Tải bản đầy đủ (.docx) (5 trang)

ĐỀ CƯƠNG ôn tập học kì 2 CÔNG NGHỆ lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (108.72 KB, 5 trang )

ĐỀ CƯƠNG ƠN TẬP HỌC KÌ 2 - CƠNG NGHỆ 11
I. NỘI DUNG ƠN TẬP
1. Một số tính chất đặc trưng của vật liệu cơ khí
2. Đặc điểm của các phương pháp chế tạo phôi
3. Công nghệ Cắt gọt kim loại.
+ Bản chất của gia công kim loại bằng cắt gọt.
+ Các chuyển động khi tiện và khả năng gia công của tiện
4. Nguyên lý làm việc của động cơ đốt trong
5. Nhiệm vụ và cấu tạo của các cơ cấu, hệ thống động cơ đốt trong
6. Ứng dụng động cơ đốt trong
- Nguyên tắc ứng dụng động cơ đốt trong
- Động cơ đốt trong dùng cho ô tô
+ Đặc điểm và cách bố trí động cơ trên ơ tơ.
+ Đặc điểm của hệ thống truyền lực trên ô tô.
- Đặc điểm Động cơ đốt trong dùng trên xe máy
II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Bản chất của phương pháp đúc kim loại là:
A. Các phương án đã nêu
B. Rót kim loại lỏng vào khuôn, sau khi kim loại lỏng kết tinh và nguội ta thu
được vật đúc giống như long khn.
C. Cho kim loại vào khn định hình rồi nung nóng chảy, chờ nguội kim loại
kết tinh thành sản phẩm đúc
D. Đổ kim loại nóng vào khn định hình, chờ ngọi kim loại tạo thành sản
phẩm đúc
Câu 2. Ruột que hàn của phương pháp hàn hồ quang tay làm từ vật
liệu:
A. Phải là vật liệu siêu dẫn để dễ tạo
B. Chỉ cần là kim loại
hồ quang
C. Cùng vật liệu với vật cần hàn
D. Phải là dây đồng chất lượng


cao
Câu 3. Phương pháp dập thể tích (rèn khn) là:
A. Nung nóng chảy phơi liệu, dùng ngoại lực ép phơi liệu vào khn để định
hình sản phẩm
B. Tác dụng ngoại lực để làm biến đổi hình dạng khn và phơi liệu
C. Nung nóng phơi liệu, dùng ngoại lực ép phơi liệu vào khn để định hình
sản phẩm
D. Tác dụng ngoại lực có định hướng làm biến đổi hình dạng của phơi liệu
định hình sản phẩm
Câu 4. Phương pháp rèn thường áp dụng đối với các loại vật liệu:
A. Kim loại cứng giịn khơng uốn được bằng tay
B. Kim loại dẻo
C. Gang và hợp kim của gang .
D. Nhựa
Câu 4: Khi Pittong ở ĐCT kết hợp với nắp máy tạo thành thể tích
A. Tồn phần
B. Cơng tác
C. Buồng cháy
D. khơng gian làm việc
ĐC
Câu 5: ĐC điezen 4 kỳ, cuối kỳ nén xảy ra hiện tượng
A. Phun nhiên liệu
B. Phun hịa khí C. Đánh lửa
D. Cả ba hiện
tượng
Câu 6. Công thức liên hệ giữa Vtp , Vbc , Vct là :
A. Vtp = Vct – Vbc .
B. Vct = Vbc + Vtp .
C. Vbc = Vct – Vtp .
D. Vtp

= Vbc + Vct .
Câu 7. Chu trình làm việc của ĐCĐT lần lượt xảy ra các quá trình nào?
A. Nạp – nén – nổ – xả. B. Nạp – nổ – xả - nén


C. Nạp – nổ – nén – xả. D. Nổ – nạp – nén – xả.
Câu 8. Xe Honda(Way) sử dụng hệ thống làm mát bằng :
A. Nước.
B. Dầu.
C. Không khí.
D. Kết hợp giữa làm mát bằng dầu và khơng khí.
Câu 9. Chọn câu sai:
A. Chu trình là tổng hợp các quá trình nạp, nén, nổ và thảy khi động cơ làm
việc.
B. Hành trình của Pittơng là qng đường đi được giữa hai điểm chết.
C. Kì là chu trình diễn ra trong thời gian một hành trình của Pittơng.
D. Động cơ 2 kì Pittơng thực hiện hai hành trình.
Câu 10. Chọn câu sai:
A. Pittơng có nhiệm vụ nhận lực đẩy từ khí cháy để truyền cho trục Khuỷu.
B. Thanh truyền dùng để truyền lực giữa Pittông và trục Khuỷu.
C. Trục Khuỷu nhận lực từ thanh Truyền để tạo ra momen quay.
D. Má khuỷu dùng để nối đầu trục Khuỷu và chốt Khuỷu.
Câu 11. Tại sao tại Cacte khơng có cánh tản nhiệt hoặc áo nước để làm
mát?
A. Xa buồng cháy nên nhiệt độ khơng cao.
B. Có hịa khí làm mát.
C. Dầu bôi trơn làm mát .
D. Ý kiến
khác.
Câu 12. Chọn câu sai.Những chi tiết thuộc về hệ thống bôi trơn cưỡng

bức là:
A. Két làm mát dầu, đường dầu chính, lưới lọc dầu.
B. Cácte, bơm dầu, Két làm mát dầu, đường dầu chính.
C. Đồng hồ báo áp suất dầu, van khống chế dầu qua két, van an toàn.
D. Cácte, bơm dầu, Bầu lọc dầu, cánh quạt.
Câu 13. Chọn câu sai:
A. Hệ thống khởi động bằng động cơ điện dùng động cơ điện 1 chiều khởi động,
dùng cho động cơ nhỏ.
B. Hệ thống khởi động bằng tay dùng cho đơng cơ có công suất nhỏ và dùng
sức người khởi động.
C. Hệ thống khởi động bằng động cơ phụ dùng động cơ xăng cỡ nhỏ để khởi
động.
D. Hệ thống khởi động bằng khí nén là đưa khí nén vào xilanh để làm quay trục
khuỷu.
Câu 14. Chọn câu sai: Trong hệ thống làm mát bằng nước:
A. Khi nhiệt độ nước thấp hơn giới hạn cho phép thì van hằng nhiệt đóng đường
thơng với két làm mát.
B. Khi nhiệt độ nước xấp xỉ giới hạn cho phép thì van hằng nhiệt đóng cửa
thơng với đường nước tắt về bơm.
C. Quạt gió có nhiệm vụ hút gió qua các giàn ống của két nước.
D. Quạt gió và bơm nước được dẫn động từ trục khuỷu thông qua Puli và đai
truyền
Câu 15. Chọn câu sai:
A. Thân máy dùng để lắp các cơ cấu và hệ thống.
B. Nắp Xilanh cùng với đỉnh Pittông và Xilanh tạo ra buồng cháy
C. Nắp máy dùng để lắp các chi tiết: Bugi, Xupap, cò, đường nạp thải, con đội
D. Thân Xilanh làm mát bằng nước có áo nước
Câu 16. Hệ thống bơi trơn được khảo sát trong SGK là:
A. bôi trơn cưỡng bức.
B. bôi trơn bằng vung té.

C.bôi trơn bằng pha dầu bôi trơn vào nhiên liệu.
D.bôi trơn trực tiếp.
Câu 17. Nhiệm vụ của thân máy là :
A. lắp các chi tiết và cụm chi tiết như bugi, vòi phun. B. lắp các cơ cấu và hệ
thống của ĐC.


C. tạo thành buồng cháy của ĐC.
D. để bố trí các đường ống
nạp, thải, áo nước làm mát.
Câu 18. Khi ĐC xăng làm việc, khơng khí được hút vào xilanh ở kì nạp
là nhờ :
A. q trình phun xăng.
B. pittơng kéo xuống C. pittông hút vào.
D
Sự chênh lệch áp suất
Câu 19. Lượng nhiên liệu diesel phun vào xilanh được điều chỉnh nhờ
vào:
A. Bơm chuyển nhiên liệu. B. Các chi tiết được nêu. C. Vòi phun
D.
Bơm cao áp.
Câu 20. Chuyển động tịnh tiến của piston được chuyển thành chuyển
động quay tròn của trục khuỷu ở kỳ nào của chu trình?
A. Kỳ nổ.
B. Kỳ nén.
C. Kỳ thải.
D. Kỳ hút.
Câu 21. Trong một chu trình làm việc của động cơ điêzen 4 kì. Ở cuối kì
nạp trong xilanh chứa gì?
A. Khơng khí

B. Dầu điêgien. C. Xăng
D. Hồ khí (dầu Diêgien và
khơng khí)
Câu 22. Hệ thống đánh lửa được phân chi tiết thành mấy loại:
A. 3 loại
B. 5 loại
C. 4 lọai
D. 2 loại
Câu 23. Đối với động cơ điêgien 4 kỳ thì nhiên liệu được nạp vào dưới
dạng nào?
A. Nạp dạng hồ khí ở cuối kì nén.
B. Phun tơi vào đường nạp trong
suốt kì nạp.
C. Nạp dạng hồ khí trong suốt kì nạp.
D. Phun tơi vào buồng cháy cuối
kì nén.
Câu 24.Tấm hướng gió trong hệ thống làm mát bằng khơng khí có tác
dụng gì?
A. Tăng tốc độ làm mát động cơ
B. Giảm tốc độ làm mát cho động cơ.
C. Định hướng cho đường đi của gió D. Ngăn khơng cho gió vào động cơ.
Câu 25: Tắt khóa khởi động khi động cơ đốt trong đã hoạt động khơng
có tác dụng nào dưới đây?
A. ngắt dòng điện vào rơle
B. ngắt dòng điện vào động cơ
C. đưa các chi tiết của bộ phận truyền động về vị trí đầu D. làm động cơ ngưng
hoạt động
Câu 26: Khởi động bằng tay thường sử dụng cho những công suất
A. Công suất lớn B. Công suất nhỏ C. Công suất trung bình
D. Cơng suất

rất lớn
Câu 27: Khi tắt khố khởi động các chi tiết của bộ phận điều khiển và
truyền động trở về vị trí ban đầu là nhờ:
A. Lò xo.
B. Khớp truyền động. C. Rơ le điện từ.
D. Cần gạt.
Câu 28: Ở hệ thống làm mát bằng nước, khi nhiệt độ của nước làm mát
vượt quá giới hạn cho phép thì:
A. Van hằng nhiệt chỉ mở một đường cho nước chảy tắt về bơm.
B. Van hằng nhiệt mở cả hai đường để nước vừa qua két nước vửa đi tắt về
bơm.
C. Van hằng nhiệt chỉ mở một đường cho nước qua két làm mát.
D. Van hằng nhiệt đóng cả hai đường nước.
Câu 29 : Nguyên tắc ứng dụng ĐCĐT về công suất là :
A. NĐC = (NCT + NTT ).K B. NĐC = (NTT - NCT ).K
C. NCT = (NĐC + NTT ).K D. NTT = (NĐC + NCT ).K
Câu 30. Khi ĐC làm việc bộ nào làm thiết bị nhận năng lượng?
A.Máy công tác B. ĐCĐT
C. Hệ thống truyền lực D. Bánh xe
Câu 31. Khi tốc độ quay của ĐC khác tốc độ quay máy công tác thì nối
chúng thơng qua bộ phận nào?


A. Hộp số B . Li hợp C . Truyền lực các đăng
D. Bộ vi sai
Câu 32. Sơ đồ ứng dụng ĐCĐT là?
A. ĐCĐT -> Hệ thống truyền lực -> Máy công tác
B. ĐCĐT -> Máy công tác-> Hệ thống truyền lực
C. Máy công tác->ĐCĐT -> Hệ thống truyền lực
D. Hệ thống truyền lực-> Máy công tác->ĐCĐT

Câu 33. Trong nguyên tắc ứng dụng ĐCĐT:Khi tốc độ máy công tác
bằng tốc độ quay của ĐC:
A. Nối trực tiếp thông qua khớp nối
B. Nối trực tiếp không qua khớp nối
C. Thông qua hộp số
D. Nối thông qua dây đai
Câu 34. ĐCĐT trên ơtơ có đặc điểm
A. Cả 3 phương án cịn lại
B. Tốc độc quay cao
C. Nhỏ gọn D. Thường
làm mát bằng nước
Câu 35. Sơ đồ của hệ thống truyền lực trên ôtô là?
A. ĐC->Li hợp->Hộp số->Truyền lực các đăng-> Truyền lực cính và bộ vi sai>Bánh xe chủ động
B. ĐC-> Hộp số -> Li hợp ->Truyền lực các ăng-> Truyền lực cính và bộ vi sai>Bánh xe chủ động
C. ĐC->Li hợp-> Truyền lực các đăng -> Hộp số -> Truyền lực cính và bộ vi sai>Bánh xe chủ động
D. ĐC->Li hợp->Hộp số-> Truyền lực cính và bộ vi sai -> Truyền lực các đăng
->Bánh xe chủ động
Câu 36. Hộp số có nhiệm vụ?
A. Cả ba nhiệm vụ
B. Ngắt mô mem quay từ ĐC tới bánh xe
chủ động
C. Thay đổi lực kéo, thay đổi tốc độ D. Thay đổi chiều quay của bánh xe chủ
động
Câu 37. Đáp án đúng nhất: Li hợp trên ơtơ có nhiệm vụ …..
A. truyền, ngắt momem quay từ ĐC đến hộp số
B. truyền, ngắt momem quay từ ĐC đến truyền lực các đăng
C. truyền, ngắt momem quay từ ĐC đến truyền lực chính và bộ vi sai
D. truyền, ngắt momem quay từ ĐC đến bánh xe chủ động
Câu 38. Phương án bố trí ĐCĐT ở phía đi ơtơ có nhược điểm gì?
A. Chăm sóc và bảo dưỡng ĐC khó.

B. Tiếng ồn và nhiệt thải ra gây ảnh hưởng tới người lái xe.
C. Tầm quan sát mặt đường của người lái xe bị hạn chế
D. Tất cả các nhược điểm đã nêu
Câu 39.Phương án bố trí ĐCĐT ở trước buồng lái có nhược điểm gì?
A. Tầm quan sát mặt đường bi hạn chế bởi phần mui xe nhô ra phía trước
B. Chăm sóc và bảo dưỡng ĐC khó.
C. Tiếng ồn và nhiệt thải ra gây ảnh hưởng tới người lái xe.
D. Tất cả các nhược điểm đã nêu
Câu 40. ĐC bố trí giữa xe ơ tơ có nhược điểm:
A. ĐC chiếm chỗ của thùng xe, gây tiếng ồn cho hành khách B. Tầm quan sát
của người lái hẹp
C. Nhiệt thải ra từ ĐC ảnh hưởng đến người lái
D. Tất cả đều đúng
Câu 41. Nhiệm vụ truyền lực chính trên xe ô tô :
A. Giảm tốc,tăng momen quay
B. Giảm tốc,giảm momen quay
C. Tăng tốc ,tăng momen quay
D. Tăng tốc,giảm momen quay
Câu 42: Giảm vận tốc tầu thủy bằng cách:
A: Đạp phanh
C: Ngắt li hợp
B: Đảo chiều quay chân vịt
D: Cả A, B
Câu 43: Truyền lực chính của hệ thống truyền lực trên ơtơ có tác dụng:
A: Tăng mơ men quay B: Giảm mô men quay C: Cả A, C


D: Thay đổi hướng truyền mômen từ phương dọc xe sang phương ngang xe
Câu 44. Để khắc phục nhược điểm của động cơ đặt trong buồng lái ta
sẽ:

A. dùng buồng lái lật
B. tháo mui xe ra C. Đặt động cơ chỗ khác
D.
Nâng ghế lên
Câu 45. Khi nào thì hệ thống truyền lực trên ơ tơ có truyền lực các
đăng:
A. Động cơ đặt ở đầu xe, cầu sau chủ động
B. Động cơ đặt ở đuôi xe, cầu
sau chủ động
C Động cơ đặt ở đầu xe, cầu trước động D Động cơ đặt ở đuôi xe, cầu trước
động
Câu 46. Li hợp là bộ phận trung gian nằm giữa
A. ĐC và hộp số
B. Hộp số và truyền lực các đăng
C. Truyền lực các đăng và bánh xe chủ động D. Hộp số và bánh xe chủ động
Câu 47. Hộp số có nhiệm vụ?
A. Cả ba nhiệm vụ
B. Ngắt mô mem quay từ ĐC tới bánh xe chủ động
C. Thay đổi lực kéo, thay đổi tốc độ
D. Thay đổi chiều quay của bánh xe chủ động
Câu 48. Bộ phận nào sau đây không thuộc hệ thống truyền lực trên ôtô
A. Trục khuỷu.
B. Trục cac-đăng.
C. Hộp số
D. Trục li hợp
Câu 49. Bộ phận nào điều khiển được tốc độ của hai bánh xe chủ động
của ô tô:
A. Li hợp
B. hộp số
C. truyền lực chính

D. bộ vi sai
Câu 50: Khởi động bằng tay thường sử dụng cho những công suất
A. Công suất lớn
B. Công suất nhỏ
C. Cơng suất trung bình
D. Cơng suất rất lớn
III. CÂU HỎI TỰ LUẬN
Câu 1. Sự hình thành hồ khí của động cơ xăng và động cơ Điêzen giống và
khác nhau như thế nào?
Câu 2. So sánh ưu, nhược điểm của cách bố trí động cơ trước buồng lái và
trong buồng lái.
Câu 3. Nêu đặc điểm cấu tạo của bộ phận truyền động trong hệ thống khởi
động bằng động cơ điện. Vì sao khớp truyền động chỉ ăn khớp với bánh đà khi
khởi động?
Câu 4. Nêu nhiệm vụ của Hệ thống truyền lực trên ô tô. Thay đổi lực kéo và tốc
độ của xe do bộ phận nào đảm nhận? Vì sao?
Câu 5. Vẽ sơ đồ hệ thống phun xăng, chú thích sơ đồ và giải thích nguyên lý
làm việc.
Câu 6. Vẽ sơ đồ hệ thống nhiên liệu động cơ điezen, chú thích sơ đồ và giải
thích nguyên lý làm việc.
Câu 7. Trình bày nhiệm vụ của các bộ phận chính trong hệ thống truyền lực của
động cơ đốt trong.
Câu 8. Vẽ sơ đồ và trình bày nguyên lý làm việc của hệ thống bôi trơn cưỡng
bức.



×