm của hệ thống khí canh là:
A. Chi phí đầu tư cao
B. Phí duy trì hệ thống cao
C. Rễ cây bị khô nếu hệ thống trục trặc
D. Tiết kiệm nước và dinh dưỡng
Câu 199: Khi pha dung dịch dinh dưỡng cần phải có đủ bao nhiêu nguyên tố thiết yếu cho cây?
A. 12 B. 13
C. 14 D. 15
Câu 200: Giá thể phù hợp cho hệ thống màng mỏng dinh dưỡng là
A. len đá B. trấu hun
C. cát D. vỏ cây thông