Ngày soạn 06/01/2023
TIẾT 61-64. MÔMEN LỰC
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Củng cố kiến thức về moment lực, điều kiện cân bằng của vật rắn.
2. Mức độ cần đạt:
- Thông hiểu, nhận biết, vận dụng thấp, vận dụng cao.
II. NỘI DUNG KIẾN THỨC:
1. Kiến thức trọng tâm:
1. Momen lực
- Momen lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực và được
đo bằng tích của lực với cánh tay địn của nó.
- Biểu thức tính:
M=F.d
Trong đó: M là momen lực. Đơn vị (N. m).
F là lực tác dụng. Đơn vị (N).
d là cánh tay đòn của lực (m).
- Cánh tay đòn của lực là khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.
2. Điều kiện cân bằng của một vật có trục quay cố định (hay quy tắc momen lực)
Muốn cho một vật có trục quay cố định ở trạng thái cân bằng, thì tổng các momen các lực có xu
hướng làm vật quay theo chiều kim đồng hồ phải bằng tổng các momen lực có xu hướng làm vật quay
ngược chiều kim đồng hồ.
M1=M2
M1: tổng momen các lực có xu hướng làm vật quay theo chiều kim đồng hồ.
M2: tổng momen các lực có xu hướng làm vật quay ngược chiều kim đồng hồ.
Chú
ý:
Khi
vật
ur uu
r
uu
r cânr bằng thì hợp lực tác dụng lên vật vẫn bằng không.
F1 F2 Fn 0
3. Điều kiện cân bằng của một vật khơng có trục quay cố định
Vật có trục quay cố định muốn cân bằng cần thỏa mãn đồng thời hai điều kiện:
M1 M 2
r
uu
r r
ur uu
F
F
F
0
1 2
n
M1: tổng momen các lực có xu hướng làm vật quay theo chiều kim đồng hồ.
M2: tổng momen các lực có xu hướng làm vật quay ngược chiều kim đồng hồ.
2. Vận dụng kiến thức:
A. PHƯƠNG PHÁP
+ Vẽ hình, biểu diễn các lực tác dụng lên vật.
+ Xác định trục quay.
+ Xác định các lực có xu hướng làm vật quay cùng chiều kim đồng hồ, ngược chiều kim đồng hồ .
+ Xác định tay đòn của các lực .
+ Áp dụng điều kiện cân bằng.
+ Giải các phương trình hoặc hệ phương trình để tìm u cầu bài tốn.
Chú ý: Trong dạng bài tập này học sinh hay nhầm lẫn tay đòn của lực với khoảng cách từ điểm đặt lực với
trục quay.
B. BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 1. Đơn vị của mômen lực là
A.m/s B.N. m
C.kg. m
D.N. kg
Lời giải
Mômen lực xác định bằng công thức M=F.d nên đơn vị N.m
1
Chọn B
Câu 2. Mômen lực tác dụng lên vật là đại lượng
A. đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực.
B.véctơ.
C.để xác định độ lớn của lực tác dụng.
D.luôn có giá trị dương.
Lời giải
Momen lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực và được đo bằng
tích của lực với cánh tay địn của nó
Chọn A
Câu 3. Cánh tay địn của lực bằng
A.khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực.
B.khoảng cách từ trục quay đến trọng tâm của vật.
C.khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.
D.khoảng cách từ trong tâm của vật đến giá của trục quay.
Lời giải
Cánh tay đòn của lực là khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.
Chọn C
Câu 4. Lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh một trục khi
A.lực có giá nằm trong mặt phẳng vng góc với trục quay và cắt trục quay
B.lực có giá song song với trục quay
C.lực có giá cắt trục quay
D. lực có giá nằm trong mặt phẳng vng góc với trục quay và không cắt trục quay
Lời giải
Momen lực đối với một trục quay là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực và được
đo bằng tích của lực với cánh tay địn của nó.
Nên khi lực có giá nằm trong mặt phẳng vng góc với trục quay và khơng cắt trục quay sẽ làm
cho vật quay quanh trục
Chọn D
Câu 5. Điều kiện cân bằng của một chất điểm có trục quay cố định còn được gọi là
A.quy tắc hợp lực đồng quy B.quy tắc hợp lực song song
C.quy tắc hình bình hành
D.quy tắc mơmen lực
Lời giải
Điều kiện cân bằng của một vật có trục quay cố định hay cịn gọi là quy tắc momen lực.
Chọn D
Câu 6. Hệ hai lực cân bằng và ba lực cân bằng có chung tính chất
A.tổng momen lực bằng 0. B.cùng giá và cùng độ lớn.
C.ngược chiều và cùng độ lớn.
D.đồng phẳng và đồng quy.
Lời giải
Vật chịu tác dụng của các lực cân bằng thì tổng các momen các lực có xu hướng làm vật quay
theo chiều kim đồng hồ phải bằng tổng các momen lực có xu hướng làm vật quay ngược chiều kim đồng
hồ.
Chọn D
Câu 7. Biểu thức mômen của lực đối với một trục quay là
F1 F2
F
M
d
d 2 . D. Fd
M
Fd
1 1 F2 d 2 .
d
1
A.
. B.
.
C.
Lời giải
Mômen lực xác định bằng công thức M=F.d
Chọn A
Câu 8. Điền từ cho sẵn dưới đây vào chỗ trống.
Muốn cho một vật có trục quay cố định ở trạng thái cân bằng, thì tổng ... có xu hướng làm vật quay theo
chiều kim đồng hồ phải bằng tổng các ... có xu hướng làm vật quay ngược chiều kim đồng hồ.
2
A. mômen lực.B. hợp lực.
C. trọng lực. D. phản lực.
Lời giải
Theo quy tắc mơmen: Muốn cho một vật có trục quay cố định ở trạng thái cân bằng, thì tổng các
momen lực có xu hướng làm vật quay theo chiều kim đồng hồ phải bằng tổng các momen lực có xu hướng
làm vật quay ngược chiều kim đồng hồ.
Chọn A
Câu 9. Nhận xét nào sau đây là đúng.
Quy tắc mômen lực:
A. Chỉ được dùng cho vật rắn có trục cố định.
B. Chỉ được dùng cho vật rắn khơng có trục cố định.
C. Không dùng cho vật nào cả.
D. Dùng được cho cả vật rắn có trục cố định và khơng cố định.
Lời giải
Quy tắc mômen lực áp dụng cho vật cân bằng khi khơng có chuyển động quay nên có thể áp dụng
cho cả vật có trục quay cố định và không cố định.
Chọn D
Câu 10. Khi một lực tác dụng vào vật rắn, yếu tố nào sau đây của lực có thể thay đổi mà khơng ảnh hưởng
đến tác dụng của lực:
A. độ lớn
B. chiều
C. điểm đặt D. phương
Lời giải
Tác dụng của lực lên vật rắn chỉ phụ thuộc vào giá, chiều và độ lớn của lực không phụ thuộc vào điểm đặt
của lực.
Chọn C
Câu 11. Một lực có độ lớn là 5,5 N và cánh tay đòn là 2m. Mơmen của lực đó là:
A. 10 N.
B. 10 Nm.
C. 11N.
D.11Nm.
Lời giải
Mômen lực xác định bằng công thức M=F.d =5,5.2=11N.m
Chọn D
Câu 12. Một lực có mơmen với trục quay cố định là 10 Nm, khoảng cách từ giá của lực đến tâm quay là
20cm. Độ lớn của lực là:
A. 0.5 (N).
B. 50 (N).
C. 200 (N). D. 20(N)
Lời giải
M 10
M F.d F
50N
d 0, 2
Mômen lực xác định bằng cơng thức
Chọn B
Câu 13. Một lực có độ lớn 10N tác dụng lên một vật rắn quay quanh một trục cố định, biết khoảng cách từ
giá của lực đến trục quay là 20cm. Mômen của lực tác dụng lên vật có giá trị là
A.200N.m
B.200N/m
C.2N.m
D.2N/m
Lời giải
Mơmen lực xác định bằng công thức M=F.d =10.0,2=2N.m
Chọn C
Câu 14. Một thanh cứng AB, dài 7 m, có khối lượng khơng đáng kể, có
trục
quay O, hai đầu chịu 2 lực F 1 và F2 Cho F1 = 50 N ; F2 = 200 N và OA =
2 m.
O
B nằm
Đặt vào thanh một lực F3 hướng lên và có độ lớn 300 N để cho thanh A
ngang. Hỏi khoảng cách OC ?
C
A. 1 m.
B. 2 m.C. 3 m.
D. 4 m.
Lời giải
Theo quy tắc mômen để thanh cân bằng ta có
F1 .OA F3 .OC F2 .OB F3 .OC 50.2 300.OC 200.5 300.OC OC 3m
Chọn C
3
Câu 15. Thanh AB đồng chất, tiết diện đều, trọng lượng 6N, có đầu A tì vào sàn
nhà nằm ngang, đầu B được giữ bởi một lò xo BC, độ cứng k = 250N/m, theo
phương thẳng đứng như hình vẽ. Độ dãn của lò xo khi thanh cân bằng là
A.4,8cm.
B. 1,2cm.
C. 3,6cm.
C
B
A
D. 2,4cm.
Lời giải
Khi thanh cân bằng ta có các lực gây chuyển động quay quanh A như hình
vẽ.
Để thanh cân bằng ta có:
AB
M Pur M Fr P.AH F.AI P.
.cos F.AB.cos
2
P
P
6
A
H
F k.l 250.l l 1, 2cm
2
2
2
Chọn B
Câu 16. Một bàn đạp có trọng lượng khơng đáng kể, quay dễ dàng quanh trục
nằm ngang. Một lò xo gắn
vào điểm chính giữa C . Người ta tác dụng lên bàn
r
C
đạp tại điểm A một lực F vuông góc với bàn đạp và có độ lớn 20N. Bàn đạp ở
O
trạng thái cân bằng khi lị xo có phương vng góc với OA.Lực của lị xo tác
dụng lên bàn đạp bằng
A.30N.B.40N. C.20N.D.50N.
Lời giải
Các lực gây chuyển động quay quanh O như hình vẽ.Để thanh cân bằng ta có:
OA
M uFuur M Fr F.O A Fdh .OC F.OA Fdh .
dh
2
C
Fdh
F
Fdh 20.2 40N
O
2
Chọn B
Câu 17. Một bàn đạp có trọng lượng khơng đáng kể, quay dễ dành quanh trục O
nằm ngang. Một lò xo gắn
vào điểm chính giữa C . Người ta tác dụng lên bàn
r
C
đạp tại điểm A một lực F vng góc với bàn đạp và có độ lớn 20N. Bàn đạp ở
O
trạng thái cân bằng khi lị xo có phương vng góc với OA.Biết rằng khi lị xo bị
ngắn đi một đoạn 8cm so với khi không bị nén. Độ cứng của lò xo bằng
A.200N/m.
B.300N/m
C. 500N/m. D.400N/m.
Lời giải
Các lực gây chuyển động quay quanh O như hình vẽ.Để thanh cân bằng
C
ta có:
O
F
OA
M Fuuur M Fr F.O A Fdh .OC F.OA Fdh .
F dh
dh
2
2
Fdh 2.F k.l 40 k.0, 08 40 k 500N / m
Chọn C
Câu 18. Một thanh dài l = 1 m, khối lượng m = 1,5 kg. Một đầu thanh được gắn
vào trần nhà nhờ một bản lề, đầu kia được giữ bằng một dây
treo thẳng đứng.Trọng tâm của thanh cách bản lề một đoạn d = 0,4 m. Lấy g = 10
m/s2. Lực căng của dây là
A. 6 N.B. 5 N. C.4N. D. 3 N.
Lời giải
Các lực tác dụng lên thanh gây chuyển động quay quanh bản lề như hình
A
O
vẽ.Khi thanh cân bằng ta có
C
B
I
O
A
A
A
A
C
4
M Pur M Tur P.O A T.OC P.d.cos T.l.cos
T 1,5.10.0, 4 6N
Chọn A
Câu 19. Một người
nâng một tấm gỗ đồng chất, tiết diện đều, có trọng lượng P = 200 N. Người ấy tác
r
dụng một lực F thẳng đứng lên phía trên vào đầu trên của tấm gỗ để giữ cho nó hợp với mặt đất một góc
. Độ lớn lực F bằng
A.100N.
B.86,6N
C. 50N.
D. 50,6N.
Lời giải
Các lực tác dụng lên thanh gây chuyển động quay quanh bản lề như hình vẽ. Khi thanh
O
cân bằng ta có
C
l
P
200
A
M Pur M Fr P.O A F.OC P. .cos F.l.cos F
100N
2
2
2
Chọn A
Câu 20. Một người
nâng một tấm gỗ đồng chất, tiết diện đều, có trọng lượng P = 200 N. Người ấy tác
r
dụng một lực F vào đầu trên của tấm gỗ (vuông góc với tấm gỗ và hướng lên) để giữ cho nó hợp với mặt
đất một góc 30 . Độ lớn lực F bằng
A.86,6N.
B.100N
C.50N.D. 50,6N.
Lời giải
Các lực tác dụng lên thanh gây chuyển động quay quanh bản lề như hình vẽ. Khi
thanh cân bằng ta có
l
P.c os 200.c os300
M Pur M Fr P. .cos F.l F
86, 6N
2
2
2
Chọn A
0
l
300
Câu 21. Một thanh đồng chất AB, có trọng lượng P1 = 10 N, đầu A được gắn với tường C
bằng một bản lề, còn đầu B được giữ yên nhờ một sợi dây nằm ngang buộc vào tường
tạiC. Một vật có trọng lượng P 2 = 15 N, được treo vào đầu B của thanh .Cho biết AC = 1
m ; BC = 0,6 m. Lực căng dây BD và BC lần lượt là
A
A. 15 N ; 15 N.
B. 15 N ; 12 N.
C. 12N; 12 N. D. 12 N ; 15 N.
Lời giải
Khi vật cân bằng ta có T=P2=15N=T2
C
Các lực tác dụng lên u
thanh
u
r ur ugây
u
r chuyển động quay quanh bản lề như hình vẽ.
Tay địn của các lực T1 , P1 , T2 lần lượt là
AB
AB BC BC
BC
sin
.
d 3 AB.sin AB.
BC
2
2 AB
2 ;
AB
d1=AC;
A
Khi thanh cân bằng ta có
BC
uur M uu
r T .BC P .
M Tuur M P1
T1.AC T1 12N
2
1
T
2
1
2
Chọn B
Câu 22. Một thanh đồng chất AB, có trọng lượng P1 = 10 N, đầu A được gắn với tường C
bằng một bản lề, còn đầu B được giữ yên nhờ một sợi dây nằm ngang buộc vào tường
tạiC. Một vật có trọng lượng P 2 = 15 N, được treo vào đầu B của thanh .Cho biết AC = 1
m ; BC = 0,6 m. Phản lực của tường lên bản lề có độ lớn là:
A
A. 23,32 N. B. 27.73 N. C. 12 N.
D. 25 N.
Lời giải
Khi vật cân bằng ta có T=P2=15N=T2
Các lực tác dụng lên thanh gây chuyển động quay quanh bản lề như hình vẽ.
B
D
B
d2
D
B
D
5
uu
r ur uu
r
T1 , P1 , T2
Tay đòn của các lực
lần lượt là
AB
AB BC BC
BC
d2
sin
.
d 3 AB.sin AB.
BC
2
2 AB
2 ;
AB
d1=AC;
Khi thanh cân bằng ta có
BC
uur M uu
r T .BC P .
M Tuur M P1
T1.AC T1 12N
2
1
T1
2
2
uu
r uu
r ur ur r
T1 T2 P1 N 0
Mặt khác
C
y
B
D x
O
A
Chiếu lên hệ trục xOy như hình vẽ ta có Nx=T1=12N và Ny=T2+P1=25N
N N 2x N 2y 27, 73N
C
Chọn B
Câu 23. Một ngọn đèn khối lượng m1=4kg được treo vào tường nhờ sợi dây nhẹ
BC và thanh AB đồng chất khối lượng m2=2kg phân bố đều. Thanh gắn vào tường
bằng bản lề A, khi hệ cân bằng thanh AB nằm ngang như hình vẽ, biết α=30 0. Lấy
g=10m/s2.
Lực căng của dây BC có độ lớn là:
A. 57,7(N). B. 50(N).
C. 40 3(N) .
D. 60(N).
Lời giải
uu
r ur uu
r
P2 , T, T1
- Các lực tác dụng lên AB là
- Thanh AB quay quanh trục A.
B
A
m
1
như hình vẽ.
uu
r uu
r
P2 , T1
- Các lực có xu hướng làm thanh quay quanh A cùng chiều kim đồng hồ: ur
- Các lực có xuurhướng làm thanh quay quanh A ngược chiều kim đồng hồ: T
- Tay đòn của T
là AH AB.cos
uu
r
C
- Tay đòn của T1 là AB.
- Tay đòn của
uu
r
P2
là
AB
2 .
T1 T1' P1
AG
- Khi m1 cân bằng thì
- Khi thanh AB cân bằng ta có:
M Tur M Tuur M Puur
1
G
B
A
2
T.AH T1.AB P2 .AG
T.AB.cos 300 T1.AB P2 .
AB
2
m
1
T.cos 300 m1.g m 2 .g.
2
1
T.cos 300 4.10 2.10.
2 T 57, 7(N) . Chọn A.
Câu 24. Một ngọn đèn khối lượng m1=4kg được treo vào tường nhờ sợi dây nhẹ BC
và thanh AB đồng chất khối lượng m 2=2kg phân bố đều. Thanh gắn vào tường bằng
bản lề A, khi hệ cân bằng thanh AB nằm ngang như hình vẽ, biết α=30 0. Lấy
g=10m/s2.
Phản lực của tường tác dụng lên thanh có độ lớn là:
C
A
6
m
1
B
C. 20 3(N) . D. 28,75(N).
A. 66,53(N). B. 25(N).
Lời giải
uu
r ur uu
r
P2 , T, T1
- Các lực tác dụng lên AB là
như hình vẽ.
- Thanh AB quay quanh trục A.
- Các lực có xuuu
rhướng
uu
r làm thanh quay quanh A cùng chiều
kim đồng hồ: P2 , T1
- Các lực có xu hướng
ur làm thanh quay quanh A ngược
chiều kim đồngur hồ: T
AH AB.cos
- Tay đòn của T
uu
r là
- Tay đòn của T1 là AB.
AB
uu
r
AG
2 .
- Tay đòn của P2 là
T T1' P1
- Khi m1 cân bằng thì 1
- Khi thanh AB cân bằng ta có:
M Tur M Tuur M Puur
1
C
y
O
x
G
B
A
m
2
AB
T.AH T1.AB P2 .AG
2
1
1
T.cos 300 m1.g m 2 .g.
T.cos 300 4.10 2.10.
2
2 T 57, 7(N) .
uu
r ur u
r ur r
Khi thanh cân bằng ta cịn có T1 T P 2 N 0
T.AB.cos 300 T1.AB P2 .
Chiếu lên hệ trục xOy như hình vẽ ta có
N x T.sin 28, 75N; N y P2 T1 60N
N N 2x N 2y 66,53N
Chọn A.
3. Vận dụng:
Câu 1: Cánh tay đòn của lực là
A. khoảng cách từ trục quay đến giá của lực.
B. khoảng cách từ trục quay đến điểm đặt của lực.
C. khoảng cách từ vật đến giá của lực.
D. khoảng cách từ trục quay đến vật.
Câu 2: Ngẫu lực là hai lực song song,
A. cùng chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật.
B. ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật.
C. cùng chiều, có độ lớn bằng nhau và tác dụng vào hai vật khác nhau.
D. ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và tác dụng vào hai vật khác nhau.
Câu 3: Cơng thức tính moment lực đối với một trục quay
A. M=F.d
B. M=Fd
C. M=dF
D. M=F2.d
Câu 4: Hai lực của một ngẫu lực có độ lớn F = 5,0 N. Cánh tay đòn của ngẫu lực d = 20 cm. Moment của
ngẫu lực là:
A. 100 N.m. B. 2,0 N.m. C. 0,5 N.m. D. 1,0 N.m.
Câu 5: Một lực F nằm trong mặt phẳng vng góc với trục quay và khơng cắt trục quay. Momen của lực
F đối với trục quay là đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay của lực quanh trục ấy được đo bằng
A. tích của lực tác dụng với cánh tay địn.
B. tích của tốc độ góc và lực tác dụng.
C. thương của lực tác dụng với cánh tay đòn.
D. thương của lực tác dụng với tốc độ góc.
Câu 6: Trường hợp nào sau đây, lực có tác dụng làm cho vật rắn quay quanh trục?
7
A. Lực có giá song song với trục quay.
B. Lực có giá cắt trục quay.
C. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vng góc với trục quay và cắt trục quay.
D. Lực có giá nằm trong mặt phẳng vng góc với trục quay và không cắt trục quay.
Câu 7: Đơn vị của moment lực là gì?
A. N/m
B. N.m2
C. N2.m
D. N.m
Câu 8: Quy tắc moment lực:
A. chỉ dùng cho vật rắn có trục quay cố định.
B. chỉ dùng cho vật rắn khơng có trục quay cố định.
C. khơng dùng cho vật chuyển động quay.
D. dùng được cho vật rắn có trục cố định và không cố định.
Câu 9: Điều kiện cân bằng của một vật rắn có trục quay cố định là
A. hợp lực tác dụng lên vật bằng 0.
B. momen của trọng lực tác dụng lên vật bằng 0.
C. tổng momen của các lực làm vật quay theo một chiều phải bằng tổng momen của các lực làm vật
quay theo chiều ngược lại.
D. giá của trọng lực tác dụng lên vật đi qua trục quay.
Câu 10: Moment lực đối với một trục quay là
A. đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm quay vật của lực.
B. đại lượng đặc trưng cho tác dụng làm vật chuyển động tịnh tiến.
C. cặp lực có tác dụng làm quay vật.
D. đại lượng đùng để xác định độ lớn của lực tác dụng.
Câu 11: Chọn câu sai.
A. Với cánh tay địn khơng đổi, lực càng lớn thì tác dụng làm quay càng lớn.
B. Cánh tay địn càng lớn thì tác dụng làm quay càng bé.
C. Momen lực tác dụng vào một vật quay quanh một trục cố định làm thay đổi tốc độ góc của vật.
D. Mọi vật quay quanh một trục đều có mức quán tính.
Câu 12: Moment lực của một lực đối với trục quay là bao nhiêu nếu độ lớn của lực là 5,5 N và cánh tay
đòn là 2 mét.
A. 10 N.
B. 10 N.m.
C. 11 N.
D. 11 N.m.
Câu 13: Dưới tác dụng của lực F⃗ như hình. Thanh AB có thể quay quanh
điểm A. Cánh tay đòn của lực F⃗ trong trường hợp này là bao nhiêu? Biết AB
= 5 cm.
A. 5 cm
B. 4,33 cm
C. 2,5 cm
D. Một giá trị khác
Câu 14: Một thanh đồng chất có chiều dài L, trọng lượng 200 N,
treo một vật có trọng lượng 450 N vào thanh như hình. Các
lực F1→,F2→ của thanh tác dụng lên hai điểm tựa có độ lớn lần lượt
là
A. 212 N; 438 N.
B. 325 N; 325 N.
C. 438 N; 212 N.
D. 487,5 N; 162,5 N.
Câu 15: Một người nông dân dùng quang gánh, gánh 2 thúng, thúng
gạo nặng 30 kg, thúng ngơ nặng 20 kg. Địn gánh có chiều dài 1,5
m. Hỏi vai người nông dân phải đặt ở điểm nào để địn gánh cân bằng, khi đó vai chịu một lực là bao
nhiêu? Bỏ qua trọng lượng của đòn gánh lấy g = 10 m/s2.
A. Điểm đặt cách điểm treo thúng gạo 60 cm và hợp lực có độ lớn 300 N.
B. Điểm đặt cách điểm treo thúng gạo 60 cm và hợp lực có độ lớn 500 N.
C. Điểm đặt cách điểm treo thúng ngô 60 cm và hợp lực có độ lớn 300 N.
D. Điểm đặt cách điểm treo thúng ngô 60 cm và hợp lực có độ lớn 500 N.
8
Câu 16: Một người dùng chiếc búa dài 25 cm để nhổ một cây đinh đóng thẳng đứng ở một tấm gỗ. Biết
lực tác dụng vào cây búa 180 N song song với mặt đất là có thể nhổ được cây đinh. Hãy tìm lực cản của
gỗ tác dụng lên cây đinh, biết trục quay tạm thời của búa cách đinh một khoảng 9 cm.
A. 500 N.
B. 400 N.
C. 200 N.
D. 100 N.
Câu 17: Một vật rắn chịu tác dụng của lực F⃗ quanh quanh một trục, khoảng cách từ giá của lực đến trục
quay là d. Khi tăng lực tác dụng lên 6 lần và giảm d đi 2 lần thì momen của lực F⃗ tác dụng lên vật.
A. Không đổi.
B. Tăng hai lần.
C. Tăng ba lần.
D. Giảm ba lần.
Câu 18: Cho hai lực F1, F2 song song cùng chiều nhau, cách nhau một đoạn 20 cm, với F1 = 15 N và có
hợp lực F = 25 N. Xác định lực F2 và cách hợp lực một đoạn là bao nhiêu?
A. F2 = 10 N, d2 = 12 cm.
B. F2 = 30 N, d2 = 22 cm.
C. F2 = 5 N, d2 = 10 cm.
D. F2 = 20 N, d2 = 2 cm.
Câu 19: Biết F1 = 25 N, F2 = 10N, F3 = 10 N. Moment của các
lực trong hình vẽ: M(F1); M(F2); M(F3); đối với trục quay A lần
lượt là
A. -8 N.m; 8,5 N.m; 0.
B. -0,8 N.m; 8,5 N.m; 0.
C. 8 N.m; 8,5 N.m; 0.
D. 8,5 N.m; -8N.m; 0.
Câu 20: Một thanh sắt AB dài, đồng chất, tiết diện đều, được đặt trên bàn sao cho 14 chiều dài của nó nhơ
ra khỏi bàn. Tại đầu nhơ ra B, người ta đặt một lực có độ lớn F hướng thẳng đứng xuống dưới. Khi lực đạt
tới giá trị 40 N thì đầu kia của thanh bắt đầu bênh lên. Tính khối lượng của thanh. Lấy g = 10 m/s2.
A. 2 kg.
B. 6 kg.
C. 5 kg.
D. 4 kg.
Câu 21: Một đường ống đồng chất có trọng lượng 100 N, chiều
dài L, tựa trên điểm tựa như hình vẽ. Khoảng cách x và phản lực
FR của điểm tựa tác dụng lên đường ống là
A. x = 0,69L; FR = 800 N.
B. x = 0,69L; FR = 400 N.
C. x = 0,6L; FR = 552 N.
D. x = 0,6L; FR = 248 N
Câu 22: Một dây phơi căng ngang tác dụng một lực T1 = 200 N lên
cột. Lực căng T2 của dây chống là bao nhiêu? Biết α=30o.
A. 300 N
C. 500 N
B. 400 N
D. 600 N
Đã duyệt
Ngày 08/01/2023
Tổ phó chun mơn
Nguyễn Văn Ngọc
9