Tóm tắt lý thuyết Hóa 12 THẦY NGUYỂN QUANG SƠN. ĐT 0909 230 970
TÂN BÌNH, TP.HCM Trang 1/42
CHUYÊN ĐỀ 1: DÃY ĐIỆN HOÁ – DÃY KIM LOẠI
I. Dãy điện hoá kim loại :
K
+
Ca
2+
Na
+
Mg
2+
Al
3+
Mn
2+
Cr
2+
Zn
2+
Cr
3+
Fe
2+
Cr
3+
K Ca Na Mg Al Mn Cr Zn Cr Fe Cr
2+
-2,93 -2,87 -2,71 -2,37 -1,66 -1,19 -0,91 -0,76 -0,74 -0,44 -0,41
Ni
2+
Sn
2+
Pb
2+
2H
+
Cu
2+
Fe
3+
Hg
2
2
Ag
+
Hg
2+
Pt
2+
Au
3+
Ni Sn Pb H
2
Cu Fe
2+
Hg Ag Hg Pt Au
-0,26 -0,14 -0,13 0,00 +0,34 +0,771 +0,792 +0,8 +0,85 +1,2 +1,5
1. Nhận xét :
(1) Tính khử kim loại từ trái sang phải giảm
Mg > Al > Fe….
(2) Tính oxy hoá ion kim loại trái sang phải tăng
Mg
2+
< Al
3+
< Fe
2+
2. Lưu Ý :
Fe + 2FeCl
3
3FeCl
2
Fe + Fe
2
(SO
4
)
3
3FeSO
4
Fe + 2Fe (NO
3
)
3
3 Fe(NO
3
)
2
Fe + FeCl
2
phải ứng không xảy ra
Fe + FeSO
4
phải ứng không xảy ra
Fe + Fe (NO
3
)
2
phải ứng không xảy ra
Cu + 2FeCl
3
2FeCl
2
+ CuCl
2
Cu + Fe
2
(SO
4
)
3
2FeSO
4
+ CuSO
4
Cu + 2Fe (NO
3
)
3
2 Fe(NO
3
)
2
+ Cu(NO
3
)
2
.
Cu + FeCl
2
phải ứng không xảy ra
Cu + FeSO
4
phải ứng không xảy ra
Cu + Fe (NO
3
)
2
phải ứng không xảy ra
II Dãy hoạt động kim loại:
K Ca Na Mg Al Mn Cr Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Hg Ag Pt Au
Li Ba
5 kim loại không tác dụng HCl
HBr, H
2
SO
4
, H
3
PO
4
,RCOOH
5 kim loại + H
2
O Bazơ + H
2
Kim loại + HCl ( HBr, H
2
SO
4
, H
3
PO
4
) Muối + H
2
Trừ Au,Pt tất cả KL còn lại đều tác dụng với HNO
3
và H
2
SO
4
đặc cho sp khử không giải
phóng H
2
, với Fe thì cho hóa trị 3(muối sắt 3)
1. Có 5 Kim loại tác dụng H
2
O tạo bazơ + H
2
K, Na, Ca, Ba.Li
K + H
2
O KOH + 1/2H
2
Na + H
2
O NaOH + 1/2 H
2
Ca + 2H
2
O Ca(OH)
2
+ H
2
Ba + 2H
2
O Ba(OH)
2
+ H
2
2. - Có 5 kim loại ( Cu, Hg, Ag, Pt, Au ) không tác dụng với dd HCl, HBr, H
2
SO
4
loãng,
H
3
PO
4
.
- Kim loại trước H
2
tác dụng với axit tạo muối và H
2
Tóm tắt lý thuyết Hóa 12 THẦY NGUYỂN QUANG SƠN. ĐT 0909 230 970
TÂN BÌNH, TP.HCM Trang 2/42
+H
2
O
H
2
+H
2
O
3. Kim loại trước đẩy kim loại sau ra khỏi dd muối ( các KL phải từ Mg trở về sau)
III. Các chất tan và kết tủa lưu ý:
1.Kim loại, oxyt, bazơ : Tan
TT
Kim lo
ại
Oxyt
Bazơ
Ghi chú
1
2
3
4
K
Na
Ca
Ba
K
2
O
Na
2
O
CaO
BaO
KOH
NaOH
Ca(OH)
2
Ba(OH)
2
Tất cả đều tan
5
6
7
8
L
i
Rb
Cs
Sr
Li
2
O
Rb
2
O
C
S2
O
SrO
LiOH
RbOH
CsOH
Sr(OH)
2
2. Bazơ, muối clorua, Sunfat, cacboat, photphat
TT
Bazơ
OH
-
Muối clorua
Cl
-
Sunfat
SO
2
4
Cacbonat
CO
2
3
Photphát
PO
3
4
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Mg
(OH)
2
Tr
ằng
Zn(OH)
2
Trắng
Fe(OH)
2
T Xanh
Cu(OH)
2
Xanh
Cr(OH)
2
Pb(OH)
2
Trắng
Al(OH)
3
Trắng
Fe(OH)
3
nâu đỏ
Cr(OH)
3
lục xám
AgCl
PbCl
2
BaSO
4
PbSO
4
BaCO
3
PbCO
3
CaCO
3
MgCO
3
(trắng)
Ba
3
(PO
4
)
2
Pb
3
(PO
4
)
2
Ca
3
(PO
4
)
2
Mg
3
(PO
4
)
2
Ag
3
PO
4
vàng
a. Crom (Cr) : Trắng bạc
CrO đen Cr
2
O
3
: xanh thẫm
CrCl
2
CrCl
3
Cr(OH)
2
: màu vàng Cr(OH)
3
: Lục xám
CrO
3
: Rắn đỏ, thẫm , tan trong nước
Na
2
CrO
4
Vàng chanh
Na
2
Cr
2
O
7
: Cam
b. Săt (Fe) xám
Fe(OH)
2
tr
ắng xanh dễ hoá nâu
FeCl
2
FeSO
4
xanh rất nhạt ( không màu)
Fe(NO
3
)
2
Fe(OH)
3
: nâu đ
ỏ
FeCl
3
Fe
2
(SO
4
)
3
dd nâu đỏ
Fe(NO
3
)
3
c. Đồng (Cu) đỏ * Cu(OH)
2
: Xanh CuCl
2
, CuSO
4
, Cu(NO
3
) : dd xanh
CuSO
4
: khan (trắng)
Tóm tắt lý thuyết Hóa 12 THẦY NGUYỂN QUANG SƠN. ĐT 0909 230 970
TÂN BÌNH, TP.HCM Trang 3/42
CHUYÊN ĐỀ 2: ĐIỀU CHẾ KIM LOẠI
I. Sơ đồ điều chế kim loại
Li K Ba Ca Na Mg Al Mn Cr Zn Fe Ni Sn Pb H
2
Cu Hg Ag Pt Au
-Nhiệt luyện
-Thuỷ luyện -Thuỷ luyện
-Điện phân n/c -Điện phân n/c -Điện phân dung dịch
1. Kim loại (K,Li,Ba,Ca,Na,Mg ) Phương pháp điện phân nóng chảy
2. Kim loại Al : Thuỷ luyện , điện phân nóng chảy Al
2
O
3
3. Kim loại từ Mn sau: phương pháp thuỷ luyện, nhiệt luyện, điện phân dd
II. Các phương pháp:
1. Phương pháp thuỷ luyện:
Kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau ra khỏi dd muối của chúng trừ :
K, Na, Ca, Ba,Li
Ví dụ: Fe + CuSO
4
→ FeSO
4
+ Cu
2. Phương pháp nhiệt luyện
Khử các oxýt kim loại về kim loại dùng các chất khử C, CO, H
2
, Al.
( phương pháp này điều chế những kim loại sau nhôm)
CuO + CO Cu + CO
2
FeO + H
2
Fe + H
2
O
ZnO + H
2
Zn + H
2
O Fe
2
O
3
+ 2Al Al
2
O
3
+ 2Fe
3. Phương pháp điện phân:
a. Kim loại Al và những kim loại đứng trước Al điện phân nóng chảy
MgCl
2
dpnc
Mg + Cl
2
2Al
2
O
3
dpnc
4Al + 3O
2
b. Kim loại sau nhôm
+ Điện phân dung dịch muối clorua ( H
2
O không tham gia)
CuCl
2
dpdd
Cu + Cl
2
+ Điện phân dd muối sunfat, muối nitrat ( H
2
O tham gia )
CuSO
4
+ H
2
O
dpdd
Cu + 1/2O
2
+ H
2
SO
4
Cu(NO
3
)
2
+ H
2
O
dpdd
Cu + 1/2O
2
+ 2HNO
3
CHUYÊN ĐỀ 3: CẤU HÌNH ELECTRON
I.Cấu hình electron:
1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
4p
6
II. Viết cấu hình electron nguyên tử:
1. Nhóm IA- Kim loại kiềm: Có 1 electron lớp ngoài cùng ns
1
M – 1e M
+
Li (Z=3): 1s
2
2s
1
Li
+
:1s
2
Na (Z=11): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
1
Na
+
: 1s
2
2s
2
2p
6
K (Z=19): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
. K
+
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
2. Nhóm IIA- Kim loại kiềm thổ : Có 2 electron lớp ngoài cùng ns
2
M – 2e M
2+
Be ( Z=4) : 1s
2
2s
2
Mg ( Z=12): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
Mg
2+
: 1s
2
2s
2
2p
6
Ca ( Z=20) : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
2
Ca
2+
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3. Nhóm III A- Có 3 electron lớp ngoài cùng ns
2
np
1
M – 3e M
3+
B ( Z=5) : 1s
2
2s
2
2p
1
Al ( Z= 13): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
1
. Al
3+
: 1s
2
2s
2
2p
6
4. Nhóm VIII A- Khí trơ, hiếm ns
2
np
6
He ( Z= 2): 1s
2
2s
2
. Ne ( Z= 10): 1s
2
2s
2
2p
6
.
Tóm tắt lý thuyết Hóa 12 THẦY NGUYỂN QUANG SƠN. ĐT 0909 230 970
TÂN BÌNH, TP.HCM Trang 4/42
Ar ( Z= 18): 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
.
5. Nguyên tố khác
Cr ( Z=24) : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
4s
1
Cr
2+
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
4
Cr
3+
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
3
Fe( Z=26) : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
4s
2
Fe
2+
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
6
Fe
3+
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
5
Cu ( Z=29) : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
1
Cu
+
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
Cu
2+
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
9
Zn ( Z= 30) : 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
4s
2
Zn
2+
: 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
10
CHUYÊN ĐỀ 4: LƯỠNG TÍNH
TT
Hoá ch
ất
+
Axit
+
Ki
ềm
Lư
ỡng tính
1
Al
Al
2
O
3
Al(OH)
3
x
X
x
x
x
X
Không
x
x
2
Zn
ZnO
Zn(OH)
2
x
x
x
x
x
x
Không
x
x
3
Cr
Cr
2
O
3
Cr(OH)
3
x
x
x
Không
x
x
Không
x
x
4
HCO
3
KHCO
3
NaHCO
3
Ca(HCO
3
)
2
Ba(HCO
3
)
2
Mg(HCO
3
)
2
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
x
5
(NH
4
)
2
CO
3
x
x
x
6
Aminoaxit
NH
2
-CH
2
-COOH
x x
x
CHUYÊN ĐỀ 5 - AXIT
I HCl, H
2
SO
4
loãng , HBr, H
3
PO
4
1. Kim loại + Axit Muối + H
2
( Trước H)
2. Có 5 kim loại không tác dụng axit Cu, Hg, Ag, Pt, Au
Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
Cu + HCl Không xảy ra
II. HNO
3
1. Tác dụng tất cả kim loại trừ Au, Pt
2. HNO
3
không tác dụng Al, Fe, Cr đặc nguội
Kim loại +
dacHNO
loangHNO
3
3
Muối +
A
NO
NO
2 + H
2
O
( hoá trị cao I)
A Có thể là: NH
3
, N
2
O, N
2
, NO, NO
2
, NH
4
NO
3
Tóm tắt lý thuyết Hóa 12 THẦY NGUYỂN QUANG SƠN. ĐT 0909 230 970
TÂN BÌNH, TP.HCM Trang 5/42
3. Các chất có tính khử đều bị oxy hoá bởi HNO
3
.
III. H
2
SO
4
đặc
1. Tác dụng tất cả kim loại trừ Au, Pt
2. H
2
SO
4
nguội không tác dụng Al, Fe, Cr
Kim loại + H
2
SO
4
Muối + SO
2
+ H
2
O
( hoá trị cao) ( S hoặc H
2
S)
CHUYÊN ĐỀ 6
HIỆN TƯỢNG HOÁ HỌC- PHÂN BIỆT CHẤT RẮN
I Lý thuyết
1. Có 5 kim loại ( K, Na, Ca, Ba,Li) tác dụng trong nước cho bazơ + H
2
Chất rắn từ từ tan ra, có khí bay ra
Na + H
2
O NaOH + ½ H
2
2. Có 5 oxyt bazơ (Li
2
O K
2
O, Na
2
O, CaO, BaO) tác dụng H
2
O tạo bazơ
Chất rắn từ từ tan ra :
Na
2
O + H
2
O 2 NaOH
3. Có 5 bazơ tan trong nước (LiOH, KOH, NaOH, Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
)
Chất rắn tan từ từ trong nước
4. Al Tác dụng dung dịch KOH, NaOH, Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
),LiOH
Al + NaOH + H
2
O NaAlO
2
+ 3/2H
2
Nhôm từ từ tan ra và sủi bọt
5. Al
2
O
3
, Al(OH)
3
tác dụng dd KOH, NaOH, Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
,LiOH
Al
2
O
3
+ 2NaOH NaAlO
2
+ H
2
O
Al(OH)
3
+ NaOH NaAlO
2
+ÒH
2
O
Chất rắn từ từ tan ra
6. Kim loại trước H
2
+ HCl, H
2
SO
4
tạo muối và sủi bọt khí H
2
Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
* Chất rắn từ từ tan và sủi bọt
7. Oxyt và hydroxyt tác dụng HCl, H
2
SO
4
loãng
Fe
2
O
3
+ HCl
Fe
2
O
3
+ H
2
SO
4
* Chất rắn từ từ tan ra
8. Phân biệt chất rắn
* H
2
O Tan hoặc không tan
* dd Kiềm lưỡng tính hoặc không lưỡng tính
* HCl quỳ tím
CHUYÊN ĐỀ 7
TÁCH HỖN HỢP- TÍNH KHỬ- OXYT HOÁ- NHIỆT PHÂN MUỐI
I Tách hỗn hợp
1. Tách hỗn hợp Cu, Fe 2. Tách hỗn hợp Ag, Mg.
3. Tách hỗn hợp Zn, Cu. 4. Tách hỗn hợp Al, Ag
5. Tách hỗn hợp Cu, Cr
II. Tính khử, tính oxy hoá
Tóm tắt lý thuyết Hóa 12 THẦY NGUYỂN QUANG SƠN. ĐT 0909 230 970
TÂN BÌNH, TP.HCM Trang 6/42
1. Chất khử: Số oxy hoá tăng ( Bị oxy hoá)
2. Chất oxy hoá : Số oxy hoá giảm ( Bị khử)
3. Tính oxy hoá - khử các chất
Tính kh
ử
Tính kh
ử
-
tính oxy hoá
Tính oxy hoá
Kim lo
ại
K, Mg, Al, Cu
Fe
FeO, Fe(OH)
2
, FeCl
2
, FeSO
4
, Fe
3
O
4
Fe
2
O
3
mu
ối Fe
3+
:
Fe
2
(SO
4
)
3,
Cr
NaCrO
2
, CrCl
2
CrO
3
Na
2
CrO
4
;
Na
2
Cr
2
O
7
III. Phản ứng nhiệt phân:
1. Chỉ có muối cacbonat kim loại kiềm thổ ( kim loại IIA)
bị nhiệt phân tạo oxyt và CO
2
Muối cacbonat của kim loại kiềm ( nhóm IA) không bị nhiệt phân
MCO
3
o
t
MO + CO
2
M là : Ca,Mg,Ba
R
2
CO
3
o
t
không xảy ra phản ứng R là : K,Na,Li
2. Muối Hydro cacbonat bị nhiệt phân
2RHCO
3
o
t
R
2
CO
3
+ CO
2
+ H
2
O R: là K,Na,Li
M(HCO
3
)
2
o
t
MCO
3
+ CO
2
+ H
2
O M :là Ca,Ba
Mg(HCO
3
)
2
o
t
MgO + CO
2
+ H
2
O
MCO
3
o
t
MO + CO
2
3. Hydroxyt (Bazơ)
* Bazơ tan không bị nhiệt phân : KOH, NaOH, Ca(OH)
2
, Ba(OH)
2
, LiOH
* Bazơ không tan bị nhiệt phân tạo oxit + H
2
O
Mg(OH)
2
o
t
MgO + H
2
O
2Fe(OH)
3
o
t
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
Chú ý: Nếu nhiệt phân Fe(OH)
2
ngoài không khí
4Fe(OH)
4
+ O
2
+ 2H
2
O 4Fe(OH)
4
Trắng xanh Nâu đỏ
2Fe(OH)
3
o
t
Fe
2
O
3
+ 3H
2
O
IV Nước cứng:
Nư
ớc
cứng
Phân lo
ại
G
ốc
Cách làm m
ềm n
ư
ớc
Đun nóng
Ca(OH)
2
Na
2
CO
3
K
2
CO
3
Na
3
PO
4
K
3
PO
4
Ca
2+
Mg
2+
nhiều
T
ạm thời
HCO
3
x
x
x
x
V
ĩnh cửu
Cl
-
SO
2
4
x
x
Toàn ph
ần
HCO
3
Cl
-
SO
2
4
x
x
Tóm tắt lý thuyết Hóa 12 THẦY NGUYỂN QUANG SƠN. ĐT 0909 230 970
TÂN BÌNH, TP.HCM Trang 7/42
PHẦN 2: NỘI DUNG HỮU CƠ
HỆ THỐNG CHƯƠNG 1 ESTE – LIPIT
I. Gọi tên este
TT
Ch
ức
Công th
ức
Tên thay th
ế
(QT)
Thư
ờng
1
Axit
HCOOH
CH
3
COOH
C
2
H
5
COOH
Axit metanoic
Axit etanoic
Axit propanoic
Axit fomic
Axit axetic
Axit propyonic
2
Rư
ợu
CH
3
OH
C
2
H
5
OH
CH
3
CH
2
CH
2
OH
Metano
l
Etanol
Propanol
Ancol metylic
Ancol etylic
Ancol propylic
3
Este
HCOO
-
HCOOCH
3
HCOOC
2
H
5
CH
3
COOCH
3
CH
3
COOC
2
H
5
HCOOCH
2
CH
2
CH
3
HCOOCH(CH
3
)CH
3
C
2
H
5
COOCH
3
metanoat
Metyl metanoat
Etyl metanoat
Metyl etanoat
Etyl etanoat
Propyl metanoat
Isopropylmetanoat
Metyl propanoat
fomat
Metyl fomat
Etyl fomat
Metyl axetat
Etyl axetat
Propyl fomat
Iso propyl fomat
Metyl propionat
II Hoá tính
* este: CH
3
COOC
2
H
5
* Chất béo : (RCOO)
3
C
3
H
5
Chất béo là tri este của glixerol với các axit béo
Thu
ỷ phân trong
môi trường axit
Thu
ỷ phân trong môi tr
ư
ờng
bazơ
Ph
ản ứng hydro
hoá
Đ
ặc điểm
P
Ứ
thu
ận nghịch
P
Ứ
xà phòng
hoá
(ko ngh
ịch)
D
ầu
m
ở
Este
x
x
Ch
ất béo (lipit)
x
x
x
* Giống nhau của este, chất béo
- Thuỷ phân trong môi trường axit ( phản ứng thuận nghịch)
- Thuỷ phân trong môi trường bazơ ( phản ứng xà phòng hoá)
* Khác nhau: Phản ứng hydro hoá chuyển dầu thành mở
HỆ THỐNG CHƯƠNG 2
I Hệ thống:
TT
CTPT
Đ
ặc
điểm
cấu
tạo
Hoá tính
Ph
ản ứng
đặc trưng
Ph
ản ứng
thuỷ phân
Saccarit
1
C
6
H
12
O
6
Glucozơ
(M=180)
Có 5 OH
-
t/d Na
Không mono
-
t/d dd Cu(OH)
2
xanh lam
-
t/d dd
Cu(OH)
2
xanh lam
-
t/dAxit t
ạo este
Tóm tắt lý thuyết Hóa 12 THẦY NGUYỂN QUANG SƠN. ĐT 0909 230 970
TÂN BÌNH, TP.HCM Trang 8/42
1 nhóm
-CH=O
t/d AgNO
3
/NH
3
t
ạo
kết tủa trắng
t/d
AgNO
3
/NH
3
tạo kết tủa
trắng
-
t/d Cu(OH)
2
/NaOH tạo đỏ
gạch
-
t/d Cu(OH)
2
/NaOH tạo
đỏ gạch
-
M
ất m
àu dd brom
-
M
ất m
àu dd
brom
-
lên men rư
ợu
2
C
6
H
12
O
6
Fructozơ
(M=180)
Có 5 OH
Và 1
nhóm
C=O
nt
-
Gi
ống
glucozơ
-Không làm
mất màu dd
brom
Không
Mono
3
C
12
H
22
O
11
Saccarozơ
(M=342)
-
Có
nhiều –
OH
-
t/d Cu(OH)
2
t
ạo
dd xanh lam
-
t/d Cu(OH)
2
tạo dd xanh
lam
tạo:Glucozơ
+ fructozơ
đi
Không
có CHO
-
thu
ỷ phân
4
(C
6
H
10
O
5
)
n
Tinh bột
(M=162n)
α-
glucozơ
liên kết
nhau
-
I
2
t
ạo dd xanh
-
I
2
t
ạo dd
xanh
tạo: glucozơ
Poli
-
thu
ỷ phân
5
(C
6
H
10
O
5
)
n
Xenlulozơ
(M=162n)
Β
-
glucozơ
Liên kết
nhau
-
t/d HNO
3
tạo: glucozơ
Poli
-
thu
ỷ phân
II. Phương trình
1. Saccarit phản ứng thuỷ phân
* Glucozơ, fructozơ: mono saccarit không bị thuỷ phân
* Saccarozơ : đi saccarit khi thuỷ phân tạo 2 mono saccarit
C
12
H
22
O
11
+ H
2
O
o
t
C
6
H
12
O
6
+ C
6
H
12
O
6
Saccarozơ fructozơ + glucozơ
* Mantozơ
C
12
H
22
O
11
+ H
2
O
o
t
2C
6
H
12
O
6
glucozơ
* Tính bột +xenlulozơ:polisaccarit thuỷ phân tạo phân tử mono saccarit
(C
6
H
10
O
5
)
n
+ H
2
O
o
t
n C
6
H
12
O
6
Tinh bột glucozơ
Xenlulozơ
2. Các phương trình phản ứng
a. Phản ứng Cu(OH)
2
+ NaOH nhiệt độ của glucozơ
Tóm tắt lý thuyết Hóa 12 THẦY NGUYỂN QUANG SƠN. ĐT 0909 230 970
TÂN BÌNH, TP.HCM Trang 9/42
CH
2
OH(CHOH)
4
CHO + 2Cu(OH)
2
+ NaOH
o
t
CH
2
OH(CHOH)
4
COONa + Cu
2
O + 3H
2
O
b. Phản ứng tráng gương của glucozơ
CH
2
OH(CHOH)
4
CHO + AgNO
3
+ 3NH
3
+ H
2
O
o
t
CH
2
OH(CHOH)
4
COONH
4
+ 2Ag + 2NH
4
NO
3
c. Phản ứng tạo Sobitol của glucozơ, fructozo : C
6
H
12
O
6
+ H
2
C
6
H
14
O
6
CH
2
OH(CHOH)
4
CHO + H
2
o
t
CH
2
OH(CHOH)
4
CH
2
OH
glucozơ Sobitol
d. Glucozơ lên men rượu C
6
H
12
O
6
o
t
2C
2
H
5
OH + 2CO
2
e. Điều chế glucozơ : thuỷ phân saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ.
HỆ THỐNG CHƯƠNG 3
AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN
T
T
Ch
ất
CTCT
Tr
ạng
thái
Tan
trong
H
2
O
Quì tím
ẩm
Hoá tính
ph
ản ứng đặc
trưng
1
Amin
hở
R
-
NH
2
R-NH-R
’
R- N-R
’
R’’
Đa s
ố
khí
X
Xanh
Tan trong nư
ớc
tạo dd bazơ làm
qùi tím hoáxanh
- t/d dd axit
Qùi tím
ẩm
sang xanh
2
Amin
thơm
Anilin
C
6
H
5
NH
2
L
ỏng
-
không tan
- t/d dd bazơ
- t/d dd Br
2
kết
tủa trắng
t/d Br
2
t
ạo kết
tủa trắng
3
Amino
axit
NH
2
RCOOH
(NH
2
)
2
-RCOOH
NH
2
R(COOH)
2
R
ắn
X
X
-
không
đổi
màu
-Xanh
-đỏ
-
Tính lư
ỡng tính
- t/d rượu
- trùng ngưng
- t/d kim loại
trước H
2
, oxyt
bazơ
-
Quì tím
không đổi màu
- QT hoá đỏ
- QT hoá xanh
4
Peptit
(NH
2
-
CH
-
CO)
n
R
1
2 50 α-
amino axit
Tan
trong
nước
tạo dd
keo và
đông tụ
có nhiệt
độ
Thu
ỷ phân trong
môi trường axit,
bazơ tạo α-
amino axit
- pư màu buire
-t/d Cu(OH)
2
màu tím
5
Protei
n
Poli peptit cao
phân tử
nt
-
t/d Cu(OH)
2
màu tím
Tóm tắt lý thuyết Hóa 12 THẦY NGUYỂN QUANG SƠN. ĐT 0909 230 970
TÂN BÌNH, TP.HCM Trang 10/42
HỆ THỐNG CHƯƠNG 4
ĐẠI CƯƠNG VỀ POLIME
I.Phương pháp điều chế polime:
TT
Ph
ản
ứng
Khái ni
ệm
Đi
ều kiện
Ví d
ụ
1
Trùng
hợp
QT liên k
ết
nhiều phân
tử nhỏ thành
phân tử lớn
Có liên k
ết đôi
hoặc vòng
kém bền
nCH
2
=CH
2
0
,txt
(-CH
2
-CH
2
-)
n
2
Trung
ngưng
QT liên k
ết
nhiều phân
tử nhỏ thành
phân tử lớn+
H
2
O
Có ít nh
ất 2
nhóm chức có
khả năng
phản ứng
nNH
2
II.Vật liệu polime:
TT
V
ật liệu
polime
Khái ni
ệm
Đi
ều kiện
Các polime
1
Ch
ất
dẻo
V
ật liệu polime
có tính dẻo
*
Polime dùng làm ch
ất dẻo
-PE
-PVC
- Thuỷ tinh
- PPF
2
Tơ
V
ật liệu polime
có dạng hình
sơi dài và
mảnh có độ bề
nhất định
* Tơ thiên nhiên
* Tơ hoá học
- Tơ tổng hợp
- Tơ bán tổng
hợp ( tơ nhân
tạo)
-
Bông len tơ t
ầm
- tơ poli amít ( nilon, capron)
- Tơ visco, tơ xenlulozơ, tơ axetat
* Một số tơ thường gặp
a. Tơ nilon 6,6:
b. Tơ nitron
3
Cao su
Là lo
ại polime
có tính đàn hồi
* Cao su thiên
nhiên
* Cao su tổng
hợp
Có hai loại tơ : tơ thiên nhiên (có sẵn trong thiên nhiên như tơ tằm,len , bông ) và tơ hóa
học (chế biến bằng phương pháp hóa học).
Tơ hóa học được chia thành hai nhóm : tơ nhân tạo và tơ tổng hợp.
Tơ nhân tạo được sản xuất từ polime thiên nhiên nhưng được chế biến thêm bằng con
đường hóa học.Thí dụ : từ Xenlulozơ đã chế tạo ra tơ visco,tơ axetat,tơ đồng -amoniac.
Tơ tổng hợp được sản xuất từ những polime tổng hợp .Thí dụ : tơ poliamit(Tơ nilon, Tơ
capron) ,tơ polieste(Tơ lapsan).
Đặc điểm cấu tạo của tơ là gồm những phân tử polime mạch thẳng (không phân nhánh) sắp
Tóm tắt lý thuyết Hóa 12 THẦY NGUYỂN QUANG SƠN. ĐT 0909 230 970
TÂN BÌNH, TP.HCM Trang 11/42
xếp song song dọc theo một trục chung,xoán lại với nhau,tạo thành những sợi dài,mảnh và
mềm mại.
III Phản ứng trùng hợp:
1. PE Poli etylen- Mạch C bão hoà. Ví dụ polietilen.
nCH
2
=CH
2
PtXt ,,
0
(-CH
2
-CH
2
-)
n
2. PVC poli vinyl cloruaCộng hiđrohalogenua (ở 120
o
C - 180
o
C với HgCl
2
xúc tác) và các axit
(HCl, HCN, CH
3
COOH,…)
Vinyl clorua được dùng để trùng hợp thành nhựa P.V.C:
3. PP poli propylen
nCH
2
=CH(CH
3
)
Ptxt
o
,,
[CH
2
-CH(CH
3
)]
n
4. Thuỷ tinh hữu cơ ( poli metyl meta crylat)
- Là chất lỏng không màu, tan được trong nước, rượu, ete.
- Este của nó với rượu metylic được trùng hợp để chế tạo thuỷ tinh hữu cơ (plexiglat).
5. Tơ nitron
6. Cao su buna
- Polivinyl axetat (P.V.A)
Điều chế bằng cách : cho rồi trùng hợp.
IV. Trùng ngưng:
+ Tơ capron: là sản phẩm trùng hợp của caprolactam
+ Tơ nilon ( hay nilon ): là sản phẩm trùng ngưng hai loại monome là hexametylđiamin
Tóm tắt lý thuyết Hóa 12 THẦY NGUYỂN QUANG SƠN. ĐT 0909 230 970
TÂN BÌNH, TP.HCM Trang 12/42
và axit ađipic
:
Các chất phản ứng trùng ngưng : nilon-6(capron),nilon-7(enang), nilon-6,6; tơdacron
Các chất phản ứng đồng trùng ngưng : nilon-6,6; tơ dacron(Tơ lapsan)
Các chất phản ứng trùng hợp : PE,PVC,PS,PMA,cao su clopren, PP,PVA,PMM,cao su
Buna, cao su isopren, Tơ capron, Tơ nitron,teflon,
Các chất phản ứng đồng trùng hợp : cao su Buna-S, cao su Buna-N,
CHUYÊN ĐỀ 1: GỌI TÊN VÀ ĐỒNG PHÂN
I. Tên ankan và gốc
Ankan C
n
H
2n+2
Anken C
n
H
2n
CTCT
Tên
CTCT
Tên
CH
4
CH
3
-CH
3
CH
3
-CH
2
-CH
3
CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
3
CH
3
CH(CH
3
)CH
3
Mêtan
Etan
Propan
Butan
Iso butan
CH
3
-
CH
3
-CH
2
-
CH
3
-CH
2
-CH
2
-
CH
3
CH(CH
3
)-
CH
3
-CH
2
-CH
2
-CH
3
CH
3
CH
2
CH(CH
3
)-
CH
3
CH(CH
3
)CH
2
-
(CH
3
)
3
C-
Metyl
Etyl
Propyl
Iso propyl
Butyl
Secbutyl
Iso butyl
Tert butyl
II. Tên Rượu- Axit – Este
1. Rượu
a. Thay thế : Ankan + vi trí nhóm, -OH + ol
- Chọn mạch Cacbon dài nhất có nhóm –OH, đánh số ưu tiên C có –OH
b. Tên thường : Ancol + Ankyl + ic
2. Axit
a. Thay thế: Axit + ankan + Oic
Chọn mạch Cacbon dài nhất chứa –COOH
Đánh số ưu tiên nhóm chức
b. Thường: Axit + 1c: fomic
+ 2C axetic, propyonic, butyric, Valeric.
3. Este RCOOR”
Gọi R+ gốc axit RCOO
-
Lo
ại
Công th
ức
Tên thay th
ế
Tên thư
ờng
Tóm tắt lý thuyết Hóa 12 THẦY NGUYỂN QUANG SƠN. ĐT 0909 230 970
TÂN BÌNH, TP.HCM Trang 13/42
Rư
ợu
CH
3
OH
C
2
H
5
OH
CH
3
CH
2
CH
2
OH
CH
3
CH(OH)CH
3
Metanol
Etanol
Propan-1-ol
Propan-2-ol
Ancol metylic
Ancol etylic
Ancol propylic
Ancol iso propylic
Axit
HCOOH
CH
3
COOH
CH
3
CH
2
COOH
CH
3
CH
2
CH
2
COOH
CH
3
CH(CH
3
)COOH
Axit metanoic
Axit etanoic
Axit propanoic
Axit butanoic
Axit -2-metyl
propanoic
Axit fomic
Axit axetic
Axit propyonic
Axit butyric
Axit osi butylric
Este
*
H
COOH
HCOO
-
HCOOCH
3
HCOOC
2
H
5
HCOOCH
2
CH
2
CH
3
HCOOCH(CH
3
)
2
*CH
3
COOH
CH
3
COO
-
CH
3
COOCH
3
CH
3
COOC
2
H
5
CH
3
COOCH
2
CH
2
CH
3
*CH
3
CH
2
COOH
CH
3
CH
2
COO
-
CH
3
CH
2
COO
-
CH
3
CH
3
CH
2
COO
-
C
2
H
5
Axit Metanoic
Metanoat
Metyl metanoat
Etyl metanoat
Propyl metanoat
Iso
propylmetanoat
Axit etanoic
Etanoat
Metyl etanoat
Etyl etanoat
Propyl etanoat
Axit propanoic
propanoat
Metyl propanoat
Etyl propanoat
Axit fomic
Fomat
Metyl fomat
Etyl fomat
Propyl fomat
Iso propyl fomat
Axit axetic
axetat
Metyl axetat
Etyl axetat
Propyl axetat
Axit propyonic
Propyonat
Metyl propyonat
Etyl propyonat.
III. Tên Amin:
R-NH
2
R-NH-R
’
Ankyl + amin
RN(R
’
)R”
Công th
ức
Tên
B
ậc
CH
3
NH
2
CH
3
CH
2
NH
2
CH
3
-CH
2
-CH
2
-
CH
3
CH(CH
3
)-
CH
3
NH-CH
3
C
2
H
5
-NH-C
2
H
5
CH
3
-NH-C
2
H
5
CH
3
N(CH
3
)CH
3
C
2
H
5
N(CH
3
)CH
3
Metyl amin
Etyl amin
Propyl amin
Iso propyl amin
Đi metyl amin
Đi etyl amin
Etyl metyl amin
Tri metyl amin
Etyl đi metyl amin
1
1
1
1
2
2
2
3
3
IV. Amino axit
Nhom amino + tên axit ( thường)
Tóm tắt lý thuyết Hóa 12 THẦY NGUYỂN QUANG SƠN. ĐT 0909 230 970
TÂN BÌNH, TP.HCM Trang 14/42
Công th
ức
Tên
NH
2
-
CH
2
COOH
CH
3
CH(NH
2
)COOH
NH
2
CH
2
CH
2
COOH
CH
3
CH
2
CH(NH
2
)COOH
CH
3
CH(NH
2
)CH
2
COOH
NH
2
CH
2
CH
2
CH
2
COOH
Axit amino axetic
Axit α amino propyonic
Axit β amino propyonic
Axit α amino butyric
Axit β amino butyric
Axit γ amino butyric
1.Este và axit
CTPT
C
2
H
4
O
2
C
3
H
6
O
2
C
4
H
8
O
2
C
5
H
10
O
2
Đp E
ste
1
2
4
9
Đp A
xit
1
1
2
4
Đp T
ạp chức
(andehit,ancol,xeton,ete)
1 4 11
Đ
p
c
ấu tạo
m
ạch hở
3
4+3
11+6
a. C
2
H
4
O
2
HCOOCH
3
Metyl fomiat.
b. C
3
H
6
O
2
. HCOOC
2
H
5
Etyl fomiat.
CH
3
COOCH
3
Metyl axetat.
c. C
4
H
8
O
2
. HCOOCH
2
CH
2
CH
3
. Propyl fomiat.
HCOOCH(CH
3
)CH
3
Iso propyl fomiat.
CH
3
COOCH
2
CH
3
Etyl axetat.
CH
3
CH
2
COOCH
3
. Metyl propyonat.
2.Amin
TT
CTPT
S
ố đồng
phân
B
ậc
b
ậc1
b
ậc 2
b
ậc 3
1
C
2
H
7
N
2
1
1
2
C
3
H
9
N
4
2
1
1
3
C
4
H
11
N
8
4
3
1
4
C
6
H
7
N
1
5
C
7
H
9
N
5
3. Amino axit :
TT
CTPT
S
ố đồng phân
1
C
2
H
7
NO
2
1
2
C
3
H
7
NO
2
2
3
C
4
H
9
NO
2
5
a.Amin
* C
2
H
7
N
CH
3
CH
2
NH
2
Etyl amin
CH
3
-NH-CH
3
Đi metyl amin.
*C
4
H
11
N
CH
3
CH
2
CH
2
CH
2
NH
2
Butyl amin.
CH
3
CH
2
(CH
3
)CH-NH
2
Sec butyl amin.
CH
3
(CH
3
)CH-CH
2
-NH
2
Iso butyl amin.
(CH
3
)
3
C-NH
2
Tert butyl amin.
CH
3
CH
2
CH
2
-NH-CH
3
metyl propyl amin.
CH
3
(CH
3
)CH-NH-CH
3
metyl iso propyl amin.
CH
3
CH
2
-NH-CH
2
CH
3
Đi etyl amin.
CH
3
CH
2
(CH
3
)N-CH
3
Etyl đi metyl amin.
* C
3
H
7
N
CH
3
CH
2
CH
2
-NH
2
Propyl amin.
CH
3
(CH
3
)CH-NH
2
Iso propyl amin
CH
3
CH
2
-NH-CH
3
Etyl metyl amin.
CH
3
(CH
3
)N-CH
3
. Tri metyl amin.
*C
6
H
7
N
C
6
H
5
-
NH
2
Phenyl amin (Anilin).
*C
7
H
9
N
NH
2
-
C
6
H
4
-
CH
3
Tóm tắt lý thuyết Hóa 12 THẦY NGUYỂN QUANG SƠN. ĐT 0909 230 970
TÂN BÌNH, TP.HCM Trang 15/42
b. mino axit
*C
2
H
5
O
2
N
NH
2
-CH
2
-COOH Axit α- amino axetic.
*C
3
H
7
O
2
N
NH
2
-CH
2
CH
2
COOH Axit β- amino propynic.
CH
3
(NH
2
)CH-COOH. Axit α- amino propyonic.
*C
4
H
9
O
2
N
CH
3
CH
2
CH
2
(NH
2
)COOH Axit α- amino butyric.
CH
3
CH(NH
2
)-CH
2
COOH Axit β- amino butyric.
NH
2
CH
2
CH
2
CH
2
-COOH Axit γ amino butylric
CH
3
CH(NH
2
)(CH
3
)-COOH. Axit α- amino iso butylric.
NH
2
CH
2
-CH(CH
3
)-COOH Axit β- amino isobutylric.
CHUYÊN ĐỀ 3
LƯỠNG TÍNH - THUỶ PHÂN – SACCAROZƠ
I.Chất lưỡng tính
Amino axit: NH
2
-R- COOH
Vừa tác dụng axit, vừa tác dụng bazơ, Quỳ tím không đổi màu
II.Các chất bị thuỷ phân
1.Este bị thuỷ phân trong môi trường axit- bazơ
a.Thuỷ phân trong môi trường axit
Este + H
2
O
H
Axit + Rượu CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
H
CH
3
COOH + C
2
H
5
OH
Este + H
2
O
H
Axit + andehit CH
3
COOCH=CH
2
+ H
2
O
H
CH
3
COOH + CH
3
CHO
Este + H
2
O
H
Axit + phenol CH
3
COOC
6
H
5
+ H
2
O
H
CH
3
COOH + C
6
H
5
OH
b.Thuỷ phân trong môi trường bazơ ( Xà phòng hoá)
Este +NaOH
0
t
Muối + Rượu CH
3
COOC
2
H
5
+ NaOH
0
t
CH
3
COONa + C
2
H
5
OH
Este + NaOH
0
t
Muối + andehit CH
3
COOCH=CH
2
+ NaOH
0
t
CH
3
COONa + CH
3
CHO
Este+NaOH
0
t
Muối + phenolat CH
3
COOC
6
H
5
+ 2NaOH
0
t
CH
3
COONa + C
6
H
5
ONa+H
2
O
2.Chất béo
a.Thuỷ phân trong môi trường axit (thuận nghịch)
(RCOO)
3
C
3
H
5
+ 3H
2
O
H
3RCOOH + C
3
H
5
(OH)
3
Lipit + H
2
O
H
Các axit béo + glixerol
b.Thuỷ phân trong môi trường bazơ (xà phòng hoá )
(RCOO)
3
C
3
H
5
+ 3NaOH
H
3RCOONa + C
3
H
5
(OH)
3
Lipit + H
2
O
H
Muối của axit béo + glixerol
3.Saccarozơ, mantozơ
C
12
H
22
O
11
+ H
2
O
Ht ,
0
C
6
H
12
O
6
+ C
6
H
12
O
6
Saccarozơ Glucozơ Fructozơ
1 mol saccarozơ molAg
saccarozo
fructozo
glucozo
ddNHAgNOH
4
33
/%
Tóm tắt lý thuyết Hóa 12 THẦY NGUYỂN QUANG SƠN. ĐT 0909 230 970
TÂN BÌNH, TP.HCM Trang 16/42
C
12
H
22
O
11
+ H
2
O
Ht ,
0
2C
6
H
12
O
6
Mantozơ Glucozơ
1 mol mantozơ
molAgHmantozomolH
molAgglucozomol
ddNHAgNO
ddNHAgNO
H
)1(2))(1(
4)(2
33
33
/
/
%
4.Tinh bộ, xenlulozơ
(C
6
H
10
O
5
)
n
+ nH
2
O
Ht ,
0
2C
6
H
12
O
6
Tinh bột glucozơ
Xenlulozơ
5.Peptit và protein :
(-NH-CH(R)-CO-)
n
Peptit : n= 2-50, phải là -amino axit
Protein : n >50
Thuỷ phân peptit và protein tạo ra - amino axit
(-NH-CH(R)-CO-)
n
+ nH
2
O
Ht ,
0
nNH
2
-CH(R)-COOH
6. Cacbohidrat:
a. Monosaccarit : Glucozơ và fructozơ ( C
6
H
12
O
6
) M=180
b. Đisaccarit : Saccarozơ và mantozơ ( C
12
H
22
O
11
) M=342
c. Poli saccarit: Tinh bột và xenlulozơ ( C
6
H
10
O
5
)
n
M=162n
BẢNG THUỐC THỬ NHẬN BIẾT CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ
Hoá chất Có ion Thuốc thử Dấu hiệu phản ứng
Muối clorua, HCl
Muối bromua, HBr
Muối iotua, HI
Cl
Br
I
-
dd AgNO
3
AgCl trắng
AgBr vàng nhạt
AgI vàng
Muối photphat tan
(hoặc H
3
PO
4
)
PO
4
3
dd AgNO
3
Ag
3
PO
4
vàng, tan trong axit mạnh
Muối sunfat (tan),
axit H
2
SO
4
SO
4
2
ion Ba
2+
(BaCl
2
, Ba(OH)
2
)
BaSO
4
trắng, không tan trong các axit
sunfit, hiđrosunfit,
cacbonat,
hiđrocacbonat
SO
3
2
HSO
3
CO
3
2
,
HCO
3
ion H
+
(dd HCl, dd
H
2
SO
4
, dd HNO
3)
sủi bọt khí SO
2
hoặc CO
2
Dd muối sunfua,
dd H
2
S
S
2
dd có Pb
2+
, Ag
+
, Cu
2+
:Pb(NO
3
)
2
.
PbS đen, CuS đen
(hoặc Ag
2
S đen)
Muối nitrat
(hoặc HNO
3
)
NO
3
H
2
SO
4
đặc,Cu,t
o
NO không màu sau đó hoá nâu (NO
2
) , dd sau phản ứng
màu xanh lam
Muối canxi (tan)
Muối bari (tan)
Ca
2+
Ba
2+
Dd có SO
3
2
hoặc
CO
3
2
, SO
4
2
,CrO
4
2-
(dd Na
2
CO
3
)
CaSO
4
(ít tan), CaCO
3
trắng
BaSO
4
,BaCO
3
trắng, BaCrO
4
vàng
Muối bari (tan)
Sr
2+
, Ca
2+
SO
4
2
, C
2
O
4
2-
SrSO
4
, SrC
2
O
4
trắng, CaC
2
O
4
trắng
Tóm tắt lý thuyết Hóa 12 THẦY NGUYỂN QUANG SƠN. ĐT 0909 230 970
TÂN BÌNH, TP.HCM Trang 17/42
Một số quặng
I. Qu
ặng sắt:
1. Hematit đỏ: Fe
2
O
3
khan
2. Hematit nâu (limonit): Fe
2
O
3
.nH
2
O
3. Manhetit: Fe
3
O
4
4. Xiderit: FeCO
3
5. Pirit: FeS
2
(không dùng qặng này để điều chế
Fe vì chứa nhiều lưu huỳnh, dùng để điều
chế H
2
SO
4
).
4.
Apatit: Ca
5
F(PO
4
)
3
hay 3Ca
3
(PO
4
)
2
.CaF
2
5. Đolomit CaCO
3
.MgCO
3
(đá bạch vân).
6. Florit: CaF
2
.
7. Cacnalit: KCl.MgCl
2
.6H
2
O
8. Manhezit : MgCO
3
,
9. Cainit: KCl.MgCl
2
.6H
2
O
VI. Quặng nhôm:
1. Boxit: Al
2
O
3
.nH
2
O (thường lẫn SiO
2
, Fe
2
O
3
và
Muối magiê (tan) Mg
2+
dd bazơ kiềm: OH
–
Mg(OH)
2
trắng
Muối sắt (II) (tan)
Fe
2+
NaOH, KOH.
(hoặc dd NH
3
)
Fe(OH)
2
lục nhạt (hoặc trắng xanh), hoá nâu đỏ trong
không khí Fe(OH)
3
Muối sắt (III) (tan) Fe
3+
NaOH, KOH.
(hoặc dd NH
3
)
Fe(OH)
3
nâu đỏ
Muối đồng (tan)
(dd màu xanh lam)
Cu
2+
dd bazơ ki
ềm
NaOH, KOH.
(hoặc dd NH
3
)
Cu(OH)
2
xanh lam
(tan trong dd NH
3
dư)
Muối nhôm Al
3+
dd bazơ ki
ềm
NaOH, KOH.
(hoặc dd NH
3
)
Al(OH)
3
keo trắng tan trong kiềm dư.
(Không tan trong dd NH
3
dư)
Dd AgNO
3
Ag
+
OH
–
, Cl
–
nâu đen(Ag
2
O), trắng(AgCl)
Dd muối cađimi Cd
2+
OH
2–
, OH
–
CdS vàng, Cd(OH)
2
trắng
Dd muối chì Pb
2+
S
2–
, OH
–
dư
PbS
đen,
trắng tan ra khi OH
-
dư
Dd muối chì Pb
2+
Cl
–
, I
–
PbCl
2
trắng, PbI
2
vàng
Dd muối Hg
2
2+
Hg
2
2+
Cl
–
Hg
2
Cl
2
trắng
Dd muối Ni
2+
Ni
2+
OH
–
Ni(OH)
2
màu xanh nhạt
Dd muối Co
2+
Co
2+
OH
–
Co(OH)
2
màu hồngCo(OH)
3
màu nâu trong không
khí
Dd muối Beri Be
2+
OH
–
dư
trắng Be(OH)
2
tan ra
Muối amoni
NH
4
+
dd bazơ ki
ềm
NaOH, KOH, t
o
NH
3
mùi khai, làm xanh giấy quì ẩm.
Muối kali, natri K
+
, Na
+
ngọn lửa đèn cồn.
K: Ng
ọn lửa m
àu tím h
ồng.
Na: Ngọn lửa màu vàng.
Dd mu
ối nitrit
NO
2
-
Dd KMnO
4
M
ất m
àu dd thu
ốc tím
Dd muối silicat SiO
3
2-
Dd AgNO
3
, H
+
Ag
2
SiO
3
, H
2
SiO
3
keo trắng
Dd muối kẽm Zn
2+
Dd NH
3
hoặc OH
–
trắng tan ra (nếu dư tt)
Dd muối Cr
2+
, Cr
3+
Cr
2+
, Cr
3+
Dd NH
3
hoặc OH
–
Cr(OH)
2
vàng, Cr(OH)
3
xám xanh tan trong OH
-
dư
Dd muối Mn
2+
Mn
2+
Dd NH
3
hoặc OH
–
trắng Mn(OH)
2
SO
3
(chất lỏng)
Dd có Ba
2+
trắng BaSO
4
SO
2
(mùi sốc)
Dd nước Br
2
Dd Ca(OH)
2
M
ất m
àu dd nư
ớc Br
2
trắng tan ra(nếu dư SO
2
)
CO
2
Dd Ca(OH)
2
trắng tan ra(nếu dư CO
2
)
Cl
2
khí vàng nh
ạt
Qu
ỳ tím ẩm
Qu
ỳ tím ẩm chuyển m
àu h
ồng
I
2
ch
ất rắn, tím đen
Tinh b
ột
Tính b
ột
xanh đ
ậm
O
2
Tàn đóm
Tàn đóm cháy sáng
H
2
Đ
ốt cháy
Ng
ọn lửa xanh, có H
2
O ngưng t
ụ
H
2
S mùi trứng thối Giấy tẩm dd Pb(NO
3
)
2
Giấy hoá đen do tạo ra PbS đen
NH
3
khí mùi khai
Quì tím
ẩm
Qu
ỳ tím ẩm
màu xanh
Khí Cl
2
Gi
ấy tẩm hồ tinh bột
Làm xanh gi
ấy tẩm hồ tinh bột
CO
CuO (đen)
Chuy
ển CuO (đen) th
ành đ
ỏ.
Khí HCl
-
Qu
ỳ tím ẩm
ư
ớt
- AgNO
3
-
Qu
ỳ tím ẩm
ư
ớt hoá đỏ
- Tạo kết tủa trắng
Khí N
2
Que diêm đ
ỏ
Que diêm t
ắt
Tóm tắt lý thuyết Hóa 12 THẦY NGUYỂN QUANG SƠN. ĐT 0909 230 970
TÂN BÌNH, TP.HCM Trang 18/42
6.
Xementit :
Fe
3
C.
7. Pirolosit : MnO
2
.
8. Inmenit : FeTiO
3
.
II. Quặng kali, natri:
1. Muối ăn : NaCl ;
2. Sivinit: KCl.NaCl
3. Cacnalit: KCl.MgCl
2
.6H
2
O…
4. Xô đa : Na
2
CO
3
5. Diêm tiêu: NaNO
3
6. Cacnalit: KCl.MgCl
2
.6H
2
O
(Dựa vào độ tan khác nhau của các muối clorua đối
với nhiệt độ để tách riêng KCl).
III. Quặng canxi, magie:
1. Đá vôi, đá phấn…. CaCO
3
2. Thạch cao : CaSO
4
.2H
2
O
3. Photphorit :Ca
3
(PO
4
)
2
m
ột số tạp chất khác).
2. Cryolit: Na
3
AlF
6
hay AlF
3
.3NaF
3. Cao lanh: Al
2
O
3
.2SiO
2
.2H
2
O
4. Mica: K
2
O.Al
2
O
3
.6SiO
2
.2H
2
O…
5. Berin :Al
2
O
3
.3BeO.6SiO
2
6. Anotit : CaO.Al
2
O
3
.2SiO
2
.
7. Đất sét : Al
2
O
3
.SiO
2.
2.H
2
O.
8. phèn chua K
2
SO
4
·Al
2
(SO
4
)
3
· 24H
2
O
9. phèn amoni Al
2
(SO
4
)
3
(NH
4
)
2
SO
4
.24H
2
O
V. Quặng đồng
1. Chancozit : Cu
2
S
2. Cancoporit : CuS.FeS ( CuFeS
2
)
3. Malakit : CuCO
3
.Cu(OH)
2
4. Azurite : 2CuCO
3
.Cu(OH)
2
5. Cuprit : Cu
2
O
Màu của một số oxit
Cr(OH)2 vàng
Cr(OH)3 xanh xám
CrO đ
en
Cr2O3 xanh th
ẵm
CrO3 đ
ỏ thẵm
Fe
3
O
4
:
xanh đen.
Fe
2
O
3
:
đ
ỏ
FeO
: đen.
FeSO
4
.
7
H
2
O
: xanh l
ục.
Fe(OH)
3
:
đ
ỏ nâu.
FeCl2: dung d
ịch lục nhạt
FeCl
3
:
vàng nâu.
MnCl
2
:
dung d
ịch: xanh lục; tinh thể: đỏ nhạt.
KMnO4:
tinh th
ể m
àu đ
ỏ tím.
K
2
MnO
4
:
xanh l
ục.
MnO
2
:
k
ết tủa m
àu đen.
K
2
CrO
4
: vàng cam.
K
2
Cr
2
O
7
:
đ
ỏ da cam.
ZnCl
2
:
b
ột trắng
CrCl
2
:
l
ục sẫm.
Al
2
O
3
:
tr
ắng
Au
2
O
3
:
nâu đen.
AgCl:
tr
ắng.( Hóa Đen Ngo
ài Ánh Sáng).
Al
2
(SO
4
)
3
:
màu tr
ắng.
AgI : vàng đậm.
AlCl
3
( tinh th
ể lục ph
ương) màu tr
ắng, th
ư
ờng ngả
màu vàng nhạt vì chứa FeCl3.
AgBr : Vàng Nhạt
NaCl
: không màu, nhưng mu
ối ăn có m
àu tr
ắng l
à do
có lẫn MgCl
2
và CaCl
2.
CuS
,
FeS
,
Fe
2
S
3
,
Ag
2
S
,
PbS
,
HgS: Đen.
MnS,SbS: H
ồng.
SnS: Nâu.
ZnS:Tr
ắng.
CdS : Vàng.
ZnS
: tr
ắng.
PbI
2
: vàng tươi, tan nhi
ều trong
nư
ớc nóng.
Hg
2
I
2
; vàng l
ục.
Ag
2
CrO
4
: đ
ỏ gạch.
BaCrO
4
: vàng.
PbCrO
4
:
vàng.
Hg
2
CrO
4
: đ
ỏ.
BaSO
4
, SrSO
4
, CaSO
4
, PbSO
4
: tr
ắng
CaC
2
O
4
: tr
ắng.
As
2
S
3
, As
2
S
5
: vàng.
Fe(SCN)
3
dd màu đ
ỏ máu.
In(OH)
3
: k
ết tủa nh
ày, màu tr
ắng.
Tl(OH)
3
,
TlOOH
: k
ết tủa nh
ày,
màu hung đ
ỏ
Fe(OH)
2
: k
ết tủa trắng xanh hay lục nhạt.
Mn(OH)
2
:
nâu
Cu(OH)
2
:
Keo Xanh.
Al(OH)
3
: Keo Tr
ắng.
CuCl
2
:
tinh th
ể m
àu nâu, dd xanh lá cây.
CuSO
4
:
dd xanh lam.
Cu
2
O:
đ
ỏ gạch.
GaI
3
và
InI
3
: màu vàng.
TlI
3
: màu đen.
Tl
2
O
: b
ột m
àu đen.
TlOH
: tinh th
ể m
àu vàng.
Zn
3
P
2
:
tinh th
ể nâu xám
H
2
SiO
3
: k
ết tủa keo .
SrSO4 tr
ắng, HgI2 đỏ,
Li
-
màu tr
ắng bạc
.
Na
-
màu tr
ắng bạc.
Mg
-
màu tr
ắng bạc.
K
-
có màu tr
ắng bạc khi bề mặt sạch.
Ca
-
màu xám b
ạc.
B
-
Có hai d
ạng th
ù hình c
ủa bo; bo vô định h
ình là
chất bột màu nâu, nhưng bo kim loại thì có màu đen.
N
-
là m
ột chất khí ở dạng phân tử không m
àu
.
O
-
khí
ở dạng phân tử không m
àu.
F
-
khí màu vàng l
ục nhạt.
Al
-
màu tr
ắng bạc.
Si
-
màu xám s
ẫm ánh xanh.
Tóm tắt lý thuyết Hóa 12 THẦY NGUYỂN QUANG SƠN. ĐT 0909 230 970
TÂN BÌNH, TP.HCM Trang 19/42
askt
P
-
t
ồn tại d
ư
ới ba dạng th
ù hình c
ơ b
ản có m
àu: tr
ắng,
đỏ và đen.
S-vàng chanh.
Cl
-
khí màu vàng l
ục nhạt.
Cr
-
màu tr
ắng bạc.
Mn
-
kim lo
ại m
àu tr
ắng bạc.
Fe
-
kim lo
ại m
àu xám nh
ẹ ánh kim.
Cu
-
kim lo
ại có m
àu vàng ánh đ
ỏ.
Zn
-
kim lo
ại m
àu xám nh
ạt ánh lam.
Ba
-
có màu tr
ắng bạc
Hg
-
Tr
ắng bạc.
Pb
-
tr
ắng xám
.
Br : đ
ỏ nâ
u .
I : Tinh th
ể m
àu tím đen .
Mn
2+:
vàng nh
ạt.
Zn
2+:
tr
ắng.
Al
3+:
tr
ắng.
Ca
2+
thì cháy v
ới ngọn lửa m
àu cam.
Na
+
thì ng
ọn lửa m
àu vàng.
K
+
ng
ọn lửa m
àu tím.
Cu
2+
có màu xanh lam
.
Cu
1+
có màu đ
ỏ gạch
.
Fe
3+
màu đ
ỏ nâu
.
Fe
2+
màu tr
ắng xanh
.
Ni
2+
l
ục n
h
ạt
.
Cr
3+
màu l
ục
.
Co
2+
màu h
ồng
.
MnO
4
-
màu tím
.
CrO
4
2-
màu vàng
.
Li
+
màu đ
ỏ tía .
nhúng
Pt
vào
Li
,
Ba
(các ch
ất cần nhận biết) rồi đem
đun nóng trên ngọn lửa ko màu.
Li
có màu đ
ỏ tía,
Ba
có màu l
ục v
àng
.
NO
2
: Nâu đ
ỏ
H
2
S : không màu , mùi tr
ứ
ng th
ối .
SO
2
: mùi s
ốc .
NO: hóa nâu trong không khí.
NH
3
: làm qu
ỳ tím ẩm hóa xanh.
ANKAN (PARAFIN)
Công thức chung: C
n
H
2n + 2
(n
1)
I. Đồng phân: Mạch Cacbon
II. Danh pháp:
III. Tính chất hóa học:
Phản ứng thế (đây là phản ứng đặc trưng của Ankan)
C
n
H
2n + 2
+ aX
2
C
n
H
2n + 2-a
X
a
+ HX
Ví dụ: C
2
H
6
+ Cl
2
C
2
H
5
Cl + HCl
Phản ứng cộng: không phản ứng.
Phản ứng trùng hợp: không phản ứng.
Phản ứng oxi hóa: C
n
H
2n + 2
+ (
2
13
n
)O
2
nCO
2
+ (n + 1)H
2
O
Phản ứng phân hủy: C
n
H
2n + 2
nC + (n + 1)H
2
↑
Phản ứng tách:
Dehidro
C
n
H
2n + 2
C
n
H
2n
+ H
2
↑
Cracking:
C
n
H
2n + 2
C
x
H
2x + 2
+ C
y
H
2y
(x + y = n, n>=3)
IV. Điều chế:
* Phương pháp Wurtst (điều chế ankan mạch dài)
2C
n
H
2n + 1
X + 2Na
(C
n
H
2n + 1
)
2
+ 2NaX
S
ố chỉ vị trí nhánh + t
ên nhánh + m
ạch chính +
an
Tóm tắt lý thuyết Hóa 12 THẦY NGUYỂN QUANG SƠN. ĐT 0909 230 970
TÂN BÌNH, TP.HCM Trang 20/42
CaO, t
0
CaO, t
0
P đ
ỏ
200
0
Ví dụ: 2C
2
H
5
Cl + 2Na
C
4
H
10
+ 2NaCl
Nếu dùng hai loại dẫn xuất halogen khác nhau thì thu hỗn hợp 3 ankan khác nhau:
R-R
’
3R-X + 6Na + 3R
’
-X
R
’
-R + 6NaX
R-R
* Phương pháp Dumas (giảm mạch Cacbon)
RCOONa + NaOH RH + Na
2
CO
3
(RCOO)
2
Ca + NaOH 2RH + CaCO
3
+ Na
2
CO
3
* Phương pháp Cônbơ:
2RCOONa + 2H
2
O R-R + 2CO
2
+ 2NaOH + H
2
* Với ancol, quá trình diễn ra như sau:
ROH + HI RI + HOH
2RI R-R + I
2
2ROH + 2HI R-R + I
2
+ H
2
O
MONOXICLOANKAN
* Cấu tạo: mạch một vòng, chỉ chứa liên kết đơn.
* Công thức chung: C
n
H
2n
(n ≥ 3).
* Đồng phân: số nguyên tử C tạo vòng, về số nhánh trong vòng.
* Danh pháp:
* Hóa tính:
* Phản ứng thế: tương tự như ankan.
* Phản ứng đốt cháy
C
n
H
2n
+ 3n/2 O
2
nCO
2
+ nH
2
O
* Phản ứng cộng mở vòng:
Xoclopropan có thể cộng hidro, brom, HBr nhưng xiclobutan chỉ cộng hidro.
Xicloankan vòng 5, 6 cạnh trở lên không có phản ứng cộng mở vòng trong những
điều kiện trên.
* Điều chế:
Dehidro và khép vòng ankan
ANKEN (OLEFIN)
Công thức chung: C
n
H
2n
(n ≥ 2) có một nối đôi.
1. Đồng phân: mạch Cacbon, vị trí nối đôi, hình học.
2. Danh pháp:
Số chỉ vị trí nhánh + tên nhánh + tên mạch chính + vị trí nối đôi + en
Số chỉ vị trí nhánh – tên nhánh + xiclo + tên mạch chính + an
Tóm tắt lý thuyết Hóa 12 THẦY NGUYỂN QUANG SƠN. ĐT 0909 230 970
TÂN BÌNH, TP.HCM Trang 21/42
H
+
, t
0
H
+
, t
0
H
2
SO
4
, 170
0
CaO, t
0
CaO, t
0
ancol
Ni, t
0
3. Tính chất hóa học:
Phản ứng cộng (đặc trưng của anken)
C
n
H
2n
+ H
2
C
n
H
2n+2
C
n
H
2n
+ X
2
C
n
H
2n
X
2
C
n
H
2n
+ HX
C
n
H
2n+1
X (tuân theo qui tắc Macconhicop)
C
n
H
2n
+ H
2
O C
n
H
2n+1
OH
Anken có thể có phản ứng thế ở cacbon anpha
Ví dụ:
C
2
H
4
+ H
2
C
2
H
6
C
2
H
4
+ H
2
O CH
2
- CH
2
-OH (etylen glicol)
OH
Phản ứng trùng hợp (tổng hợp polime)
Phản ứng oxi hóa (dùng nhận biết anken)
Anken làm mất màu thuốc tím
C
n
H
2n
+ 2KMnO
4
+ 4H
2
O
3C
n
H
2n
(OH)
2
+ 2MnO
2
+ 2KOH
C
n
H
2n
+
2
3n
O
2
nCO
2
+ nH
2
O
4. Điều chế:
* Từ ancol:
C
n
H
2n+1
OH C
n
H
2n
+ H
2
O
* Cracking ankan
Ví dụ: C
4
H
10
C
2
H
6
+ C
2
H
4
* Dehidro ankan
C
2
H
6
C
2
H
4
+ H
2
* Nhiệt phân muối (phương pháp Dumas)
RCOONa + NaOH RH + Na
2
CO
3
(RCOO)
2
Ca + NaOH 2RH + CaCO
3
+ Na
2
CO
3
* Đi từ dẫn xuất halogen
R-CHX-CHX-R
’
+ 2Zn
R-CH=CH-R
’
+ 2ZnX
2
R-CHX-CH
3
+ KOH (đặc) R-CH=CH
2
+ KX + H
2
O
│
CH
3
ANKADIEN (ĐIOLEFIN)
Công thức chung: C
n
H
2n-2
(n≥3) có hai nối đôi.
I. Đồng phân: mạch Cacbon, vị trí nối đôi, hình học.
II. Danh pháp:
nA
(A)
n
Số chỉ vị trí + tên nhánh + tên mạch chính + vị trí hai nối đôi + dien
Tóm tắt lý thuyết Hóa 12 THẦY NGUYỂN QUANG SƠN. ĐT 0909 230 970
TÂN BÌNH, TP.HCM Trang 22/42
Al
2
O
3
, 650
0
CuCl/NH
4
Cl
H
2
SO
4
đ
Pd/PbCO
3
Na, t
0
, P
MgO, Zn, t
0
Ni, t
0
III. Tính chất hóa học:
Không tham gia phản ứng thế.
Phản ứng cộng:
* Cộng hidro:
C
n
H
2n-2
+ 2H
2
C
n
H
2n+2
* Cộng halogen (Cl
2
, Br
2
,…)
C
n
H
2n-2
+ X
2
C
n
H
2n-2
X
2
C
n
H
2n-2
+ 2X
2
C
n
H
2n-2
X
4
* Cộng HX
Ankadien có thể tham gia phản ứng cộng halogen, HX…ở các vị trí 1,2 (giống anken)
hoặc 1,4 (khác anken). Ở nhiệt độ thấp ưu tiên cộng 1, 2, ở nhiệt độ cao thì cộng 1,4.
Phản ứng trùng hợp:
Ví dụ:
nCH
2
=CH-CH=CH
2
_CH
2
-CH=CH-CH
2
_
Cao Su Bu Na
Phản ứng oxi hóa: n
Ankadien cũng làm mất màu dung dịch thuốc tím.
C
n
H
2n-2
+
2
13
n
O
2
nCO
2
+ (n-1) H
2
O
IV. Điều chế buta-1, 3-dien:
* Dehidro hóa n-buten và n-butan:
CH
3
-CH=CH-CH
3
CH
2
=CH-CH=CH
2
+ H
2
↑
* Đi từ axetilen:
2C
2
H
2
CH
2
=CH-CH≡CH (vinyl axetilen)
CH
2
=CH-CH≡CH + H
2
CH
2
=CH-CH=CH
2
* Đi từ ancol
2C
2
H
5
OH CH
2
=CH-CH=CH
2
+ H
2
O + H
2
(buta- 1,3 -dien hay còn gọi là đi vinyl))
CH
3
-CH(OH)-CH(OH)-CH
3
CH
2
=CH-CH=CH
2
* Điện phân dung dịch muối:
2CH
2
=CH-COONa + 2H
2
O CH
2
=CH=CH=CH
2
+ 2CO
2
+ H
2
+ NaOH
ANKIN
Công thức chung: C
n
H
2n-2
(n
2)
I. Đồng phân: Mạch Cacbon, vị trí nối ba.
II. Danh pháp:
* Tên thông thường = tên gốc ankyl + axetilen.
III. Tính chất hóa học:
Phản ứng thế:
Số chỉ vị trí nhánh + tên nhánh + tên mạch chính + vị trí nối ba + in
Tóm tắt lý thuyết Hóa 12 THẦY NGUYỂN QUANG SƠN. ĐT 0909 230 970
TÂN BÌNH, TP.HCM Trang 23/42
Pd/PbCO
3
Pd/PbCO
3
HgCl
2
, 150
0
H
gS
O
4
, t
0
CuCl, NH
4
Cl
C, 60
0
0
ancol
R-C≡CH + [Ag(NH
3
)
2
]OH → R-C≡C-Ag ↓ (màu vàng nhạt) + 2NH
3
+ H
2
O
Chỉ có ankin-1 mới có phản ứng trên
Phản ứng cộng:
* Cộng hidro
C
n
H
2n-2
+ H
2
C
n
H
2n
(Nếu dùng xúc tác là Ni/t
0
thì sản phẩm là ankan)
Ví dụ:
C
2
H
2
+ H
2
CH
2
=CH
2
* Cộng axit
C
n
H
2n-2
+ HX
C
n
H
2n-1
X
Ví dụ: CH≡CH + HCl CH
2
=CH-Cl (vinyl clorua)
* Cộng halogen
C
n
H
2n-2
+ X
2
C
n
H
2n-2
X
2
C
n
H
2n-2
+ 2X
2
C
n
H
2n-2
X
4
* Cộng nước:
R- C≡CH + H
2
O R-C-CH
3
(R khác 0)
║
O
Phản ứng trùng hợp:
Ví dụ: C
2
H
2
CH
2
=CH-C≡CH (vinyl axetilen)
3C
2
H
2
Phản ứng oxi hóa hữu hạn:
Ankin làm mất màu dd thuốc tím.
3C
n
H
2n-2
+ 8KMnO
4
+ 4H
2
O
3C
n
H
2n-4
O
4
+ 8MnO
2
+ 8KOH
Ttrong môi trường axit phản ứng xảy ra mãnh liệt hơn.
C
2
H
2
+ 2KMnO
4
+ 3H
2
SO
4
2CO
2
+ 2MnSO
4
+ K
2
SO
4
+ 4H
2
O
C
2
H
2
+ 2KMnO
4
(COOK)
2
+ 2MnO
2
+ KOH + 2H
2
O
Phản ứng oxi hóa vô hạn:
C
n
H
2n-2
+
2
13
n
O
2
nCO
2
+ (n-1) H
2
O
IV. Điều chế
Đồng đẳng axetilen:
* Đi từ axetilen
C
2
H
2
+ Na CH≡C-Na + H
2
C≡C-Na + RX
CH≡C-R + NaX
* Tách HX của dẫn xuất halogen
R-CHX
2
-CHX
2
-R
’
+ 2Zn
R-C≡C-R
’
+ 2ZnX
2
R-CHX-CHX-R
’
+ 2KOH R-C≡C-R
’
+ 2KX + H
2
O
Điều chế axetilen:
Từ metan
Tóm tắt lý thuyết Hóa 12 THẦY NGUYỂN QUANG SƠN. ĐT 0909 230 970
TÂN BÌNH, TP.HCM Trang 24/42
H
2
SO
4
đ
AlCl
3
Fe
1500
0
,
l
àm
l
ạnh
nhanh
t
0
t
0
ancol
2CH
4
C
2
H
2
+ 2H
2
Đi từ đá vôi:
CaCO
3
CaO + CO
2
CaO + 3C CaC
2
+ CO
CaC
2
+ 2H
2
O Ca(OH)
2
+ C
2
H
2
Tổng hợp trực tiếp từ C (nhiệt độ cao): C + H
2
C
2
H
2
Từ dẫn xuất halogen: C
2
H
4
Br
2
+ 2KOH C
2
H
2
+ 2KBr + 2H
2
O
BENZEN và ANKYLBENZEN
Công thức tổng quát: C
n
H
2n-6
(n≥6)
I. Đồng phân: số nhánh trên vòng, vị trí các nhánh.
II. Danh pháp:
III. Tính chất hóa học:
Phản ứng thế:
Với Brom (khan):
C
n
H
2n-6
+ Br
2
→ C
n
H
2n-7
Br + HBr (thế ở nhân)
Khi có ánh sáng làm xúc tác thì phản ứng thế xảy ra ở nhánh.
* ankylbenzen phản ứng nhanh hơn.
- Nếu trong vòng benzen có sẵn một nhóm thế loại I “đẩy electron” (ankyl, -OH, -
NH
2
, -OCH
3
, halogen) thì nhóm này sẽ định hướng cho nhóm thế mới vào vị trí ortho
(o) và para (p).
- Nếu trong vòng benzen có sẵn một nhóm thế loại II “hút electron” (-NO
2
, -COOH, -
CN, -COOR, NH
3
) thì nhóm này sẽ định hướng cho nhóm thế mới vào vị trí meta (m).
Với dung dịch HNO
3
đặc trong H
2
SO
4
đặc (nitro hóa.
C
n
H
2n-6
+ HONO
2
C
n
H
2n-7
NO
2
+ H
2
O
Với RX:
C
n
H
2n-6
+ RX C
n
H
2n-7
R
+ HX
Phản ứng thế ở vòng benzen theo cơ chế electrophin.
Phản ứng cộng (H
2
, Cl
2
)
Lưu ý: benzen và ankylbenzen không làm mất màu dung dịch Br
2
như các
hidrocacbon không no.
Phản ứng oxi hóa:
Benzen và đồng đẳng của nó cháy trong kk sinh ra CO
2
, H
2
O và nhiều mụi than.
C
n
H
2n-6
+
2
33
n
O
2
→ nCO
2
+ (n - 3) H
2
O
Tác dụng với dung dịch KMnO
4
:
Benzen không tác dụng với dd KMnO
4
, nhưng Toluen lại bị oxi hóa ở gốc -CH
3
khi
đun nóng với dd KMnO
4
tạo thành C
6
H
5
COOK
C
6
H
5
CH
3
+ 2KMnO
4
C
6
H
5
COOK + 2MnO
2
+ KOH + H
2
O
IV. Điều chế:
Số chỉ vị trí nhánh + tên nhánh + benzen
Tóm tắt lý thuyết Hóa 12 THẦY NGUYỂN QUANG SƠN. ĐT 0909 230 970
TÂN BÌNH, TP.HCM Trang 25/42
C, 600
0
P, t
0
, xt
P, t
0
, xt
Pd, 300
0
- Dehidro hóa xicloankan
C
n
H
2n
→ C
n
H
2n-6
+ 3H
2
- Dehidro hóa n-ankan đồng thời khép vòng, nhờ xúc tác và nhiệt độ thích hợp.
C
n
H
2n+2
C
n
H
2n-6
+ 4H
2
- Phương pháp tổng hợp (kí hiệu gốc hidrocacbon thơm là Ar-)
+ Tổng hợp Wurt-Fittig
Ar-X + 2Na + X-R
Ar-R + 2NaX
+ Tổng hợp Friedel-Craft
Ar-H + X-R Ar-X + HX
Riêng Benzen: 3C
2
H
2
C
6
H
6
STIREN
(vinyl benzen, phenyl etilen)
Tính chất hóa học
Phản ứng cộng
C
6
H
5
CH=CH
2
+ Br
2
C
6
H
5
CHBr-CH
2
Br
C
6
H
5
CH=CH
2
+ HCl
C
6
H
5
CHCl-CH
3
Halogen, hidro halogenua cộng vào nhóm vinyl ở stiren tương tự như anken.
Phản ứng đồng trùng hợp
nCH=CH
2
- CH-CH
2
-
n
-CH
2
-CH=CH-CH-CH
2
-CH
2
-
n
nCH
2
=CH-CH=CH
2
+nCH=CH
2
-CH
2
-CH=CH-CH
2
-CH-CH
2
-
n
Cao su Buna-S
Poli(Butadien- Stiren)
Phản ứng oxi hóa: